Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh một thành viên cơ khí hóa c...

Tài liệu Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh một thành viên cơ khí hóa chất 14

.PDF
86
48
99

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CƠ KHÍ HÓA CHẤT 14 Ngành: Kế Toán Chuyên ngành: Kế Toán - Kiểm Toán Giảng viên hướng dẫn: ThS. Võ Tƣờng Oanh Sinh viên thực hiện: Lê Thị Thu Thảo MSSV: 1054031025 Lớp: 10DKKT8 TP. Hồ Chí Minh, năm 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CƠ KHÍ HÓA CHẤT 14 Ngành: Kế Toán Chuyên ngành: Kế Toán - Kiểm Toán Giảng viên hướng dẫn: ThS. Võ Tƣờng Oanh Sinh viên thực hiện: Lê Thị Thu Thảo MSSV: 1054031025 Lớp: 10DKKT8 TP. Hồ Chí Minh, năm 2014 LỜI CAM ĐOAN Em cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty Cơ khí Hóa chất 14, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng Tác giả Lê Thị Thu Thảo ii năm 2014 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp em xin gửi lời cám ơn đối với: Giảng viên hướng dẫn ThS. Võ Tường Oanh đã tận tình hướng dẫn, truyền đạt những kiến thức về kế toán cho em trong suốt quá trình hoàn thành khóa luận. Xin cám ơn các bác, các cô, chú, anh, chị trong Công ty Cơ khí Hóa chất 14 đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ em trong suốt khoảng thời gian em thực hiện báo cáo thực tập tốt nhiệp. Kính chúc cô được dồi dào sức khỏe. Do điều kiện thời gian, cũng như kiến thức, kinh nghiệm còn hạn chế nên báo cáo khóa luận tốt nghiệp của em sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến và sự chỉ dẫn của cô, cũng như tập thể các thầy cô trong khoa để báo cáo khóa luận tốt nghiệp của em được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng (SV ký và ghi rõ họ tên) iii năm 2014 MỤC LỤC Trang LỜI MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ......................................................................................................2 1.1 Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..2 1.1.1 Sự cần thiết của việc tổ chức kế toán doanh thu, thu nhập ..................................2 1.1.2 Sự cần thiết của việc hạch toán xác định kết quả kinh doanh.............................. 2 1.2 Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập khác ............................................................. 3 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................................................3 1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính (TK 515).................................................5 1.2.3 Kế toán thu nhập khác ..........................................................................................6 1.3 Các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần: ........................................................... 8 1.3.1 Chiết khấu thương mại .........................................................................................8 1.3.2 Hàng bán bị trả lại ................................................................................................ 9 1.3.3 Giảm giá hàng bán ............................................................................................... 9 1.4 Kế toán các khoản chi phí ........................................................................................10 1.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................................10 1.4.2 Kế toán chi phí bán hàng ....................................................................................12 1.4.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp................................................................ 13 1.4.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ...................................................................14 1.4.5 Kế toán chi phí khác ........................................................................................... 16 1.4.6 Kế toán chi phí thuế TNDN ...............................................................................17 1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................................18 1.5.1 Khái niệm ...........................................................................................................18 1.5.2 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................................... 19 1.5.3 Sơ đồ hạch toán ..................................................................................................19 iv CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY VÀ THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CƠ KHÍ HÓA CHẤT 14 .........20 2.1 Giới thiệu chung về Công ty.....................................................................................20 2.1.1 Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển Công ty ..................................20 2.1.2 Cơ cấu tổ chức, quản lý ở Công ty .....................................................................21 2.1.3 Cơ cấu tổ chức kế toán .......................................................................................22 2.1.3.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán: .................................................................22 2.1.3.2 Cơ cấu nhân sự kế toán và nhiệm vụ: ............................................................. 22 2.1.3.3 Nội dung công tác kế toán tại Công ty: ........................................................... 23 2.1.3.4 Hệ thống thông tin kế toán tại Công ty Cơ khí Hóa chất 14 ........................... 24 2.1.4 Tình hình Công ty những năm gần đây.............................................................. 26 2.1.5 Thuận lợi, khó khăn, phương hướng phát triển .................................................28 2.1.5.1 Thuận lợi .........................................................................................................28 2.1.5.2 Khó khăn .........................................................................................................28 2.1.5.3 Phương hướng phát triển .................................................................................28 2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tháng 5/2013 tại Công ty ........................................................................................................................... 29 2.2.1 Đặc điểm kinh doanh, các phương thức tiêu thụ và thanh toán tại Công ty ......29 2.2.1.1 Đặc điểm kinh doanh.......................................................................................29 2.2.1.2 Phương thức tiêu thụ .......................................................................................29 2.2.1.3 Phương thức thanh toán...................................................................................29 2.2.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác ......................................................................29 2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511) ........................... 29 2.2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................................ 30 2.2.3 Các chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng .................................................31 2.2.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................31 2.2.3.2 Kế toán CP bán hàng .......................................................................................32 v 2.2.3.3 Kế toán CP QLDN .......................................................................................... 32 2.2.3.4 Kế toán CP tài chính........................................................................................33 2.2.3.5 Kế toán CP khác .............................................................................................. 33 2.2.3.6 Kế toán CP thuế TNDN ..................................................................................33 2.2.4 Các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần ....................................................34 2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh (TK 911): ......................................................35 2.3.1 Xác định kết quả kinh doanh..............................................................................35 2.3.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .............................................................. 37 2.4 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính................................................................ 38 2.5 So sánh lý thuyết được học so với thực tế ................................................................ 39 CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................40 3.1 Nhận xét....................................................................................................................40 3.1.1 Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động tại Công ty .....................................40 3.1.2 Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty .......................................................... 41 3.2 Kiến nghị ..................................................................................................................42 3.2.1 Kiến nghị về Công tác kế toán ...........................................................................42 3.2.2 Kiến nghị khác ...................................................................................................44 KẾT LUẬN .......................................................................................................................46 PHỤ LỤC A ................................................................................................................. 53 PHỤ LỤC B ................................................................................................................. 58 TÀI LIỆU THAM KHẢO vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 CHỮ VIẾT TẮT CKTM CN CP GTGT GV HĐ HĐTC KLTN PP QLDN SXKD TGNH TK TMCP TNDN TNHH TSCĐ TTĐB XK NỘI DUNG Chiết khấu thương mại Công nghiệp Chi phí Giá trị gia tăng Giá vốn Hợp đồng Hoạt động tài chính Khóa luận tốt nghiệp Phương pháp Quản lý doanh nghiệp Sản xuất kinh doanh Tiền gửi ngân hàng Tài khoản Thương mại cổ phần Thu nhập doanh nghiệp Trách nhiệm hữu hạn Tài sản cố định Tiêu thụ đặc biệt Xuất khẩu vii DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1: Bảng phân tích kết quả kinh doanh tháng 5 (2012 ; 2013) ......................... 26 Bảng 2.2: Bảng báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tháng 5/2013 .........37 viii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Trang Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ .........................5 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ...........................................6 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán các khoản thu nhập khác ....................................................7 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chiết khấu thƣơng mại ........................................................8 Sơ đồ 1.5: sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại ................................................................ 9 Sơ đồ 1.6: sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán .............................................................. 10 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ................................................................ 11 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ................................................................ 13 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán CP QLDN ...........................................................................14 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính .............................................16 Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán các khoản CP khác .......................................................... 17 Sơ đồ 1.12: Sơ đồ hạch toán CP thuế TNDN .................................................................18 Sơ đồ 1.13: Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh ........................................19 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty năm 2013 ................................ 21 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán tại Công ty Cơ khí Hóa chất 14 ........................................24 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán .........................................................................25 Sơ đồ 3.1: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh (dựa trên số liệu nguyên mẫu trên báo cáo tài chính của Công ty) .......................................................................36 ix GVHD: ThS. Võ Tường Oanh KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài: Việt Nam đã chính thức gia nhập tổ chức Thương mại Thế giới WTO vào ngày 11/01/2007. Sự kiện trọng đại này đã mang đến cho Việt Nam cơ hội mở rộng giao thương nhưng đồng thời cũng tạo ra thách thức lớn đối với các doanh nghiệp Việt Nam. Các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì hoạt động sản xuất kinh doanh phải có hiệu quả. Đây là mục tiêu hàng đầu của doanh nghiệp. Thật vậy, để xác định được hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp thì trước tiên doanh nghiệp phải xác định được lợi nhuận trong kỳ. Tức là phải xác định được doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh doanh. Đó cũng chính là lý do em chọn đề tài “ Kế toán xác định kết quả kinh doanh” để thực hiện KLTN. 2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài: Mục tiêu chung của KLTN là quan sát, mô tả quy trình hạch toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong một tháng tại Công ty Cơ khí Hóa chất 14. Từ đó, nhận xét, phân tích, đánh giá và rút ra những điểm mạnh, điểm yếu của bộ máy kế toán. Qua đó, đề xuất những giải pháp để hoàn thiện hơn công tác kế toán tại Công ty. 3. Phƣơng pháp nghiên cứu: KLTN sử dụng các phương pháp nghiên cứu như: nghiên cứu thực tế; thu thập số liệu nhằm xử lý, trình bày và phân tích xác định doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh; so sánh, đối chiếu các số liệu để có cơ sở đánh giá công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty. 4. Phạm vi nghiên cứu: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tháng 5 năm 2013 tại Công ty Cơ khí Hóa chất 14 - Tổ 1, Khu phố 7, Phường Long Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. 5. Kết cấu: Khóa luận tốt nghiệp gồm có ba chương như sau: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Chương 2: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cơ khí Hóa chất 14 Chương 3: Nhận xét và kiến nghị 1 SV: Lê Thị Thu Thảo MSSV: 1054031025 GVHD: ThS. Võ Tường Oanh KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1.1 Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Để quản lý tốt hoạt động sản xuất kinh doanh nói chung cũng như doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng có nhiều công cụ khác nhau trong đó kế toán là công cụ hữu hiệu. Tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh với doanh nghiệp là việc hết sức cần thiết giúp cho người quản lý nắm bắt được tình hình hoạt động và đẩy mạnh việc kinh doanh có hiệu quả của doanh nghiệp. Để công cụ kế toán phát huy hết hiệu quả của mình đòi hỏi doanh nghiệp phải không ngừng cải thiện hơn nữa công tác kế toán nói chung cũng như kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng. 1.1.1 Sự cần thiết của việc tổ chức kế toán doanh thu, thu nhập Doanh thu của doanh nghiệp có ý nghĩa rất lớn đối với toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp. Trước hết, doanh thu là nguồn tài chính quan trọng đảm bảo trang trải các khoản chi phí họat động kinh doanh, đảm bảo cho doanh nghiệp có thể tái sản xuất giản đơn, cũng như tái sản xuất mở rộng. Doanh thu còn là nguồn để các doanh nghiệp có thể thực hiện các nghĩa vụ với nhà nước như nộp các khoản thuế theo qui định, là nguồn có thể tham gia góp vốn cổ phần, tham gia liên doanh, liên kết với các đơn vị khác. Trường hợp doanh thu không đảm bảo đủ chi trả cho các khoản chi phí đã bỏ ra doanh nghiệp sẽ gặp khó khăn về tài chính. Nếu tình trạng này kéo dài sẽ làm cho doanh nghiệp không đủ sức cạnh tranh với thị trường và tất yếu dẫn đến phá sản. Thông qua tiêu thụ hàng hóa được thực hiện, các vấn đề liên quan đến hàng hóa được xác định như: số lượng, chất lượng, chủng loại phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng. Tiêu thụ xét trên toàn bộ nền kinh tế quốc dân là điều kiện cần thiết để tái sản xuất xã hội. Tiêu thụ là đảm bảo duy trì sự liên tục của hoạt động kinh tế, đảm bảo mối liên hệ mật thiết giữa các khâu trong quá trình tái sản xuất. 1.1.2 Sự cần thiết của việc hạch toán xác định kết quả kinh doanh Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động khác của doanh nghiệp sau một thời kỳ nhất định, được biểu hiện bằng số tiền lãi hay lỗ. 2 SV: Lê Thị Thu Thảo MSSV: 1054031025 GVHD: ThS. Võ Tường Oanh KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Kế toán xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp có ý nghĩa rất quan trọng trong sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp nói chung, trong việc xác định lượng hàng hóa tiêu thụ thực tế và chi phí tiêu thụ thực tế phát sinh trong kỳ nói riêng, biết được xu hướng phát triển của doanh nghiệp từ đó doanh nghiệp sẽ đưa ra những chiến lược kinh doanh cụ thể trong các chu kỳ sản xuất kinh doanh tiếp theo. Do đó, đòi hỏi kế toán trong doanh nghiệp phải xác định và phản ánh một cách đúng đắn kết quả kinh doanh của doanh nghiệp mình trong từng thời kỳ. 1.2 Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập khác “ Doanh thu: là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.” ( trang 97, Hệ thốngchuẩn mực kế toán Việt Nam, quyển 1, NXB Tài chính, Hà Nội, 01/2002)  Nếu xét theo loại hình sản xuất kinh doanh, doanh thu gồm: + Doanh thu bán hàng + Doanh thu cung cấp dịch vụ + Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi tức được chia.  Nếu xét theo thời gian, không gian tính chất kinh tế, doanh thu gồm: + Doanh thu bán hàng ra ngoài + Doanh thu tiêu thụ nội bộ  Nếu xét về thời điểm kết thúc tiêu thụ, doanh thu gồm: + Doanh thu bán hàng thu tiền ngay + Doanh thu bán hàng trả chậm, trả góp Ngoài ra, còn có các khoản doanh thu, thu nhập khác. Tuy nhiên trong phạm vi bài viết của mình em xin đề cập đến các khoản doanh thu và các yếu tố liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sản xuất. 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511) + Khái niệm: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền doanh nghiệp thu được trong một kỳ kế toán từ việc bán hàng và cung cấp dịch vụ cho khách hàng. Doanh thu = Số lƣợng hàng hóa, sản phẩm tiêu thụ trong kỳ x Đơn giá 3 SV: Lê Thị Thu Thảo MSSV: 1054031025 GVHD: ThS. Võ Tường Oanh KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP + Chứng từ hạch toán: (Theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2009) Hóa đơn Giá tri gia tăng. Hóa đơn bán hàng (thông thường). Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi - 01-BH. Thẻ quầy hàng - 02-BH. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - 03-PXK-3LL. Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý - 04 HDL-3LL. Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính - 05 TTC-LL. Bảng kê thu mua hàng hóa mua vào không có hóa đơn - 04/GTGT. + Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để theo dõi doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản này có 6 tài khoản cấp 2: TK 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”. TK 5112 “Doanh thu bán thành phẩm”. TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”. TK 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”. TK 5117 “Doanh thu bất động sản”. TK 5118 “Doanh thu khác”. + Kết cấu và nội dung: Tài khoản 511 chỉ phản ánh số doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng hóa đã bán, dịch vụ đã cung cấp, mà không phân biệt là đã thu tiền hay chưa. Giá bán được hạch toán là giá bán thực tế, là số tiền ghi trên hóa đơn. Trường hợp chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, thì theo dõi riêng trên các tài khoản 521, 531 và 532. TK 511 Số thuế phải nộp: thuế TTĐB, Doanh thu bán sản phẩm, hàng thuế XK, thuế GTGT (theo phương hóa, cung cấp dịch vụ, … phát sinh pháp trực tiếp) trong kỳ. Các khoản giảm trừ doanh thu Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. TK 511 không có số dư cuối kỳ. 4 SV: Lê Thị Thu Thảo MSSV: 1054031025 GVHD: ThS. Võ Tường Oanh KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP + Sơ đồ hạch toán: Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ TK 511 TK 521,531,532 TK 111,112,131 Kết chuyển các khoản Doanh thu bán hàng giảm trừ doanh thu Chưa có thuế GTGT TK 33311 TK 33311 Thuế TTĐB, thuế XK Thuế GTGT Thuế GTGT (trực tiếp) đầu ra TK 911 Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần về TK 911 1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính (TK 515) + Khái niệm: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi (lãi cho vay, lãi TGNH …), thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. + Chứng từ: Phiếu thu, … + Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”. + Nguyên tắc hạch toán: TK 515 phản ánh doanh thu từ các hoạt động tài chính được coi là đã thực hiện trong kỳ của doanh nghiệp, không phân biệt thực tế đã thu tiền hay chưa. TK 515 Doanh thu hoạt động tàu chính phát Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có) sinh trong kỳ. Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. TK 515 không có số dư cuối kỳ + Sơ đồ hạch toán: 5 SV: Lê Thị Thu Thảo MSSV: 1054031025 GVHD: ThS. Võ Tường Oanh KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính TK 911 TK 111, 112 TK 515 Lãi cho vay, lãi tiền gửi Lãi cổ phiếu, trái phiếu Tín phiếu đầu tư chứng khoán Cuối kỳ kết chuyển TK 111, 112 Doanh thu hoạt động Lãi do bán ngoại tệ tài chính TK 221, 222, 223 Cổ tức, lợi nhuận được chia từ hoạt động vốn góp đầu tư TK 331 Chiết khấu mua hàng được hưởng TK 3387 Lãi từ bán hàng trả chậm Cho vay hoặc mua trái phiếu nhận lãi trước TK 413 Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ 1.2.3 Kế toán thu nhập khác (TK 711) + Khái niệm: Tài khoản phản ánh các khoản doanh thu ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Tức là thu nhập không phải từ hoạt động kinh doanh hoặc hoạt động đầu tư tài chính. Bao gồm: Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác. Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản. Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng. Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ. Các khoản thuế được ngân sách nhà nước hoàn lại. Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ. Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên qua đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu ( nếu có ). 6 SV: Lê Thị Thu Thảo MSSV: 1054031025 GVHD: ThS. Võ Tường Oanh KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp. Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên. + Chứng từ: phiếu thu, ủy nhiệm thu, … + Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng ài khoản 711 “Thu nhập khác”. + Kết cấu nội dung: TK 711 Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) Các khoản thu nhập khác phát sinh tính theo phương pháp trực tiếp đối với trong kỳ. các khoản thu nhập khác (nếu có). Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” TK 711 không có số dư cuối kỳ + Sơ đồ hạch toán: Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán các khoản thu nhập khác TK 333 TK 711 Thuế GTGT phải nộp (PP trực tiếp) TK 111,112 Thu phạt khách hàng vi phạm hợp đồng Thu được khoản thu khó đòi đã xóa sổ Thuế được nhà nước hoàn lại bằng tiền TK 911 TK 152,156,211 Thu nhập, tiền thiưởng, vật phẩm Kết chuyển thu nhập khác được biếu tặng TK 338,334 vào tài khoản 911 Tiền phạt trừ vào khoản nhận ký quỹ ký cược ngắn hạn, dài hạn TK 331,338 Thu nhập nợ phải trả không xác định được chủ nợ hoặc chủ không đòi 7 SV: Lê Thị Thu Thảo MSSV: 1054031025 GVHD: ThS. Võ Tường Oanh KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1.3 Các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần: 1.3.1 Chiết khấu thương mại (TK 521) + Khái niệm: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản CKTM mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do khách hàng đã mua hàng với khối lượng lớn. (khoản CKTM đã được ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng) + Chứng từ: Chế độ tài chính của doanh nghiệp về CKTM + Tài khoản sử dụng: TK 521 “Chiết khấu thương mại”. + Nguyên tắc hạch toán: Chỉ phản ánh khoản CKTM người mua được hưởng đã thực hiện trong kỳ theo đúng chính sách CKTM của doanh nghiệp đã quy định. Trường hợp người mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng hàng mua được hưởng chiết khấu thì khoản CKTM này được ghi giảm trừ vào giá bán trên “Hóa đơn GTGT” hoặc “Hóa đơn bán hàng” lần cuối cùng. Trường hợp người mua hàng với khối lượng lớn được hưởng CKTM, giá bán phản ánh trên hóa đơn là giá đã giảm (đã trừ CKTM) thì khoản CKTM này không được hạch toán vào TK 521. Doanh thu bán hàng phản ánh theo giá đã trừ CKTM. . TK 521 Số CKTM đã chấp nhận thanh toán Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số CKTM sang TK 511 “Doanh thu cho khách hàng. bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ kế toán. TK 521 không có số dư cuối kỳ. + Sơ đồ hạch toán: Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chiết khấu thƣơng mại TK 111, 112, 131 TK 511 TK 521 Cuối kỳ kết chuyển Các khoản CKTM phát sinh cho khách hàng CKTM sang TK 511 TK 3331 Thuế GTGT đầu ra (nếu có) 8 SV: Lê Thị Thu Thảo MSSV: 1054031025 GVHD: ThS. Võ Tường Oanh KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1.3.2 Hàng bán bị trả lại (TK 531) + Khái niệm: Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm hợp đồng kinh tế, vi phạm cam kết, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách. + Chứng từ: Văn bản trả lại của người mua, phiếu nhập kho lại số hàng trả lại. Hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do trả lại hàng, số lượng hàng bị trả lại, giá trị hàng bị trả lại, đính kèm hóa đơn (nếu trả lại toàn bộ) hoặc bảng sao hóa đơn (nếu trả lại một phần hàng). + Tài khoản sử dụng: TK 531 “Hàng bán bị trả lại”. + Nguyên tắc hạch toán: TK 531 Trị giá hàng bán bị trả lại (đã trả lại Kết chuyển doanh thu của hàng bán tiền cho người mua hoặc tính trừ vào bị trả lại vào bên Nợ TK 511 “Doanh thu khoản phải thu của khách hàng về số sản bán hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc TK phẩm, hàng hóa đã bán). 512 “Doanh thu nội bộ” để xác định doanh thu thuần trong kỳ kế toán. TK 531 không có số dư cuối kỳ. + Sơ đồ hạch toán: Sơ đồ 1.5: sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại TK 111, 112, 131 TK 511 TK 531 Thanh toán tiền hàng bị trả lại cho người mua Cuối kỳ kết chuyển hàng bị trả lại vào TK 511 TK 3331 Thuế GTGT (nếu có) 1.3.3 Giảm giá hàng bán (TK 532) + Khái niệm: giảm giá hàng bán là khoảng giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hóa kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng. 9 SV: Lê Thị Thu Thảo MSSV: 1054031025 GVHD: ThS. Võ Tường Oanh KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP + Chứng từ: Công văn đề nghị giảm giá hoặc chứng từ đề nghị giảm giá có sự đồng ý cả người mua và người bán. + Tài khoản sử dụng: TK 532 “Giảm giá hàng bán”. + Nguyên tắc hạch toán: TK 532 Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng. Kết chuyển toàn bộ sồ tiền giảm giá hàng bán sang TK 511 TK 532 không có số dư cuối kỳ. + Sơ đồ hạch toán: Sơ đồ 1.6: sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán TK 532 TK 111, 112 Khoản giảm giá trả bằng TK 511, 512 Kết chuyển khoản giảm tiền giá hàng hóa TK33311 TK 131 Khoản giảm giá trừ vào khoản phải thu 1.4 Kế toán các khoản chi phí 1.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán (TK 632) + Khái niệm: Là giá thực tế của số sản phẩm hàng hóa, dịch vụ đã được xác định tiêu thụ. GV hàng bán là tổng trị giá hàng đã tiêu thụ trong kỳ được tính trên giá thành (bằng tổng các chi phí đã bỏ ra để sản xuất các hàng hóa đó, bao gồm chi phí mua nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và các chi phí phát sinh khác…). Ở các doanh nghiệp sản xuất thương mại, GV hàng bán của thành phẩm chủ yếu là giá thành của thành phẩm bán ra. Các phương pháp xác định giá vốn hàng bán: Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO) Phương pháp bình quân gia quyền Phương pháp thực tế đích danh 10 SV: Lê Thị Thu Thảo MSSV: 1054031025
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan