Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án toán lớp 3 học kì 2...

Tài liệu Giáo án toán lớp 3 học kì 2

.PDF
170
58
144

Mô tả:

Giáo viên : Nguyễn Thị Hoa Lớp 3/1 Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 19 tiết 1 Các Số Có Bốn Chữ Số (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). 2. Kĩ năng: Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3 (a, b). 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. * Lưu ý: Bài tập 3 (a, b) không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời - theo chương trình giảm tải. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số (10 phút) * Mục tiêu: Giúp HS làm quen số có 4 chữ số. * Cách tiến hành: - Cho HS lấy1 tấm bìa, quan sát và nhận xét: + Mỗi tấm bìa có mấy cột? + Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông? + Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK. - Yêu cầu HS xếp các nhóm tấm, bìa như trong sách giáo khoa. - Yêu cầu HS tính số ô vuông của nhóm 1 bằng cách đếm thêm 100; nhóm thứ cũng làm tương tự; nhóm thứ 3, 4 đếm từng ô vuông - Cho HS quan sát bảng các hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. - Hướng dẫn HS nêu: số 1423 gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. - Cho HS đọc số 1423 và chỉ ra số nào là hàng Hoạt động của học sinh - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. - Quan sát và nhận xét - 3 HS phát biểu - Quan sát hình trong SGK. - Xếp các tấm bìa. - Đếm rồi trả lời - 1 HS nêu số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. - 3 HS đọc số và lên bảng chỉ vào từng chữ Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên : Nguyễn Thị Lớp 3/1 nghìn, trăm, chục, đơn vị - Nhắc nhở HS đọc và viết số cho chính xác b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng để đọc và viết số có 4 chữ số. * Cách tiến hành: Bài 1:Viết theo mẫu: - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - Hướng dẫn HS nêu tương tự như bài học - Cho HS làm vào SGK - Gọi 1 HS lên bảng làm - Nhận xét, chốt lại: Lưu ý: Khi 1, 4, 5 ở hàng đơn vị của số có 4 chữ số thì cách đọc số tương tự như khi 1,4,5 ở hàng đơn vị của số có 3 chữ số Bài 2: Viết theo mẫu: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HD HS nêu bài mẫu rồi làm tương tự - Yêu cầu cả lớp làm vào PBT - Mời 3HS lên thi làm bài. - Nhận xét, chốt lại. Bài 3 (a, b: không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời): Số? - Mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. Hỏi: + Số đầu tiên đề bài cho là bao nhiêu? + Số thứ 2 là bao nhiêu? + Số sau hơn số trước bao nhiêu đơn vị? - Cho 3 nhóm HS thi làm bài tiếp sức. - Nhận xét, chốt lại: - Cho HS đọc lại từng dãy số 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Hoa số - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Theo dõi - Làm bài vào SGK. - 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét. Nghe GV hướng dẫn - 1HS đọc yêu cầu của đề bài. - Theo dõi - Cả lớp làm vào PBT - 3 HS lên thi làm bài. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Phát biểu - 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức. - Đọc ĐT cả lớp  RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201.. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên : Nguyễn Thị Hoa Lớp 3/1 Toán tuần 19 tiết 1 Luyện Tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). 2. Kĩ năng: Biết thức tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3 (a, b); Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh hát đầu tiết. 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện. tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. - Nhắc lại tên bài học. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Đọc, viết số (12 phút) * Mục tiêu: Củng cố đọc, viết số có 4 chữ số. * Cách tiến hành: Bài 1: Viết theo mẫu - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài Đọc số - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. Viết số Chín nghìn bảy trăm sáu mươi lăm 9765 Một nghìn chín trăm mười tư 1954 Năm nghìn tám trăm hai mươi mốt 5821 Chín nghìn bốn trăm sáu mươi hai 9462 Một nghìn chín trăm năm mươi tư 1954 - Yêu cầu cả lớp làm vào SGK - Làm bài vào SGK - Gọi HS lên bảng sửa - 5HS lên bảng sửa bài - Nhận xét, chốt lại. - Nhận xét bài trên bảng. Bài 2: Viết theo mẫu Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên : Nguyễn Thị Lớp 3/1 - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài Hoa - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. Viết số Đọc số 1942 6358 4444 8781 chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu 7155 - Yêu cầu cả lớp làm vào SGK - Cả lớp làm vào SGK - Gọi HS đọc số - 4 HS đọc b. Hoạt động 2: Số tròn nghìn (15 phút) * Mục tiêu: HS biết nhận biết thứ tự số có 4 chữ số và làm quen với số tròn nghìn từ 1000 đến 9000 * Cách tiến hành: Bài 3 (a, b): Số? - Mời HS đọc yêu cầu đề bài: - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS nêu cách làm - 2 HS nêu - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Làm bài vào vở - Gọi 3 HS lên bảng làm - 3 HS lên bảng làm bài. a. 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656. - Nhận xét b.3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125; 3126. - Nhận xét, chốt lại Bài 4: Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào mỗi vạch của tia số: - Cho HS làm vào SGK - Làm vào SGK - Gọi 2 HS lên bảng thi làm nhanh. - 2 HS lên bảng thi làm nhanh 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.  RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201.. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên : Nguyễn Thị Hoa Lớp 3/1 Toán tuần 19 tiết 3 Các Số Có Bốn Chữ Số (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số không còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số. 2. Kĩ năng: Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động (5 phút): Hoạt động của học sinh - Học sinh hát đầu tiết. - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện. tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. - Nhắc lại tên bài học. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số, các trường hợp có chữ số 0 (10 phút) * Mục tiêu: Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số không còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số. * Cách tiến hành: - Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét bảng trong bài - Quan sát bảng học - Gọi 1 HS đọc số ở dòng đầu - 1 HS đọc - Nhận xét: “Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 - Lắng nghe chục, 0 đơn vị”, rồi viết 2000 và viết ở cột đọc số: hai nghìn - Gọi 1 HS lên bảng viết, 1 HS đọc số ở dòng thứ 2. - 1 HS lên bảng viết. 1 HS đọc các số. - Các số còn lại cho HS làm vào SGK - Làm bài vào SGK - Mời 4 HS lên bảng viết và đọc các số còn lại. - 4 HS lần lượt lên bảng Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên : Nguyễn Thị Lớp 3/1 Hoa - Khi viết số, đọc số đều viết, đọc từ trái sang phải. b. Hoạt động 2: Thực hành (17 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết viết, đọc các số có 4 chữ số, tìm thứ tự các chữ số. * Cách tiến hành: Bài 1: Viết các số theo mẫu - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Gọi HS đọc số. - Nhiều HS đọc - Nhận xét - Cả lớp nhận xét. Bài 2:Viết các tổng theo mẫu - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS nêu cách làm - 2 HS nêu - Nhắc lại cách làm - Cho 3 nhóm HS lên bảng thi làm bài làm tiếp sức. - 3 nhóm lên bảng thi làm bài làm tiếp sức. - Nhận xét, chốt lại. - Nhận xét. - Cho HS đọc lại từng dãy số - Đọc từng dãy số. Bài 3: Viết số, biết số đó gồm: - Cho HS nêu đặc điểm của từng dãy số - Nêu đặc điểm của dãy số. - Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở. - Làm bài vào vở. - Cho 2 HS lên thi làm nhanh - 2 HS lên thi làm nhanh - Nhận xét, chốt lại 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.  RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201.. Giáo viên : Nguyễn Thị Hoa Lớp 3/1 Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Toán tuần 19 tiết 4 Các Số Có Bốn Chữ Số (tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số. 2. Kĩ năng: Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2 (cột 1, câu a, b); Bài 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động (5 phút): Hoạt động của học sinh - Học sinh hát đầu tiết. - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập - 3 em thực hiện. của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. - Nhắc lại tên bài học. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại (7 phút) * Mục tiêu: Giúp HS làm quen với việc viết số thành các tổng. * Cách tiến hành: - Viết số: 5247 lên bảng - Theo dõi - Gọi HS đọc số - 1 HS đọc - Nêu câu hỏi: - 2 HS trả lời + Số 5247 có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Hướng dẫn HS tự viết 5247 thành tổng của 5 - Viết theo hướng dẫn nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị. - Phân tích và viết mẫu 1 số - Theo dõi - Cho HS lên bảng viết các chữ số còn lại. - 3 HS lên bảng viết - Lưu ý: nếu tổng có số hạng bằng 0 thì có thể bỏ số hạng đó đi. b. Hoạt động 2: Thực hành (18 phút) Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên : Nguyễn Thị Lớp 3/1 Hoa * Mục tiêu: Giúp HS biết viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm chục, đơn vị và ngược lại * Cách tiến hành: Bài 1:Viết các số theo mẫu - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Mời 1 HS lên bảng làm mẫu. - 1 HS lên bảng làm mẫu. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Làm bài vào vở - Gọi 2 HS làm bài trên bảng - 2 HS làm bài trên bảng - Nhận xét, chốt lại: - Nhận xét. Bài 2: Viết các tổng theo mẫu - Mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS QS mẫu - QS mẫu - Yêu cầu HS làm bài rồi đổi vở kiểm tra chéo - Cả lớp làm vào vở, đổi vở kiểm tra - Gọi 1HS lên sửa bài - 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chốt lại: Bài 3: Viết số, biết số đó gồm: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - Cho HS làm bảng con, sửa sai cho HS - Cả lớp làm bảng con Bài 4: Viết các số có 4 chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau (HS khá giỏi) - Mời 1 HS đọc yêu cầu bài. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cho HS thảo luận nhómđôi - Thảo luận nhóm đôi - Mời 3 HS đại diện 3 nhóm lên thi làm nhanh - Đại diện 3 nhóm thi làm nhanh trên bảng - Nhận xét, chốt lại. - Nhận xét. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.  RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201.. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên : Nguyễn Thị Hoa Lớp 3/1 Toán tuần 19 tiết 5 Số 10 000 - Luyện Tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết số 10 000 (mười nghìn hoặc một vạn). 2. Kĩ năng: Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4; Bài 5. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động (5 phút): Hoạt động của học sinh - Học sinh hát đầu tiết. - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập - 3 em thực hiện. của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. - Nhắc lại tên bài học. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giới thiệu số 10 000 (8 phút) * Mục tiêu: Giúp HS làm quen với số 10 000. * Cách tiến hành: - Yêu cầu HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp - Lấy 8 tấm bìa theo HD của GV như trong SGK và hỏi: Có tất cả mấy nghìn. - Yêu cầu HS đọc 8000 - Cả lớp đọc - Cho HS lấy thêm một tấm bìa có ghi 1000 rồi - Học sinh thực hiện. xếp tiếp vào nhóm 8 tấm bìa. - Hỏi: Tám nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn. - 1 HS phát biểu - Cho HS lấy thêm một tấm bìa có ghi 1000 rồi - Làm theo YC của GV xếp tiếp vào nhóm 9 tấm bìa. - Hỏi: Chín nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn? - Phát biểu - Giới thiệu: Số 10 000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn. - Gọi HS đọc lại số 10 000 - Đọc lại số 10.000. - Hỏi: Số mười nghìn có mấy chữ số? Bao gồm - 2 HS phát biểu những số nào? b. Hoạt động 2: Thực hành (18 phút) Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguyễn Thị Hoa * Mục tiêu: Giúp HS biết viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm. Tìm số liền trước, số liền sau. * Cách tiến hành: Bài 1:Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000 - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - Cả lớp làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm bài - 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét, chốt lại. Bài 2: Viết các số tròn nghìn từ 9300 đến 9900 - Mời 1 HS đọc yêu cầu bài - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Cách làm tương tự bài 1 - Học sinh làm vào tập. Bài 3: Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990 - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm vào rồi đổi vở kiểm tra chéo - Làm bài và kiểm tra chéo - Gọi 1 HS lên sửa bài - Nhận xét, chốt lại - 1 HS lên sửa bài Bài 4: Viết các số từ 9995 đến 10000 - Cho HS làm bài vào vở - Làm bài vào vở - Cho 2 HS thi đua làm nhanh trên bảng - 2 HS thi làm nhanh - Nhận xét chốt lại - Cả lớp nhận xét. Bài 5: Viết số liền trước, liền sau - Hỏi: - 2 HS phát biểu + Muốn tìm số liền trước, làm như thế nào? + Muốm tìm số liền sau, ta làm như thế nào? - HD HS kẻ 3 cột để tìm số liền trước, liền sau - Cho HS cả lớp làm vào vở - Cả lớp làm bài vào vở - Nhận xét, chốt lại. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.  RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201.. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên : Nguyễn Thị Hoa Lớp 3/1 Toán tuần 20 tiết 1 Điểm Ở Giữa - Trung Điểm Của Đoạn Thẳng I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước, trung điểm của một đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động (5 phút): Hoạt động của học sinh - Học sinh hát đầu tiết. - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện. tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. - Nhắc lại tên bài học. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Điểm ở giữa (5 phút) * Mục tiêu: HS hiểu thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước. * Cách tiến hành: - Vẽ hình như trong SGK lên bảng cho HS QS - QS hình vẽ và theo dõi HD của GV - Nhấn mạnh: A, O, B là 3 điểm thẳng hàng theo thứ tự điểm A, rồi đến điểm O, đến điểm B (hướng từ trái sang phải). Ta nói: O là điểm ở giữa 2 điểm A và B - Cho 1 số VD khác để HS phân biệt được thế nào là - Trả lời về các VD GV đưa ra điểm ở giữa - Nhắc lại thế nào là điểm giữa. b. Hoạt động 2: Trung điểm (8 phút) * Mục tiêu: HS hiểu thế nào là trung điểm của 1 đoạn thẳng * Cách tiến hành: - Vẽ hình như trong SGK lên bảng cho HS QS - Nhấn mạnh: điểm M nằm ở giữa hai điểm A và B. Độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài đoạn MB. M - Học sinh quan sát. Giáo viên : Nguyễn Thị Lớp 3/1 Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Hoa được gọi là trung điểm đoạn thẳng AB. - Cho 1 số VD khác về trung điểm. - Học sinh nêu ví dụ thêm. - Nhắc lại thế nào là trung điểm. c. Hoạt động 3: Thực hành (12 phút) * Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức để làm BT * Cách tiến hành: Bài 1: Tìm diểm ở giữa - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài A M - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. B O C N D - Cho HS QS hình trong SGK và làm bài vào vở - Làm bài vào vở - Gọi HS trả lời miệng - Trả lời miệng Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai? - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - Cho HS học nhóm đôi - Học nhóm đôi - Gọi HS trả lời miệng yêu cầu giải thích - Trả lời và giải thích + Kết quả: Câu a và e đúng. - Nhận xét, chốt lại. Câu b, c, d là câu sai Bài 3: Nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng (dành cho học sinh khá giỏi làm thêm) - Mời HS đọc yêu cầu bài. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cho HS học nhóm 4 - Học nhóm 4 - Gọi HS trả lời miệng - Trả lời, HS khác nhận xét 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.  RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201.. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên : Nguyễn Thị Hoa Lớp 3/1 Toán tuần 20 tiết 2 Luyện Tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết khái niệm trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. 2. Kĩ năng: Xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động (5 phút): Hoạt động của học sinh - Học sinh hát đầu tiết. - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập - 3 em thực hiện. của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. - Nhắc lại tên bài học. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh biết cách xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước * Cách tiến hành: Bài 1: Xác định trung điểm của đọan thẳng - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Vẽ hình lên bảng và cho HS nêu cách xác định - 3 HS nêu trung điểm của đoạn thẳng - Xác định theo 3 bước + Đo độ dài đoạn thẳng + Chia độ dài đoạn thẳng làm 2 phần bằng nhau + Xác định trung điểm - Gọi HS nhắc lại - Nhắc lại cách xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước - Yêu cầu cả lớp làm vào vở phần b - Làm bài vào vở: dùng thước đo cm đo đoạn thẳng CD, sau đó lấy độ dài của đoạn thẳng CD chia cho 2, rồi xác định Trung điểm của Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên : Nguyễn Thị Lớp 3/1 Hoa đoạn thẳng CD tương tự như bài mẫu 1a. - Gọi HS lên bảng làm bài - 1 HS lên bảng b. Hoạt động 2: Gấp hình (12 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh biết gấp hình để xác định trung điểm. * Cách tiến hành: Bài 2: Thực hành gấp tờ giấy hìbnh chữ nhật rồi đánh dấu trung điểm - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS thực hành theo nhóm 4: Cho học sinh - Thực hành nhóm 4 thực hành bằng sợi dây hoặc xác định trung điểm của một thước kẻ có vạch cm và cho biết trước độ dài của đọan thẳng cần tìm trung điểm. Ví dụ: 8 cm, 14 cm, 20 cm... - Cho các nhóm thi đua. - Đại diện các nhóm HS lên thi tìm trung điểm. A B A B D C D C 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.  RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Giáo viên : Nguyễn Thị Hoa Lớp 3/1 Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 20 tiết 3 So Sánh Các Số Trong Phạm Vi 10 000 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000. 2. Kĩ năng: Biết so sánh các đại lượng cùng loại. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1a; Bài 2. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Học sinh hát đầu tiết. 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện. tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. - Nhắc lại tên bài học. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhận biết dấu hiệu và cách so sánh 2 số trong phạm vi 10.000 (10 phút) * Mục tiêu: Học sinh biết so sánh các số trong phạm vi 10.000. * Cách tiến hành:  So sánh hai số có các chữ số khác nhau. - Giáo viên viết lên bảng 999... 1000 và yêu cầu học - 2 học sinh lên bảng điền dấu, lớp làm vào sinh điền vào chỗ trống các dấu thích hợp. vở nháp. + Hãy so sánh 9999 với 10 000? - Học sinh điền: 9999 > 10 000.  So sánh hai số có cùng số chữ số. - Yêu cầu học sinh điền dấu (<; >; =) vào chỗ trống: - Học sinh điền: 9000 > 8999. 9000... 8999. + Vì sao em điền như vậy? + Học sinh nêu ý kiến + Khi so sánh các số có ba chữ số khác nhau, + 1 học sinh trả lời, lớp nhận xét bổ sung chúng ta so sánh như thế nào? - GV: Với các số có bốn chữ số, chúng ta cũng so sánh như vậy. Dựa vào cách so sánh các số có ba chữ số, em nào nêu được cách so sánh các số có Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên : Nguyễn Thị Lớp 3/1 Hoa bốn chữ số với nhau? - Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý cho học sinh. + Chúng ta bắt đầu so sánh từ đâu? + Chúng ta bắt đầu so sánh các chữ số cùng hàng với nhau, lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp (từ trái sang phải) số nào có hàng nghìn lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại, nếu bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh ở hàng trăm, hàng chục cho đến hàng đơn vị. - Yêu cầu học sinh so sánh 6579 với 6580 và giải + 6579 < 6580 vì hai số có số hàng nghìn, thích kết quả so sánh. hàng trăm bằng nhau nhưng số hàng chục 7 < 8 nên 6579 < 6580. b. Hoạt động 2: Thực hành (18 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng vào so sánh các số trong phạm vi 10. 000 * Cách tiến hành: Bài 1a: > < =? - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Mời 2 HS nhắc lại cách so sánh hai số. - Hai HS nêu. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở - Cả lớp làm vào vở - Mời 4 HS lên bảng làm. - 4 HS lên bảng làm và nêu cách so sánh của mình. - Nhận xét, chốt lại. - Cả lớp nhận xét bài Bài 2: > < =? - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS làm vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo - Làm vào vở và đổi vở kiểm tra chéo - Gọi HS lên bảng làm bài làm và giải thích cách so - 6 HS lên bảng sánh. - Nhận xét, chốt lại. - Nhận xét. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.  RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Giáo viên : Nguyễn Thị Hoa Lớp 3/1 Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 20 tiết 4 Luyện Tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. 2. Kĩ năng: Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4a. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động (5 phút): Hoạt động của học sinh - Học sinh hát đầu tiết. - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện. tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. - Nhắc lại tên bài học. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: So sánh các số (18 phút) * Mục tiêu: Giúp HS so sánh các số trong phạm vi 10 000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. * Cách tiến hành: Bài 1: > < =? - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài - Gọi 2 HS nhắc lại cách so sánh hai số. - 2 HS nêu. - Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con. - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét, chốt lại. - Nhận xét Bài 2: Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS tự làm vào vở - Cả lớp làm vào vở - Gọi 2 HS lên bảng thi làm nhanh - 2 HS lên bảng thi làm bài - Nhận xét, chốt lại. - Nhận xét. Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Giáo viên : Nguyễn Thị Lớp 3/1 Hoa a) 4082; 4208; 4280; 4802. b) 4802; 4280; 4208; 4082. Bài 3: Viết số bé nhất, lớn nhất: có ba chữ số; số lớn nhất, bé nhất có 4 chữ số - Mời HS đọc yêu cầu bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS thảo luận theo nhóm đôi. - Học nhóm đôi - Cho HS làm vào vở, 4 HS lên bảng làm - HS làm bài. - Nhận xét, chốt lại - Nhận xét a) 100 b) 1000 c) 999 d) 9999 - Nhắc lại các cách so sánh số có 4 chữ số b. Hoạt động 2: Các số tròn trăm (7 phút) * Mục tiêu: Củng cố về các thứ tự các số tròn trăm tròn nghìn (sắp xếp trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng) * Cách tiến hành: Bài 4a: Trung điểm của đọan thẳng AB, CD ứng với số nào? - Mời HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Hỏi: - Trả lời câu hỏi của GV + Đoạn thẳng AB được chia thành mấy vạch bằng nhau? + Muốn tìm trung điểm của đoạn AB ta phải làm sao? + Vậy trung điểm AB nối với số nào trong tia số? - Yêu cầu HS cả lớp làm vào sách giáo khoa. - Cả lớp làm vào sách giáo khoa. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét, chốt lại - Nhận xét - Nhắc lại cách tìm trung điểm của 1 đoạn thẳng. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.  RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Giáo viên : Nguyễn Thị Hoa Lớp 3/1 Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201.. Toán tuần 20 tiết 5 Phép Cộng Trong Phạm Vi 10 000 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng). 2. Kĩ năng: Biết giải toán có lời văn (có phép cộng các số trong phạm vi 10 000). Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2b; Bài 3; Bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết trước. - Nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 3526 + 2759 (6 phút) * Mục tiêu: Giúp HS làm quen với cộng các số trong phạm vi 10 000. * Cách tiến hành:  Hình thành phép cộng 3526 + 2759 - Giáo viên nêu yêu cầu bài toán trang 102 - Muốn biết cả hai phân xưởng làm được bao nhiêu, chúng ta phải làm như thế nào? - Dựa vào cách tính tổng các số có ba chữ số, em hãy thực hiện tính tổng 3526 + 2759  Đặt tính và tính 3526 + 2759 - Nêu cách đặt tính khi thực hiện phép tính tổng 3526 + 2759 ( Sách Gviên/ 177) - Bắt đầu cộng từ đâu? - Hãy nêu từng bước tính cộng 3526 + 2759 Hoạt động của học sinh - Học sinh hát đầu tiết. - 3 em thực hiện. - Nhắc lại tên bài học. - Nghe Gv đọc đề bài. - Tính tổng 3526 + 2759 (thực hiện phép cộng 3526 + 2759 ) - Học sinh tính và nêu kết quả. - Bắt đầu cộng từ phải sang trái (từ hàng đơn vị, đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn). - (6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1; 2 cộng 5 bằng 7 thêm 1 bằng 8, viết 8; 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1; 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6, viết 6). Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 3/1 Giáo viên : Nguyễn Thị Hoa + Vậy 3526 + 2759 = 6285  Nêu qui tắc tính: Muốn thực hiện tính cộng các số + Muốn cộng các số có bốn chữ số ta thực có bốn chữ số với nhau ta làm như thế nào? hiện tính từ phải sang trái (thực hiện tính từ hàng đơn vị) b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết cộng các số có 4 chữ số. * Cách tiến hành: Bài 1: Tính - Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Cho HS làm bảng con - Làm bảng con - Uốn nắn sửa sai cho HS Bài 2b: Đặt tính rồi tính - Mời 1 HS đọc yêu cầu bài: - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS cả lớp làm vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo - Cả lớp làm vào vở - Gọi HS lên bảng sửa bài - 4 HS lên làm bài - Nhận xét, chốt lại. - Nhận xét. Bài 3: Toán giải - Mời HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Đặt câu hỏi HD HS: - Phát biểu + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu cả lớp làm vào vở - Cả lớp làm vào vở. - Gọi 2 HS lên bảng thi làm nhanh - 2 HS lên bảng làm - Nhận xét, chốt lại. Bài 4: Nêu tên trung điểm của hình chữ nhật - Mời 1 HS đọc yêu cầu bài. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Mời 1 HS nhắc lại cách tìm trung điểm. - 1 HS nhắc lại - Gọi HS trả lời - Phát biểu - Nhận xét, chốt lại. - Nhận xét. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.  RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan