Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Giao an ngu van lop 11 bai 71

.PDF
3
1
56

Mô tả:

T A. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức ㌳䁠 厘 厘厘 厘 厘 厘 厘༠ 厘 厘 厘 厘 厘厘 ㌳ ㌳ 厘 厘 厘 厘 ㌳䁠 厘 厘༠ 厘 厘 厘 厘 厘 厘 厘 ༠ 厘 厘 2. Kĩ năng: 厘 厘 厘厘 厘 o ㌳ 厘 厘 3. Thái độ: 厘o R 厘 厘 厘 厘厘 o 厘 厘 ༠ D 厘 厘 厘 厘 厘༠ 厘 厘 厘 ༠ B. Phương tiện : S K厘 S 厘 厘ế ế 厘 厘厘 厘 厘 ༠ … S: 厘 厘 厘 厘 厘 C. Phương pháp: 厘 ấ 厘 厘䁠厘 厘 厘 厘厘 厘 ó 厘 厘 厘 厘ễ 厘 䁠 o ㌳ 厘 o ㌳ 厘 厘厘ờ D. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 厘 厘 厘厘 Chiều tối ( ồ ㌳ M厘 ) 厘 厘 o ấ ㌳䁠 厘 ấ 3. Bài mới Hoạt động 1. Hoạt động trải nghiệm 厘 厘 ༠ 厘 ㌳䁠 o 厘 o ờ 厘 厘༠ ༠ o 厘 ༠ 厘 ㌳ 厘 厘 ㌳ 厘 ㌳䁠 厘厘o 厘 ㌳ ㌳ 厘厘 厘 厘 厘ế 厘 ấ 厘 厘 ༠ o ấ厘 ờ厘 厘 厘 o 厘 厘༠ ồ 厘 ㌳ ㌳ 厘 o 厘 厘厘 ấ ó 厘 ༠ ㌳ 厘 厘 厘 厘༠ 厘㌳ờ厘 厘ế o 厘 厘 厘 厘 厘༠ 厘 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 2. Hoạt động hình thành iến I.Tìm hiểu chung thức mới 1/Tác giả 厘厘 厘 厘 厘 /厘厘 厘ấ 厘 ༠ ㌳ 厘厘 厘( ) 厘 厘厘 ễ 厘 厘 厘 R K厘 厘 厘 o ờ 厘 厘༠ ༠ o 厘 厘 ༠ 厘 厘 厘 ㌳ ༠: 厘 厘厘 ㌳ ㌳ 厘厘 厘 o 厘 厘༠ 厘㌳ờ厘 厘 ༠ 厘 厘 ㌳ 厘 ༠ 厘 ấ 厘 厘 厘 厘ễ 厘厘 厘 厘 厘 厘 2/ Bài thơ ༠) Hoàn cảnh sáng tác: o 厘 䀀㌳ 厘 厘 ㌳䁠 ế 厘 厘 厘 厘 厘厘 厘 Máu lửa 厘༠ ấ b)Vị trí bài thơ: ó 厘 ༠ 厘 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ㌳ 厘 厘 厘 厘 厘ế 厘 o 厘 ẩ R ㌳䁠 厘 q厘༠ 厘 厘 厘 ? 厘 厘 ế 厘厘 ༠ 厘 厘 厘 厘 ༠ q厘༠ R M ờ厘 ㌳ ? 厘 ó 厘 ༠ ? / ㌳ 厘 q厘༠ 厘 厘 厘厘? 厘 o 厘 厘༠ /厘? 厘 o ó ờ厘厘厘 厘 䁠 厘ế 厘 厘 厘 ㌳ ó 厘 厘 厘 厘厘 ༠厘 厘 厘 ㌳ ㌳ 厘 / ? 厘 厘༠ /厘 ó 厘厘 o 厘 / 厘 ㌳ờ 厘? 厘 ㌳䁠 厘 厘 q厘༠ 厘 厘 厘 厘 ༠厘? MR ㌳ 厘༠ 厘 厘 厘 厘 ế 厘㌳ờ厘 厘 厘 厘厘? 厘 厘 ờ厘 厘 䁠 厘 厘 厘 ㌳ 厘 厘厘ú 厘 厘 õ 厘 厘ế 厘 厘༠ /厘 厘 o厘 o ༠ 厘 o厘 厘 厘 ó 厘 厘 o 厘 o ù 厘 ờ厘 ấ ó 厘 厘 厘 厘 厘 厘 厘厘༠厘 ấ ㌳ờ 厘 厘 ㌳ờ 厘 厘 ༠ 厘༠ 厘 厘 厘 厘 厘༠ 厘㌳ờ厘 厘ế 厘 ũ 厘 厘 厘 厘 厘 厘 厘༠ 厘 c)Bố cục: 䀀 II. Đọc hiểu A. ội dung 檸༠Q Q 厘 ẩ R: 厘 厘 ờ厘 ㌳ S 厘 ế 厘厘 ༠ 厘 厘 厘 厘 ༠: ờ厘 ờ厘 ㌳ờ 厘 厘ấ 厘 厘 ũ 厘 厘 o o 厘 厘 厘 厘 ༠ 厘 ㌳ ㌳ 厘 ú 厘 厘 厘 ẻ 厘 ó 厘 ༠ ấ o o 厘 厘༠ ㌳ ㌳ 厘 厘༠ ༠ 厘 ㌳ 厘 ù 厘༠ 厘 厘 ㌳ 厘 ༠ 厘 ờ厘 厘  ༠厘 厘 厘 ỉ 厘 厘 q厘 厘 ㌳䁠 厘厘o 厘 ㌳ ㌳ 厘 厘 厘 厘厘 ㌳ 厘 厘 厘 o 厘 ú o ã 厘 厘ễ 厘 厘厘 ㌳ 厘 厘༠ 厘 厘 厘 厘 厘 ế 厘 ㌳ ㌳ 厘 CM đã khơi dậy một sức sống mới, đem lại một cảm hứng sáng tạo mới cho nhà thơ 檸om S厘 厘 : 厘 厘 厘 厘 厘 厘厘 厘 o厘 厘 o 厘 o厘 ༠ 厘 厘 厘༠ 厘 厘㌳ờ厘 厘 … 厘 厘 厘 ồ 厘 厘 厘 / 厘 厘 ồ 厘 厘 ༠ 厘 厘 厘༠ 厘 / R ồ 厘厘 厘 ༠ ồ : 厘 厘 o厘 厘厘༠厘 ấ 厘 厘 厘 q厘༠ ế q厘 ú 厘 ༠ 厘 : 厘ũ厘 厘 ờ厘 ༠ 厘 ㌳ ẩ R ỉ 厘 厘㌳ờ厘 ù 厘 厘 厘 厘 厘 ế 厘 ༠厘 厘 R 厘 厘 厘 厘 TH đã tìm thấy niềm vui và sức mạnh mới không chỉ bằng nhận thức mà còn bằng tình cảm mến yêu, bằng sự giao cảm của những trái tim. Quan niệm về lẽ sống của ông là sự gắn bó hài hoà giữa “cái tôi” cá nhân và “cái ta” chung của mọi người 3. ) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 厘 / ? ㌳ ㌳ ? 厘༠ o 厘厘 ú 厘༠ /厘 ㌳䁠 厘 ༠厘 厘 厘 厘 q厘 ù厘 厘 / ã 厘厘ú ㌳䁠 厘厘 厘 厘 ờ厘 厘 ã 厘 ã ú ༠ ㌳ 厘 厘 厘 厘 ༠ 厘 ㌳ ẳ 厘 ༠ : 厘 厘 厘o 厘༠ 厘 ㌳ ẳ 厘 ༠ 厘 厘/ 厘ế 厘 厘 ㌳䁠 厘 厘 厘 厘 厘 厘厘༠ 厘 q厘 ú 厘 厘㌳ờ厘 ㌳䁠 厘 厘 ༠ 厘 厘ế 厘? 厘 厘༠ 厘厘 厘 : 厘 ༠厘 ù ấ ù 厘 厘 厘 ấ 厘 ༠厘 ó 厘༠ 厘 ㌳ 厘 厘ế ờ厘 ấ 厘 厘 ỏ 厘 厘厘 ㌳ 厘 ༠ o厘 厘 ẻ ù 厘 Lí tưởng cộng sản không chỉ giúp cho ông có được lẽ sống mới mà còn giúp cho nhà thơ vượt qua t/c ích kỉ hẹp hòi của g/c tư sản để có được tình cảm g/c quý báu B. ghệ thuật 厘 ㌳ 厘 o 厘厘 厘厘厘厘 厘 ༠ ㌳䁠 厘 ㌳ 厘䁡 厘 厘 厘䁠厘 厘 厘厘厘厘 厘 厘䁡 厘厘 厘 厘 o厘䁡 ༠ … C. Ý nghĩa văn bản 厘 厘厘 厘 厘 厘 厘 厘 厘 厘 厘厘 ㌳ ㌳ 厘 厘 III. Tổng ết 厘 厘厘 厘 厘 ㌳ ㌳ 厘 o 厘䁡 厘 厘厘༠厘 ấ 厘ế ? ? 厘 ế Hoạt động 5. Hoạt động bổ sung 4. Củng cố: 厘 ༠ ấ ó ㌳䁠 o 厘 厘 o 厘厘 ? ( 厘 厘 ༠ 厘 厘 厘 厘 厘 厘 ㌳ 厘 ༠厘…) 5. Dặn dò 厘 厘厘 厘 ㌳ 厘厘 S 厘厘 ( 厘厘) 厘 ㌳ ㌳ 厘 厘厘 厘厘o 厘ế o ấ ấ 厘 厘 厘 ༠厘 厘 厘 厘 厘 ㌳ ㌳ 厘 厘༠ 厘厘 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan