Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án tiếng việt 1_ tuần 2_kết nối tri thức với cuộc sống_hương...

Tài liệu Giáo án tiếng việt 1_ tuần 2_kết nối tri thức với cuộc sống_hương

.DOC
26
64
149

Mô tả:

https://www.thuvientailieu.edu.vn/ TIẾNG VIỆT 1 - TUẦN 2 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (HƯƠNG) TUẦN 2 BÀI 6: O o , I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết và đọc đúng âm /o/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /o/, thanh hỏi. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ /o/, dấu hỏi; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /o/, dấu hỏi. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /o/, thanh hỏi có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật; suy đoán nội dung tranh minh họa: (chào mẹ khi mẹ đón lúc tan học và chào ông, bà khi đi học về). - Cảm nhận được tình cảm, mối quan hệ với mọi người trong gia đình. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /o/, thanh hỏi. - Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /o/, dấu hỏi; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những từ ngữ này. 2. Học sinh: - Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động Hoạt động của GV I. Ôn và khởi động: - Gọi HS đọc nội dung 1trang 22 - GV đọc cho HS viết bảng: /b/, /bé/, /bà/ - GV nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài, ghi bảng. - YCHS quan sát tranh, TLCH: ?/ Em thấy gì trong tranh? - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. "Đàn bò gặm cỏ." II. Bài mới: 1. Nhận biết: Hoạt động của HS 1 - 4-5 HS đọc trước lớp. - HS viết bảng con - Lớp nhận xét, đánh giá - HS quan sát tranh TLCH + ... đàn bò đang gặm cỏ. - HS lắng nghe. 2. Đọc: a. Đọc âm /c/ b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu: https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - GV đọc từng cụm từ, YCHS - HS đọc theo từng cụm từ, cả đọc theo. (Đàn bò/gặm cỏ.) câu. ?/ Những tiếng nào chứa âm - 1 -2 HS lên bảng chỉ âm /o/. /o/? ?/ Tiếng nào có thanh hỏi? - 1-2 HS đọc. - GV KL: Trong câu trên - HS quan sát SGK. tiếng /bò/ và tiếng /cỏ/ chứa âm /o/ . Âm /o/ được in màu đỏ; tiếng /cỏ/ có thanh hỏi. - Gắn thẻ chữ O và o, giới thiệu: Đây là chữ O in hoa và đây là chữ o in thường. - Quan sát, lắng nghe. - GV đọc mẫu /o/ - Lắng nghe. - YC HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - GV lắng nghe, sửa lỗi. Lưu ý HS khi phát âm: làm tròn môi cho luồng hơi đi ra tự do. - HS lắng nghe. - YC HS lấy âm /o/ gắn lên bảng cài. - Thực hành. - YCHS đọc lại - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - YCHS lấy âm /b/ gắn bên trái - HS thực hành, TLCH: cạnh âm /o/ và dấu huyền trên âm /o/. ?/ Ta được tiếng gì? + … được tiếng /bò/ - GV đưa mô hình tiếng /bò/ - Quan sát, TLCH. b o bò - YCHS phân tích, đánh vần, đọc trơn. + Tiếng /bò/ có 2 âm. Âm /b/ đứng trước, âm /o/ đứng sau, dấu huyền trên đầu âm /o/. - HS đọc: bờ - o - bo - huyền - bò (CN - nhóm - lớp) - Quan sát - Tìm dấu hỏi - GV giới thiệu dấu hỏi. - YC HS tìm dấu hỏi trong bộ đồ dùng. - YCHS ghép tiếng /cỏ/ ?/ Nêu cách ghép - Đưa mô hình tiếng /cỏ/, YC HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. c - Thực hành, nêu cách ghép nhanh: Thay âm /b/ bằng âm /c/, thay dấu huyền bằng dấu hỏi. + Tiếng /cỏ/ có 2 âm. Âm /c/ đứng trước, âm /o/ đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm /o/. - HS đánh vần: cờ-o-co-hỏi-cỏ. (CN- nhóm - lớp). o cỏ - Đọc lại âm và tiếng: /o/, 2 - Ghép chữ cái tạo tiếng c. Đọc từ ngữ: d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ Vận động giữa giờ 3. Tô và viết: - Viết bảng: https://www.thuvientailieu.edu.vn/ /bò/, /cỏ/ - Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp) ?/ Chúng ta đã học những âm + …. âm /a/ , /b/,/c/,/e/, /ê/, /o/ nào? ?/ Đã học những dấu thanh +… thanh huyền, thanh sắc và nào? thanh hỏi. - HS thực hành ghép chữ cái tạo - YCHS ghép tiếng có chứa tiếng , đọc cho bạn nghe. âm /o/ rồi đọc cho bạn bên cạnh VD: /co/, /cò/, /có/, /bo/, bò/, .. nghe. - 3-5 HS trình bày trước lớp. - Gọi HS trình bày trước lớp. - Nêu cách ghép tiếng. - Lớp phân tích, đọc đánh vần, - GV cùng cả lớp nhận xét, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. đánh giá. - GV đưa các tiếng: /bò, bó, bỏ/ - HS đọc (CN- nhóm - lớp) - YCHS đọc trơn, phân tích + … đều có âm /b/ và âm /o/ ?/ Những tiếng này có điểm nào giống nhau? - GV đưa các tiếng: /cò, có, cỏ/ - HS đọc (CN- nhóm - lớp) - YCHS đọc trơn, phân tích + … đều có âm /c/ và âm /o/ ?/ Những tiếng này có điểm nào giống nhau? - GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát ?/ Tranh vẽ con gì? + … con bò. - GV đưa từ /bò/ YCHS đánh + … bờ - o - bo - huyền - bò vần - đọc trơn /bò/, phân tích (CN- nhóm - lớp) tiếng /bò/ - Đưa tranh 2: ?/ Em biết đây là con gì? + … con cò. - GV đưa từ /cò/ YCHS đánh + ….cờ - o - co - huyền - cò vần - đọc trơn /cò/, phân tích (CN- nhóm - lớp) tiếng /cò/ - Đưa tranh 3: ?/ Tranh vẽ gì? - GV đưa từ /cỏ/ YCHS đánh + …cỏ. vần - đọc trơn /cỏ/, phân tích + ….cờ - o - co - hỏi - cỏ (CNtiếng /cỏ/ nhóm - lớp) - YCHS HS đọc lại nội dung 2 - HS nối tiếp nhau đọc (CN trang 24 nhóm, lớp). - Cho HS vận động thao nhạc bài hát hay các động tác thể dục - GV đưa mẫu chữ /o/, YCHS 3 + Viết chữ ghi âm + Viết chữ ghi tiếng /bò/, /cỏ/ https://www.thuvientailieu.edu.vn/ quan sát - HS quan sát. ?/ Chữ /o/ gồm mấy nét? là những nét nào? + … gồm 1 nét cong kin. ?/ Chữ /o/ cao mấy li? Rộng mấy ô li? + .. cao 2 li, rộng 1 li rưỡi. - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: - Quan sát, lắng nghe. Đặt bút dưới ĐK3 một chút, viết nét congkín (từ phải sang trái); dừng bút ở điểm xuất phát. Ta được chữ /o/. Lưu ý: Nét cong kín cần cân đối - HS viết 2-3 lần chữ /o/ - YCHS viết bảng con. - HS quan sát, lắng nghe - GV quan sát, nhận xét, sửa - Quan sát. lỗi. - GV đưa dấu hỏi cho HS quan + … nét cong hở trái nhỏ nằm sát. trên nửa dòng li 3. ?/ Dấu hỏi được viết như thế - Quan sát, lắng nghe. nào? - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả: Đặt bút dưới ĐK 4 một chút, - HS viết bảng con. viết nét cong hở trái nhỏ cao gần 1 li . - YCHS viết dấu hỏi. - GV theo dõi, uốn nắn - GV đưa tiếng /cỏ/, YCHS - HS đánh vần, phân tích (CN, đánh vần, phân tích. lớp) ?/ Khi viết ta viết âm nào trước, + …. Tiếng /cỏ/ có 2 âm. Âm /c/ âm nào sau? đứng trước, âm /o/ đứng sau, dấu - GV viết mẫu chữ /cỏ/, vừa hỏi trên đầu âm /o/. viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 một chút, viết chữ /c/, từ điểm dừng bút - Quan sát, lắng nghe. của chữ /c/, lia bút sang phải dưới ĐK 3, viết chữ /o/. Từ điểm dừng bút của chữ /o/, lia bút lên dưới ĐK 4, viết dấu hỏi.Ta được chữ /cỏ/. - Lưu ý: chữ /o/ phải sát vào điểm dừng bút của chữ /c/ - GV viết mẫu chữ /bò/: Đặt bút trên ĐK23, viết chữ /o/, từ điểm dừng bút của chữ /b/, lia bút sang phải dưới ĐK 3 một 4 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ chút, viết chữ /o/. Từ điểm dừng bút của chữ /o/, lia bút lên dưới ĐK 4, viết dấu huyền.Ta được chữ /bò/. - Lưu ý: chữ /o/ phải sát vào điểm dừng bút của chữ /b/ - YCHS viết bảng - HS viết bảng con chữ /bò, cỏ/ - Tổ chức cho HS nhận xét, - Nhận xét chữ viết của bạn. đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 Hoạt động 3. Tô và viết: - Viết vở: Hoạt động của GV - YCHS mở vở tập viết tập 1. - Gọi HS nêu yêu cầu bài viết - YCHS nêu cách cầm bút, tư thế ngồi viết Vận động giữa tiết 4. Đọc câu: - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) - YCHS giơ bút - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn. Lưu ý HS: chữ /o/ phải sát điểm dừng bút của chữ /c/. dấu huyền và dấu hỏi trên đầu con chữ /o/ nhưng không được chạm vào con chữ /o/. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. - Cho Hs vận động giữa tiết học bằng 1 bài hát hay động tác TD. - GV đưa câu cần luyện đọc - YCHS đọc thầm câu cần luyện đọc. ?/ Tìm tiếng có âm /o/ , tiếng có dấu hỏi. - YCHS đánh vần, đọc trơn /có/, /cỏ/ 5 Hoạt động của HS - HS mở vở - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /o/, viết 1 dòng chữ /o/, 1 dòng chữ /bò/ và 1 dòng chữ /cỏ/. - 1 HS nêu trước lớp. - Lớp đồng thanh nhắc lại tư thế ngồi viết - HS giơ bút - HS viết bài - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS vận động. - Đọc thầm câu "Bê có cỏ." + … cá. - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) - Tìm hiểu nội dung tranh 5. Nói: - Nói theo tranh: - Liên hệ, giáo dục https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - GV đọc mẫu "Bê có cỏ." - Lắng nghe. - YCHS đọc trơn, phân tích, - HS đọc (CN - nhóm - lớp). đánh vần. - YCHS quan sát tranh, TLCH ?/ Tranh vẽ con gì? +… con bê. ?/ Bê đang làm gì? +… ăn cỏ. ?/ Em có biết con bê là con gì + … con bò con. không? - GV: Tranh vẽ những chú bê - Lắng nghe đang được bảo vệ trong chuồng và đang ăn cỏ. - GV đưa tranh 1, YCHS quan - Quan sát tranh , TLCH: sát tranh. TLCH: ?/ Em nhìn thấy ai trong tranh? + … mẹ bạn Nam và bạn Nam. ?/ Bạn Nam đang ở đâu? + … đang ở cổng trường. ?/ Theo em, Nam sẽ nói gì vớ + … chào mẹ: "Con chào mẹ ạ!" mẹ khi mẹ đến đón? - GV đưa tranh 2, YCHS quan - Quan sát tranh , TLCH: sát tranh. TLCH: ?/ Tranh vẽ cảnh ở đâu? + … ở nhà. ?/ Trong tranh có những ai? + .. ông bà, mẹ Nam và Nam. ?/ Bạn Nam đang làm gì? + … khoanh tay chào ông bà. ?/ Theo em, Nam sẽ nói gì với + … "Cháu chào ông bà ạ". ông bà khi đi học về? - GV chia nhóm, YC HS đóng - Mỗi nhóm 5 HS thực hiện tình vai dựa theo nội dung 2 tranh. huống . 1 em vai dẫn chuyện, 1 em vai Nam, 1 em đóng vai mẹ, 1 em đóng vai ông và 1 em đóng vai bà. - Đại diện 2 nhóm thể hiện - 2 nhóm thể hiện trước lớp. trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh đánh giá. giá. - GV nêu câu hỏi gợi mở cho - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi: HS để HS nói về các tình huống cần chào hỏi. +… .mẹ em (bố em, anh, chị,…) ?/ Hàng ngày ai đưa em đi học? + … em chào ông bà, bố mẹ, .. ?/ Trước khi ra khỏi nhà e làm gì? + … mẹ em (bố em, anh, chị,…) ?/ Ai đón em? + … em chào: "Con chào bố ạ!" ?/ Khi thấy bố (mẹ, … ) đến đón, em đã làm gì? + … gặp ông bà, ….em chào… ?/ Về nhà em gặp ai và em đã chào như thế nào? - GVKL, giáo dục HS thường - Lắng nghe. 6 III. Củng cố, dặn dò: https://www.thuvientailieu.edu.vn/ xuyên chào hỏi những người xung quanh em để tình cảm thêm gần gũi, thân mật và gắn kết hơn….. ?/ Hôm nay chúng ta học bài + …. âm /o/, dấu hỏi. gì? - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. - YCHS tìm từ có âm /o/ và - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh thanh hỏi. Đặt câu với từ ngữ giá. vừa tìm được. - 2-3 HS đọc bài. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Lắng nghe. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. -------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 7: Ô ô . I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết và đọc đúng âm /ô/; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /ô/ và thanh nặng; Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ /ô/ và dấu nặng; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /ô/ và dấu nặng. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /ô/ và thanh nặng có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm xe cộ. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật bố Hà và Hà; suy đoán nội dung tranh minh họa về phương tiện giao thông. - Cảm nhận được tình cảm gia đình. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /ô/. - Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /ô/. 2. Học sinh: - Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ôn và khởi - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 - 4-5 HS đọc trước lớp. động: trang 24, 25 - GV đọc cho HS viết bảng: /o/, - HS viết bảng con /bò/, /cỏ/ - GV nhận xét, đánh giá. - Lớp nhận xét, đánh giá - Giới thiệu bài, ghi bảng. 7 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ II. Bài mới: - YCHS quan sát tranh, TLCH: - HS quan sát tranh TLCH 1. Nhận biết: ?/ Em thấy gì trong tranh? + ... Bố và Hà đi bộ trên hè phố. - GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới tranh. " Bố và Hà đi bộ trên hè phố." - HS lắng nghe. - GV đọc từng cụm từ, YCHS - HS đọc theo từng cụm từ, cả đọc theo. (Bố và Hà/ đi bộ/ trên câu. hè phố.) ?/ Tiếng nào chứa âm /ô/? - 1 HS lên bảng chỉ. ?/ Tiếng nào chứa thanh nặng? - 1 - 2 HS phát âm (bộ). - GV chỉ vào những âm /ô/ - HS quan sát SGK. được tô màu đỏ. 2. Đọc: * Gắn thẻ chữ Ô và ô lên bảng, a. Đọc âm: giới thiệu: Đây là chữ Ô in hoa Đọc âm /ô/ và đây là chữ ô in thường. - Quan sát, lắng nghe. - GV đọc mẫu /ô/ - Lắng nghe. - YC HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - GV lắng nghe, sửa lỗi. - Lưu ý HS khi phát âm âm /ô/ b. Đọc tiếng - YC HS lấy âm /ô/ gắn lên - Đọc tiếng bảng cài. - Thực hành. mẫu /bố/, /bộ/ - YCHS lấy âm /b/ gắn bên trái - HS thực hành, TLCH: cạnh âm /ô/ và dấu sắc, đặt trên đầu con chữ /ô/ ?/ Ta được tiếng gì? + … được tiếng /bố/ - GV đưa mô hình tiếng /bố/ - Quan sát, TLCH. b ô bố - YCHS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - YCHS lấy dấu sắc, đặt trên đầu con chữ /ô/ - Giới thiệu dấu nặng. - YCHS tìm dấu nặng trong bộ đồ dùng. - YCHS ghép tiếng /bộ/ ?/ Nêu cách ghép? - GV đưa mô hình tiếng /bộ/ - Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. b ô bộ 8 + Tiếng /bố/ có 2 âm. Âm /b/ đứng trước, âm /ô/ đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu con chữ /ô/. (bờ-ô-bô-sắc-bố). - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Quan sát. - HS tìm và giơ lên - Thực hành ghép tiếng /bộ/ - 2-3 HS nêu cách ghép: Thay dấu sắc bằng dấu nặng đặt dưới con chữ /ô/. + …..Tiếng /bộ/ có 2 âm. Âm /b/ đứng trước, âm /ô/ đứng sau, dấu nặng đặt dưới con chữ /ô/. (bờ-ô-bô-sắc-bố). https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Ghép chữ ?/ Chúng ta đã học những âm + …. âm /a/ , âm /b/, âm /c/, âm cái tạo tiếng nào? /e/ , /ê/ và âm /ô/ ?/ Đã học những dấu thanh +… thanh huyền, thanh sắc, nào? thanh hỏi và thanh nặng. - YCHS ghép tiếng có chứa - HS thực hành ghép chữ cái tạo âm /ô/ rồi đọc cho bạn bên cạnh tiếng , đọc cho bạn nghe. nghe. VD: /bô/, /bố/, /bổ/, /bộ/,/cô/, /cố/, … - Gọi HS trình bày trước lớp. - 5-7 HS trình bày trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, - Nêu cách ghép tiếng. đánh giá. - YCHS đánh vần, phân tích, đọc trơn các tiếng HS tìm được. - Lớp đọc đồng thanh. Đọc các tiếng - GV đưa các tiếng trong SGK; - HS đọc (CN - lớp) trong SGK - YCHS đọc và tìm điểm chung + .. nhóm thứ nhất: đều có âm của các tiếng đó theo 2 nhóm đầu /b/ và âm /ô/ (nhóm có âm đầu /b/ và nhóm +… nhóm thứ 2: có âm /c/ và có âm đầu /c/. âm /ô/ c. Đọc từ - GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát ngữ: ?/ Tranh vẽ cảnh gì? + … bố đang cho em bé tập đi - GV đưa từ /bố/ - YCHS phân tích, đánh vần, + … Tiếng /bố/ gồm có 2 âm, đọc trơn /bố/ âm /b/ đứng trước, âm /ô/ đứng sau, dấu sắc đặt trên con chữ /ô/. bờ -ô-bô-sắc-bố.(CN- nhóm - lớp) - Đưa tranh 2: ?/ Tranh vẽ ai? + … em bé. - GV đưa từ /cô bé/, YCHS - HS thực hiện YC (CN- nhóm phân tích, đánh vần, đọc trơn Lớp) - Đưa tranh 3: ?/ Em thấy gì trong tranh? + … con cò, cổ con cò. - GV đưa từ /cổ cò/ . - YCHS phân tích, đánh vần, - HS thực hiện YC (CN- nhóm đọc trơn . Lớp) - Đọc trơn tất cả các từ - HS nối tiếp nhau đọc trơn /bố/, /cô bé/, /cổ cò/ (CN nhóm, lớp). d. Đọc lại các - YCHS đọc lại nội dung 2: - HS nối tiếp nhau đọc (CN tiếng, từ ngữ phân tích, đánh vần, đọc trơn nhóm, lớp). Vận động giữa giờ 3. Tô và viết: - Cho HS vận động 9 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Viết bảng: + Viết chữ ghi âm - GV đưa mẫu chữ /ô/, YCHS quan sát ?/ Chữ /ô/ gồm mấy nét? là những nét nào? ?/ Chữ /ô/ cao mấy li? Rộng mấy ô li? - GVKL: Chữ /ô/ gồm 3 nét, nét 1 : nét cong kín (như chữ o); nét 2 xiên ngắn trái, nét 3 xiên ngắn phải. - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK3 một chút, viết chữ o rồi chuyển hướng bút lên đầu chữ o trên ĐK 3 viết nét xiên trái ngắn nối với nét xiên phải ngắn tạo thành dấu mũ đặt cân đối trên đầu chữ, dấu mũ nằm giữa Đk 3 và ĐK 4. - YCHS viết bảng con chữ /ô/ - Cho HS quan sát dấu nặng ?/ Dấu nặng được viết thế nào? - YCHS viết dấu nặng. + Viết chữ - GV đưa tiếng /cổ/, YCHS ghi tiếng /cổ/, đánh vần. /cò/ - YCHS phân tích tiếng /cổ/ ?/ Tiếng /bé/ gồm mấy âm? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - GV viết mẫu chữ /cổ/, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3, viết chữ /c/, từ điểm dừng bút của chữ /c/, lia bút sang phải, dưới ĐK 3 viết chữ ô. Từ điểm dừng bút của chữ ô, lia bút lên trên đầu chữ ô, trên ĐK 4 một chút, viết dấu hỏi. Ta được chữ /cổ/. - HDHS viết chữ /cò/ tương tự. - YCHS viết bảng, GV quan sát uốn nắn - Tổ chức cho HS nhận xét, 10 - HS quan sát. +HS trả lời theo ý hiểu + .. cao 2 li, rộng 1 li rưỡi. - Quan sát, lắng nghe. - HS quan sát, lắng nghe - HS viết bảng con 2 lần chữ /ô/ - HS quan sát, nêu cách viết. - HS đánh vần (CN, lớp) + …. Tiếng /cổ/ gồm 2 âm. Âm /c/ đứng trước, âm /ô/ đứng sau, dấu hỏi đặt trên đầu âm /ô/. + … viết âm /c/ trước, âm /a/ sau. - Quan sát, lắng nghe. - HS viết bảng con chữ /cổ cò/ - Nhận xét chữ viết của bạn. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 Hoạt động 3. Tô và viết: - Viết vở: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - YCHS mở vở tập viết tập 1. - Gọi HS nêu yêu cầu bài viết - YCHS nêu cách cầm bút, tư thế ngồi viết Vận động giữa tiết 4. Đọc câu: - Tìm hiểu nội dung tranh - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) - YCHS giơ bút - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn. Lưu ý HS: dấu mũ chữ /ô/, dấu hỏi và dấu sắc không được sát quá. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. - Cho Hs vận động giữa tiết học bằng 1 bài hát hay động tác TD. - YCHS đọc thầm câu cần luyện đọc. ?/ Tìm tiếng có âm /ô/? - GV giải thích "bể cá": được làm bằng thủy tinh để nuôi cá cảnh thường để trong nhà. - YCHS đánh vần, đọc trơn /bố/ - GV đọc mẫu cả câu. - YCHS đọc - YCHS quan sát tranh ?/ Ai đang bê bể cá? ?/ Trong bể cá có những gì? - GV nhận xét, YCHS đọc lại nội dung 2 và 4. - GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện nói: "Xe cộ" 11 - HS mở vở - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /ô/, viết 1 dòng chữ /ô/, viết 4 dòng chữ /cổ cò/. - 1 HS nêu trước lớp. - Lớp đồng thanh nhắc lại tư thế ngồi viết - HS giơ bút - HS viết bài - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS vận động. - Đọc thầm câu "Bố bê bể cá." + … /bố/ - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp). - HS đọc (CN - nhóm - lớp). - Quan sát tranh, TLCH: +… bố ….. +… cá cảnh. - 1-2 HS đọc - Lớp đọc đồng thanh. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ 5. Nói: - GV đưa tranh , YCHS quan - Quan sát tranh , TLCH: - Nói theo sát tranh. TLCH: tranh: ?/ Em thấy gì trong tranh? + … xe đạp, xe máy, ô tô. ?/ 3 phương tiện giao thông này + …giống: đi lại trên đường bộ. có điểm nào giống và khác + khác: xe máy và ô tô chạy nhau? bằng động cơ. ?/ Hàng ngày em đi học bằng + …. phương tiện nào? ?/ Em thích đi lại bằng phương + …. tiện nào? ?/ Kể tên những phương tiện - HS nối tiếp nhau kể theo hiểu giao thông mà em biết. biết. - YCHS dựa vào tranh nói cho bạn nghe về phương tiện giao - HS nói trong nhóm. thông. - Gọi HS thể hiện trước lớp. - 2-3 nói trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, - Lớp nhận xét, đánh giá. đánh giá. - Liên hệ, giáo ?/ Hàng ngày em đến trường - HS nối tiếp nhau trả lời câu dục bằng phương tiện nào? hỏi: VD: Em được bố đưa bằng xe máy (ô tô, xe đạp…) ?/ Khi tham gia giao thông trên + … đội mũ bảo hiểm, đi đúng đường, để đảm bảo an toàn em làn đường, … cần lưu ý gì? - GV giáo dục HS khi tham gia - Lắng nghe. giao thông để đảm bảo ATGT. III. Củng cố, ?/ Chúng ta vừa học bài gì? + …. âm /ô/, thanh nặng. dặn dò: - YCHS tìm từ có âm /ô/, thanh - 2-3 HS nêu từ và câu trước nặng và nói 1 câu với từ ngữ lớp. vừa tìm được. - Lớp nhận xét, đánh giá. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Lắng nghe. - Nhắc HS về nhà học bài, thực hành giao tiếp ở nhà. ----------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 8: D d Đ đ I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết và đọc đúng âm /d/, /đ/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /d/, /đ/; Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. 12 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Viết đúng chữ /d/, /đ/ (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /d/, /đ/. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /d/, /đ/có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói lời chào hỏi; phát triển kĩ năng nói theo chủ điểm chào hỏi. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật khách đến nhà chơi hoặc bạn của bố mẹ và suy đoán nội dung tranh minh họa, biết nói lời chào khi gặp người quen của bố mẹ và gia đình. - Cảm nhận được tình cảm, mối quan hệ với mọi người trong xã hội. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /d/,/đ/. - Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /d/, /đ/; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa các từ này. 2. Học sinh: - Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ôn và khởi - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 động: trang 26, 27 - GV đọc cho HS viết bảng: /ô/, /cổ cò/ - GV nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài, ghi bảng. II. Bài mới: - YCHS quan sát tranh, TLCH: 1. Nhận biết: ?/ Em thấy gì trong tranh? - GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới tranh. "Dưới gốc đa, các bạn chơi dung dăng dung dẻ." - GV giải thích trò chơi "Dung dăng dung dẻ" là một trò chơi dân gian….. - GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo. (Dưới gốc đa,/ các bạn /chơi dung dăng dung dẻ.) ?/ Tiếng nào chứa âm /d/? ?/ Tiếng nào chứa âm /đ/? - GV chỉ vào những âm /d/ và âm /đ/ và lưu ý HS âm /d/ và /đ/ được tô màu đỏ. 2. Đọc: a. Đọc âm: * Gắn thẻ chữ D và d lên bảng, + Đọc âm /d/ giới thiệu: Đây là chữ D in hoa 13 - 4-5 HS đọc trước lớp. - HS viết bảng con - Lớp nhận xét, đánh giá - HS quan sát tranh TLCH - HS trả lời theo ý hiểu - HS lắng nghe. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. - 1 HS lên bảng chỉ. - 1 HS lên bảng chỉ. - HS quan sát SGK. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ và đây là chữ d in thường. - Quan sát, lắng nghe. - GV đọc mẫu /d/ - Lắng nghe. - YC HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - GV lắng nghe, sửa lỗi. + Đọc âm /đ/ * Gắn thẻ chữ Đ và đ lên bảng, giới thiệu: Đây là chữ Đ in hoa và đây là chữ đ in thường. - GV đọc mẫu /đ/ - Quan sát, lắng nghe. - YC HS đọc - Lắng nghe. - GV lắng nghe, sửa lỗi. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) b. Đọc tiếng - YC HS lấy âm /d/ gắn lên - Đọc tiếng bảng cài. - Thực hành. mẫu /dẻ/, /đa/ - YCHS lấy âm /e/ gắn bên phải - HS thực hành, TLCH: cạnh âm /d/ và dấu hỏi, đặt trên đầu con chữ /e/ ?/ Ta được tiếng gì? + … được tiếng /dẻ/ - GV đưa mô hình tiếng /dẻ/ - Quan sát, TLCH. d e dẻ - YCHS phân tích, đánh vần, đọc trơn. + Tiếng /dẻ/ có 2 âm. Âm /d/ đứng trước, âm /e/ đứng sau, dấu hỏi đặt trên đầu con chữ e. (dờ-e-de-hỏi-dẻ). - Thực hành. - YC HS lấy âm /đ/ gắn lên bảng cài. - YCHS lấy âm /a/ gắn bên phải - HS thực hành, TLCH: cạnh âm /đ/ ?/ Ta được tiếng gì? + … được tiếng /đa/ - GV đưa mô hình tiếng /đa/ - Quan sát, TLCH. đ a đa - YCHS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Ghép chữ cái tạo tiếng - Đọc lại âm và tiếng: /d/, /đ/, /dẻ/, /đa/ - YCHS ghép tiếng có chứa âm /d/ và âm /đ/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. - Gọi HS trình bày trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - YCHS đánh vần, phân tích, 14 + Tiếng /đa/ có 2 âm. Âm /đ/ đứng trước, âm /a/ đứng sau. (Đờ - a - đa) - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe. VD: /da/, /dẻ/, /dế/, /đá/,/đa/, /đò/, … - 5-7 HS trình bày trước lớp. - Nêu cách ghép tiếng. - Lớp đọc đồng thanh. c. Đọc từ ngữ: https://www.thuvientailieu.edu.vn/ đọc trơn các tiếng HS tìm được. - GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát ?/ Tranh vẽ con gì? + … con dế ?/ Hai con đế đang làm gì? + .. chọi nhau - GV đưa từ /đá dế/ và giải nghĩa: Đá dế hay còn gọi là Chọi dế. Đây là một trò thi đấu giữa 2 con - Lắng nghe dế đực (dế chọi) với nhau. Dế chọi nhỏ hơn dế thường và thân đen bóng hoặc nâu sẫm, đầu cánh có một chấm vàng (gọi là dế trũi) - YCHS đọc trơn /đá dế/, phân tích từng tiếng. - Đưa tranh 2: ?/ Tranh vẽ con gì? - GV đưa từ /đa đa/, giải thích: Đa đa, còn gọi là gà gô, là loài chim thuộc họ Trĩ. Loài chim đa đa phân bố ở Campuchia, Trung Quốc, Ấn Độ, Lào, Myanma, Philippin, Thái Lan và Việt Nam. Môi trường sống tự nhiên của chim đa đa là các khu rừng khô cận nhiệt đới hoặc nhiệt đới và rừng nhiệt đới ẩm thấp. - YCHS đọc trơn /đá dế/, phân tích từng tiếng. - Đưa tranh 3: ?/ Em thấy gì trong tranh? ?/ cái ô màu gì? ?/ Cái ô dùng để làm gì? - GV đưa từ /ô đỏ/ YCHS đọc trơn, phân tích, đánh vần. d. Đọc lại các - YCHS đọc lại nội dung 2: đọc tiếng, từ ngữ trơn , phân tích, đánh vần. Vận động giữa giờ - Cho HS vận động 3. Tô và viết: - Viết bảng: + Viết chữ - GV đưa mẫu chữ /d/, YCHS ghi âm quan sát ?/ Chữ /d/ gồm mấy nét? là những nét nào? ?/ Chữ /d/ cao mấy li? Rộng mấy ô li? - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: N1: Đặt bút dưới ĐK3 một chút, viết 15 - HS thực hiện YC (CN- nhóm Lớp) - HS trả lời theo sự hiểu biết. - Lắng nghe - HS thực hiện YC (CN- nhóm Lớp) + .. cái ô. + … màu đỏ + …che nắng, mưa… - HS thực hiện YC (CN- nhóm Lớp) - HS nối tiếp nhau đọc (CN nhóm, lớp). - HS quan sát. +… 2 nét: nét cong kín và nét móc ngược phải. +…. cao 4 li, rộng 2 li rưỡi. - Quan sát, lắng nghe. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ nét cong (từ phải sang trái). N2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên ĐK 5 viết nét móc ngược phải sát nét cong kín đến ĐK 2 thì dừng lại. Chú ý: Nét móc ngược phải sát nét cong kín. - GV cho HS quan sát chữ /đ/ ?/ Chữ /đ/ gồm mấy nét? ?/ Chữ /đ/ và chữ /d/ giống và khác nhau ở điểm nào? + Viết chữ ghi tiếng /đá dế/ - GV viết mẫu chữ /đ/, vừa viết vừa mô tả quy trình: Nét 1 và nét 2 viết như chữ d. N3: Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên ĐK 4 viết nét thẳng ngang ngắn (trùng với ĐK).Ta được chữ đ - YCHS viết bảng con chữ /d/ và chữ /đ/. - GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi. - GV đưa tiếng /đá dế/, YCHS đánh vần. - YCHS phân tích tiếng /đá/ ?/ Tiếng /đá/ gồm mấy âm? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - GV viết mẫu chữ /đá/, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 một chút, viết chữ /đ/, từ điểm dừng bút của chữ /đ/ lia bút sang phải khoảng 1 ô li rưỡi, đặt bút dưới ĐK 3 viết chữ /a/, lia bút lên đầu chữ /a/ dưới ĐK 4 viết dấu sắc. Ta được chữ /đá/ - Hướng dẫn chữ /dế/ tương tự - YCHS viết bảng, GV quan sát uốn nắn - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 16 - Quan sát , TLCH: + …3 nét. + .. giống: nét 1 và nét 2 + Khác: Chữ /đ/ có thêm nét ngang - Quan sát, lắng nghe. - HS viết bảng con 2 lần chữ /d/, 2 lần chữ /đ/. - HS đánh vần (CN, lớp) + …. Tiếng /đá/ gồm 2 âm. Âm /đ/ đứng trước, âm /a/ đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu âm /a/. - Quan sát, lắng nghe. - HS viết bảng con chữ /đá dế/ - Nhận xét chữ viết của bạn. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ Hoạt động 3. Tô và viết: - Viết vở: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - YCHS mở vở tập viết tập 1. - Gọi HS nêu yêu cầu bài viết - HS mở vở - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /d/, 1 dòng chữ /đ/, viết 1 dòng chữ /d/, 1 dòng chữ /đ/, 2 dòng chữ /đá dế/. - 1 HS nêu trước lớp. - Lớp đồng thanh nhắc lại tư thế ngồi viết - YCHS nêu cách cầm bút, tư thế ngồi viết Vận động giữa tiết 4. Đọc câu: - Tìm hiểu nội dung tranh - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) - YCHS giơ bút - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn. Lưu ý HS: nét móc của chữ /d/ và chữ /đ/ phải sát với nét cong kín. Dấu mũ chữ /ê/ không được sát quá. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. - Cho Hs vận động giữa tiết học bằng 1 bài hát hay động tác TD. - YCHS đọc thầm câu cần luyện đọc. ?/ Tìm tiếng có âm /đ/ - YCHS đánh vần, đọc trơn /đỏ/ - GV đọc mẫu cả câu. - YCHS đọc trơn. - YCHS quan sát tranh ?/ Tranh vẽ ai? ?/ Em bé có cái gì? ?/ Cái ô màu gì? ?/ Lưng em bé có cái gì? ?/ Em bé đang đi đâu? ?/ Vẻ mặt của em bé như thế nào? - GV nhận xét, YCHS đọc lại nội dung 2 và 4. 17 - HS giơ bút - HS viết bài - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS vận động. - Đọc thầm câu "Bé có ô đỏ." + … /đỏ/ - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp). - Quan sát tranh, TLCH: +… em bé. + …cái ô. + … màu đỏ. +… cái cặp. + .. đi học. + …tươi cười vui vẻ. - 1-2 HS đọc - Lớp đọc đồng thanh. 5. Nói: - Nói theo tranh: - Liên hệ, giáo dục III. Củng cố, dặn dò: https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện nói: "Chào hỏi" - GV đưa tranh 1 , YCHS - Quan sát tranh , TLCH: quan sát tranh. TLCH: ?/ Em nhìn thấy ai trong + … bạn Hà, bố bạn Hà và … tranh? ?/ Khi có khách đến nhà, Hà + … chào đã làm gì? ?/ Theo em, Hà chào khách + … cháu chào bác ạ! như thế nào? - YCHS nói trong nhóm cho - HS nói trong nhóm. nhau nghe. - 2-3 nói trước lớp. - Lớp nhận xét, đánh giá. - GV đưa tranh 2, YCHS quan - Quan sát tranh , TLCH: sát, TLCH ?/ Tranh vẽ cảnh gì? + … bạn Nạm được bố mẹ đưa đến nhà chú Tư chơi. ?/ Theo em Nam sẽ nói gì khi +… chào chú Tư. "Cháu chào đến nhà chú Tư. chú ạ!". - YCHS nói trong nhóm cho - HS nói trong nhóm. nhau nghe. - 2-3 nói trước lớp. - Tổ chức cho HS đóng vai thể - 2 nhóm thể hiện 2 tình huongs hiện tình huống trước lớp. trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, - Lớp nhận xét, đánh giá. đánh giá. ?/ Hàng ngày khách đến nhà - HS nối tiếp nhau trình bày em chào hỏi như thế nào? trước lớp. - GV giáo dục HS thường - Lắng nghe. xuyên chào hỏi khi khách đến nhà và đến chơi nhà khác. ?/ Hôm nay chúng ta học bài + …. âm /d/, /đ/. gì? - YCHS tìm từ có âm /d/, /đ/ - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. và nói 1 câu với từ ngữ vừa - Lớp nhận xét, đánh giá. tìm được. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung - 2-3 HS đọc bài. 2 và 4) - Nhận xét giờ học, khen ngợi, - Lắng nghe. động viên HS - Nhắc HS về nhà học bài, thực hành giao tiếp ở nhà. ---------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 9: Ơ ơ dấu ngã 18 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết và đọc đúng âm /ơ/, thanh ngã; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /ơ/ và thanh ngã; Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ /ơ/ và dấu ngã (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /ơ/ và dấu ngã. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /ơ/ và thanh ngã có trong bài học. - Phát triển vốn từ về phương tiện giao thông. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân và suy đoán nội dung tranh minh họa về Tàu dỡ hàng ở cảng; Bố đỡ bé; Phương tiện giao thông. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /ơ/, thanh ngã. - Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /ơ/. 2. Học sinh: - Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ôn và khởi - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 động: trang 28, 29 - GV đọc cho HS viết bảng: /d/, /đ/, /đá dế/ - GV nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài, ghi bảng. II. Bài mới: - YCHS quan sát tranh, TLCH: 1. Nhận biết: ?/ Tranh vẽ gì? - GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới tranh. " Tàu dỡ hàng ở cảng." - GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo. (Tàu dỡ hàng/ ở cảng.) ?/ Tiếng nào chứa âm /ơ/? ?/ Tiếng nào chứa thanh ngã? - GV chỉ vào những âm /ơ/ được tô màu đỏ. 2. Đọc: * Gắn thẻ chữ Ơ và ơ lên bảng, a. Đọc âm: giới thiệu: Đây là chữ Ơ in hoa Đọc âm /ô/ và đây là chữ ơ in thường. - GV đọc mẫu /ơ/ - YC HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi. - Lưu ý HS khi phát âm âm /ơ/ 19 - 4-5 HS đọc trước lớp. - HS viết bảng con - Lớp nhận xét, đánh giá - HS quan sát tranh TLCH + ... tàu dỡ hàng ở cảng. - HS lắng nghe. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. - 1 HS lên bảng chỉ (dỡ, ở). - 1 - 2 HS phát âm (dỡ). - HS quan sát SGK. - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) b. Đọc tiếng - Đọc tiếng mẫu /bờ/, /dỡ/ https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - YC HS lấy âm /ơ/ gắn lên bảng cài. - Thực hành. - YCHS lấy âm /b/ gắn bên trái - HS thực hành, TLCH: cạnh âm /ơ/ và dấu huyền, đặt trên đầu con chữ /ơ/ ?/ Ta được tiếng gì? + … được tiếng /bờ/ - GV đưa mô hình tiếng /bờ/ - Quan sát, TLCH. b ơ bờ - YCHS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - YCHS lấy dấu sắc, đặt trên đầu con chữ /ô/ - Giới thiệu dấu ngã. - YCHS tìm dấu ngã trong bộ đồ dùng. - YCHS ghép tiếng /dỡ/ ?/ Nêu cách ghép? - GV đưa mô hình tiếng /dỡ/ - Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. d - Ghép chữ cái tạo tiếng ơ dỡ - YCHS ghép tiếng có chứa âm /ơ/, thanh ngã rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. + Tiếng /bờ/ có 2 âm. Âm /b/ đứng trước, âm /ơ/ đứng sau, dấu huyền đặt trên đầu con chữ /ơ/. (bờ-ơ-bơ-huyền-bờ). - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Quan sát. - HS tìm và giơ lên - Thực hành ghép tiếng /dỡ/ - 2-3 HS nêu cách ghép: Thay âm /b/ bằng âm /d/, thay dấu sắc bằng dấu ngã đặt trên con chữ /ơ/. + …..Tiếng /dỡ/ có 2 âm. Âm /d/ đứng trước, âm /ơ/ đứng sau, dấu ngã đặt trên đầu con chữ /ơ/. (dờ-ơ-dơ-ngã - dỡ). - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe. VD: /bơ/, /bờ/, /bở/, /cơ/,/cờ/, /cỡ/, /dơ/, /dỡ/,… - 5-7 HS trình bày trước lớp. - Nêu cách ghép tiếng. - Gọi HS trình bày trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - YCHS đánh vần, phân tích, đọc trơn các tiếng HS tìm được. - Lớp đọc đồng thanh. Đọc các tiếng - GV đưa các tiếng trong SGK; - HS đọc (CN - lớp) trong SGK - YCHS đánh vần, , đọc trơn các tiếng có âm /ơ/. c. Đọc từ - GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát ngữ: ?/ Tranh vẽ cảnh gì? + … bờ đê. - GV đưa từ /bờ đê/ 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan