TÀI LIỆU SÁNG TẠO ĐẠT GIẢI NGÀNH GIÁO DỤC
HỆ THỐNG HOÁ
TOÀN BỘ KIẾN THỨC LỚP 8-9
Người soạn:
Nguyễn Thế Lâm
Coppy by: kiemmals
Giáo viên trường THCS Phú Lâm
Đơn vị:
Huyện Tiên Du
Mã số tài liệu: TLGD-BN003-TD002305
Chức năng cơ bản :
- Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu.
- So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm.
- Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò
mò, tự tìm hiểu của học sinh.
Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5
PHÂN LOẠI
HCVC
Oxit (AxOy)
Oxit bazơ: Li2O, Na2O,
CuO,Fe2O3
Oxit trung tính: CO, NO…
K2O,
CaO,
BaO,
HỢP CHẤT VÔ CƠ
Oxit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3
Axit (HnB)
Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF
Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 ….
Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
BAZƠ- M(OH)n
MUỐI (MxBy)
Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 …
Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 …
Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3 …
Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu
HNO3
H2SO4
HCl
Axit mạnh
H3PO4
H2SO3
Axit trung bình
CH3COOH
H2CO3
H2S
Axit yếu
Axit rất yếu
ĐỊNH
NGHĨA
CTHH
TÊN GỌI
TCHH
Lưu ý
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố
khác
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay
nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại
liên kết với gốc axit.
Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n.
CTHH là:
- A2On nếu n lẻ
- AOn/2 nếu n chẵn
Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại
khi kim loại có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm
tiếp đầu ngữ.
Gọi gốc axit là B có hoá trị n.
CTHH là: HnB
Là hợp chất mà phân tử gồm 1
nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay
nhiều nhóm OH
Gọi kim loại là M có hoá trị n
CTHH là: M(OH)n
Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại
khi kim loại có nhiều hoá trị.
Tên muối = tên kim loại + tên gốc
axit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại
khi kim loại có nhiều hoá trị.
1. Tác dụng với axit muối và nước
2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị
- Làm quỳ tím xanh
- Làm dd phenolphtalein không màu
hồng
3. dd Kiềm tác dụng với oxax
muối và nước
4. dd Kiềm + dd muối Muối +
Bazơ
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân
oxit + nước
- Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với
cả dd axit và dd kiềm
1. Tác dụng với axit muối mới +
axit mới
2. dd muối + dd Kiềm muối mới +
bazơ mới
3. dd muối + Kim loại Muối mới
+ kim loại mới
4. dd muối + dd muối 2 muối mới
5. Một số muối bị nhiệt phân
1. Tác dụng với nước
- Oxit axit tác dụng với nước tạo thành
dd Axit
- Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành
dd Bazơ
2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và
nước
3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và
nước
4. Oxax + Oxbz tạo thành muối
- Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả
dd axit và dd kiềm
- Axit không có oxi: Axit + tên phi kim
+ hidric
- Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ
(rơ)
- Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim
+ ic (ric)
1. Làm quỳ tím đỏ hồng
2. Tác dụng với Bazơ Muối và nước
3. Tác dụng với oxit bazơ muối và
nước
4. Tác dụng với kim loại muối và
Hidro
5. Tác dụng với muối muối mới và
axit mới
- HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất
riêng
Gọi kim loại là M, gốc axit là B
CTHH là: MxBy
- Muối axit có thể phản ứng như 1
axit
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
+ Bazơ
OXIT BAZƠ
MUỐI
+ Nước
+ Nước
axit
MUỐI + H2
MUỐI + AXIT
TCHH CỦA AXIT
MUỐI + BAZƠ
MUỐI + KIM
LOẠI
+ dd bazơ
BAZƠ
t
KIỀM K.TAN
+ Oxax
+ axit
MUỐI + H2O
+ axit
MUỐI
+ dd Muối
+ kim loại
0
MUỐI + AXIT
QUỲ TÍM XANH
PHENOLPHALEIN K.MÀU HỒNG
TCHH CỦA OXIT
oxit +
h2O
+ dd Muối
+ KL
KIỀM
MUỐI +
BAZƠ
+ Oxit Bazơ
Axit
Oxit axit
MUỐI + H2O
+ dd Axit
MUỐI
+
NƯỚ
C
QUỲ TÍM ĐỎ
+ dd Bazơ
+ dd muối
MUỐI + MUỐI
TCHH CỦA BAZƠ
t0
CÁC
SẢN PHẨM
KHÁC NHAU
TCHH CỦA MUỐI
Lưu ý:
Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO,
BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất
chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan
Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập
tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
KIM LOẠI
+ Oxi
Phi kim
+ H2, CO
+ Oxi
OXIT BAZƠ
+ dd Kiềm
+ Oxbz
+ Axit
+ Oxax
+ H2O
t0
MUỐI + H2O
+ dd Kiềm
+ Axit
+ Oxax
+ dd Muối
BAZƠ
KIỀM K.TAN
+ Axit
+ Bazơ
+ Kim loại
+ Oxbz
+ dd Muối
Oxit axit
+ H2O
Phân huỷ
AXIT
MẠNH
YẾU
CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC MINH HOẠ THƯỜNG GẶP
4Al + 3O2 2Al2O3
Lưu ý:
t
CuO + H2 ��
� Cu + H2O
- Một số oxit kim loại như Al2O3,
t
Fe2O3 + 3CO ��
2Fe
+
3CO
�
2
MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O …
S + O2 SO2
không bị H2, CO khử.
- Các oxit kim loại khi ở trạng thái
CaO + H2O Ca(OH)2
t
hoá trị cao là oxit axit như: CrO3,
Cu(OH)2 ��
� CuO + H2O
Mn2O7,…
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
- Các phản ứng hoá học xảy ra phải
CaO + CO2 CaCO3
tuân theo các điều kiện của từng
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
phản ứng.
NaOH + HCl NaCl + H2O
- Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
muối axit hay muối trung hoà.
VD:
SO3 + H2O H2SO4
NaOH + CO2 NaHCO3
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O
- Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim
N2O5 + Na2O 2NaNO3
loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất,
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
không giải phóng Hidro
2HCl + Fe FeCl2 + H2
VD:
2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O
6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
0
0
0
2HCl + CaCO3 CaCl2 + 2H2O
ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
1
KIM LOẠI + OXI
2
Phi kim + oxi
oxit
3
HỢP CHẤT + OXI
6
Phi kim + hidro
7
OXIT AXIT + NƯỚC
Axit
8
AXIT MẠNH + MUỐI
9
KIỀM + DD MUỐI
OXIT BAZƠ + NƯỚC
10
BAZƠ
11
ĐIỆN PHÂN DD MUỐI
(CÓ MÀNG NGĂN)
AXIT + BAZƠ
12
MUỐI
OXIT BAZƠ + DD AXIT 13
`
4
NHIỆT PHÂN MUỐI
5
NHIỆT PHÂN BAZƠ
KHÔNG TAN
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
t
3Fe + 2O2 ��
� Fe3O4
t
4P + 5O2 ��
� 2P2O5
t
CH4 + O2 ��
� CO2 + 2H2O
t
CaCO3 ��
� CaO + CO2
t
Cu(OH)2 ��
� CuO + H2O
askt
Cl2 + H2 ��� 2HCl
SO3 + H2O H2SO4
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 +
2HCl
9. Ca(OH)2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaOH
10. CaO + H2O Ca(OH)2
dpdd
19
���
11. NaCl
+KIM
2H2O
LOẠI
+�
PHINaOH
KIM
+ Cl2 + H2
0
0
0
0
0
OXIT AXIT + DD KIỀM 14
OXIT AXIT
+ OXIT BAZƠ
15
DD MUỐI + DD MUỐI 16
DD MUỐI + DD KIỀM 17
MUỐI + DD AXIT
18
20
KIM LOẠI + DD AXIT
21
KIM LOẠI + DD MUỐI
12. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
13. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
14. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
15. CaO + CO2 CaCO3
16. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
17. CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
18. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
t
19. 2Fe + 3Cl2 ��
� 2FeCl3
20. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
21. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
0
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
oxit
1.
2.
3.
4.
MUỐI + H2
+ O2
+ Axit
t
3Fe + 2O2 ��
� Fe3O4
t
2Fe + 3Cl2 ��
� 2FeCl3
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Fe + CuSO4 FeSO4 +
Cu
0
0
KIM
LOẠI
+ DD Muối
+ Phi kim
MUỐI
MUỐI + KL
DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
Ý nghĩa:
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Ba
Ca
Na
Mg
T¸c dông víi níc
K
Ba
Ca
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Ba
Ca
Ag
Hg
Au
Pt
Khó phản ứng
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Hg
Au
Pt
Kh«ng t¸c dông víi níc ë nhiÖt ®é thêng
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
T¸c dông víi c¸c axit th«ng thêng gi¶i phãng Hidro
K
Cu
Ở nhiệt độ cao
+ O2: nhiÖt ®é thêng
K
Zn
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
Cu
Ag
Kh«ng t¸c dông.
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Kim lo¹i ®øng tríc ®Èy kim lo¹i ®øng sau ra khái muèi
K
Ba
Ca
Na
Mg
H2, CO kh«ng khö ®îc oxit
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
khö ®îc oxit c¸c kim lo¹i nµy ë nhiÖt ®é cao
Chó ý:
- C¸c kim lo¹i ®øng tríc Mg ph¶n øng víi níc ë nhiÖt ®é thêng t¹o thµnh dd KiÒm vµ
gi¶i phãng khÝ Hidro.
- Trõ Au vµ Pt, c¸c kim lo¹i kh¸c ®Òu cã thÓ t¸c dông víi HNO3 vµ H2SO4 ®Æc nhng
kh«ng gi¶i phãng Hidro.
SO SÁNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT
* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
* Khác:
Tính chất
Tính chất
vật lý
Al (NTK = 27)
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện
nhiệt tốt.
- t0nc = 6600C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo.
Fe (NTK = 56)
- Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện
nhiệt kém hơn Nhôm.
- t0nc = 15390C
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
Tác dụng với
phi kim
2Al + 3Cl2
t
��
� 2AlCl3
0
t
2Al + 3S ��
� Al2S3
2Fe + 3Cl2
Tác dụng với
axit
Tác dụng với
dd muối
Tác dụng với
dd Kiềm
Hợp chất
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
2Al + 2NaOH + H2O
2NaAlO2 + 3H2
- Al2O3 có tính lưỡng tính
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lưỡng
tính
Không phản ứng
- Nhôm là kim loại lưỡng tính, có thể tác dụng
với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong các phản ứng
hoá học, Nhôm thể hiện hoá trị III
- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III
+ Tác dụng với axit thông thường, với phi kim
yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với
phi kim mạnh: III
Kết luận
0
0
t
��
� 2FeCl3
0
t
Fe + S ��
� FeS
- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ
-
Fe(OH)2 màu trắng xanh
Fe(OH)3 màu nâu đỏ
GANG VÀ THÉP
Đ/N
Gang
- Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số
nguyên tố khác như Mn, Si, S… (%C=25%)
Sản xuất
C + O2
t
��
� CO2
t0
CO2 + C ��
� 2CO
t0
3CO + Fe2O3 ��
� 2Fe + 3CO2
0
t
4CO + Fe3O4 ��
� 3Fe + 4CO2
0
t
CaO + SiO2 ��
� CaSiO3
2Fe + O2
Tính chất
Cứng, giòn…
Cứng, đàn hồi…
0
Thép
- Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số
nguyên tố khác (%C<2%)
0
t
��
� 2FeO
0
t
FeO + C ��
� Fe + CO
t0
FeO + Mn ��
� Fe + MnO
0
t
2FeO + Si ��
� 2Fe + SiO2
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM.
SẢN PHẨM KHÍ
Oxit axit
+ O2
+ Hidro
Phi
Kim
HCl + HClO
+ H2O
HCl
+ Hidro
NaCl +
NaClO
Níc Gia-ven
+ NaOH
+ Kim loại
Clo
+ KOH, t0
+ Kim loại
MUỐI CLORUA
OXIT KIM LOẠI HOẶC MUỐI
Kim cương: Là chất rắn
trong suốt, cứng, không
dẫn điện…
Làm đồ trang sức, mũi
khoan, dao cắt kính…
Than chì: Là chất rắn,
mềm, có khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bôi
trơn, ruột bút chì…
KCl + KClO3
Cacbon vô định hình: Là
chất rắn, xốp, không có khả
năng dẫn điện, có ính hấp
phụ.
Làm nhiên liệu, chế tạo
mặt nạ phòng độc…
Ba dạng thù hình của Cacbon
KIM LOẠI + CO2
+ Oxit KL
cacbon
CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ĐÁNG NHỚ
1.
2.
3.
4.
5.
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
t
Fe + S ��
� FeS
H2O + Cl2 HCl + HClO
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
t
4HCl + MnO2 ��
� MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0
0
CO2
+ O2
dpdd
� 2NaOH + Cl2 +
6. NaCl + 2H2O ���
mnx
H2
t
6. C + 2CuO ��
� 2Cu + CO2
t
7. 3CO + Fe2O3 ��
� 2Fe + 3CO2
8. NaOH + CO2 NaHCO3
9. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
0
0
PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hidro cacbon
Hidrocabon
no
Ankan
CTTQ
CnH2n+2
VD: CH4
(Metan)
Hidrocacbon Hidrocacbon Hidrocacbon
không no
không no
thơm
Anken
Ankin
Aren
CTTQ:
CTTQ:
CTTQ
CnH2n
CnH2n-2
CnH2n-6
VD: C2H4
VD: C2H4
VD: C6H6
(Etilen)
(Axetilen)
(Benzen)
DẪN XUẤT CỦA RH
Dẫn xuất
chứa
Halogen
VD:
C2H5Cl
C6H5Br
Dẫn xuất
chứa Oxi
VD:
C2H5OH
CH3COOH
Chất béo
Gluxit…
Dẫn xuất
chứa Nitơ
VD:
Protein
Hợp chất
CTPT. PTK
Công thức
cấu tạo
Metan
CH4 = 16
Etilen
C2H4 = 28
H
H
H
C
H
C
H
H
C
H
H
Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên
kết kém bền
Khí
Liên kết đơn
Trạng thái
Tính chất vật
lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Tính chất hoá
học
- Giống nhau
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
Chỉ tham gia phản ứng thế
Có phản ứng cộng
anhsang
C2H4 + Br2 C2H4Br2
CH4 + Cl2
- Khác nhau
Axetilen
C2H2 = 26
����
C2H4 + H2
CH3Cl + HCl
H
C
C
Benzen
C6H6 = 78
H
Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2
liên kết kém bền
Không màu, không tan trong nước,
nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất,
độc
Ni ,t 0 , P
����
C2H6
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O
Cã ph¶n øng céng
C2H2 + Br2 C2H2Br2
C2H2 + Br2 C2H2Br4
Võa cã ph¶n øng thÕ vµ ph¶n øng
céng (khã)
Điều chế
Nhận biết
Lµm nhiªn liÖu, nguyªn liÖu trong
®êi sèng vµ trong c«ng nghiÖp
Lµm nguyªn liÖu ®iÒu chÕ nhùa PE,
rîu Etylic, Axit Axetic, kÝch thÝch
qu¶ chÝn.
Có trong khí thiên nhiên, khí đồng
hành, khí bùn ao.
CTCT: CH3 – CH2 – OH
Tính chất vật lý
���
�
C6H6Cl6
Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín
Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu Sản phẩm chưng nhựa than đá.
mỏ
CaC2 + H2O
C2H2 + Ca(OH)2
Làm mất màu dung dịch Brom nhiều Ko làm mất màu dd Brom
hơn Etilen
Ko tan trong nước
AXIT AXETIC
CTPT: C2H4O2
C2H5OH
0
H 2 SO4 d ,t
����
�
RƯỢU ETYLIC
h
C6H6 + Cl2
asMT
Lµm dung m«i, diÒu chÕ thuèc
nhuém, dîc phÈm, thuèc BVTV…
CTPT: C2H6O
Công thức
Fe ,t
���
�
Lµm nhiªn liÖu hµn x×, th¾p s¸ng, lµ
nguyªn liÖu s¶n xuÊt PVC, cao su …
C2H4 + H2O
Làm mất màu dung dịch Brom
Khôg làm mất màu dd Br2
Làm mất màu Clo ngoài as
0
C6H6 + Br2
C6H5Br + HBr
C2H4 + H2O C2H5OH
Ứng dông
3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng
6 cạnh đều
Lỏng
h
h
c
c
h
h
h
o
h
h
CTCT: CH3 – CH2 – COOH
c
c
o
h
o
h
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen…
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)
- Phản ứng với Na:
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
- Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
Tính chất hoá học.
Ứng dông
Dïng lµm nhiªn liÖu,
dung m«i pha s¬n, chÕ
rîu bia, dîc phÈm,
®iÒu chÕ axit axetic vµ
cao su…
CH3COOH + C2H5OH
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
- Bị OXH trong kk có men xúc tác
mengiam
C2H5OH + O2 ����
� CH3COOH + H2O
Dïng ®Ó pha giÊm ¨n, s¶n xuÊt chÊt dÎo, thuèc nhuém, dîc phÈm, t¬…
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường
Điều chế
0
H 2 SO4 d ,t
��
�
�
��
��
��
�
�
�CH3COOC2H5 + H2O
C6H12O6
Men
30 32 0 C
����
� 2C2H5OH + 2CO2
Hoặc cho Etilen hợp nước
C2H4 + H2O
ddaxit
���
�
C2H5OH
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H,
với bazơ, oxit bazơ, dd muối
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
- Lên men dd rượu nhạt
mengiam
C2H5OH + O2 ����
� CH3COOH + H2O
- Trong PTN:
2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4
GLUCOZƠ
Công thức
phân tử
C6H12O6
Trạng thái
Tính chất vật
lý
Tính chất hoá
học quan
trọng
SACCAROZƠ
Tinh bột: n 1200 – 6000
Xenlulozơ: n 10000 – 14000
(C6H10O5)n
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong
nước
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ tan
trong nước, tan nhiều trong nước nóng
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước nóng hồ
tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước kể cả đun nóng
Phản ứng tráng gương
C6H12O6 + Ag2O
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng
C6H12O7 + 2Ag
Thức ăn, dược phẩm
C12H22O11 + H2O
o
ddaxit , t
����
�
C6H12O6 + C6H12O6
glucozơ fructozơ
Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế dược phẩm
ứng dụng
Điều chế
Nhận biết
TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ
C12H22O11
Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều
chế từ tinh bột.
Phản ứng tráng gương
Có trong mía, củ cải đường
Có phản ứng tráng gương khi đun nóng trong dd
axit
(C6H10O5)n + nH2O
o
ddaxit , t
����
�
nC6H12O6
Hå tinh bét lµm dd Iot chuyÓn mµu xanh
Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyên liệu để
sản xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản
xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ
đay, gai, sợi bông, gỗ
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trưng
CHUYÊN ĐỀ 1:
NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I. Kiến thức cơ bản
1/ NT là hạt vô cùng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đó tạo mọi chất .NT gồm hạt
nhân mang điện tích + và vỏ tạo bởi electron (e) mang điện tích 2/ Hạt nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron (n) ko mang
điên .Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .Khối lượng HN =khối
lượng NT
3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động và sắp xếp thành từng
lớp.Nhờ e mà NT có khả năng liên kết đượcvới nhau
1/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại,có cùng số p trong hạt
nhân .
Vởy : số P là số đặc trưng cho một nguyên tố hoá học .
4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố được biễu diễn bằng một hay hai
chữ cái ,chữ cái đầu được viết dạng hoa ,chữ cái hai nếu có viết thường ..Mỗi kí
hiệu còn chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó.
Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {nguyên tố natri ,một nguyên tử natri }
5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C
mC=19,9206.10-27kg
1đvC =19,9206.10-27kg/12 = 1,66005.10-27kg.
6/Nguyên tử khối là khối lượng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị C .
II. Bài Tập
Bài 1: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt ko mang điện
chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử .
Bài 2 :nguyên tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e ,
a) Tính khối lượng e có trong 1 kg sắt '
b) Tính khối lượng sắt chứa 1kg e .
Bài 3:Nguyên tử oxi có 8 p trong hạt nhân.Cho biết thành phần hạt nhân của
3 nguyên tử X,Y ,Z theo bảng sau:
Nguyên tử
X
Y
Z
Hạt nhân
8p , 8 n
8p ,9n
8p , 10 n
Nh÷ng nguyªn tö nµy thuéc cïng mét nguyªn tè nµo ? v× sao ?
Bµi 4: a)Nguyªn tö X nÆng gÊp hai lÇn nguyªn tö oxi .
b)nguyªn tö Y nhÑ h¬n nguyªn tö magie 0,5 lÇn .
c) nguyªn tö Z nÆng h¬n nguyªn tö natri lµ 17 ®vc .
H·y tÝnh nguyªn tö khèi cña X,Y ,Z .tªn nguyªn tè ,kÝ hiÖu ho¸ häc cña nguyªn
tè®ã ?
Bµi 5 : Mét hîp chÊt cã PTK b»ng 62 .Trong ph©n tö oxi chiÕm 25,8% theo khèi lîng , cßn l¹i lµ nguªn tè natri .H·y cho biÕt sè nguyªn tö cña mçi nguûªn tè cã trong
ph©n tö hîp chÊt .
Bµi 6
Nguyªn tö X cã tæng c¸c h¹t lµ 52 trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng
mang ®iÖn lµ 16 bh¹t.
a)H·y x¸c ®Þnh sè p, sè n vµ sè e trong nguyªn tö X.
b) VÏ s¬ ®å nguyªn tö X.
c) H·y viÕt tªn, kÝ hiÖu ho¸ häc vµ nguyªn tö khèi cña nguyªn tè X.
Bµi 7.
Nguyªn tö M cã sè n nhiÒu h¬n sè p lµ 1 vµ sè h¹t mang ®iÖn nhiªu h¬n sè h¹t
kh«ng mang ®iÖn lµ 10.H·y x¸c ®Þnh M lµ nguyªn tè nµo?
Bµi 8.Trong ph¶n øng ho¸ häc cho biÕt:
a) H¹t vi m« nµo ®îc b¶o toµn, h¹t nµo cã thÓ bÞ chia nhá ra?
b) Nguyªn tö cã bÞ chia nhá kh«ng?
c)V× sao cã sù biÕn ®æi ph©n tö nµy thµnh ph©n tö kh¸c? V× sao cã sù biÕn ®æi
chÊt nµy thµnh chÊt kh¸c trong ph¶n øng hãa häc?
CHUYÊN ĐỀ 2
CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT
A/Kiến thức cần nhớ
1/.Hiện tượng vật lí là sự bién đổi hình dạng hay trạng thái của chất.
2/.Hiện tượng hoá học: là sự biến đổi chất này thành chất khác.
3/ Đơn chất: là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học từ một
nguyên tố hh có thể tạo nhiều đơn chất khác nhau
4/Hợp chất : là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
5/Phân tử:là hạt gồm 1số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ
tính chất hoá học của chất .
6/Phân tử khối :- Là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon
- PTK bằng tổng các nguyên tử khối có trong phân tử.
7/Trạng thái của chất:Tuỳ điều kiện một chất có thể tồn tại ơtrangj thái lỏng ,rắn
hơi
B/ Bài tập
Bài 1:Khi đun nóng , đường bị phân huỷ biến đổi thành than và nước.Như
vậy ,phân tử đuường do nguyên tố nào tạo nên ?Đường là đơn chất hay hợp chất
.
Bài 2:a) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy, hiện tượng đó là hiện tượng gì?
b) Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học: trứng
bị thối; mực hòa tan vào nước; tẩy màu vải xanh thành trắng.
Bài 3:Em hãy cho biết những phương pháp vật lý thông dụng dùng để tách các chất
ra khỏi một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những chất nào thì áp dụng được
các phương pháp đó. Cho ví dụ minh họa.
Bài 4:Phân tử của một chất A gồm hai nguyên tử, nguyên tố X liên kết với một
nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
a) A là đơn chất hay hợp chất
b) Tính phân tử khối của A
c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố.
CHUYÊN ĐỀ 3
HIỆU XUẤT PHẢN ỨNG (H%)
A. Lý thuyết
Cách 1: Dựa vào lượng chất thiếu tham gia phản ứng
H = Lượng thực tế đã phản ứng .100%
Lượng tổng số đã lấy
- Lượng thực tế đã phản ứng được tính qua phương trình phản ứng theo lượng sản
phẩm đã biết.
- Lượng thực tế đã phản ứng < lượng tổng số đã lấy.
Lượng thực tế đã phản ứng , lượng tổng số đã lấy có cùng đơn vị.
Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm
H = Lượng sản phẩm thực tế thu được .100%
Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết được tính qua phương trình phản ứng theo lượng
chất tham gia phản ứng với giả thiết H = 100%
- Lượng sản phẩm thực tế thu được thường cho trong đề bài.
- Lượng sản phẩm thực tế thu được < Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lượng sản phẩm thực tế thu được và Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết phải có
cùng đơn vị đo.
B. BÀI TẬP
Bài 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3 thu được 112 dm3 CO2 (đktc) .Tính hiệu
suất phân huỷ CaCO3.
Bài 2:
a) Khi cho khí SO3 hợp nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế
được khi cho 40 Kg SO3 hợp nước. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%.
b) Người ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2
Hàm lượng Al2O3 trong quặng boxit là 40% . Để có được 4 tấn nhôm nguyên chất cần
bao nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90%
Bài 3:
Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết
hiệu suất phản ứng là 98%.
PT: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2
Bài 4
Người ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than
chưa cháy.
a) Tính hiệu suất của sự cháy trên.
b) Tính lượng CaCO3 thu được, khi cho toàn bộ khí CO2 vào nước vôi trong dư.
Bài 5:Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO 3). Lượng vôi
sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản
ứng.
Đáp số: 89,28%
Bài 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm
oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.
Đáp số: 493 kg
Bài 7:Khi cho khí SO3 tác dụng với nước cho ta dung dịch H 2SO4. Tính lượng H2SO4
điều chế được khi cho 40 kg SO3 tác dụng với nước. Biết hiệu suất phản ứng là 95%.
Đáp số: 46,55 kg
Bài 8.Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO 3. Lượng vôi
sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là:
A. O,352 tấn
B. 0,478 tấn
C. 0,504 tấn
D. 0,616 tấn
Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%.
CHUYÊN ĐỀ 4
TẠP CHẤT VÀ LƯỢNG DÙNG DƯ TRONG PHẢN ỨNG
I: Tạp chất
Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhưng là chất không tham
gia phản ứng. Vì vâỵ phải tính ra lượng nguyên chất trước khi thực hiện tính toán
theo phương trình phản ứng.
Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất được vôi sống CaO và CO2 .Tính khối lượng
vôi sống thu được nếu H = 80%
Bài 2
Đốt cháy 6,5 g lưu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi dư được 4,48l khí SO2 ở đktc
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh trên?
Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất
Hoặc độ tinh khiết = khối lượng chất tinh khiết.100%
Khối lượng ko tinh khiết
Bài 3:
Người ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO 3) .Tính lượng vôi sống thu
được từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất.
Bài 4: ở 1 nông trường người ta dùng muối ngậm nước CuSO4.5H2O để bón ruộng.
Người ta bón 25kg muối trên 1ha đất >Lượng Cu được đưa và đất là bao nhiêu ( với
lượng phân bón trên). Biết rằng muối đó chứa 5% tạp chất.
( ĐSố 6,08 kg)
II. Lượng dùng dư trong phản ứng
Lượng lấy dư 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác. Lượng
này không đưa vào phản ứng nên khi tính lượng cần dùng phải tính tổng lượng đủ
cho phản ứng + lượng lấy dư.
Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đã
dùng dư 5% so với lượng phản ứng.
Giải: -
n
Al
10,8
0, 4mol
27
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
0,4mol 1,2mol
- n HCl 1, 2mol
Vdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6 lit
V dd HCl(dư) = 0,6.5/100 = 0,03 lit
-----> Vdd HCl đã dùng = Vpứ + Vdư = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit
Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O2 (đktc). Hỏi phải dùng bao
nhiêu gam KClO3?
Biết rằng khí oxi thu được sau phản ứng bị hao hụt 10%)
CHUYÊN ĐỀ 5
LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC
A: LÍ THUYẾT
Dạng 1: Biết tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
- Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x : MB..y
= m A : mB
- Tìm được tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ các số nguyên dương
MA
MB
VD: Tìm công thức hoá học của hợp chất khi phân tích được kết quả sau: m H/mO =
1/8
Giải: - Đặy công thức hợp chất là: HxOy
- Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1
Vậy công thức hợp chất là H2O
Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là MAxBy
Cách giải: Giống trên thêm bước: MA.x + MB..y = MAxBy
Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố và Phân tử khối( M
)
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
M
.x
A
%A
M
.y
B
%B
M
AX BY
100
- Giải ra được x,y
Bài 1: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên
tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của
nguyên tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ?
Dạng 4: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố mà đề bài không
cho phân tử khối.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
- Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x = %A
MB..y
%B
- Tìm được tỉ lệ :x và y là các số nguyên dương
Bài 2: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit . Trong phân
tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng .Tìm nguyên tố X (Đs: Na)
B/BÀI TẬP:
Bài 1: Hãy xác định công thức các hợp chất sau:
a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lượng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và
40% O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.
b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố tạo thành: m C :
mH = 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g.
c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là : m Ca : mN : mO = 10:7:24 và
0,2 mol hợp chất C nặng 32,8 gam.
d) Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C và 9,6g O
Bài 2:Nung 2,45 gam một chất hóa học A thấy thoát ra 672 ml khí O 2 (đktc). Phần
rắn còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lượng).
Tìm công thức hóa học của A.
Bai 3:Tìm công thức hoá học của các hợp chất sau.
a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl và có PTK
bằng 50,5
b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3% O và có
PTK bằng 180
Bài 4:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na chiếm39,3% theo
khối lượng .Hãy tìm công thức hoá học của muối ăn ,biết phân tử khối của nó gấp
29,25 lần PT Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Nguyên) có một loại quặng sắt. Khi phân
tích mẫu quặng này người ta nhận thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối
lượng Fe2O3 ứng với hàm lượng sắt nói trên là:
A. 6 gam
B. 8 gam
C. 4 gam
D. 3 gam
Đáp số: C
Bài 5.Xác định công thức phân tử của CuxOy, biết tỉ lệ khối lượng giữa đồng và oxi
trong oxit là 4 : 1. Viết phương trình phản ứng điều chế đồng và đồng sunfat từ Cu xOy
(các hóa chất khác tự chọn).
Bài 6:Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit
sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđro
(đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ nhất.
A. Mg và H2SO4
B. Mg và HCl
C. Zn và H2SO4
D. Zn và HCl
Đáp số: B
Bài 8: a)Tìm công thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối lượng.
b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe xOy cùng số mol như nhau bằng hiđro
được 1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra
0,488 lít H2 (đktc). Xác định công thức của oxit sắt.
Đáp số: a) Fe2O3
b) Fe2O3..
CHUYÊN ĐỀ 6
TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
A.Lí thuyết
1.Dạng 1:Tính khối lượng (hoặc thể tích khí, đktc) của chất này khi đã biết (hoặc thể
tích) của 1 chất khác trong phương trình phản ứng.
2. Dạng 2: Cho biết khối lượng của 2 chất tham gia, tìm khối lượng chất tạo thành.
3. Dạng 3: Tính theo nhiều phản ứng
B. Bài tập
Bài 1:Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ
lượng khí sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nóng.
a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
b) Tính khối lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng.
Bài 2:Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau:
Cacbon + oxi khí cacbon đioxit
a) Viết và cân bằng phương trình phản ứng.
b) Cho biết khối lượng cacbon tác dụng bằng 9 kg, khối lượng oxi tác dụng bằng 24
kg. Hãy tính khối lượng khí cacbon đioxit tạo thành.
c) Nếu khối lượng cacbon tác dụng bằng 6 kg, khối lượng khí cacbonic thu được
bằng 22 kg, hãy tính khối lượng oxi đã phản ứng.
Đáp số: b) 33 kg
c) 16 kg
Bài 3:Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được 5,6
lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại ban đầu. Biết phản ứng xảy ra hoàn
toàn.
Baì 4:Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên
chất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?
d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lượng là
bao nhiêu?
Đáp số: b) 8, 4 gam;
c) 3,36 lít;
d) 8, 4 gam sắt.
Bài 5:Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu
được 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối lượng đồng gấp 1,2 lần khối
lượng sắt thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.
Đáp số: 12,23 lít.
Bài 6:Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nước.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)
c) Dung dịch sau phản ứng làm quì tím biến đổi màu như thế nào?
Đáp số: b) 3,36 lít;
c) màu xanh
Bài 7:Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Người ta dùng H2 (dư) để khử
20 gam hỗn hợp đó.
a) Tính khối lượng sắt và khối lượng đồng thu được sau phản ứng.
b) Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng.
Bài 8: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit
sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđro
(đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ nhất.
A. Mg và H2SO4
B. Mg và HCl
C. Zn và H2SO4
D. Zn và HCl
Bài 9:Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác dụng với dung
dịch axit clohiđric. Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt chiếm 46,289% khối
lượng hỗn hợp.Tính
a) Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b) Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung
dịch axit clohiđric.
c) Khối lượng các muối tạo thành.
Đáp số: a) 28 gam Fe và 32,5 gam kẽm
b) 22,4 lít
c) m FeCl = 63,5gam và m ZnCl = 68 gam
2
2
CHUYÊN ĐỀ 7 :
OXI- HIĐRO VÀ HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài 1:
- Xem thêm -