Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thươ...

Tài liệu Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương việt nam chi nhánh tiền giang

.PDF
73
38
121

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH TIỀN GIANG Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS Nguyễn Phú Tụ Sinh viên thực hiện MSSV: 1054010190 : Thi Ngọc Giàu Lớp: 10DQTC02 TP. Hồ Chí Minh, 2014 i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH TIỀN GIANG Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS Nguyễn Phú Tụ Sinh viên thực hiện MSSV: 1054010190 : Thi Ngọc Giàu Lớp: 10DQTC02 TP. Hồ Chí Minh, 2014 ii LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu do em thực hiện. Những kết quả và các số liệu trong báo cáo thực tập được thực hiện tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Tiền Giang, không sao chép bất kì nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm về sự cam đoan này. iii LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, em xin cảm ơn Thầy Nguyễn Phú Tụ – giảng viên hướng dẫn đã giúp đỡ em và định hướng và chia sẻ những thông tin, kinh nghiệm quý giá cho em thực hiện, hoàn thành bài luận văn này. Em cũng chân thành cảm ơn toàn thể các Thầy, Cô Khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh đã tận tình dạy bảo em trong thời gian qua. Em xin chân thành cảm ơn Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Tiền Giang đã cho em cơ hội thực tập. Qua thời gian thực tập này, giúp em hiểu thêm nhiều về hoạt động ngân hàng. Em xin cảm ơn các cô, các anh, chị phòng Khách Hàng Cá Nhân đã tận tình hướng dẫn em trong thời gian qua, tạo điều kiện cho em để có thể hiều thêm chi tiết, nắm bắt thực tế về hoạt động cho vay tiêu dùng. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn. iv CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : ………………………………………………………….. MSSV : ………………………………………………………….. Khoá : …………………………………………………… 1. Thời gian thực tập ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 2. Bộ phận thực tập ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………... 4. Kết quả thực tập theo đề tài ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 5. Nhận xét chung ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………... Đơn vị thực tập v LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... TP. Hồ Chí Minh, ngày ..... tháng ..... năm 2014 vi MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA .................................................................................................... i LỜI CAM ĐOAN .....................................................................................................ii LỜI CẢM ƠN ..........................................................................................................iii LỜI NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ..................................................... iv LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ............................................ v MỤC LỤC ................................................................................................................ vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT .................................................. x DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG ................................................................. xi DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH .........................xii LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................................. 3 1.1 Khái quát về ngân hàng thƣơng mại ............................................................. 3 1.1.1 Khái niệm .................................................................................................... 3 1.1.2 Chức năng ngân hàng thương mại .............................................................. 3 1.1.2.1 Chức năng trung gian tín dụng .............................................................. 3 1.1.2.2 Chức năng trung gian thanh toán ........................................................... 3 1.1.2.3 Chức năng tạo tiền ................................................................................. 4 1.1.3 Hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại ............................................. 4 1.1.3.1 Hoạt động huy động vốn........................................................................ 5 1.1.3.2 Hoạt động cho vay, đầu tư ..................................................................... 5 1.1.3.3 Các dịch vụ của ngân hàng thương mại ................................................. 5 1.2 Những vấn đề cơ bản về tín dụng .................................................................. 6 1.2.1 Khái niệm .................................................................................................... 6 1.2.2 Chức năng của tín dụng ............................................................................... 6 1.2.2.1 Chức năng phân phối lại tài nguyên ...................................................... 6 1.2.2.2 Chức năng thúc đẩy lưu thông hàng hóa và phát triển sản xuất ............ 6 1.2.3 Phân loại tín dụng ........................................................................................ 6 1.2.3.1 Căn cứ vào thời hạn tín dụng ................................................................. 6 1.2.3.2 Căn cứ vào đối tượng tín dụng .............................................................. 7 vii 1.2.3.3 Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn tín dụng .......................................... 7 1.3 Hoạt động cho vay tiêu dùng .......................................................................... 7 1.3.1 Khái niệm .................................................................................................... 7 1.3.2 Đặc điểm của họat động cho vay tiêu dùng ................................................. 8 1.3.3 Phân loại cho vay tiêu dùng......................................................................... 9 1.3.3.1 Căn cứ vào phương thức hoàn trả .......................................................... 9 1.3.3.2 Căn cứ vào nguồn gốc khoản nợ ......................................................... 10 1.3.3.3 Căn cứ vào mục đích vay..................................................................... 12 1.3.4 Lợi ích của cho vay tiêu dùng ................................................................... 12 1.3.4.1 Đối với Ngân hàng ............................................................................... 12 1.3.4.2 Đối với người tiêu dùng ....................................................................... 13 1.3.4.3 Đối với nền kinh tế .............................................................................. 13 1.4 Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động cho vay tiêu dùng của NHTM .... 14 1.4.1 Nhân tố khách quan ................................................................................... 14 1.4.2 Nhân tố chủ quan ....................................................................................... 15 TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ......................................................................................... 17 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH TIỀN GIANG ................................................................................. 18 2.1 Giới thiệu khái quát về Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam – chi nhánh Tiền Giang ................................................................................................... 18 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ............................................................. 18 2.1.2 Chức năng và lĩnh vực hoạt động .............................................................. 19 2.1.3 Cơ cấu tổ chức ........................................................................................... 20 2.1.4 Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban ..................................................... 20 2.1.5 Kết quả hoạt động của chi nhánh .............................................................. 23 2.2 Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam – chi nhánh Tiền Giang................................................. 25 2.2.1 Quy trình và điều kiện cho vay tiêu dùng.................................................. 25 2.2.1.1 Quy trình cho vay tiêu dùng ................................................................ 25 2.2.1.2 Điều kiện cho vay ................................................................................ 27 viii 2.2.2 Phân tích thực trạng cho vay tiêu dùng cá nhân tại NHTMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Tiền Giang .............................................................. 27 2.2.2.1 Huy động vốn....................................................................................... 27 2.2.2.2 Hoạt động tín dụng .............................................................................. 30 2.2.2.3 Tín dụng cho vay tiêu dùng ................................................................. 31 2.2.2.3.1 Dư nợ cho vay tiêu dùng ................................................................ 31 2.2.2.3.2 Nợ quá hạn của hoạt động cho vay tiêu dùng: ............................... 35 2.2.2.3.3 Lợi nhuận cho vay tiêu dùng.......................................................... 36 2.3 Nhận xét hoạt động tại Vietinbank – CN Tiền Giang ................................ 37 2.3.1 Điểm mạnh ................................................................................................ 37 2.3.2 Điểm yếu.................................................................................................... 38 2.4 Đánh giá hoạt động cho vay tiêu dùng tại Vietinbank – chi nhánh Tiền Giang ....................................................................................................................... 38 2.4.1 Thành tựu đạt được .................................................................................... 38 2.4.2 Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân .................................................... 39 2.4.2.1 Những tồn tại, hạn chế ......................................................................... 39 2.4.2.2 Nguyên nhân ........................................................................................ 42 TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ......................................................................................... 44 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP – KIẾN NGHỊ ........................................................... 45 3.1 Định hƣớng phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại Vietinbank – chi nhánh Tiền Giang ................................................................................................... 45 3.1.1 Định hướng phát triển chung ....................................................................... 45 3.1.2 Định hướng phát triển hoạt động CVTD...................................................... 46 3.2 Giải pháp ........................................................................................................ 47 3.2.1 Đẩy mạnh nâng cao chất lượng dịch vụ, đa dạng hóa sản phẩm tín dụng tiêu dùng ................................................................................................................... 47 3.2.2 Xây dựng chiến lược khách hàng .............................................................. 49 3.2.3 Cải thiện hệ thống các quy trình, quy chế cho vay tiêu dùng phù hợp với khách hàng ............................................................................................................... 50 3.2.4 Đẩy mạnh hoạt động marketing trong ngân hàng ..................................... 51 3.2.5 Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất, hiện đại hóa công nghệ ngân hàng ..... 53 3.2.6 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ........................................................ 55 ix 3.3 Kiến nghị ........................................................................................................ 56 3.3.1 Đối với cơ quan quản lý Nhà nước............................................................ 56 3.3.2 Đối với NHTMCP Công thương Việt Nam .............................................. 57 TÓM TẮT CHƢƠNG 3 ......................................................................................... 58 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 59 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 60 x DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT STT Tên viết tắt Nội dung 1 NH Ngân hàng 2 NHNN Ngân hàng Nhà nước 3 NHCT Ngân hàng Công thương 4 TMCP Thương mại Cổ phần 5 CN Chi nhánh 6 GĐ Giám đốc 7 CVTD Cho vay tiêu dùng 8 PGD Phòng giao dịch 9 TCTD Tổ chức tín dụng 10 TDTD Tín dụng tiêu dùng 11 TSBĐ Tài sản bảo đảm 12 TCKT Tổ chức kinh tế 13 KH Khách hàng 14 KHCN Khách hàng cá nhân 15 DNVVN Doanh nghiệp vừa và nhỏ xi DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG STT Tên hiệu Nội dung Số trang 1 Bảng 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh từ 2011 -2013 23 2 Bảng 2.2 3 Bảng 2.3 4 Bảng 2.4 5 Bảng 2.5 6 Bảng 2.6 7 Bảng 2.7 Cơ cấu huy động vốn của Vietinbank – Chi nhánh Tiền Giang giai đoạn 2011 – 2013 Tình hình hoạt động tín dụng giai đoạn 2011– 2013 Dư nợ cho vay tiêu dùng giai đoạn 2011-2013 Cơ cấu dư nợ cho vay tiêu dùng tại chi nhánh Vietinbank Tiền Giang giai đoạn 2011-2013 Nợ quá hạn cho vay tiêu dùng giai đoạn 2011 – 2013 Lợi nhuận cho vay và cho vay tiêu dùng giai đoạn 2011 – 2013 28 30 31 32 35 36 xii DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỔ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH STT Tên hiệu Nội dung Số trang 1 Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức quản lý của chi nhánh 20 2 Biểu đồ 2.1 Tỷ trọng dư nợ cho vay tiêu dùng giai đoạn 2011 - 2013 35 Khóa Luận Tốt Nghiệp 1 GVHD: PGS.TS Nguyễn Phú Tụ LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài: Trong bối cảnh nền kinh tế đang gặp nhiều bước chuyển mình, ngành ngân hàng với vị thế của mình trong nền kinh tế đã và đang đóng một vai trò hết sức quan trọng góp phần thúc đẩy tiến trình đó. Nền kinh tế xã hội ngày càng phát triển, mức sống con người ngày một tăng cao, nhu cầu vay tiêu dùng của người dân cũng ngày một lớn. Những năm trở lại đây, hoạt động cho vay tiêu dùng mang một vai trò quan trọng trong dịch vụ ngân hàng, cho vay tiêu dùng đóng góp một phần lợi nhuận không nhỏ trong hoạt động cho vay của ngân hàng. Người tiêu dùng với mức thu nhập ngày càng ổn định và được cải thiện, cùng với trình độ dân trí và mức sống cao, hứa hẹn sẽ thúc đẩy hoạt động cho vay tiêu dùng ngày càng phát triển. Nhận thức được tầm quan trọng của hoạt động cho vay tiêu dùng trong đời sống xã hội nói chung và đối với toàn hệ thống Ngân hàng nói riêng, sao một thời gian thực tập tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – chi nhánh Tiền Giang, kết hợp với những kiến thức trong quá trình học tập, em đã chọn “Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Tiền Giang” làm đề tài nghiên cứu của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu: Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh cũng như hoạt động cho vay tiêu dùng tại NHTMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Tiền Giang. Nghiên cứu thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng VietinBank – Chi nhánh Tiền Giang, nêu ra những khó khăn, thuận lợi trong việc tìm kiếm khách hàng, quy trình cho vay,... Tìm ra những mặt tồn tại và nguyên nhân tồn tại những thiếu sót trong hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu: - Đối tượng nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu về hoạt động cho vay tiêu dùng tại VietinBank – Chi nhánh Tiền Giang. SVTH: Thi Ngọc Giàu Lớp: 10DQTC02 Khóa Luận Tốt Nghiệp 2 GVHD: PGS.TS Nguyễn Phú Tụ - Phạm vi nghiên cứu: + Không gian: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – chi nhánh Tiền Giang. + Thời gian: Đề tài sử dụng số liệu trong thời gian 3 năm 2011 -2013. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu: Đề tài sử dụng các phương pháp: - Phương pháp logic. - Phương pháp thống kê. - Phương pháp lịch sử. 5. Kết cấu của đề tài: Chuyên đề gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận cho vay tiêu dùng. Chương 2: Thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – chi nhánh Tiền Giang. Chương 3: Giải pháp – Kiến nghị. SVTH: Thi Ngọc Giàu Lớp: 10DQTC02 Khóa Luận Tốt Nghiệp 3 GVHD: PGS.TS Nguyễn Phú Tụ CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN CHO VAY TIÊU DÙNG 1.1 Khái quát về ngân hàng thƣơng mại: 1.1.1 Khái niệm: Ngân hàng thương mại là tổ chức tín dụng giao dịch trực tiếp với các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế và cá nhân, bằng cách nhận tiền gửi, tiền tiết kiệm, rồi sử dụng số vốn đó để cho vay, chiết khấu, cung cấp các dịch vụ thanh toán và cung ứng các dịch vụ khác. Theo Pháp lệnh ngân hàng năm 1990 của Việt Nam; Ngân hàng thương mại là một tổ chức kinh doanh tiền tệ mà nghiệp vụ thường xuyên chủ yếu là nhận tiền gửi của khách hàng với trách nhiệm hoàn trả và sử dụng số tiền đó để cho vay, chiết khấu và làm phương tiện thanh toán. Theo luật các Tổ chức tín dụng năm 2010, ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định nhằm mục tiêu lợi nhuận. 1.1.2 Chức năng NHTM: 1.1.2.1 Chức năng trung gian tín dụng: Trung gian tín dụng là chức năng truyền thống của ngân hàng thương mại. Trong chức năng này, ngân hàng đóng vai trò là địa chỉ ký gửi các khoản tiền nhàn rỗi tạm thời của mọi tổ chức, cá nhân trong nền kinh tế. Tại ngân hàng, các khoản tiền này được giữ an toàn và sinh lãi. Đồng thời, ngân hàng cũng là địa chỉ để các tổ chức, cá nhân tìm đến để vay vốn phục vụ cho nhu cầu đầu tư sản xuất, sinh hoạt tiêu dùng của mình. Chức năng này giải quyết được vấn đề cho cả người thừa và thiếu vốn, đóng góp tích cực cho sư vận động của nền kinh tế. 1.1.2.2 Chức năng trung gian thanh toán: Trung gian thanh toán là chức năng phân biệt ngân hàng với các tổ chức tín dụng phi ngân hàng khác. Ngân hàng làm trung gian thanh toán khi nhận yêu cầu chuyển tiền của khách hàng cho người thụ hưởng (người nhận tiền, người bán) và thực hiện điều này bằng cách trích tiền từ tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng sau đó nhập vào tài khoản của người thụ hưởng. Ở đây ngân hàng giống như SVTH: Thi Ngọc Giàu Lớp: 10DQTC02 Khóa Luận Tốt Nghiệp 4 GVHD: PGS.TS Nguyễn Phú Tụ một thủ quỹ cho khách hàng của mình bởi ngân hàng là người giữ tiền và chi trả theo lệnh của khách. Có thể nói, ngân hàng thực hiện chức năng trung gian thanh toán một phần là trên cơ sở chức năng trung gian tín dụng vì phần lớn các khoản tiền chuyển đi chính là tiền đã nằm trên tài khoản trước đó. Quá trình thanh toán qua ngân hàng diễn ra hết sức nhanh chóng, an toàn và tiện lợi. Nhờ vậy tiết kiệm rất nhiều chi phí cho xã hội, các chủ thể kinh tế không mất thời gian đi lại và hoàn toàn không gặp bất trắc trong việc vận chuyển tiền. Cho nên chức năng trung gian thanh toán của ngân hàng thương mại có ý nghĩa kinh tế vô cùng to lớn. Thông qua đó, lưu thông hàng hóa được thúc đẩy, tốc độ thanh toán, tốc độ chu chuyển vốn được nâng cao và đem lại hiệu quả kinh tế cho cả người chuyển tiền lẫn người nhận tiền. Ngoài ra, việc thanh toán qua ngân hàng cũng giảm bớt lượng tiền mặt trong lưu thông, tiết kiệm chi phí in ấn, kiểm đếm... cũng như gia tăng tính minh bạch trong hoạt động kinh tế. 1.1.2.3 Chức năng tạo tiền: Tạo tiền là một chức năng quan trọng, phản ánh rõ bản chất của ngân hàng thương mại. Với mục tiêu là tìm kiếm lợi nhuận như là một yêu cầu chính cho sự tồn tại và phát triển của mình, các ngân hàng thương mại với nghiệp vụ kinh doanh mang tính đặc thù của mình đã vô hình chung thực hiện chức năng tạo tiền cho nền kinh tế. Chức năng tạo tiền được thực thi trên cơ sở hai chức năng khác của ngân hàng thương mại là chức năng tín dụng và chức năng thanh toán. Thông qua chức năng trung gian tín dụng, ngân hàng sử dụng số vốn huy động được để cho vay, số tiền cho vay ra lại được khách hàng sử dụng để mua hàng hóa, thanh toán dịch vụ trong khi số dư trên tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng vẫn được coi là một bộ phận của tiền giao dịch, được họ sử dụng để mua hàng hóa, thanh toán dịch vụ… Với chức năng này, hệ thống NHTM đã làm tăng tổng phương tiện thanh toán trong nền kinh tế, đáp ứng nhu cầu thanh toán, chi trả của xã hội. 1.1.3 Hoạt động cơ bản của NHTM: Việc nghiên cứu tổng quát các nghiệp vụ của NHTM thực chất là xác định nội dung các khoản mục trong bảng tổng kết tài sản của Ngân hàng, bao gồm các tài sản Nợ và tài sản Có. SVTH: Thi Ngọc Giàu Lớp: 10DQTC02 Khóa Luận Tốt Nghiệp 5 GVHD: PGS.TS Nguyễn Phú Tụ 1.1.3.1 Hoạt động huy động vốn: Huy động vốn là một hoạt động rất chủ yếu của các NHTM, hoạt động này giúp NHTM có được nguồn vốn cần thiết phục vụ cho các hoạt động kinh doanh của mình. Các NHTM có thể huy động vốn bằng nhiều hình thức khác nhau như: Nhận tiền gửi của các tầng lớp dân cư, của các tổ chức kinh tế- xã hội, vay của các ngân hàng khác, các tổ chức tín dụng khác, huy đông vốn bằng cách phát hành kỳ phiếu, trái phiếu,… 1.1.3.2 Hoạt động cho vay, đầu tƣ: Với nguồn vốn huy động được NHTM có thể sử dụng vào hoạt động cho vay, đầu tư cũng như các hoạt động khác. Trong đó, hoạt động cho vay đem lại nguồn lợi nhuận chủ yếu cho ngân hàng lãi. Hoạt động cho vay ra có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của bản thân các NHTM. Bởi vì nếu sau khi huy động vốn được mà các NHTM không cho vay được để thu lãi thì ngân hàng sẽ không có tiền để trang trải khoản chi phí huy động nguồn vốn của ngân hàng sẽ bị ứ đọng, hoạt động của ngân hàng sẽ không phát triển được, thậm chí ngân hàng có thể thua lỗ và phá sản. Hoạt động cho vay, đầu tư của các NHTM được thực hiện chủ yếu với các tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực sản xuất- kinh doanh, thương mại, dịch vụ… Ngân hàng cho khách hàng vay vốn với thời hạn và lãi suất khác nhau để các tổ chức kinh tế này có nguồn lực tài chính phục vụ cho các hoạt động của mình. Bên cạnh đó, các NHTM cũng có thể cho vay đối với các tầng lớp dân cư, hộ gia đình, tổ chức xã hội phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng hay sản xuất kinh doanh… 1.1.3.3 Các dịch vụ của NHTM:  Dịch vụ thanh toán: Ngân hàng thực hiện thanh toán theo các yêu cầu của khách hàng và nhận dịch vụ thanh toán. Về mặt kỹ thuật, các nghiệp vụ này được thực hiện nhờ các chứng từ chuyển tiền như: Séc chuyển tiền, phiếu chuyển tiền,… Hoặc đối với khách hàng liên quan đến các tài khoản của họ như yêu cầu thu hộ, chi hộ, thông qua các loại chứng từ như: Ủy nhiệm thu, Ủy nhiệm chi, séc,…  Dịch vụ ủy thác: NHTM cũng có thể thực hiện ủy nhiệm chi của khách hàng như thay mặt khách hàng thanh lý tài sản, quản lý và điều hành các tài sản được ủy thác quản lý. Thực hiện việc thay mặt, đại diện trả lương thay cho doanh nghiệp, SVTH: Thi Ngọc Giàu Lớp: 10DQTC02 Khóa Luận Tốt Nghiệp 6 GVHD: PGS.TS Nguyễn Phú Tụ bảo lãnh phát hành chứng khoán cho doanh nghiệp, làm trung gian tiêu thụ chứng khoán cho chính phủ và cho các công ty. 1.2 Những vấn đề cơ bản về tín dụng: 1.2.1 Khái niệm: Tín dụng là (credit) là sự chuyển nhượng tạm thời một lượng giá trị tài sản từ người sở hữu sang người sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định. Khi đến hạn người sử dụng phải hoàn trả một lượng giá trị lớn hơn giá trị ban đầu. Như vậy tín dụng có thể được khái niệm: Tín dụng ngân hàng là việc ngân hàng thỏa thuận để khách hàng sử dụng một tài sản (bằng tiền, tài sản thực hay uy tín) với nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu (tái chiết khấu), cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ khác. 1.2.2 Chức năng của tín dụng: 1.2.2.1 Chức năng phân phối lại tài nguyên: Tín dụng là sự chuyển nhượng vốn từ chủ thể này sang chủ thể khác. Thông qua sự chuyển nhượng này tín dụng góp phần phân phối lại tài nguyên, thể hiện ở chỗ: - Người cho vay có một số tài nguyên tạm thời chưa dùng đến, thông qua tín dụng, số tài nguyên đó được phân phối lại cho người đi vay. - Ngược lại, người đi vay cũng thông qua quan hệ tín dụng nhận được phần tài nguyên được phân phối lại. 1.2.2.2 Chức năng thúc đẩy lƣu thông hàng hoán và phát triển sản xuất: Nhờ tín dụng mà quá trình chu chuyển tuần hoàn vốn trong từng đơn vị nói riêng và trong toàn bộ nền kinh tế nói chung được thực hiện một cách bình thường và liên tục. Do đó, tín dụng góp phần thúc đẩy phát triển sản xuất và lưu thông hàng hóa. 1.2.3 Phân loại tín dụng: 1.2.3.1 Căn cứ vào thời hạn tín dụng: Tín dụng ngắn hạn: Là loại tín dụng có thời hạn dưới 1 năm được xác định phù hợp với chu kỳ sản xuất kinh doanh và khả năng trả nợ của khách hàng, loại tín dụng này chiếm chủ yếu trong các ngân hàng thương mại. Tín SVTH: Thi Ngọc Giàu Lớp: 10DQTC02 Khóa Luận Tốt Nghiệp 7 GVHD: PGS.TS Nguyễn Phú Tụ dụng ngắn hạn thường được dùng để cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lưu động và cho vay phục vu nhu cầu sinh hoạt cá nhân. Tín dụng trung hạn: Là loại tín dụng có thời hạn từ 1 đến 3 năm dùng để cho vay vốn mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời hạn thu hồi vốn nhanh. Tín dụng dài hạn: Là loại tín dụng có thời hạn trên 5 năm được sử dụng để cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất có quy mô lớn. 1.2.3.2 Căn cứ vào đối tƣợng tín dụng: - Tín dụng vốn lƣu động: Là loại tín dụng cung cấp nhằm hình thành vốn lưu động như cho vay để dự trữ hàng hóa, mua nguyên vật liệu cho sản xuất. - Tín dụng vốn cố định: Là loại tín dụng cung cấp nhằm hình thành vốn cố định, loại tín dụng này được thực hiện dưới hình thức cho vay trung và dài hạn. Tín dụng vốn cố định thường được cấp phát phục vụ cho việc đầu tư mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng sản xuất, xây dựng các xí nghiệp và công trình mới. 1.2.3.3 Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn tín dụng: - Tín dụng sản xuất và lƣu thông hàng hóa: Là loại tín dụng cung cấp cho các doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân để tiến hành sản xuất kinh doanh. - Tín dụng tiêu dùng: Là hình thức tín dụng cấp phát cho cá nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng. 1.3 Hoạt động cho vay tiêu dùng: 1.3.1 Khái niệm: Cho vay tiêu dùng là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng (người cho vay) và các cá nhân, hộ gia đình (người đi vay) nhằm mục đích ngân hàng tài trợ cho các khách hàng có thể tiêu dùng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ...trước, để phục vụ cho đời sống, nâng cao mức sống khi mà chưa có khả năng thanh toán hiện tại trên nguyên tắc người tiêu dùng sẽ hoàn trả cả gốc và lãi tại một thời điểm xác định trong tương lai. Như vậy, cho vay tiêu dùng chính là hình thức cấp vốn cho người dân phục vụ vào mục đích tiêu dùng hằng ngày, tài trợ các khoản chi tiêu cho họ giúp họ có khả năng chi trả để thỏa mãn nhu cầu cuộc sống và nâng cao chất lượng đời thường. Ở SVTH: Thi Ngọc Giàu Lớp: 10DQTC02
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan