PHÒNG GD & ĐT TƯ NGHĨA
TRƯỜNG THCS NGHĨA LÂM
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC BỘ MÔN
MÔN TOÁN 8
Họ và tên: HỒ VĂN THÁI
Tổ: Toán-Lý- Tin- Anh
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC BỘ MÔN
MÔN TOÁN – LỚP 8
I. Phần Đại số
Tiết
Tuần
1
Tuần
01
Chương
I.
Phép
nhân và
phép
chia các
đa thức
Bài/ chủ đề
Bài 1.
Nhân đơn
thức với đa
thức
Mạch nội dung
Kiến thức
1.Quy tắc
2.Áp dụng
1.Quy tắc
2. Áp dụng
Bài 2.
Nhân đa
thức với đa
thức
2
3
Chương
Tuần
02
Luyện tập
- Ôn lại kiến
thức đã học
- Bài tập về tắc
nhân đơn thức
với đa thức,
nhân đa thức
với đa thức.
Yêu cầu cần đạt
-Kiến thức: Nắm được quy tắc
nhân đơn thức với đa thức.
- Thực hiện thành thạo phép
nhân đơn thức với đa thức.
- Kỹ năng:Rèn tính chú ý cận
thận, chính xác trong tính toán
và trình bày.
-Kiến thức: Nắm được vững
quy tắc nhân đa thức với đa
thức.
- Biết trình bày phép nhân theo
các cách khác nhau.
-Kỹ năng:Rèn tính chú ý cận
thận, chính xác trong tính toán
và trình bày.
-Kiến thức: Củng cố, khắc sâu
kiến thức về các quy tắc nhân
đơn thức với đa thức, nhân đa
thức với đa thức.
-Kỹ năng: Học sinh thực hiện
thành thạo phép nhân đơn thức,
đa thức
- Giáo dục ý thức tự giác trong
suy nghĩ và tính chính xác
1
Thời
lượng
(số tiết)
01
01
01
Hình thức tổ
chức dạy học
Ghi chú
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- “Chú ý”
trong mục
- Dạy học trên lớp 1 của §2
-Dạy học theo
Tự học có
nhóm
hướng
- Dạy học cá nhân dẫn
- Dạy học trên lớp Cả 02 bài
-Dạy học theo
và phần
nhóm
luyện tập
- Dạy học cá nhân
Ghép và
cấu trúc
02 bài
thành 01
bài
Bài 3.
Những
hằng đẳng
thức đáng
nhớ
4
Tuần
03
1. Bình phương
của một tổng
2. Bình phương
của một hiệu
3.Hiệu hai bình
phương
- Ôn lại kiến
thức đã học
- Bài tập
5
Luyện tập
6
Bài 4
Những
hằng đẳng
thức đáng
nhớ ( tiếp )
4. Lập phương
của một tổng
5.Lập phương
của một hiệu
Áp dụng
trong tính toán
-Kiến thức: Học sinh nắm
được các hằng đẳng thức: bình
phương của một tống, bình
phương của một hiệu, hiệu hai
bình phương,
- KN:Biết vận dụng các hằng
đẳng thức trên để giải một số
bài tập đơn giản, vận dụng linh
hoạt tính nhanh, tính nhẩm.
- Rèn luyện khả năng quan sát,
chính xác.
- Kiến thức: Củng cố kiến
thức về các hằng đẳng thức:
Bình phương của một tổng,
bình phương của một hiệu,
hiệu hai bình phương.
- Kỹ năng:Học sinh biết cách
khai triển và vận dụng thành
thạo các hằng đẳng thức trên
vào giải toán
- Phát triển tư duy logic, thao
tác phân tích, tổng hợp.
- Kiến thức: Học sinh nắm
được các hằng đẳng thức: Lập
phương của một tổng, lập
phương của một hiệu, phát biểu
thành lời và viết được công thức
- Kỹ năng:Khai triển được các
hằng đẳng thức trên dưới dạng
đơn giản. Biết vận dụng các
hằng đẳng thức trên để giải bài
2
- Dạy học trên lớp ?7
-Dạy học theo
HS tự học
nhóm
- Dạy học cá nhân
01
- Dạy học trên lớp Bài tập 17
-Dạy học theo
HS tự làm
nhóm
- Dạy học cá nhân
01
01
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
Bài 5.
Những
hằng đẳng
thức đáng
nhớ ( tiếp )
7
6. Tổng hai lập
phương
7.Hiệu hai lập
phương
Áp dụng
Tuần
04
- Ôn lại kiến
thức đã học
- Bài tập
8
9
Luyện tập
Tuần
05
Bài 6.Phân 1. Ví dụ
tích đa thức 2. Áp dụng
thành nhân
tử bằng
phương
pháp đặt
nhân tử
tập
- Rèn luyện kỹ năng tính toán,
cẩn thận, suy luận chính xác.
- Kiến thức: Học sinh nắm
được các hằng đẳng thức:
Tổng hai lập phương, hiệu hai
lập phương; Phát biểu thành lời
các hằng đẳng thức.
- Kỹ năng:Biết xác định biểu
thức thứ nhất, thứ hai để khai
triển và vận dụng các hằng
đẳng thức một cách linh hoạt
để giải bài tập
- Rèn luyện và giáo dục tính
cẩn thận, chính xác.
- Kiến thức: Học sinh thuộc,
ghi được và phát biểu thành lời
7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
-Kỹ năng: Học sinh biết vận
dụng khá thành thạo các hằng
đẳng thức đáng nhớ vào bài
toán.
- Rèn luyện và giáo dục tính
cẩn thận, chính xác và cách
trình bày bài toán
- Kiến thức: Học sinh hiểu
thế nào là phân tích đa thức
thành nhân tử.
- Kỹ năng:Biết cách tìm nhân
tử chung và đặt nhân tử chung
- Rèn luyện sự linh hoạt, chính
xác
3
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
01
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
01
01
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
chung
1. Ví dụ
2. Áp dụng
12
Luyện tập
- Kiến thức: Củng cố cho học
sinh các hằng đẳng thức đã
học. Học sinh hiểu được cách
phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp dùng hằng
đẳng thức.
- Kỹ năng:Học sinh biết vận
dụng các hằng đẳng thức đã
học vào việc phân tích đa thức
thành nhân tử.
- Giáo dục tính vận dụng sáng
tạo, chính xác, cẩn thận.
- Kiến thức: Học sinh biết
phân biệt và nhóm các hạng tử
một cách thích hợp để phân
tích đa thức thành nhân tử.
- Kỹ năng:Sử dụng thành thạo
nhóm hạng tử trong giải toán
- Giáo dục tư duy linh hoạt,
chính xác.
- Sử dụng thành thạo nhóm
hạng tử trong giải toán
13
Bài 9.
Phân tích
đa thức
thành nhân
tử bằng
cách phối
hợp nhiều
- Kiến thức: Học sinh nắm
được các phương pháp phân
tích thành nhân tử, nhận xét và
tìm hướng đi thích hợp trước
khi giải.
- Kỹ năng:Học sinh biết vận
dụng một cách linh hoạt các
10
Bài 7.
Phân tích
đa thức
thành nhân
tử bằng
phương
pháp dùng
hằng đẳng
thức
11
Bài 8.
1.Ví dụ
Phân tích 2. Áp dụng
đa thức
thành nhân
tử bằng
phương
pháp nhóm
cắc hạng tử
Tuần
06
Tuần
07
4
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
01
01
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
01
01
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
Thay ví
dụ 2 bằng
ví dụ khác
nhóm làm
xuất hiện
hằng đẳng
thức
phương
pháp
- Ôn lại kiến
thức đã học
- Bài tập
14
15
Luyện tập
Bài 10.
Chia đa
1. Phép chia đa
thức
phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử đã học vào việc
giải các loại tóan.
- Giáo dục tư duy chính xác,
linh hoạt.
- Kiến thức: Củng cố cho học
sinh các phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tử đã học,
đồng thời giới thiệu cho các em
phương pháp tách hạng tử,
thêm bớt hạng tử.
- Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng
giải thành thạo loại bài tập
phân tích đa thức thành nhân
tử. Củng cố, khắc sâu, nâng
cao kỷ năng phân tích đa thức
thành nhân tử.
- Giáo dục học sinh sự linh
hoạt, chính xác và cẩn thận.
- Kiến thức: Học sinh hiểu
được khái niệm đa thức A chia
hết cho đa thức B; Nắm vững
5
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
01
02
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
Ghép bài
10 và bài
11 thành 1
2. Chia đơn thức
cho đơn thức
3. Chia đa cho
đơn thức
16
Tuần
08
Tuần
09
17
18
khi nào đơn thức A chia hết
cho đơn thức B.
- Kỹ năng:Học sinh thực hành
thành thạo phép chia đơn thức
cho đơn thức bằng cách vận
dụng thành thạo phép chia 2
thức cho
luỹ thừa cùng cơ số.
đơn thức
- Học sinh nắm được điều kiện
đủ để đa thức chia hết cho đơn
thức; Nắm vững quy tắc chia
đa thức cho đơn thức.
- Giáo dục học sinh tính cẩn
thận, chính xác khi giải toán.
1. Phép chia hết - Kiến thức: Củng cố cho học
2.Phép chia có
sinh về phép chia đơn thức cho
dư
đơn thức; chia đa thức cho đa
thức.
Học sinh hiểu thế nào là phép
chia hết, phép chia có dư.
Bài 11.
-Kỹ năng: Học sinh nắm vững
Chia đa
và thực hiện thành thạo phép
thức một
chia đa thức một biến đã sắp
biến đã sắp
xếp.
xếp
- Kiến thức: Kỹ năng thực hiện
phép chia đơn thức cho đơn
thức; chia đa thức cho đa thức,
và một số dạng bài tập có áp
dụng phép chia đa thức để giải.
- Kỹ năng:Giáo dục ý thức tự
giác và chính xác
Luyện tập - Ôn lại kiến
- Củng cố cho học sinh phép
thức đã học
chia đa thức cho đa thức và
6
- Dạy học cá nhân bài “ chia
đa thức
cho đơn
thức”
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
01
01
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
- Bài tập
- Hệ thống kiến
thức cơ bản
chương I
- Bài tập
19
Ôn tập
chương I
Tuần
10
Kiểm tra
giữa kì I
20
21
chia đa thức một biến đã sắp
xếp.
-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng
chia đa thức cho đa thức, chia
đa thức một biến đã sắp xếp;
Vận dụng hằng đẳng thức để
thực hiện phép chia đa thức.
- Giáo dục cho học sinh tính
cẩn thận, chính xác và vận
dụng kiến thức vào giải toán.
- Kiến thức: Hệ thống kiến
thức cơ bản chương I: nhân,
chia đơn thức, đa thức; Hằng
đẳng thức; và phân tích đa thức
thành nhân tử.
- Kỹ năng:Áp dụng các kiến
thức đã học vào giải các loại
bài tập. Rèn kỹ năng giải các
loại bài tập cơ bản trong
chương.
- Giáo dục học sinh tính cẩn
thận,chính xác.
Tuần
11
Chương
II.
Phân
thức đại
số
Bài 1.
Phân thức
đại số
1. Định nghĩa
Kiến thức: Học sinh hiểu khi
2. Hai phân thức niệm phân tích đại số, hai phân
bằng nhau.
thức bằng nhau
-Kỹ năng:Học sinh có kỹ năng
nhận biết được hai phân thức
bằng nhau để nắm vững tính
chất cơ bản của phân thức và
7
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
01
01
-Trên lớp
01
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
Bài 2.
Tính chất
cơ bản của
phân thức
22
1. Tính chất cơ
bản của phân
thức
2. Quy tắc đổi
dấu
Tuần
12
23
Bài 3.
Rút gọn
phân thức
24
Luyện tập
-Làm ví dụ
-Rút ra nhận xét
- Bài tập áp
dụng
-Ôn tập lại kiến
thức
-Yêu cầu học
sinh thực hiện
điều kiện để phân thức tồn tại
(mẫu khác 0)
Giáo dục cho học sinh tính cẩn
thận, chính xác, thấy được mối
liên hệ giữa đa thức và phân
thức
Kiến thức: Học sinh nắm vững 01
tính chất cơ bản của phân thức
để lm cơ sở cho việc rút gọn
phân thức.
Học sinh hiểu được quy tắc
đổi dấu suy ra được từ tính chất
cơ bản của phn thức, nắm vững
và vận dụng tốt quy tắc này.
Giáo dục học sinh tính chính
xác, linh hoạt trong tính toán.
-Kiến thức: Học sinh nắm vững 01
và vận dụng được quy tắc rút
gọn phân thức.
Học sinh bước đầu nhận biết
được những trường hợp cần đổi
dấu và biết cách đổi dấu để
xuất hiện nhân tử chung của tử
và mẫu.
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng rút gọn
phân thức
Giáo dục học sinh tính cẩn
thận, chính xác.
-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng
01
về quy đồng, phân tích và biết
cách tìm mẫu thức chung, nhn
tử phụ và quy đồng mẫu thức
8
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
25
Tuần
13
26
27
Tuần
14
các phân thức thành thạo.
- Rèn luyện tư duy linh hoạt,
chính xác.
bài tập
- Giáo dục học sinh các thạo
tác trí tuệ như: phân tích,tổng
hợp
Kiến thức: Học sinh biết tìm 01
mẫu thức chung sau khi đã
phân tích các mẫu thức thành
nhân tử. Nhận biết được nhân
tử chung trong trường hợp có
những nhân tử đối nhau và biết
Bài 4.
1.Tìm mẫu thức cách đổi dấu để lập được mẫu
Quy đồng
chung
thức chung. Nắm được quy
mẫu thức
2.Quy đồng mẫu trình quy đồng mẫu thức.
nhiều phân
thức
Học sinh biết cách tìm nhân tử
thức
phụ và phải nhân cả tử và mẫu
của mỗi phân thức với nhân tử
phụ tương ứng để được những
phân thức mới có mẫu thức
chung. Biết cách đổi dầu để tìm
mẫu thức chung
Ôn tập lại kiến
01
thức
Luyện tập
-Yêu cầu học
sinh thực hiện
bài tập
Bài 5.
1.Cộng hai phân Kiến thức: Học sinh nắm vững 01
Phép cộng thức cùng mẫu và vận dụng được quy tắc cộng
các phân 2.Cộng hai phân các phân thức đại số.
thức đại số
thức có mẫu
Học sinh biết nhận xét để có
thức khác nhau thể áp dụng tính chất giao hoán
9
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
Bài tập 17
không yêu
cầu học
sinh làm
-Ôn tập lại kiến
thức
-Yêu cầu học
sinh thực hiện
bài tập
28
Luyện tập
Bài 6.
Phép trừ
các phân
thức đại số
29
30
31
Luyện tập
Tuần
Bài 7.
1.Phép trừ
2. Áp dụng
-Ôn tập lại kiến
thức
-Yêu cầu học
sinh thực hiện
bài tập
1. Quy tắc
kết hợp của phép cộng làm cho
việc thực hiện phép tính toán
giản đơn.
-Kỹ năng: Học sinh biết cách
trình bày quy trình thực hiện
một phép tính cộng
Kiến thức: Học sinh nắm vững
và vận dụng được quy tắc cộng
các phân thức đại số.
Học sinh biết cách trình bày
quy trình thực hiện một phép
tính cộng
Học sinh biết nhận xét để có
thể áp dụng tính chất giao hoán
kết hợp của phép cộng làm cho
việc thực hiện phép tính toán
giản đơn.
-Kiến thức: Củng cố cho học
sinh quy tắc phép cộng, trừ
phân thức đại số và rút gọn
phân thức đại số.
Kỹ năng:Rèn kỹ năng thực
hiện phép cộng, phép trừ phân
thức,
Giáo dục cho học sinh tính toán
chính xác, cẩn thận.
Kiểm tra kiến thức cơ bản
chương II; Qua đó nắm chắc
đối tượng học sinh để giúp đỡ
các em tiến bộ và thi tốt học kỳ
I.
-Kiến thức: Nắm vững quy tắc
10
01
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
Bài tập 20
không yêu
cầu học
sinh làm
01
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
-Mục 1
không day
-Mục 2
tiếp cận
như cộng
phân thức
đại số
01
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
01
- Dạy học trên lớp
15
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
Phép nhân
các phân 2.Áp dụng
thức đại số
và các tính chất của phép nhân
hai phân thức.
-Kỹ năng:Biết vận dụng quy
tắc và các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép
nhân và có ý thức vận dụng
vào bài toán cụ thể.
Giáo dục cho học sinh tính linh
hoạt và chính xác trong vận
dụng vào bài toán cụ thể.
Bài 8.
Phép chia
các phân
thức đại số
-Kiến thức: Học sinh biết được 01
nghịch đảo của phân thức và
quy tắc chia 2 phân thức.
-Kỹ năng:Học sinh vận dụng
tốt quy tắc chia các phân thức
đại số, nắm vững thứ tự thực
hiện các phép tính khi có 1 dãy
các phép chia và nhân.
Giáo dục cho học sinh tính linh
hoạt và chính xác
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
Tuần
16
32
33
Luyện tập
34
Bài 9.
Biến đổi
các biểu
thức hữu
tỉ . Giá trị
của phân
thức
1.Phân thức
nghịch đảo
2.Phépchia
Ôn tập lại kiến
thức
-Yêu cầu học
sinh thực hiện
bài tập
1.Biến đổi hữu
tỉ
2.Biến đổi một
biểu thức hữu tỉ
thành một phân
thức
3.Giá trị của
01
-Kiến thức: Học sinh có khái 01
niệm về biểu thức hữu tỷ, biết
rằng mỗi phân thức và mỗi đa
thức đều là những biểu thức
hữu tỷ. Biết cách biểu diễn một
biểu thức hữu tỷ dưới dạng một
dãy những phép toán trên
11
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
phân thức
Ôn tập
chương II
35
Tuần
17
-Ôn tập lại kiến
thức
-Yêu cầu học
sinh thực hiện
bài tập
những phân thức và hiểu rằng
biểu thức để biến nó thành một
phân thức đại số
- Củng cố cho học sinh quy tắc
thực hiện và tính chất các phép
toán đã học trên các phân thức
đại số; Cách rút gọn biểu thức
-Kỹ năng:Rèn luyện học sinh
có kỹ năng tìm điều kiện của
biến và cách tính giá trị của
biểu thức, khi nào không thể
tính giá trị biểu thức. Biết vận
dụng điều kiện của biến và
cách rút gọn biểu thức vào giải
bài tập.
Tính cẩn thận và chính xác
trong quá trình biến
-Kiến thức: Củng cố cho học 01
sinh quy tắc thực hiện và tính
chất các phép toán đã học trên
các phân thức đại số; Cách rút
gọn biểu thức
-Kỹ năng:Rèn luyện học sinh
có kỹ năng tìm điều kiện của
biến và cách tính giá trị của
biểu thức, khi nào không thể
tính giá trị biểu thức. Biết vận
dụng điều kiện của biến và
cách rút gọn biểu thức vào giải
bài tập.
Tính cẩn thận và chính xác
12
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
Bài tập 59
nhóm
khuyến
- Dạy học cá nhân khích học
sinh tự
làm
36
Ôn tập học
kỳ I
Ôn tập học
kỳ I
37
38
39
40
41
Tuần
18
-Ôn tập lại kiến
thức
-Yêu cầu học
sinh thực hiện
bài tập
-Ôn tập lại kiến
thức
-Yêu cầu học
sinh thực hiện
bài tập
Kiểm tra
học kỳ I
trong quá trình biến
-Kiến thức: Củng cố lại kiến 01
thức về: Nhân đơn thức với đa
thức, đa thức với đa thức; chia
đa thức cho đơn thức, phân tích
đa thức thành nhân tử.
-Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện
thành thạo các dạng bài tập
theo kiến thức trên.
Củng cố cho học sinh các khái 01
niệm về phân thức, phân thức
bằng nhau, giá trị phân thức;
điều kiện xác định phân thức...
và quy tắc thực hiện, tính chất
các phép tính trên các phân
thức.
Rèn luyên tư duy suy luận
logic và ý thức vận dụng kiến
thức đã học giải các dạng toán
đơn giản.
Kiểm tra đánh giá kiến thức
02
của học sinh
Trả bài
kiểm tra
HKI
Bài 1
Mở đầu về
phương
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
01
1.Phương trình
một ẩn
2.Giải phương
HỌC KÌ II
-Kiến thức: Học sinh hiểu được 01
khái niệm phương trình, các
thuật ngữ vế trái, vế phải,
13
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
Đại số và
hình học
nghiệm của phương trình, tập
nghiệm của phương trình.
trình
-Kỹ năng: Có kỹ năng tìm
nghiệm của phương trình.
Chương
-Kiến thức: Học sinh nắm được
1.Định nghĩa
III.
khái niệm phương trình bậc
Phương
2.Hai quy tắc nhất một ẩn, nắm vững hai quy
Bài 2
trình bậc
biến đổi phương tắc: quy tắc chuyển vế và quy
Phương
nhất một trình bậc
trình
tắc nhân.
ẩn
-Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng
nhất và
3.Cách giải
hai quy tắc trên để giải thành
cách giải
phương trình
bậc nhất một ẩn thạo các phương trình bậc nhất
một ẩn
-Kiến thức: Học sinh nắm vững
phương pháp giải các phương
Bài 3
trình, áp dụng hai quy tắc biến
Phương
đổi phương trình và phép thu
1.Cách
giải
trình đưa
gọn có thể đưa chúng về dạng
được về
2.Áp dụng
phương trình ax+b=0 hay ax= dạng ax + b
b
=0
-Kĩ năng: Có kỹ năng biến đổi
phương trình bằng các phương
pháp đã nêu trên.
-Kiến thức: Củng cố các bước
-Ôn tập lại kiến giải phương trình đưa được về
dạng phương trình ax + b = 0
thức
-Yêu cầu học (hay ax = -b).
Luyện tập
sinh thực hiện -Kĩ năng: Có kĩ năng giải thành
thạo các phương trình đưa
bài tập
được về dạng phương trình ax
+ b = 0 (hay ax = -b).
Bài 4
1.Phương trình -Kiến thức: Học sinh nắm vững
- Dạy học cá nhân
trình
3.Phương trình
tương đương
42
Tuần
19
43
Tuần
20
44
45
Tuần
14
01
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
01
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
01
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
01
- Dạy học trên lớp
Phương
trình tích
21
46
Luyện tập
47
Tuần
22
48
49
Bài 5
Phương
trình chứa
ẩn ở mẫu
Luyện tập
Tuần
23
tích và cách giải khái niệm và phương pháp giải
phương trình tích (dạng có hai
2.Áp dụng
hay ba nhân tử bậc nhất)
-Kĩ năng: Có kĩ năng phân tích
đa thức thành nhân tử
-Kiến thức: Củng cố lại cách
-Ôn tập lại kiến giải phương trình đưa được về
thức
dạng phương trình tích. Thực
-Yêu cầu học hiện tốt yêu cầu bài kiểm tra 15
01
sinh thực hiện phút.
bài tập
-Kĩ năng: Thực hiện thành thạo
cách giải phương trình tích.
-Kiến thức: HS nắm vững khái
1.Ví dụ mở đầu niệm điều kiện xác định của
2.Tìm điều kiện một phương tình ; Cách giải
các phương trình có kèm điều
xác định của
kiện xác định , cụ thể là các
một phương
phương trình có ẩn ở mẫu.
trình
-Kĩ năng: Nâng cao các kỹ
02
3.Giải phương năng : Tìm điều kiện để giá trị
trình chứa ẩn ở của phân thức được xác định ,
mẫu
biến đổi phương trình , các
cách giải PT dạng đã học.
-Ôn tập lại kiến -Kiến thức: HS được vững khái 01
thức
niệm điều kiện xác định của
-Yêu cầu học một phương tình ; Cách giải
sinh thực hiện các phương trình có kèm điều
bài tập
kiện xác định , cụ thể là các
phương trình có ẩn ở mẫu.
-Kĩ năng: Nâng cao các kỹ
năng : Tìm điều kiện để giá trị
của phân thức được xác định ,
15
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
Mục 4.Áp
dụng tự
học có
hướng
dẫn
50
51
Tuần
24
52
Bài 6
Giải bài
toán bằng
cách lập
phương
trình
Bài 6
Giải bài
toán bằng
cách lập
phương
trình ( tt )
Luyện tập
Luyện tập
53
54
Tuần
25
Ôn tập
chương III
biến đổi phương trình , các
cách giải PT dạng đã học.
-Kiến thức: HS nắm được các
1. Biểu diễn
bước giải bài toán bằng cách
một đại lượng
lập phương trình ; biết vận
bởi biểu thức
chứa ẩn
dụng để giải một số bài toán
2. Giải bài toán bậc nhất không quá phức tạp .
bằng cách lập -Kĩ năng: kỹ năng vận dụng để
giải một số bài toán bậc nhất
phương
không quá phức tạp
trình
-Ôn tập lại kiến
thức
-Yêu cầu học
sinh thực hiện
bài tập
-Ôn tập lại kiến
thức
-Yêu cầu học
sinh thực hiện
bài tập
-Kiến thức: HS nắm được các
bước giải bài toán bằng cách
lập phương trình ; biết vận
dụng để giải một số bài toán
bậc nhất không quá phức tạp .
-Kĩ năng: kỹ năng vận dụng để
giải một số bài toán bậc nhất
không quá phức tạp
-Kiến thức: Tái hiện lại các
kiến thức đã học
-Kĩ năng: Củng cố và nâng cao
các kỹ năng giải phương trình
một ẩn , giải bài toán bằng cách
lập phương trình
16
- Dạy học trên lớp ?3.Tự học
-Dạy học theo
có hướng
nhóm
dẫn
- Dạy học cá nhân
02
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
02
01
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
?1,2.Tự
học có
hướng
dẫn
§6; §7
Luyện tập
Ghép và
cấu trúc
thành 01
bài: “Giải
bài toán
bằng cách
lập
phương
trình”
55
-Kiến thức: Tái hiện lại các
kiến thức đã học
-Kĩ năng: Củng cố và nâng cao
các kỹ năng giải phương trình
một ẩn , giải bài toán bằng cách
lập phương trình
- Kiến thức: Kiểm tra kiến
thức đã học cơ bản trong
chương 3 đại số và hình học.
Ôn tập
chương III
Tuần
26
Kiểm tra
giữa kì II
56
Chương
IV. Bất
phương
trình bậc
nhất một
ẩn
57
Tuần
27
58
59
Tuần
28
Bài 1
Liên hệ
giữa thứ tự
và phép
cộng
1.Nhắc lại về
thứ tự trên tập
hợp số
2.Bất đẳng thức
3.Liên hệ giữa
thứ tự và phép
cộng
1.Liên hệ giữa
thứ tự và phép
Bài 2
nhân với số
Liên hệ
dương
giữa thứ tự 2.Liên hệ giữa
và phép
thứ tự và phép
nhân
nhân với số âm
3.Tính chất bắc
cầu của thứ tự
Luyện tập
-Ôn tập lại kiến
thức
-Yêu cầu học
sinh thực hiện
- Dạy học trên lớp
01
01
-Kiến thức: Hiểu thế nào là bất 01
đẳng thức. Phát hiện tính chất
liên hệ thức tự và phép cộng.
-Kĩ năng: Biết sử dụng tính
chất liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng để giải một số bài
toán đơn giản.
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
-Kiến thức: Nắm được tính 01
chất liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân (với số dương và số âm) ở
dạng BĐT. Biết cách sử dụng
tính chất đó để chứng minh
BĐT (qua một số kĩ thuật suy
luận ).
-Kĩ năng: Biết vận dụng các
tính chất đã học vào giải bài
tập.
-Kiến thức: Củng cố lại tính 01
chất liên hệ giữa thứ thự và
phép cộng, tính chất liên hệ
giữa thứ thự và phép nhân ở
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
17
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
Bài 10,12
Khuyến
khích học
sinh tự làm
60
61
Tuần
29
62
63
64
Tuần
30
dạng BĐT.
-Kĩ năng: Rèn luyện khả năng
bài tập
chứng minh BĐT. Biết phối
hợp vận dụng các tính chất thứ
tự.
-Kiến thức: Biết kiểm tra một 01
1.Mở đầu
số có là nghiệm của BPT một
Bài 3.
2.Tập nghiệm
ẩn hay không? Biết viết và biểu
Bất phương của BPT
diễn trên trục số tập nghiệm của
trình một 3.Bất phương
các BPT
ẩn
trình tương
-Kĩ năng: Biết vận dụng các
đương
kiến thức trong bài vào giải bài
tập.
-Kiến thức: Nhận biết bất 02
1.Định nghĩa
phương trình bậc nhất một ẩn.
Bài 4.
2.Hai quy tắc
-Kĩ năng: Biết áp dụng,sử dụng
Bất phương biến đổi phương
quy tắc biến đổi BPT để giải
trình bậc
trình
BPT, biết BPT tương đương.
nhất một ẩn
3.Giải bất
phương trình
Luyện tập
-Ôn tập lại kiến
thức
-Yêu cầu học
sinh thực hiện
bài tập
Bài 5.
1.Nhắc lại về
Phương
giá trị tuyệt đối
trình chứa
2.Giải một số
giá trị tuyệt
phương trình
đối
-Kĩ năng: Rèn luyện khả năng 01
chứng minh BĐT. Biết phối
hợp vận dụng các tính chất thứ
tự. Giải được bất pt bậc nhất
một ẩn.
-Kiến thức: Biết bỏ dấu giá trị 01
tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax|
và dạng |x+a|.
-Kĩ năng: Có kĩ năng giải
phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối.
65
18
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
-KT: Ôn tập và hệ thống hoá
các kiến thức cơ bản về bất
Ôn tập lại kiến
phương trình
thức
Ôn tập
KN: -Rèn luyện kĩ năng giải
-Yêu cầu học
chương IV
bất phương trình bậc nhất và
sinh thực hiện
phương trình giá trị tuyệt đối
bài tập
dạng |ax| = cx + d và dạng |x +
b | = cx + d.
-KT :Ôn tập và hệ thống hóa
-Ôn tập lại kiến
các kiến thức cơ bản về
thức
phương trình và bất phương
-Yêu cầu học
trình.
Ôn tập
sinh thực hiện
-KN :Tiếp tục rèn kĩ năng phân
HKII
bài tập
tích đa thức thành nhân tử, giải
phương trình và bất phương
trình.
Tuần
31
66
67
68
69
70
Tuần
32
Tuần
33-34
35
Trả bài
kiểm tra
học kỳ II
-Trả bài kiểm
tra
- Nhận xét bài
lam của từng
học sinh
-Hướng dẫn
những bài tập
học sinh gặp
khó khăn.
Bài/ chủ đề
Mạch nội dung
Kiến thức
02
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
03
Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức
học sinh trong HK II.
01
Tính nghiêm túc trung thực,
cẩn thận trong học tập, tự lực
cánh sinh trong cuộc sống
- Yêu thích môn học.
- Dạy học trên lớp
-Dạy học theo
nhóm
- Dạy học cá nhân
II. Phần Hình học
Tiết
Tuần
Chương
Yêu cầu cần đạt
19
Thời
lượng
(số tiết)
Hình thức tổ
chức dạy học
Ghi chú
- Xem thêm -