Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Muoiamin

.DOC
3
325
73

Mô tả:

Chuyên đề luyện thi: CÔNG THỨC MUỐI CỦA AMIN 1.Hợp chất thơm X có công thức phân tử C6H8N2O3. Cho 28,08 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 2Msau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 21,5 gam B. 38,8 gam C. 30,5 gam D. 18,1 gam 2.Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là :A. 85. B. 68. C. 45. D. 46. 3.Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí và dung dịch chứa m gam muối( trong đó có một muối của axit oxalic). Giá trị của m là A. 2,40. B. 2,54. C. 3,46. D. 2,26. 4.Cho 48,6 gam hh X (Metylamoniclorua và Etylamoni nitrat) vào nước thu được dd Y.Chia Y thành 2 phần bằng nhau Phần 1 cho tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa Phần 2 tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được V lít khí (đktc) Giá trị của V là A.6,72. B.4,48. C.2,24. D.13,44. 5.Cho 29,6 gam hh X (Mtylamoni nitrat và Etyl amoninitrat ) tác dụng với dd NaOH vừa đủ ,đun nóng .Sau phản ứng cô cạn dd , thu được 25,5 gam muối khan.Phần trăm theo khối lượng của metyl amininitrat có trong X là A.63,51%. B.65,87%. C.18,54%. D.13,44%. 6.Cho một hh X ( Metyl amonisunfat và etyl amonisunfat) theo tỉ lệ mol 3:1 có khối lượng là 66,8 gam tác dụng với dd BaCl2 dư , sau khi phản ứng kết thúc ,thu được m gam kết tủa.Giá rị của m là A.93,2. B.15,5. C.14,7 . D.15,96. 7.Một hh E gồm 2 chất hữu cơ X(C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2).Biết X, Y đều có tính lưỡng tính .Cho m gam hh E tác dụng với dd HCl dư ,thu được được 4,48 lít khí Z(Z là chất vô cơ).Mặt khác ,khi cho m gam E tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thấy thoát ra 6,72 lít khí T(T là hợp chất hữu cơ đơn chức có chứa C,H,N và làm xanh quỳ tím ẩm)Cô cạn dd thu được chất rắn gồm 2 chất vô cơ.Thể tích các khí đo ở đktc.Giá trị của m là A.23,1. B.22,4. C.21,7. D.20,5. 8.X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hợp chất hữu cơ Y và khí Z. Z có khả năng làm quì tím tẩm ướt chuyển màu xanh. Nung Y với vôi tôi xút tạo ra khí T có tỉ khối hơi so với H2 bằng 8. Cấu tạo của X là: A. HCOONH3C2H5 B. CH3COONH3CH3 C. HCOONH2(CH3)2 D. C2H5COONH4 9.Cho 9,3 gam chất X có CTPT là C2H7O3N tác dụng với dd chứa 8,4 gam KOH.Sau phản ứng cô cạn dd , thu được dd có chứa m gam chất rắn.Giá trị của m là: A.10,35. C.7,3. C.12,4. D.10,24. 10.Hợp chất X có CTPT C3H12O3N2.Khi cho X tác dụng với dd NaOH đun nóng thu được 2 khí đều làm quỳ tím ẩm hóa thành màu xanh.X có bao nhiêu cấu tạo phù hợp? A.2. B.3. C.4. D.1. 11.Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có CTPT C3H11N3O6 tác dụng vừa đủ với 450 ml dd NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc 1 và m gam hh muối vô cơ.Giá trị của m là A.28,45. B.38,25. C.28,65. D.31,80. 12.Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được muối có CTPT là C3H9NO2( sản phẩm duy nhât).Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A.3. B.2. C.4. D.1. 13.Một hh X gồm 2 chất Y(C2H10O3N2) và chất Z(C2H7O2N).Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH và đun nóng ,thu được dd M và 5,6 lít (dktc) hh khí T gồm 2 khí đều làm xanh quỳ tím ẩm.Cô cạn dd M , thu được m gam muối khan.Giá trị của m là A.11,8. B.12,5. C.14,7. D.10,6. 14.Cho 32,25 gam muuois có công thức phân tử CH7O4NS tác dụng với 750 ml dd NaOH 1M, đun nóng thấy thoát ra chất khí làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh và thu được dd X chỉ chứa chất vô cơ.Cô cạn dd X, thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?A.50,0 B.35,5. C.45,5. D.30,0. 15.Chất hữu cơ Y mạch thẳng có công thức phân tử C3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí NH3; Mặt khác, Y tác dụng với axit tạo muối của amin bậc 1, nhóm amino nằm ở vị trí α. Công thức cấu tạo ñúng của Y là A. NH2CH2-CH2-COONH4 . B. CH3-NH-CH2-COONH4 C. NH2-CH2-COONH3 CH3 . D. CH3CH(NH2 )COONH4 16.X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2. 17.Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và C3H9O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên ? A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom. B. Chúng đều là chất lưỡng tính. C. Phân tử của chúng đều có liên kết ion. D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) 18.Cho 16,5 gam Chất A có CTPT là C2H10N2O3 vào 200 gam dd NaOH8% .Sau khi pứ xảy ra ht thu được dd B và khí C .Biết khí C gồm 2 khí có khả năng làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh.Tổng nồng độ C% các chất tan trong B gần nhất với giá trị nào sau đây? A.8,5%. B.9,5%. C.10,5%. D.11,5%. 19. Hơp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H10N4O6. Cho 18,6 gam X tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được hơi có chứa một chất hữu cơ duy nhất làm xanh giấy quỳ ẩm và đồng thời thu được a gam chất rắn. Giá trị a là A. 17 gam. B. 19 gam. C. 15 gam. D. 21 gam. 20. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6. 21.Một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này với 3,36 lít H2 (đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,6. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X làA. 8,62 gam. B. 12,3 gam. C. 8,2 gam. D. 12,2 gam. 22.Cho hh X gồm muối A(C5H16O3N2) và B(C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dd NaOH vừa đủ, đun nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dd , thu được m gam hh 2 muối D và E( MD - Xem thêm -

Tài liệu liên quan