KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1
Ns:
Nd:
MÔN: SINH HỌC 6
HỌC KỲ I
MỞ ĐẦU SINH HỌC.
Bài 1 & 2 ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG.
NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Nêu được đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống.
Phân biệt được vật sống và vật không sống qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối
tượng .
Kể được 1 số vd thấy được sự đa dạng của sinh vật tạo thành 4 nhóm: Động vật,
thực vật, vi khuẩn và nấm .
Phân biệt được nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.
Biết được 4 nhóm sinh chính : động vật , thực vật , vi khuẩn , nấm .
2.Kỹ năng: rèn kỹ năng tìm hiểu đời sống hoạt động của sinh vật .
3.Thái độ: giáo dục lòng yêu thích bộ môn - thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu thực vật
bằng hành động bảo vệ thực vật .Sử dụng, cải tạo và phát triển hợp lý.
4.Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực tự học, năng lực quan sát, giải quyết vấn
đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực giao tiếp, hợp tác nhóm,năng lực quản lý,năng lực
chuyên biệt.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên :
Tranh vẽ : Đại diện 1 vài nhóm sinh vật trong tự nhiên – hình 2.1 SGK .
Bảng phụ ghi nội dung trang 6 sgk. Bảng phụ ghi nội dung trang 7 sgk.
2.Học sinh : Tranh vẽ : Đại diện 1 vài nhóm sinh vật trong tự nhiên
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tên chủ đề
1.Đặc điểm của - Nêu đặc điểm
cơ thể sống
của cơ thể sống
- Trình bày đặc
điểm chung của
thực vật
2.Nhiệm vụ sinh - Kể tên các loại
học
môi trường sống
của thực vật
- Hãy kể tên các
nhóm sinh vật
THCS PHÚ THUẬN
- Phân biệt được
vật sống và vật
không sống:lấy
vd
- Sự trao đổi - Làm gì để bảo
chất đó có ý vệ vật sống
nghĩa gì cho
thực vật
- Lấy vd minh
họa
- Tại sao tv lại
thích nghi với
môi trường đó.
Giải thích mqh
giữa sinh vật và
môi trường
1
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: SINH HỌC 6
III.Các bước lên lớp:
* Ổn định lớp: Kiểm tra nắm số lượng học sinh
* Kiểm tra bài cũ :
1.Khám phá:Mỗi ngày, chúng ta tiếp xúc với các vật dụng, các cây, con vật khác nhau.
Chúng bao gồm những vật sống và vật không sống. Vậy, vật sống khác vật không sống
như thế nào ?
2.Kết nối:
Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống.
M tiêu: phân biệt được vật sống và vật không sống qua các biểu hiện bên ngoài.
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Phần ghi bảng
Y/c hs tìm hiểu mục ▼: Hãy
- Đại diện pbiểu, 1. Nhận dạng vật sống và
kể tên 1 số cây,con, đồ vật
nhóm khác bổ vật không sống:
xung quanh ?
sung: kể tên cây, - Đối tượng :
- Gv ghi lại; Chọn đại diện: con con, đồ vật cụ thể. + Thực vật : Ví dụ : Cây đậu
gà và cây đậu.
+ Động vật : Ví dụ : Con gà
- Hãy th.luận nhóm :
+Vật vô sinh : Hòn đá
+ Con gà, cây đậu cần những - Thảo luận nhóm,
đk gì để sống ?
đại diện phát biểu,
+ Hòn đá (viên gạch, cái bàn) nhóm khác bổ
có cần có cần những đk như sung:
con gà, cây đậu để t.tại không ? + Con gà, cây đậu
+ Con gà , cây đậu có lớn lên cần thức ăn, nước
sau 1 thời gian nuôi (trồng) hay uống để sống. hòn
không ? Trong khi hòn đá có đá thì không cần…
tăng kích thước không ?
- Treo Tranh vẽ phóng to ; Bổ
sung hoàn chỉnh nội dung.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của vật sống, so sánh với vật không sống.
Mục tiêu: hs nêu được: đặc điểm của cơ thể sống: có quá trình trao đổi chất để lớn
lên, sinh sản, …
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Phần ghi bảng
- Treo Bảng phụ ghi nội dung - Theo dõi cách 2.Đặc điểm của cơ thể
bảng trang 6, hướng dẫn học làm, thảo luận sống:
sinh cột 6, 7 cách hoàn thành nhóm đại diện phát - Trao đổi chất .
bảng; Yêu cầu học sinh hoàn biểu, nhóm khác bổ - Lớn lên( sinh trưởng và
thành bảng theo hướng dẫn.
sung.
phát triển )
- Yêu cầu học sinh đại diện đọc
- Sinh sản.
kết quả h.thành bảng.
- Cảm ứng
- Trao đổi chất ( Vd : QT -Liên hệ lấy thêm
quang hợp ) .
ví dụ .
- Lớn lên ( Vd: sự lớn lên của
cây nhãn …)
- Sinh sản ( sự ra hoa , kết quả
THCS PHÚ THUẬN
2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: SINH HỌC 6
của cây ổi …)
- Cảm ứng ( Hiện tượng cụp lá
cây xấu hổ )
- Bổ sung hoàn chỉnh nội dung
3.Luyện tập,cũng cố:
? Vật sống và vật không sống có những đặc điểm gì khác nhau.
? Trong các ý sau: lớn lên, sinh sản, di chuyển, lấy các chất cần thiết, loại bỏ các
chất; những dấu hiệu nào chung cho cơ thể sống .
4.Dặn dò : Tranh ảnh của một số sinh vật trong tự nhiên .
Bài 2 : NHIỆM VỤ SINH HỌC
Vật sống có những đặc điểm gì khác vật không sống ?
Vật sống: có sự TĐC với môi trường, lớn lên và sinh sản
*** Sinh vật trong tự nhiên có rất nhiều loại đa dạng như: thực vật, động vật, vi sinh
vật,…Môn sinh học nghiên cứu những vấn đề gì trong tự nhiên, chúng ta sẽ tìm hiểu qua
bài học sau đây !
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của sinh vật trong tự nhiên.
Mục tiêu: mô tả được sv trong tự nhiên rất đdạng nhưng gồm 4 nhóm chính. :
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Phần ghi bảng
- Treo Bảng phụ ghi nội dung - Quan sát giáo 1. Sinh vật trong tự nhiên:
bảng trang 7. Hướng dẫn học viên hướng dẫn. a. Sự đa dạng của thế giới
sinh cách thực hiện. Yêu cầu thảo luận nhóm đại sinh vật: SGK
học sinh thảo luận nhóm trong diện phát biểu, b. Các nhóm sinh vật trong tự
5’hoàn thành bảng theo hướng nhóm khác bổ nhiên:
dẫn.
sung.
- Sinh vật được chia thành 4
- Có nhận xét gì về thế giới - Đại diện phát nhóm: thực vật, động vật, vi
sinh vật và vai trò của chúng ? biểu, nhóm khác bổ khuẩn và nấm.
- Treo Tranh vẽ phóng to hình sung: thế giới sv rất
2.1.
đa dạng.
- Hãy dựa vào sự phân tích - Thảo luận nhóm
trong bảng trên và thảo luận đại diện pbiểu,
nhóm: ,thử phân loại các nhóm nhóm khác bổ
sinh vật trong hình này ? và khi sung: phân loại
phân chia nhóm em đã dựa vào thành 4 nhóm là:
đặc điểm nào của sv ?
thực vật, động vật,
- Yêu cầu học sinh đại diện vi khuẩn và nấm.
phát biểu, bổ sung.
Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiệm vụ của sinh học và của thực vật học.
Mục tiêu: phân biệt được nhiệm vụ của sinh học và của thực vật học.
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Phần ghi bảng
THCS PHÚ THUẬN
3
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: SINH HỌC 6
- Yêu cầu học sinh đọc thông - Cá nhân quan sát ,
tin ô vuông trang 8:
đọc thông tin sgk.
- Đại diện phát
biểu.
- Hãy nêu những nhiệm vụ của - Nghe gv thuyết
sinh học ?
trình.
- Thuyết trình về nhiệm vụ của
sinh học.
2. Nhiệm vụ của sinh học:
* Nghiên cứu các đặc điểm
của cơ thể sống :
+ Hình thái .
+ Cấu tạo .
+ Hoạt động sống .
+ Mối quan hệ giữa sinh vật
với môi trường .
+ Ứng dụng thực tiễn trong
đời sống . Ví dụ : thực vật
* Nhiệm vụ TVH :
+ Hình thái .
+ Cấu tạo .
- Nhiệm vụ của thực vật học là
+ Hoạt động sống .
gì ?
+ Đa dạng của thực vật .
+ Vai trò .
? Sử dung hợp lý , bảo vệ và - Liên hệ - bổ sung + Ứng dụng thực tiễn đời
phát triển cải tạo thực vật như
sống .
thế nào ?
- Bổ sung hoàn chỉnh nội dung.
3.Luyện tập,cũng cố:
? Vật sống và vật không sống có những đặc điểm gì khác nhau.
? Trong các ý sau: lớn lên, sinh sản, di chuyển, lấy các chất cần thiết, loại bỏ các
chất; những dấu hiệu nào chung cho cơ thể sống .
? Thế giới sinh vật rất đa dạng được thể hiện ntn?
? Bài tập câu 3/ 9 sgk
4. Dặn dò : Tranh ảnh của một số sinh vật trong tự nhiên .
Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3 trang 9.
Yêu cầu học sinh chuẩn bị tranh vẽ về thực vật ở các môi trường khác nhau (tương
tự như 3.1 – 3.4 trang 10)
* Bổ sung cho tiết dạy:…………………………………………………………………..
. ....................................................................................................................................…….
. ....................................................................................................................................…….
. ....................................................................................................................................…….
ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI TV
THCS PHÚ THUẬN
4
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 2
Ns:
Nd:
MÔN: SINH HỌC 6
Bài 3 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Nêu được đặc điểm chung của thực vật .
- Phân tích và rút ra được sự đa dạng và phong phú của thực vật
2.Kỹ năng: rèn kỹ năng so sánh, phân tích cho hs.
- Năng lực tự học, năng lực quan sát, giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo,
năng lực giao tiếp, hợp tác nhóm.
3.Thái độ: giáo dục lòng yêu thích bộ môn - thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu thực vật
bằng hành động bảo vệ thực vật .
4.Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực tự học, năng lực quan sát, giải quyết vấn
đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực giao tiếp, hợp tác nhóm,năng lực quản lý,năng lực
chuyên biệt.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
-Tranh vẽ phóng to hình tương tự hình trang 10 sgk , bảng phụ, sgv .
2.Học sinh: Tranh vẽ, soạn bài.
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tên chủ đề
1.
Đặc điểm - Nêu được đặc - Phân tích và
chung của thực điểm chung của rút ra được sự
vật
thực vật
đa dạng và
phong phú của
thực vật
- Lấy vd minh
họa
- Làm gì để bảo - Đề xuất một số
vệ sự đa dạng biện pháp bảo
của thực vật
vệ thực vật ở
địa phương em
III. Các bước lên lớp :
1.Ổn định lớp : Kiểm tra nắm số lượng học sinh
2.Kiểm tra bài cũ :
Nhiệm vụ thực vật học là gì ?
1.Khám phá:Thực vật rất đa dạng và phong phú , vậy chúng có đặc điểm chung gì ?
2.Kết nối:
Hoạt động1: Tìm hiểu sự đa dạng và phong phú của thực vật .
THCS PHÚ THUẬN
5
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: SINH HỌC 6
Mục tiêu: nêu được sự đa dạng của thực vật về môi trường sống, đặc điểm cấu tạo
cơ thể.
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung
- Gv treo các tranh phóng to sgk . - Quan sát tranh, 1. Sự đa dạng và phong phú
- Yêu cầu học sinh thảo luận các nhóm chuẩn của thực vật:
nhóm trả lời 7 câu hỏi mục tam bị tìm hiểu cách
giác đầu trang 11.
trả lới các câu hỏi
- Hướng dẫn học sinh dựa vào đầu trang 11. Thực vật trong thiên nhiên rất
tranh vẽ để trả lời.
Thảo luận nhóm đa dạng và phong phú về: môi
đại diện pbiểu, trường sống, số lượng loài…
nhóm khác bổ Trên trái đất ( 250.000sung
300.000 loài); Việt Nam
- Em có nhận xét gì về thực vật ? - Liệt kê vai trò ( 12.000 loài).
- Yêu cầu học sinh báo cáo kết TV .
quả. Bổ sung hoàn chỉnh nội
dung .
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của thực vật .
Mục tiêu: hs nêu được những đặc điểm chung nhất của giới thực vật
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung
- Treo Bảng phụ ghi nội dung - Quan sát bảng phu 2. Đặc điểm chung của
bảng trang 11, hướng dẫn học tìm hiểu cách thực thực vật:
sinh hoàn thành bảng.
hiện.
- Tự tổng hợp được chất hữu
- Hãy thảo luận nhóm hoàn - Thảo luận nhóm cơ.
thành bảng và nhận xét 2 hiện hoàn thành:
- Phần lớn không có khả
tượng sau:
+ Bảng trang 11
năng di chuyển.
+ Lấy roi đánh con chó.
+ Nhận xét 2 hiện - Phản ứng chậm với các
+ Đặt chậu cây gần cửa sổ.
tượng gv vừa nêu.
kích thích của môi trường
- Hãy rút ra đđiểm chung của - Đại diện pbiểu, bên ngoài.
các loại cây trên và thực vật nhóm khác bổ sung.
nói chung ?
- Chúng ta cần làm gì để vệ sự - Liên hệ
đa dạng cà phong phú của TV ? - Rút ra đặc điểm
- Bổ sung hoàn chỉnh nội dung chung của thực vật
3. Luyện tập,cũng cố:
? Nêu đặc điểm chung của thực vật là gì :
? Chúng có phong phú không :
4.Dặn dò:
+Xem mục “ Em có biết ” trang 12.
Hoàn thành bài tập vào tập sgk trang 12
Các nhóm chuẩn bị: cây có hoa (nhỏ, có mang hoa): đậu, lúa, cải, …; cây không có
hoa: rau bợ, bòng bong, ráng, …
* Bổ sung cho tiết dạy :
THCS PHÚ THUẬN
6
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 3
Ns:
Nd:
MÔN: SINH HỌC 6
Bài 4: CÓ PHẢI TẤT CẢ THỰC VẬT ĐỀU CÓ HOA?
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Nêu được đặc điểm cây có hoa và cây không có hoa.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa cây có hoa với cây không có hoa, cây 1 năm với cây
lâu năm.
- Phân loại được các loại cây xung quanh dựa vào sự ra hoa.
2.Kỹ năng: rèn kỹ năng, quan sát so sánh cho hs.
3.Thái độ: có ý thức bảo vệ thực vật .
4.Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực tự học, năng lực quan sát, giải quyết vấn
đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực giao tiếp, hợp tác nhóm,năng lực quản lý,năng lực
chuyên biệt.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
- Tranh vẽ phóng to Hình 4.1 “Các cơ quan của cây cải”; Hình 4.2 “Một số cây có hoa và
cây không có hoa”
2.Học sịnh:
- Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 13 và nội dung bài tập,soạn bài.Hình vẽ
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
- Phân biệt được
cây có hoa và
cây không có
hoa
- Lấy vd minh
họa
- Hiểu thế nào là
cây lâu năm và
cây một năm
Người
ta
thường làm gì
để tạo ra nhiều
loài hoa.
- Đề xuất một số
biện pháp bảo
vệ các loài hoa
ở địa phương
em
Tên chủ đề
1.Có phải tất cả - Nêu được một
thực vật đều có số cây có hoa và
hoa
cây không có
hoa
- Làm sao để
xác định được
vòng tuổi
III.Các bước lên lớp:
* Ổn định tổ chức lớp : Kiểm tra nắm số lượng học sinh
* Kiểm tra bài cũ :
Trình bày những đặc điểm chung của thực vật ?
=>Tự tổng hợp CHC, không di chuyển được, phản ứng chậm với các kích thích.
THCS PHÚ THUẬN
7
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: SINH HỌC 6
1.Khám phá: thực vật có những đặc điểm chung, nhưng giữa chúng còn có những đặc
điểm riêng. Vậy đó là những đặc điểm nào ? chúng ta sẽ tìm hiểu qua bài học ngày hôm
nay.
2.Kết nối:
Hoạt động 1: Tìm hiểu thực vật có hoa và thực vật không có hoa.
Mục tiêu: xác định được tên các bộ phân của CQSD và CQSS của cây có hoa; phân
biệt được cây có hoa với cây không có hoa.
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung
- Yêu cầu học sinh đọc kỹ thông - Cá nhân đọc 1. Thực vật có hoa và thực
tin mục tam giác, ghi nhớ
thông tin, quan vật không có hoa:
- Treo tranh vẽ phóng to hình 4.1 sát tranh hình a. Các loại cơ quan của vật có
hướng dẫn học sinh quan sát , 4.1, ghi nhớ.
hoa: có 2 loại cơ quan:
thông báo: những cây có đặc - Trao đổi trên - Cơ quan sinh dưỡng gồm: rễ,
điểm tương tự như cây cải cũng toàn lớp để hoàn thân, lá có chức năng chính là
gồm những bộ phận tương tự.
thành bài tập gv nuôi dưỡng cây.
- Treo Bảng phụ ghi nội dung bài yêu cầu.
- Cơ quan sinh sản gồm: hoa,
tập *: hãy dùng các cụm từ thích
quả, hạt có chức năng sinh sản,
hợp sau để điền vào những chổ
duy trì và phát triển nòi giống.
trống: CQSD, CQSS, nuôi dưỡng,
duy trì và phát triển nòi giống.
Yêu cầu học sinh thảo luận toàn
.* Phân biệt cây có hoa và cây
lớp
không có hoa: thực vật chia
+ Rễ, thân, lá là: … có chức - Đại diện phát thành 2 nhóm:
năng chủ yếu là…
biểu, nhóm khác - Thực vật có hoa có cơ quan
+ Hoa, quả, hạt là … có chức bổ sung.
sinh sản là: hoa, quả hạt. Ví dụ:
năng chủ yếu là …
cây cải, cây đậu, …
- Yêu cầu học sinh đại diện pbiểu, - Thảo
luận - Thực vật không có hoa: có
nhóm khác bổ sung.
nhóm hoàn thành cơ quan sinh sản không phải là
- Yêu cầu học sinh đem các vật bảng trang 13 và hoa. Ví dụ: rêu, cây ráng, bòng
mẫu đã chuẩn bị ra quan sát
sắp xếp chúng bong,…
- Cho hs thảo luận nhóm hoàn thành 2 nhóm
thành bảng trang 13 và sắp xếp thực vật có hoa
chúng thành 2 nhóm cây có hoa và không có hoa.
và cây không có hoa ?
- Đại diện pbiểu,
- Treo tranh vẽ phóng to hình 4.2 nhóm khác bổ
và bảng phụ yêu đại diện phát sung.
biểu.
- Bổ sung hoàn chỉnh nội dung
Hoạt động 2: Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm.
Mục tiêu: hs nêu được đđiểm khác nhau giữa cây 1 năm và lâu năm.
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung
- Yêu cầu h.sinh trao đổi nhóm - Trao đổi nhóm, 2.Cây một năm và cây lâu
trả lời 2 câu hỏi đầu trang 15:
đại diện pbiểu, năm:
THCS PHÚ THUẬN
8
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: SINH HỌC 6
+ Kể tên những cây có vòng
đời kết thúc sau vài tháng ?
+ Kể tên những cây sống lâu
năm ? (ra hoa tạo quả nhiều lần
trong đời)
nhóm khác bổ - Cây 1 năm: chỉ ra hoa tạo
sung:
quả 1 lần trong đời sống vd:
+ Cây có vòng đời cây đậu, cải, …
trong 1 năm như - Cây lâu năm: ra hoa tạo quả
cải, đậu, …
nhiều lần trong đời vd: cây
+ Cây sống lâu xoài, mít, nhãn, …
năm như xoài, ổi,
- Bổ sung hoàn chỉnh nội dung. nhãn, …
3.Luyện tập,củng cố :
A) Hãy đánh dấu vào ô đầu câu trả lời đúng.
Những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào đều là cây có hoa? .
a. cây mít, cây vải, phượng, hoa hồng.
b. cây bưởi, thông, cải, dương xĩ.
c. cây rêu, cây hoa huệ, tre, tùng.
d. cây đậu, cay cà, cây bàng, cây chuối
B) Cho ví dụ cây 1 năm và cây lâu năm .
4.Dặn dò :
+ Các nhóm chuẩn bị: cây rêu, bao phấn hoa (dâm bụt, bưởi, …)
Xem mục “Em có biết” trang 16.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3 trang 15.
* Bổ sung cho tiết dạy: ………………………………………………………………….
. ....................................................................................................................................…….
. ....................................................................................................................................…….
. ....................................................................................................................................…….
THCS PHÚ THUẬN
9
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 4
Ns:
Nd:
MÔN: SINH HỌC 6
CHƯƠNG I: TẾ BÀO THỰC VẬT
THỰC HÀNH:
Bài 5:KÍNH LÚP, KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Nêu được cấu tạo và cách sử dụng kinh lúp và kính hiển vi.
- Phân biệt được các bộ phận của kính hiển vi.
- Quan sát được các vật mẫu dưới kính lúp và kính hiển vi.
2.Kỹ năng: rèn hs cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi.
3.Thái độ: có ý thức giữ gìn sau khi sử dụng kính lúp, KHV.
4.Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực tự học, năng lực quan sát, giải quyết vấn
đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực giao tiếp, hợp tác nhóm,năng lực quản lý,năng lực
chuyên biệt.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:6 kính lúp; kinh hiển vi, 6 lam kính, 6 kim mũi mác ; bao phấn hoa (dâm bụt,
bưởi); rêu…
2.Học sinh: Soạn bài, đem một số loại hoa.
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tên chủ đề
1.Kính lúp,kính - Nêu cấu tạo - Phân biệt được
hiển vi và cách kính
lúp,kính kính
lúp,kính
sử dụng
hiển vi
hiển vi
- Giải thích
được cách sử
dụng như thế
nào cho có hiệu
quả
Người
ta
thường dùng để
quan sát những
gì
- Sử dụng đúng
mục đích
III.Các bước lên lớp:
1.Ổn định tổ chức lớp : Kiểm tra nắm số lượng học sinh
2.Kiểm tra bài cũ :
KTBC: Phân biệt cây có hoa và cây không có hoa ? kể 4 vd cho mỗi loại ?
Cây có hoa có CQSS là hoa, quả, hạt. vd…
1.Khám phá : Thực vật dù có hoa hay không cũng có cấu tạo từ tế bào. Tế bào thực
vật có kích thước rất nhỏ , làm thế nào quan sát được ? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu
qua bài học hôm nay !
2.Kết nối:
THCS PHÚ THUẬN
10
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: SINH HỌC 6
Hoạt động 1: Tìm hiểu kính lúp và cách sử dụng.
Mục tiêu: Nêu được cấu tạo và cách sử dụng kính lúp.
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung
- Yêu cầu học sinh đọc - Cá nhân đọc thông 1. Kính lúp và cách sử dụng: dùng
thông tin ô vuông sgk,
tin sách giáo khoa. để quan sát những vật nhỏ mà mắt
- Thuyết trình cấu tạo kính - Nghe gv thông thường không nhìn thấy được.
lúp: có độ phóng đại từ 3 báo cấu tạo kính a. Cấu tạo: gồm 2 phần
– 20 lần (dựa trên kính lúp lúp.
- Tay cầm bằng kim loại (hoặc
thật)
- Cá nhân đọc thông bằng nhựa)
- Hãy nêu cách sử dụng tin sgk. Đại diện - Tấm kính bằng thủy tinh trong
kính lúp ?
phát biểu, nhóm suốt, 2 mặt lồi, dày, có khung bao.
- Hướng dẫn học sinh khác bổ sung.
b. Cách sử dụng:
cách sử dụng kính lúp.
- Quan sát, tìm hiểu - Tay trái cầm kính lúp,
- Yêu cầu học sinh dùng cách sử dụng kính - Mặt kính để sát vật mẫu; mắt nhìn
kính lúp quan sát các vật lúp.
vào mặt kính.
mẫu như cây rêu, …
- Nhóm cùng quan - Di chuyển kính lúp lên đến khi
- Hướng dẫn học sinh hs sát các vật mẫu nhìn rõ vật.
từng nhóm quan sát .
dưới kính lúp.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo và cách sử dụng kính hiển vi.
Mục tiêu: hs nêu được cấu tạo và cách sử dụng kính hiển vi.
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung
- Thuyết trình Kính hv có - Cá nhân đọc 2. Kính hiển vi và cách sử dụng:
độ phóng đại từ 40 – 3000 thông tin ô vuông, dùng để quan sát những gì mắt
lần.
dựa vào kính hiển thường không nhìn thấy.
- Phân các kính hiển vi cho vi thảo luận nhóm a. Cấu tạo: gồm 3 phần chính:
các nhóm.
trả lời 2 câu hỏi - Chân kính.
- Yêu cầu h.sinh đọc thông theo hướng dẫn.
- Thân kính: gồm:
tin ô vuông, thảo luận - KHV gồm: chân,
+ Ống kính: thị kính, đĩa quay và
nhóm trả lời 2 câu hỏi mục thân và bàn kính. vật kính.
tam giác cuối trang 18:
- Bộ phận quan
+ Ốc điều chỉnh.
+ Gọi tên, nêu chức năng trọng nhất là vật - Bàn kính:nơi đặt tiêu bản,có kẹp
của từng bộ phân kính hiển kính và thị kính.
giữ.
vi ?
- Đại diện phát - Gương phản chiếu ánh sáng.
+ Bộ phận nào của KHV biểu, trình bày b. Cách sử dụng:
là quan trọng nhất ? Vì sao? trênkính hiển vi; - Điều chỉnh ánh sáng bằng gương
- Yêu cầu học sinh đại nhóm khác bổ phản chiếu ánh sáng.
diện: Hãy xác định các bộ sung.
- Đặt và cố định tiêu bản lên bàn
phận và chức năng của
kính.
KHV ?
- Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh
đến khi nhìn rõ vật.
3.Kiểm tra, đánh giá:
Hãy nêu các bước sử dụng kính lúp ? Các bước sử dụng KHV ?
Yêu cầu học sinh đọc thông tin “Em có biết: Bảo quản KHV ”
THCS PHÚ THUẬN
11
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: SINH HỌC 6
4.Dặn dò :
+Xem mục “Em có biết” trang 20.
Hướng dẫn học sinh chuẩn bị theo nhóm vật mẫu củ hành trắng và quả cà chua (dưa
hấu chín, …)
* Bổ sung cho tiết dạy:
. ....................................................................................................................................…….
. ....................................................................................................................................…….
. ....................................................................................................................................…….
THCS PHÚ THUẬN
12
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 5
Ns:
Nd:
MÔN: SINH HỌC 6
Bài 6 - QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Làm tiêu bản hiển vi tạm thời tế bào thực vật .
Phân biệt được các dụng cụ thực hành: kim nhọn, kim mủi mác, khv.
Quan sát được các vật mẫu dưới kính hiển vi.
2.Kỹ năng: Rèn hs cách sử dụng kính hiển vi và các dụng cụ thực hành, vẽ hình sau khi
quan sát được.
3.Thái độ:
Có ý thức giữ gìn sau khi sử dụng KHV.
Gd lòng yêu thích bộ môn.
4.Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực tự học, năng lực quan sát, giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy sáng tạo, năng lực giao tiếp, hợp tác nhóm,năng lực quản lý,năng lực
chuyên biệt.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
-Dụng cụ: 4 kinh hiển vi, 8 lá kính, 8 lamen (vật, thị kính: 5 x 10), lọ đựng nước cất, 2 ống
nhỏ giọt, giấy thấm, 4 khay nhựa, 4 kim mủi mác, 4 kim nhọn.
-Vật mẫu: củ hành trắng tươi, quả cà chua chín.
-Bảng phụ ghi nội dung tóm tắc các bước tiến hành.
2.Học sinh: chuẩn bị theo nhóm vật mẫu: củ hành trắng tươi, quả cà chua chín.
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tên chủ đề
1.Quan sát tế - Nêu được cấu
bào thực vật
tạo của tế bào
thực vật
- Biết cách bóc
các vỏ hành hay
cắt đôi quả cà
chua
- Phân biệt được
kính
lúp,kính
hiển vi
- HS biết cách
dùng kính hiển
vi để quan sát
một tế bào thực
vật
Người
ta
thường
dùng
kính hiển vi để
quan sát những
gì
- Sử dụng đúng
mục đích
III.Các bước lên lớp
* Ổn định lớp:Kiểm tra nắm số lượng học sinh
*.Kiểm tra bài cũ :
THCS PHÚ THUẬN
13
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: SINH HỌC 6
1.Khám phá: các tế bào thực vật thường có kích thước rất nhỏ, khi muốn quan sát ta cần
phải sử dụng các dụng cụ hổ trợ như kính hiển vi. Khi muốn quan sát vật mẫu ta cần phải
chuẩn bị tiêu bản tạm thời như thế nào ?
2.Kết nối:
* Phân công nhóm:
- Nhóm 1, 2 làm tiêu bản biểu bì vảy hành trước;
- Nhóm 3,4 làm tiêu bản tế bào thịt quả cà chua.
Hoạt động 1: Quan sát tế bào dưới kính hiển vi:
Mục tiêu: Làm được tiêu bản tạm thời và quan sát được dưới KHV.
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung
- Phân dụng cụ cho các - Nhóm tiến hành I. Quan sát tế bào biểu bì vảy
nhóm.
thí nghiệm được hành dưới kính hiển vi: (H.6.1và
- Yêu cầu học sinh đọc kỹ phân công.
6.2 sgk)
các bước tiến hành và - Nhóm trưởng đọc - Bóc củ hành ra khỏi củ .
thực hiện quan sát tiêu các bước tiến hành, - Lấy 1 mẫu tế bào biểu bì vảy
bản.
các hs khác nghe và hành thật mỏng đặt lên lam kính,
- Quan sát sự thực hiện thực hiện
theo - Nhỏ lên vật mẫu 1 giọt nước cất
của các nhóm,
hướng dẫn trên và đậy lamen thật nhẹ .
- Lưu ý:
bảng phụ.
- Đặt lên bàn kính quan sát.
+ Lấy biểu bì vảy hành - Nghe gv thông - Vẽ hình quan sát được.
phải thật mỏng mới quan báo những lưu ý khi II. Quan sát tế bào thịt quả cà
sát được dưới kính hiển thực
hiện
thí chua chín:( H.6.3sgk )
vi.
nghiệm.
- Cắt đôi quả cà chua chín,
+ Thịt quả cá chua lấy - Nhóm thực hiện - Dùng kim mủi mác lấy ít thịt quả
thật ít.
vẽ hình quan sát để lên lam kính.
- Hướng dẫn các nhóm được.
- Nhỏ 1 giọt nước lên vật mẩu và
quan sát và yêu cầu hs vẽ
đậy lamen lại thật nhẹ.
hình quan sát được.
- Để lên bàn kính quan sát .
- Vẽ hình quan sát được.
Hoạt động 2: Vẽ hình quan sát được .
Mục tiêu: rèn kỹ năng vẽ hình quan sát được dưới KHV.
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung
- Hướng dẫn học sinh vẽ
các hình quan sát được
dưới kinh hiển vi. Xác định
các thành phần trong tế
bào.
- Quan sát , xác
định những thành
phần trong tế bào
biểu bì vảy hành
và tế bào thịt quả
cà chua.
Tế bào biểu bì vảy hành
Tế bào thịt quả cà chua.
THCS PHÚ THUẬN
14
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: SINH HỌC 6
3.Luyện tập,củng cố :
Cho hs các nhóm vệ sinh sạch sẽ
Nhận xét cách sử dụng kính hiển vi của các nhóm và kết quả thực hành; tinh thần
chuẩn bị, thái độ tham gia.
Ghi điểm học sinh có kết quả tốt.
Yêu cầu học sinh các nhóm về nhà hoàn thành hình vẽ.
Hướng dẫn học sinh lau chùi Kính hiển vi cho vào hộp
Yêu cầu một số học sinh vận chuyển kính, dụng cụ sang lớp khác.
4.Dặn dò :
-Vẽ hình vào vở.
-Sưu tầm hình ảnh về tế bào thực vật
* Bổ sung cho tiết dạy: ………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
THCS PHÚ THUẬN
15
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 6
Ns:
Nd:
MÔN: SINH HỌC 6
Bài 7. CẤU TẠO TẾ BÀO TV.
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Kể được tên những th.phần chủ yếu của tế bào thực vật, khái niệm mô .
Giải thích được mọi cơ quan của thực vật đều cấu tạo bằng tế bào.
Nhận dạng được các loại tế bào thực vật .
2.Kỹ năng: rèn kỹ năng quan sát, so sánh, vẽ hình cho hs.
3.Thái độ: giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
4.Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực tự học, năng lực quan sát, giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy sáng tạo, năng lực giao tiếp, hợp tác nhóm,năng lực quản lý,năng lực
chuyên biệt.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Tranh vẽ phóng to Hình 7.1 – 7.5 trang 23 – 25 sgk.
2. Học sinh: Soạn bài, sưu tầm tranh vẽ.
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tên chủ đề
1.Cấu tạo tế bào -Trình bày được
thực vật
hình dạng, kích
thước của tế bào
thực vật
- Khái niệm
được mô là gì
- Hiểu được một - Làm thế nào
số thành phần để các tế bào
của tế bào thực phân chia tốt
vật
- Phân biệt được
một số loại mô
thực vật
III.Các bước lên lớp:
* Ổn định lớp : Kiểm tra nắm số lượng học sinh
* Kiểm tra bài cũ :
1.Khám phá: Chúng ta đã tìm hiểu hình dạng một số tế bào thực vật như tế bào biểu
bì vảy hành có hình đa giác xếp sát nhau; tế bào thịt quả cà chua hình tròn. Vậy, có phải tế
bào ở mọi cơ quan của cây đều giống nhau ?
2.Kết nối:
Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng, kích thướt tế bào thực vật .
Mục tiêu: nêu được mọi cơ quan của thực vật đều cấu tạo từ tế bào, hình dạng kích
thgước rất khác nhau.
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung
- Treo Tranh vẽ phóng to hình 7.1 – - Quan sát tranh 1. Hình dạng và kích
THCS PHÚ THUẬN
16
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: SINH HỌC 6
7.5, hướng dẫn học sinh quan sát; Yêu theo hướng dẩn ; thước của tế bào:
cầu học sinh thảo luận nhóm:
thảo luận nhóm: tìm - Các cơ quan của thực
+ Tìm những điểm giống nhau trong ra đđiểm giống vật đều cấu tạo bằng tế
cấu tạo của rễ, thân, lá của cây ?
nhau trong cấu tạo bào.
+ Nhận xét hình dạng, cấu tạo tế của rễ, thân, lá - Hình dạng, kích thước
bào thực vật ?
nx về hdạng, cấu của các tế bào thực vật
- Bổ sung hoàn chỉnh nội dung.
tạo tế bào thực vật . rất khác nhau.
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin về - Đại diện pbiểu,
kích thước của tế bào (Bảng đầu trang nhóm khác bổ sung.
24)
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo tế bào thực vật.
Mục tiêu: hs nêu được các thành phần chính của tế bào thực vật.
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung
- Yêu cầu học sinh đọc thông - Cá nhân đọc 2. Cấu tạo tế bào: gồm
tin ô vuông mục 2;
thông tin sgk, đại
- Cấu tạo tế bào thực vật gồm diện pbiểu, nhóm
những thành phấn nào ?
khác bổ sung.
- Vách tế bào.
- Treo Tranh vẽ phóng to hình - Quan sát tranh vẽ - Màng sinh chất.Chức năng:
7.4; Yêu cầu học sinh:
phóng to, đại diện - Chất tế bào.
sgk
+ Hãy xác định trên tranh các phát biểu, nhóm - Nhân.
thành phần của tế bào thực vật ? khác bổ sung.
- Không bào
- Giới thiệu: chức năng các bộ - Nghe gv thông
phận trong tế bào
báo chức năng các * Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật
- Cho hs chừa khoảng 10 ô tập th.phần trong tế
để vẽ hình;
bào thực vật .
- Hướng dẫn học sinh cách vẽ - Quan sát, nghe gv
hình.
hướng dẫn vẽ hình.
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm “Mô”
Mục tiêu: phát biểu được khái niệm “Mô” và kể tên được một số mô th.vật.:
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung
- Treo Tranh vẽ phóng to hình - Quan sát tranh 3. Mô:
7.5; Y/c h/s thảo luận nhóm:
vẽ, thảo luận
Mô là nhóm tế bào có hình
+ Cho biết hình dạng, cấu tạo tế nhóm , rút ra dạng, cấu tạo giống nhau cùng
bào trong cùng 1 loại mô ? của nhận xét, đại thực hiện một chức năng riêng.
những mô khác nhau ?
diện pbiểu, nhóm Ví dụ: mô phân sinh ngọn, mô
+ Rút ra kết luận mô là gì ?
khác bổ sung.
mềm, mô nâng đỡ, …
- Bổ sung hoàn chỉnh nội dung.
3.Luyện tập,củng cố:
Tế bào gồm những tp chủ yếu nào?
Cho HS tham gia trò chơi giải ô chữ.
THCS PHÚ THUẬN
17
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: SINH HỌC 6
4.Dặn dò :
- Vẽ hình 7.4 vào vở và xem lại bài
- Xem trước bài 8
* Bổ sung cho tiết dạy:…………………………………………………………………
. ....................................................................................................................................…….
. ....................................................................................................................................…….
. …………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
THCS PHÚ THUẬN
18
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 7
Ns:
Nd:
MÔN: SINH HỌC 6
Bài 8: SỰ LỚN LÊN VÀ PHÂN CHIA CỦA TB
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Trả lời được: tế bào lớn lên như thế nào ? tế bào phân chia ra sao ?
Phân tích được ý nghĩa sự lớn lên và phân chia của tế bào.
Phân tích được cây lớn lên nhờ các tế bào mô phân sinh lớn lên và phân chia.
2.Kỹ năng: rèn kỹ năng quan sát, so sánh.
3.Thái độ: giáo dục tư tưởng khoa học biện chứng cho hs.
4.Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực tự học, năng lực quan sát, giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy sáng tạo, năng lực giao tiếp, hợp tác nhóm,năng lực quản lý,năng lực
chuyên biệt.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Tranh vẽ phóng to Hình 8.1 – 8.2 trang 27 sgk.
2.Học sinh: Soạn bài, sưu tầm hình ảnh
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tên chủ đề
1.Sự lớn lên và - Nêu được các - Giải thích tại - Sự phân chia
phân chia tế bào thành phần của sao tế bào lại có tế bào có ý
tế bào thực vật
thể lớn lên được nghĩa gì
- Hiểu được quá
trình phân chia
tế bào
- Các loài sinh
vật khác có khả
năng phân chia
không
III.Các bước lên lớp :
* Ổn định lớp : Kiểm tra nắm số lượng học sinh
* Kiểm tra bài cũ :
Cấu tạo tế bào thực vật ?
Tế bào thực vật có kích thước và hình dạng như thế nào ? Mô là gì ? Cho ví dụ
minh họa ?
1.Khám phá: Chúng ta đã biết cơ thể thực vật do các cơ quan tạo nên, mỗi cơ quan
do nhiều mô, mỗi mô có nhiều tế bào tạo nên (Sơ đồ: Cơ thể thực vật cơ quan (CQSD,
CQSS) mô tế bào). Vậy cơ thể thực vật lớn lên do tế bào lớn lên và phân chia.
2.Kết nối:
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào
Mục tiêu: mô tả được sự lớn lên của tế bào nhờ sự trao đổi chất.
THCS PHÚ THUẬN
19
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: SINH HỌC 6
Hoạt động của giáo viên
- Treo Tranh vẽ ph.to h.8.1 hướng
dẫn học sinh quan sát , Yêu cầu học
sinh hs đọc thông tin ô vuông 1 ;
thảo luận nhóm trong
+ Tế bào lớn lên như thế nào ?
+ Nhờ đâu mà tế bào lớn lên được ?
- Bổ sung hoàn chỉnh nội dung.
Hđ của học sinh
Nội dung
- Quan sát tranh, I. Sự lớn lên của tế bào:
cá nhân đọc + Tăng về kích thước.
thông tin, đại + Điều kiện lớn lên : Có sự
diện pbiểu, nhóm trao đổi chất .
khác bổ sung: tb
non lớn dần thành
tbào trưởng thành
nhờ TĐC.
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân chia của tế bào.
Mục tiêu: hs trình bày được sự phân chia tế bào ở mô phân sinh làm cho rễ, thân, lá
của thực vật lớn lên.
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung
- Treo Tranh vẽ phóng to hình - Cá nhân đọc thông II. Sự phân chia tế bào:
8.2; h.dẫn học sinh quan sát .
tin sgk, quan sát -Các thành phần tham gia :
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin tranh vẽ phóng to; +Vách tế bào.
ô vuông và thảo luận nhóm:
thảo luận nhóm; đại +Màng sinh chất.
+ T.bào ph.chia như thế nào ?
diện pbiểu, nhóm +Chất tế bào.
+ Các tế bào ở bộ phận nào có khác bổ sung.
+Nhân.
khả năng phân chia ?
- Quan sát, nghe gv -Quá trình phân chia :
+ Các cơ quan của thực vật thông báo về quá +Phân chia nhân
như: rễ, thân, lá…lớn lên bằng trình phân bào.
+Phân chia chất tế bào
cách nào ?
+Hình thành vách ngăn
- Yêu cầu đại diện nhóm phát
-Kết quả Phân chia : Từ 1 tế
biểu, bổ sung.
bào cũ thành 2 tế bào con .
- Bổ sung hoàn chỉnh nội dung.
*Ý nghĩa : Tăng số lượng và
kích thước Giúp cây sinh
trưởng và phát triển .
3.Luyện tập,củng cố: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1, 2 trang 28 sgk.
4.Dặn dò : chuẩn bị bộ rễ cây lúa, đậu, cải, …(rữa sạch)
* Bổ sung cho tiết day:...............................................................................................
.. ... .......................................................................................................................................
.................... ..........................................................................................................................
....................................................................................................................................
THCS PHÚ THUẬN
20
- Xem thêm -