Báo cáo nghiên cứu khoa học này hoàn thành đƣợc là nhờ sự giúp đỡ của lãnh đạo
và phòng kế toán công ty TNHH Vận Tải ng Dầu Giang Sơn Thịnh, các Thầy Cô
trong khoa Kế toán – Kiểm toán, trƣờng Đại học Lạc Hồng, Thầy Th.S Bùi Công Luận
đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành báo cáo nghiên cứu khoa học của mình.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc, các anh chị phòng kế toán cùng toàn
thể các anh chị là cán bộ, nhân viên của công ty TNHH Vận Tải ng Dầu Giang Sơn
Thịnh đã tận tình chỉ bảo và tạo những điều kiện thuận lợi để em có thể hoàn thành tốt
báo cáo nghiên cứu khoa học của mình.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu trƣờng Đại học Lạc Hồng, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Khoa Kế toán – Kiểm toán cùng tất cả các thầy cô trong
khoa đã hết lòng truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt thời gian học tập tại
trƣờng.
Em xin chân thành cảm ơn Thầy Th.S Bùi Công Luận đã tận tình hƣớng dẫn em
trong suốt thời gian thực hiện báo cáo nghiên cứu khoa học. Trong quá trình làm báo
cáo nghiên cứu khoa học Thầy đã hƣớng dẫn tận tình và có những ý kiến đóng góp
quý báu để em hoàn thành bài nghiên cứu này. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn
Thầy.
Cảm ơn gia đình và tất cả bạn bè thân thiết đã luôn ủng hộ, động viên để em hoàn
thành bài báo cáo nghiên cứu khoa học.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn và chúc sức khỏe các Quý Thầy Cô trƣờng
Đại học Lạc Hồng và toàn thể cán bộ nhân viên công ty TNHH Vận Tải
ng Dầu
Giang Sơn Thịnh.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Trần Thị Thúy Hằng
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG BIỂU
PHẦN MỞ ĐẦU…………………………………………………………………………..1
1 Lý do chọn đề tài .............................................................................................................................. 1
2 Mục tiêu của đề tài ........................................................................................................................... 1
3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................................ 2
4 Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................................................ 2
5 Những đóng góp mới của đề tài ................................................................................................... 2
6 Kết cấu đề tài ..................................................................................................................................... 2
CHƢƠNG 1: CƠ S L LU N VỀ Ế TOÁN DOANH THU, CHI PH VÀ ÁC
Đ NH ẾT QUẢ INH DOANH .................................................................................... 3
1.1 Khái niệm và nhiệm vụ của doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ........ 3
1.1.1 Khái niệm về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh............................ 3
1.1.1.1 Khái niệm về doanh thu.................................................................................. 3
1.1.1.2 Khái niệm về chi phí ...................................................................................... 3
1.1.1.3 Khái niệm về xác định kết quả kinh doanh .................................................... 3
1.1.2 Nhiệm vụ, ý nghĩa của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh ................................................................................................................................................... 3
1.2 Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ................................................................. 3
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................................ 3
1.2.1.1 Khái niệm ....................................................................................................... 3
1.2.1.2 Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu ................................................ 4
1.2.1.3 Chứng từ sổ sách sử dụng .............................................................................. 5
1.2.1.4 Tài khoản sử dụng.......................................................................................................... 5
1.2.1.5 Sơ đồ kế toán ................................................................................................................... 6
1.2.2 Kế toán doanh thu nội bộ .................................................................................................... 6
1.2.2.1 Khái niệm ....................................................................................................... 6
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................................... 7
1.2.2.3 Sơ đồ định khoản ............................................................................................ 7
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................................ 7
1.2.2.1 Kế toán chiết khấu thƣơng mại ...................................................................... 7
1.2.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại.............................................................................. 8
1.2.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán ............................................................................. 8
1.2.2.4 Chứng từ sử dụng ........................................................................................... 9
1.2.2.5 Sơ đồ kế toán .................................................................................................. 9
1.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................................... 9
1.2.3.1 Khái niệm ....................................................................................................... 9
1.2.3.2 Chứng từ sổ sách sử dụng .............................................................................. 9
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 10
1.2.3.4 Sơ đồ kế toán ................................................................................................................. 10
1.2.4 Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................................... 11
1.2.4.1 Khái niệm ..................................................................................................... 11
1.2.4.2 Chứng từ sổ sách sử dụng ............................................................................ 11
1.2.4.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................................ 11
1.2.4.4 Sơ đồ kế toán ................................................................................................ 11
1.2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................................... 12
1.2.5.1 Khái niệm ..................................................................................................... 12
1.2.5.2 Chứng từ sổ sách sử dụng ............................................................................ 12
1.2.5.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................................ 12
1.2.5.4 Sơ đồ kế toán ................................................................................................................. 13
1.2.6 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .......................................................................... 13
1.2.6.1 Khái niệm ..................................................................................................... 13
1.2.6.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 13
1.2.6.3 Sơ đồ kế toán ................................................................................................ 14
1.2.7 Kế toán chi phí tài chính .................................................................................................... 14
1.2.7.1 Khái niệm ..................................................................................................... 14
1.2.7.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 14
1.2.7.3 Sơ đồ kế toán ................................................................................................................. 15
1.2.8 Kế toán thu nhập khác ........................................................................................................ 15
1.2.8.1 Khái niệm ..................................................................................................... 15
1.2.8.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 15
1.2.8.3 Sơ đồ kế toán ................................................................................................................. 16
1.2.9 Kế toán chi phí khác ........................................................................................................... 16
1.2.9.1 Khái niệm ..................................................................................................... 16
1.2.9.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 17
1.2.9.3 Sơ đồ kế toán ................................................................................................ 17
1.2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................................... 17
1.2.10.1 Khái niệm ................................................................................................... 17
1.2.10.2 Chứng từ sổ sách sử dụng .......................................................................... 18
1.2.10.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 19
1.2.10.4 Sơ đồ kế toán .............................................................................................................. 19
1.2.11 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp............................................................................ 20
1.2.11.1 Khái niệm ................................................................................................... 20
1.2.11.2 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 20
1.2.11.3 Sơ đồ kế toán .............................................................................................................. 21
Tóm tắt chƣơng 1………………………………………………………………………...23
CHƢƠNG 2 : TH C TR NG VỀ C NG TÁC Ế TOÁN DOANH THU, CHI PH
VÀ ÁC Đ NH ẾT QUẢ INH DOANH T I C NG T TNHH V N TẢI,
ĂNG DẦU GIANG SƠN TH NH................................................................................ 23
2.1 Tình hình công tác tổ chức quản lý tại công ty ................................................................... 23
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ...................................................................................... 23
2.1.1.1 Giới thiệu chung ........................................................................................... 23
2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển ................................................................ 23
2.1.2 Chức n ng, nhiệm vụ của công ty.................................................................................. 23
2.1.2.1 Chức n ng ...................................................................................................................... 23
2.1.2.2 Nhiệm vụ ...................................................................................................... 24
2.1.3 Quy mô của công ty tính đến ngày 31 03 2012........................................................... 24
2.1.3.1 Tài sản .......................................................................................................... 24
2.1.3.2 Số lƣợng lao động ....................................................................................... 24
2.1.3.3 Quy mô cơ sở vật chất ................................................................................................ 24
2.1.4 Tổ chức bộ máy quản lý .................................................................................................... 25
2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ...................................................................... 25
2.1.4.2 Chức n ng, nhiệm vụ của các bộ phận ......................................................... 26
2.1.5 Những thuận lợi, khó kh n và hƣớng phát triển của công ty................................... 27
2.1.5.1 Thuận lợi ...................................................................................................... 27
2.1.5.2 Khó kh n ...................................................................................................... 27
2.1.5.3 Phƣơng hƣớng phát triển của công ty .......................................................... 27
2.2. Tình hình tổ chức công tác kế toán tại công ty .................................................................. 27
2.2.1 Chính sách về chế độ kế toán áp dụng ........................................................................... 27
2.2.2 Hình thức tổ chức hệ thống sổ sách kế toán ................................................................. 28
2.2.2.1 Hình thức kế toán công ty áp dụng ......................................................................... 28
2.2.2.2 Phần mềm kế toán tại công ty................................................................................... 30
2.2.2.3 Quy trình luân chuyển chứng từ tại đơn vị................................................... 30
2.2.3 Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty................................................................................ 30
2.2.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................... 30
2.2.3.2 Chức n ng, nhiệm vụ của các bộ phận ......................................................... 30
2.3. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH Vận Tải ng Dầu Giang Sơn Thịnh ............................................................. 31
2.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................................... 31
2.3.1.1 Cách thức ghi nhận doanh thu của công ty .................................................. 31
2.3.1.2 Chứng từ sổ sách sử dụng ............................................................................ 32
2.3.1.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................................ 33
2.3.1.4 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................. 34
2.3.1.5 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................ 38
2.3.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................................... 38
2.3.3 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................................. 38
2.3.3.1 Chứng từ sổ sách sử dụng ............................................................................ 38
2.3.3.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 39
2.3.3.3 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................. 39
2.3.3.4 Sơ đồ kế toán ................................................................................................ 42
2.3.4 Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................................... 42
2.3.4.1 Chứng từ sổ sách sử dụng ............................................................................ 43
2.3.4.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 43
2.3.4.3 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................. 44
2.3.4.4 Sơ đồ kế toán ................................................................................................ 45
2.3.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................................... 46
2.3.5.1 Chứng từ sổ sách sử dụng ............................................................................ 46
2.3.5.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 46
2.3.5.3 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................. 46
2.3.5.4 Sơ đồ kế toán ................................................................................................ 49
2.3.6 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .......................................................................... 49
2.3.6.1 Chứng từ sổ sách sử dụng ............................................................................ 50
2.3.6.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 50
2.3.6.3 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................... 50
2.3.6.4 Sơ đồ kế toán ................................................................................................ 51
2.3.7 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................................................ 52
2.3.7.1 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 52
2.3.7.2 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................. 52
2.3.7.3 Sơ đồ kế toán ................................................................................................ 53
2.3.8 Kế toán thu nhập khác ........................................................................................................ 53
2.3.8.1 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 53
2.3.8.2 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................. 53
2.3.8.3 Sơ đồ kế toán ................................................................................................ 55
2.3.9 Kế toán chi phí khác ........................................................................................................... 55
2.3.9.1 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 55
2.3.9.2 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................. 55
2.3.9.3 Sơ đồ kế toán ................................................................................................ 56
2.3.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................................... 56
2.3.10.1 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 56
2.3.10.2 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................ 56
2.3.10.3 Sơ đồ kế toán .............................................................................................. 60
2.4 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh n m 2010 và n m 2011 .................................. 60
Tóm tắt chƣơng 2 ............................................................................................................... 67
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP N NG CAO HI U QUẢ C NG TÁC Ế TOÁN
DOANH THU, CHI PH VÀ ÁC Đ NH ẾT QUẢ INH DOANH T I C NG
T TNHH V N TẢI ĂNG DẦU GIANG SƠN TH NH .......................................... 69
3.1 Đánh giá chung về tình hình tổ chức quản lý và công tác kế toán của công ty ......... 69
3.1.1 Nhận xét về tình hình tổ chức quản lý ........................................................................... 69
3.1.1.1 Ƣu điểm ........................................................................................................ 69
3.1.1.2 Nhƣợc điểm................................................................................................. 69
3.1.2 Nhận xét về tình hình tổ chức công tác kế toán .......................................................... 69
3.1.2.1 Ƣu điểm ........................................................................................................ 69
3.1.2.2 Nhƣợc điểm .................................................................................................. 69
3.2 Nhận xét về tình hình tổ chức công tác kế toán Doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH Vận Tải ng Dầu Giang Sơn Thịnh. ....................... 69
3.2.1 Nhận xét chung .................................................................................................................... 70
3.2.2 Nhận xét kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh .................... 70
3.2.2.1 Kế toán Doanh thu ........................................................................................ 70
3.2.2.2 Kế toán chi phí ............................................................................................. 70
3.3 Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả công tác kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vận Tải ng Dầu Giang Sơn Thịnh.. 70
3.3.1 Sự cần thiết nâng cao hiệu quả công tác kế toán Doanh thu chi phí và xác định
kết quả kinh doanh ......................................................................................................................... 70
3.3.2 Kiến nghị công tác kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH Vận Tải ng Dầu Giang Sơn Thịnh. ......................................................... 71
3.3.2.1 Kiến nghị công tác kế toán doanh thu .................................................................... 72
3.3.2.2 Kiến nghị công tác giá vốn hàng bán ........................................................... 86
3.3.2.3 Kiến nghị công tác kế toán chi phí. ......................................................................... 87
Tóm tắt chƣơng 3 ............................................................................................................... 94
KẾT LUẬN ................................................................... Error! Bookmark not defined.95
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 91
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1 BĐS
: Bất động sản
2 BTC
: Bộ Tài chính
3 GTGT
: Thuế giá trị gia t ng
4 HĐTV
: Hội đồng thành viên
5 QĐ
: Quyết định
6 SXKD
: Sản xuất kinh doanh
7 TG
: Tỷ giá
8 TK
: Tài khoản
9 TSCĐ
: Tài sản cố định
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Bảng thống kê nhân viên theo trình độ ..................................................... .... 24
Bảng 2.2 Hệ thống cửa hàng, kho x ng dầu ......................................................... ... .... 24
Bảng 2.3 Hệ thống đại lý dầu nhờn………... ...................................................... ... . .. 25
Bảng 2.4 Phí x ng dầu thu hộ Nhà Nƣớc….. ...................................................... ... .... 34
Bảng 2.5 Giá niêm yết x ng dầu trên thị trƣờng ................................................. ... .... 36
Bảng 2.6 Bảng tổng hợp doanh thu công ty quý 1 n m 2012 ............................. ... .... 37
Bảng 2.7 Tình hình áp dụng lãi suất đối với nợ quá hạn đối với khách hàng ..... ... .... 51
Bảng 2.8 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh n m 2010 và n m 2011…………..61
Bảng 2.9 Bảng tổng hợp tình hình doanh thu quý 1 n m 2011 và quý 1 n m 2012 theo
mặt hàng……………………………………… ................................................... ... . .. 62
Bảng 2.10 Bảng tổng sự ảnh hƣởng của sản lƣợng và giá cả các mặt hàng đến doanh
thu………………………………………….. ...................................................... ... …66
Bảng 2.11 Bảng tổng hợp tình hình tiêu thụ tại các bộ phận của công ty .......... ... . .. 67
Bảng 3.1 Bảng tổng hợp tình hình doanh thu đối với từng mặt hàng. ................ ... .... 71
Bảng 3.2 Bảng tổng hợp tình hình doanh thu theo các cửa hàng, bộ phận của công ty
………………………………………………. ..................................................... ... .... 71
Bảng 3.3 Phản ánh mặt hàng tiêu thụ vào phần mềm kế toán………………….. ... .... 72
Bảng 3.4 Bảng tổng hợp doanh thu Công ty TNHH Vận Tải
ng Dầu Giang Sơn
Thịnh ………………………………………….................................................... ... . .. 73
Bảng 3.5 Lợi nhuận ròng của các mặt hàng ...................................................... ... .... 82
Bảng 3.6 Bảng tổng hợp doanh thu vận chuyển quý 1 n m 2011 và quý 1 n m
2012………………………………………... ...................................................... ... .... 84
Bảng 3.7 Phân tích lợi nhuận của dịch vụ vận chuyển qua đơn giá .................... ... .... 84
Bảng 3.8 Tổng hợp chi phí liên quan dịch vụ vận chuyển .................................. ... .... 85
Bảng 3.9 Bảng tổng hợp lãi suất công nợ quá hạn của khách hàng …………….. .. .... 86
Bảng 3.10 Phân tích chi phí hỗn hợp thành chi phí khả biến và chi phí bất biến….. .. 88
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ............................................................. . ... .... 25
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ kế toán hình thức nhật ký chung ................................................ ... .... 28
Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế toán trên phần mềm ............................................... . ... .... 30
Sơ đồ 2.4 Quy trình luân chuyển chứng từ tại đơn vị .......................................... ... . .. 30
Sơ đồ 2.5 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty ............................................... . .. 30
Sơ đồ 3.1 Quy trình ghi nhận nợ quá hạn của công ty ......................................... ... . .. 82
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1 Biểu đồ Doanh thu – Chi phí n m 2011 và n m 2011 .................. . ... . .. 62
Biểu đồ 2.2 Biểu đồ Doanh thu theo mặt hàng ................................................... . ... .... 73
Biểu đồ 3.1 Biểu đồ Doanh thu bán sỉ x ng dầu công ty .................................... ... .... 73
Biểu đồ 3.2 Biểu đồ Doanh thu bán l x ng dầu công ty .................................... ... .... 74
Biểu đồ 3.3 Biểu đồ Doanh thu trạm x ng dầu Đoàn 22 ..................................... ... .... 75
Biểu đồ 3.4 Biểu đồ Doanh thu cây x ng Anh Hiếu ........................................... ... .... 75
Biểu đồ 3.5 Biểu đồ Doanh thu cây x ng 26 ..................................................... . ... .... 76
1
PHẦN M
ĐẦU
1 Lý do chọn đề tài
Kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu quan trọng phản ánh đƣợc tình hình kinh doanh
của một công ty, doanh nghiệp, tổ chức. Doanh thu, chi phí là hai yếu tố quan trọng
ảnh hƣởng trực tiếp đến kết quả kinh doanh cụ thể ở đây là mức lợi nhuận. Các công ty
kinh doanh luôn muốn đạt kết quả kinh doanh nhƣ mục tiêu, định hƣớng phát triển
công ty cũng nhƣ ngày càng phát triển và mở rộng quy mô kinh doanh.
Việc tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả sản xuất kinh
doanh là một công việc vô cùng quan trọng. Thông tin của kế toán doanh thu, chi phí,
xác định kết quả sản xuất kinh doanh sẽ giúp cho các nhà quản trị đƣa ra những
phƣơng hƣớng mục tiêu, nhiệm vụ và những quyết định mang tính chiến lƣợc cho
doanh nghiệp nhƣ mở rộng quy mô kinh doanh của những mặt hàng nào, hạn chế sản
phẩm nào để đạt kết quả kinh doanh cao nhất. Vì vậy yêu cầu thông tin kế toán của
doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh phải trung thực, khách quan và hợp lý.
Để có thông tin kế toán khách quan, trung thực, hợp lý thì doanh nghiệp phải áp dụng
đúng và phù hợp phƣơng pháp kế toán với tình hình kinh doanh cũng nhƣ quy mô, tính
chất của công ty.
Không những thế, công tác kế toán phải ngày càng đƣợc đổi mới và hoàn thiện
hơn.
Kinh doanh x ng dầu là ngành nghề kinh doanh có điều kiện. ng dầu là một mặt
hàng nhạy cảm và bị ảnh hƣởng của sự biến động thị trƣờng thế giới, khủng hoảng
kinh tế, chiến tranh xảy ra, nguồn hàng khó kh n. Để làm chủ đƣợc tình hình công ty
mình thì nhà quản trị phải dựa vào thông tin kế toán để đƣa ra đinh hƣớng chiến lƣợc
phát triển, kế toán sẽ cung cấp thông tin cần thiết. Nhƣ vậy kế toán có vai trò rất lớn
trong hoạt động của công ty, điển hình là kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh, em quyết định chọn đề tài nghiên cứu “Kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Vận Tải
ng Dầu Giang Sơn
Thịnh”
2 Mục tiêu của đề tài
Đánh giá sơ lƣợc về thực trạng hoạt động của công ty TNHH Vận Tải ng Dầu
Giang Sơn Thịnh. Đi sâu nghiên cứu và phân tích công tác kế toán Doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán mà công ty áp dụng.
Trên cơ sở đó đề xuất ra những kiến nghị nhằm góp phần làm hoàn chỉnh hơn công
tác kế toán tại công ty. Có thể kiểm tra, đối chiếu và theo d i chặt chẽ hơn công tác kế
toán doanh thu, chi phí và kịp thời phản ánh kết quả kinh doanh, giúp công ty hoạt
động hiệu quả hơn.
2
3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợng nghiên cứu: Tập hợp các khoản doanh thu, chi phí để xác định kết quả
kinh doanh tại công ty.
- Phạm vi nghiên cứu: Công ty TNHH Vận Tải
ng Dầu Giang Sơn Thịnh.
4 Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơng pháp thu thập: Các số liệu của công ty nhƣ Báo cáo tài chính, các hóa
đơn chứng từ, thông tin trong phòng kế toán.
- Phƣơng pháp tổng hợp: Sau khi thu thập số liệu, tổng hợp các số liệu để xem xét
đánh giá tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận của công ty.
- Phƣơng pháp xử lý số liệu: Sau khi tổng hợp số liệu, xử lý số liệu theo từng
nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Phƣơng pháp phân tích: Phân tích sự biến động của số liệu, chỉ tiêu của công ty.
- Phƣơng pháp so sánh: So sánh cách hạnh toán của công ty với phần lý thuyết đã
đƣợc học ở trƣờng, so sánh đối chiếu các số liệu.
- Phƣơng pháp phỏng vấn: Phỏng vấn trực tiếp các nhân viên trong phòng kế toán
những vấn đề thắc mắc.
5 Những đóng góp mới của đề tài
- Cung cấp cơ sở lý thuyết vế kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh, nhờ đó có thể hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong công ty.
- Cung cấp thực trạng tình hình tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vận Tải ng Dầu Giang Sơn Thịnh.
- Đƣa ra các so sánh, phân tích nhằm đánh giá hiệu quả hoạt động tại công ty.
- Đƣa ra nhận xét và cung cấp một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vận Tải
ng
Dầu Giang Sơn Thịnh.
6
ết cấu đề tài
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
Chƣơng 2: Thực trạng về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH Vận Tải ng Dầu Giang Sơn Thịnh
Chƣơng 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Vận Tải ng Dầu Giang Sơn Thịnh
3
CHƢƠNG 1: CƠ S
L LU N VỀ Ế TOÁN DOANH THU, CHI PH VÀ
ÁC Đ NH ẾT QUẢ INH DOANH
1 1 hái ni m và nhi m vụ của doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
111
hái ni m về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
1111
hái ni m về doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế của doanh nghiệp đã thu đƣợc
hoặc sẽ thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động S KD thông thƣờng của
doanh nghiệp, góp phần làm t ng vốn chủ sở hữu. Các khoản thu hộ bên thứ ba không
phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm t ng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ
không đƣợc gọi là doanh thu.[1]
1112
hái ni m về chi phí
Chi phí là một phạm trù kinh tế gắn liền với sản xuất và lƣu thông hàng hóa. Đó
là những hao phí lao động xã hội đƣợc biểu hiện bằng tiền trong quá trình hoạt động
sản xuất kinh doanh.
Hay nói cách khác: Chi phí là phí tổn tài nguyên, vật lực gắn liền với hoạt động
sản xuất kinh doanh trong kỳ. Chi phí hoạt động đƣợc tính vào kết quả kinh doanh,
đƣợc tài trợ bằng nguồn vốn kinh doanh và đƣợc bù đắp bằng thu nhập tạo ra trong
kỳ.[2]
1.1.1.3
hái ni m về xác định kết quả kinh doanh
ác định kết quả kinh doanh là xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh
doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.[1]
1.1.2 Nhi m vụ, ý nghĩa của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là ghi
chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến quá trình
tiêu thụ sản phẩm nhƣ các khoản giảm giá, chiết khấu, hàng bán bị trả lại, giá vốn
hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp… nhằm xác định chính xác
doanh thu thuần và xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong mỗi kỳ kế toán. Đồng
thời thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ đối với Ngân sách Nhà Nƣớc
12
ế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
121
ế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1211
hái ni m
4
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dùng để phản ánh doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ thực tế của doanh nghiệp thực hiện trong một kỳ kế toán của hoạt
động sản xuất kinh doanh. Doanh thu bán hàng có thể thu tiền ngay hoặc chƣa thu
đƣợc tiền (do các thoả thuận về thanh toán hàng bán), sau khi doanh nghiệp đã giao
sản phẩm, hàng hoá hoặc cung cấp dịch vụ cho khách hàng và đƣợc khách hàng chấp
nhận thanh toán. [1]
Doanh thu thuần là doanh thu sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ nhƣ: Chiết
khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế xuất nhập khẩu, thuế giá
trị gia t ng theo phƣơng pháp trực tiếp, thuế tiêu thụ đặc biệt…
1 2 1 2 Nguyên tắc và điều ki n ghi nhận doanh thu
- Việc xác định và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy định trong chuẩn mực
kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” và các chuẩn mƣc kế toán khác có liên
quan.
- Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải tuân theo nguyên tắc phù hợp. Khi ghi
nhận một khoản doanh thu nào thì phải ghi nhận một khoản chi phí tƣơng ứng có liên
quan đến việc ghi nhận doanh thu đó.
- Ghi nhận doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá khi thoả mãn đồng thời 5 điều kiện
sau:
+ Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hoá cho ngƣời mua.
+ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu
hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
+ Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
+ ác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ khi kết quả giao dịch đó đƣợc xác
định một cách đáng tin cậy. Kết quả giao dịch cung cấp dịch vụ đƣợc xác định khi thoả
mãn 4 điều kiện sau:
+ Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
+ Có khả n ng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
+
ác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế
toán.
+ ác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
5
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo
phƣơng pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chƣa có
thuế GTGT.
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT, hoặc
chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
là tổng giá thanh toán trừ thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp. [1]
1.2.1.3 Chứng từ sổ sách sử dụng
- Hóa đơn giá trị gia t ng
- Hoá đơn bán l
- Phiếu xuất kho
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng
- Các giấy tờ khác có liên quan...
1 2 1 4 Tài khoản sử dụng
- Kế toán sử dụng tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất
khẩu phải nộp trên Doanh thu bán hàng
thực tế phát sinh trong kỳ (nếu có)
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và
cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp đã
hiện trong kỳ kế toán.
- Giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại,
chiết khấu thƣơng mại cho khách hàng
-Thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp
trực tiếp
- Kết chuyển Doanh thu thuần để xác định
kết quả kinh doanh
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
- Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ
- Tài khoản 511 có 5 tài khoản cấp 2 nhƣ sau:
1. TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
2. TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
3. TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
4. TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5. TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản
6
1.2.1.5 Sơ đồ kế toán (Áp dụng cho doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo
phƣơng pháp khấu trừ
Hàng hoá bán trả ngay
511
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
911
(4) Kết chuyển
Doanh thu thuần
111, 112, 131
521, 531, 532
(1) Doanh thu bán hàng
(2)
33311
Doanh thu bán
hàng bị trả lại,
giảm giá, chiết khấu
Thuế GTGT
đầu ra
Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, giảm giá,
chiết khấu thƣơng mại
(3) Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá, chiết khấu
thƣơng mại phát sinh trong kỳ
Hàng hoá bán trả góp
911
511
111, 112, 131
Kết chuyển
doanh thu thuần
Giá bán trả ngay
3331
Thuế GTGT đầu ra
515
Kết chuyển
Doanh thu
tài chính
122
3387
Tiền lãi trả góp
định kỳ
Chênh lệch giá trả góp
trả ngay
ế toán doanh thu nội bộ
1.2.2 1
hái ni m
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
trong nội bộ doanh nghiệp. Doanh thu tiêu thụ nội bộ là lợi ích kinh tế thu từ việc bán
hàng hoá, sản phẩm, cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ
thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty tính theo giá bán nội bộ.[1]
7
1 2 2 2 Tài khoản sử dụng
- Kế toán sử dụng tài khoản 512 Doanh thu bán hàng nội bộ
- Kết cấu tài khoản
TK 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ
- Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá
- Tổng số doanh thu bán hàng nội bộ
hàng bán đã chấp nhận trên khối lƣợng sản
của đơn vị thực hiện trong kỳ kế toán
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán nội bộ kết
chuyển cuối kỳ kế toán
- Số thuế tiêu thu đặc biệt phải nộp của số sản
phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán nội bộ
- Số thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp
trực tiếp của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
tiêu thụ nội bộ
- Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ thuần
xác định kết quả kinh doanh
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
- Tài khoản 512 không có số dƣ cuối kỳ
1.2.2.3 Sơ đồ định khoản
521, 531, 532
512
621, 627
Kết chuyển các khoản
Sản phẩm, hàng hoá dịch vụ
giảm trừ doanh thu
phục vụ sản xuất nội bộ
911
Kết chuyển doanh thu
nội bộ thuần xác định
kết quả kinh doanh
641, 642
Phục vụ bán hàng
Quản lý doanh nghiệp
334
Dùng trả lƣơng nhân viên
3331
353
Dùng cho khen thƣởng phúc lợi
1.2.2
ế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2 1
ế toán chiết khấu thƣơng mại
- Khái niệm: Chiết khấu thƣơng mại là khoản doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã
thanh toán cho ngƣời mua hàng do việc ngƣời mua hàng đã mua hàng, dịch vụ với số
8
lƣợng lớn và theo thoả thuận bên bán sẽ dành cho bên mua một khoản chiết khấu
thƣơng mại. (Đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc cam kết mua bán hàng) [1]
- Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 521 - Chiết khấu thƣơng mại
- Kết cấu tài khoản
TK 521 - Chiết khấu thƣơng mại
Số chiết khấu thƣơng mại đã
chấp thuận thanh toán cho khách hàng
Kết chuyển chiết khấu thƣơng mại
phát sinh trong kỳ vào tài khoản 511
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
.
- Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ
1.2.2 2
ế toán hàng bán bị trả lại
- Khái niệm: Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hoá
bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân nhƣ vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh
tế, hàng bị kém không đúng quy cách, chủng loại, quy cách, mất phẩm chất. Giá trị
hàng bán bị trả lại tính đúng theo đơn giá bán ghi trên hoá đơn.[1]
- Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 531 – Hàng bán bị trả lại
- Kết cấu tài khoản
TK 531 – Hàng bán bị trả lại
Doanh thu của của hàng bán bị trả lại
Kết chuyển Doanh thu hàng bán bị trả lại
đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc
phát sinh trong kỳ
tính trừ vào khoản phải thu khách hàng
về số hàng hoá đã bán
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
- Tài khoản 531 không có số dƣ cuối kỳ
1.2.2 3
ế toán giảm giá hàng bán
- Khái niệm: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản giám giá hàng bán thực tế
phát sinh và việc xử lý khoản giảm giá hàng bán trong kỳ kế toán. Giảm giá hàng bán
là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do sản phẩm, hàng hoá kém, mất phẩm chất hay
không đúng theo quy định trong hợp đồng kinh tế.[1]
- Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 532 – Giảm gía hàng bán
9
- Kết cấu tài khoản
TK 532 – Giảm giá hàng bán
Các khoản giảm giá đã chấp thuận
Kết chuyển giảm giá hàng bán phát sinh
cho ngƣời mua hàng
trong kỳ
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
- Tài khoản 532 không có số dƣ cuối kỳ
1.2.2 4 Chứng từ sử dụng
- Hoá đơn GTGT
- Biên bản xác nhận hàng bán bị trả lại
- Biên bản xác nhận giảm giá hàng bán
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ
- Các chứng từ gốc
1.2.2.5 Sơ đồ kế toán
111, 112, 131
521, 531, 532
Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá
cho ngƣời mua,
511
Kết chuyển giảm trừ
doanh thu phát sinh trong kỳ
hàng bán bị trả lại
3331
Thuế GTGT (nếu có)
1.2.3
ế toán giá vốn hàng bán
1.2.3 1
hái ni m
Gía vốn hàng bán là gía thực tế xuất kho của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bất
động sản đầu tƣ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp bán trong kỳ.
Ngoài ra, tài khoản này còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt
động kinh doanh bất động sản đầu tƣ nhƣ chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí
nhƣợng bán, thanh lý BĐS đầu tƣ...
1.2.3 2 Chứng từ sổ sách sử dụng
- Phiếu xuất kho
- Bảng kê hàng xuất nhập tồn
- Xem thêm -