https://www.thuvientailieu.edu.vn/
TIẾNG VIỆT 1 - TUẦN 7 – CÙNG HỌC ĐỂ PTNL
TIẾNG VIỆT
TUẦN 7
BÀI 7A: AO, EO ( Tiết 1+2 )
I. Mục tiêu
- Đọc đúng vần ao, eo; tiếng, từ ngữ chứa vần ao, eo.
- Đọc hiểu từ ngữ trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài Chú mèo nhà Mai.
- Viết đúng: ao, eo, phao, chèo.
- Nói về hoạt động trong tranh.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh hoặc video minh hoạ hoạt động chèo thuyền hỗ trợ HS đặt câu hỏi khi học
HĐ1.
- Mỗi HS 1 bộ thẻ chữ ghi âm, vần, thanh ở HĐ 2b.
- Tranh phóng to hoặc vật thật (gói kẹo, tờ báo), thẻ chữ để học HĐ2c.
- Bảng con hoặc vở Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
Hoạt động khởi động
* HĐ1: Nghe- nói
- Treo tranh lên bảng và yêu cầu học sinh - 2, 3 học sinh trả lời
quan sát và cho biết bức tranh vẽ gì?
- Nhận xét
- YC học sinh thảo luận cặp đôi hỏi – đáp - HS thảo luận.
về đồ vật và hoạt động trong tranh.
+ Người ngồi trên thuyền mặc gì? - Mặc áo
phao.
+ Áo phao có màu gì?- Áo phao có màu
cam.
GV: ………………
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
+ Họ đang làm gì? - Họ đang chèo thuyền....
- Lớp nhận xét
- Gọi học sinh trả lời
- GV khen ngợi, tuyên dương HS
- Tranh vẽ có tiếng phao và tiếng chèo có
chứa 2 vần mà hôm nay chúng ta được
học : ao, eo.
- Gọi HS nối tiếp nhắc lại tên bài
- Nối tiếp theo hàng dọc nêu lại tên đầu bài:
Bài 7A ao, eo
Hoạt động khám phá
* HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa Phao
- Y/c nêu cấu tạo tiếng phao
- Tiếng phao có âm ph, vần ao, thanh ngang
- Vần ao có những âm nào?
- Có âm a và âm o. âm a đứng trước, âm o
đứng sau.
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Đánh vần a – o- ao
- Đọc trơn ao
- Đánh vần tiếp: ph- ao- phao- phao
- Đọc trơn phao
- Treo hình ảnh chiếc áo phao
+ Quan sát trên bảng tranh vẽ gì?
+ Chiếc áo phao là áo mặc giữ cho người
nổi trên mặt nước,
- GV đưa từ khóa áo phao
- Yêu cầu HS đọc trơn
áo phao
ph
ao
phao
* GV giới thiệu tiếng khóa chèo
- Cho HS đọc trơn chèo
- Y/c nêu cấu tạo tiếng chèo
- Vần eo có âm nào?
- GV đánh vần mẫu e – o- eo
GV: ………………
- Tranh vẽ chiếc áo phao
- HS đọc trơn áo phao
- HS đọc trơn:
ao – phao – áo phao
- HS đọc trơn cá nhân chèo
- Tiếng chèo có âm ch, vần eo, thanh huyền
- Có âm e và âm o
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
- Đọc trơn eo
- GV đánh vần mẫu:
ch- eo- cheo- huyền- chèo
- Đọc trơn chèo
- Cho HS quan sát hình ảnh mái chèo trên
bảng và cho biết tranh vẽ gì?
+ GV giới thiệu đây là mái chèo. Mái
chèo được làm bằng gỗ, một đầu giẹp
dùng để bơi cho thuyền đi.
- GV đưa từ khóa mái chèo
- Yêu cầu HS đọc trơn
mái chèo
ch
èo
chèo
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Chúng ta vừa học 2 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa
hai vần ao, eo.
- Gọi HS đọc lại mục a.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi
“ Sóng biển” ( hoặc các trò chơi khác)
b. Tạo tiếng mới
- Hướng dẫn HS ghép tiếng cáo
- Y/c HS ghép tiếng cáo vào bảng con.
? Em đã ghép tiếng cáo như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng và đọc cáo
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa
ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sức”
- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV
chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
GV: ………………
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời
- HS đọc trơn mái chèo
- HS đọc trơn:
eo– chèo– mái chèo
- Đọc vần ao, eo
- Vần ao,eo.
- So sánh: Đều có âm o, vần ao có âm a
đứng trước, vần eo có âm e đứng trước.
- Đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Lắng nghe.
- Lớp thực hiện ghép tiếng cáo
- Ghép âm c đứng trước, vần ao đứng sau.
- HS giơ bảng.
- HS đọc nối tiếp.
- HS thực hiện.
- HS đọc: đảo, bão, kéo, bèo, theo- cá nhân,
cặp đôi.
- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng. Lớp
làm giám khảo.
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
được: đảo, bão, kéo, bèo, theo
Hoạt động luyện tập
c. Đọc hiểu
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung - HS quan sát.
từng tranh.
+ Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ: Ngôi sao; Bạn nhỏ đang thổi
sáo; gói kẹo.
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
- 3 em đọc.
- Y/c HS đọc 3 từ ngữ đã cho sẵn ngôi - HS đọc nhóm, đồng thanh.
sao, thổi sáo, gói kẹo.
=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được
tiếng mới chứa vần ao, eo
? Hôm nay chúng ta học vần gì?
- Vần ao, eo
- 2 em đọc, sau đó cả lớp đọc đồng thanh
toàn bộ nội dung trên bảng lớp.
- Y/c HS cất đồ dùng.
* Giải lao:
- Lớp múa hát một bài.
Tiết 2
* HĐ3. Viết
- YC giở sgk trang 71, quan sát tranh
đọc.
- Học sinh đồng thanh
- GV gắn mẫu chữ ao, eo
+ Chữ ghi vần ao gồm những con chữ - Quan sát
nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
+ Chữ ghi vần ao được viết bởi con chữ a và
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần ao: cô viết con chữ o. Có độ cao 2 ly.
con chữ a trước, rồi nối với con chữ o.
- Hs quan sát
+ Chữ ghi vần eo gồm những con chữ
nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
+ Chữ ghi vần eo được viết bởi con chữ e và
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần eo: cô viết con chữ o. Có độ cao 2 ly.
con chữ e trước rồi nối với con chữ o.
- Hs quan sát
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học
sinh về khoảng cách nối liền chữ a và o, e - HS viết bảng con ao, eo.
và o.
- Nhận xét 2 bảng của HS.
- GV gắn mẫu chữ phao, chèo
- HS cùng GV nhận xét bảng con.
GV: ………………
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
+ Cho học sinh quan sát mẫu
+ Cho học sinh nhận xét về độ cao
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học
sinh về khoảng cách nối liền giữa các con
chữ.
- Nhận xét bảng của HS.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng xuống
- YCHS lật sách lên
Hoạt động vận dụng
* HĐ4. Đọc
a. Đọc hiểu đoạn Chú mèo nhà Mai
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai
thác nội dung tranh.
- Cho HS thảo luận cặp đôi:
+ Nói tên các sự vật trong tranh
+ Tả hoạt động của mỗi sự vật.
+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn
đọc.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Có chú mèo Mai thấy thế nào?
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
GV: ………………
- Lớp quan sát
- HS nhận xét
- HS quan sát
- HS viết bảng con phao, chèo.
- HS cùng GV nhận xét bảng con.
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn
đọc.
Tranh vẽ ngôi nhà có sân rộng. Có một bạn
gái đang nhìn chú mèo, bạn gái đang rất vui
vẻ, cười rất tươi. Chú mèo đang trèo lên cây
cau.
- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo bàn.
+ Đọc nối tiếp cả bài 2 bàn (4 em)- 2 lượt.
- Lớp thi đọc .
- Thảo luận cặp đôi.
- Đại diện trả lời: Có chú mèo Mai thấy rất
vui.
- 1 số em đọc bài trước lớp.
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 7B.
au, âu.
- HS: Bài 7A: Vần ao, eo
TIẾNG VIỆT
BÀI 7B: AU, ÂU ( Tiết 1+2 )
I. Mục tiêu
- Đọc các vần au, âu; tiếng, từ chứa vần au, âu; đọc hiểu đoạn Thỏ nâu và cá rô phi.
- Viết các vần au, âu; các từ rau, cầu.
- Biết hỏi – đáp về các vật và hoạt động trong tranh.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh hoặc video minh hoạ hoạt động chèo thuyền hỗ trợ HS đặt câu hỏi khi học
HĐ1.
- Mỗi HS 1 bộ thẻ chữ ghi âm, vần, thanh ở HĐ 2b.
- Tranh phóng to hoặc vật thật (gói kẹo, tờ báo), thẻ chữ để học HĐ2c.
- Bảng con hoặc vở Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
Hoạt động khởi động
* HĐ1: Nghe- nói
- Treo tranh lên bảng và yêu cầu học sinh - 2, 3 học sinh trả lời
quan sát và cho biết bức tranh vẽ gì?
- Nhận xét
- YC học sinh thảo luận cặp đôi hỏi – đáp - HS thảo luận.
về vật, con vật và hoạt động trong tranh.
+ Ao có gì? – Ao có rau.
+ Thỏ ở đâu?- Cầu ao.
- Gọi học sinh trả lời
- Lớp nhận xét
- GV khen ngợi, tuyên dương HS
- Tranh vẽ có tiếng rau và tiếng cầu có
chứa 2 vần mà hôm nay chúng ta được
học : au, âu.
- Gọi HS nối tiếp nhắc lại tên bài
- Nối tiếp theo hàng dọc nêu lại tên đầu bài:
Bài 7B au, âu
Hoạt động khám phá
* HĐ2: Đọc
GV: ………………
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa Rau
- Y/c nêu cấu tạo tiếng rau
- Vần au có những âm nào?
- Đánh vần a – u- au
- Đọc trơn au
- Đánh vần tiếp: r- au- rau- rau
- Đọc trơn rau
- Treo hình ảnh chiếc bè rau
+ Quan sát trên bảng tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ bè rau
- GV đưa từ khóa bè rau
- Yêu cầu HS đọc trơn
bè rau
r
au
rau
* GV giới thiệu tiếng khóa Cầu
- Cho HS đọc trơn cầu
- Y/c nêu cấu tạo tiếng cầu
- Vần âu có âm nào?
- GV đánh vần mẫu â – u- âu
- Đọc trơn âu
- GV đánh vần mẫu:
c- âu- câu- huyền- cầu
- Đọc trơn cầu
- Tiếng rau có âm r, vần au,, thanh ngang
- Có âm a và âm u. âm a đứng trước, âm u
đứng sau.
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Tranh vẽ bè rau
- HS đọc trơn bè rau
- HS đọc trơn:
au – rau – bè rau
- HS đọc trơn cá nhân cầu
- Tiếng cầu có âm c, vần âu, thanh huyền
- Có âm â và âm u
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Cho HS quan sát hình ảnh cái cầu ao - HS quan sát, trả lời
trên bảng và cho biết tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ cầu ao và cho học sinh
xem một số hình ảnh chiếc cầu bắc qua
sông.
- GV đưa từ khóa cầu ao
GV: ………………
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
- Yêu cầu HS đọc trơn
cầu ao
c
ầu
cầu
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Chúng ta vừa học 2 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa
hai vần au, âu.
- Gọi HS đọc lại mục a.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi
b. Tạo tiếng mới
- Hướng dẫn HS ghép tiếng lau
- Y/c HS ghép tiếng lau vào bảng con.
? Em đã ghép tiếng lau như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.
- Y/c HS chỉ bảng và đọc lau
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa
ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sức”
- Chia lớp làm 3 đội, mỗi đội 5 em. GV
chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
được: lau, màu, cháu, , sâu, bầu, nấu
Hoạt động luyện tập
c. Đọc hiểu
- Cho HS quan sát 4 tranh và nói nội dung
từng tranh.
+ Tranh vẽ gì?
- HS đọc trơn cầu ao
- HS đọc trơn:
âu– cầu– cầu ao
- Đọc vần au, âu
- Vần au,âu.
- So sánh: Đều có âm u, vần au có âm a
đứng trước, vần âu có âm âđứng trước.
- Đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Lắng nghe.
- Lớp thực hiện ghép tiếng lau
- Ghép âm l đứng trước, vần au đứng sau.
- HS giơ bảng.
- HS đọc nối tiếp.
- HS thực hiện.
- HS đọc: lau, màu, cháu, , sâu, bầu, nấu- cá
nhân, cặp đôi.
- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng. Lớp
làm giám khảo.
- HS quan sát.
- Tranh vẽ: Quả dâu; Chì màu; Xe cẩu; Thứ
sáu.
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
- 4 em đọc.
- Y/c HS đọc 4 từ ngữ đã cho sẵn Quả
- HS đọc nhóm, đồng thanh.
dâu; Chì màu; Xe cẩu; Thứ sáu.
=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được
GV: ………………
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
tiếng mới chứa vần au, âu
? Hôm nay chúng ta học vần gì?
- Vần au, âu
- 2 em đọc, sau đó cả lớp đọc đồng thanh
toàn bộ nội dung trên bảng lớp.
- Y/c HS cất đồ dùng.
* Giải lao:
Tiết 2
* HĐ3. Viết
- YC giở sgk trang 73, quan sát tranh
đọc.
- GV gắn mẫu chữ au, âu
+ Chữ ghi vần au gồm những con chữ
nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần au: viết con
chữ a trước, rồi nối với con chữ u.
+ Chữ ghi vần âu gồm những con chữ
nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần âu: viết con
chữ â trước rồi nối với con chữ u.
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học
sinh về khoảng cách nối liền chữ a và u, â
và u.
- Nhận xét 2 bảng của HS.
- GV gắn mẫu chữ rau, cầu
+ Cho học sinh quan sát mẫu
+ Cho học sinh nhận xét về độ cao
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học
sinh về khoảng cách nối liền giữa các con
chữ.
- Nhận xét bảng của HS.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng xuống
- YCHS lật sách lên
Hoạt động vận dụng
* HĐ4. Đọc
a. Đọc hiểu đoạn Thỏ nâu và cá rô phi
GV: ………………
- Lớp múa hát một bài.
- Học sinh đồng thanh
- Quan sát
+ Chữ ghi vần au được viết bởi con chữ a và
con chữ u. Có độ cao 2 ly.
- Hs quan sát
+ Chữ ghi vần âu được viết bởi con chữ â và
con chữ u. Có độ cao 2 ly.
- Hs quan sát
- HS viết bảng con au, âu.
- HS cùng GV nhận xét bảng con.
- Lớp quan sát
- HS nhận xét
- HS quan sát
- HS viết bảng con rau, cầu.
- HS cùng GV nhận xét bảng con.
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai
thác nội dung tranh.
- GV đọc trên đoạn văn
- Cho HS thảo luận cặp đôi:
+ Nói tên các sự vật trong tranh
+ Tả hoạt động của mỗi con vật trong
tranh.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Ai lấy rau cho thỏ nâu?
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 7C.
êu, iu,ưu.
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn
đọc.
Tranh vẽ thỏ ngồi trên cầu và cá bơi dưới
ao.
- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo bàn.
+ Đọc nối tiếp cả bài 2 bàn (4 em)- 2 lượt.
- Lớp thi đọc .
- Thảo luận cặp đôi.
- Đại diện trả lời: Cá rô phi
- 1 số em đọc bài trước lớp.
- HS: Bài 7B: Vần au, âu
TIẾNG VIỆT
BÀI 7C: ÊU, IU, ƯU ( Tiết 1+2 )
I. Mục tiêu
- Đọc các vần êu, iu, ưu; tiếng, từ chứa vần êu, iu, ưu; đọc hiểu đoạn Đi trại hè.
- Viết các vần: êu, iu, ưu; từ lều. Viết một từ chỉ hoạt động có chứa vần êu hoặc iu, ưu theo
tranh gợi ý.
- Nói về một hoạt động tên có chứa vần êu hoặc iu, ưu.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh phóng to hỗ trợ HS hỏi – đáp cùng bạn ở HĐ1.
- Bộ tranh và thẻ ghi từ để tổ chức cho HS chơi trò chơi ở HĐ2c.
GV: ………………
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
- Bảng con hoặc vở Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Tiết 1
Hoạt động khởi động
* HĐ1: Nghe- nói
- Treo tranh lên bảng và yêu cầu học sinh
quan sát và cho biết bức tranh vẽ gì?
- Nhận xét
- GV giới thiệu về trại hè
- YC học sinh thảo luận cặp đôi hỏi – đáp
về vật, con vật và hoạt động trong tranh.
- Gọi học sinh trả lời
- GV khen ngợi, tuyên dương HS
- Tranh vẽ có tiếng lều và tiếng líu và
tiếng lựu có chứa 3 vần mà hôm nay
chúng ta được học : êu, iu, ưu
- Gọi HS nối tiếp nhắc lại tên bài
Hoạt động khám phá
* HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa Lều
- Y/c nêu cấu tạo tiếng lều
- Vần êu có những âm nào?
- Đánh vần ê – u- êu
- Đọc trơn êu
- Đánh vần tiếp: l- êu- lêu- huyền-lều
- Đọc trơn lều
- Treo hình ảnh chiếc lều trại
+ Quan sát trên bảng tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ lều trại
- GV đưa từ khóa lều trại
GV: ………………
Hoạt động của học sinh
- 2, 3 học sinh trả lời
- Lắng nghe
- HS thảo luận.
- Lớp nhận xét
- Nối tiếp theo hàng dọc nêu lại tên đầu bài:
Bài 7C êu, iu,ưu
- Tiếng lều có âm l, vần êu, thanh huyền
- Có âm ê và âm u. âm ê đứng trước, âm u
đứng sau.
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Tranh vẽ lều trại
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
- Yêu cầu HS đọc trơn
lều trại
l
lều
- HS đọc trơn lều trại
- HS đọc trơn:
êu – lều – lều trại
ều
* GV giới thiệu tiếng khóa Líu
- Cho HS đọc trơn líu
- Y/c nêu cấu tạo tiếng líu
- Vần iu có âm nào?
- GV đánh vần mẫu i – u- iu
- Đọc trơn iu
- GV đánh vần mẫu: l- iu- liu-sắc- líu
- Đọc trơn líu
- Cho HS quan sát hình ảnh con chim hót
líu lo trên bảng và cho biết tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ líu lo và lấy ví dụ cho
học sinh hiểu.
- GV đưa từ khóa líu lo
- Yêu cầu HS đọc trơn
líu lo
l
íu
líu
* GV giới thiệu tiếng khóa Lựu
- Cho HS đọc trơn lựu
- Y/c nêu cấu tạo tiếng lựu
- Vần ưu có âm nào?
- GV đánh vần mẫu ư – u- ưu
- Đọc trơn ưu
- GV đánh vần mẫu: l- ưu- lưu-nặng- lựu
- Đọc trơn lựu
- Cho HS quan sát hình ảnh cây lựu trên
bảng và cho biết tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ quả lựu cho học sinh
hiểu.
- GV đưa từ khóa quả lựu
- Yêu cầu HS đọc trơn
GV: ………………
- HS đọc trơn cá nhân líu
- Tiếng líu có âm l, vần iu, thanh sắc
- Có âm i và âm u
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời
- HS đọc trơn líu lo
- HS đọc trơn: iu– líu– líu lo
- HS đọc trơn cá nhân lựu
- Tiếng lựu có âm l, vần ưu, thanh nặng
- Có âm ư và âm u
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
quả lựu
l
- HS đọc trơn quả lựu
- HS đọc trơn: ưu– lựu– quả lựu
ựu
lựu
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Chúng ta vừa học 3 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa
ba vần êu, iu, ưu
- Đọc vần êu, iu, ưu
- Vần êu, iu, ưu
- So sánh: Đều có âm u, vần êu có âm ê đứng
trước, vần iu có âm i đứng trước, vần ưu có
âm ư đứng trước.
- Đọc: cá nhân, đồng thanh.
- Gọi HS đọc lại mục a.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi - HS tham gia chơi.
b. Tạo tiếng mới
- Lắng nghe.
- Hướng dẫn HS ghép tiếng rêu
- Lớp thực hiện ghép tiếng rêu
- Y/c HS ghép tiếng rêu vào bảng con.
- Ghép âm r đứng trước, vần êu đứng sau.
? Em đã ghép tiếng rêu như thế nào?
- HS giơ bảng.
- Y/c HS giơ bảng.
- HS đọc nối tiếp.
- Y/c HS chỉ bảng và đọc rêu
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết. - HS thực hiện.
- HS đọc: rêu,kều, xíu,dịu,cứu, cừu- cá nhân,
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa
cặp đôi.
ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Trò chơi “ Tiếp sức”
- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng. Lớp
- Chia lớp làm 3 đội, mỗi đội 5 em. GV
làm giám khảo.
chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
được: rêu,kều, xíu, dịu, cứu, cừu
Hoạt động luyện tập
c. Đọc hiểu
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung - HS quan sát.
từng tranh.
- Tranh vẽ: Chú cừu, cây nêu, địu bé
+ Tranh vẽ gì?
- 4 em đọc.
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
- HS đọc nhóm, đồng thanh.
- Y/c HS đọc 3 từ ngữ đã cho sẵn Chú
cừu, cây nêu, địu bé
=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được
GV: ………………
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
tiếng mới chứa vần êu, iu, ưu
? Hôm nay chúng ta học vần gì?
- Vần êu, iu, ưu
- 2 em đọc, sau đó cả lớp đọc đồng thanh
toàn bộ nội dung trên bảng lớp.
- Y/c HS cất đồ dùng.
* Giải lao:
Tiết 2
* HĐ3. Viết
- YC giở sgk trang 75, quan sát tranh
đọc.
- GV gắn mẫu chữ êu, iu, ưu
+ Chữ ghi vần êu gồm những con chữ
nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần êu: viết con
chữ ê trước, rồi nối với con chữ u.
+ Chữ ghi vần iu gồm những con chữ
nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần iu: viết con
chữ i trước rồi nối với con chữ u.
+ Chữ ghi vần ưu gồm những con chữ
nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần ưu: viết con
chữ ư trước rồi nối với con chữ u.
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học
sinh về khoảng cách nối liền chữ e và u, i
và u, chữ ư và chữ u.
- Nhận xét 2 bảng của HS.
- GV gắn mẫu chữ lều, líu, lựu
+ Cho học sinh quan sát mẫu
+ Cho học sinh nhận xét về độ cao
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học
sinh về khoảng cách nối liền giữa các con
chữ.
- Nhận xét bảng của HS.
- GV bỏ mẫu chữ trên bảng xuống
GV: ………………
- Lớp múa hát một bài.
- Học sinh đồng thanh
- Quan sát
+ Chữ ghi vần êu được viết bởi con chữ ê và
con chữ u. Có độ cao 2 ly.
- Hs quan sát
+ Chữ ghi vần iu được viết bởi con chữ i và
con chữ u. Có độ cao 2 ly.
- Hs quan sát
+ Chữ ghi vần ưu được viết bởi con chữ ư và
con chữ u. Có độ cao 2 ly.
- Hs quan sát
- HS viết bảng con êu, iu, ưu
- HS cùng GV nhận xét bảng con.
- Lớp quan sát
- HS nhận xét
- HS quan sát
- HS viết bảng con lều, líu, lựu.
- HS cùng GV nhận xét bảng con.
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
- YCHS lật sách lên
Hoạt động vận dụng
* HĐ4. Đọc
a. Đọc hiểu đoạn Đi trại hè
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai
thác nội dung tranh.
- GV đọc trên đoạn văn
- Cho HS thảo luận cặp đôi:
+ Nói tên các sự vật, hoạt động trong
tranh
+ Tả hoạt động của mỗi nhân vật trong
tranh.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
c. Đọc hiểu
- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Hà và Thư đi trại hè ở đâu?
- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Củng cố, dặn dò
- Hôm nay các em học bài gì?
- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 7D.
iêu, yêu,ươu.
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn
đọc.
Tranh vẽ các bạn đi trại hè ở miền núi ai
cũng vui.
- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo bàn.
+ Đọc nối tiếp cả bài 2 bàn (4 em)- 2 lượt.
- Lớp thi đọc .
- Thảo luận cặp đôi.
- Đại diện trả lời: Hà và Thư đi trại hè ở
miền núi.
- 1 số em đọc bài trước lớp.
- HS: Bài 7C: Vần êu, iu, ưu.
TIẾNG VIỆT
BÀI 7D: ÊU, IU, ƯU ( Tiết 1+2 )
I. Mục tiêu
- Đọc vần iêu, yêu, ươu các tiếng, từ chứa vần iêu, yêu, ươu; đọc hiểu bài Sở thú.
GV: ………………
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
- Viết các vần iêu, yêu, ươu; từ diều.
- Nói về sự vật, hoạt động có vần iêu, yêu, ươu
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ tranh và thẻ ghi vần phóng to để học HĐ2c.
- Tranh ảnh hoặc video sở thú có các loài thú và một số trò chơi hỗ trợ HS đọc hiểu ở HĐ4.
- Bảng con hoặc vở Tập viết 1, tập một.
III. Các hoạt động dạy chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
Hoạt động khởi động
* HĐ1: Nghe- nói
- Treo tranh lên bảng và yêu cầu học sinh - 2, 3 học sinh trả lời
quan sát và cho biết bức tranh vẽ gì?
- Nhận xét
- GV đọc lời của nhân vật Hươu và Diều - Lắng nghe
- YC học sinh thảo luận cặp đôi đóng vai - HS thực hành đóng vai thực hiện nói- đáp
Hươu và Diều nói- đáp theo tranh.
theo tranh.
- Gọi 2 cặp học sinh thực hiện đóng vai
trước lớp.
- Lớp nhận xét
- GV khen ngợi, tuyên dương HS
- Tranh vẽ có tiếng diều và tiếng yêu và
tiếng hươu có chứa 3 vần mà hôm nay
chúng ta được học : iêu, yêu, ươu
- Gọi HS nối tiếp nhắc lại tên bài
- Nối tiếp theo hàng dọc nêu lại tên đầu bài:
Bài 7D iêu, yêu,ươu
Hoạt động khám phá
* HĐ2: Đọc
a. Đọc tiếng, từ ngữ
* Giới thiệu tiếng khóa Diều
- Y/c nêu cấu tạo tiếng diều
- Tiếng diều có âm d, vần iêu, thanh huyền
- Vần iêu có những âm nào?
- Đánh vần iê – u- iêu
- Đọc trơn iêu
- Đánh vần tiếp: dờ- iêu- diêu- huyềnGV: ………………
- Có nguyên âm đôi iê và âm u. nguyên âm
đôi iê đứng trước, âm u đứng sau.
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
diều
- Đọc trơn diều
- Treo hình ảnh chiếc lều trại
+ Quan sát trên bảng tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ diều
- GV đưa từ khóa diều
- Yêu cầu HS đọc trơn
diều
d
iều
diều
- Đọc nối tiếp cá nhân.
* GV giới thiệu tiếng khóa Yêu
- Cho HS đọc trơn yêu
- Y/c nêu cấu tạo tiếng yêu
- HS đọc trơn cá nhân yêu
- Tiếng yêu không có âm đầu, vần yêu, thanh
ngang
- Có nguyên âm yê và âm u
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời
- Tranh vẽ chiếc diều
- HS đọc trơn diều
- HS đọc trơn:
iêu – diều – diều
- Vần yêu có âm nào?
- GV đánh vần mẫu yê – u- yêu
- Đọc trơn yêu
- GV đánh vần mẫu: yê – u - yêu
- Đọc trơn yêu
- Cho HS quan sát hình ảnh mẹ yêu
thương con trên bảng và cho biết tranh vẽ
gì?
+ GV giải nghĩa từ yêu quý và lấy ví dụ
cho học sinh hiểu.
- GV đưa từ khóa yêu quý
- Yêu cầu HS đọc trơn
yêu quý
yêu
yêu
* GV giới thiệu tiếng khóa Hươu
- Cho HS đọc trơn hươu
- Y/c nêu cấu tạo tiếng hươu
- Vần ươu có âm nào?
- GV đánh vần mẫu ươ – u- ươu
- Đọc trơn ươu
GV: ………………
- HS đọc trơn yêu quý
- HS đọc trơn: yêu– yêu– yêu quý
- HS đọc trơn cá nhân hươu
- Tiếng hươu có âm h, vần ươu, thanh ngang
- Có nguyên âm đôi ươ và âm u
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
- GV đánh vần mẫu: h- ươu- hươu
- Đọc trơn hươu
- Cho HS quan sát hình ảnh chú hươu trên
bảng và cho biết tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ hươu cho học sinh
hiểu.
- GV đưa từ khóa hươu
- Yêu cầu HS đọc trơn
hươu
h
ươu
hươu
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Chúng ta vừa học 3 vần nào?
- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa
ba vần iêu, yêu, ươu
- Gọi HS đọc lại mục a.
* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi
b. Tạo tiếng mới
- Hướng dẫn HS ghép tiếng hiểu
- Y/c HS ghép tiếng hiểu vào bảng con.
? Em đã ghép tiếng hiểu như thế nào?
- Đọc nối tiếp cá nhân.
- HS quan sát, trả lời
- HS đọc trơn hươu
- HS đọc trơn: ươu– hươu– hươu
- Đọc vần iêu, yêu, ươu
- Vần iêu, yêu, ươu
- So sánh: Đều có âm u, vần iêu có âm đôi iê
đứng trước, vần yêu có âm đôi yê đứng
trước, vần ươu có âm đôi ươ đứng trước.
- Đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.
- Lắng nghe.
- Lớp thực hiện ghép tiếng hiểu
- Ghép âm h đứng trước, vần iêu đứng sau,
dấu hỏi để ở trên âm ê.
- HS giơ bảng.
- HS đọc nối tiếp.
- Y/c HS giơ bảng.
- HS thực hiện.
- Y/c HS chỉ bảng và đọc hiểu
- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết. - HS đọc: hiểu, thiêu, yếu,yểu, bướu, khướucá nhân, cặp đôi.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa
ghép của mình.
- Nhận xét, khen ngợi.
- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng. Lớp
* Trò chơi “ Tiếp sức”
làm giám khảo.
- Chia lớp làm 3 đội, mỗi đội 5 em. GV
chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.
- Nhận xét, đánh giá.
- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
được: hiểu, thiêu, yếu,yểu, bướu, khướu
Hoạt động luyện tập
GV: ………………
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
c. Đọc hiểu
- HS quan sát.
- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung
từng tranh.
- Tranh vẽ: Mẹ đang gấp chiếu;, Bố mẹ yêu
+ Tranh vẽ gì?
con, Em bé bị ngã
- Đọc từng câu dưới tranh, tìm tiếng thiếu
- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)Mỗi vần.
- Chọn vần cho chỗ trống ở mỗi câu.
–
- HS chọn vần cho 1 câu.
- HS đọc nhóm, đồng thanh.
- Đọc 3 câu sau khi đã điền vần trên bảng
nhóm.
Mẹ mua chiếu cói; Bố mẹ yêu bé; Bé ngã
bươu đầu.
- 2 em đọc, sau đó cả lớp đọc đồng thanh
=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được toàn bộ nội dung trên bảng lớp.
tiếng mới chứa vần iêu, yêu, ươu
- Gọi HS đọc bài
- Lớp múa hát một bài.
- Y/c HS cất đồ dùng.
* Giải lao:
Tiết 2
* HĐ3. Viết
- YC giở sgk trang 77, quan sát tranh
đọc.
- GV gắn mẫu chữ iêu, yêu, ươu
+ Chữ ghi vần iêu gồm những con chữ
nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần iêu: viết
con chữ i nối sang ê trước, rồi nối với con
chữ u.
+ Chữ ghi vần yêu gồm những con chữ
nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Học sinh đồng thanh
- Quan sát
+ Chữ ghi vần iêu được viết bởi ba con chữ
i, ê và con chữ u. Có độ cao 2 ly.
- Hs quan sát
+ Chữ ghi vần yêu được viết bởi con ba con
chữ y, ê và con chữ u. Chữ y có độ cao 5 ly,
chữ ê,u có độ cao 2 ly.
- Hs quan sát
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần yêu: viết + Chữ ghi vần ươu được viết bởi ba con chữ
con chữ y nối sang ê trước rồi nối với con ư, ơ và con chữ u. Có độ cao 2 ly.
GV: ………………
Trường: ………………….
https://www.thuvientailieu.edu.vn/
chữ u.
+ Chữ ghi vần ươu gồm những con chữ
nào? Có độ cao bao nhiêu ly?
- Hướng dẫn viết chữ ghi vần ươu: viết
con chữ ư nối sang ơ trước rồi nối với
con chữ u.
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học
sinh về khoảng cách nối liền giũa các con
chữ.
- Nhận xét bảng của HS.
- GV gắn mẫu chữ diều, yêu, hươu
+ Cho học sinh quan sát mẫu
+ Cho học sinh nhận xét về độ cao
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học
sinh về khoảng cách nối liền giữa các con
chữ.
- Nhận xét bảng của HS.
Hoạt động vận dụng
* HĐ4. Đọc
a. Đọc hiểu đoạn văn Sở thú
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai
thác nội dung tranh.
- GV đọc trên đoạn văn
- Cho HS thảo luận cặp đôi:
+ Nói tên các hoạt động trong tranh
+ Tả hoạt động của mỗi nhân vật trong
tranh.
b. Luyện đọc trơn
- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.
- Cho HS luyện đọc:
- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
GV: ………………
- Hs quan sát
- HS viết bảng con iêu, yêu, ươu
- HS cùng GV nhận xét bảng con.
- Lớp quan sát
- HS nhận xét
- HS quan sát
- HS viết bảng con diều, yêu, hươu
- HS cùng GV nhận xét bảng con.
- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn
đọc.
Tranh (video) nói về sở thú. Ở sở thú có
nhiều thú: hổ, báo, hươu, nai,… Sở thú còn
có nhiều trò chơi.
- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo bàn.
+ Đọc nối tiếp cả bài 2 bàn (4 em)- 2 lượt.
- Lớp thi đọc .
- Thảo luận cặp đôi.
+ Đại diện trả lời: Ở sở thú có nhiều thú
Trường: ………………….
- Xem thêm -