Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Kế hoạch giáo dục bộ môn toán 8...

Tài liệu Kế hoạch giáo dục bộ môn toán 8

.DOCX
42
1
121

Mô tả:

PHÒNG GD & ĐT TƯ NGHĨA TRƯỜNG THCS NGHĨA LÂM KẾ HOẠCH GIÁO DỤC BỘ MÔN MÔN TOÁN 8 Họ và tên: HỒ VĂN THÁI Tổ: Toán-Lý- Tin- Anh KẾ HOẠCH GIÁO DỤC BỘ MÔN MÔN TOÁN – LỚP 8 I. Phần Đại số Tiết Tuần 1 Tuần 01 Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức Bài/ chủ đề Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức Mạch nội dung Kiến thức 1.Quy tắc 2.Áp dụng 1.Quy tắc 2. Áp dụng Bài 2. Nhân đa thức với đa thức 2 3 Chương Tuần 02 Luyện tập - Ôn lại kiến thức đã học - Bài tập về tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Yêu cầu cần đạt -Kiến thức: Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. - Kỹ năng:Rèn tính chú ý cận thận, chính xác trong tính toán và trình bày. -Kiến thức: Nắm được vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Biết trình bày phép nhân theo các cách khác nhau. -Kỹ năng:Rèn tính chú ý cận thận, chính xác trong tính toán và trình bày. -Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. -Kỹ năng: Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức - Giáo dục ý thức tự giác trong suy nghĩ và tính chính xác 1 Thời lượng (số tiết) 01 01 01 Hình thức tổ chức dạy học Ghi chú - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - “Chú ý” trong mục - Dạy học trên lớp 1 của §2 -Dạy học theo Tự học có nhóm hướng - Dạy học cá nhân dẫn - Dạy học trên lớp Cả 02 bài -Dạy học theo và phần nhóm luyện tập - Dạy học cá nhân Ghép và cấu trúc 02 bài thành 01 bài Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 4 Tuần 03 1. Bình phương của một tổng 2. Bình phương của một hiệu 3.Hiệu hai bình phương - Ôn lại kiến thức đã học - Bài tập 5 Luyện tập 6 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp ) 4. Lập phương của một tổng 5.Lập phương của một hiệu Áp dụng trong tính toán -Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: bình phương của một tống, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương, - KN:Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt tính nhanh, tính nhẩm. - Rèn luyện khả năng quan sát, chính xác. - Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. - Kỹ năng:Học sinh biết cách khai triển và vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán - Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích, tổng hợp. - Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu, phát biểu thành lời và viết được công thức - Kỹ năng:Khai triển được các hằng đẳng thức trên dưới dạng đơn giản. Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài 2 - Dạy học trên lớp ?7 -Dạy học theo HS tự học nhóm - Dạy học cá nhân 01 - Dạy học trên lớp Bài tập 17 -Dạy học theo HS tự làm nhóm - Dạy học cá nhân 01 01 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp ) 7 6. Tổng hai lập phương 7.Hiệu hai lập phương Áp dụng Tuần 04 - Ôn lại kiến thức đã học - Bài tập 8 9 Luyện tập Tuần 05 Bài 6.Phân 1. Ví dụ tích đa thức 2. Áp dụng thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử tập - Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thận, suy luận chính xác. - Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương; Phát biểu thành lời các hằng đẳng thức. - Kỹ năng:Biết xác định biểu thức thứ nhất, thứ hai để khai triển và vận dụng các hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập - Rèn luyện và giáo dục tính cẩn thận, chính xác. - Kiến thức: Học sinh thuộc, ghi được và phát biểu thành lời 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. -Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào bài toán. - Rèn luyện và giáo dục tính cẩn thận, chính xác và cách trình bày bài toán - Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. - Kỹ năng:Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung - Rèn luyện sự linh hoạt, chính xác 3 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 01 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 01 01 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân chung 1. Ví dụ 2. Áp dụng 12 Luyện tập - Kiến thức: Củng cố cho học sinh các hằng đẳng thức đã học. Học sinh hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. - Kỹ năng:Học sinh biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. - Giáo dục tính vận dụng sáng tạo, chính xác, cẩn thận. - Kiến thức: Học sinh biết phân biệt và nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử. - Kỹ năng:Sử dụng thành thạo nhóm hạng tử trong giải toán - Giáo dục tư duy linh hoạt, chính xác. - Sử dụng thành thạo nhóm hạng tử trong giải toán 13 Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều - Kiến thức: Học sinh nắm được các phương pháp phân tích thành nhân tử, nhận xét và tìm hướng đi thích hợp trước khi giải. - Kỹ năng:Học sinh biết vận dụng một cách linh hoạt các 10 Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 11 Bài 8. 1.Ví dụ Phân tích 2. Áp dụng đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm cắc hạng tử Tuần 06 Tuần 07 4 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 01 01 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 01 01 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân Thay ví dụ 2 bằng ví dụ khác nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức phương pháp - Ôn lại kiến thức đã học - Bài tập 14 15 Luyện tập Bài 10. Chia đa 1. Phép chia đa thức phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải các loại tóan. - Giáo dục tư duy chính xác, linh hoạt. - Kiến thức: Củng cố cho học sinh các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học, đồng thời giới thiệu cho các em phương pháp tách hạng tử, thêm bớt hạng tử. - Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử. Củng cố, khắc sâu, nâng cao kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử. - Giáo dục học sinh sự linh hoạt, chính xác và cẩn thận. - Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B; Nắm vững 5 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 01 02 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm Ghép bài 10 và bài 11 thành 1 2. Chia đơn thức cho đơn thức 3. Chia đa cho đơn thức 16 Tuần 08 Tuần 09 17 18 khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - Kỹ năng:Học sinh thực hành thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức bằng cách vận dụng thành thạo phép chia 2 thức cho luỹ thừa cùng cơ số. đơn thức - Học sinh nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức; Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. 1. Phép chia hết - Kiến thức: Củng cố cho học 2.Phép chia có sinh về phép chia đơn thức cho dư đơn thức; chia đa thức cho đa thức. Học sinh hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. Bài 11. -Kỹ năng: Học sinh nắm vững Chia đa và thực hiện thành thạo phép thức một chia đa thức một biến đã sắp biến đã sắp xếp. xếp - Kiến thức: Kỹ năng thực hiện phép chia đơn thức cho đơn thức; chia đa thức cho đa thức, và một số dạng bài tập có áp dụng phép chia đa thức để giải. - Kỹ năng:Giáo dục ý thức tự giác và chính xác Luyện tập - Ôn lại kiến - Củng cố cho học sinh phép thức đã học chia đa thức cho đa thức và 6 - Dạy học cá nhân bài “ chia đa thức cho đơn thức” - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 01 01 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo - Bài tập - Hệ thống kiến thức cơ bản chương I - Bài tập 19 Ôn tập chương I Tuần 10 Kiểm tra giữa kì I 20 21 chia đa thức một biến đã sắp xếp. -Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đa thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp; Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác và vận dụng kiến thức vào giải toán. - Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản chương I: nhân, chia đơn thức, đa thức; Hằng đẳng thức; và phân tích đa thức thành nhân tử. - Kỹ năng:Áp dụng các kiến thức đã học vào giải các loại bài tập. Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận,chính xác. Tuần 11 Chương II. Phân thức đại số Bài 1. Phân thức đại số 1. Định nghĩa Kiến thức: Học sinh hiểu khi 2. Hai phân thức niệm phân tích đại số, hai phân bằng nhau. thức bằng nhau -Kỹ năng:Học sinh có kỹ năng nhận biết được hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và 7 nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 01 01 -Trên lớp 01 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức 22 1. Tính chất cơ bản của phân thức 2. Quy tắc đổi dấu Tuần 12 23 Bài 3. Rút gọn phân thức 24 Luyện tập -Làm ví dụ -Rút ra nhận xét - Bài tập áp dụng -Ôn tập lại kiến thức -Yêu cầu học sinh thực hiện điều kiện để phân thức tồn tại (mẫu khác 0) Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, thấy được mối liên hệ giữa đa thức và phân thức Kiến thức: Học sinh nắm vững 01 tính chất cơ bản của phân thức để lm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Học sinh hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phn thức, nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này. Giáo dục học sinh tính chính xác, linh hoạt trong tính toán. -Kiến thức: Học sinh nắm vững 01 và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức. Học sinh bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu. -Kỹ năng: Rèn kỹ năng rút gọn phân thức Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. -Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng 01 về quy đồng, phân tích và biết cách tìm mẫu thức chung, nhn tử phụ và quy đồng mẫu thức 8 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 25 Tuần 13 26 27 Tuần 14 các phân thức thành thạo. - Rèn luyện tư duy linh hoạt, chính xác. bài tập - Giáo dục học sinh các thạo tác trí tuệ như: phân tích,tổng hợp Kiến thức: Học sinh biết tìm 01 mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết Bài 4. 1.Tìm mẫu thức cách đổi dấu để lập được mẫu Quy đồng chung thức chung. Nắm được quy mẫu thức 2.Quy đồng mẫu trình quy đồng mẫu thức. nhiều phân thức Học sinh biết cách tìm nhân tử thức phụ và phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung. Biết cách đổi dầu để tìm mẫu thức chung Ôn tập lại kiến 01 thức Luyện tập -Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập Bài 5. 1.Cộng hai phân Kiến thức: Học sinh nắm vững 01 Phép cộng thức cùng mẫu và vận dụng được quy tắc cộng các phân 2.Cộng hai phân các phân thức đại số. thức đại số thức có mẫu Học sinh biết nhận xét để có thức khác nhau thể áp dụng tính chất giao hoán 9 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân Bài tập 17 không yêu cầu học sinh làm -Ôn tập lại kiến thức -Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 28 Luyện tập Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số 29 30 31 Luyện tập Tuần Bài 7. 1.Phép trừ 2. Áp dụng -Ôn tập lại kiến thức -Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 1. Quy tắc kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính toán giản đơn. -Kỹ năng: Học sinh biết cách trình bày quy trình thực hiện một phép tính cộng Kiến thức: Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Học sinh biết cách trình bày quy trình thực hiện một phép tính cộng Học sinh biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính toán giản đơn. -Kiến thức: Củng cố cho học sinh quy tắc phép cộng, trừ phân thức đại số và rút gọn phân thức đại số. Kỹ năng:Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ phân thức, Giáo dục cho học sinh tính toán chính xác, cẩn thận. Kiểm tra kiến thức cơ bản chương II; Qua đó nắm chắc đối tượng học sinh để giúp đỡ các em tiến bộ và thi tốt học kỳ I. -Kiến thức: Nắm vững quy tắc 10 01 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân Bài tập 20 không yêu cầu học sinh làm 01 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân -Mục 1 không day -Mục 2 tiếp cận như cộng phân thức đại số 01 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 01 - Dạy học trên lớp 15 -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân Phép nhân các phân 2.Áp dụng thức đại số và các tính chất của phép nhân hai phân thức. -Kỹ năng:Biết vận dụng quy tắc và các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể. Giáo dục cho học sinh tính linh hoạt và chính xác trong vận dụng vào bài toán cụ thể. Bài 8. Phép chia các phân thức đại số -Kiến thức: Học sinh biết được 01 nghịch đảo của phân thức và quy tắc chia 2 phân thức. -Kỹ năng:Học sinh vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số, nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có 1 dãy các phép chia và nhân. Giáo dục cho học sinh tính linh hoạt và chính xác - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân Tuần 16 32 33 Luyện tập 34 Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ . Giá trị của phân thức 1.Phân thức nghịch đảo 2.Phépchia Ôn tập lại kiến thức -Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 1.Biến đổi hữu tỉ 2.Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức 3.Giá trị của 01 -Kiến thức: Học sinh có khái 01 niệm về biểu thức hữu tỷ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỷ. Biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỷ dưới dạng một dãy những phép toán trên 11 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân phân thức Ôn tập chương II 35 Tuần 17 -Ôn tập lại kiến thức -Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập những phân thức và hiểu rằng biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số - Củng cố cho học sinh quy tắc thực hiện và tính chất các phép toán đã học trên các phân thức đại số; Cách rút gọn biểu thức -Kỹ năng:Rèn luyện học sinh có kỹ năng tìm điều kiện của biến và cách tính giá trị của biểu thức, khi nào không thể tính giá trị biểu thức. Biết vận dụng điều kiện của biến và cách rút gọn biểu thức vào giải bài tập. Tính cẩn thận và chính xác trong quá trình biến -Kiến thức: Củng cố cho học 01 sinh quy tắc thực hiện và tính chất các phép toán đã học trên các phân thức đại số; Cách rút gọn biểu thức -Kỹ năng:Rèn luyện học sinh có kỹ năng tìm điều kiện của biến và cách tính giá trị của biểu thức, khi nào không thể tính giá trị biểu thức. Biết vận dụng điều kiện của biến và cách rút gọn biểu thức vào giải bài tập. Tính cẩn thận và chính xác 12 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo Bài tập 59 nhóm khuyến - Dạy học cá nhân khích học sinh tự làm 36 Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I 37 38 39 40 41 Tuần 18 -Ôn tập lại kiến thức -Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập -Ôn tập lại kiến thức -Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập Kiểm tra học kỳ I trong quá trình biến -Kiến thức: Củng cố lại kiến 01 thức về: Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức; chia đa thức cho đơn thức, phân tích đa thức thành nhân tử. -Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện thành thạo các dạng bài tập theo kiến thức trên. Củng cố cho học sinh các khái 01 niệm về phân thức, phân thức bằng nhau, giá trị phân thức; điều kiện xác định phân thức... và quy tắc thực hiện, tính chất các phép tính trên các phân thức. Rèn luyên tư duy suy luận logic và ý thức vận dụng kiến thức đã học giải các dạng toán đơn giản. Kiểm tra đánh giá kiến thức 02 của học sinh Trả bài kiểm tra HKI Bài 1 Mở đầu về phương - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp 01 1.Phương trình một ẩn 2.Giải phương HỌC KÌ II -Kiến thức: Học sinh hiểu được 01 khái niệm phương trình, các thuật ngữ vế trái, vế phải, 13 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm Đại số và hình học nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. trình -Kỹ năng: Có kỹ năng tìm nghiệm của phương trình. Chương -Kiến thức: Học sinh nắm được 1.Định nghĩa III. khái niệm phương trình bậc Phương 2.Hai quy tắc nhất một ẩn, nắm vững hai quy Bài 2 trình bậc biến đổi phương tắc: quy tắc chuyển vế và quy Phương nhất một trình bậc trình tắc nhân. ẩn -Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng nhất và 3.Cách giải hai quy tắc trên để giải thành cách giải phương trình bậc nhất một ẩn thạo các phương trình bậc nhất một ẩn -Kiến thức: Học sinh nắm vững phương pháp giải các phương Bài 3 trình, áp dụng hai quy tắc biến Phương đổi phương trình và phép thu 1.Cách giải trình đưa gọn có thể đưa chúng về dạng được về 2.Áp dụng phương trình ax+b=0 hay ax= dạng ax + b b =0 -Kĩ năng: Có kỹ năng biến đổi phương trình bằng các phương pháp đã nêu trên. -Kiến thức: Củng cố các bước -Ôn tập lại kiến giải phương trình đưa được về dạng phương trình ax + b = 0 thức -Yêu cầu học (hay ax = -b). Luyện tập sinh thực hiện -Kĩ năng: Có kĩ năng giải thành thạo các phương trình đưa bài tập được về dạng phương trình ax + b = 0 (hay ax = -b). Bài 4 1.Phương trình -Kiến thức: Học sinh nắm vững - Dạy học cá nhân trình 3.Phương trình tương đương 42 Tuần 19 43 Tuần 20 44 45 Tuần 14 01 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 01 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 01 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 01 - Dạy học trên lớp Phương trình tích 21 46 Luyện tập 47 Tuần 22 48 49 Bài 5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu Luyện tập Tuần 23 tích và cách giải khái niệm và phương pháp giải phương trình tích (dạng có hai 2.Áp dụng hay ba nhân tử bậc nhất) -Kĩ năng: Có kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử -Kiến thức: Củng cố lại cách -Ôn tập lại kiến giải phương trình đưa được về thức dạng phương trình tích. Thực -Yêu cầu học hiện tốt yêu cầu bài kiểm tra 15 01 sinh thực hiện phút. bài tập -Kĩ năng: Thực hiện thành thạo cách giải phương trình tích. -Kiến thức: HS nắm vững khái 1.Ví dụ mở đầu niệm điều kiện xác định của 2.Tìm điều kiện một phương tình ; Cách giải các phương trình có kèm điều xác định của kiện xác định , cụ thể là các một phương phương trình có ẩn ở mẫu. trình -Kĩ năng: Nâng cao các kỹ 02 3.Giải phương năng : Tìm điều kiện để giá trị trình chứa ẩn ở của phân thức được xác định , mẫu biến đổi phương trình , các cách giải PT dạng đã học. -Ôn tập lại kiến -Kiến thức: HS được vững khái 01 thức niệm điều kiện xác định của -Yêu cầu học một phương tình ; Cách giải sinh thực hiện các phương trình có kèm điều bài tập kiện xác định , cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu. -Kĩ năng: Nâng cao các kỹ năng : Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định , 15 -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân Mục 4.Áp dụng tự học có hướng dẫn 50 51 Tuần 24 52 Bài 6 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài 6 Giải bài toán bằng cách lập phương trình ( tt ) Luyện tập Luyện tập 53 54 Tuần 25 Ôn tập chương III biến đổi phương trình , các cách giải PT dạng đã học. -Kiến thức: HS nắm được các 1. Biểu diễn bước giải bài toán bằng cách một đại lượng lập phương trình ; biết vận bởi biểu thức chứa ẩn dụng để giải một số bài toán 2. Giải bài toán bậc nhất không quá phức tạp . bằng cách lập -Kĩ năng: kỹ năng vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất phương không quá phức tạp trình -Ôn tập lại kiến thức -Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập -Ôn tập lại kiến thức -Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập -Kiến thức: HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ; biết vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất không quá phức tạp . -Kĩ năng: kỹ năng vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất không quá phức tạp -Kiến thức: Tái hiện lại các kiến thức đã học -Kĩ năng: Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn , giải bài toán bằng cách lập phương trình 16 - Dạy học trên lớp ?3.Tự học -Dạy học theo có hướng nhóm dẫn - Dạy học cá nhân 02 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 02 01 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân ?1,2.Tự học có hướng dẫn §6; §7 Luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình” 55 -Kiến thức: Tái hiện lại các kiến thức đã học -Kĩ năng: Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn , giải bài toán bằng cách lập phương trình - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức đã học cơ bản trong chương 3 đại số và hình học. Ôn tập chương III Tuần 26 Kiểm tra giữa kì II 56 Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 57 Tuần 27 58 59 Tuần 28 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 2.Bất đẳng thức 3.Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 1.Liên hệ giữa thứ tự và phép Bài 2 nhân với số Liên hệ dương giữa thứ tự 2.Liên hệ giữa và phép thứ tự và phép nhân nhân với số âm 3.Tính chất bắc cầu của thứ tự Luyện tập -Ôn tập lại kiến thức -Yêu cầu học sinh thực hiện - Dạy học trên lớp 01 01 -Kiến thức: Hiểu thế nào là bất 01 đẳng thức. Phát hiện tính chất liên hệ thức tự và phép cộng. -Kĩ năng: Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải một số bài toán đơn giản. - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân -Kiến thức: Nắm được tính 01 chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng BĐT. Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT (qua một số kĩ thuật suy luận ). -Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất đã học vào giải bài tập. -Kiến thức: Củng cố lại tính 01 chất liên hệ giữa thứ thự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ thự và phép nhân ở - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 17 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân Bài 10,12 Khuyến khích học sinh tự làm 60 61 Tuần 29 62 63 64 Tuần 30 dạng BĐT. -Kĩ năng: Rèn luyện khả năng bài tập chứng minh BĐT. Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự. -Kiến thức: Biết kiểm tra một 01 1.Mở đầu số có là nghiệm của BPT một Bài 3. 2.Tập nghiệm ẩn hay không? Biết viết và biểu Bất phương của BPT diễn trên trục số tập nghiệm của trình một 3.Bất phương các BPT ẩn trình tương -Kĩ năng: Biết vận dụng các đương kiến thức trong bài vào giải bài tập. -Kiến thức: Nhận biết bất 02 1.Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Bài 4. 2.Hai quy tắc -Kĩ năng: Biết áp dụng,sử dụng Bất phương biến đổi phương quy tắc biến đổi BPT để giải trình bậc trình BPT, biết BPT tương đương. nhất một ẩn 3.Giải bất phương trình Luyện tập -Ôn tập lại kiến thức -Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập Bài 5. 1.Nhắc lại về Phương giá trị tuyệt đối trình chứa 2.Giải một số giá trị tuyệt phương trình đối -Kĩ năng: Rèn luyện khả năng 01 chứng minh BĐT. Biết phối hợp vận dụng các tính chất thứ tự. Giải được bất pt bậc nhất một ẩn. -Kiến thức: Biết bỏ dấu giá trị 01 tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x+a|. -Kĩ năng: Có kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 65 18 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân -KT: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về bất Ôn tập lại kiến phương trình thức Ôn tập KN: -Rèn luyện kĩ năng giải -Yêu cầu học chương IV bất phương trình bậc nhất và sinh thực hiện phương trình giá trị tuyệt đối bài tập dạng |ax| = cx + d và dạng |x + b | = cx + d. -KT :Ôn tập và hệ thống hóa -Ôn tập lại kiến các kiến thức cơ bản về thức phương trình và bất phương -Yêu cầu học trình. Ôn tập sinh thực hiện -KN :Tiếp tục rèn kĩ năng phân HKII bài tập tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình. Tuần 31 66 67 68 69 70 Tuần 32 Tuần 33-34 35 Trả bài kiểm tra học kỳ II -Trả bài kiểm tra - Nhận xét bài lam của từng học sinh -Hướng dẫn những bài tập học sinh gặp khó khăn. Bài/ chủ đề Mạch nội dung Kiến thức 02 - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân 03 Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức học sinh trong HK II. 01 Tính nghiêm túc trung thực, cẩn thận trong học tập, tự lực cánh sinh trong cuộc sống - Yêu thích môn học. - Dạy học trên lớp -Dạy học theo nhóm - Dạy học cá nhân II. Phần Hình học Tiết Tuần Chương Yêu cầu cần đạt 19 Thời lượng (số tiết) Hình thức tổ chức dạy học Ghi chú
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan