Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu On Tap Chan Doan Hinh Anh

.PDF
113
645
129

Mô tả:

mô tả các dấu hiệu, chẩn đoán 1 số hình ảnh của chẩn đoán hình ảnh trên lâm sàng
Ôn Tập Chẩn Đoán Hình Ảnh Nguồn: http://yhoctructuyen.forumvi.com/ yhoctructuyen.forumvi.com 1 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: • Siêu âm qua thành ngực Mô tả các dấu hiệu: • Hình ảnh mô mềm, đông đặc phổi (có hồi âm nhẹ). • Hình phế quản khí (dải tăng âm) trong nhu mô phổi. CĐ: Hội chứng phế bào CĐ PB: yhoctructuyen.forumvi.com 2 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: • Siêu âm qua thành ngực Mô tả các dấu hiệu: • Hình ảnh giảm âm của dày màng phổi và của khối U. • Hình ảnh rỗng âm của dịch màng phổi. CĐ: U màng phổi, Tràn dịch màng phổi. CĐ PB: yhoctructuyen.forumvi.com 3 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: • Siêu âm qua thành ngực Mô tả các dấu hiệu: • Thực quản phì đại, có chiều rộng lớn hơn chiều rộng của Đốt sống cổ. • Hình ảnh cột ống cong lồi ra sau. • Khí quản bị đẩy ra trước CĐ: Abces thực quản CĐ PB: yhoctructuyen.forumvi.com 4 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: • Xquang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Hình ảnh quá sáng, các nhánh phế quản khó thấy ở phổi P. • Trung thất bị đẩy trái, cơ hoành bị đẩy xuống thấp. • Khoảng gian sườn giãn rộng, sươn sườn nằm ngang. CĐ: Căn dãn phổi do hẹp PQ không hoàn toàn. CĐ PB: yhoctructuyen.forumvi.com 5 Bộ phận: • Phế quản Kĩ thuật: • Xquang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Hình ảnh phổi bẩn do dày thành tiểu phế quản. • Hình ảnh đường ray xe lửa do dày thành phế quản. CĐ: Dày thành phế quản CĐ PB: yhoctructuyen.forumvi.com 6 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: • Xquang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Đám mờ bờ đều, rõ vùng giữa phổi trái. Có tạo hang, thành dày, mặt trong không đều. CĐ: U phổi hoại tử CĐ PB: Abces phổi, Hang lao yhoctructuyen.forumvi.com 7 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: • Xquang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Hình hang, thành mỏng, mặt trong đều. Xung quanh có các dãy xơ. • Bên trong có khối mờ hình lục lạc do nấm ký sinh trong hang lao cũ. • Hình ảnh liềm sáng ở phần trên của hang lao. CĐ: Nấm ký sinh trong hang lao cũ. CĐ PB: Abces phổi yhoctructuyen.forumvi.com 8 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: • Phim cắt lớp cổ điển Mô tả các dấu hiệu: • Khối mờ hình hang có mức hơi dịch bờ ngoài đều, rỏ, mặt trong nham nhở, thành dày. CĐ: U phổi hoại tử CĐ PB: Abces phổi yhoctructuyen.forumvi.com 9 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: • X quang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Tổn thương phổi trái do tăng áp lực phổi trái. • Hình ảnh quai ruột thoát vị lên thành ngực. • Hình ảnh quá sáng ở lồng ngực và trung thất. CĐ: Quai ruột thoát vị lên thành ngực CĐ PB: yhoctructuyen.forumvi.com 10 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: Xquang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Dải sáng song song với bờ tim, không lên tới động mạch chủ. • Giới hạn ngoài là dải mờ là màng ngoài tim. • Có dấu cơ hoành liên tục. CĐ: Tràn khí màng ngoài tim CĐ PB: Tràn khí trung thất yhoctructuyen.forumvi.com 11 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: Xquang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Tổn thương ở thành ngực, bóng mờ, hình thoi, bờ đều, sát thành ngực phải, góc tiếp xúc nhọn. • Xâm lấn mô mềm, phá huỷ xương sườn. CĐ: Di căn thành ngực CĐ PB: yhoctructuyen.forumvi.com 12 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: Xquang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Hình ảnh đám mờ bờ không rõ ở hai bên rốn phổi, đối xứng nhau qua bóng trung thất như hình cánh bướm. CĐ: Hội chứng phế bào CĐ PB: yhoctructuyen.forumvi.com 13 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: Xquang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Đám mờ tập trung, bờ mờ, đồng nhất ở đáy phổi trái. CĐ: Hội chứng phế bào CĐ PB: yhoctructuyen.forumvi.com 14 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: Xquang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Đám mờ tập trung, bờ mờ, ở nửa trên phổi P, bên trong có phế quản khí. • Hình hang tròn, tăng sáng, bờ không đều ở thuỳ trên phổi phải. CĐ: Hội chứng phế bào, hang lao CĐ PB: yhoctructuyen.forumvi.com 15 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: Xquang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Đám mờ nhạt, thấy được mạch máu bên trong (hình kính mờ) ở 2 bên rốn phổi dạng hình cánh bướm. CĐ: Phù phổi cấp CĐ PB: yhoctructuyen.forumvi.com 16 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: Xquang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Đám mờ ở thuỳ giữa phổi phải, bờ trên rõ nét, bờ dưới không rõ. CĐ: Hội chứng phế bào CĐ PB: yhoctructuyen.forumvi.com 17 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: Xquang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Phổi phải: Đám mờ hình thoi sát thành ngực phải, bờ đều, rõ, góc tiếp xúc nhọn, chiều cao lớn hơn chiều rộng. • Phổi trái: hình mờ đậm đồng nhất ở đáy phổi có giới hạn trên là đường cong mờ ko rỏ nét lõm lên trên vào trong ( đường cong DAMOISEAU ), ko thấy rỏ bờ vòm hoành. CĐ: TD khu trú phổi P, TD tự do phổi T CĐ PB: u màng phổi phải yhoctructuyen.forumvi.com 18 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: Xquang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Hình ảnh mức hơi dịch nằm ngang ở thuỳ giữa phổi P. • Hình ảnh quá sáng, không thấy mạch máu • Hình ảnh lá tạng màng phổi. • Nhu mô phổi xẹp thụ động. • Hình ảnh đám mờ đậm, đồng nhất không thấy bờ vòm hoành, đẩy trung thất sang trái. CĐ: Tràn khí, tràn dịch tự do phổi P CĐ PB: yhoctructuyen.forumvi.com 19 Bộ phận: • Phổi Kĩ thuật: Xquang thường quy phổi thẳng. Mô tả các dấu hiệu: • Đám mờ hình cánh buồm, bờ rõ nét ở giửa phổi P. • Hình ảnh tuyến ức lớn ở trẻ em CĐ: U tuyến ức CĐ PB: yhoctructuyen.forumvi.com 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan