Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Kế hoạch giảng dạy môn tin học lớp 6...

Tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn tin học lớp 6

.DOC
13
1
118

Mô tả:

PHÒNG GD&ĐT TP.QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THCS NGHĨA CHÁNH KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: TIN HỌC 6 Học kì I: 18 tuần (36 tiết) Học kì II: 17 tuần (34tiết) 1 2 1 2 Chương I. TIN HỌC VÀ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ TT Tuần *. HỌC KÌ I: Bài/chủ đề Mạch nội dung kiến thức Yêu cầu cần đạt (theo chương trình môn học) Thời lượng Hình thức tổ chức dạy học Tiết  Thông tin là gì?  Biết khái niệm ban đầu về 02  Hoạt động thông tin của thông tin và dữ liệu.. con người.  Biết máy tính là công cụ hỗ  Hoạt động thông tin và trợ hoạt động xử lý thông tin Bài 1: tin học. của con người và tin học là Thông tin ngành khoa học nghiên cứu và tin học các hoạt động xử lý thông tin tự động bằng máy tính điện tử.  Biết quá trình hoạt động thông tin của con người.  Có khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của tin học. Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa nhận xét. Tận dụng vốn hiểu biết “một cách tự nhiên” của học sinh. Học sinh đọc sách giáo khoa, quan sát và tổng kết. 1, 2 Bài 2:  Các dạng thông tin cơ  Phân biệt được các dạng Thông tin bản. thông tin cơ bản. và biểu  Biết khái niệm biểu diễn  Biểu diễn thông tin. Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa nhận xét. Học sinh đọc sách giáo khoa, 3, 4 02  Ghi chú 1 diễn thông tin 3 3 4 4 5 5 Bài 3: Em có thể làm được những gì nhờ máy tính.  Biểu diễn thông tin trong thông tin trong máy tính bằng dãy các bit. máy tính.    Một số khả năng của máy tính. Những ứng dụng của máy tính. Hạn chế của máy tính. Biết được mô hình quá trình 3 bước trao đổi lại và giáo viên tổng kết.  Biết được các khả năng ưu việt của máy tính cũng như các ứng đụng đa dạng của tin học trong các lĩnh vực khác nhau của xã hội.  Biết được máy tính chỉ là công cụ thực hiện những gì con người chỉ dẫn. 01 Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa ra nhận xét Học sinh đọc sách giáo khoa trao đổi lại và giáo viên tổng kết. 5 Mô hình quá trình ba bước. 3 Đặt vấn đề để học sinh trao đổi và đưa nhận xét. 6 Một máy tính tháo rời để học sinh nhận xét.  Quan sát, trực quan. 7, 8 Học sinh quan sát trên máy tính, rút ra nhận xét. Thực hiện thao tác máy 9 Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính   Cấu trúc chung của máy tính điện tử.  Máy tính là một công cụ xử lý thông tin.  Phần mềm và phân loại phần mềm.  Biết sơ lược cấu trúc chung của máy tính điện tử và một vài thành phần quan trọng nhất của máy tính cá nhân.  Biết khái niệm phần mềm máy tính và vai trò của phần mềm máy tính.  Biết được máy tính hoạt động theo chương trình.  Biết thế nào là một hệ tin học và phân loại phân mềm. Bài Thực hành 1: Làm quen với một số thiết bị máy tính.  Phân biệt các bộ phận của máy tính cá nhân.  Bật máy tính.  Làm quen với bàn phím và chuột.  Tắt máy tính.  Nhận biết được một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân.  Biết cách bật/ tắt máy tính.  Làm quen với bàn phím và chuột.  01 2 7 8 9 10 6 7 8 CHƯƠNG II. PHẦN MỀM HỌC TẬP 6 Bài 5: Luyện tập chuột  Thực hành: Luyện tập chuột  Bài 6: Học gõ mười ngón Thực hành: Học gõ mười ngón Bài tập 9  Luyện tập sử dụng chuột với phần mềm Mouse Skills Luyện tập  Bàn phím máy tính.  Ích lợi của việc gõ phím bằng mười ngón.  Tư thế ngồi.   Kiểm tra giữa HK1 Các thao tác chính với  Học sinh biết các loại chuột chuột. máy tính.  Ôn lại những kiến thức đã học. Luyện tập chuột; Gõ mười ngón Những kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 6.   Biết cách sử dụng chuột. Biết và sử dụng được phần mềm rèn luyện chuột.  Biết các loại bàn phím  Học sinh nắm được các phương pháp rèn luyện kỹ năng bàn phím.  Biết và sử dụng được phần mềm Rapid Typing  Củng cố lại những kiến thức đã học.  Nắm lại các kỹ năng và cách sử dụng các phần mềm đã học  Kiểm tra đánh giá sự nắm bắt kiến thức của học sinh. 1 2 3 Quan sát và phân loại theo 10 thực tế. Đọc sách giáo khoa, quan sát để tổng hợp.  Thực hành. 11 , 12 Bàn phím rời để minh hoạ. 13 Quan sát, thảo luận, rút ra nhận xét  Thực hành trên máy tính 14 15 2 1  Đặt vấn đề để học sinh trao đổi Kiểm tra viết trên giấy 16 17 18 3 11 12 13 11 CHƯƠNG III. HỆ ĐIỀU HÀNH 10 Bài 9: Vì sao cần có hệ điều hành?  Khái niệm hệ điều hành  Học sinh hiểu được sự cần máy tính. thiết máy tính phải có hệ điều  Hệ điều hành thực hiện hành. những công việc gì?  Nắm được những vấn đề cơ bản về cách quản lý của hệ điều hành đối với phần cứng, phần mềm trong máy tính. 1 Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì?  Hệ điều hành là gì?  Học sinh hiểu được tầm  Nhiệm vụ chính của hệ quan trọng của hệ điều hành điều hành. trong máy tính, trong việc điều khiển các hoạt động của phần cứng và phần mềm.  Nắm được những chức năng chính của hệ điều hành. 2   Học tập thảo luận theo nhóm Tổ chức từng nhóm để thảo luận 19 20 , 21 2 4 14 12 Bài 11:Tổ  Tệp tin là đơn vị cơ bản để chức lưu trữ thông tin trên thiết bị thông tin lưu trữ. trong  Thư mục. máy tính  Đường dẫn.  Các thao tác chính với tệp và thư mục Bài 12: Hệ điều hành Windows 15 16 13 14 Bài thực hành 2: Làm quen với Windows Bài tập  Học sinh làm quen với hệ điều hành Windows.  Học sinh thấy được những ưu điểm hệ điều hành Windows so với hệ điều hành khác (DOS) và sự giống và khác nhau của các phiên bản hệ điều hành windows (windows 95, windows 98)  Đăng nhập phiên làm việc.  Làm quen với bảng chọn Start.  Làm quen với cửa sổ  Kết thúc phiên làm việc.  Thoát khỏi hệ thống.  Các hệ điều hành  Học sinh nắm lại những kiến thức khái niệm về thông tin đã học.  Nắm được những cách tổ chức thông tin của hệ điều hành.  Nắm được một số khái niệm về tập tin, đường dẫn, thư mục,…  Màn hình làm việc chính của windows.  Tìm hiểu nút Start và bảng chọn Start.  Tìm hiểu thanh công thức  Tìm hiểu cửa sổ làm việc Học sinh bước đầu làm quen với hệ điều hành Windows XP qua một số thao tác cụ thể như: làm quen với thanh công việc Taskbar, xem và chạy chương trình ứng dụng, thay đổi màn hình nền, tìm hiểu công dụng của nút phải chuột.  Rèn luyện kỹ năng sử dụng chuột khi làm việc trong môi trường Windows.  Nắm lại kỹ năng đã học các hệ điều hành  2  Tìm hiểu, thảo luận theo nhóm về cách tổ chức, quản lý thông tin của hệ điều hành. 22 , 23 Tìm hiểu các chức năng của hệ điều hành theo nhóm 24  25 2 1 Học sinh thực hành theo 26 nhóm, thảo luận và nộp phiếu báo cáo thực hành vào cuối giờ. 27  Tổ chức nhóm thảo luận 28 5 17 18 19 15 16 17 Bài thực hành 3: Các thao tác với thư mục Bài thực hành 4: Các thao tác với tập tin Ôn tập  Sử dụng My Computer.  Học sinh tìm hiểu thông tin  Xem nội dung đĩa, thư qua Windows Explorer. mục.  Rèn luyện kỹ năng khi làm việc với thư mục.  Tạo, đổi tên, xoá thư mục 2  Học sinh tìm hiểu thông tin qua Windows Explorer.  Rèn luyện kỹ năng khi làm việc với tập tin. 2  Khởi động My Computer.  Đổi tên, xoá tập tin.  Sao chép, di chuyển tập tin vào thư mục khác  Xem nội dung tập tin và chạy chương trình.  Những kiến thức đã học.  Thực hành trên máy tính và nộp phiếu báo cáo. 29 30  Thực hành trên máy tính và nộp phiếu báo cáo vào cuối giờ. 31 32 Ôn tập lại tất cả các kiến thức đã học từ đầu năm. 2  Học sinh thực hiện bài tập.Giáo viên củng cố. 33 34 20 18 Thi học kì I + Trả bài Những kiến thức đã học. Đánh giá sự nắm bắt và vận dụng kiến thức của học sinh. 2 Kiểm tra viết trên giấy. 35 36 6 HỌC KỲ II 1 19 Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản  Biết vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản  Biết có nhiều phần mềm soạn thảo văn bản  Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã có, lưu văn bản trên đĩa và kết thúc phiên làm việc với Word.  Nhận biết được biểu tượng của Word và biết cách thực hiện thao tác khởi động Word. Phân biệt được các thành phần cơ bản của màn hình làm việc Word.  HS nắm được phần mềm 2 soạn thảo văn bản, nhận biết được biểu tượng của Word. Biết khởi động phần mềm Word. Thanh bảng chọn, các nút lệnh trên thanh công cụ...  Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã được lưu trên máy, lưu văn bản và kết thúc phiên làm việc với Word.  Nêu vấn đề, Vấn đáp, 37 Giảng giải. 38 7 2 3 20 21 Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản Bài thực hành 5 Văn bản đầu tiên của em  Biết vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản.  Biết có nhiều phần mềm soạn thảo văn bản  Nhận biết được biểu tượng của Word và biết cách thực hiện thao tác khởi động Word. Phân biệt được các thành phần cơ bản của màn hình làm việc Word.  Biết vai trò của các bảng chọn và các nút lệnh. Biết cách thực hiện lệnh trong các bảng chọn và trên thanh công cụ.  Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã có, lưu văn bản trên đĩa và kết thúc phiên làm việc với Word.  Biết được các thành phần cơ bản của một văn bản.  Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.  Nhận biết được con trỏ soạn thảo.  Biết cách gõ văn bản tiếng Việt.  Nhận biết được một số thành phần trong màn hình làm việc của Word: bảng chọn, một số nút lệnh thông dụng.  Bước đầu thực hiện được lệnh thông qua bảng chọn và thông qua nút lệnh trên thanh công cụ.    Gõ được chữ Việt bằng một trong hai kiểu TELEX hoặc VNI.  Tạo được tệp văn bản đơn giản và lưu được tệp văn bản.  HS được làm quen với cửa sổ Word cách gõ văn bản bằng tiếng Việt trên Word  Có kĩ năng sử dụng một số nút lệnh trong Word.  2 Nêu vấn + Vấn đáp + 39 giảng giải+ Thảo luận nhóm. 40 2 Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực quan 41 42  Bước đầu tạo và lưu văn bản chữ Việt đơn giản.  RÌn luyÖn tÝnh ch¨m chØ, Yªu thÝch bé m«n. 8 4 5 6 22 23 24 Bài 15 Chỉnh sửa văn bản  Biết thao tác chọn phần văn bản  Biết cách thực hiện các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xóa, sao chép và di chuyển các phần văn bản  Hiểu mục đích của thao tác chọn phần văn bản.  Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xoá, sao chép và di chuyển các phần văn bản.  Rèn luyện tính chăm chỉ trong học tập. 2 Bài thực hành 6 Em tập chỉnh sửa văn bản  Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc chế độ gõ đè.  Khởi động Worrd; mở văn bản đã lưu và sao chép, chỉnh sửa nội dung văn bản.  Tạo văn bản chữ việt kết hợp với sao chép nội dung. * Thoát khỏi chương trình: Nháychuột dấu”X” * Thoát khỏi hệ thống - Nháy nut Start/ Turn off computer/ Turn off 2 Bài 16 Định dạng văn bản  Định dạng văn bản  Định dạng kí tự  Sử dụng các nút lệnh để định dạng  HS được luyện các thao tác mở văn bản đ ã lưu  Có kĩ năng gõ văn bản bằng tiếng việt  Rèn luyện tính chăm chỉ, Yêu thích bộ môn  Rèn luyện thao tác tạo văn bản mới, mở văn bản đã có.  Luyện kỹ năng gõ văn bản chữ Việt  Thực hiện được các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản  Thực hiện được các thao tác sao chép di chuyển văn bản  Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản  Hiểu các nội dung định dạng kí tự  Biết cách thực hiện được thao tác định dạng kí tự cơ bản Nêu vấn đề, Vấn đáp, Đồ dùng trực quan. 43 44 Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực quan 45 46 1 Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực quan 47 Mục 2. Định dạng bằng hộp thoại Font :không dạy 9 7 25 Bài 17 Định dạng đoạn văn  Định dạng văn bản  Định dạng kí tự  Sử dụng các nút lệnh để định dạng.  Sử dụng hộp thoại Font Bài thực hành 7 Em tập trình bày văn bản  Thực hiện được các thao tác thay đổi phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ.  Thực hiện được các thao tác căn lề hai bên, căn lề trái, căn lề phải, căn giữa.  Định dạng văn bản “ Biển đẹp.doc”  Gõ bài “ Tre xanh” Bài tập 8 26 Kiểm tra giữa HK2  Biết được các kiểu căn lề và thực hiện được các thao tác căn lề.  Biết cách sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ để định dạng đoạn văn bản.  Biết và thực hiện được các thao tác định dạng văn bản đơn giản.  Có kĩ năng trình bày trang văn bản trước khi in.  Rèn luyện tính chăm chỉ,Yêu thích bộ môn.  Hệ thống lại kiến thức  Ôn tập lại các bài đã học các bài l đên bài 6  Sữa các bài tập về soạn  Bài tập 4.27 thảo văn bản đã học trong  Các công việc chính để chương.  HS nhớ lại c ách soạn soạn thảo văn bản thảo văn bản.  Bài tập: Để tạo chữ  Rèn luyện tính chăm đậm, chữ nghiêng. chỉ, Yêu thích bộ môn.  Bài tập 4.2  Bài tập4.29  Bài tập: Điền từ , cụm từ) vào chỗ trống cho thích hợp. Thông qua bài kiểm tra học Kiểm tra kết quả tiếp thu của sinh biết thực hiện tốt hơn một học sinh sau khi học các bài số tho tác trong bộ môn trong chương 4. 1 Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực quan 48 1 - SGK Tin Học Q1 - Văn bản mẫu - Phòng máy tính Mục 3. Định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph: không dạy 49 Mục 2b) Thực hành : không dạy 2 Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực quan 50 , 51 51 1 Rèn luyện tính tự giác trong 52 học tập. 10 9 10 11 12 27 28 29 30 Bài 18  Trình bày trang văn Trình bản. bày trang + Chọn hướng trang văn bản + Đặt lề trang và in  In văn bản. Bài 19 Thêm hình ảnh để minh họa  Các thao tác chèn hình ảnh: - chọn vị trí cần chèn hình ở văn bản. - Chọn hình ảnh. - Thực hiện lệnh sau: Insert/ Picture/ Insert Picture Thực hiện lệnh Format/ AutShape. Hộp thoại Format/ Wrap Text xuất hiện - Chọn In line with text hoăc Square/ OK. Bài thực hành 8 Em’ viết’ báo tường  Tạo một văn bản mới với nội dung như ở hình a.  Chèn thêm hình ảnh để minh hoạ nội dung  Định dạng và minh hoạ giống như minh hoạ ở hình b. Bài 21  Biết được một số khả năng trình bày văn bản của hệ soạn thảo văn bản.   Biết cách đặt lề trang văn bản.  Biết cách thực hiện việc chọn hướng trang in, xem trước khi in và in văn bản.  Biết tác dụng minh hoạ của hình ảnh trong văn bản.  Thực hiện được các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản và chỉnh sửa vị trí của hình ảnh trên văn bản 2  Biết được một số khả năng trình bày trang văn bản của Word.  Biết cách thực hiện các thao tác chọn hướng trang và đặt lề trang.  Biết cách xem trước khi in. 2 Giảng giải, nêu vấn đề, vấn đáp, sử dụng 53 54 2 Giảng giải, nêu vấn đề, 55 vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực 56 Giảng giải, nêu vấn đề, 57 vấn đáp, sử dụng đồ dùng trực quan 58 2 Giảng giải, nêu vấn đề 59 11 Trình bày cô đọng bằng bảng 13 14 31 32 Bài tập  Trình bày bằng bảng là hình thức trình bày cô đọng, dễ hiểu và dễ so sánh.  Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn. + Cách thực hiện: Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng số cột cho bảng.  Thay đổi kích thước của cột hay hàng Hệ thống lại kiến thức từ bài 18 đến bài 20  Biết sử dụng nút lệnh Insert Table để tạo bảng 60  Biết cách thay đổi kíchthước của cột hay hàng  Củng cố cho HS về định dạng văn bản, chèn hình, chèn bảng.  HS trả lời được các câu hỏi liên quan.  Rèn tính nhanh nhẹn, 2 1 Bài thực hành 9 Danh bạ riêng của em Tạo danh bạ riêng của em:  HS có kĩ năng tạo bảng, sọan thảo và biên tập nội dung trong các ô của bảng.  Vận dụng các kĩ năng định dạng văn bản để trình bày nội dung trong các ô của bảng.  Rèn kĩ năng chỉnh sửa bảng. Bài thực hành tổng hợp  Gõ nội dung quảng cáo và sửa lỗi nếu cần thiết.  Củng cố cho HS về sọan thảo văn bản, chèn hình, tạo bảng. Giảng giải, nêu vấn đề 61 62 Giảng giải, nêu vấn đề 63 Mục 2b) Soạn báo cáo kết quả học tập của em : không dạy. Giảng giải, nêu vấn đề 12 15 33 Du lịch ba miền 16 17 34 35 Ôn tập Thi học kì II + Trả bài  Định dạng kí tự và đọan văn càng giống mẫu càng tốt  Chèn hình ảnh (có sẵn trên máy) và chỉnh vị trí của hình ảnh.  Tạo bảng, gõ và định dạng nội dung trong bảng.  HS được rèn về kĩ năng sọan thảo văn bản, chỉnh sửa, định dạng văn bản; Chèn hình, định dạng hình; Tạo bảng.  Rèn tính nhanh nhẹn cho HS. 3 - Nắm được các quy tắt gõ văn bản chữ Việt. - Nắm được các bước định dạng đoạn văn bằng nút lệnh  Củng cố cho HS các kiến thức về chương soạn thảo văn bản.  HS biết trả lời các vấn đề liên quan và biết cách thực hiện các thao tác về chương soạn thảo văn bản.  Rèn tính nhanh nhẹn, khoa học cho HS 2 Những kiến thức đã học. 64 , 65 66 Học sinh thực hiện bài tập. Giáo viên củng cố. 68 2 Kiểm tra viết trên giấy.  Đánh giá sự nắm bắt và vận dụng kiến thức của học sinh. TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Chế Thị Minh Thủy HIỆU TRƯỞNG 67 69 70 Người lập kế hoạch Nguyễn Thị Hồng Hải 13
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan