Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án toán 5 tuần 1 6 chuẩn ktkn...

Tài liệu Giáo án toán 5 tuần 1 6 chuẩn ktkn

.DOC
63
171
56

Mô tả:

Tuần1 Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010 Toán: ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ I/Mục tiêu: giúp HS: Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. II/Đồ dùng dạy học: cá tấm bìa cắt vẽ tô màu như SGK. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Mở đầu: Gt một số y/cầu của môn toán lớp 5. 2/Bài mới: Ôn tập: khái niệm về phân số HS quan sát các tấm bìa - Trả lời câu hỏi 2 3 40 HĐ1: Khái niệm ban đầu về phân số: và ghi được các phân số: 5 ; 4 ; 100 GV sử dụng các tấm bìa như SGK, đặt câu hỏi để HS nhớ lại các kiến thức đã HS đọc các phân số vừa ghi được: hai học về phân số. phần năm, ba phần tư, bốn mươi phần 2 3 40 GV kết luận: 5 ; 4 ; 100 là phân số. trăm… GV cho HS đọc và nêu cách ghi phân HS nêu cách ghi phân số. số. HĐ2: Viết thương của 2 số tự nhiêndưới HS dùng bảng con ghi thương của phép dạng phân số. chia. 1 4 G/thiệu phép chia: 1:3; 4:10 ; 9: 2…’ 1: 3 = 3 ; 4: 10 = 10 yêu cầu HS viết thương của các phép chia đó. -Nêu chú ý 1 SGK trang 3 4 3 15 -Nêu chú ý 2 SGK trang 4 HS viết: 4 = 1 ; 3 = 1 ; 15 = 1 + GV cho HS viết 1 dưới dạng phân số. -Nêu chú ý 3 SGK trang 4 -GV cho HS viết 0 dưới dạng phân số. -Nêu chú ý SGK trang 4 HĐ 3: Luyện tập *Bài 1 (sgk/4) Nêu y/c bài 1. *Bài 2 (sgk/4) Nêu y/c của bài 2. *Bài 3 (sgk/4) Nêu y/c của bài 3. *Bài 4 (sgk/4) Nêu y/c bài 4. 3/ Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học - dặn dò bài sau: Ôn tập HS viết: 1 = HS viết: 0 = 3 8 26 ; 1 = 8 ; 1 = 26 3 0 0 0 ; 0 = 19 ; 0 = 125 5 Đọc các phân số ( HS làm miệng ) - Viết các thương dưới dạng phân số. (bảng con) - Viết số tự nhiên dưới dạng ph/số có MS là 1. - Viết số thích hợp vào ô trống. Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 Toán: ÔN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I/Mục tiêu: Giúp HS: -Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trong trường hợp đơn giản). II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ - Bảng con. III/Hoạt động dạy học: HĐ GV HĐ HS 1/Bài cũ: Ôn tập: Khái niệm về phân số -HS làm bài tập số 2 – 3 2/Bài mới: G/t Ôn tập t/chất cơ bản của phân số HĐ1: Ôn tập t/chất cơ bản của phân số: -HS dùng bảng con. -GV y/c HS th/hiện: 5 6 = 5 6 x ..... = ...... .... .... 20 24 = 20 24 : ... ... = ... ... GV kl, y/c HS nêu tính chất cơ bản của phân số. HĐ2: Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số: -Rút gọn phân số. -Qui đồng mẫu số của các phân số. -GV nhận xét - Kết luận. HĐ3: Bài tập: -Bài1(SGK/6) Xác định y/c đề? -Bài2 (SGK/6) Xác định y/c đề? Tổ chức cho HS h/động nhóm. 5 6 = 5 6 x 2 2 = -GV nhận xét – kết luận. 3/Củng cố - dặn dò: -Nêu tính chất cơ bản của phân số? -Nêu cách rút gọn phân số? ; 20 24 = 20 24 : 4 4 = 5 6 -HS trao đổi,rút ra kết luận:Nếu nhân ( chia ) tử số và mẫu số của 1 phân số cho cùng 1 số tự nhiên khác 0, ta được phân số mới bằng phân số đã cho. -Biết ứng dụng TCCB của phân số. -HS dùng bảng con rút gọn phân số, qui đồng mẫu số của các phân số. - Trao đổi, rút ra qui tắc rút gọn, qui đồng mẫu số của các phân số. -Rút gọn ph/số-HS làm bài vào bảng con. Nhận xét- nêu cách rút gọn phân số. -Qui đồng mẫu số các phân số. HS h/động nhóm, trao đổi tìm nhiều cách qui đồg khác nhau. +HS nêu các cách qui đồng mẫu số. -Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: -Bài3 (SGK/6) Xác định y/c đề? (HD, khuyến khích HS có khả năng hoàn tất bài này tại lớp). 10 12 2 5 ; 4 7 ; 12 12 20 ; ; 30 21 35 ; 40 100 -HS hội ý nhóm đôi – trình bày- nhận xét. -HS nêu tính chất cơ bản, cách rút gọn, cách qui đồng mẫu số các phân số. -Nêu cách Q/đồng MS của các PS . Nhận xét tiết học. Bài sau: Ô/t SS 2 PS. Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009 ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ TOÁN I-Mục tiêu: Giúp HS: -Biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp 3 phân số theo thứ tự. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi cách so sánh 2 phân số. III-Các hoạt động dạy- học : Hoạt động thầy Hoạt động trò A- Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. B- Bài mới: - ôn lại cách so sánh hai phân số. HĐ1: Ôn: So sánh phân số: a) So sánh hai phân số cùng mẫu số: - GV viết lên bảng hai phân số 2 7 - 2 HS lên bảng. - HS so sánh được 2 phân số đã cho - Nêu được cách so sánh hai phân số. 5 và 7 , yêu cầu - GV nhận xét chung, chốt ý như SGK. b) So sánh các phân số khác mẫu số: - GV viết lên bảng hai phân số 3 4 và 5 7 , yêu cầu HS so sánh hai phân số. - H: Muốn so sánh các phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? - GV nhận xét, chốt ý như SGK. HĐ2: thực hành * Bài 1:- - HS làm bảng con, gọi 2 HS lên bảng. * Bài 2: làm bài vào vở lớp - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - H: Muốn xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn, trước hết chúng ta phải làm gì? - GV nhận xét và cho điểm HS. - GV tổng kết tiết học. C. Củng cố, dặn dò: - Về nhà làm bài các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - HS so sánh hai phân số. - Nêu được cách so sánh 2 phân số khác mẫu : + Qui đồng 2 phân số +s/s như 2 phân số cùng mẫu +1 HS đọc yêu cầu của đề. + Thực hiện được bài tập . +HS đọc yêu cầu của đề bài - Nêu được cách thực hiện . + Qui đồng mẫu số, rồi sắp xếp. Tuần 1 Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010 Toán: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt) I- Mục tiêu: HS biết - Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số. II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ. III- Hoạt động dạy- học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1) Kiểm tra bài cũ: Ôn tập :so sánh hai - 2HS lên bảng làm BT. phân số. 2) Bài mới: So sánh 2 PS (tt) HĐ1 :Nhắc lại 2 cách so sánh hai phân số còn lại: a) So sánh phân số với đơn vị : * HS dựa vào ví dụ SGK nêu được cách so sánh phân số với 1. - Nắm được phân số lớn hơn 1 thì có tử số lớn hơn mẫu số - Phân số bé hơn 1 thì có tử bé hơn mẫu số Phân số bằng 1 là phân số có tử số và mẫu số bằng nhau. Trình bày, nhận xét b) So sánh hai phân số có cùng tử số: * HS thực hiện được các ví dụ và rút ra được nhận xét về cách so sánh hai phân số có cùng tử số Trình bày, nhận xét. HĐ2: HDHS làm bài tập : BT1: So sánh phân số với 1 * HS so sánh được các phân số đã cho với 1 một cách chính xác Nhận xét,ghi điểm Trình bày, nhận xét BT2: So sánh hai phân số có cùng tử số. *HS so sánh được hai phân số có cùng tử số dựa vào quy tắc đã học Nhận xét ,ghi điểm BT3: * HS thực hiện được một cách thành thạo bài tập đã cho Nhận xét. BT4:Giải bài tập * HS biết cách giải bài toán bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số rồi sau đó so sánh rút ra kết luận. 3) Củng cố-Dặn dò: Trình bày. Nhắc lại các quy tắc đã học Chuẩn bị bài mới cho tiết sau Tuần 1 Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010 TOÁN: PHÂN SỐ THẬP PHÂN I- Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đọc viết phân số thập phân. - Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. II- Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV 1- Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của HS - 2 HS làm bài. 2- Bài mới: G/th: Phân số thập phân HĐ1: Phân số thập phân: + GV viết lên bảng các PS: 17 1000 3 5 10 ; 100 ; và y/cầu HS đọc. + Hãy tìm một phân số thập phân bằng phân số 3 5 . + GV yêu cầu tương tự với các phân số 20 ;… 125 7 4 ; HĐ2: Thực hành * Bài 1: Nêu y/c, cho HS làm miệng * Bài 2: YC HS đọc đề, làm BC * Bài 3: YC HS đọc đề, tự làm. *Bài 4: -YC HS đọc đề, hoàn thành câu a, c. Khuyến khích HS có khả năng hoàn thành b, d. 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu khái niệm về phân số thập phân? GV tổng kết tiết học. Làm BT còn lại. Hiểu được phân số thập phân . - Mẫu số các phân số đó là 10, 100, 1000. - Các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000,…được gọi là các số thập phân - HS làm vào vở nháp cách làm. 6 10 và nêu - Đọc đề - Nối tiếp làm miệng. - Viết PS thập phân + Lớp làm bảng con. 2 HS làm bảng. - Đọc đề. HS nhận biết được PS thập phân. - Viết số thích hợp vào ô trống. HS hiểu được PSTP vận dụng làm BT 4. +Hoàn thành BT4. Chuẩn bị bài mới. Luyện tập toán : ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I.Mục tiêu: Giúp HS -Nắm được khái niệm cơ bản về phân số. -Vận dụng được quy tắc cơ bản của phân số làm các bài tập về rút gọn phân số, quy đồng mẫu số, nhận diện được các phân số bằng nhau. II.Các hoạt động: 1. HD HS làm lần lượt các bài tập trong bài 1, 2, 3, 4 trong VBT trang 3. 2. HD HS làm lần lượt các bài tập trong bài 1, 2, 3 trong VBT trang 3. 3. HD làm thêm một số bài tập. A)Viết số thích hợp vào ô trống : 12 1 0 = = 15   65 241   234 2005 B)Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng. 5 A.Phân số 11 bằng phân số B.Phân số C.Phân số D.Phân số 14 bằng phân số 21 7 bằng phân số 3 4 18 bằng phân số 14 63 15 35 15 55 2 3 III. Chấm chữa bài-Nhận xét -Chấm một số bài-nhận xét-tuyên dương. Tùân 2 Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010 Toán : LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đọc viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. - Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân. - BT cần làm: 1; 2; 3 II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV A. Bài cũ : GV gọi 2 HS lên bảng làm bài 4 B. Bài mới : GTB - Luyện tập HĐ1 : HD làm bài tập Bài 1: - 1 HS đọc đề bài. - GV vẽ tia số lên bảng. - GV nhận xét Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu của đề. - H: BT yêu cầu em làm gì? Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng. - Lớp đọc thầm. - Quan sát. -. HS vẽ và điền các PSTP trên tia số. -. cho 2 HS đọc các PSTP trên tia số - Lớp đọc thầm. - viết PS đã cho thànhPSTP Cho HS làm vở nháp,3HS lên bảng. - (viết PS đã cho thành PSTP có MS là 100 ) - Cho HS làm vở, 3 HS lên bảng. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - H: BT yêu cầu em làm gì? - GV nhận xét, tuyên dương. (Bài 4, 5 khuyến khích HS có khả năng làm) Bài 4:- 1 HS đọc yêu cầu của đề, nêu - GV yêu cầu HS làm bảng con. cách làm. Làm BC. - GV nhận xét - HS nêu được cách so sánh 8 29  10 100 Bài 5: - Gọi 1 HS đọc đề bài toán. . - Gọi 1 HS đọc đề bài toán. - HS làm bài vào vở - Nhận xét - HS giải được bài toán. + Số HS giỏi Toán của lớp . + Số HS giỏi Tiếng Việt của lớp . - HS làm vào bảng con HĐ2: Trò chơi làm BT trắc nghiệm củng cố bài. C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau. Tùân 2 Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010 TOÁN ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ I- Mục tiêu: Giúp HS: Biết cộng trừ 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. (BT cần làm; 1; 2; 3/a, b) II- Đồ dùng dạy học : Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Luyện tập - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 3. - 2 HS lên bảng. B. Bài mới : Ô/t phép +, - 2PS HĐ1: Ôn tập cộng trừ 2 phân số: - Nghe. - GV viết lên bảng: 3 7 5 +7 ; 10 3 15 15 , - H: Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào? 7 3 7 7 - GV viết bảng: 9  10 ; 8  9 và y/cầu - 2 HS lên bảng t/h 3 7 5 +7 ; 10 3 15 15 - Cả lớp làm bài ra vở nháp. -“Cộng tử và giữ nguyên mẫu” - 2 HS trả lời: 7 3 7 7  ;  9 10 8 9 HS tính. - H: Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số -“Quy đồng mẫu số và cộng (trừ) hai khác mẫu số ta làm như thế nào? phân số cùng mẫu.” HĐ2 : HD làm bài tập Bài 1: HS đọc đề, tự làm. - HS cộng trừ được các phép tính (cộng , trừ hai phân số ) GV nhận xét, cho điểm. - (HS làm vở ) Bài 2: - 1 HS đọc đề.(a, b) - HS tự làm bài, lưu ý trình bày: 5 4 5 28 5 28  5 23 - HD HS làm thêm câu c.  4-      7 - GV nhận xét và cho điểm. 1 7 7 7 7 7 Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài toán. - GV gợi ý: + Giải được bài toán bằng 2 bước. - GV chấm điểm số bài, nhận xét. C. Củng cố : Về nhà làm bài tập 2c, chuẩn bị bài sau. - HS đọc đề toán và làm . + Phân số chỉ số bóng đỏ và xanh. + Phân số chỉ số bóng vàng. Tuần 2 Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010 TOÁN: ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ I- Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số. ( BT cần làm: 1; 2; 3) II- Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Ô/t phép +,- 2PS. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 4. - 2 HS lên bảng B. Bài mới : GTB-Phép x, : 2 PS HĐ1: Ôn tập * Bước 1: 2 5 - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - GV viết bảng: 7 X 9 ,ycầu HS thực 2 5 X = HS nêu được : hiện tính. 7 9 ( lấy tử số nhân tử số,mẫu số nhân - GV nhận xét. với mẫu số) * Bước2: 4 3 - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - GV viết bảng phép chia: 5 : 8 và ycầu HS 4 3 : = HS nêu được: tính. 5 8 - GV nhận xét. - Gọi 1 HS nhắc lại. ( Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược). HĐ2: HD làm bài tập * Bài 1:- 1 HS đọc đề ( 2 cột đầu ) - HSđọc đề - Thực hiện đúng y/c - GV yêu cầu HS tự làm bài.(sgk) + Lưu ý: HS tính ra kết quả rồi rút gọn hoặc rút gọn ngay khi tính đều - GV nhận xét,cho điểm. được. * Bài 2: - 1 HS đọc đề.(a, b, c) - Đọc đề - xác định yêu cầu : - GV yêu cầu HS tự làm bài. trình bày: ( rút gọn rồi tính ) - GV nhận xét và cho điểm. * Bài 3:- Gọi 1 HS đọc đề bài toán. . - Đọc đề - xác định đề bài : - 2 HS làm bảng phụ, lớp làm vở. ( Diện tích của mỗi phần tấm bìa là: - Nhận xét-ghi điểm C. Củng cố: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. - Về hoàn thành BT1, 2; chuẩn bị bài sau. 1 18 (m2 ) ) Tuần 2 Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010 TOÁN: HỖN SỐ I- Mục tiêu: Giúp HS: Biết đọc viết hỗn số. biết hốn số có phần nguyên và phần hỗn số. ( BT cần làm: 1; 2/a) II- Đồ dùng dạy học: - Các hình vẽ như trong SGK vẽ vào giấy khổ to,bảng phụ. III- Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Phép x, : 2 PS B. Bài mới : GTB-Hỗn số H Đ1: Giới thiệu bước đầu về hỗn số . - GV treo tranh cho HS quan sát và nêu vấn đề: - Quan sát.(sgk) - Theo nhóm đôi. - Phân tích . Nắm được khái niệm - GV nhận xét về các cách mà HS đưa hỗn số ra,sau đó giới thiệu(sgk) - Nhận biết hỗn số . 3 2 4 gọi là hỗn số, đọc là hai và ba phần tư 3 ( đọc gọn là "hai,ba phần tư"). 2 4 có phần nguyên là 2, phần phân số là 2 3 . 4 - Biết đoc viết hỗn số. - GV nêu: Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị. HĐ2: HD làm bài tập * Bài 1: YC HS viết bảng con - bảng lớp - Hãy viết hỗn số chỉ phần hình tròn được tô màu. - Viết được các hỗn số . + Đọc được hỗn số trong mỗi hình . - Đọc và phân tích y/c bài . - HS làm bài * Bài 2: 1 HS đọc đề 2a - Gv vẽ 1 tia số như trong SGK 9 ( hình a) - 1 HS lên bảng viết và đọc. - HS viết và đọc hỗn số trên tia số . - HD làm thêm bài 2b nếu con thời gian. - GV nhận xét, cho HS đọc các phân số và các hỗn số trên từng tia số. C. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết tiết học, tuyên dương. - Về nhà xem lại bài học và bài tập . Tuần 2 Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010 TOÁN : HỖN SỐ (tt) I- Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách chuyển hỗn số thành phân số. Biết vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia để làm bài tập. (BT cần làm: 1; 2;3) II- Đồ dùng dạy-học: - Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình như phần SGK. III- Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV A. Bài cũ: Hỗn số - Đọc các hỗn số B. Bài mới : GTB-Hỗn số (tt) HĐ1: HD cách chuyển 1 hỗn số thành phân số. 5 5 2 x8 5 2 X 8  5 21 2     8 8 8 8 8 8 HĐ2: HD làm BT * Bài 1:(Làm bảng con ) - Yêu cầu HS làm bài. * Bài 2: (Làm vở toán lớp) - 1 Hs đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài (Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính.) - GV hướng dẫn bài mẫu, HS làm bài. Hoạt động của HS - 2 HS đọc - Quan sát(sgk)-Thảo luận nhóm đôi. 5 - HS nêu: 2 8 hv - Trao đổi nhóm đôi. - Trình bày Cách chuyển hỗn số thành phân số . - Nhận xét. + 1 HS đọc đề bài.Xác định y/c (chuyển các hỗn số thành phân số). - HS chuyển được các hỗn số sang phân số. - Nêu được cách chuyển . + 1 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài (Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính.) - HS làm bài (chuyển được hỗn số sang phân số rồi thực hiện phép cộng phân số cùng mẫu . * Bài 3: ( Làm vào vở toán lớp) - GV tổ chức cho HS làm bài tập 3 tương tự như bài tập 2. + 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở. (Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính nhân, chia2 ph ân số. ) Chấm điểm số bài, nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: Luyện toán: Ôn tập : Cộng, trừ hai phân số I.Mục tiêu: Giúp HS - Rèn kĩ năng thực hành cộng trừ hai phân số cùng mẫu, hai phân số khác mẫu. II.Các hoạt động: - HD các em làm bài tập trong VBT / 9 - HD làm thêm : + Viết dấu x vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai 4 1 1 - 6 = 10 15 7 7 7   11 12 23 2 13 3-5= 5 1 1 1 7    2 3 6 6 III. Nhận xét, kết luận -Chấm, chữa bài. -Nhận xét -Đáp Án: Đ-S- Đ- S Tuần 3 TOÁN : I. Mục tiêu: Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010 LUYỆN TẬP Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số. BT cần làm: 1(2 ý đầu); 2:a, b); 3 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1. Bài cũ : Hỗn số (tt) - Gọi 2HS làm bài tập 2. - Muốn chuyển hỗn số thành PS ta làm ntn? 2. Bài mới: Luyện tập H/dẫn HS làm bài tập: * Bài 1: Nêu y/c bài tập? - Nêu cách chuyển hỗn số thành p/số. - GV nhận xét, cho điểm. * Bài 2/a, b: Nêu y/c bài tâp? GV nh/xét – cho HS nêu cách SS Nếu HS chỉ bằng nhận xét cũng biết 9 9 3 > 2 10 thì cho HS kiểm tra lại 10 nhận xét đó bằng cách làm như trên. * Bài 3: - Nêu yêu cầu của đề. Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng. - Trả lời. - Chuyển các hỗn số thành phân số. - Lấy phần nguyên nhân với MS rồi cộng với TS được TS, MS giữ nguyên. HS tự làm bài – Nh/xét - Chốt ý đúng. * So sánh các hỗn số. HS tự làm bài – Nh/xét – trao đổi cách so sánh - Chốt ý đúng: - Chuyển hỗn số thành PS rổi so sánh. So sánh 3 9 10 9 10 39 10 3 = 39 9 10 và ; 2 2 9 10 29 = 29 10 9 3 10 9 Vì 10 > 10 nên > 2 10 * Chuyển hỗn số thành PS rồi tính. - HS tự làm bài rồi chữa bài. - HS trao đổi để củng cố cách cộng, trừ hai phân số cùng MS, khác MS. - GV nhận xét, cho điểm. 3.Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại cách chuyển hỗn số thành PS, chuyển PS thành PSTP. Nhận xét tiết học – ch/bị: LT chung. Tuần 3 Thứ 3 ngày 7 tháng 9 năm 2010 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Chuyển một số phân số thành phân số thập phân - Chuyển hỗn số thành phân số. - Biết chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị thành số đo có 1 tên đơn vị đo. BT cần làm: 1; 2 (2 hỗn số đầu); 3; 4. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Bài cũ : Luyên tập - Gọi 2HS làm lại bài 3c,d. 2.Bài mới : Luyện tập chung H/dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: - Nêu y/cầu đề bài? Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng. - GV nhận xét, cho điểm. 14 14 : 7 2 23 23  2 46   ;   70 70 : 7 10 500 500  2 1000 * Chuyển các PS thành PSTP. HS tự làm - Cả lớp nhận xét - Chốt ý đúng. *Bài 2: Nêu yêu cầu đề? - Nêu cách chuyển hỗn số thành ph/số? Gv nhận xét, ghi điểm. * Chuyển hỗn số thành phân số -HS trả lời – HS tự làm - Nhận xét : 2 42 3 23 3 31 85 = 5 ;54 = 4 ; 47 = 7 *Bài 3: - Nêu yêu cầu bài tập? Gv chia nhóm cho HS làm bài. * Viết PS thích hợp vào chỗ trống để thể hiện quan hệ giữa các số đo. 1 3 m ; 3dm = 10 10 1 b) 1g  1000 kg 3 8 3dm  m; 8g  kg 10 1000 1 c) 1 phút = 60 giờ 6 1 6 phút = 60 giờ = 10 giờ a) 1dm = * Viết các số đo độ dài theo mẫu: HS làm: 3 3 m2 m 10 10 37 37 4m 37cm  4m  m4 m 100 100 2m3dm  2m  *Bài 4: -Nêu yêu cầu đề? GV h/dẫn mẫu. GV nh/xét kết luận: có thể viết số đo độ dài có hai tên đ/vị đo dưới dạng hỗn số với một tên đ/vị đo. 3.Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài 5. Tuần 3 Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Biết cộng, trừ phân số, hỗn số. - Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo. - Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. (BT cần làm: BT1/a, b; 2/a, b; 4 (3 số đo:1, 3, 4); 5. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của HS 1.Bài cũ : Luyện tập chung - HS làm bài 5 Muốn cộng, trừ hai PS khác MS ta làm ntn? - Trả lời. 2. Bài mới : Luyện tập chung H/dẫn HS làm bài tập: * Bài 1: Nêu yêu cầu đề? (a,b ) * Tính tổng của các phân số. GV: 7 9 70  81 151 + Lưu ý HS nên chọn MSC bé nhất.    ; 9 - GV nhận xét, cho điểm. * Bài 2: -Nêu yêu cầu đề bài.? (a,b ) - HS tự làm rồi chữa bài.(Tương tự bài 1). Lưu ý nếu kết quả chưa phải là PS tối giản thì cần rút gọn về PSTG. - GV nhận xét, cho điểm. * Bài 3: Nêu yêu cầu đề bài? * Bài 4: Nêu y/c đề bài?.(1, 3, 4 ) GV h/dẫn theo mẫu (SGK) - GV nhận xét, cho điểm. * Bài 5: - Gọi HS nêu bài toán. 10 90 90 6 1 3 6  5  3 14 7      . 5 2 10 10 10 5 * Tính giá trị các biểu thức - HS tự làm rồi chữa bài.(Tương tự bài 1).Rút ra qui tắc trừ 2 phân số. * Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng. HS dùng bảng con: c) là kết quả đúng. * Viết các số đo độ dài theo mẫu: HS làm bài: 3 3 7m3dm = 7m + 10 m = 7 10 m *HS đọc đề, phân tích đề. Hội ý tìm cách giải – Nêu cách giải: 1 10 quãng đường AB dài là: 12 : 3 = 4 (km) Quãng đường AB dài là: 4 x 10 = 40 (km) Đáp số: 40km - Chấm điểm số bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại cách nhân, chia PS Tuần 3 Thứ 5 ngày 9 tháng 9 năm 2010 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhân chia hai phân số. - Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Bài cũ: Luyện tập chung - Gọi 2 HS làm bài 2b, 4c. 2. Bài mới: G/t ghi đề: Luyện tập chung HĐ1: H/dẫn HS làm bài tập * Bài 1: - 1 HS đọc đề bài. - Muốn thực hiện các phép tính với hỗn số ta làm ntn? H.động của HS - HS làm bài tập -Chữa bài ở bảng. - HS xác định y/c đề. - Chuyển sang Phân số rồi tính. - HS tự làm rồi chữa bài. Ví dụ: 1 2 9 17 153 3    ; 4 5 14 5 20 1 1 6 4 6 3 18 9 1 :1  :     5 3 5 3 5 4 20 10 2 GV nh/xét, ghi điểm. *Bài 2: - 1 HS đọc đề. Nêu y/c đề? - Tìm th/phần chưa biết của phép tính. - HS làm vở, 2 HS làm bảng phụ. - HS tự làm rồi chữa bài. Ví dụ: 1 5  4 8 5 1 x  8 4 3 x 8 a) x  - GV nhận xét, cho điểm. * Bài 3: Đọc và nêu y/c của đề. 3 1  5 10 1 3 x  10 5 7 x 10 b) x  - Viết các số đo độ dài theo mẫu. HS tự làm bài - nhận xét - chữa bài. GV h/dẫn mẫu (SGK) - GV nhận xét, cho điểm. * Bài 4: - Nêu yêu cầu đề. (khuyến khich HS khá giỏi làm) Tổ chức cho HS hội ý, tìm cách giải. - Nhận xét tiết học. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại dạng toán tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. Tuần 3 TOÁN - Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. HS hội ý trao đổi cách giải để tìm đáp án. Ghi kết quả vào bảng con. (Khoanh vào B) Thứ 6 ngày 10 tháng 9 năm 2010 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I- Mục tiêu: - Làm được bài tập dạng tìm 2 số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ số của 2 số đó. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Bài cũ : Luyện tập chung - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 1/b, d và 2/ a, b. - Nêu cách nhân, chia hai PS? 2. Bài mới : - G/t: Ôn tập về giải toán HĐ1: Củng cố cách giải bài toán “tìm 2 số khi biết tổng(hiệu) của chúng” * Bước 1: Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Bài toán thuộc dạng toán gì? GV h/dẫn HS xác định tổng và tỉ số. - Nêu các bước giải loại toán này. Hoạt động của HS - HS làm bài tập. - Trả lời. - Lắng nghe. - 1 HS đọc đề bài toán 1. - Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của chúng. HS nêu: -Xác định tỉ số -Vẽ sơ đồ Tìm giá trị một phần – Tìm giá trị mỗi số. HS giải toán. *Bước 2: Bài toán về tìm hai số khi biết - HS thực hiện tương tự bài 1. hiệu và tỉ số của hai số đó. Hướng dẫn tương tự như bước 1. HĐ2: Bài tập: *Bài 1: Đọc đề, xác định dạng toán. - 1a) Dạng tổng - tỉ. - 1b) Dạng hiệu - tỉ - GV nhận xét,cho điểm. HS tự làm bài – nh/xét - chữa bài. *Bài 2: - 1 HS đọc đề toán. - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Dạng hiệu - tỉ. - Yêu cầu HS tự làm bài (vẽ sơ đồ, trình bày HS làm bài - Cả lớp nh/xét, sửa bài bài giải). - Nhận xét, cho điểm. ( ĐS: 181 và 61 ) *Bài 3: - 1 HS đọc đề toán. GV giúp HS ph/tích, nhận dạng bài toán và - HS phân tích, nhận dạng rồi tìm tìm cách giải. Xác định tổng (nửa chu vi) cách giải. * Tìm nửa chu vi (tổng- Tỉ là: Chấm điểm số bài, nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò: 5 7 ) * Tìm CD, CR. * Tìm diện tích vườn hoa. * Tìm diện tích lối đi. ĐS: CR: 25m, CD: 35m Lối đi: 35m2 Luyện toán: Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp HS - Rèn kĩ năng chuyển đổi các phân số thành phân số thập phân. Chuyển các hỗn số thành phân số. Biết chuyển đổi các số đo đại lượng. - Rèn kĩ năng thực hành cộng trừ hai phân số cùng mẫu, hai phân số khác mẫu. II.Các hoạt động: - HD các em làm bài tập trong VBT Bài 12 / 14, 15 1 - HD làm thêm: Một bánh xe trung bình một giây quay được 1 3 vòng. Hỏi 1 trong vòng 7 2 giây , bánh xe ấy quay được bao nhiêu vòng ? III. Nhận xét, kết luận - Chấm, chữa bài. - Nhận xét, tuyên dương. Tuần 4 Thứ 2 ngày 13 tháng 9 năm 2010 TOÁN ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiêu: - Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiên lần thì đại lượng tương ứng cũng gấp lên bấy nhiên lần ) - Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “Rút vệ đơn vị ‘” hoặc “ Tìm tỉ số” . II/ Đồ dùng dạy học: Sách, bảng phụ. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : - 2 HS lên bảng làm bài 3 . - Nêu được cách tìm 2 số khi biết hiệu-tỉ và tìm hai số khi biết tổng -tỉ. - GV nhận xét, cho điểm. B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: HĐ1:Giới thiệu VD dẫn đến quan hệ tỉ lệ: - Cho HS đọc ví dụ - HS đọc ví dụ tự tìm quãng đường đi được trong 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ, rồi ghi kết quả vào bảng ( kẻ sẵn trên bảng ). HS nêu được nhận xét khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì quãng đường đi được cũng gấp lên bấy nhiêu lần. - HDHS giải bài toán: - 1 HS đọc đề bài toán. - HS phân tích được đề bài toán và nêu cách giải. Có thể giải bằng cách “ rút về đơn vị "hoặc cách " tìm tỉ số " : * Lưu ý: HS chỉ chọn một trong 2 HS nêu được các bước giải bài tóan và nêu cách thích hợp để trình bày bài giải. lên nhận xét. HĐ2:HDHS làm bài tập:
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan