TRƯỜNG MN HƯƠNG BƯỞI
LỚP 5 TUỔI B
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 28 tháng 8 năm 2016
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2016 - 2017
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Thuận lợi:
* Về giáo viên:
- Có trình độ đào tạo trên chuẩn, luôn đạt thành tích cao trong công tác. Nhiệt tình năng động, yêu nghề, tận tâm
với trẻ.
- Chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của ngành, của trường, lớp.
- Có sức khỏe tốt đảm bảo công tác chăm sóc giáo dục trẻ.
- Có kinh nghiệm trong công tác tổ chức và quản lý trẻ.
- Luôn có ý thức rèn luyện bản thân, có tinh thần tự học nâng cao tay nghề.
* Về trẻ:
- Tổng số trẻ trong lớp là 23 cháu trong đó có: Nữ 11 cháu, nam 12 cháu.
- Dân tộc: 1 cháu.
- Trẻ có sức khỏe và chiều cao tương đối đồng đều.
* Đối với phụ huynh:
- Luôn có sự phối hợp giữa phụ huynh và giáo viên để cùng có biện pháp chăm sóc giáo dục trẻ tốt hơn.
- Luôn được phụ huynh ủng hộ và tham gia rất nhiệt tình về các hoạt động của trường, của lớp.
* Về cơ sở vật chất:
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị đầy đủ, phòng học sạch sẽ, thoáng mát.
- Sân chơi rộng rãi, bằng phẳng, an toàn với trẻ.
2. Khó khăn:
- Diện tích phòng học cho trẻ hoạt động còn chật.
- Trong lớp có một số trẻ còn nhút nhát, nói chưa rõ ràng, chưa hòa đồng với bạn bè khi chơi, một số trẻ suy dinh
dưỡng thể nhẹ cân, thấp còi.
- Một số cháu rất hiếu động nên còn gặp khó khăn trong công tác quản lý trẻ và tổ chức các hoạt động giáo dục.
1
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ VÀ THỜI GIAN THỰC
HIỆN.
Lĩnh vực
phát triển
1. Phát
triển thể
chất:
TT
1
2
3
4
Mục tiêu giáo dục
* PTVĐ:
Thực hiện nhịp nhàng các
động tác của bài thể dục
theo hiệu lệnh hoặc theo
nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt
đầu và kết thúc động tác
đúng nhịp.
Trẻ có thể phối hợp các giác
quan và giữ thăng bằng khi
thực hiện vận động: Đi
thăng bằng trên ghế thể dục;
đi lên, xuống ván dốc; đứng
1 chân và giữ thẳng người
trong 10 giây.
Nội dung giáo dục
Hoạt động
giáo dục
- Tập các động tác phát triển Hoạt động thể
các nhóm cơ và hô hấp: Tay, dục sáng.
chân, bụng, lườn… kết hợp tập Hoạt động học:
theo nhạc.
Giờ thể dục
- Trẻ tập luyện các kỹ năng Hoạt động học:
VĐ:
Giờ thể dục
+ Nhảy lò cò được ít nhất 5
bước liên tục, đổi chân theo
yêu cầu.
+ Đi thăng bằng trên ghế thể
dục đầu đội túi cát.
+ Đi lên xuống ván dốc
+ Đi nối bàn chân tiến, lùi
+ Đứng 1 chân và giữ thẳng
người trong 10 giây.
* DDSK:
Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy - Trẻ tập luyện thói quen bỏ
định; không nhổ bậy ra lớp. rác đúng nơi quy định, không
nhổ bậy ra lớp
Biết rửa tay bằng xà phòng - Tự rửa tay bằng xà phòng
trước khi ăn, sau khi đi vệ trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh
sinh và khi tay bẩn. Biết đi
2
Giáo dục trẻ ở
mọi lúc, mọi
nơi.
Trước và sau
giờ ăn.
Chủ đề, thời
gian thực
hiện
Trường mầm
non, tết
trung thu.
Thực hiện 4
tuần
( Từ ngày 06
tháng 09 đến
ngày 30 tháng
09 năm 2016)
+ Chủ đề
nhánh:
- Bé với tết
trung thu.
- Trường
mầm non của
bé
- Lớp 5 tuổi
B của bé
vệ sinh đúng nơi quy định.
2. Phát
triển nhận
thức:
5
6
7
và khi tay bẩn. Khi rửa không
vẫy nước ra ngoài, không làm
ướt quần áo.
- Rửa sạch tay không còn mùi
xà phòng.
- Trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy
Trẻ biết được ý nghĩa và các định.
hoạt động của ngày khai - Ý nghĩa và các hoạt động của
giảng 5/9, tết trung thu.
ngày khai giảng 5/9, tết trung
thu.
Trẻ nhận biết và gọi tên các
hình: Hình vuông, hình tam - Nhận biết và gọi tên các
giác, hình tròn, hình chữ hình: Hình vuông, hình tam
giác, hình tròn, hình chữ nhật;
nhật.
- Chắp ghép các hình hình
hình học để tạo thành các hình
mới theo ý thích và theo yêu
cầu.
- Tạo ra 1 số hình hình hình
Trẻ có biểu tượng về số học bằng các cách khác nhau.
trong phạm vi 10, đếm trên - Trẻ biết đếm số lượng từ 1đối tượng trong phạm vi 10 5, nhận biết các số từ 1- 5.
và đếm theo khả năng. Nhận
biết các số từ 1 đến 10 và sử
dụng các từ đó để chỉ số
lượng, số thứ tự.
3
Giáo dục trẻ ở
mọi lúc, mọi
nơi.
- Trò chuyện
với trẻ vào giờ
đón, trả trẻ.
- Xem tranh
ảnh về một số
hoạt động của
ngày khai
giảng.
Hoạt động học
LQVT
Hoạt động chơi
góc
Hoạt động học
LQVT
Hoạt động chơi
góc
3. Phát
triển ngôn
ngữ:
8
9
10
11
12
4. Phát
triển tình
cảm, kỹ
năng xã
hội:
13
14
Trẻ biết sử dụng lời nói để Sử dụng lời nói để trao đổi,
trao đổi và chỉ dẫn bạn bè chỉ dẫn bạn bè thực hiện công
trong hoạt động
việc theo cách của trẻ để các
bạn hiểu và cùng hợp tác trong
quá trình hoạt động.
Biết tự điều chỉnh được - Điều chỉnh giọng nói phù
giọng nói, ngữ điệu phù hợp hợp với tình huống và nhu cầu
với hoàn cảnh và nhu cầu giao tiếp.
giao tiếp.
Trẻ biết chăm chú lắng nghe - Chăm chú lắng nghe người
người khác và đáp lại bằng khác và đáp lại bằng cử chỉ,
cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù nét mặt, ánh mắt phù hợp.
hợp, và thể hiện sự quan
tâm với thông tin được nói
ra
Trẻ nghe hiểu nội dung câu - Nghe hiểu nội dung truyện
chuyện, thơ, đồng dao, ca kể, truyện đọc, bài hát, bài thơ,
dao dành cho lứa tuổi của ca dao: Thơ: "Tình bạn"; "Gà
trẻ.
học chữ"; "Trăng sáng", truyện
"Chú vịt khàn"
Trẻ nhận dạng được chữ cái Nhận dạng và phát âm đúng
trong bảng chữ cái Tiếng âm chữ cái o, ô, ơ.
Việt
Trẻ nói được tên trường, - Tên và đặc điểm, sở thích của
lớp.
các bạn trong lớp, các hoạt
động của trẻ ở trường.
Tên, đặc điểm của các bạn - Những đặc điểm nổi bật của
trong lớp, công việc cô giáo, trường, lớp MN. Tên, công
cô bác công nhân viên trong việc của cô giáo và các bác
trường.
công nhân viên trong trường .
4
Hoạt động hoc:
LQVH, hoạt
động chơi góc,
HĐ ăn, ngủ
Hoạt động học,
hoạt động chơi.
Hoạt động học,
hoạt động chơi.
Hoạt động học:
LQVH, hoạt
động chiều.
HĐ học:
LQCC, hoạt
động chiều.
Trò chuyện
sáng, hoạt động
học: LQMTXQ
Trò chuyện
sáng, hoạt động
học: LQMTXQ
15
16
17
18
5. Phát
triển thẩm
mỹ:
19
20
Trẻ biết tôn trọng và chấp
nhận sở thích riêng của bạn,
của người khác. Nhanh
chóng hòa đồng vào hoạt
động chung trong nhóm bạn.
Vui vẻ, thoải mái khi chơi
trong nhóm bạn.
Trẻ có nhóm bạn chơi
thường xuyên.
Trẻ biết chấp nhận sự khác
biệt giữa người khác với
mình
Trẻ biết kính trọng, yêu quý
các cô giáo, các cô bác trong
trường. Thể hiện sự thân
thiện, đoàn kết với bạn bè.
Trẻ nhận ra giai điệu (vui,
êm dịu, buồn) của bài hát
hoặc bản nhạc.
Trẻ biết tô màu kín, không
chờm ra ngoài đường viền
- Tôn trọng và chấp nhận sở
thích riêng của bạn, của người Hoạt động chơi
khác. Dễ hoà đồng với bạn bè ở các góc, hoạt
trong nhóm chơi.
động chơi ngoài
trời.
Trẻ thích và thường hay chơi
theo nhóm bạn. Có ít nhất 2
bạn thân luôn chơi với nhau.
- Biết chấp nhận sự khác biệt
giữa mình với người khác,
chơi hòa đồng, không chê bai
bạn
- Có thái độ thân thiện và giúp
đỡ đối với bạn bị khuyết tật
- Biết kính trọng, yêu quý các
cô giáo, các cô bác trong
trường. Đoàn kết, chơi với bạn
vui vẻ. Biết giải quyết mâu
thuẫn giữa mình với các bạn
trong nhóm.
- Nghe các bài hát, bản nhạc
phù hợp với trẻ: "Trường
chúng cháu là trường mầm
non", "Ngày vui của bé",
"Chào ngày mới", "Rước đèn
dưới ánh trăng"
- Cách cầm bút đúng bằng
ngón trỏ và ngón cái, đỡ bút
5
Hoạt động chơi
ở các góc, hoạt
động chơi ngoài
trời.
Các hoạt động
Hoạt động học:
LQMTXQ, ÂN,
hoạt động góc,
chơi tự do.
Hoạt động học
GDÂN, hoạt
động chiều, văn
nghệ cuối tuần.
Hoạt động học:
các hình vẽ
1. Phát
triển thể
chất:
21
22
23
24
* PTVĐ:
Trẻ thực hiện nhịp nhàng
các động tác của bài thể dục
theo hiệu lệnh hoặc theo
nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt
đầu và kết thúc động tác
đúng nhịp.
Trẻ có thể thực hiện tốt vận
động bật - nhảy: bật xa tối
thiểu 50cm; bật tách chân,
khép chân; nhảy xuống từ
độ cao 40 cm; nhảy lò cò
được ít nhất 5 bước liện tục,
đổi chân theo yêu cầu.
bằng ngón giữa và tô màu đều Tạo hình
không chờm ra ngoài.
- Tập các động tác phát triển
Thể dục sáng,
các nhóm cơ và hô hấp: tay,
Hoạt động học
chân, bụng, lườn… kết hợp tập giờ thể dục.
theo nhạc
- Thực hiện vận động:
+ Bật xa 45 - 50cm
+ Bật liên tục về phía trước
+ Bật qua vật cản 15-20 cm
+ Bật tách chân, khép chân
qua 7 ô
+ Lấy đà nhảy từ độ cao 40cm,
chạm đất nhẹ nhàng bằng 2
chân và giữ được người thăng
bằng
+ Nhảy lò cò trong 5m.
Trẻ thực hiê ên được các cử - Trẻ tâ p các cử đô ng bàn tay,
ê
ê
đô ng của bàn tay, ngón tay. ngón tay và cổ tay: Xoay cổ
ê
tay, uốn ngón tay, bàn tay;
gâ êp, mở lần lượt từng ngón
* DDSK:
tay…
Trẻ khỏe mạnh, cân nă ng,
ê
- Trẻ ăn uống đầy đủ, đảm bảo
chiều cao phát triển bình
cân bằng các chất dinh dưỡng
thường theo lứa tuổi.
và thường xuyên tâ p luyê ên thể
ê
dục.
Trẻ thực hiện được một số
6
Hoạt động học
giờ thể dục.
Thế dục sáng
- Hoạt động học
giờ LQMTXQ
Bản thân.
Thực hiện 3
tuần
(Từ ngày 03
tháng 10 đến
ngày 21 tháng
10 năm 2016)
+ Chủ đề
nhánh:
- Bé là ai?
- Cơ thể bé
- Bé cần gì
lớn lên, khỏe
mạnh.
25
2. Phát
triển nhận
thức:
26
27
28
29
việc tự phục vụ đơn giản
trong sinh hoạt hàng ngày
như: Tự rửa mặt, trải răng
hàng ngày; tự mặc và cởi
được quần áo.
Trẻ nói được một số thông
tin quan trọng về bản thân
và gia đình.
- Tập luyện một số kỹ năng:
Giờ đón trẻ, ở
Tự đánh răng, rửa mặt; Dạy trẻ mọi lúc, mọi
biết một số kĩ năng tự mặc và nơi
cởi hết cúc áo, hai tà không bị
lệch.
- Nói một số thông tin về cá
nhân như: Họ, tên, tuổi, giới
tính, đặc điểm bên ngoài và vị
Trẻ biết ứng sử phù hợp với trí của trẻ trong gia đình; tên
giới tính của bản thân.
trường lớp đang học.
- Nói một số thông tin gia đình
như: họ tên của bố mẹ, anh,
chị, em… Công việc hàng
ngày, sở thích của các thành
viên trong gia đình.
- Nói được địa chỉ nơi ở như:
số nhà, tên phố/ làng xóm, số
điện thoại của bố mẹ (nếu có)
…
- Chọn trang phục phù hợp,
ngồi đúng cách khi mặc váy,
Trẻ nói được khả năng và sở bạn trai giúp bạn gái trong
thích riêng của bản thân.
những việc nặng hơn…
- Trẻ kể được sở thích của bản
thân, những việc trẻ có thể làm
Trẻ xác định được vị trí
được
(trong, ngoài, trên, dưới,
trước, sau, phải, trái) của
- Trẻ xác định đúng và nói
7
Hoạt động học
giờ LQMTXQ
Hoạt động học
giờ LQMTXQ
Trò chuyện
sáng, Hoạt
động học giờ
LQMTXQ
Trò chuyện
sáng, Hoạt
động học giờ
LQMTXQ
Hoạt động học
30
31
32
33
một vật so với một vật khác. được vị trí trong, ngoài, trên,
dưới, trước, sau, phải trái của
một vật so với một vật khác
trong không gian. Trẻ biết sắp
xếp vị trí của một vật theo yêu
cầu
VD: Đặt búp bê trên giá đồ
Trẻ có biểu tượng về số chơi, đặt quả bóng ở bên phải
trong phạm vi 10, đếm trên búp bê.
đối tượng trong phạm vi 10 - Đếm đúng số lượng từ 1- 6,
và đếm theo khả năng. Nhận đếm theo khả năng.
biết các số từ 1 đến 10 và sử - Đọc được các số từ 1- 6 và
dụng các từ đó để chỉ số chữ số từ 1- 6.
lượng, số thứ tự.
- Chọn thẻ số tương ứng với số
lượng đã đếm được.
- Nhận biết các số từ 1- 6 và số
thứ tự trong phạm vi 6.
Trẻ biết so sánh mối quan hệ - Chọn thẻ số tương ứng hoặc
hơn, kém trong phạm vi 10 viết với số lượng đã đếm được
- So sánh mối quan hệ hơn,
kém về số lượng trong phạm
vi 6 bằng nhiều cách khác
Trẻ thực hiện một số công
nhau.
việc theo cách riêng của
- Nói được nhóm nào nhiều
mình.
hơn, ít hơn, bằng nhau.
- Có cách thực hiện một nhiệm
Trẻ biết thể hiện ý tưởng
vụ khác hơn so với chỉ dẫn cho
của bản thân thông qua các trước mà vẫn đạt được kết quả
hoạt động khác nhau.
tốt, đỡ tốn thời gian…
- Trẻ thường là người có ý
8
giờ LQVT
Hoạt động
chiều.
Trò chuyện
sáng, hoạt động
học giờ
LQMTXQ
Trò chuyện
sáng, hoạt động
học giờ
LQMTXQ
Hoạt động góc
3. Phát
triển ngôn
ngữ:
34
35
36
37
Trẻ nhâ ên ra được sắc thái
biểu cảm của lời nói khi vui,
buồn, tức, giận, ngạc nhiên,
sợ hãi;
tưởng mới, luôn khởi xướng
và đề nghị bạn tham gia vào
trò chơi như. Xây dựng các
“công trình từ những khối xây
dựng khác nhau, theo cách
khác nhau. Tự vận động minh
họa/ múa sáng tạo khác hợp lý
nhưng khác với hướng dẫn của
cô…
- Nhận ra thái độ khác nhau,
(âu yếm, vui vẻ, hoặc cáu
giận…) của người nói chuyện
với mình qua ngữ điệu lời nói.
- Nhận ra sắc thái biểu cảm
qua ngữ điệu lời nói của các
nhân vật trong các câu chuyện
- Thể hiện được cảm xúc của
bản thân qua ngữ điệu của lời
nói.
- Thơ " Xòe tay", truyện "Đôi
tai xấu xí", " Truyện của tay
phải, tay trái".
Trẻ biết nghe hiểu nội dung
câu chuyện, thơ, đồng dao,
ca dao dành cho lứa tuổi của
trẻ.
Trẻ biết sử dụng lời nói để
bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý
nghĩ và kinh nghiệm của
bản thân.
- Sử dụng lời nói, nói rõ ràng
về cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và
kinh nghiệm của mình để
Trẻ biết hỏi lại hoặc có không bị người khác hiểu sai
những biểu hiện qua cử chỉ, hoặc có sự giúp đỡ diễn đạt cử
điệu bộ, nét mặt khi không chỉ, nét mặt.
hiểu người khác nói.
- Dùng câu hỏi để hỏi lại khi
9
Hoạt động học
giờ GDÂN, tạo
hình
Hoạt động góc
Trong các hoạt
động
Hoạt động học
giờ LQVH,
hoạt động chiều
Trong các hoạt
động
38
4. Phát
triển tình
cảm, kỹ
năng xã
hội:
39
Trẻ biết nhận dạng được chữ
cái trong bảng chữ cái Tiếng
Việt.
Biết đề xuất trò chơi và hoạt
động thể hiện sở thích của
bản thân.
Chủ động làm một số công
việc đơn giản hằng ngày
40
Trẻ mạnh dạn nói ý kiến của
bản thân.
41
42
43
Trẻ nhận biết các trạng thái
cảm xúc vui, buồn, ngạc
nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu
hổ của người khác.
Trẻ bộc lộ cảm xúc của bản
thân bằng lời nói, cử chỉ và
nét mặt.
không hiểu người khác nói. Có Trong các hoạt
những cử chỉ, điệu bộ nét mặt động
để làm rõ một thông tin khi
nghe mà không hiểu.
- Hoặc thể hiện qua cử chỉ điệu
bộ khi trẻ không hiểu lời nói
của người khác.
- Nhận dạng và phát âm đúng
âm chữ cái a, ă, â
Hoạt động học
giờ LQCC
- Có những đề nghị theo ý
tưởng riêng của bản thân về trò Hoạt động góc
chơi và tự chơi theo hứng thú
của mình.
- Trẻ có ý thức tự giác thực
hiện công việc đơn giản hằng
ngày mà không chờ sự nhắc
Hoạt động lao
nhở: Tự cất dọn đồ dùng đồ
động
chơi, tự cất giày dép, quần áo
của bản thân, tích cực dọn dẹp
lớp.
- Tự tin, mạnh dạn nói lên ý
kiến, suy nghĩ của mình khi có Trong các hoạt
mong muốn hoặc trả lời câu
động
hỏi của người khác một cách
tự tin, rõ ràng.
- Thể hiện các trạng thái cảm
xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ
Hoạt động học
hãi, tức giận qua lời nói, nét
giờ LQMTXQ,
mặt, cử chỉ..
hoạt động ngoài
10
- Bộc lộ cảm xúc của bản thân
bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt
(VD: buồn, vui..) nhận ra được
Trẻ hát đúng giai điệu bài tâm trạng của bạn bè, người
hát trẻ em.
thân khi vui hay buồn.
5. Phát
triển thẩm
mỹ:
44
45
1. Phát
triển thể
chất:
46
47
48
49
trời
Hoạt động học
giờ LQVH,
hoạt động góc,
trò chuyện
sáng, hoạt động
chiều.
Hoạt động ÂN,
hoạt động
chiều.
- Hát đúng giai điệu, lời ca và
Biết nhận xét các sản phẩm thể hiện sắc thái, tình cảm của
tạo hình về màu sắc, hình bài hát: "Đôi mắt", "Cái mũi",
dáng, bố cục.
"Mời bạn ăn".
- Nhận xét sản phẩm tạo hình
về màu sắc, hình dáng, bố cục. Hoạt động tạo
hình.
* PTVĐ:
Trẻ thực hiện đúng, thuần - Tập các động tác phát triển Thể dục sáng,
thục các động tác của bài các nhóm cơ và hô hấp: tay, hoạt động học
thể dục theo hiệu lệnh hoặc chân, bụng, lườn… kết hợp tập giờ thể dục
theo nhịp bản nhạc/ bài hát. theo nhạc.
Bắt đầu và kết thúc động tác
đúng nhịp.
Trẻ có thể thực hiện vận - Trẻ tập luyện các vận động:
động: Ném xa bằng 1 tay, 2 + Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
Hoạt động học
tay; ném trúng đích.
+ Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 giờ thể dục
tay (đích nằm ngang, đích
* DDSK:
thẳng đứng)
Trẻ nói được tên mô êt số
- Kể tên một số món ăn và làm Trò chuyện
món ăn cần có trong sinh
quen với mô êt số thao tác đơn sáng, giờ ăn
hoạt hằng ngày và dạng chế giản trong chế biến mô êt số
biến đơn giản.
món ăn, thức uống.
Biết ăn nhiều loại thức ăn,
- Nhâ n biết các bữa ăn trong Trò chuyện
ê
11
Gia đình bé.
Thực hiện 3
tuần
(Từ ngày
24/10 đến 11/
11/ 2016).
+ Chủ đề
nhánh:
- Gia đình bé.
- Ngôi nhà
thân yêu của
bé.
- Nhu cầu gia
đình.
ăn chín, uống nước đun sôi
để khỏe mạnh. Biết và
không ăn mô êt số thứ có hại
cho sức khỏe.
2. Phát
triển nhận
thức:
50
Phân loại được một số đồ
dùng thông thường theo 2-3
dấu hiệu, chất liệu và công
dụng.
51
Gọi tên và chỉ ra các đặc
điểm giống nhau và khác
nhau giữa khối cầu, khối
vuông, khối chữ nhật và
khối trụ theo yêu cầu .
52
Thêm bớt, tách đối tượng
thành 2 nhóm bằng các cách
khác nhau trong phạm vi 10,
gộp các đối tượng trong
ngày và lợi ích của ăn uống đủ
lượng và đủ chất, ăn nhiều loại
thức ăn khác nhau, rèn thói
quen ăn chín, uống sôi.
- Kể được một số đồ ăn, đồ
uống không tốt cho sức khỏe.
Ví dụ: Đồ ăn ôi thiu, rau quả
khi rửa chưa sạch, nước lã,
rượu bia…
- Nhận ra dấu hiệu của một số
đồ ăn bị nhiễm bẩn, ôi thiu và
không ăn, uống những thức ăn
đó.
- Trẻ nói được công dụng và
chất liệu của các đồ dùng
thông thường trong sinh hoạt
hàng ngày. Phân loại được
theo 2-3 dấu hiệu.
- Trẻ chỉ và lấy được các khối
cầu, vuông, chữ nhật, khối trụ
có màu sắc, kích thước khác
nhau khi nghe tên gọi. So sánh
các khối và nhận dạng các
khối trong thực tế;
- Lấy hoặc chỉ được một số vật
quen thuộc có dạng các hình
quen thuộc theo yêu cầu.
- Thêm bớt và tách 6 đối tượng
thành 2 nhóm ít nhất bằng 2
cách và so sánh số lượng của
12
sáng, giờ ăn.
Hoạt động học
giờ LQMTXQ
Hoạt động học
giờ LQVT,
hoạt động
chiều.
Hoạt động học
giờ LQVT,
hoạt động
chiều.
phạm vi 10 và đếm.
53
3. Phát
triển ngôn
ngữ:
54
55
56
các nhóm.
- Gộp các đối tượng và đếm
- Đếm đúng số lượng từ 1- 7,
đếm theo khả năng.
- Đọc được các số từ 1- 7 và
chữ số từ 1- 7.
- Chọn thẻ số tương ứng với số
lượng đã đếm được.
Hoạt động học
- Nhận biết các số từ 1- 7 và số giờ LQVT, hoạt
thứ tự trong phạm vi 7.
động chiều
- Chọn thẻ số tương ứng hoặc
viết với số lượng đã đếm được
Trẻ có biểu tượng về số
trong phạm vi 10, đếm trên
đối tượng trong phạm vi 10
và đếm theo khả năng. Nhận
biết các số từ 1 đến 10 và sử
dụng các từ đó để chỉ số
lượng, số thứ tự.
Trẻ hiểu nghĩa một số từ
khái quát chỉ sự vật, hiện -Nói một số từ khái quát:
tượng đơn giản, gần gũi
VD: Nhóm đồ dùng đựng
nước uống là bao gồm ca, cốc,
tách ly, chén.
- Trẻ biết lựa chọn các sự vật
hiện tượng trong nhóm theo
Nghe hiểu nội dung câu yêu cầu.
chuyện, thơ, đồng dao, ca - Nghe hiểu nội dung truyện
dao dành cho lứa tuổi của kể, thơ: Truyện"Hai anh em",
trẻ.
thơ " Mẹ của em", "chia
Trẻ biết chờ đến lượt trò bánh".
chuyện, không nói leo, - Trẻ có các hành vi văn hóa
không ngắt lời người khác trong giao tiếp như giơ tay khi
khi trò chuyê n.
muốn nói, không nói chen vào
ê
khi người khác đang nói. Tôn
13
Hoạt động học
giờ LQMTXQ
Hoạt động
LQVH, Hoạt
động chiều.
Trong các hoạt
động hàng ngày
trọng người nói bằng việc lắng
nghe, hoặc đặt các câu hỏi, nói
ý kiến của mình khi họ đã nói
xong.
- Không nói hoặc bắt chước
lời nói tục trong bất cứ tình
huống nào.
- Sử dụng một số từ trong câu
xã giao đơn giản để giao tiếp
với bạn bè và người lớn hơn
như: “xin chào”, tạm biệt, cảm
ơn; cháu chào cô ạ, tạm biệt
bác ạ; con cảm ơn mẹ ạ; bố có
mệt không ạ; cháu kính chúc
ông bà sức khỏe.
Nhận biết và phát âm đúng
âm chữ cái e, ê
57
58
4. Phát
triển tình
cảm, kỹ
năng xã
hội:
Trẻ không nói tục, chửi bậy.
Sử dụng một số từ chào hỏi
và từ lễ phép phù hợp với
tình huống.
Trẻ nhận dạng được chữ cái
trong bảng chữ cái Tiếng
Việt
Trẻ biết thể hiện sự an ủi và
chia vui với người thân và - An ủi người thân hay bạn bè
bạn bè
khi họ buồn;
- Chúc mừng, ca gợi , cổ vũ
người thân, bạn bè khi họ có
Trẻ biết chủ động giao tiếp niềm vui.
với bạn và người lớn gần - Chủ động nói chuyện, mạnh
gũi
dạn bày tỏ những điều mình
Thích chia sẻ cảm xúc, kinh muốn nói.
nghiệm, đồ dùng, đồ chơi - Trẻ chia sẻ cảm súc như kể
với những người gần gũi
cho bạn, người thân về chuyện
vui, buồn của mình.
- Trao đổi, chia sẻ với bạn,
59
60
61
14
Mọi lúc, mọi
nơi.
Hoạt động học
giờ LQCC, hoạt
động chiều
Hoạt động góc,
giờ chơi.
Hoạt động góc,
giờ chơi.
Hoạt động góc,
giờ chơi.
62
5. Phát
triển thẩm
mỹ:
63
64
1. Phát
triển thể
chất:
65
66
67
Trẻ nói được khả năng và sở người thân.
thích của bạn bè và người - Nói khả năng sở thích của
thân
bạn và người thân. Ví dụ; bạn
A vẽ tranh đẹp, bố thích đọc
Biết nhận xét các sản phẩm báo…
tạo hình về màu sắc, hình - Nhận xét sản phẩm tạo hình
dáng, bố cục.
về màu sắc, hình dáng, bố cục.
Thể hiện cảm xúc và vận
động phù hợp với nhịp điệu - Trẻ thể hiện nét mặt phù hợp
của bài hát hoặc bản nhạc
với sắc thái của bài hát, bản
nhạc
- Vận động (vỗ tay, lắc lư…)
phù hợp với nhịp, sắc thái của
bài hát hoặc bản nhạc.
* PTVĐ:
Trẻ thực hiện đúng, thuần
- Tập các động tác phát triển
thục các động tác của bài
các nhóm cơ và hô hấp: tay,
thể dục theo hiệu lệnh hoặc chân, bụng, lườn… kết hợp tập
theo nhịp bản nhạc/ bài hát. theo nhạc
Bắt đầu và kết thúc động tác
đúng nhịp.
Trẻ có thể thực hiện vận
- Trẻ luyện tập cách trườn phối
động: Trườn sấp kết hợp
hợp chân nọ tay kia:
trèo qua ghế thể dục; trườn + Trườn sấp kết hợp trèo qua
sấp chui qua cổng.
ghế thể dục dài 1,5 m x 30 cm;
* DDSK:
+ Trườn sấp, chui qua cổng.
Biết hút thuốc lá là có hại và - Kể được một số tác hại thông
không lại gần người đang
thường của thuốc lá khi hút
hút thuốc.
hoặc ngửi phải khói thuốc lá.
- Thể hiện thái độ không đồng
15
Hoạt động học
giờ LQMTXQ
Trò chuyện
sáng
Hoạt động học
giờ tạo hình.
Hoạt động học
giờ GDÂN,
hoạt động
chiều.
Những nghề
Thể dục sáng,
bé biết.
hoạt động học
Thực hiện 4
giờ thể dục
tuần
(Từ ngày 14
tháng 11 đến
ngày 09 tháng
Hoạt động học 12 năm
giờ thể dục,
2016).
+ Chủ đề
nhánh:
- Nghề giáo
Trò chuyện
viên.
sáng, hoạt động - Nghề sản
chiều.
xuất.
- Nghề xây
2. PTNT:
68
Kể được một số nghề phổ
biến trong xã hội và một số
nghề truyền thống nơi trẻ
sống.
69
Trẻ biết được ý nghĩa và các
hoạt động của ngày 20/11.
70
Loại được mô êt đối tượng
không cùng nhóm với các
đối tượng còn lại.
71
Trẻ biết so sánh mối quan hệ
hơn, kém trong phạm vi 10
72
Thêm bớt, tách đối tượng
thành 2 nhóm bằng các cách
khác nhau trong phạm vi 10,
gộp các đối tượng trong
tình với người hút thuốc lá
bằng hành động, ví dụ như:
bố/mẹ đừng hút thuốc lá/con
không thích ngửi thấy mùi
thuốc lá hoặc tránh chỗ có
người đang hút thuốc…
- Trẻ kể tên được một số nghề
phổ biến trong xã hội và một
số nghề truyền thống ở địa
phương. Nói về lợi ích của các
nghề với cuộc sống.
- Nói được công cụ và sản
phẩm của nghề và phân loại
chúng theo nghề đó.
- Nhận biết được ý nghĩa và
các hoạt động của ngày 20/11
qua trò chuyện, xem tranh
ảnh...
- Nhận biết sự khác biệt của
một đối tượng trong nhóm so
với những đối tượng khác, biết
loại bỏ đối tượng khác biệt đó.
- So sánh mối quan hệ hơn,
kém về số lượng trong phạm vi
7 bằng nhiều cách khác nhau,
nói được nhóm nào nhiều hơn,
ít hơn, bằng nhau.
- Thêm bớt và tách 7 đối tượng
thành 2 nhóm ít nhất bằng 2
cách và so sánh số lượng của
16
dựng.
- Đồ dùng các
nghề.
Hoạt động học
giờ LQMTXQ
Trò chuyện
sáng
Hoạt động học
giờ LQMTXQ
Hoạt động học
giờ LQVT
Hoạt động học
giờ LQVT
Hoạt động học
giờ LQVT
3. Phát
triển ngôn
ngữ:
73
74
75
76
4. Phát
triển tình
cảm, kỹ
năng xã
hội:
77
78
phạm vi 10 và đếm.
Trẻ biết sử dụng các từ chỉ
tên gọi, đặc điểm, hành
động, tính chất và từ biểu
cảm trong sinh hoạt hàng
ngày
các nhóm.
- Gộp các đối tượng và đếm
- Dùng đúng ngôn ngữ, danh
từ, tính từ, động từ, từ biểu
cảm trong câu nói của trẻ phù
hợp với hoàn cảnh vào trong
sinh hoạt hàng ngày.
Gọi tên, nhận xét đặc điểm của
Trẻ biết sử dụng các loại câu các đối tượng.
khác nhau trong giao tiếp;
- Biết tự sử dụng đúng các loại
mạnh dạn, vui vẻ, lịch sự
câu: câu đơn, câu ghép, câu
trong giao tiếp.
khẳng định, câu phủ định, nghi
vấn phù hợp với tình huống
trong giao tiếp. Khuyến khích
trẻ mạnh dạn, vui vẻ và thể
hiện thái độ lịch sự trong giao
Trẻ nhận dạng được chữ cái tiếp.
trong bảng chữ cái Tiếng
- Nhận biết và phát âm đúng
Việt
âm chữ cái u, ư
Nghe hiểu nội dung câu
chuyện, thơ, đồng dao, ca
- Truyện: "Cây rau của thỏ út".
dao dành cho lứa tuổi của
- Thơ: "Bàn tay cô giáo", "Bé
trẻ.
làm bao nhiêu nghề", " cái bát
Trẻ có thói quen chào hỏi,
xinh xinh".
cảm ơn, xin lỗi và xưng hô
- Trẻ có thói quen văn hóa
lễ phép với người lớn
trong giao tiếp như chào hỏi,
cám ơn, xin lỗi, lễ phép với
Trẻ biết mọi nghề đều có ích người lớn.
cho xã hội, đáng trân trọng. - Lợi ích của các nghề trong xã
Biết yêu quý người lao
hội, các nghề đều đáng quý và
17
Trong các hoạt
động
Trong các hoạt
động
Hoạt động
LQCC
Hoạt động
LQVH
Trong các hoạt
động mọi lúc,
mọi nơi.
Trò chuyện
79
80
5. Phát
triển thẩm
mỹ:
81
82
1. Phát
triển thể
chất:
83
84
động, giữ gìn và sử dụng tiết
kiệm các sản phẩm lao
động.
Biết bày tỏ lòng biết ơn, tình
cảm yêu quý, kính trọng các
cô giáo.
trân trọng. Biết yêu quý người
lao động, giữ gìn và sử dụng
tiết kiệm các sản phẩm lao
động.
- Muốn mình làm được công
việc nào đó để đáp lại công ơn
của cô giáo, luôn chăm ngoan,
học giỏi, vâng lời cô giáo.
- Kể lại được việc làm của
Trẻ nhận ra viê êc làm của
mình
mình có ảnh hưởng đến
- Nói được việc làm của mình
người khác
có ảnh hưởng/ gây phản ứng
Biết gõ đê m bằng dụng cụ
cho người khác như thế nào.
ê
theo tiết tấu tự chọn
- Trẻ tìm kiếm, lựa chọn sử
dụng các dụng cụ gõ đệm theo
nhịp, tiết tấu (nhanh, chậm,
Phối hợp các kĩ năng xếp
phối hợp).
hình để tạo thành các sản
- Sử dụng các nguyên liệu tạo
phẩm có kiểu dáng, màu sắc hình để xếp hình
hài hòa, cân đối.
* PTVĐ:
Trẻ thực hiện đúng, thuần
thục các động tác của bài
thể dục theo hiệu lệnh hoặc
theo nhịp bản nhạc/ bài hát.
Bắt đầu và kết thúc động tác
đúng nhịp.
Trẻ có khả năng kiểm soát
tốt các vận động: Bò bằng
sáng, hoạt động
học giờ
LQMTXQ
Hoạt động học
giờ LQMTXQ
Trong các hoạt
động
Hoạt động học
giờ GDÂN
Hoạt động học
giờ tạo hình
- Tập các động tác phát triển Thể dục sáng,
các nhóm cơ và hô hấp: tay, hoạt động thể
chân, bụng, lườn… kết hợp tập dục
theo nhạc
- Tập các vận động:
+ Bò bằng bàn tay, bàn chân 418
Những con
vật đáng
yêu.
Thực hiện 4
tuần
(Từ ngày 12
tháng 12 năm
2016 đến
ngày 06 tháng
85
86
2. Phát
triển nhận
thức:
87
88
89
90
bàn tay, bàn chân; bò dích 5m
dắc qua 5-6 điểm; bò chui + Bò dích dắc qua 6-7 điểm
qua cổng.
theo yêu cầu.
+ Bò thấp chui qua cổng.
Trẻ tập luyện các kỹ năng VĐ:
Trẻ biết chuyền, bắt bóng + Chuyền, bắt bóng qua đầu,
qua đầu, qua chân; chuyền, qua chân; chuyền, bắt bóng
bắt bóng bên phải, bên trái. bên phải, bên trái.
* DDSK:
Trẻ không đi theo, không - Phân biệt người lạ, người
nhận quà của người lạ khi quen. Không nhận quà của
chưa được người thân cho người lạ khi chưa được người
phép.
thân cho phép. Kêu người lớn
khi bị ép đi hoặc mách người
lớn khi việc đó xảy ra với bạn.
Trẻ biết được ý nghĩa và các - Nhận biết ý nghĩa và các hoạt
hoạt động của ngày 22/12.
động của ngày 22/12 qua trò
chuyện, xem tranh ảnh.
Trẻ nhận ra sự thay đổi - Nhận ra và sắp xếp hoặc giải
trong quá trình phát triển thích các tranh về sự phát triển
của cây, con vật và một số theo trình tự các giai đoạn phát
hiện tượng tự nhiên.
triển của con vật.
Biết được lợi ích của cây, - Trẻ nói về lợi ích của con vật
hoa quả, con vật đối với đối với cuộc sống con người.
cuộc sống con người.
Trẻ gọi tên theo đặc điểm - Phân nhóm một số con vật
chung; nhận xét một số đặc gần gũi theo đặc điểm chung.
điểm của một số loại cây, - Sử dụng các từ khái quát để
hoa, quả, con vật và biết gọi tên theo nhóm các con vật
cách phân loại chúng theo 2- đó.
3 dấu hiệu.
19
1 năm 2017).
Hoạt động học + Chủ đề
giờ thể dục
nhánh:
HĐ chơi ngoài - Động vật
trời
nuôi trong gia
đình.
- Động vật
sống trong
rừng.
Trò chuyện
- Động vật
sáng, hoạt động sống dưới
ngoài trời, hoạt nưới.
động chiều.
- Côn trùng.
Trò chuyện
sáng, hoạt động
chiều
Hoạt động học
giờ LQMTXQ,
hoạt động ngoài
trời.
Hoạt động học
giờ LQMTXQ
Hoạt động học
giờ LQMTXQ
91
92
93
94
Trẻ gọi đúng tên các ngày
trong tuần theo thứ tự. Phân
biệt được hôm qua, hôm
nay, ngày mai qua các sự
kiện hàng ngày.
Trẻ có biểu tượng về số
trong phạm vi 10, đếm trên
đối tượng trong phạm vi 10
và đếm theo khả năng. Nhận
biết các số từ 1 đến 10 và sử
dụng các từ đó để chỉ số
lượng, số thứ tự.
Trẻ biết so sánh mối quan hệ
hơn, kém trong phạm vi 10
Trẻ biết kể lại câu chuyện
quen thuộc theo cách khác.
- Nói được tên các ngày trong
tuần theo thứ tự (VD: Thứ hai,
thứ ba….). Nói được trong
tuần những ngày nào đi học,
ngày nào nghỉ ở nhà.
- Nói được hôm nay là thứ
mấy, ngày mai là thứ mấy.
- Nói được hôm qua đã làm
việc gì, hôm nay làm việc gì
và cô dặn/ mẹ dặn, ngày mai
làm việc gì.
- Đếm đúng số lượng từ 1- 8,
đếm theo khả năng.
- Đọc được các số từ 1- 8 và
chữ số từ 1- 8.
- Chọn thẻ số tương ứng với số
lượng đã đếm được.
- Nhận biết các số từ 1- 8 và số
thứ tự trong phạm vi 8.
- Chọn thẻ số tương ứng hoặc
viết với số lượng đã đếm được
- So sánh mối quan hệ hơn,
kém về số lượng trong phạm vi
8 bằng nhiều cách khác nhau,
nói được nhóm nào nhiều hơn,
ít hơn, bằng nhau.
- Đặt tên mới và kể lại trình tự
câu chuyện đầy đủ từ phần mở
đầu tiếp tục, kết thúc câu
chuyện theo các cách khác
20
Trò chuyện
sáng, hoạt động
chiều
Hoạt động học
giờ LQVT
Hoạt động học
giờ LQVT
Hoạt động học
giờ LQVT
Hoạt động học
giờ LQVT
Hoạt động học
- Xem thêm -