Mô tả:
T
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
㌳䁠 厘
厘厘
厘
厘 厘
厘༠
厘
厘
厘 厘 厘厘 ㌳ ㌳ 厘
厘
厘 厘 ㌳䁠
厘 厘༠
厘
厘
厘 厘
厘 厘
厘
༠ 厘 厘
2. Kĩ năng:
厘 厘 厘厘
厘
o
㌳ 厘
厘
3. Thái độ: 厘o R
厘
厘 厘
厘厘 o
厘
厘 ༠
D 厘 厘
厘 厘
厘༠
厘
厘
厘
༠
B. Phương tiện
: S K厘 S 厘 厘ế ế
厘 厘厘 厘 厘 ༠
…
S:
厘 厘 厘
厘 厘
C. Phương pháp: 厘 ấ
厘 厘䁠厘
厘 厘
厘厘
厘
ó 厘
厘 厘
厘ễ
厘 䁠 o
㌳ 厘 o
㌳
厘 厘厘ờ
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
厘
厘 厘厘
Chiều tối ( ồ
㌳ M厘 )
厘
厘 o ấ ㌳䁠 厘 ấ
3. Bài mới
Hoạt động 1. Hoạt động trải nghiệm
厘
厘
༠
厘 ㌳䁠 o 厘 o ờ 厘 厘༠
༠ o
厘
༠
厘
㌳
厘 厘 ㌳
厘 ㌳䁠 厘厘o 厘 ㌳ ㌳ 厘厘
厘
厘
厘ế
厘
ấ
厘
厘 ༠ o
ấ厘
ờ厘 厘
厘 o 厘 厘༠
ồ 厘 ㌳ ㌳ 厘 o
厘 厘厘
ấ
ó
厘 ༠ ㌳
厘
厘
厘 厘༠ 厘㌳ờ厘 厘ế
o
厘 厘 厘
厘
厘༠
厘
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 2. Hoạt động hình thành iến
I.Tìm hiểu chung
thức mới
1/Tác giả
厘厘 厘 厘 厘
/厘厘 厘ấ
厘 ༠ ㌳ 厘厘
厘(
)
厘 厘厘 ễ
厘
厘 厘
R
K厘
厘
厘 o ờ 厘 厘༠
༠ o
厘 厘
༠
厘
厘
厘
㌳
༠:
厘
厘厘 ㌳
㌳ 厘厘 厘
o
厘 厘༠
厘㌳ờ厘
厘
༠
厘
厘 ㌳ 厘 ༠ 厘
ấ
厘 厘
厘
厘ễ
厘厘
厘 厘
厘
厘
2/ Bài thơ
༠) Hoàn cảnh sáng tác: o 厘
䀀㌳ 厘
厘
㌳䁠 ế
厘
厘
厘
厘 厘厘
厘
Máu lửa 厘༠
ấ
b)Vị trí bài thơ: ó
厘 ༠
厘
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
㌳
厘
厘 厘 厘 厘ế
厘
o 厘 ẩ R ㌳䁠
厘 q厘༠
厘
厘 厘 ?
厘
厘
ế 厘厘 ༠ 厘
厘 厘 厘 ༠
q厘༠ R
M
ờ厘
㌳ ?
厘 ó
厘 ༠
?
/
㌳
厘 q厘༠
厘
厘 厘厘?
厘
o
厘
厘༠
/厘?
厘
o
ó
ờ厘厘厘
厘 䁠
厘ế
厘
厘 厘
㌳
ó
厘 厘 厘 厘厘 ༠厘 厘
厘 ㌳
㌳ 厘 / ?
厘
厘༠ /厘 ó 厘厘 o
厘 / 厘
㌳ờ 厘?
厘 ㌳䁠 厘 厘 q厘༠
厘 厘
厘
厘
༠厘?
MR ㌳
厘༠ 厘
厘 厘 厘
ế
厘㌳ờ厘 厘
厘 厘厘?
厘 厘
ờ厘
厘 䁠 厘
厘 厘
㌳
厘 厘厘ú
厘 厘 õ
厘
厘ế
厘
厘༠ /厘 厘
o厘 o
༠ 厘 o厘
厘 厘
ó
厘
厘 o
厘
o
ù 厘 ờ厘
ấ ó 厘
厘 厘
厘 厘
厘
厘厘༠厘 ấ
㌳ờ 厘 厘
㌳ờ 厘 厘 ༠ 厘༠
厘 厘
厘
厘 厘༠
厘㌳ờ厘 厘ế
厘 ũ 厘 厘 厘
厘
厘
厘 厘༠
厘
c)Bố cục: 䀀
II. Đọc hiểu
A. ội dung
檸༠Q
Q
厘
ẩ R:
厘 厘
ờ厘
㌳
S 厘
ế 厘厘 ༠ 厘
厘 厘 厘 ༠:
ờ厘 ờ厘 ㌳ờ 厘
厘ấ
厘
厘 ũ 厘 厘
o
o 厘 厘 厘 厘
༠
厘 ㌳ ㌳ 厘 ú 厘
厘 厘 ẻ
厘 ó
厘 ༠ ấ
o
o 厘
厘༠ ㌳ ㌳ 厘 厘༠ ༠
厘 ㌳ 厘 ù 厘༠
厘 厘 ㌳
厘
༠
厘
ờ厘
厘
༠厘 厘
厘
ỉ 厘
厘 q厘
厘 ㌳䁠 厘厘o 厘 ㌳ ㌳ 厘
厘
厘 厘厘 ㌳ 厘
厘
厘
o 厘 ú
o ã 厘
厘ễ
厘
厘厘 ㌳ 厘
厘༠ 厘
厘
厘 厘 厘 ế
厘 ㌳ ㌳ 厘
CM đã khơi dậy một sức sống mới, đem lại
một cảm hứng sáng tạo mới cho nhà thơ
檸om
S厘 厘 : 厘 厘
厘 厘 厘
厘厘
厘
o厘 厘 o
厘
o厘 ༠
厘 厘 厘༠
厘 厘㌳ờ厘
厘
… 厘 厘 厘
ồ
厘
厘 厘 / 厘
厘 ồ 厘
厘 ༠
厘 厘
厘༠
厘 / R
ồ
厘厘
厘 ༠ ồ
: 厘
厘 o厘 厘厘༠厘
ấ 厘 厘
厘 q厘༠
ế q厘
ú 厘
༠
厘
:
厘ũ厘
厘 ờ厘 ༠ 厘
㌳ ẩ R
ỉ
厘
厘㌳ờ厘 ù 厘 厘 厘
厘
厘 ế
厘 ༠厘 厘 R 厘 厘
厘 厘
TH đã tìm thấy niềm vui và sức mạnh mới
không chỉ bằng nhận thức mà còn bằng tình
cảm mến yêu, bằng sự giao cảm của những
trái tim. Quan niệm về lẽ sống của ông là sự
gắn bó hài hoà giữa “cái tôi” cá nhân và
“cái ta” chung của mọi người
3.
)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
厘
/ ?
㌳ ㌳
?
厘༠ o 厘厘
ú 厘༠ /厘
㌳䁠 厘 ༠厘
厘
厘
厘 q厘
ù厘
厘 / ã 厘厘ú ㌳䁠 厘厘
厘 厘
ờ厘
厘
ã
厘
ã
ú ༠
㌳
厘
厘
厘
厘
༠ 厘 ㌳
ẳ 厘 ༠ : 厘 厘
厘o 厘༠
厘
㌳
ẳ 厘 ༠
厘
厘/
厘ế 厘 厘
㌳䁠 厘
厘
厘
厘 厘 厘厘༠ 厘 q厘
ú
厘 厘㌳ờ厘 ㌳䁠
厘
厘 ༠
厘 厘ế
厘?
厘
厘༠ 厘厘
厘 :
厘 ༠厘 ù ấ ù
厘 厘
厘
ấ
厘 ༠厘 ó 厘༠ 厘
㌳
厘 厘ế ờ厘 ấ
厘 厘 ỏ
厘
厘厘
㌳
厘 ༠ o厘 厘 ẻ ù 厘
Lí tưởng cộng sản không chỉ giúp cho ông
có được lẽ sống mới mà còn giúp cho nhà thơ
vượt qua t/c ích kỉ hẹp hòi của g/c tư sản để
có được tình cảm g/c quý báu
B. ghệ thuật
厘
㌳ 厘 o 厘厘 厘厘厘厘
厘 ༠ ㌳䁠 厘 ㌳ 厘䁡
厘
厘 厘䁠厘
厘 厘厘厘厘
厘 厘䁡 厘厘 厘
厘
o厘䁡 ༠
…
C. Ý nghĩa văn bản
厘
厘厘
厘
厘
厘 厘
厘
厘 厘 厘厘 ㌳ ㌳ 厘
厘
III. Tổng ết
厘
厘厘 厘
厘 ㌳ ㌳ 厘 o
厘䁡
厘
厘厘༠厘 ấ
厘ế
?
?
厘 ế
Hoạt động 5. Hoạt động bổ sung
4. Củng cố:
厘 ༠
ấ
ó
㌳䁠 o 厘 厘
o 厘厘 ?
( 厘 厘
༠ 厘
厘 厘
厘
厘 厘
㌳ 厘 ༠厘…)
5. Dặn dò
厘
厘厘
厘
㌳
厘厘
S
厘厘
( 厘厘)
厘
㌳ ㌳
厘
厘厘 厘厘o
厘ế
o
ấ
ấ 厘
厘
厘 ༠厘
厘 厘 厘
厘
㌳ ㌳
厘
厘༠
厘厘
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -