i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TAI NGÂN HÀNG
TMCP SÀI GÒN THƢƠNG TÍN – PGD ETOWN
Ngành
: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành : QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Giảng viên hƣớng dẫn : Th.S Ngô Ngọc Cƣơng
Sinh viên thực hiện
MSSV: 1054011029
: Trƣơng Thị Phƣơng Duyên
Lớp: 10DQTC01
TP. Hồ Chí Minh, 2014
ii
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan những nội dung trong bài khóa luận tốt nghiệp của mình là
do tự bản thân nghiên cứu. Các số liệu có nguồn gốc rõ ràng, tuân thủ đúng các
nguyên tắc và kết quả trình bày trong khóa luận đƣợc thu thập là trung thực đƣợc
thu thập trong quá trình thực tập tại Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – PGD
ETown, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày ….tháng….năm….
Sinh viên thực hiện
TRƢƠNG THỊ PHƢƠNG DUYÊN
iii
LỜI CẢM ƠN
Trƣớc tiên em xin chân thành cảm ơn cô Ngô Ngọc Cƣơng - Giảng Viên
khoa Quản Trị Kinh Doanh đã tận tình hƣớng dẫn, góp ý và động viên em trong
suốt quá trình thực hiện bài khóa luận tốt nghiệp này.
Chân thành cảm ơn Quý Thầy Cô Giảng Viên trƣờng Đại học Công Nghệ
TPHCM. Đặc biệt là Quý Thầy Cô Khoa Quản Trị Kinh Doanh đã tận tụy dìu dắt,
truyền đạt cho em những kiến thức để em có thể hoàn thành đề tài này làm hành
trang cho công tác sau khi em tốt nghiệp.
Đặc biệt em cũng xin chân thành cảm ơn các Anh Chị Phòng Tín dụng Ngân
Hàng Thƣơng mại Cổ phần Sài gòn Thƣơng tín PGD ETown. Đặc biệt là anh Tần
Thanh Nghiệp Khánh đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và hỗ trợ, hƣớng dẫn em trong
suốt thời gian thực tập vừa qua.
Em xin cảm ơn sự quan tâm, chia sẻ động viên từ các bạn trong lớp
10DQTC01.
Lời cuối, em kính gửi đến các Cô Chú Anh Chị cán bộ Hội sở Ngân hàng
TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín, các Thầy Cô Giáo trƣờng Đại học Công nghệ và Cô
Ngô Ngọc Cƣơng lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn chân thành.
iv
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : …………………………………………………………..
MSSV :
…………………………………………………………..
Khoá :
……………………………………………………
1. Thời gian thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
4. Kết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
Đơn vị thực tập
v
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
TP.Hồ Chí Minh, ngày…… tháng…… năm……
Giáo viên hƣớng dẫn
vi
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ...............................................................................4
1.1. Một số vấn đề liên quan đến tín dụng: ..........................................................4
1.1.1. Khái niệm tín dụng: .................................................................................4
1.1.2. Nguyên tắc tín dụng: ................................................................................4
1.1.3. Các hình thức tín dụng: ...........................................................................4
1.1.4. Những qui định chung về tín dụng: .......................................................5
1.1.4.1. Điều kiện cho vay : .............................................................................5
1.1.4.2. Đối tượng cho vay : ............................................................................5
1.1.4.3. Mức cho vay: ......................................................................................5
1.1.4.4. Các phương thức cho vay : .................................................................6
1.1.4.5. Thời hạn tín dụng:...............................................................................6
1.1.4.6. Lãi suất tín dụng : ...............................................................................6
1.1.4.7. Đảm bảo tín dụng: .............................................................................7
1.1.5. Phân loại nợ tín dụng: .............................................................................7
1.1.6. Rủi ro tín dụng: ........................................................................................7
1.1.6.1. Khái niệm rủi ro tín dụng: ..................................................................7
1.1.6.2. Nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng: .............................................7
1.2. Tín dụng Doanh Nghiệp vừa và nhỏ: ............................................................8
1.2.1. Khái niệm DN vừa và nhỏ:......................................................................8
1.2.2. Thế mạnh và hạn chế của loại hình DNV&N: ......................................8
1.2.2.1. Thế mạnh:............................................................................................8
1.2.2.2. Hạn chế: ..............................................................................................9
1.2.3. Vai trò của ngân hàng đối với DNV&N: .............................................10
1.2.4. Điều kiện cấp tín cho DNV&N: ............................................................11
1.2.5. Qui trình cấp tín dụng : .........................................................................12
1.2.5.1. Khái niệm: .........................................................................................12
1.2.5.2. Các bước cơ bản trong quy trình tín dụng: ......................................12
1.3. Một số chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân Hàng:....13
1.3.1. Doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ nợ, nợ quá hạn: ...................13
vii
1.3.1.1. Doanh số cho vay:.............................................................................13
1.3.1.2. Doanh số thu nợ:...............................................................................13
1.3.1.3. Dư Nợ: ...............................................................................................13
1.3.1.4. Nợ xấu: ..............................................................................................13
1.3.2. Hiệu quả sử dụng vốn: ...........................................................................14
1.3.3. Hệ số thu nợ: ...........................................................................................14
1.3.4. Tỷ lệ nợ xấu: ...........................................................................................14
1.3.5. Vòng quay vốn tín dụng: .......................................................................14
Kết luận chƣơng 1 ....................................................................................................15
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA
VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƢƠNG TÍN - PGD
ETOWN .....................................................................................................................16
2.1. Tổng quan về ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín: ...........................16
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển: ........................................................16
2.1.1.1. Giới thiệu chung: ..............................................................................16
2.1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển Sacombank: ..............................16
2.1.1.3. Những thành tựu đạt được:...............................................................17
2.2. Tổng quan về ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín - PGD ETown:..19
2.2.1. Quá trình hình thành và phát triển: ....................................................19
2.2.2. Hệ thống tổ chức và Nhiệm vụ,chức năng của các phòng ban - PGD
ETown: ..............................................................................................................20
2.2.3. Kết quả hoạt động Kinh Doanh 2011-2013:........................................22
2.3. Các phƣơng thức cho vay đối với DNV&N tại Sacombank – PGD
ETown: ..................................................................................................................23
2.3.1. Cho vay từng lần: ...................................................................................23
2.3.2. Cho vay theo hạn mức: ..........................................................................23
2.3.3. Cho vay trả góp: .....................................................................................24
2.4. Quy trình tín dụng đối với DNV&N của Sacombank – PGD ETown: ...24
2.5. Tình hình hoạt động của các DNV&N trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh: .28
2.5.1. Số lƣợng Doanh Nghiệp: .......................................................................28
2.5.2. Ngành nghề : ...........................................................................................29
viii
2.5.3. Đánh giá chung về hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp vừa và nhỏ
............................................................................................................................30
2.6. Thực trạng về hoạt động cho vay đối với DNV&N tại Sacombank - PGD
ETown: ..................................................................................................................31
2.6.1. Tình hình huy động vốn và hoạt động cho vay của Sacombank PGD ETown: .....................................................................................................31
2.6.1.1. Tình hình huy động vốn: ...................................................................31
2.6.1.2. Hoạt động cho vay của PGD ETown: ..............................................32
2.6.2. Phân tích hoạt động cho vay DNV&N qua các năm 2011-2013: ......33
2.6.2.1. Hoạt động cho vay theo thời hạn: ....................................................35
2.6.2.2. Tín dụng theo loại hình Doanh Nghiệp: ...........................................39
2.6.2.3. Xét theo ngành kinh tế: .....................................................................42
2.6.2.4. Xét theo loại tiền tệ: ..........................................................................46
2.6.3. Tình hình nợ quá hạn tại Sacombank - PGD ETown giai đoạn 20112013: ...................................................................................................................49
2.7. Đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng DNV&N của ngân hàng thông
qua các chỉ số: .......................................................................................................51
2.7.1. Hệ số thu nợ: ...........................................................................................51
2.7.2. Tỷ số dƣ nợ DNV&N/Tổng huy động vốn: .........................................52
2.7.3. Tỷ số dƣ nợ DNV&N/Tổng dƣ nợ: .......................................................53
2.7.4. Chỉ số nợ xấu/Tổng dƣ nợ: ....................................................................53
2.7.5. Vòng quay vốn tín dụng: .......................................................................54
2.8. Đánh giá hoạt động cho vay của DNV&N tại Sacombank - PGD ETown:
.......................................................................................................................54
2.8.1. Những kết quả đạt đƣợc: ......................................................................54
2.8.2. Những hạn chế, tồn tại và nguyên nhân dẫn đến hạn chế và tồn tại:
............................................................................................................................56
....................................................................56
.................................57
Kết luận chƣơng 2 ....................................................................................................59
ix
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN
THƢƠNG TÍN – PGD ETOWN .............................................................................60
3.1. Định hƣớng phát triển cho vay Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ tại
Sacombank - PGD ETown: .................................................................................60
3.1.1. Định hƣớng phát triển của Sacombank: .............................................60
3.1.2. Định hƣớng phát triển cho vay Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ tại
Sacombank - PGD ETown: .............................................................................61
3.2. Giải Pháp nâng cao chất lƣợng tín dụng DNV&N tại Sacombank - PGD
ETown: ..................................................................................................................62
3.2.1. Đa dạng hóa hoạt động cho vay: ..........................................................62
3.2.2. Nâng cao chất lƣợng thông tin: ............................................................63
3.2.3. Về công tác thẩm định phƣơng án: ......................................................64
..................65
3.2.5. Đào tạo nâng cao trình độ đội ngũ cán bộ nhân viên: .......................67
3.2.6. Tăng cƣờng hoạt động marketing của ngân hàng: ............................68
3.4. Một Số Kiến Nghị: .........................................................................................69
Kết luận chƣơng 3 ....................................................................................................72
...............................................................................................................73
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................74
x
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Các ký hiệu và chữ viết tắt
CIC
CVKH
CVKHDN
CVQLN
CVTD
CVTĐ
CVTV
DN
DNVVN
GDVTD
KH
KSVTD
NH
NHNN
NHTM
NHTMCP
NVHT
PGD
TCTD
VND, USD, EUR.
Ý nghĩa
Trung tâm thông tin tín dụng
Chuyên viên khách hàng
Chuyên viên khách hàng Doanh Nghiệp
Chuyên viên quản lý Nợ
Chuyên viên tín dụng
Chuyên viên thẩm định
Chuyên viên tƣ vấn
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Giao dịch viên tín dụng
Khách hàng
Kiểm sát viên tín dụng
Ngân hàng
Ngân hàng nhà nƣớc
Ngân hàng thƣơng mại
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
Nhân viên hỗ trợ
Phòng giao dịch
Tổ chức tín dụng
Ký hiệu đơn vị tiền tệ của các quốc gia
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
DANH MỤC
CÁC BẢNG
1
Bảng 2.1
2
Bảng 2.2
3
Bảng 2.3
4
Bảng 2.4
5
Bảng 2.5
6
Bảng 2.6
7
Bảng 2.7
8
Bảng 2.8
9
Bảng 2.9
10
Bảng 2.10
11
Bảng 2.11
12
13
14
Bảng 2.12
Bảng 2.13
Bảng 2.14
Ý NGHĨA
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của PGD ETown
2011-2013
Tình hình huy động vốn tại PGD ETown giai đoạn 20112013
Kết quả cho vay của PGD ETown giai đoạn 2011-2013
Kết quả cho vay đối với DNV&N PGD E
2011-2013
Tình hình cho vay,thu nợ và dƣ nợ cho vay DNVN xét
theo kỳ hạn củ
-2013
ố cho vay,thu nợ
ầ
-2013
ố cho vay,thu nợ
PGD E
-2013
ợ
-2013
2011-2013
Hệ số thu nợ đối vớ
2011-2013
Tỷ lệ nợ xấu của DNV&N của PGD ETown giai đoạn
2011-2013
Chỉ số dƣ nợ DNV&N/Tổng dƣ nợ năm 2011-2013
Chỉ số nợ xấu/Tổng dƣ nợ năm 2011-2013
Vòng quay vốn tín dụng
TRANG
22
31
32
33
35
40
43
46
50
51
52
53
53
54
xii
BẢNG SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
STT
DANH MỤC
CÁC SƠ ĐỒ,
HÌNH
1
Biểu đồ 2.1
2
Biểu đồ 2.2
3
Biểu đồ 2.3
4
Biểu đồ 2.4
5
Biểu đồ 2.5
6
Biểu đồ 2.6
7
Biểu đồ 2.7
8
9
Sơ đồ 2.1
Sơ đồ 2.2
Ý NGHĨA
TRANG
32
2011-2013
Tình hình hoạt động cho vay đối vớ
-2013
Tình hình thu nợ xét theo thời hạn của PGD ETown
giai đoạn 2011-2013
34
37
38
-2013
Doanh số thu nợ theo loại tiền tệ của PGD ETown giai
đoạn 2011-2013
Dƣ nợ cho vay theo loại tiền tệ của PGD ETown giai
đoạn 2011-2013
47
48
-
2013
Cơ cấu tổ chức Sacombank - PGD ETown
Quy trình cấp tín dụng của PGD ETown
50
20
24
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Ở nƣớc ta với xuất phát điểm là một nền kinh tế kém phát triển, sản xuất nhỏ là
phổ biến nên các DNV&N chiếm một tỷ trọng đáng kể trong các loại hình Doanh
Nghiệp và đang trở thành một lực lƣợng kinh tế quan trọng. Trong nền kinh tế hiện
nay, thì DNV&N chiếm 97% trong tổng số Doanh Nghiệp. Đứng trƣớc xu thế hội
nhập, toàn cầu hoá nền kinh tế nhƣ trong giai đoạn hiện nay thì chiến lƣợc phát triển
DNV&N ở nƣớc ta là một việc làm hết sức cần thiết đối với các ngành các cấp.
Thực tế cho thấy mặc dù đóng vai trò quan trọng nhƣ vậy trong nền kinh tế nhƣng
từ trƣớc tới nay các DNV&N đã gặp không ít khó khăn nhƣ về đổi mới công nghệ,
nâng cao chất lƣợng sản phẩm và khó khăn nhất đó là việc tiếp cận nguồn vốn, khó
khăn này càng thể hiện rõ hơn khi khủng hoảng kinh tế xảy ra. Vì vậy, để có thể
thực hiện việc cải tiến, phát triển và mở rộng quy mô hoạt động các Doanh Nghiệp
nhất thiết phải có nguồn nhân lực, trình độ quản lý và rất nhiều yếu tố khác nữa,
trong đó quan trọng nhất vẫn là yếu tố nguồn vốn. Bắt nguồn từ nhu cầu bức thiết
đó, tín dụng ngân hàng là một kênh rất quan trọng để hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp trong nền kinh tế. Và sự hỗ trợ tài chính từ phía ngân hàng thông qua hình
thức tín dụng ngân hàng chủ yếu đƣợc thực hiện bằng các khoản cho vay. Nhận
thức đƣợc tầm quan trọng đó và đƣợc tìm hiểu về quy trình cho vay tại Sacombank
- PGD ETown thì đƣợc biết đối tƣợng khách hàng mà ngân hàng cho vay đang
hƣớng tới là các DNV&N, em thấy rất quan tâm và mong muốn tìm hiểu về lĩnh
vực này. Đó là lý do em chọn đề tài “Phân Tích hoạt động cho vay đối với Doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - PGD ETown”, để
nghiên cứu trong khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
2.1 Mục tiêu chung:
- Dựa trên cơ sở lý luận về đánh giá hiệu quả cho vay và thông qua việc phân
tích hoạt động cho vay đối với DNV&N trong giai đoạn 2011-2013 tại ngân hàng
TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín PGD ETown, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm khắc
phục những hạn chế còn tồn tại trong hoạt động cho vay đối với DNV&N tại
Sacombank – PGD ETown.
SVTH: Trƣơng Thị Phƣơng Duyên
2
2.2 Mục tiêu cụ thể:
-
Phân tích tình hình huy động vốn và hoạt động cho vay của ngân hàng giai
đoạn 2011 - 2013.
-
Phân tích hoạt động cho vay DNV&N.
-
Phân tích tình hình nợ quá hạn đối với DNV&N.
-
Đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay DNV&N.
-
Đƣa ra những thành công đạt đƣợc cũng nhƣ những mặt còn hạn chế, tồn tại.
-
Đề xuất một số giải pháp nhằm khắc phục những hạn chế còn tồn tại trong
hoạt động cho vay đối với DNV&N tại Sacombank – PGD ETown.
3. Phạm vi, đối tƣợng nghiên cứu:
3.1 Phạm vi nghiên cứu:
3.1.1 Không gian:
-
Đề tài nghiên cứu hoạt động cho vay đối với khách hàng Doanh Nghiệp
vừa và nhỏ tại Sacombank – PGD ETown.
3.1.2 Thời gian:
-
Nghiên cứu hoạt động cho vay đối với khách hàng DNV&N tại
Sacombank – PGD ETown giai đoạn 2011 - 2013.
3.2 Đối tƣợng nghiên cứu:
-
Hoạt động cho vay đối với Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ tại Sacombank –
PGD Etown.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
4.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu:
- Thu thập số liệu từ báo cáo thƣờng niên, báo cáo tổng kết hoạt động kinh
doanh của Sacombank - PGD ETown giai đoạn 2011 - 2013.
- Thu thập thông tin từ sách báo, Internet và các bài viết có nội dung liên quan
đến đề tài phân tích hoạt động cho vay khách hàng DNV&N.
- Thu thập số liệu từ PGD ETown về doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ
nợ cho vay, nợ xấu, kết quả hoạt động của ngân hàng giai đoạn 2011 - 2013 và định
hƣớng phát triển hoạt động cho vay KHDN của Ngân hàng năm 2013.
4.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu:
- Dùng phƣơng pháp thống kê, mô tả.
- Sử dụng phƣơng pháp so sánh tuyệt đối, tƣơng đối.
SVTH: Trƣơng Thị Phƣơng Duyên
3
+ Phƣơng pháp so sánh bằng số tuyệt đối: dùng để so sánh số liệu năm
tính với số liệu năm trƣớc của các chỉ tiêu xem có biến động không và tìm ra
nguyên nhân biến động của các chỉ tiêu kinh tế, từ đó đề ra biện pháp khắc phục.
+ Phƣơng pháp so sánh bằng số tƣơng đối: dùng để làm rõ tình hình biến
động của các chỉ tiêu kinh tế trong thời gian xác định. So sánh tốc độ tăng trƣởng
của chỉ tiêu giữa các năm và so sánh tốc độ tăng trƣởng giữa các chỉ tiêu. Từ đó tìm
ra nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
5. Kết cấu của KLTN:
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
CHƢƠNG 2: THỰC TRANG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA
VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƢƠNG TÍN – PGD ETOWN
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN
DỤNG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN
THƢƠNG TÍN – PGD ETOWN
SVTH: Trƣơng Thị Phƣơng Duyên
4
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Một số vấn đề liên quan đến tín dụng:
1.1.1. Khái niệm tín dụng:
Tín dụng là một phạm trù kinh tế của nền kinh tế hàng hóa, phản ánh quan hệ
kinh tế giữa ngƣời sở hữu với ngƣời sử dụng các nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi trong
nền kinh tế theo nguyên tắc hoàn trả vốn và lợi tức khi đến hạn.
1.1.2. Nguyên tắc tín dụng:
Khách hàng vay vốn Ngân hàng phải tuân thủ hai nguyên tắc sau:
- Tiền vay phải sử dụng đúng mục đích thoả thuận trên hợp đồng tín dụng.
- Tiền vay phải đƣợc hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi, đúng hạn đã thỏa thuận
trên hợp đồng tín dụng.
1.1.3. Các hình thức tín dụng:
Căn cứ vào thời hạn tín dụng: có 3 loại:
- Tín dụng ngắn hạn: Là loại tín dụng có thời hạn đến 1 năm, cho vay để bổ
sung thiếu hụt vốn lƣu động tạm thời của các doanh nghiệp hoặc phục vụ nhu cầu
tiêu dùng.
- Tín dụng trung hạn: Là loại tín dụng có thời hạn trên 1 năm đến 5 năm,
loại tín dụng này đƣợc cung cấp để mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ
thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh.
- Tín dụng dài hạn: Là loại tín dụng có thời hạn trên 5 năm, loại tín dụng
này đƣợc cấp cho mục đích xây dựng cơ bản, đầu tƣ xây dựng các xí nghiệp mới,
các công trình thuộc cơ sở hạ tầng, cải tiến và mở rộng sản xuất có quy mô lớn.
Căn cứ vào loại tiền vay: có 2 loại:
-Tín dụng theo đồng nội tệ: Là loại tín dụng đƣợc dùng đáp ứng vốn vay
sản xuất, tiêu dùng trong nƣớc cho các chủ thể trong nền kinh tế.
-Tín dụng bằng ngoại tệ: chủ yếu là USD nhằm phục vụ cho các hoạt động
xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp.
SVTH: Trƣơng Thị Phƣơng Duyên
5
1.1.4. Những qui định chung về tín dụng:
1.1.4.1. Điều kiện cho vay :
Khách hàng vay vốn Ngân hàng phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm
dân sự theo quy định của pháp luật.
- Có mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
- Có phƣơng án kinh doanh/dự án đầu tƣ khả thi, có hiệu quả.
- Có khả năng tài chính đảm bảo trả đầy đủ nợ gốc và lãi đúng thời hạn cam
kết trong hợp đồng.
- Thực hiện những quy định về đảm bảo tiền vay theo quy định của Chính
phủ, NHNN Việt Nam và hƣớng dẫn của NHTMCP Ngoại Thƣơng.
1.1.4.2. Đối tượng cho vay :
- Ngân hàng cho vay các đối tƣợng sau:
+ Giá trị vật tƣ, hàng hoá, máy móc, thiết bị và các khoản chi phí để khách
hàng thực hiện sản xuất, kinh doanh, đầu tƣ …
+ Khoản tiền phải trả cho các tổ chức tín dụng trong thời gian thi công chƣa
bàn giao và đƣa tài sản cố định vào sử dụng đối với cho vay trung và dài hạn.
- Ngân hàng không cho vay các đối tƣợng sau:
+ Số tiền nộp thuế.
+ Số tiền để trả nợ gốc và lãi vay cho các tổ chức tín dụng khác.
+ Số tiền vay trả cho chính TCTD cho vay vốn.
1.1.4.3. Mức cho vay:
- Chi nhánh xác định mức cho vay trên cơ sở nhu cầu vay vốn của khách hàng,
khả năng hoàn trả nợ của khách hàng vay, và khả năng nguồn vốn của ngân hàng.
- Trƣờng hợp cho vay có tài sản đảm bảo thì Chi nhánh cho vay trong giới
hạn giá trị tài sản đảm bảo.
- Căn cứ tình hình tài chính, mức độ tín nhiệm của khách hàng, tính khả
thi, hiệu quả của dự án đầu tƣ, phƣơng án sản xuất kinh doanh, tài sản đảm bảo (nếu
có). Chi nhánh quyết định khách hàng vay vốn không có hoặc phải có vốn tự có
tham gia vào phƣơng án/dự án.
- Chi nhánh phải tuân thủ các quy định về giới hạn tín dụng đối với khách
hàng, nhóm khách hàng theo quy định của Luật các TCTD.
SVTH: Trƣơng Thị Phƣơng Duyên
6
1.1.4.4. Các phương thức cho vay :
Theo quy chế cho vay của NHNN, các TCTD đƣợc phép thỏa thuận với khách
hàng vay việc áp dụng các phƣơng thức cho vay:
- Cho vay từng lần.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng
- Cho vay theo dự án đầu tƣ
- Cho vay hợp vốn
- Cho vay theo hạn mức thấu chi
- Cho vay trả góp
- Cho vay để mở L/C thanh toán hàng nhập khẩu
- Cho vay có đảm bảo bằng giấy tờ có giá do NHTMCP Ngoại Thƣơng,
ngân hàng khác phát hành.
- Cho vay thông qua phát hành và sử dụng thẻ tín dụng.
1.1.4.5. Thời hạn tín dụng:
Thời hạn tín dụng đƣợc ngân hàng và khách hàng thỏa thuận dựa vào chu kỳ
sản xuất, kinh doanh, thời hạn thu hồi vốn của dự án đầu tƣ, khả năng trả nợ của
khách hàng và nguồn vốn cho vay của ngân hàng.
1.1.4.6. Lãi suất tín dụng :
Lãi suất cho vay là tỉ lệ phần trăm giữa lợi tức thu đƣợc trong kì so với số vốn
cho vay trong một thời kì nhất định. Ngân hàng và khách hàng thỏa thuận áp dụng
lãi suất cho vay phù hợp với quy định hiện hành của NHNN Việt Nam và
NHTMCP Ngoại Thƣơng.
Lãi suất cho vay phải đảm bảo trang trãi đủ chi phí sử dụng vốn, trích lập dự
phòng, chi phí hoạt động và có một phần lợi nhuận. Phƣơng thức áp dụng lãi suất:
- Lãi suất cho vay cố định trong suốt thời hạn vay
- Lãi suất cho vay có điều chỉnh
- Lãi suất nợ quá hạn tối đa bằng 150% lãi suất cho vay.
- Lãi suất nợ lãi quá hạn tối đa bằng 5% toàn bộ nợ lãi quá hạn.
SVTH: Trƣơng Thị Phƣơng Duyên
7
1.1.4.7. Đảm bảo tín dụng:
Trƣớc khi quyết định cho khách hàng vay, ngân hàng phân tích khách hàng rất
cẩn thận. Tuy nhiên, đánh giá khách hàng chỉ mang tính tƣơng đối, nên trong cho
vay ngân hàng cần có thêm đảm bảo tín dụng. Đây đƣợc xem là tuyến phòng thủ
thứ hai để ngân hàng thu hồi nợ khi khách hàng không có khả năng trả nợ.
1.1.5. Phân loại nợ tín dụng:
Theo quyết định 493 về phân loại nợ và trích lập dự phòng thì các khoản nợ
đƣợc chia thành năm nhóm, bao gồm:
Nhóm 1: nợ đủ tiêu chuẩn, bao gồm nợ trong hạn, nợ quá hạn dƣới 10 ngày
và đƣợc đánh giá có khả năng thu hồi đủ gốc và lãi đúng hạn.
Nhóm 2: nợ cần chú ý, bao gồm nợ quá hạn từ 10 ngày và đến 90 ngày và
nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ dƣới 10 ngày.
Nhóm 3: nợ dƣới tiêu chuẩn, bao gồm nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày
và nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn dƣới 90 ngày.
Nhóm 4: nợ nghi ngờ, bao gồm nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày và nợ
cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn từ 90 ngày đến 180 ngày.
Nhóm 5: nợ có khả năng mất vốn, bao gồm nợ quá hạn từ 361 ngày trở lên,
nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trên 180 ngày và nợ khoanh chờ Chính phủ xử lý.
1.1.6. Rủi ro tín dụng:
1.1.6.1. Khái niệm rủi ro tín dụng:
Rủi ro tín dụng là sự xuất hiện những biến cố không bình thƣờng trong quan
hệ tín dụng, tác động xấu đến hoạt động của ngân hàng và có thể làm cho ngân hàng
lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán cho khách hàng.
1.1.6.2. Nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng:
- Nguyên nhân từ khách hàng vay vốn
+ Hoạt động kinh doanh bị thua lỗ, khả năng tài chính bị suy giảm
+ Khách hàng sử dụng vốn sai mục đích
+ Khách hàng không có thiện chí trả nợ
- Nguyên nhân từ ngân hàng
Công tác phân tích thẩm định khách hàng của cán bộ khách hàng của ngân hàng
chƣa thật hiệu quả cũng là nguyên nhân làm tăng nguy cơ không thu hồi đƣợc nợ.
- Nguyên nhân khách quan
SVTH: Trƣơng Thị Phƣơng Duyên
8
+ Bão, lụt, hạn hán, dịch bệnh.
+ Nền kinh tế bị suy thoái, khủng hoảng, lạm phát kéo dài, ngƣời gửi tiền có tâm
lý lo sợ nên rút tiền ra khỏi ngân hàng, còn ngƣời đi vay thì gia tăng nhu cầu xin vay và
muốn kéo dài thời gian vay vốn làm ảnh hƣởng đến hoạt động ngân hàng.
1.2. Tín dụng Doanh Nghiệp vừa và nhỏ:
1.2.1. Khái niệm DN vừa và nhỏ:
Ngày 23/11/2001 Chính phủ đã ban hành nghị định số 90/NĐ – CP định nghĩa
DNV&N nhƣ sau: Doanh nghiệp vừa và nhỏ là những cơ sở sản xuất kinh doanh
độc lập, đã đăng ký kinh doanh theo pháp lệnh hiện hành có số vốn đăng ký không
quá 10 tỷ đồng hoặc số lao động trung bình hàng năm không quá 300 ngƣời. Căn cứ
vào tình hình kinh tế - xã hội cụ thể của ngành, địa phƣơng, trong quá trình thực
hiện các biện pháp, chƣơng trình trợ giúp có thể linh hoạt áp dụng đồng thời cả hai
chỉ tiêu vốn và lao động hoặc một trong hai chỉ tiêu nói trên (không có tiêu chí xác
định cụ thể đâu là doanh nghiệp siêu nhỏ, đâu là nhỏ, và đâu là vừa ).
Theo định nghĩa này thì DNV&N bao gồm những doanh nghiệp sau:
- Các doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ thành lập và hoạt động theo Luật
Doanh nghiệp.
- Các doanh nghiệp nhà nƣớc có quy mô vừa và nhỏ thành lập và hoạt động
theo luật Doanh nghiệp Nhà Nƣớc.
- Các hợp tác xã có quy mô vừa và nhỏ thành lập và hoạt động theo Luật
Hợp Tác xã.
- Các hộ kinh doanh cá thể đăng ký theo Nghị định số 02/2000/NĐ-CP
ngày 03/02/2000 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh.
1.2.2. Thế mạnh và hạn chế của loại hình DNV&N:
1.2.2.1. Thế mạnh:
- Vì DNV&N có quy mô nhỏ, nên dễ điều chỉnh (xét về mặt lý thuyết) hoạt
động. Điều này giúp doanh nghiệp có thể nhanh chóng mở rộng quy mô hoạt động
giúp doanh nghiệp có thể tận dụng cơ hội nhanh chóng để gia tăng lợi nhuận khi thị
trƣờng chuyển biến tích cực. Ngƣợc lại, khi thị trƣờng chuyển biến tích cực thì
DNV&N có thể dễ dàng thu hẹp quy mô hoạt động, giúp nhanh chóng cắt giảm chi
phí, giảm bớt rủi ro thua lỗ. Hơn nữa, trong thời đại khoa học kỹ thuật phát triển
nhanh chóng hiện nay thì với vốn đầu tƣ ban đầu không cao nên DNV&N có thể
SVTH: Trƣơng Thị Phƣơng Duyên
- Xem thêm -