Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 12 Kế hoạch giáo dục năm học 2016 2017 trường mn hương bưởi lớp 5 tuổi b...

Tài liệu Kế hoạch giáo dục năm học 2016 2017 trường mn hương bưởi lớp 5 tuổi b

.DOC
43
272
121

Mô tả:

TRƯỜNG MN HƯƠNG BƯỞI LỚP 5 TUỔI B CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đoan Hùng, ngày 28 tháng 8 năm 2016 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2016 - 2017 I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH: 1. Thuận lợi: * Về giáo viên: - Có trình độ đào tạo trên chuẩn, luôn đạt thành tích cao trong công tác. Nhiệt tình năng động, yêu nghề, tận tâm với trẻ. - Chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của ngành, của trường, lớp. - Có sức khỏe tốt đảm bảo công tác chăm sóc giáo dục trẻ. - Có kinh nghiệm trong công tác tổ chức và quản lý trẻ. - Luôn có ý thức rèn luyện bản thân, có tinh thần tự học nâng cao tay nghề. * Về trẻ: - Tổng số trẻ trong lớp là 23 cháu trong đó có: Nữ 11 cháu, nam 12 cháu. - Dân tộc: 1 cháu. - Trẻ có sức khỏe và chiều cao tương đối đồng đều. * Đối với phụ huynh: - Luôn có sự phối hợp giữa phụ huynh và giáo viên để cùng có biện pháp chăm sóc giáo dục trẻ tốt hơn. - Luôn được phụ huynh ủng hộ và tham gia rất nhiệt tình về các hoạt động của trường, của lớp. * Về cơ sở vật chất: - Cơ sở vật chất, trang thiết bị đầy đủ, phòng học sạch sẽ, thoáng mát. - Sân chơi rộng rãi, bằng phẳng, an toàn với trẻ. 2. Khó khăn: - Diện tích phòng học cho trẻ hoạt động còn chật. - Trong lớp có một số trẻ còn nhút nhát, nói chưa rõ ràng, chưa hòa đồng với bạn bè khi chơi, một số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân, thấp còi. - Một số cháu rất hiếu động nên còn gặp khó khăn trong công tác quản lý trẻ và tổ chức các hoạt động giáo dục. 1 II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN. Lĩnh vực phát triển 1. Phát triển thể chất: TT 1 2 3 4 Mục tiêu giáo dục * PTVĐ: Thực hiện nhịp nhàng các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi thực hiện vận động: Đi thăng bằng trên ghế thể dục; đi lên, xuống ván dốc; đứng 1 chân và giữ thẳng người trong 10 giây. Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục - Tập các động tác phát triển Hoạt động thể các nhóm cơ và hô hấp: Tay, dục sáng. chân, bụng, lườn… kết hợp tập Hoạt động học: theo nhạc. Giờ thể dục - Trẻ tập luyện các kỹ năng Hoạt động học: VĐ: Giờ thể dục + Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu. + Đi thăng bằng trên ghế thể dục đầu đội túi cát. + Đi lên xuống ván dốc + Đi nối bàn chân tiến, lùi + Đứng 1 chân và giữ thẳng người trong 10 giây. * DDSK: Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy - Trẻ tập luyện thói quen bỏ định; không nhổ bậy ra lớp. rác đúng nơi quy định, không nhổ bậy ra lớp Biết rửa tay bằng xà phòng - Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh sinh và khi tay bẩn. Biết đi 2 Giáo dục trẻ ở mọi lúc, mọi nơi. Trước và sau giờ ăn. Chủ đề, thời gian thực hiện Trường mầm non, tết trung thu. Thực hiện 4 tuần ( Từ ngày 06 tháng 09 đến ngày 30 tháng 09 năm 2016) + Chủ đề nhánh: - Bé với tết trung thu. - Trường mầm non của bé - Lớp 5 tuổi B của bé vệ sinh đúng nơi quy định. 2. Phát triển nhận thức: 5 6 7 và khi tay bẩn. Khi rửa không vẫy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo. - Rửa sạch tay không còn mùi xà phòng. - Trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy Trẻ biết được ý nghĩa và các định. hoạt động của ngày khai - Ý nghĩa và các hoạt động của giảng 5/9, tết trung thu. ngày khai giảng 5/9, tết trung thu. Trẻ nhận biết và gọi tên các hình: Hình vuông, hình tam - Nhận biết và gọi tên các giác, hình tròn, hình chữ hình: Hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật; nhật. - Chắp ghép các hình hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. - Tạo ra 1 số hình hình hình Trẻ có biểu tượng về số học bằng các cách khác nhau. trong phạm vi 10, đếm trên - Trẻ biết đếm số lượng từ 1đối tượng trong phạm vi 10 5, nhận biết các số từ 1- 5. và đếm theo khả năng. Nhận biết các số từ 1 đến 10 và sử dụng các từ đó để chỉ số lượng, số thứ tự. 3 Giáo dục trẻ ở mọi lúc, mọi nơi. - Trò chuyện với trẻ vào giờ đón, trả trẻ. - Xem tranh ảnh về một số hoạt động của ngày khai giảng. Hoạt động học LQVT Hoạt động chơi góc Hoạt động học LQVT Hoạt động chơi góc 3. Phát triển ngôn ngữ: 8 9 10 11 12 4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội: 13 14 Trẻ biết sử dụng lời nói để Sử dụng lời nói để trao đổi, trao đổi và chỉ dẫn bạn bè chỉ dẫn bạn bè thực hiện công trong hoạt động việc theo cách của trẻ để các bạn hiểu và cùng hợp tác trong quá trình hoạt động. Biết tự điều chỉnh được - Điều chỉnh giọng nói phù giọng nói, ngữ điệu phù hợp hợp với tình huống và nhu cầu với hoàn cảnh và nhu cầu giao tiếp. giao tiếp. Trẻ biết chăm chú lắng nghe - Chăm chú lắng nghe người người khác và đáp lại bằng khác và đáp lại bằng cử chỉ, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù nét mặt, ánh mắt phù hợp. hợp, và thể hiện sự quan tâm với thông tin được nói ra Trẻ nghe hiểu nội dung câu - Nghe hiểu nội dung truyện chuyện, thơ, đồng dao, ca kể, truyện đọc, bài hát, bài thơ, dao dành cho lứa tuổi của ca dao: Thơ: "Tình bạn"; "Gà trẻ. học chữ"; "Trăng sáng", truyện "Chú vịt khàn" Trẻ nhận dạng được chữ cái Nhận dạng và phát âm đúng trong bảng chữ cái Tiếng âm chữ cái o, ô, ơ. Việt Trẻ nói được tên trường, - Tên và đặc điểm, sở thích của lớp. các bạn trong lớp, các hoạt động của trẻ ở trường. Tên, đặc điểm của các bạn - Những đặc điểm nổi bật của trong lớp, công việc cô giáo, trường, lớp MN. Tên, công cô bác công nhân viên trong việc của cô giáo và các bác trường. công nhân viên trong trường . 4 Hoạt động hoc: LQVH, hoạt động chơi góc, HĐ ăn, ngủ Hoạt động học, hoạt động chơi. Hoạt động học, hoạt động chơi. Hoạt động học: LQVH, hoạt động chiều. HĐ học: LQCC, hoạt động chiều. Trò chuyện sáng, hoạt động học: LQMTXQ Trò chuyện sáng, hoạt động học: LQMTXQ 15 16 17 18 5. Phát triển thẩm mỹ: 19 20 Trẻ biết tôn trọng và chấp nhận sở thích riêng của bạn, của người khác. Nhanh chóng hòa đồng vào hoạt động chung trong nhóm bạn. Vui vẻ, thoải mái khi chơi trong nhóm bạn. Trẻ có nhóm bạn chơi thường xuyên. Trẻ biết chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình Trẻ biết kính trọng, yêu quý các cô giáo, các cô bác trong trường. Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè. Trẻ nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc. Trẻ biết tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền - Tôn trọng và chấp nhận sở thích riêng của bạn, của người Hoạt động chơi khác. Dễ hoà đồng với bạn bè ở các góc, hoạt trong nhóm chơi. động chơi ngoài trời. Trẻ thích và thường hay chơi theo nhóm bạn. Có ít nhất 2 bạn thân luôn chơi với nhau. - Biết chấp nhận sự khác biệt giữa mình với người khác, chơi hòa đồng, không chê bai bạn - Có thái độ thân thiện và giúp đỡ đối với bạn bị khuyết tật - Biết kính trọng, yêu quý các cô giáo, các cô bác trong trường. Đoàn kết, chơi với bạn vui vẻ. Biết giải quyết mâu thuẫn giữa mình với các bạn trong nhóm. - Nghe các bài hát, bản nhạc phù hợp với trẻ: "Trường chúng cháu là trường mầm non", "Ngày vui của bé", "Chào ngày mới", "Rước đèn dưới ánh trăng" - Cách cầm bút đúng bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bút 5 Hoạt động chơi ở các góc, hoạt động chơi ngoài trời. Các hoạt động Hoạt động học: LQMTXQ, ÂN, hoạt động góc, chơi tự do. Hoạt động học GDÂN, hoạt động chiều, văn nghệ cuối tuần. Hoạt động học: các hình vẽ 1. Phát triển thể chất: 21 22 23 24 * PTVĐ: Trẻ thực hiện nhịp nhàng các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. Trẻ có thể thực hiện tốt vận động bật - nhảy: bật xa tối thiểu 50cm; bật tách chân, khép chân; nhảy xuống từ độ cao 40 cm; nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liện tục, đổi chân theo yêu cầu. bằng ngón giữa và tô màu đều Tạo hình không chờm ra ngoài. - Tập các động tác phát triển Thể dục sáng, các nhóm cơ và hô hấp: tay, Hoạt động học chân, bụng, lườn… kết hợp tập giờ thể dục. theo nhạc - Thực hiện vận động: + Bật xa 45 - 50cm + Bật liên tục về phía trước + Bật qua vật cản 15-20 cm + Bật tách chân, khép chân qua 7 ô + Lấy đà nhảy từ độ cao 40cm, chạm đất nhẹ nhàng bằng 2 chân và giữ được người thăng bằng + Nhảy lò cò trong 5m. Trẻ thực hiê ên được các cử - Trẻ tâ p các cử đô ng bàn tay, ê ê đô ng của bàn tay, ngón tay. ngón tay và cổ tay: Xoay cổ ê tay, uốn ngón tay, bàn tay; gâ êp, mở lần lượt từng ngón * DDSK: tay… Trẻ khỏe mạnh, cân nă ng, ê - Trẻ ăn uống đầy đủ, đảm bảo chiều cao phát triển bình cân bằng các chất dinh dưỡng thường theo lứa tuổi. và thường xuyên tâ p luyê ên thể ê dục. Trẻ thực hiện được một số 6 Hoạt động học giờ thể dục. Thế dục sáng - Hoạt động học giờ LQMTXQ Bản thân. Thực hiện 3 tuần (Từ ngày 03 tháng 10 đến ngày 21 tháng 10 năm 2016) + Chủ đề nhánh: - Bé là ai? - Cơ thể bé - Bé cần gì lớn lên, khỏe mạnh. 25 2. Phát triển nhận thức: 26 27 28 29 việc tự phục vụ đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày như: Tự rửa mặt, trải răng hàng ngày; tự mặc và cởi được quần áo. Trẻ nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình. - Tập luyện một số kỹ năng: Giờ đón trẻ, ở Tự đánh răng, rửa mặt; Dạy trẻ mọi lúc, mọi biết một số kĩ năng tự mặc và nơi cởi hết cúc áo, hai tà không bị lệch. - Nói một số thông tin về cá nhân như: Họ, tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài và vị Trẻ biết ứng sử phù hợp với trí của trẻ trong gia đình; tên giới tính của bản thân. trường lớp đang học. - Nói một số thông tin gia đình như: họ tên của bố mẹ, anh, chị, em… Công việc hàng ngày, sở thích của các thành viên trong gia đình. - Nói được địa chỉ nơi ở như: số nhà, tên phố/ làng xóm, số điện thoại của bố mẹ (nếu có) … - Chọn trang phục phù hợp, ngồi đúng cách khi mặc váy, Trẻ nói được khả năng và sở bạn trai giúp bạn gái trong thích riêng của bản thân. những việc nặng hơn… - Trẻ kể được sở thích của bản thân, những việc trẻ có thể làm Trẻ xác định được vị trí được (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của - Trẻ xác định đúng và nói 7 Hoạt động học giờ LQMTXQ Hoạt động học giờ LQMTXQ Trò chuyện sáng, Hoạt động học giờ LQMTXQ Trò chuyện sáng, Hoạt động học giờ LQMTXQ Hoạt động học 30 31 32 33 một vật so với một vật khác. được vị trí trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải trái của một vật so với một vật khác trong không gian. Trẻ biết sắp xếp vị trí của một vật theo yêu cầu VD: Đặt búp bê trên giá đồ Trẻ có biểu tượng về số chơi, đặt quả bóng ở bên phải trong phạm vi 10, đếm trên búp bê. đối tượng trong phạm vi 10 - Đếm đúng số lượng từ 1- 6, và đếm theo khả năng. Nhận đếm theo khả năng. biết các số từ 1 đến 10 và sử - Đọc được các số từ 1- 6 và dụng các từ đó để chỉ số chữ số từ 1- 6. lượng, số thứ tự. - Chọn thẻ số tương ứng với số lượng đã đếm được. - Nhận biết các số từ 1- 6 và số thứ tự trong phạm vi 6. Trẻ biết so sánh mối quan hệ - Chọn thẻ số tương ứng hoặc hơn, kém trong phạm vi 10 viết với số lượng đã đếm được - So sánh mối quan hệ hơn, kém về số lượng trong phạm vi 6 bằng nhiều cách khác Trẻ thực hiện một số công nhau. việc theo cách riêng của - Nói được nhóm nào nhiều mình. hơn, ít hơn, bằng nhau. - Có cách thực hiện một nhiệm Trẻ biết thể hiện ý tưởng vụ khác hơn so với chỉ dẫn cho của bản thân thông qua các trước mà vẫn đạt được kết quả hoạt động khác nhau. tốt, đỡ tốn thời gian… - Trẻ thường là người có ý 8 giờ LQVT Hoạt động chiều. Trò chuyện sáng, hoạt động học giờ LQMTXQ Trò chuyện sáng, hoạt động học giờ LQMTXQ Hoạt động góc 3. Phát triển ngôn ngữ: 34 35 36 37 Trẻ nhâ ên ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi; tưởng mới, luôn khởi xướng và đề nghị bạn tham gia vào trò chơi như. Xây dựng các “công trình từ những khối xây dựng khác nhau, theo cách khác nhau. Tự vận động minh họa/ múa sáng tạo khác hợp lý nhưng khác với hướng dẫn của cô… - Nhận ra thái độ khác nhau, (âu yếm, vui vẻ, hoặc cáu giận…) của người nói chuyện với mình qua ngữ điệu lời nói. - Nhận ra sắc thái biểu cảm qua ngữ điệu lời nói của các nhân vật trong các câu chuyện - Thể hiện được cảm xúc của bản thân qua ngữ điệu của lời nói. - Thơ " Xòe tay", truyện "Đôi tai xấu xí", " Truyện của tay phải, tay trái". Trẻ biết nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. Trẻ biết sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân. - Sử dụng lời nói, nói rõ ràng về cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của mình để Trẻ biết hỏi lại hoặc có không bị người khác hiểu sai những biểu hiện qua cử chỉ, hoặc có sự giúp đỡ diễn đạt cử điệu bộ, nét mặt khi không chỉ, nét mặt. hiểu người khác nói. - Dùng câu hỏi để hỏi lại khi 9 Hoạt động học giờ GDÂN, tạo hình Hoạt động góc Trong các hoạt động Hoạt động học giờ LQVH, hoạt động chiều Trong các hoạt động 38 4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội: 39 Trẻ biết nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Việt. Biết đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân. Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày 40 Trẻ mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. 41 42 43 Trẻ nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác. Trẻ bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt. không hiểu người khác nói. Có Trong các hoạt những cử chỉ, điệu bộ nét mặt động để làm rõ một thông tin khi nghe mà không hiểu. - Hoặc thể hiện qua cử chỉ điệu bộ khi trẻ không hiểu lời nói của người khác. - Nhận dạng và phát âm đúng âm chữ cái a, ă, â Hoạt động học giờ LQCC - Có những đề nghị theo ý tưởng riêng của bản thân về trò Hoạt động góc chơi và tự chơi theo hứng thú của mình. - Trẻ có ý thức tự giác thực hiện công việc đơn giản hằng ngày mà không chờ sự nhắc Hoạt động lao nhở: Tự cất dọn đồ dùng đồ động chơi, tự cất giày dép, quần áo của bản thân, tích cực dọn dẹp lớp. - Tự tin, mạnh dạn nói lên ý kiến, suy nghĩ của mình khi có Trong các hoạt mong muốn hoặc trả lời câu động hỏi của người khác một cách tự tin, rõ ràng. - Thể hiện các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ Hoạt động học hãi, tức giận qua lời nói, nét giờ LQMTXQ, mặt, cử chỉ.. hoạt động ngoài 10 - Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt (VD: buồn, vui..) nhận ra được Trẻ hát đúng giai điệu bài tâm trạng của bạn bè, người hát trẻ em. thân khi vui hay buồn. 5. Phát triển thẩm mỹ: 44 45 1. Phát triển thể chất: 46 47 48 49 trời Hoạt động học giờ LQVH, hoạt động góc, trò chuyện sáng, hoạt động chiều. Hoạt động ÂN, hoạt động chiều. - Hát đúng giai điệu, lời ca và Biết nhận xét các sản phẩm thể hiện sắc thái, tình cảm của tạo hình về màu sắc, hình bài hát: "Đôi mắt", "Cái mũi", dáng, bố cục. "Mời bạn ăn". - Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. Hoạt động tạo hình. * PTVĐ: Trẻ thực hiện đúng, thuần - Tập các động tác phát triển Thể dục sáng, thục các động tác của bài các nhóm cơ và hô hấp: tay, hoạt động học thể dục theo hiệu lệnh hoặc chân, bụng, lườn… kết hợp tập giờ thể dục theo nhịp bản nhạc/ bài hát. theo nhạc. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. Trẻ có thể thực hiện vận - Trẻ tập luyện các vận động: động: Ném xa bằng 1 tay, 2 + Ném xa bằng 1 tay, 2 tay. Hoạt động học tay; ném trúng đích. + Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 giờ thể dục tay (đích nằm ngang, đích * DDSK: thẳng đứng) Trẻ nói được tên mô êt số - Kể tên một số món ăn và làm Trò chuyện món ăn cần có trong sinh quen với mô êt số thao tác đơn sáng, giờ ăn hoạt hằng ngày và dạng chế giản trong chế biến mô êt số biến đơn giản. món ăn, thức uống. Biết ăn nhiều loại thức ăn, - Nhâ n biết các bữa ăn trong Trò chuyện ê 11 Gia đình bé. Thực hiện 3 tuần (Từ ngày 24/10 đến 11/ 11/ 2016). + Chủ đề nhánh: - Gia đình bé. - Ngôi nhà thân yêu của bé. - Nhu cầu gia đình. ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh. Biết và không ăn mô êt số thứ có hại cho sức khỏe. 2. Phát triển nhận thức: 50 Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo 2-3 dấu hiệu, chất liệu và công dụng. 51 Gọi tên và chỉ ra các đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu . 52 Thêm bớt, tách đối tượng thành 2 nhóm bằng các cách khác nhau trong phạm vi 10, gộp các đối tượng trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và đủ chất, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, rèn thói quen ăn chín, uống sôi. - Kể được một số đồ ăn, đồ uống không tốt cho sức khỏe. Ví dụ: Đồ ăn ôi thiu, rau quả khi rửa chưa sạch, nước lã, rượu bia… - Nhận ra dấu hiệu của một số đồ ăn bị nhiễm bẩn, ôi thiu và không ăn, uống những thức ăn đó. - Trẻ nói được công dụng và chất liệu của các đồ dùng thông thường trong sinh hoạt hàng ngày. Phân loại được theo 2-3 dấu hiệu. - Trẻ chỉ và lấy được các khối cầu, vuông, chữ nhật, khối trụ có màu sắc, kích thước khác nhau khi nghe tên gọi. So sánh các khối và nhận dạng các khối trong thực tế; - Lấy hoặc chỉ được một số vật quen thuộc có dạng các hình quen thuộc theo yêu cầu. - Thêm bớt và tách 6 đối tượng thành 2 nhóm ít nhất bằng 2 cách và so sánh số lượng của 12 sáng, giờ ăn. Hoạt động học giờ LQMTXQ Hoạt động học giờ LQVT, hoạt động chiều. Hoạt động học giờ LQVT, hoạt động chiều. phạm vi 10 và đếm. 53 3. Phát triển ngôn ngữ: 54 55 56 các nhóm. - Gộp các đối tượng và đếm - Đếm đúng số lượng từ 1- 7, đếm theo khả năng. - Đọc được các số từ 1- 7 và chữ số từ 1- 7. - Chọn thẻ số tương ứng với số lượng đã đếm được. Hoạt động học - Nhận biết các số từ 1- 7 và số giờ LQVT, hoạt thứ tự trong phạm vi 7. động chiều - Chọn thẻ số tương ứng hoặc viết với số lượng đã đếm được Trẻ có biểu tượng về số trong phạm vi 10, đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. Nhận biết các số từ 1 đến 10 và sử dụng các từ đó để chỉ số lượng, số thứ tự. Trẻ hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện -Nói một số từ khái quát: tượng đơn giản, gần gũi VD: Nhóm đồ dùng đựng nước uống là bao gồm ca, cốc, tách ly, chén. - Trẻ biết lựa chọn các sự vật hiện tượng trong nhóm theo Nghe hiểu nội dung câu yêu cầu. chuyện, thơ, đồng dao, ca - Nghe hiểu nội dung truyện dao dành cho lứa tuổi của kể, thơ: Truyện"Hai anh em", trẻ. thơ " Mẹ của em", "chia Trẻ biết chờ đến lượt trò bánh". chuyện, không nói leo, - Trẻ có các hành vi văn hóa không ngắt lời người khác trong giao tiếp như giơ tay khi khi trò chuyê n. muốn nói, không nói chen vào ê khi người khác đang nói. Tôn 13 Hoạt động học giờ LQMTXQ Hoạt động LQVH, Hoạt động chiều. Trong các hoạt động hàng ngày trọng người nói bằng việc lắng nghe, hoặc đặt các câu hỏi, nói ý kiến của mình khi họ đã nói xong. - Không nói hoặc bắt chước lời nói tục trong bất cứ tình huống nào. - Sử dụng một số từ trong câu xã giao đơn giản để giao tiếp với bạn bè và người lớn hơn như: “xin chào”, tạm biệt, cảm ơn; cháu chào cô ạ, tạm biệt bác ạ; con cảm ơn mẹ ạ; bố có mệt không ạ; cháu kính chúc ông bà sức khỏe. Nhận biết và phát âm đúng âm chữ cái e, ê 57 58 4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội: Trẻ không nói tục, chửi bậy. Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống. Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Việt Trẻ biết thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và - An ủi người thân hay bạn bè bạn bè khi họ buồn; - Chúc mừng, ca gợi , cổ vũ người thân, bạn bè khi họ có Trẻ biết chủ động giao tiếp niềm vui. với bạn và người lớn gần - Chủ động nói chuyện, mạnh gũi dạn bày tỏ những điều mình Thích chia sẻ cảm xúc, kinh muốn nói. nghiệm, đồ dùng, đồ chơi - Trẻ chia sẻ cảm súc như kể với những người gần gũi cho bạn, người thân về chuyện vui, buồn của mình. - Trao đổi, chia sẻ với bạn, 59 60 61 14 Mọi lúc, mọi nơi. Hoạt động học giờ LQCC, hoạt động chiều Hoạt động góc, giờ chơi. Hoạt động góc, giờ chơi. Hoạt động góc, giờ chơi. 62 5. Phát triển thẩm mỹ: 63 64 1. Phát triển thể chất: 65 66 67 Trẻ nói được khả năng và sở người thân. thích của bạn bè và người - Nói khả năng sở thích của thân bạn và người thân. Ví dụ; bạn A vẽ tranh đẹp, bố thích đọc Biết nhận xét các sản phẩm báo… tạo hình về màu sắc, hình - Nhận xét sản phẩm tạo hình dáng, bố cục. về màu sắc, hình dáng, bố cục. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu - Trẻ thể hiện nét mặt phù hợp của bài hát hoặc bản nhạc với sắc thái của bài hát, bản nhạc - Vận động (vỗ tay, lắc lư…) phù hợp với nhịp, sắc thái của bài hát hoặc bản nhạc. * PTVĐ: Trẻ thực hiện đúng, thuần - Tập các động tác phát triển thục các động tác của bài các nhóm cơ và hô hấp: tay, thể dục theo hiệu lệnh hoặc chân, bụng, lườn… kết hợp tập theo nhịp bản nhạc/ bài hát. theo nhạc Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. Trẻ có thể thực hiện vận - Trẻ luyện tập cách trườn phối động: Trườn sấp kết hợp hợp chân nọ tay kia: trèo qua ghế thể dục; trườn + Trườn sấp kết hợp trèo qua sấp chui qua cổng. ghế thể dục dài 1,5 m x 30 cm; * DDSK: + Trườn sấp, chui qua cổng. Biết hút thuốc lá là có hại và - Kể được một số tác hại thông không lại gần người đang thường của thuốc lá khi hút hút thuốc. hoặc ngửi phải khói thuốc lá. - Thể hiện thái độ không đồng 15 Hoạt động học giờ LQMTXQ Trò chuyện sáng Hoạt động học giờ tạo hình. Hoạt động học giờ GDÂN, hoạt động chiều. Những nghề Thể dục sáng, bé biết. hoạt động học Thực hiện 4 giờ thể dục tuần (Từ ngày 14 tháng 11 đến ngày 09 tháng Hoạt động học 12 năm giờ thể dục, 2016). + Chủ đề nhánh: - Nghề giáo Trò chuyện viên. sáng, hoạt động - Nghề sản chiều. xuất. - Nghề xây 2. PTNT: 68 Kể được một số nghề phổ biến trong xã hội và một số nghề truyền thống nơi trẻ sống. 69 Trẻ biết được ý nghĩa và các hoạt động của ngày 20/11. 70 Loại được mô êt đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. 71 Trẻ biết so sánh mối quan hệ hơn, kém trong phạm vi 10 72 Thêm bớt, tách đối tượng thành 2 nhóm bằng các cách khác nhau trong phạm vi 10, gộp các đối tượng trong tình với người hút thuốc lá bằng hành động, ví dụ như: bố/mẹ đừng hút thuốc lá/con không thích ngửi thấy mùi thuốc lá hoặc tránh chỗ có người đang hút thuốc… - Trẻ kể tên được một số nghề phổ biến trong xã hội và một số nghề truyền thống ở địa phương. Nói về lợi ích của các nghề với cuộc sống. - Nói được công cụ và sản phẩm của nghề và phân loại chúng theo nghề đó. - Nhận biết được ý nghĩa và các hoạt động của ngày 20/11 qua trò chuyện, xem tranh ảnh... - Nhận biết sự khác biệt của một đối tượng trong nhóm so với những đối tượng khác, biết loại bỏ đối tượng khác biệt đó. - So sánh mối quan hệ hơn, kém về số lượng trong phạm vi 7 bằng nhiều cách khác nhau, nói được nhóm nào nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau. - Thêm bớt và tách 7 đối tượng thành 2 nhóm ít nhất bằng 2 cách và so sánh số lượng của 16 dựng. - Đồ dùng các nghề. Hoạt động học giờ LQMTXQ Trò chuyện sáng Hoạt động học giờ LQMTXQ Hoạt động học giờ LQVT Hoạt động học giờ LQVT Hoạt động học giờ LQVT 3. Phát triển ngôn ngữ: 73 74 75 76 4. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội: 77 78 phạm vi 10 và đếm. Trẻ biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, đặc điểm, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày các nhóm. - Gộp các đối tượng và đếm - Dùng đúng ngôn ngữ, danh từ, tính từ, động từ, từ biểu cảm trong câu nói của trẻ phù hợp với hoàn cảnh vào trong sinh hoạt hàng ngày. Gọi tên, nhận xét đặc điểm của Trẻ biết sử dụng các loại câu các đối tượng. khác nhau trong giao tiếp; - Biết tự sử dụng đúng các loại mạnh dạn, vui vẻ, lịch sự câu: câu đơn, câu ghép, câu trong giao tiếp. khẳng định, câu phủ định, nghi vấn phù hợp với tình huống trong giao tiếp. Khuyến khích trẻ mạnh dạn, vui vẻ và thể hiện thái độ lịch sự trong giao Trẻ nhận dạng được chữ cái tiếp. trong bảng chữ cái Tiếng - Nhận biết và phát âm đúng Việt âm chữ cái u, ư Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca - Truyện: "Cây rau của thỏ út". dao dành cho lứa tuổi của - Thơ: "Bàn tay cô giáo", "Bé trẻ. làm bao nhiêu nghề", " cái bát Trẻ có thói quen chào hỏi, xinh xinh". cảm ơn, xin lỗi và xưng hô - Trẻ có thói quen văn hóa lễ phép với người lớn trong giao tiếp như chào hỏi, cám ơn, xin lỗi, lễ phép với Trẻ biết mọi nghề đều có ích người lớn. cho xã hội, đáng trân trọng. - Lợi ích của các nghề trong xã Biết yêu quý người lao hội, các nghề đều đáng quý và 17 Trong các hoạt động Trong các hoạt động Hoạt động LQCC Hoạt động LQVH Trong các hoạt động mọi lúc, mọi nơi. Trò chuyện 79 80 5. Phát triển thẩm mỹ: 81 82 1. Phát triển thể chất: 83 84 động, giữ gìn và sử dụng tiết kiệm các sản phẩm lao động. Biết bày tỏ lòng biết ơn, tình cảm yêu quý, kính trọng các cô giáo. trân trọng. Biết yêu quý người lao động, giữ gìn và sử dụng tiết kiệm các sản phẩm lao động. - Muốn mình làm được công việc nào đó để đáp lại công ơn của cô giáo, luôn chăm ngoan, học giỏi, vâng lời cô giáo. - Kể lại được việc làm của Trẻ nhận ra viê êc làm của mình mình có ảnh hưởng đến - Nói được việc làm của mình người khác có ảnh hưởng/ gây phản ứng Biết gõ đê m bằng dụng cụ cho người khác như thế nào. ê theo tiết tấu tự chọn - Trẻ tìm kiếm, lựa chọn sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu (nhanh, chậm, Phối hợp các kĩ năng xếp phối hợp). hình để tạo thành các sản - Sử dụng các nguyên liệu tạo phẩm có kiểu dáng, màu sắc hình để xếp hình hài hòa, cân đối. * PTVĐ: Trẻ thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. Trẻ có khả năng kiểm soát tốt các vận động: Bò bằng sáng, hoạt động học giờ LQMTXQ Hoạt động học giờ LQMTXQ Trong các hoạt động Hoạt động học giờ GDÂN Hoạt động học giờ tạo hình - Tập các động tác phát triển Thể dục sáng, các nhóm cơ và hô hấp: tay, hoạt động thể chân, bụng, lườn… kết hợp tập dục theo nhạc - Tập các vận động: + Bò bằng bàn tay, bàn chân 418 Những con vật đáng yêu. Thực hiện 4 tuần (Từ ngày 12 tháng 12 năm 2016 đến ngày 06 tháng 85 86 2. Phát triển nhận thức: 87 88 89 90 bàn tay, bàn chân; bò dích 5m dắc qua 5-6 điểm; bò chui + Bò dích dắc qua 6-7 điểm qua cổng. theo yêu cầu. + Bò thấp chui qua cổng. Trẻ tập luyện các kỹ năng VĐ: Trẻ biết chuyền, bắt bóng + Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua đầu, qua chân; chuyền, qua chân; chuyền, bắt bóng bắt bóng bên phải, bên trái. bên phải, bên trái. * DDSK: Trẻ không đi theo, không - Phân biệt người lạ, người nhận quà của người lạ khi quen. Không nhận quà của chưa được người thân cho người lạ khi chưa được người phép. thân cho phép. Kêu người lớn khi bị ép đi hoặc mách người lớn khi việc đó xảy ra với bạn. Trẻ biết được ý nghĩa và các - Nhận biết ý nghĩa và các hoạt hoạt động của ngày 22/12. động của ngày 22/12 qua trò chuyện, xem tranh ảnh. Trẻ nhận ra sự thay đổi - Nhận ra và sắp xếp hoặc giải trong quá trình phát triển thích các tranh về sự phát triển của cây, con vật và một số theo trình tự các giai đoạn phát hiện tượng tự nhiên. triển của con vật. Biết được lợi ích của cây, - Trẻ nói về lợi ích của con vật hoa quả, con vật đối với đối với cuộc sống con người. cuộc sống con người. Trẻ gọi tên theo đặc điểm - Phân nhóm một số con vật chung; nhận xét một số đặc gần gũi theo đặc điểm chung. điểm của một số loại cây, - Sử dụng các từ khái quát để hoa, quả, con vật và biết gọi tên theo nhóm các con vật cách phân loại chúng theo 2- đó. 3 dấu hiệu. 19 1 năm 2017). Hoạt động học + Chủ đề giờ thể dục nhánh: HĐ chơi ngoài - Động vật trời nuôi trong gia đình. - Động vật sống trong rừng. Trò chuyện - Động vật sáng, hoạt động sống dưới ngoài trời, hoạt nưới. động chiều. - Côn trùng. Trò chuyện sáng, hoạt động chiều Hoạt động học giờ LQMTXQ, hoạt động ngoài trời. Hoạt động học giờ LQMTXQ Hoạt động học giờ LQMTXQ 91 92 93 94 Trẻ gọi đúng tên các ngày trong tuần theo thứ tự. Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày. Trẻ có biểu tượng về số trong phạm vi 10, đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. Nhận biết các số từ 1 đến 10 và sử dụng các từ đó để chỉ số lượng, số thứ tự. Trẻ biết so sánh mối quan hệ hơn, kém trong phạm vi 10 Trẻ biết kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. - Nói được tên các ngày trong tuần theo thứ tự (VD: Thứ hai, thứ ba….). Nói được trong tuần những ngày nào đi học, ngày nào nghỉ ở nhà. - Nói được hôm nay là thứ mấy, ngày mai là thứ mấy. - Nói được hôm qua đã làm việc gì, hôm nay làm việc gì và cô dặn/ mẹ dặn, ngày mai làm việc gì. - Đếm đúng số lượng từ 1- 8, đếm theo khả năng. - Đọc được các số từ 1- 8 và chữ số từ 1- 8. - Chọn thẻ số tương ứng với số lượng đã đếm được. - Nhận biết các số từ 1- 8 và số thứ tự trong phạm vi 8. - Chọn thẻ số tương ứng hoặc viết với số lượng đã đếm được - So sánh mối quan hệ hơn, kém về số lượng trong phạm vi 8 bằng nhiều cách khác nhau, nói được nhóm nào nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau. - Đặt tên mới và kể lại trình tự câu chuyện đầy đủ từ phần mở đầu tiếp tục, kết thúc câu chuyện theo các cách khác 20 Trò chuyện sáng, hoạt động chiều Hoạt động học giờ LQVT Hoạt động học giờ LQVT Hoạt động học giờ LQVT Hoạt động học giờ LQVT Hoạt động học
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan