TRƯỜNG TH AN THUẬN
Ngày soạn : .........................
Ngày dạy : .........................
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
*** ***
TUẦN : 1
e
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được chữ và âm e
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Luôn có tác phong nhanh nhẹn, mạnh dạn khi đọc, viết và phát biểu ý kiến.
HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh
trong SGK.
II. Đồ dùng :
1. Giáo viên: Giấy ô li có viết chữ e
- Sợi dây (hoặc vật) tượng tự chữ e để minh hoạ nét chữ e
- Tranh minh hoạ (hoặc vật mẫu) các tiếng be, me, xe, ve.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
2. Học sinh: sgk, vở tập viết, bộ thực hành.
III. Tiến trình dạy học :
TL
Hoạt động dạy
/
1 1. ổn địch tổ chức :
4/ 2 Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động học
- H/s quan sát trong sách giáo khoa
- H/s quan sát và thảo luận nội dung tranh
Ki
ểm
tra
đồ
dù
ng
sác
h
vở
họ
c
tập
củ
a
h/s
.
1
TRƯỜNG TH AN THUẬN
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
3.
Dạ
y
bài
m
ới
:
TI
ẾT
1
a.
Kh
ám
ph
á
G
V
giớ
i
thi
ệu
sg
k
tiế
ng
việ
t 1
(bì
a,
các
tra
nh
vẽ,
ch
ữ
đọ
c,
viế
t).
G
V
giớ
i
thi
2
TRƯỜNG TH AN THUẬN
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
ệu
tra
nh
sg
k
hư
ớn
g
dẫ
n
họ
c
sin
h
qu
an
sát
.
b.
Kế
t
nối
13/
15/
- Tranh vẽ gì ?
Tranh vẽ em bé vẽ.
- GV ghi lên bảng tiếng tương ứng
- GV ghi bảng tiếng tương ứng với nội dung - Bé: Tranh vẽ em bé vẽ
tranh học sinh nêu.
- Me: chùm hoa me
- GV ghi sang bên phải bảng
- Ve: Con vẽ
- Xe: Bé đi xe đạp.
- GV giảng tranh : Nhắc lại tranh ve, bé, chùm
quả me, con vẽ, bé đi xe đạp.
- Trong các tiếng trên giống nhau ở chỗ nào - Giống nhau các tiếng đều có
ghi bảng âm e
âm e
- Chỉ bảng âm e cho học sinh đọc.
- H/s ĐT + CN
* HĐ 1 : Dạy chũ ghi âm
- GV viết bảng chữ ghi âm : e
* Nhận diện chữ :
- GV viết lại chũ e đã viết sẵn trên bảng và nói
chữ e gồm 1 nét thắt.
? Chữ e giống hình cái gì.
- Chữ e giống hình sợi dây
vắt chéo
- GV làm các thao tác cho h/s xem
- H/s quan sát
* Nhận diện và phát âm
- GV phát âm mẫu: e
H/s theo dõi cách phát âm
- Cho h/s tập phát âm
H/s đọc BT + CN
- Cho tìm tiếng từ có chứa âm e
- H/s tìm: Tre, te. Le, khe
* HĐ 2 : Hướng dẫn học sinh viết trên bảng
3
TRƯỜNG TH AN THUẬN
10/
10/
8/
/
7
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
con
- GV viết mẫu lên bảng lớp vừa viết vừa
hướng dẫn quy trình đặt phấn, bút ở giữa dòng
kẻ thứ 2 kéo lên ở ô li nhỏ đưa phấn hoặc bút
tạo thành nét thắt xuống dòng kẻ dưới được
chữ e viết.
- GV hướng dẫn sử dụng bảng con
- Y/c học sinh viết chữ e vào bảng con.
- GV quan sát uốn nắn học sinh, nhận xét chữa
bảng sai cho học sinh
- Tuyên dương học sinh viết chữ đẹp
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- GV ghi bảng cho h/s đọc lại bài tiết 1
- Nhận xét sửa cho h/s phát âm sai
* HĐ 2 : Luyện viết
- Cho h/s lâý vở tập viết tập 1.
- Hướng dẫn h/s tập tô chữ e
- GV theo dõi, uốn nắn cách ngồi, cách cầm
bút đúng tư thế.
* HĐ 3 : Luyện nói
- GV giới thiệu các bức tranh trong sgk.
- Tranh vẽ gì ? quan sát những bức tranh các
em thấy những gì ? mỗi bức tranh nói về loài
gì ? các bạn nhỏ trong các bức tranh đang học
gì
- Các bức tranh có gì là chung
4. Áp dụng :
- GV chỉ bảng cho h.s đọc
- Cho h/s mở sgk hướng dẫn h/s đọc
* Trò chơi : Gọi 1 số h/s lên bảng tìm âm mới
học.
- GVNX tuyên dương
- Về nhà học bài, làm bài tập viết tập viết ở
nhà vào vở ô li.
Ngày soạn : .........................
Ngày dạy : .........................
- H/s quan sát các nét gv viết
- H/s nêu quy trình viết chữ e,
gồm 1 nét thắt viết trên 2 ô li.
- H/s luyện viết chữ e vào
bảng con
- H/s cả lớp tô chữ e
- Quan sát bức tranh
- Thảo luận
- H/s thảo luận và trả lời
- H/s đọc ĐT + CN , nhóm
- H/s đọc ĐT gsk.
- 2 học sinh tìm thẻ dư âm
mới học gài lên bảng.
- H/s luyện viết vào vở và
xem bài sau
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
*** ***
b
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được chữ và âm b
- Đọc được : be.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Phát triển lời nói theo nội dung "các hoạt động học tập khác nhau của trẻ".
4
TRƯỜNG TH AN THUẬN
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên : Bảng kẻ ô li, tranh minh hoạ luyện nói, chim non, gấu, voi, em
bé đang học bài bạn gái đang xếp đồ.
2. Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa.
III. Tiến trình dạy học :
TL
1/
4/
29/
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi h/s lên bảng chỉ âm e trong các tiếng
- Gv ghi lên bảng
- H/s đọc: Me, bé, xe
- GVNX tuyên dương
3. Bài mới :
TIẾT 1
a. Khám phá
b. Kết nối
7/
10/
10/
- Cho h/s quan sát tranh sgk
- Tranh 1 vẽ ai
- GV ghi bảng từ ứng dụng từ tránh : Bé
- Tranh 2 vẽ ai
- GV ghi từ tương ứng : Bà
- Tranh 3 vẽ gì
- Viết từ ứng dụng với tranh: Bê
- Tranh 4 vẽ gì
- Ghi bảng từ ứng với tranh : Bóng
* HĐ 1 : Dạy chữ ghi âm
- GV viết bảng chữ b trên bảng và nói chữ
b gồm 2 nét nét khuyết trên và nét thắt.
* HĐ 2 : Ghép chữ và phát âm.
- Bài trước ta học chữ và âm e, bài này ta
biết thêm chữ và âm b, âm và chữ b ghép
với âm và chữ e tạo thành tiếng be
- Gv viết bảng và hướng dẫn mẫu ghép
tiếng be như sgk.
- Nêu vị trí của âm b và e trong tiếng be.
- Gv phát âm mẫu tiếng be
- Gv chỉ bảng cho h/s phát âm
- Hướng dân h/s tìm trong thực tế những
âm nào phát âm lên giống với âm b vừa
học.
* HĐ 3 : Hướng dẫn chữ viết chữ trên
bảng con.
- Bé
- Vẽ bà đang cầm quạt
- Vẽ con bê
- Vẽ quả bóng
- H/s quan sát
- Thảo luận chữ b và chữ e đã
học.
- Giống nhau là có nét thắt
- Khác nhau chữ béo thêm nét
thắt
b
e
be
- Âm b đứng trước ân e đứng sau
ĐT + CN + N
Bò, tiếng kêu của dê con...tiếng
bập bẹ của em bé.
5
TRƯỜNG TH AN THUẬN
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- Hướng dẫn chữ viết b, be (đứng riêng)
- GV viết mẫu trên bảng vừa viết vừa nêu
quy trình.
- Cho h/s viết bảng con
- GV quan sát uốn nắn cho h/s
- GV nhận xét sửa cho h/s
/
10
10/
8/
7/
- H/s nhắc lại quy trình
- H/s theo dõi
- Cho h/s tô lại chữ be trên bảng
con để định hình trí nhớ.
- H/s viết bảng con.
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- H/s lần lượt phát âm b và tiếng be trên
bảng lớp.
- H/s đọc CN + nhóm + bàn +
- GV nhận xét sửa cho h/s
ĐT
* HĐ 2 : Luyện viết
- Hướng dẫn mở vở tập viết tô
- Hướng dẫn h/s tập viết tô chữ b, be
bài 2 âm b tiếng be
- GV theo dõi uốn nắn cho các em
* HĐ 3 : Luyện nói
- Cho học sinh quan sát sgk
- Ai đang học bài
H/s mở sgk quan sát tranh, thảo
luận chim sẻ đang học bài
- Bạn Voi đang làm gì
- Bạn Voi đang xem sách tiếng
việt
- Ai tập viết chữ e
- Gấu con đang tập viêt chữ e
- Bạn ấy có biết đọc chữ không ? vì sao ? - Bạn ấy không biết đọc sách vì
bạn ấy cầm sách ngược để xem
- Quan sát tranh em thấy ai đang kẻ vở
- Bạn H dùng thước, bút kẻ vở
- Qua bức tranh em thấy có điểm gì giống - Vài HS nêu
và khác nhau
- HS khác nhận xét, bổ sung.
4. Áp dụng :
- Gv. Chỉ bảng cho h/s đọc bài.
- H/s đọc ĐT + CN - lớp
- Cho h/s mở sgk đọc lại nội dung bài
ĐT cả lớp
- H/s tìm chữ vừa học trong sgk
H/s tìm
- GV nhận xét, tuyên dương
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- GV nhận xét giờ học
Ngày soạn : .........................
Ngày dạy : .........................
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
*** ***
DẤU SẮC
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được dấu và thanh sắc.
- Đọc được : bé
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Phát âm lời nói tự nhiên theo nội dung "Các hoạt động khác tự nhiên của trẻ"
II. Đồ dùng dạy học :
6
TRƯỜNG TH AN THUẬN
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
1. Giáo viên: Giấy ô li phong to có kẻ ô li
- Các vật tựa như hình dấu (/) tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. Tiến trình dạy học :
TL
1/
4/
28/
Hoạt động dạy
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho h/s đọc b - be
- Gọi 2-3 h/s lên bảng đọc chữ b trong tiếng
bé, bê, bà, bóng (gv viết sẵn lên bảng)
- GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới :
TIẾT 1
Hoạt động học
- ĐT + CN
a. Khám phá
b. Kết nối
Cho h/s quan sát và thảo luận gv chỉ tranh - H/s quan sát và thảo luận
1 ? Tranh vẽ gì ?
- Bé vẽ con gấu
- Gv lần lượt ghi bảng : Bé, cá, lá, khế
- Tranh vẽ gì ?
- Vài HS lần lượt nêu
- HS khác nhận xét, bổ sung.
Những tiếng bé, cá, lá, khế đều giống nhau
là có dấu sắc.
- Chỉ các dấu trong bài, và chỉ cho h/s đọc.
- Gv xoá tiếng be, cá, lá... trên bảng
- Đọc ĐT dấu sắc.
* Dạy dấu thanh
- Gv viết bảng
* Nhận diện chữ.
- H/s quan sát
- Gv việt lại hoặc tô lại dấu sắc
- Dấu sắc là một nét số nghiêng phải
- Giới thiệu hình mẫu hoặc dấu sắc trong bộ
đồ dùng
- H/s quan sát thảo luận
- Dấu sắc giống cái gì ?
giống cái thước đặt nghiêng
* Ghép chữ và ghép âm
những bái trước chúng ta được học chữ gì?
ta thêm dấu sắc vào chư be được chữ bé
- Gv ghi bảng hướng dẫn h/s ghép
- Học chữ b,e, be
- Dấu sắc đặt ở vị trí nào
-Gv chỉ bảng cho h/s đọc chữ bé
- GVNK sửa cho h/s
- 1 h/s ghép gài vào bảng
* Hướng dẫn h/s viết con dấu thanh trên được đặt trên con chữ e
bảng con
- ĐT + CN +N
- Gv ghi dấu thanh vưa học
/
- Gv viết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn cách
be be
viết
- Cách đặt phấn ở ô li thứ 3 kéo xuống tạo
thành nét xiên phải
- H/s quan sát
7
TRƯỜNG TH AN THUẬN
10/
10/
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- Gv quan sát uốn nắn sửa cho hs
- HD viết từng con dấu thanh vừa học
- GV viết mẫu hướng dẫn viết bảng con, chữ
b cao 5 i nối với chữ e, ghi dấu sắc trên chữ - Cho hs viết bằng ngón trỏ
e
trên bảng con
GVNX sửa sai
- 1hs nhắc lại quiy trình viết
- Hs viết bảng con
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- gv chỉ bảng gọi hs đọc tiếng bé
GVNX sửa cho HS
- Hs đọc CNĐT
* HĐ 2 : Luyện viết
cho hs mở sách tập viết tập tô bài 3
- Hs tập tô bài 3 trong vơt tập
GVNX sửa cho hs HS viết
viết
* HĐ 3 : Luyện nói
- Bài luyện nói bé nói về các sinh hoạt
thường gặp trong sinh hoạt của bé
- HS quan sát sgk - thảo luận
- Quan sát sgk - thảo luận
- Quan sát tranh các em thấy gì ?
- Các bạn ngổi học trong lớp
2 bạn gái nhẩy dây, 1 bạn đi
học đang vẫy tay tạm biệt chú
mèo, bạn gái tưới rau
- Các bước này có gì giống nhau ?
- Đều có các bạn
- Các bước này có gì khác nhau ?
- Các hđ khác nhau, bạn nhảy
dây, bạn thì học, bạn tưới rau
- Học sinh thảo luận
Em
thíc
h
bức
tran
h
nào
nhất
?
Tại
sao
?
2/
- Em và các bạn em ngoài các hoạt động
trên còn những hoạt động nào nữa
- Em đọc lại tên bài này : bé
4. Áp dụng :
- Cho h/s mở sgk đọc bài trên bảng lớp về
tìm dấu thanh vừa học.
- H/s thảo luận: Đá cầu, học
nhóm, giúp đỡ mẹ việc nhà
- Đọc CN + ĐT sgk
- Về nhà học bài tìm hiểu
8
TRƯỜNG TH AN THUẬN
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
thanh vừa học và xem bài
sau.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
Ngày soạn : .........................
Ngày dạy : .........................
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
*** ***
Tuần : 2
DẤU HỎI, DẤU NẶNG
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được : bẻ, bẹ
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hướng dẫn của bà và mẹ, của bạn gái
trong tranh.
Từ tuần 2 – 3 trở đi, GV cần lưu ýrèn tư thế đọc đúng cho HS.
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên: Bảng ô li, các vật tựa hình dấu ?
Tranh minh hoạ phần luyện nói trong sgk
2. Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, phấn...
III. Tiến trình dạy học :
TL
Hoạt động dạy
1.
- Gọi h/s đọc tiếng bé
ổn - Cho h/s viết dấu (/)
địn - Giáo viên nhận xét ghi điểm
h tổ
chứ
c:
Hoạt động học
- H/s đọc ĐT + CN
- H/s viết bảng con
2.
Kiểm
tra bài
cũ :
1/
4
/
28/ 3. Dạy bài mới :
TIẾT 1
a. Khám phá
b. Kết nối
- H/s quan sát thảo luận
Ch
o
h/s
qua
n
sát
9
TRƯỜNG TH AN THUẬN
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
tran
h
dấu
?
dấu
tha
nh
?
- Tranh này vẽ gì ? vẽ cái gì ?
- GV ghi tên riêng của từng tranh
giỏ, hổ, khỉ, mỏ, thỏ
- Các tiêng trên đều có điểm gì giống
nhau
- Giống nhau ở chỗ có dấu thanh ?
- Giáo viên ghi đầu bài lên bảng
- GV ghi lên bảng dấu thanh ? Cho h/s
đọc dấu thanh qua tranh
- Cho h/s quan sát tranh dấu
- Tranh này vẽ ai ? vẽ gì ?
- Gv ghi bảng tiếng ứng với tranh
- Các tiếng trên của từng tranh có điểm gì
giống nhau
- GV ghi đầu bài
- H/s đọc tên đầu bài
- GV xoá bảng tên của tranh
- Tranh vẽ cái giỏ và con khỉ,
con hổ, cái mỏ, con thỏ
- Giống nhau dấu thanh hỏi
- Học sinh nêu đầu bài
- H/s đọc ĐT + CN + nhóm
- H/s quan sát thảo luận
- Vẽ quạ, cọ, ngựa, nụ, cụ
- Đều giống nhau có dấu (.)
- Dấu (.) ĐT + CN+ nhóm
a.
Dạ
y
- H/s quan sát
dấ
u
tha
nh:
Gv
viết
lên
bản
g
dấu
hỏi
*
Nh
ận
diệ
n
dấ
10
TRƯỜNG TH AN THUẬN
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
u
tha
nh
GV
tô
lại
dấu
hỏi
đã
viết
lên
bản
g
- Cho h/s đọc dấu (?)
- Dấu (dấu nặng)
* Ghép chữ và phát âm
- GV ghi bảng tiếng be thêm dấu hỏi
được tiếng mới. Tiếng gì ?
- Nêu vị trí của các âm và dấu trong tiếng
- Vị trí của be, bẻ, bẹ
- Hướng dẫn học sinh đọc trơn tiếng
* Hướng dẫn h/s viết chữ
- Chúng ta vừa đọc dấu gì ?
- GV viết mẫu, hướng dẫn h/s cách viết
- Đọc ĐT + CN + nhóm
- Đọc ĐT + CN+nhóm
- H/s tiếng bé
- b đứng trước, e đứng sau, dấu ?
ở trên e
- b đứng trước, e sau dấu nặng
dưới e
- b đứng trước với e dấu nặng
dưới e
- H/s đọc trơn tiếng
- Dấu (?) (.)
- H/s quan sát
- Nêu cách viết dấu (?) (.)
- b nối liền với e dấu (.) ở dưới e
- H/s viết bảng con
/
10
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- Đọc dấu thanh, tiếng ứng dụng
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
* HĐ 2 : Luyện đọc từ và luyện nói
- Giới thiệu tranh, hướng dẫn h/s quan sát
tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu nội dung tranh : gv nhớ nhắc
lại nội dung tranh
- Qua tranh ghi bảng chủ đề của 3 tranh
bẻ.
- Đọc được tiếng gì ?
- Gọi h/s chỉ bảng và đọc
- H/s quan sát tranh và thảo luận
- Tranh vẽ mẹ bẻ cổ áo cho bé.
- Lắng nghe
- H/s đọc: bẻ
11
TRƯỜNG TH AN THUẬN
10/
5/
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- Nêu cấu tạo tiếng vị trí đấu tranh ?
- Giáo viên chỉ bảng cho h/s đọc
* HĐ 3 : Hướng dẫn học sinh viết chữ
- Cho h/s mở vở tập viết ra viết
- GV uốn nắn cho h/s
- Thu 1 số bài chấm
4. Áp dụng :
- GV chỉ sgk cho h/s học bài
- H/s đọc bài trong sgk
- Tìm dấu thanh và tiếng vừa học
- Về học bài xem bài sau
- GV nhận xét giờ học
Ngày soạn : .........................
Ngày dạy : .........................
- b trước, c sau dấu (?) trên e
h/s đọc ĐT + CN
- H/s viết bài vào vở bài tập
- H/s tìm trong sgk
- Về học bài xem bài sau
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
*** ***
DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được bè, bẽ
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên: - Giấy ô li phóng to, các vật tựa như hình \ ; ~
- Tranh minh hoạ phần luyện nói, bộ thực hành tiếng việt
2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt 1, phấn,
bảng.
III. Tiến trình dạy học :
TL
Hoạt động dạy
/
1 1. Ổn đích tổ chức :
4/ 2 . Kiểm tra bài cũ :
- Gọi h/s đọc bài trong sgk
- Gọi h/s lên bảng viết dấu (?), (.)
/
29 3. Bài mới :
TIẾT 1
Hoạt động học
- H/s đọc bài trong sgk
- H/s lên bảng viết
a. Khám phá
b. Kết nối
- Gv ghi đầu bài lên bảng
* Dạy dấu thanh và tiếng mới.
* Giới thiệu dấu thanh ghi bảng \
- Hướng dẫn quan sát tranh
- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng các tiếng ứng với nội dung
từng tranh
- Các tiếng đều có dấu thanh gì ?
- H/s nêu yêu cầu đầu bài
- CN - ĐT đọc \
- H/s quan sát tranh
- H/s nêu nội dung từng tranh
- Các tiếng đều có dấu thanh
huyền
12
TRƯỜNG TH AN THUẬN
10/
10/
- GV xoá bảng các tiếng trên và ghi dấu
thanh lên bảng
- Giới thiệu dấu thanh ~
- Hướng dẫn h/s quan sát tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Giáo viên ghi bảng tương ứng với nội
dung tranh : bẽ, vẽ, võ, võng, gỗ
- Các tiếng đều có dấu thanh gì?
- Xoá các tiếng trên bảng ghi thanh ngã
- Chỉ bảng chi học sinh đọc
* Ghép chữ và phát âm.
- Gv ghi tiếng : be
- Thêm dấu \: bè
- Thêm dấu ~: bẽ
- Nêu vị trí dấu thanh trong tiếng
- Chỉ bảng đọc đánh vần, đọc tiếng
- Chỉ bảng đọc dấu, đọc tiếng
- Hướng dẫn viết bảng con
- Vừa học dấu gì ?
- Nêu cách viết dấu \ , ~
- GV nhắc lại và viết lên bảng
- Cho h/s viết bảng con
- Gv quan sát uốn nắm thêm cho h/s
- Gọi h/s đọc tiếng ứng dụng
- Yêu cầu h/s cách viết
- GV nhắc cách viết và viết mẫu lên bảng
- Lớp viết bảng con
- GV nhận xét học sinh
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- Gọi h/s đọc thanh âm, tiếng trên bảng
- GV nhận xét ghi điểm
*HĐ 2 : Luyện viết
- Hướng dẫn học sinh tập tô, viết bài
- GV quan sát uốn nắn cho các em
- Thu bài chấm nhận xét
* HĐ 3 : Luyện nói
- Giới thiệu tranh cho h/s quan sát tranh
- Bé đi trên cạn hay dưới nước ?
- Thuyền khác bè như thế nào ?
- Bè dùng làm gì ?
- Những người trong tranh đang làm gì ?
- Giới thiệu và phát triển chủ đề luyện nói
-Tại sao không dùng bè, phải dùng thuyền
- Em đã bao giờ trông thấy bè chưa ?
- Địa phương em có bè không ?
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- H/s đọc ĐT + CN nhóm
- H/s quan sát tranh và thảo luận
- H/s nêu nội dung từng tranh
- Dấu thanh ngã (~)
- H/s đọc ĐT + nhóm, lớp
- Đọc CN + nhóm + lớp
- CN+ N+ ĐT
- CN + N+ ĐT
- Đều có dấu thanh trên âm e
- CN - N - ĐT
- CN + N + ĐT
- Dấu \; ~
- H/s nêu
- H/s quan sát
- H/s viết bảng con
- H/s nêu: âm b nối liền với âm
e, dấu huyền (\) nằm trên e
b nối với e dấu ~ trên e
- H/s quan sát
- Học sinh viết bảng con
- H/s đọc ĐT + CN
- H/s mở vở tập viết ra viết bài
- Học sinh quan sát tranh
- Vài HS lần lượt trả lời
13
TRƯỜNG TH AN THUẬN
5/
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- Gv chỉ cho h/s đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn h/s đọc bài sgk
* Trò chơi :
- Hướng dẫn h/s tìm âm ghép tiếng thêm
dấu thanh tạo thành tiếng mới
- GV nhận xét tuyên dương
4. Áp dụng :
- H/s đọc lại bài trên lớp
- Tìm hiểu thanh và dấu vừa học trong sgk
GV nhận xét giờ học
Ngày soạn : .........................
Ngày dạy : .........................
- HS khác nhận xét, bổ sung
- H/s đọc ĐT + CN
- H/s đọc bài sgk
b - e - \ - bè
b- e - ~ - bẽ
b - e - ? - bẻ
b - e - / - bé
- H/s đọc CN - ĐT
- H/s tìm
- Về nhà học bài xem nội dung
bai sau
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
*** ***
Be, bè, bé, bẽ, bẹ
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh : dấu sắc/dấu hỏi/dấu nặng/dấu
huyền/dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên: be, bè, bé, bẹ, bẻ.
- Sợi dây ghép lại thành chữ e và b
- Các vật tựa như hình dấu thanh.
- Tranh minh hoạ sgk.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa - Vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt
III. Tiến trình dạy học :
TL
1/
4/
1.
Ổn
địn
h
tổ
ch
ức
:
2.
Kiể
m
tra
bài
Hoạt động dạy
Hoạt động học
14
TRƯỜNG TH AN THUẬN
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
cũ
:
28/
- Cho h/s đọc bài sgk
- GV nhận xét ghi điểm
- Cho h/s biết bảng con dấu ~. \
- GV nhận xét chung
3. Dạy bài mới :
TIẾT 1
- H/s đọc bài sgk
a. Khám phá
b. Kết nối
- GV ghi bảng chữ, âm, dấu, thanh các tiếng từ
cho h/s đưa ra ở 1 góc bảng
- GV trình bày các minh hoạ
- H.s quan sát tranh
- Tranh vẽ ai? vẽ cái gì: bé, be; bè, bẻ
- GV ghi lên đầu bài
- Cho h/s đọc các tiếng có trong minh hoạ ở
đầu bài
* Ôn tập:
* Chữ âm e, b và ghép e, b thành tiếng be.
10/
- H/s quan sát bổ sung
- H/s thảo luận
- Học sinh đọc CN + ĐT +
N
- H/s thảo luận nhóm
- H/s đọc ĐT + CN + nhóm
- Tiếng be có âm b đứng
trước âm e đứng sau.
- Gv viết bảng b, e, be
- Tiếng be có âm gì đứng trước, âm gì đứng
sau.
* Dấu thanh và ghép be với dấu thanh tạo
thành tiếng mới
- GV viết bảng tiếng be và dấu thanh lên bảng - H/s thảo luận nhóm và
lớp (như sgk).
đọc bài đọc ĐT + CN + N
* Các từ được tạo lên từ e, b và các dấu thanh.
- Cho h/s tự đọc các tiếng từ dưới bảng ôn e be Đọc CN + ĐT + N
bé, bè bẹ, be bé
* Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy
trình viết chữ.
- H/s ngồi viết lại bằng
- Chỉ định cho h/s viết bảng con 1 hoăc 2 tiếng ngón tay trên bảng con
- Học sinh viết bảng con
- GV nhận xét chữa
- Học sinh nhận xét
- Cho h/s tô một số tiếng trong vở tập viết
- Học sinh tô vở tập viết.
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- Gọi h/s nhắc lại bài ôn ở tiết 1(đọc bài trên
- H/s đọc CN - ĐT - N
bảng lớp)
- Nhìn tranh phát biểu
- H/s thảo luận
- Giới thiệu tranh minh họa be, bé
- Thế giới đồ chơi của trẻ là sự thu nhỏ lại của
thế giới thực mà chúng ta đang sống vì vậy trạn - Học sinh đọc ĐT + CN +
15
TRƯỜNG TH AN THUẬN
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
minh hoạ có tên be bé
nhóm
10 * HĐ 2 : Luyện viết
- Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu - H/s quan sát tranh, thảo
luận, phát biểu
- Hướng dẫn học sinh nhìn và nhận xét các cặp
tranh theo chiều dọc, từ đối lập nhau với dấu
- H/s quan sát tranh, thảo
thanh dê/ dế ; dưa/ dứa ; vó/võ.
luận, phát biểu.
*
- Em đã trông thấy các con vật, đồ vật, các loại - H/s tự trả lời
HĐ quả này chưa ? ở đâu.
3:
Phá
t
biể
u
nội
dun
g
luy
ện
nói
/
10/
- Em thích tranh nào nhất ? Vì sao.
Ng
ười
đó
đan
g
làm
gì ?
3/
- H/s nêu cảm nghĩ của
mình
- Trong các bức tranh bức nào vẽ người
- Bức tranh cuối cùng vẽ người, người đó đang
tập vẽ.
- Gọi học sinh lên bảng viết dấu thanh phù hợp
với nội dung từng tranh.
- Cho các nhóm thi nhau.
- GV nhận xét tuyên dương
4. Áp dụng :
- Hướng dẫn h/s mở sgk đọc bài mới
- Gọi h/s tìm chữ, tiếng, các dấu thanh vừa học
trong sgk.
- GV nhận xét giờ học
- Gọi các nhóm lên bảng
viết dấu thanh
- Đọc bài sgk
- Về học bài xem bài sau.
16
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Ngày soạn : .........................
Ngày dạy : .........................
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
*** ***
ê, v
I. Mục tiêu :
- Đọc được : ê, b, bê, ve ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ê, v, bê, ve (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập một)..
- Luyện nói ừ 2 – 3 câu theo chủ đề : bế bé.
HS khá giỏi bước đầunhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh
họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ từ khoá, bé, ve.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng bé, vẽ, bê, phần luyện nói bế bé.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành lớp 1.
III. Tiến trình dạy học :
TL
Hoạt động dạy
/
1
1. ổn định tổ chức :
/
4
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho h/s đọc bài, be, bè, bé, bẽ, bẹ
- Cho h/s viết bảng con: bẻ, bẽ, bẹ
- Gọi h/s từ ứng dụng be, bé
- GV nhận xét gi điểm
3. Dạy bài mới :
/
29
TIẾT 1
Hoạt động học
- H/s đọc ĐT + CN
- H/s viết bảng.
a. Khám phá
b. Kết nối
- Cho h/s quan sát từng tranh
- Tranh này vẽ gì ?
- GV ghi bảng : bê
- Trong tiếng b có âm gì đã học.
- Cho h/s đọc âm b
- Quan sát tranh tiếp tranh vẽ gì
- Gv ghi bảng : ve
- Trong tiếng ve có âm gì đã học
- Cho h/s đọc âm e
- GV viết đầu bài lên bảng : ê - v
- Chỉ bảng cho h/s đọc : ê – bê ; v - ve
- Đọc tiếng từ ứng dụng
* Dạy chữ ghi âm ê
* Nhận diện chữ
- Giáo viên tô lại chữ ê trên bảng và nói
chữ ê giống chữ e có thêm dẫu mũ ở trên.
- Chữ e và ê giống và khác ở những điểm
- H/s quan sát tranh
- vẽ con bê
- Âm b đã học
- Đọc CN + ĐT
- Con ve
-Âm e
- H/s đọc CN + ĐT + N
- Đọc CN + ĐT + N
- H/s thảo luận
- Giống nhau : nét thắt
17
TRƯỜNG TH AN THUẬN
nào
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm : hướng dẫn h.s phát âm.
- Đánh vần : Gv viết lên bảng bê đọc bê
- Nêu cấu tạo tiếng bê
10/
10/
10/
5/
- Chỉ bảng cho h/s đánh vần : bờ - ê - bê
- Âm chữ b và v giống nhau và khác nhau
ở chỗ nào
* Hướng dẫn h/s viết chữ
- Hướng dẫn viết chữ đứng nghiêng
- GV viết chữ lên bảng vừa viết vừa nêu
quy trình viết chữ ê, v
- Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt
nhỏ.
- Gọi h/s nhận xét, nhắc lại quy trình viết
- Cho h/s viết bảng con
- GV nhận xét uốn nắn cho h/s viết sai
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- Gọi h/s đọc lại bài tiết 1: ê - bê
v - ve
- Đọc tiếng từ ứng dụng
- Giới thiệu tranh minh hoạ của câu ứng
dụng: bé , vẽ, bê
GV đọc mẫu- ghi bảng gọi h/s đọc câu
* HĐ 2 : Luyện viết
- CHo h/s mở sách tập viết bài
- GV quan sát uốn nắn, sửa sai cho h/s
* HĐ 3 : Luyện nói
- Giới thiệu tranh bế bé
- Ai đang bế em bé
- Em bé vui hay buồn vì sao ?
- Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? Mẹ rất
vất vả về chăm sóc ta vậy chúng ta cầm
làm gì cho cha mẹ vui lòng
* Trò chơi :
- H/s lấy bộ thực hành tiếng việt lớp 1
giáo viên đọc HS tìm âm ghép từ
- Gv nhận xét tuyên dương
4. Áp dụng :
- Cho h/s đọc lại bài trên bảng lớp
- Cho h/s mở sgk đọc bài
- Tìm âm chữ vừa học trong sách, báo
- Giáo viên nhận xét giờ học.
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
khác nhau : chữ ê thêm dấu mũ
- H/s phát âm CN + ĐT - ĐT
- Đọc CN + ĐT + N
- Tiếng b gồm 2 âm ghép lại âm
b đướng trước âm ê đứng sau
- CN + ĐT + N
- H/s so sánh chữ v và b
- H/s quan sát quy trình viết
- Nhắc lại quy trình viết
- H/s viết bảng con
- Đọc CN + ĐT+ N
- CN + ĐT + N
- Đọc CN + ĐT + N
- Hs viết bài vào trong VTV
- Đọc CN + ĐT + N
- Mẹ (bà) bế em bé
- Em bé vui vì được mẹ bế
- Ôm bé vào lòng và nựng con
- Ngoan ngoãn nghe lời và giúp
đỡ cha mẹ
bê - ve - vé
bề - bế - vẽ
- Đọc CN - N - bàn
- Đọc bài sgk
- H/s tìm
- Về học bài, viết bài ở nhà và
xem nội dung nội dung bài sau.
18
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Ngày soạn : .........................
Ngày dạy : .........................
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
*** ***
Tuần : 3
l, h
I. Mục tiêu :
- Đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : l, h, lê hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
một).
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le le.
HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
(hình) minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên:- Tranh minh hoạ các mẫu vật - bộ thực hành
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
2. Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành
III. Tiến trình dạy học :
TL
Hoạt động dạy
/
1
1. Ổn định tổ chức :
/
4
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi h/s đọc bài ê - v, bê - ve
- Cho h/s viết bảng con ê, v, bê, ve
- Gọi học đọc câu ứng dụng sgk
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
/
29 3. Dạy học bài mới :
TIẾT 1
Hoạt động học
- Đọc CN + ĐT + N
- H/s viết bảng
a. Khám phá
b. Kết nối
- Cho h/s quanh sát tranh
- Tranh vẽ ai.
- Trong tiếng lê chứa âm nào đã học
- Trong tiếng hè chứa âm nào đã học
- Gv ghi bảng cho h.s đọc e, ê
- Hôm nay học l - h giáo viên ghi đầu bài
- Chỉ bảng họi h/s ghi đầu bài l – l ; h - hè
* Dạy chữ ghi âm l
* Nhận diện chữ l
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Gv phát âm mẫu (lưỡi cong lên chạm lợi)
* Đánh vần : l - ê - lê
- GV ghi bảng chi học sinh đọc
- Nêu cấu tạo tiếng lê
- Tiếng lê gồm 2 âm ghép lại âm l đứng
trước ê đứng sau
- Giới thiệu âm h
- GV phát âm mâu (miệng há, lưỡi sát nhẹ,
- H/s quan sát tranh trả lời
- Tranh vẽ quả lê
- Âm ê đã học
- Âm e đã học
- Đọc CN + nhóm + ĐT
- Chữ l gồm 1 nét sổ thẳng
- Đọc CN + ĐT + nhóm
- Đọc CN + ĐT
- CN + ĐT + N
- H/s đọc ĐT +9 CN+N
19
TRƯỜNG TH AN THUẬN
hơi cong ra từ họng)
+ Đánh vần : hè, hờ - e - he huyền hè
chỉ bảng cho h.s đọc
- Nêu âm đọc tiếng hè
10/
10/
10/
5/
- Cho h/s đọc bài
* Hướng dân chữ viết
- Hướng dẫn chữ viết đứng riêng
- GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình.
- Gọi h/s sinh nhắc lại quy trình viết chữ l, h
- Cho h/s viết bảng con
- GV nhận xét sửa sai cho h/s
- GV viết bảng chữ lê, hê và nêu quy trình
viết
- Cho h/s viết bảng con
- Gv uốn nắn sửa sai
TIẾT 2
* HĐ 1 : Luyện đọc
- Chỉ bảng cho h/s đọc bài tiết 1
- H/s đọc bài tiết 1 ĐT + CN + N
- Đọc phát âm l - lê ; h - hè
- Đọc từ, tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh minh họa câu ứng dụng
- GVNX chung chỉ bảng cho h/s đọc câu
ứng dụng
- Gv đọc mẫu : ve ve ve hè về
- GVNX sửa sai
* HĐ 2 : Luyện viết
- Cho h.s mở vở tập viết viết bài 8
- GV theo dõi, nhắc nhở uốn nắn
* HĐ 3 : Luyện nói
- GV cho học sinh quan sát tranh phần
luyện nói
- Hs quan sát tranh
- H/s quan sát tranh phần luyện nói le le
- Cho h/s đọc tên bài luyện nói: le le
- Trong tranh em thấy gì ?
- Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
* Trò chơi :
- Cho h/s lấy bộ đồ dùng theo lệnh của gv,
h/s ghép thành tiếng mới l lê ; h - hè
- GVNX tuyên dương
4. Áp dụng :
- Chỉ bảng cho h/s đọc bài
- Hướng dẫn h.s đọc sgk
GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1
- Đọc CN + ĐT + N
- H/s đọc CN + ĐT + N
- Vài HS nêu
- Đọc ĐT + CN + N
- H/s nêu quy trình chữ e , h h/s - Viết bảng con
- H/s quan sát
- H/s viết bảng con
- ĐT + CN + N
- H/s quan sát và thảo luận nhóm
- H/s đọc ĐT + CN
- H/s viết bài trong vở tập viết
- Đọc CN + ĐT + N
- Con vịt, ngan đang bơi
- Con vịt, con ngan, con xiêm...
- H/s thực hành ghép chữ
- Đọc CN + ĐT + N
- H/s đọc bài sgk
20
- Xem thêm -