Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án Toán lớp 1_Vì sự Bình đẳng và DC trong GD_Tiết 1 đến 10_Hương...

Tài liệu Giáo án Toán lớp 1_Vì sự Bình đẳng và DC trong GD_Tiết 1 đến 10_Hương

.DOC
32
34
94

Mô tả:

Giáo án Toán lớp 1_Vì sự Bình đẳng và DC trong GD_Tiết 1 đến 10
https://www.thuvientailieu.edu.vn/ GIÁO ÁN TOÁN LỚP 1 – VÌ SỰ BÌNH ĐẲNG VÀ DC TRONG GD TIẾT 1 ĐẾN 10_(HƯƠNG) TIẾT 1 VỊ TRÍ QUANH TA (Trang 7) I. MỤC TIÊU: - HS bước đầu nhận biết được vị trí tương đối giữa hai vật: Trên - dưới; Bên phải - bên trái; Phía trước - phía sau; Ở giữa. - Vận dụng kiến thức đã học để xác định vị trí tương đối giữa các vật trong cuộc sống hàng ngày. - HS có ý thức tự giác, tích cực và hợp tác với bạn trong quá trình học tập. - Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập. - Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học và ngôn ngữ toán học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Hình ảnh các bức tranh trong SGK. - Máy tính, máy chiếu. 2. Học sinh: - SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Khởi động: II. Khám phá - hình thành kiến thức mới 1. Nhận biết quan hệ trên dưới: - Hát và vỗ tay theo nhịp bài Cả tuần đều ngoan - Phạm Tuyên - GV nhận xét, giới thiệu bài - HS hát kết hợp vỗ tay. - Cho HS quan sát hình 1 SGK ?/ Tranh vẽ gì? ?/ Con mèo đang ở vị trí nào? ?/ Lọ hoa ở vị trí nào? - GVKL: lọ hoa ở trên, con mèo ở dưới. - HS quan sát tranh TLCH + .. con mèo, lọ hoa và cái bàn. ?/ … con mèo dưới gầm bàn. + … lọ hoa trên mặt bàn. - Lắng nghe. 1 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Cho HS quan sát hình 2 SGK - Quan sát tranh 2, TLCH ?/ Tranh vẽ gì? + … em bé, cây cối và máy ?/ Máy bay ở đâu? bay. ?/ Em bé đứng ở đâu? + … máy bay bay trên trời. ?/ Máy bay ở trên hay ở dưới + … em bé đứng ở dưới đất. so với em bé. + … máy bay ở trên, em bé ở - YCHS lấy ví dụ vật ở trên, dưới. vật ở dưới. - HS nối tiếp nhau nêu: + … cái bút ở trên mặt bàn, quyển vở ở dưới ngăn bàn, …. 2. Nhận biết quan hệ bên phải, bên trái: - Cho HS quan sát hình 3 SGK - Quan sát, TLCH ?/ Tranh vẽ gì? + … lớp học cô giáo đang viết bảng, HS đang chăm chú nhìn lên bảng. ?/ Cô giáo viết bằng tay trái +… tay phải. hay tay phải? ?/ Cửa ra vào ở phía bên tay +… tay phải. nào của cô giáo? ?/ Bàn giáo viên ở phía bên + … tay trái. tay nào của cô giáo? - GVKL, lưu ý HS xác định - HS giơ tay, xác định tay phải, tay phải, tay trái. tay trái theo hướng dẫn của GV - Cho HS quan sát hình 4 SGK - Quan sát, TLCH ?/ Tranh vẽ gì? + … ô tô đang chạy trên đường. ?/ Bên trái của ô tô đang chạy + …. là dãy nhà cao tầng. là gi? ?/ Bên phải của ô tô đang chạy + … dãy đèn cao áp và vỉa hè. là gì? - GV hướng dẫn HS nhận biết - Quan sát, lắng nghe. làn đường dành cho người khuyết tật trên vỉa hè. - Liên hệ: ?/ Bạn nào đang ngồi bên phải - HS nối tiếp nhau trả lời. của em? Còn bạn nào đang ngồi bên trái em? - YCHS lấy ví dụ khác - Nối tiếp nhau nêu ví dụ - GVKL, hướng dẫn HS xác - Lắng nghe. định vật bên phải, bên trái. 3. Nhận biết quan hệ Trước - Cho HS quan sát hình 5 - sau. Ở giữa ?/ Tranh vẽ gì? ?/ Phía trước 3 bạn đang xếp hàng mua kem là ai? 2 - Quan sát, TLCH + .. . các bạn xếp hàng mua kem. + … chú bán kem. III. Thực hành - Luyện tập IV. Vận dụng V. Củng cố, dặn dò https://www.thuvientailieu.edu.vn/ ?/ Phía trước chú bán kem là ai? + … 3 người mua kem. ?/ Ai đứng trước bạn gái cầm + … anh trai. thú bông? ?/ Ai đứng sau bạn gái cầm +… chị gái. thú bông? ?/ Bạn cầm thù bông đứng ở vị + .. ở giữa. trí nào? - Cho Hs quan sát hình 6 - Quan sát, TLCH ?/ Tranh vẽ gì? + …3 ô tô đang chạy trên - HDHS xác định đầu ô tô. đường. ?/ Ô tô màu gì chạy trước? ?/ Ô tô nào chạy sau ô tô màu + … màu đỏ. vàng? + … màu tím. ?/ Ô tô màu vàng ở vị trí nào so với ô tô màu đỏ và màu + … ở giữa. tím? - YCHS lấy ví dụ về quan hệ - HS nối tiếp nhau nêu ví dụ trước, sau, ở giữa. VD: Bạn … ngồi trước em, bạn … ngồi sau em - GVKL vật ở trước, sau, ở - Lắng nghe. giữa. - YC HS mở VBT tô màu theo - HS tô màu theo hướng dẫn hướng dẫn VBT. (Hoặc cho VBT HS học xong phần nào làm bài tập thực hành luôn phần đó.) - Mời 3 đến 5 HS lên bảng xếp - HS quan sát, TLCH để xác hàng ngang, hàng dọc, hướng định bên phải, bên trái, trước, dẫn HS xác định bên phải, bên sau, ở giữa. trái, trước, sau, ở giữa. VD: Cho HS xếp hàng dọc ?/ Bạn nào đứng trước bạn Nam? ?/ Bạn nào đứng sau bạn Nam? ?/ Bạn nào đứng giữa An và Bình?.... - Nhắc nhở HS khi xếp hàng. ?/ Hôm nay chúng ta học bài - 2-3 HS nhắc lại nội dung bài. gì? - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị - Lắng nghe, ghi nhớ. bài sau. -----------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 2. 3 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ NHẬN BIẾT CÁC HÌNH (Trang 9) I. MỤC TIÊU: - Nhận dạng được biểu tượng của 6 hình cơ bản: hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn, khối hộp chữ nhật và khối lập phương. - Vận dụng kiến thức đã học nhận dạng được một số đồ vật trong cuộc sống hàng ngày có dạng của 6 hình cơ bản. - Tự giác, tích cực và hợp tác với bạn trong quá trình học tập. - Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập. - Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học, sử dụng công cụ học toán, mô hình hóa và ngôn ngữ toán học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Hình ảnh các bức tranh trong SGK. - Máy tính, máy chiếu . 2. Học sinh: - SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Khởi động: II. Khám phá - hình thành kiến thức mới 1. Nhận biết biểu tượng hình vuông: 2. Nhận biết biểu tượng hình chữ nhật: - Hát và vỗ tay theo nhịp bài Ông trăng tròn. - Đưa hình ảnh một số vật, YCHS nêu vật ở trên, ở dưới, bên phải, bên trái, trước, sau, ở giữa. - GV nhận xét, giới thiệu bài - HS hát kết hợp vỗ tay. - GV đưa hình thứ nhất giới thiệu: Đây là hình vuông. - Đưa hình thứ 2 nói: Đây cũng là hình vuông. - Đưa hình ảnh viên gạch hoa ?/ Viên gạch hình gì? - Đưa khung ảnh, hỏi: ?/ Khung ảnh hình gì? - YCHS lấy trong bộ đồ dùng hình vuông. - YCHS kể tên các vật có dạng hình vuông mà em biết. - Quan sát, lắng nghe. - GV đưa hình thứ nhất giới thiệu: Đây là hình chữ nhật. - Đưa hình thứ 2, nói: Đây cũng là hình chữ nhật. - Chỉ vào cái bảng lớp, hỏi: 4 - Quan sát, lắng nghe. - HS nối tiếp nhau nêu. - Quan sát, TLCH + … hình vuông. + … hình vuông. - HS tìm và lấy hình vuông trong bộ đồ dùng - Nối tiếp nhau kể: Khăn mùi xoa, lắp hộp phấn, … https://www.thuvientailieu.edu.vn/ ?/ Cái bảng hình gì? + … hình chữ nhật. - Đưa quyển sách, hỏi? ?/ Tờ bìa quyển sách hình gì? + … hình chữ nhật. - YCHS lấy trong bộ đồ dùng - HS tìm và lấy hình chữ nhật hình chữ nhật. trong bộ đồ dùng - YCHS tìm và nêu xung - HS nối tiếp nhau nêu: Cánh quanh em những đồ vật nào có cửa, khung cửa, mặt bàn, … dạng hình chữ nhật? 3. Nhận biết biểu tượng hình tam giác: 4. Nhận biết biểu tượng hình tròn: 5. Nhận biết biểu tượng khối hộp chữ nhật: - GV đưa hình thứ nhất giới thiệu: Đây là hình tam giác. - Đưa hình thứ 2, nói: Đây cũng là hình tam giác. - Đưa hình ảnh cái cờ, hỏi: ?/ Cái cờ hình gì? - Đưa ê ke, hỏi? ?/ Ê ke hình gì? - YCHS lấy trong bộ đồ dùng hình tam giác - YCHS tìm và nêu xung quanh em những đồ vật nào có dạng hình tam giác? - Quan sát, lắng nghe. - GV đưa hình thứ nhất giới thiệu: Đây là hình tròn. - Đưa hình ảnh mặt đồng hồ, hỏi: ?/ Mặt đồng hồ hình gì? - YCHS lấy trong bộ đồ dùng hình tròn. - YCHS tìm và nêu xung quanh em những đồ vật nào có dạng hình tròn? - Quan sát, lắng nghe. - GV đưa hình thứ nhất giới thiệu: Đây là khối hộp chữ nhật. - Đưa hộp đựng bút cho HS quan sát: Hộp bút là một khối hộp chữ nhật. - YCHS lấy trong bộ đồ dùng khối hộp chữ nhật. - YCHS tìm và nêu xung quanh em những đồ vật nào có dạng khối hộp chữ nhật? - Quan sát, lắng nghe. 5 - Quan sát, TLCH + … hình tam giác. + … hình tam giác. - HS tìm và lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng - HS nối tiếp nhau nêu: miếng bánh bông lan, vườn hoa, … - Quan sát, TLCH + … hình tròn. - HS tìm và lấy hình tròn trong bộ đồ dùng - HS nối tiếp nhau nêu: cái đĩa, cái mâm, ….. - HS tìm và lấy khối hộp chữ nhật trong bộ đồ dùng - HS nối tiếp nhau nêu: viên gạch, thùng mì tôm, … https://www.thuvientailieu.edu.vn/ 6. Nhận biết biểu tượng khối lập phương: III. Thực hành - Luyện tập IV. Vận dụng V. Củng cố, dặn dò - GV đưa hình thứ nhất giới thiệu: Đây là khối lập phương. - Đưa con ru - bích cho HS quan sát: Con ru - bích có dạng khối lập phương. - YCHS lấy trong bộ đồ dùng khối lập phương. - YCHS tìm và nêu xung quanh em những đồ vật nào có dạng khối lập phương? - YCHS tô màu vào hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn, khối hộp chữ nhật và khối lập phương theo hướng dẫn trong VBT. (Hoặc cho HS làm bài tập sau mỗi nội dung). - Tổ chức cho HS chơi trò chơi "Ai nhanh - Ai đúng" - Nội dung: Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 6 em, GV đưa một số đồ vật có dạng các hình vừa học, GV tìm và nêu tên các đồ vật có dạng hình vừa học. - Tổng kết trò chơi, tuyên dương HS tích cực. ?/ Hôm nay chúng ta học bài gì? - Về nhà tìm và nói cho người thân biết những đồ vật trong nhà có dạng hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn, khối hộp chữ hật và khối lập phương. - Quan sát, lắng nghe. - HS tìm và lấy khối lập phương trong bộ đồ dùng - HS nối tiếp nhau nêu: hộp quà, …. - HS mở VBT và làm bài. - HS chơi trò chơi theo hướng dẫn của GV - Lắng nghe. - 2-3 HS nhắc lại tên đầu bài. - Lắng nghe, Ghi nhớ. -----------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 3. LUYỆN TẬP (Trang 11) I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn, khối hộp chữ nhật và khối lập phương. - Nhận biết được hình dạng của một số đồ vật trong cuộc sống hàng ngày có dạng của 6 hình cơ bản. - HS có ý thức tự giác, tích cực và hợp tác với bạn trong quá trình học tập. 6 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập. - Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học, năng lực giao tiếp và sử dụng công cụ, phương tiện học toán. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Hình ảnh các bức tranh trong SGK. - Phiếu nhóm bài tập 3. - Máy tính, máy chiếu . 2. Học sinh: - SGK, vở bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Khởi động: II. Thực hành - Luyện tập Bài 1. Nhận dạng các hình Bài 2. Nhận dạng các hình III. Vận dụng Bài 3. Nối mỗi đồ vật với dạng hình đã học (nhóm) - Tổ chức cho HS chơi trò chơi "Truyền điện". Nội dung HS nối tiếp nhau nêu tên các đồ vật trong lớp có dạng hình các hình đã học. - GV nhận xét, giới thiệu bài, ghi bảng. - HS thực hiện chơi trò chơi. - GV cho HS quan sát hình SGK. Nêu từng yêu cầu bài tập, HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ vào từng hình. - GV nhận xét, đánh giá. - GV nêu YC trong VBT và hướng dẫn HS làm vào VBT. - Tổ chức cho HS trình bày bài làm của mình. - Nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS - YCHS quan sát hình trong SGK, thảo luận theo cặp đôi về màu sắc của các hình. - Gọi đại diện 1-2 nhóm trình bày kết quả thảo luận. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - YCHS quan sát hình trang 12, thảo luận nhóm 4: Nối đồ vật cùng dạng với các hình đã học. - Đại diện 1-2 nhóm trình bày kết quả thảo luận. 7 - HS quan sát, nối tiếp nhau lên bảng chỉ và nêu tên từng hình. - HS làm bài VBT sau đó đổi vở cho bạn để kiểm tra kết quả. - 1-2 HS trình bày kết quả bài làm ở VBT. - Lớp nhận xét, đánh giá. - HS quan sát, thảo luận, TLCH a. Các hình tam giác có màu vàng. b. Các hình vuông có màu cam. c. Hình màu đỏ là hình tròn. d. Hình màu xanh là hình chữ nhật. - HS thảo luận nhóm làm bài. - Báo cáo kết quả thảo luận. - Lớp nhận xét, đánh giá. IV. Củng cố, dặn dò https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt kết quả đúng. - YCHS kiểm tra lại VBT, sửa sai (nếu có). - Tổ chức cho HS chơi trò - HS thực hiện chơi trò chơi chơi "Ai nhanh hơn". YC: theo hướng dẫn của GV. - Kể tên 3 đồ vật có dạng hình vuông. - Kể tên 3 đồ vật có dạng hình tròn; (hình chữ nhật, hình tam giác, hình khối hộp chữ nhật, khối lập phương). - Tổng kết trò chơi, nhận xét, - Lắng nghe, ghi nhớ. đánh giá giờ học. -Về nhà tìm và kể tên các đồ vật trong nhà có dạng các hình đã học cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài sau: các số 1,2,3. -----------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 4 CÁC SỐ 1, 2, 3 (Trang 13) I. MỤC TIÊU: - HS nhận dạng, đọc và viết được các số 1, 2, 3; Đếm được các số từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. - Bước đầu vận dụng được các số 1, 2, 3 vào cuộc sống. - HS có ý thức tự giác, tích cực và chủ động hợp tác với bạn trong quá trình học tập. - Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập. - Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học, năng lực giao tiếp và sử dụng công cụ, phương tiện học toán. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Hình ảnh các bức tranh trong phần bài mới và bức tranh bài tập 4 trong SGK. - Máy tính, máy chiếu . 2. Học sinh: - SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Khởi động: - Hát và vỗ tay theo nhịp bài Cùng đi đều - Hoàng Kim Định. 8 - HS hát kết hợp vỗ tay. - HS lắng nghe. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - GV nhận xét, giới thiệu bài II. Khám phá - hình thành kiến thức mới 1. Hình thành - Cho HS quan sát nhóm các đồ biểu tượng số1 vật trong SGK ?/ Có mấy cái ba lô? ?/ Có mấy cái thước kẻ? ?/ Có mấy cài hộp bút? ?/ Có mấy chấm tròn? ?/ Có mấy khối lập phương? ?/ Nhóm các đồ vật trên đều có số lượng là mấy? - GV chỉ vào từng đồ vật, YCHS đọc - GV giới thiệu số 1in và số 1 viết. - Đọc là "Một" - YCHS đọc. - YCHS tìm trong bộ đồ dùng tấm thẻ có 1 chấm tròn. - Lấy ví dụ trong thực tế đồ vật có số lượng là 1. 2. Hình thành - Cho HS quan sát nhóm đồ vật biểu tượng số2 số 2 ?/ Có mấy cái váy? YCHS đếm. ?/ Có mấy cái mũ? YCHS đếm. - YCHS đếm xem có mấy cái áo? ?/ Có mấy chấm tròn? YC đếm. ?/ Có mấy khối lập phương? ?/ Nhóm các đồ vật trên có số lượng là mấy? - GV chỉ vào từng nhóm đồ vật, YCHS đọc - GV giới thiệu số 2 in và số 2 viết. - Đọc là "Hai". YCHS đọc - YCHS tìm trong bộ đồ dùng tấm thẻ có 2 chấm tròn. - Lấy ví dụ trong thực tế nhóm đồ vật có số lượng là 2. 3. Hình thành - Mời 3 HS lên bảng, YC cả lớp biểu tượng số3 đếm xem có bao nhiêu bạn. ?/ Có bao nhiêu bạn? 9 - Quan sát, TLCH +… 1 ba lô. +… 1 cái thước kẻ. +… 1 hộp bút. + … 1 chấm tròn. + … 1 khối lập phương. + … là một. - HS đọc: một ba lô, …. - Lắng nghe. - HS đọc (CN, lớp) - HS giơ thẻ. - VD: 1 cái bút, 1 quyển vở, .. - Quan sát, TLCH +… 2 cái váy. +… 2 cái mũ. + … 2 cái áo. +… 2 chấm tròn. + …. 2 khối lập phương. +… là hai. - HS đọc (CN , lớp) - Quan sát, lắng nghe. - HS đọc (CN, lớp) - Tìm và giơ thẻ. - Nối tiếp nhau nêu VD: 2 mắt, 2 tay, 2 chân, … - HS đếm. + … 3 bạn. 4. Đếm từ1đến 3, từ 3 đến 1 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - GV đưa hình vẽ các nhóm đồ - HS thảo luận, TLCH vật có số lượng là 3. YCHS thảo luận với bạn bên cạnh xem mỗi nhóm có mấy đồ vật - Gọi đại diện từng nhóm nêu - Đại diện từng nhóm nêu kết kết quả thảo luận. quả thảo luận. - Lớp kiểm tra lại bằng cách đếm từng đồ vật từng nhóm. ?/ Các nhóm đồ vật trên đều có + .. là ba. số lượng là mấy? - GV giới thiệu số 3 in và số 3 - Quan sát, lắng nghe. viết. - Đọc là "Ba". YC HS đọc - HS đọc (CN, lớp) - YCHS tìm trong bộ đồ dùng - HS tìm và giơ thẻ. tấm thẻ có 3 chấm tròn. - GV đưa hình các khối lập - HS quan sát, đếm khối lập phương SGK, chỉ vào các khối phương theo hướng dẫn của lập phương, YCHS đếm từ 1 GV đến 3 và ngược lại III.Thực hành - Luyện tập Bài 1. Viết số - GV đưa chữ số mẫu, YCHS quan sát TLCH ?/ Chữ số 1 gồm mấy nét, là những nét nào? ?/ Số 1 cao mấy li? - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: N1: Đặt bút giữa ĐK 2 và ĐK 3, viết nét xiên phải đến ĐK 3 thì dừng lại. N2: Từ điểm dừng bút của nét 1 chuyển hướng bút viết nét thẳng đứng xuống phía dưới, đến ĐK1 thì dừng lại. Ta được chữ số 1. ?/ Số 2 khi viết có mấy nét? ?/ Số 2 cao mấy li? - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: N1: Đặt bút giữa ĐK 2 và ĐK 3, viết nét cong trên nối với nét xiên phải đến ĐK 1 thì dừng lại. N2: Từ điểm dừng bút của N1, 10 - Quan sát, TLCH: + .. . gồm 2 nét: nét xiên phải và nét thẳng. + … cao 2 li. - Quan sát, lắng nghe. + … 2 nét: nét cong và nét ngang. - Quan sát, lắng nghe. Bài 2. Số? Bài 3. Số? https://www.thuvientailieu.edu.vn/ chuyển hướng viết nét ngang trùng với Đk 1 bằng độ rộng của nét cong trên. ?/ Số 3 khi viết có mấy nét? + …2 nét cong hở trái ?/ Số 3 cao mấy li? - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe. tả quy trình viết: N1: Đặt bút dưới ĐK 3 viết nét cong nhỏ hở trái đến ĐK 2 thì dừng lại. N2: Từ điểm dừng bút của N1, chuyển hướng viết nét cong hở trái nhỏ đến ĐK 1 rồi lượn lên giữa ĐK 1 và ĐK 2 thì dừng lại. - GV có thể hướng dẫn HS cách - Quan sát, lắng nghe. viết số 3 gồm 1 nét ngang, 1 nét xiên và 1 nét cong. - YCHS viết vào vở bài tập. - Viết vào vở bài tập theo yêu - Quan sát, uốn nắn, sửa sai cho cấu. HS - Tổ chức cho cả lớp nhận xét, - Quan sát, nhận xét, đánh giá đánh giá bài viết của bạn. bài viết của bạn. - GV nêu yêu cầu bài tập: Viết số thích hợp vào ô trống. - Cho HS quan sát hình 1 - Quan sát, TLCH ?/ Tại sao lại điền số 1 vào ô + … vì có 1 cái bút. trống? - Cho HS quan sát hình 2 ?/ Em điền số mấy vào ô trống? + … điền số 2, vì có 2 cục tẩy. Vì sao? - YC HS làm tiếp phần còn lại, - HS làm bài, đổi vở cho bạn đổi bài cho bạn để kiểm tra. bên cạnh để kiểm tra. - GV đưa hình vẽ, gọi HS nêu - HS nối tiếp nhau nêu kết quả kết quả và giải thích cách làm. - Lớp kiểm tra lại bằng cách đếm số đồ vật trong mỗi hình. - GV nhận xét, chốt kiến thức. - Cho HS quan sát hình ảnh - Quan sát, TLCH: đoàn tàu thứ nhất ?/ Không kể đầu tàu, đoàn tàu + … 3 toa. có mấy toa? - GV chỉ vào từng toa YCHS - HS đếm toa tàu theo hd của đếm theo thứ tự từ đầu tàu. GV - GV giới thiệu: Trên mỗi toa là - Lắng nghe, làm bài vào VBT dãy số từ 1 đến 3, em hãy điền 11 IV. Vận dụng Bài 4. Số? V. Củng cố, dặn dò https://www.thuvientailieu.edu.vn/ số còn thiếu vào ô trống. - YCHS làm bài cá nhân, gọi - Nêu kết quả. HS nêu kết quả. - YC cả lớp đọc lại để kiểm tra. - Lớp đọc ĐT từ 1 đến 3. - Cho HS quan sát đoàn tàu thứ - Làm bài và hoạt động tương 2, hướng dẫn HS đếm ngược từ tự như trên. 3 đến 1 để điền số vào ô trống. - Cho HS quan sát tranh ?/ Tranh vẽ gì? + … các bạn đang chơi đồ hàng. ?/ Con vật gì đang chơi cùng + … con mèo các bạn? ?/ Các bạn có những đồ chơi + … khối ru bich, ô tô, quả nào? bóng, bát, đĩa, nồi, bếp, miếng dưa. - GV chỉ vào ô dưới con mèo ?/Tại sao lại điền số 1 ở ô này. + .. vì có 1 con mèo. - YCHS thảo luận theo nhóm 4 - HS thảo luận và làm bài điền tiếp các số thích hợp vào ô còn lại. - Gọi đại diện từng nhóm nêu - Đại diện từng nhóm nêu kết kết quả. quả và giải thích cách làm. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt - Lớp nhận xét, kiểm tra lại kết quả đúng. bằng cách đếm số ru - bích, quả bóng và ô tô. - GV hỏi thêm số miếng dưa - HS quan sát, đếm số đồ vật hấu, số đĩa, bát, nồi, bếp. và trả lời. ?/ Hôm nay chúng ta học bài - HS nối tiếp nhau trả lời. gì? - YCHS đếm các số từ 1 đến 3 - HS đếm và ngược lại. - Nhắc HS về nhà đố người - Lắng nghe, ghi nhớ. thân nhóm đồ vật có số lượng là 2,3 và chuẩn bị bài sau. -----------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 5 LUYỆN TẬP (Trang 16) I. MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được các số 1, 2, 3; Đếm thành thạo các số từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. - Vận dụng được các số 1, 2, 3 vào cuộc sống. - HS có ý thức tự giác, tích cực và chủ động hợp tác với bạn trong quá trình học tập. 12 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập. - Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học, năng lực giao tiếp và sử dụng công cụ, phương tiện học toán. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Hình ảnh các bức tranh trong phần bài tập. - Máy tính, máy chiếu. 2. Học sinh: - SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Khởi động: - Tổ chức cho HS chơi trò chơi "Kết bạn/ kết hai, kết ba." - HS lắng nghe, chơi trò chơi. Cách choi như sau: - HS tạo thành vòng tròn đi vòng quanh lớp vừa đi vừa hát: "Kết bạn kết bạn; Kết bạn là sức mạnh; Kết bạn là đoàn kết; lớp chúng ta cùng nhau kết bạn. Kết mấy, kết mấy? - Khi nghe GV hoặc quản trò hô: kết 2 (hoặc kết 3) thì 2 (hoặc 3) em gần nhau nhanh chóng tạo thành 1 nhóm. Bạn nào thừa ra sẽ bị phạt. - GV nhận xét, kết luận trò chơi, giới thiệu bài, ghi bảng. II. Thực hànhluyện tập Bài 1. Số? - YC HS mở VBT, quan sát và nêu yêu cầu bài tập. - YCHS làm bài cá nhân sau đó đổi vở cho bạn bên cạnh để kiểm tra kết quả. - GV quan sát, giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Gọi HS trình bày kết quả bài làm. (GV chiếu bài làm của HS hoặc đưa tranh, YCHS điền số thích hợp) - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá, kiểm tra lại bằng cách đến số đồ vật ở mỗi hình. Bài 2. Viết số - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - YCHS nêu lại quy trình viết 13 - HS nêu yêu cầu bài tập: Điền số thích hợp vào ô trống. - Làm bài cá nhân; - Đổi vở cho bạn để kiểm tra kết quả; - 1 HS trình bày bài làm - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá. Đáp án: (3 viên bi, 1 cái thìa, 2 khối lập phương, 2 cái bát, 3 cái bàn chải, 1 cái cốc). - 2 HS nêu: Viết số 1,2,3 - 1-2 HS nhắc lại quy trình https://www.thuvientailieu.edu.vn/ rồi viết vào vở. viết từng chữ số. - GV quan sát, uốn nắn HS. - HS viết bài vào vở. - Nhận xet, đánh giá chữ viết của HS Bài 3. Chọn số - GV đưa hình 1 bài 3 trang 16 - HS quan sát, TLCH: thích hợp SGK. ?/ Tại sao lại khanh vào số 2? + … vì có 2 bông hoa. - YCHS quan sát hình 2, 3: ?/ Hình 2 khoanh vào số mấy, + … khoanh vào số 3 vì có 3 tại sao? quả táo. ?/ Hình 3 khoanh vào số mấy, + … khoanh vào số 1, vf có 1 tại sao? quả dứa. - HDHS làm vào VBT. - HS làm vào VBT theo YC trong VBT. Bài 4. Số? - YCHS làm bài cá nhân sau đó - HS nêu yêu cầu bài tập: Điền đổi vở cho bạn bên cạnh để số thích hợp vào ô trống. kiểm tra kết quả. - Làm bài cá nhân; - Đổi vở cho bạn để kiểm tra kết quả; - GV quan sát, giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Gọi HS trình bày kết quả bài - 1 HS trình bày bài làm làm. (GV chiếu bài làm của HS - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh hoặc đưa tranh, YCHS điền số giá. thích hợp) Đáp án: (3 hình tam giác, 2 - GV cùng cả lớp nhận xét, khối lập phương, 2 hình chữ đánh giá, kiểm tra lại bằng cách nhật, 1 khối hộp chữ nhật). đến số đồ vật ở mỗi hình. III. Vận dụng Bài 5. Số? - Gọi HS đọc YC bài tập. - 1-2 HS đọc, lớp đọc thầm. ?/ Yêu cầu của bài tập là gì? + … đếm số vật có trong tranh và điền vào ô trống. - Cho HS quan sát tranh - Quan sát tranh TLCH ?/ Tranh vẽ gì? + … bạn nữ đang đi xe đạp trên đường. ?/ Trong tranh có những gì? +…chim, hoa, bạn nữ, xe đạp, cây cối, … ?/ Tại sao lại điền số 2 vào ô +… vì có 2 con chim. này? - YCHS thảo luận theo nhóm 4 - HS thảo luận nhóm 4 làm bài điền tiếp các số thích hợp vào ô tập. còn lại. - Gọi đại diện từng nhóm nêu - Đại diện các nhóm nêu kết kết quả. quả, lớp nhận xét, đánh giá, kiểm tra lại bằng cách đếm 14 IV. Củng cố, dặn dò https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt kết quả đúng. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi - HS lắng nghe và chơi theo "Ai nhanh- Ai đúng" hướng dẫn của GV GV đưa ra một bức tranh có nhiều đồ vật, đưa 3 phương án trả lời cho mỗi đồ vật, YCHS chọn 1 đáp án đúng bằng cách giơ thẻ a,b,c. Sau khoảng thời gian là 3 giây bạn nào chưa đưa ra phương án trả lời là thua cuộc sẽ bị phạt. - Tổng kết trò chơi, nhận xét - Lắng nghe. Ghi nhớ. giờ học. - YCHS về nhà liệt kê những nhóm đồ vật có số lượng là 1, 2 hoặc 3, chuẩn bị bài sau. ----------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 6 SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 3 (Trang 18) I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết được nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau và các dấu ">, <, ="; So sánh được các số trong phạm vi 3. - Vận dụng được việc so sánh các số trong phạm vi 3 vào cuộc sống. - Tự giác, tích cực và chủ động hợp tác với bạn trong quá trình học tập. - Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập. - Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học, năng lực giao tiếp và sử dụng công cụ, phương tiện học toán. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Hình ảnh các bức tranh trong phần bài mới và bức tranh bài tập 4 trong SGK. - Máy tính, máy chiếu. 2. Học sinh: - SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Khởi động: - YCHS nêu những đồ vật quen thuộc mà em quan sát được có số lượng là 1,2,3. - GV nhận xét, giới thiệu bài, ghi bảng. II. Hình thành kiến 15 - HS nối tiếp nhau nêu, lớp nhận xét, dánh giá. - HS lắng nghe. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ thức mới 1. Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau: * So sánh số lượng cốc và thìa: * So sánh số ca và số bàn chải - GV đưa hình ảnh cốc và thìa. ?/ Nếu bỏ mỗi cái thìa vào 1 cái cốc thì có đủ mỗi cốc 1 thìa không? - GV đưa hình ảnh chỉ vào cốc không có thìa. - GV nêu: Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì vẫn còn cốc không có thìa. Ta nói "Số cốc nhiều hơn số thìa". - YCHS nhắc lại - GV nêu: Khi đặt vào mỗi cốc 1 cái thìa thì không còn thìa để đặt vào cốc còn lại. Ta nói "Số thìa ít hơn số cốc". - YCHS nhắc lại - GV đưa hình ảnh cái ca và bàn chải. ?/ Nếu bỏ mỗi bàn chải vào 1 cái ca thì ta thấy thế nào? - GV nêu; Khi bỏ mỗi bàn chải vào 1 cái ca thì mỗi ca có 1 bàn chải, số ca vừa vặn với số bàn chải. Ta nói: "Số ca bằng số bàn chài" - YCHS nhắc lại. 2. So sánh các số trong phạm vi 3 - Đưa hình ảnh đĩa và cốc * Bé hơn, dấu ?/ Có mấy cái đĩa? <: ?/ Có mấy cái cốc? ?/ Cốc và đĩa loại nào ít hơn? - GV nêu: "2 cái đĩa ít hơn 3 cái cốc". - YCHS nhắc lại. - Giới thiệu, vừa nói vừa viết (hoặc chỉ vào màn hình): 2 cái đĩa ít hơn 3 cái cốc , ta nói "2 bé hơn 3" và viết "2<3". Dấu "<" đọc là "bé hơn". - Gọi HS đọc "2<3" 16 - Quan sát, TLCH: + … không. - Quan sát, lắng nghe. - HS nêu (CN- lớp): Số cốc nhiều hơn số thìa - HS nêu (CN- lớp): Số thìa ít hơn số cốc. - Quan sát, TLCH: + … mỗi ca có 1 bàn chải, số bàn chải vừa đủ số ca. - Lắng nghe. - HS nêu (CN- lớp): Số ca bằng số bàn chải. - Quan sát, TLCH: + … 2 cái đĩa + … 3 cái cốc. + … đĩa ít hơn. - Quan sát, lắng nghe. - HS nhắc lại (CN- lớp) - Quan sát lắng nghe. - HS đọc (CN - lớp) "Hai bé * Lớn hơn, dấu > * Nhận xét sự khác nhau giữa dấu < và dấu > * Bằng nhau, dấu = * Tiểu kết: https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - YCHS tìm trong bộ đồ dùng hơn ba". các tấm thẻ và ghép "2<3" - HS thực hành ghép ?/ Cốc so với đĩa thì loại nào + … cốc nhiều hơn. nhiều hơn? - GV nêu vừa nói vừa viết - Quan sát, lắng nghe. (hoặc chỉ vào màn hình): " 3 cái cốc nhiều hơn 2 cái đĩa" ta nói "3 lớn hơn 2" và viết là "3>2". Dấu ">" đọc là ''lớn hơn". - HS đọc (CN - lớp) "ba lớn - Gọi HS đọc "3>2" hơn hai". - YCHS tìm trong bộ đồ dùng - HS thực hành ghép các tấm thẻ và ghép "2<3" ?/ Khi viết chiều nhọn của dấu + … tay trái. bé hơn quay về phía tay nào? ?/ Khi viết chiều nhọn của dấu + … tay phải. lớn hơn quay về phía tay nào? ?/ Khi đặt giữa 2 số dùng để so + … chỉ vào số bé hơn. sánh thì chiều nhọn của dấu bé hơn và lớn hơn bao giờ cũng chỉ vào số nào? - Cho HS quan sát hình ô tô và xe máy ?/ Có mấy cái ô tô? + .. 2 ô tô. ?/ Có mấy cái xe máy? + … 2 xe máy ?/ Số ô tô nhiều hơn hay số xe + … bằng nhau. máy nhiều hơn? - GV nêu: Có 2 ô tô và có 2 xe - Lắng nghe. máy, 2 ô tô bằng 2 xe máy. Ta nói: 2 bằng 2. Viết là "2 =2", dấu "=" đọc là "bằng". - YCHS đọc " 2=2" - HS đọc (CN - lớp): Hai bằng hai. - GV đưa , YCHS đọc: 2<3;3>2;2=2 - HS đọc (CN, lớp) III. Luyện tập - thực hành Bài 1. Viết - Cho HS q sát dấu <, > và = dấu ?/ Dấu < gồm mấy nét, là những nét nào? ?/ Dấu > gồm mấy nét, là những nét nào? ?/ Dấu <, > cao mấy li? ?/ Dấu = viết như thế nào? 17 - Quan sát, TLCH + … dấu < gồm 1 nét xiên phải và 1 nét xiên trái. + … dấu > gồm 1 nét xiên trái và 1 nét xiên phải. + … cao 2 li. + … gồm 2 nét ngang viết trên ĐK 2 và ĐK 3. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ GV viết mẫu dấu < , > và =. - Quan sát, lắng nghe. Vừa viết vừa mô tả cách viết. - YC HS viết vào VBT - HS viết bài. - GV quan sát, uốn nắn. Lưu ý HS: Đầu nhọn của dấu < và dấu > nằm trên ĐK 2. Bài 2: <, >, =? - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. + … điền dấu <, > hoặc = vào ô - GV đưa mẫu trống. ?/ Tại sao lại điền dấu >? + … vì "2 lớn hơn 1" - YCHS làm bài cá nhân sau - HS làm bài cá nhân. đó đổi vở cho bạn bên cạnh để - Đổi vở cho bạn bên cạnh để kiểm tra kết quả. kiểm tra kết quả bài làm. - Gọi HS trình bày bài làm - 1 - 2 HS trình bày bài làm. - Tổ chức cho HS nhận xét, - Lớp quan sát, nhận xét, đánh đánh giá. giá - GV nhận xét, đánh giá. 2 > 1 2 < 3 Bài 3. Số? - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Lưu ý HS: Nối số ô trống có dấu ? với sô 1,2,3 sao cho thcihs hợp. - YC HS làm bài theo cặp đôi - Gọi đại diện từng nhóm trình bày bài làm. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. 3 > 1 1 < 2 1 < 3 3 > 2 3 = 3 1 = 1 + … chọn số thích hợp thay cho dấu ? - HS thảo luận và làm bài. - Đại diện 1-2 nhóm trình bày kết quả, lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá, thống nhất đáp án. 2 < ? 1 = ? 3 =? 1 ? > 2 IV. Vận dụng Bài 4. - GV nêu yêu cầu bài tập: Nhìn tranh, so sánh nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau - GV đưa tranh ?/ Tranh vẽ gì? - YCHS thảo luận nhóm đôi so sánh số con gà với số con vịt, số con thỏ với số con rùa. - Gọi HS nêu kết quả thảo luận. - GV nhận xét, chốt đáp án 18 2 ? = 2 3 ? <3 - Lắng nghe. - Quan sát, TLCH + … tranh a vẽ gà và vịt, tranh b vẽ rùa và thỏ. - Thảo luận làm bài - 2-3 nhóm nêu kết quả, lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá: a. Số con gà bằng số con vịt. V. Củng cố, dặn dò https://www.thuvientailieu.edu.vn/ đúng. b. Số con thỏ ít hơn số con rùa (Số con rùa nhiều hơn số con thỏ). - YCHS liên hệ thực tế lấy ví - HS nối tiếp nhau nêu ví dụ: dụ so sánh các số trong phạm "Nhà em có 3 người, nhà ông vi 3. bà e có 2 người, nhà em nhiều người hơn nhà ông bà…." - GV củng cố bài, nhận xét giờ - Lắng nghe. Ghi nhớ học, tuyên dương một số HS. Lưu ý HS khi sử dụng dấu <, > để so sánh. - YCHS về nhà tìm và so sánh nhóm các vật có số lượng là 1,2,3. Chuẩn bị giờ sau. -----------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 7 CÁC SỐ 4, 5, 6 (Trang 20) I. MỤC TIÊU: - HS nhận dạng, đọc và viết được các số 4, 5, 6. - Vận dụng được các số 4, 5, 6 vào cuộc sống. - Tự giác, tích cực và chủ động hợp tác với bạn trong quá trình học tập. - Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập. - Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học, năng lực giao tiếp và sử dụng công cụ, phương tiện học toán. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Hình ảnh các bức tranh trong phần bài mới và bức tranh bài tập 2,4 trong SGK. - Máy tính, máy chiếu. 2. Học sinh: - SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Khởi động: - Hát và vỗ tay theo nhịp bài Một con vịt. - Chơi trò chơi Truyền điện - GV nêu cách chơi: Chia lớp làm 3 đội tương ứng với 3 tổ: Tổ 1 kể tên các đối tượng gắn với số 1, (ví dụ trong lớp có 1 cô giáo). Tổ 2 kể tên các đối tượng theo nhóm 2 (người có 2 tai). Tổ 3 kể tên các đối tượng theo nhóm 3 (chân của 19 - HS hát kết hợp vỗ tay. - HS lắng nghe. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ màn chiếu có 3 chân).Cô sẽ gọi 1 bạn bất kì ở tổ 1, tổ 1 gọi bạn tổ 2, tổ 2 gọi 1 bạn bất kì ở tổ 3. Tổ nào kể được nhiều nhất sẽ là đội chiến thắng. - Tổ chức cho Hs chơi. - GV nhận xét, tổng kết, đánh - Thực hiện chơi trò chơi. giá trò chơi. ?/ Các bạn đã được học những số nào? + … số 1,2,3. - GV nhận xét, giới thiệu bài, ghi bảng. II. Hình thành kiến thức mới 1. Hình thành - GV đưa hình vẽ 4 con chim biểu tượng số ?/ Có mấy con chim? YCHS 4: đếm. - Đưa hình con cá. YCHS đếm ?/ Có mấy con cá? - Đưa hình con rùa ?/ Có mấy con rùa? YCHS đếm - Đưa hình khối lập phương - YCHS đếm. ?/ Có mấy khối lập phương? - YC HS tìm trong bộ đồ dùng tấm thẻ có 4 chấm tròn. - Cho HS quan sát tất cả các nhóm vật vừa đếm. ?/ Nhóm các vật trên đều có số lượng là mấy? - GV giới thiệu: Để ghi các nhóm đồ vật có số lượng là 4 ta viết số 4. Đọc là "Bốn". - Cho HS quan sát số 4 viết in và số 4 viết thường. - GV chỉ vào số 4, YCHS đọc 2. Hình thành - GV đưa hình quả chuối, biểu tượng số YCHS đếm 5: ?/ Có bao nhiêu quả chuối? - Đưa hình quả lê, quả dâu tây, chấm tròn, khối lập phương, YCHS đếm theo cặp và cho biết số lượng các vật trong mỗi nhóm. 20 - Quan sát TLCH + … 4 con chim. Đếm 1,2, 3, 4. - Lớp nhận xét. - HS đếm. + … 4 con rùa. Đếm 1,2, 3, 4. - HS đếm, có 4 khối lập phương. - HS tìm thẻ, giơ thẻ. - HS đếm + .. . 4. - Quan sát, lắng nghe - HS đọc (CN - lớp) : "bốn" - HS đếm (CN, lớp) + … có 5 quả chuối. - Thực hiện đếm trong nhóm bàn, báo cáo kết quả: có 5 quả lê, 5 quả dâu tây, 5 chấm tròn, 5 khối lập phương. - Cả lớp đếm và nhắc lại
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan