Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án tiếng việt 1_ tuần 10_cùng học để ptnl_huyền...

Tài liệu Giáo án tiếng việt 1_ tuần 10_cùng học để ptnl_huyền

.DOC
34
49
105

Mô tả:

https://www.thuvientailieu.edu.vn/ TIẾNG VIỆT 1 - TUẦN 10 – CÙNG HỌC ĐỂ PTNL TUẦN 10: TIẾNG VIỆT Bài 10A: at - ăt - ât I.Mục tiêu - Đọc vần at, ăt, ât, tiếng hoặc từ chứa vần at hoặcăt, ât. - Bước đầu đọc trơn được đoạn đọc ngắn có tiếng/ từ chứa vần đã học và mới học. - Hiểu được từ ngữ, câu, trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn Hạt đỗ. - Viết đúng các vần at, ăt, ât và tiếng/ từ chứa các vần đó trên bảng con và vở ô li. - Biết trao đổi, thảo luận về quá trình phát triển của cậy cối (theo tranh ở HĐ1) II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: - Trình chiếu các tranh ảnh trong SHS - Thẻ chữ để luyện đọc từ, câu. 2. Học sinh: - Vở bài tập Tiếng Việt 1, Tập 1 - Tập viết1, tập một III. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 1. Hoạt động khởi động (3-5’) * HĐ1: Nghe - nói - GV đưa hiệu ứng tranh HĐ1 - Quan sát tranh - Gv yêu cầu học sinh thảo luận cặp - Thảo luận cặp hỏi đáp hỏi đáp nhau về bức tranh ở HĐ1 + HS1: Tranh vẽ những gì? + HS 2: Tranh vẽ người gieo hạt đỗ xuống đất, hạt đỗ được mưa tưới cho ẩm ướt, một thời gian thì hạt nảy mầm và phát triển thành một cậy con GV: ……………… Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Gv yêu cầu 2 cặp HS hỏi đáp trước lớp. - GV nhận xét khen HS, chốt nội dung bức tranh: Muốn có cậy cối phải gieo hạt xuống đất - Hạt sẽ nảy mầm, tắm mưa, đón ánh nắng mặt trời và lớn lên, ra hoa, đậu quả. Trong bức tranh này có nói đến từ khóa hôm nay chúng ta học đó là hạt mưa, mặt trời, đất GV chỉ cho HS đọc các từ - GV giới thiệu ghi tên bài lên bảng. 2.Hoạt động khám phá *HĐ2. Đọc a. Đọc tiếng, từ. * Học vần at: - GV đưa tiếng hạt mưa - đọc : hạt mưa - Gv chỉ từ hạt mưa yêu cầu HS đọc - GV đưa tiếng hạt vào mô hình phân tích tiếng đót: Gồm âm đầu h vần at và thanh nặng. h at . - GV phát âm at + Phân tích cấu tạo vần at ? - GV đánh vần a - t - at - GV đọc: hờ - at - hat - nặng - hạt - GV đưa tiếng hạt lên bảng * Học vần ăt: - GV: Vừa rồi chúng ta học vần at. Cô thay âm a trong vần at bằng âm ă được vần ăt - GV phát âm ăt - GV: Hãy ghép cho cô vần ăt? - GV đưa vần ôt vào mô hình GV: ……………… xanh tốt. - 2 cặp HS hỏi đáp trước lớp. - HS chú ý lắng nghe, đọc 3 từ hạt mưa, mặt trời, đất theo cô giáo chỉ - Lắng nghe - HS đọc từ hạt mưa nhiều lần đồng thanh, nhóm, cá nhân - HS quan sát lắng nghe GV phân tích tiếng hạt. - HS đọc vần at nối tiếp cá nhân cặp đôi - tổ - cả lớp - HS: Vần ot có âm a đứng trước âm t đứng sau - HS đánh vần theo GV - HS đọc trơn, đánh vần nối tiếp theo GV chỉ trên bảng - HS đọc trơn tiếng hạtnối tiếp, bàn, lớp. - HS đọc ăt cá nhân, cặp, tổ, lớp. - HS: ă - t - ăt Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ ăt - GV chỉ trên mô hình cho HS đọc - GV: Hãy ghép cho cô tiếng mặt - GV viết tiếng mặt lên bảng dưới mô hình yêu cầu HS đọc trơn - Gv đưa tiếng mặt trời lên bảng . * Học vần ât - GV: Cô thay âm ă trong vần ăt bằng âm â được vần ât - GV phát âm ât - GV: Hãy ghép cho cô vần ât? - GV đưa vần ôt vào mô hình ât - GV chỉ trên mô hình cho HS đọc - GV: Hãy ghép cho cô tiếng đất - GV viết từ đất đưới mô hình yêu HS đọc trơn. - Gv đưa tiếng đất lên bảng phái trên mô hình . + Trong 3 vần at, ăt, ât có điểm gì giống và khác nhau? - GV chỉ bảng cho HS đọc lại cả 3 vần b. Đọc tiếng từ ngữ chứa vần mới - GV gắn các thẻ từ đan lát, bắt tay, dẫn dắt, phất cờ lên bảng + Trong từ đan lát có tiếng nào chứa vần mới học? + Tiếng lát chứa vần gì? + Hãy ghép lại cho cô tiếng lát vào bảng? - GV yêu cầu HS tìm và ghép các tiếng tiếng chứa vần ăt, ât trong các tiếng bắt, dắt, phấtvào bảng. - GV yêu cầu học sinh đọc các từ vừa ghép. - GV gắn các thẻ từ: đan lát, bắt tay, GV: ……………… - HS đọc ătđồng thanh, cặp, cá nhân - HS đưa âm c và thanh nặng vào mô hình đọc: m - ăt - măt - nặng - mặt - HS đọc từ mặtcá nhân, bàn, tổ, lớp. - HS đọc trơn từ mặt trời theo các hình thức - HS đọc ât cá nhân, cặp, tổ, lớp. - HS: â - t - ât - HS đọc âtđồng thanh, cặp, cá nhân - HS đưa thanh sắc vào mô hình đọc: đ - ât - đât - sắc - đất. - HS đọc trơn theo yêu cầu của GV - HS đọc từ đấttheo tổ, bàn, cá nhân - Giống nhau đều kết thúc bằng âm t khác nhau vần at có âm a đứng trước, vần ăt âm ă đứng trước, vần ât có âm â đứng trước. - HS đọc lại cả 3 vần theo GV chỉ. - HS đọc trơn từ: rau ngót, rô bốt, cà rốt, cái vợt - Tiếng lát chứa vầnmới học - Vần at - HS ghép tiếng lát vào bảng từ cá nhân. - HS ghép các tiếng bắt, dắt, phất vào bảng - HS đọc nối tiếp các từ vừa ghép trước lớp. Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ dẫn dắt, phất cờthiếu vần at, ăt, ât tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tiếp sức gắn nhanh các vần at, ăt, ât. - GV và cả lớp nhận xét, tuyên dương hai đội tham gia chơi. - GV chỉ các từ vừa ghép cho HS đọc. + Các em biết gì về đan lát? - Gv đưa hiệu ứng một số hình ảnh để giải nghĩa các từ cho HS 3.Hoạt động luyện tập c. Đọc hiểu - GV đưa hiệu ứng tranh thứ nhất + Trong tranh vẽ gì? + Vần cần điền vào ô trống là vần gì? - GV đưa hiệu ứng tranh thứ hai + Tranh vẽ hai người đang làm gì? + Vần cần điền vào ô trống là vần gì? - GV đưa hiệu ứng tranh 3. + Tranh 3 vẽ gì? + Vần cần điền vào chỗ tróng là vần gì? - GV yêu cầu HS thảo luận cặp tìm vần còn thiếu trong 3từ. - GV gắn ba tranh lên bảng yều cầu HS lên chọn vần và thanh để ghép vào hai từ. - GV và cả lớp nhận xét bài bảng. + Các tiếng em vừa ghép là những tiếng gì? + Tiếng hát có vần gì? tiếng vật có vần gì? tiếng tắt có vần gì? - GV chỉ cho HS đọc trơn các tiếng HS vừa điền. * Giải lao giữa tiết Tiết 2 * HĐ3: Viết GV: ……………… - HS chia làm hai đội mỗi đội 4 em tham gia chơi trò chơi ai nhanh ai đúng. các HS còn lại cổ vũ cho các bạn chơi. - HS đọc lại các từ vừa ghép trên bảng. - Đan lát: là dùng các thanh tre hay mây đan các sợ lại với nhau thành cái rổ, cái giá gọi là đan lát. - HS lắng nghe. - HS quan sát, lắng nghe và trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ bạn nữ đang hát. - Vần at - Hai người đang đấu vật - vần ât - Tranh vẽ bạn nam đang tắt ti vi - Vần ắt - HS thảo luận cặp tìm vần còn thiếu trong 3 từ. - 3 HS lần lượt lên ghép - Tiếng hát, tiếng vật và tiếng tắt - Tiếng hát có vần at, tiếng vật có vần ât, tiếng tắt có vần ắt - HS đọc theo GV chỉ - HS chơi trò chơi “Gọi thuyền” Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - GV đưa vần at - Yêu cầu HS đọc + Vần at gồm mấy chữ? chữ nào viết trước? chữ nào viết sau? + Nêu độ cao các con chữ của vần at? - HS đọc - Vần at gồm 2 chữ, chữ a và chữ t, chữ a viết trước chữ t viết sau. - Con chữ a cao 2 ô ly, con chữ t cao - GV viết mẫu vần at vừa viết vừa nêu 3 ô ly cách viết và nét nối từ chữ o sang chữ t. - HS quan sát GV hướng dẫn và chữ - GV yêu cầu HS viết bảng con và quan mẫu trên bảng lớp sát giúp đỡ HS viết. - HS viết bảng con - GV nhận xét bài viết của HS. - GV đưa vần ăt - Yêu cầu HS đọc + Vần ăt gồm mấy chữ? chữ nào viết - HS đọc trước? chữ nào viết sau? - Vần ăt gồm 2 chữ, chữ ă và chữ t, + Nêu độ cao các con chữ của vần ăt? chữ ă viết trước chữ t viết sau. - Con chữ ăcao 2 ô ly, con chữ t cao - GV viết mẫu vần ôt vừa viết vừa nêu 3 ô ly cách viết và nét nối từ chữ ă sang chữ t. - HS quan sát GV hướng dẫn và chữ - GV yêu cầu HS viết bảng con và quan mẫu trên bảng lớp sát giúp đỡ HS viết. - HS viết bảng con - GV nhận xét bài viết của HS. - GV đưa vần ât + Vần ât gồm mấy chữ? chữ nào viết - HS đọc trước? chữ nào viết sau? - Vần ât gồm 2 chữ, chữ â và chữ t, + Nêu độ cao các con chữ của vần ât? chữ â viết trước chữ t viết sau. - Con chữ â cao 2 ô ly, con chữ t cao - GV viết mẫu vần ât vừa viết vừa nêu 3 ô ly cách viết và nét nối từ chữ â sang chữ t. - HS quan sát GV hướng dẫn và chữ - GV yêu cầu HS viết bảng con và quan mẫu trên bảng lớp sát giúp đỡ HS viết. - HS viết bảng con - GV nhận xét bài viết của HS. - GV đưa từ đất - Yêu cầu HS đọc + Nhận xét độ cao các con chữ? - HS đọc từ - Con chữ đcao 4 ly, các con chữ + Dấu thanh được viết ở đâu của chữ âcao 2 ly, con chữ t cao 3 ly. đất? - Dấu săc viết trên con chữ â của chữ - GV hướng dẫn và viết mẫu. đất. GV: ……………… Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Yêu cầu HS viết bảng con. - GV nhận xét, sửa lỗi cho HS viết còn hạn chế. 4.Hoạt động vận dụng * HĐ4: Đọc a. Đọc hiểu đoạnHạt đỗ - GV đọc đoạn văn một lần trên trình chiếu. - GV đưa hiệu ứng tranh + Tranh vẽ gì? + Trong tranh có những nhân vật nào? b. Luyện đọc trơn - GV đọc bài - GV yêu cầu HS đọc bài nối tiếp câu cá nhân( GV lưu ý câu cho HS) - GV yêu cầu HS đọc nối tiếp câu theo bàn. - GV yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn cá nhân, bàn. - GV yêu cầu học sinh đọc cả đoạn. c. Đọc hiểu - GV yêu cầu 1 HS đọc câu hỏi cuối đoạn. - GV đưa câu hỏi lên trình chiếu. + Ai có thể giúp cô chon câu trả lời đúng? - GV nhận xét câu trả lời của học sinh và giảng cho HS biết để cây phát triển tốt thì cần phải được tưới, chiếu sáng cho cây. - GV tổ chức cho HS đọc phân vai theo nhóm. - 2 nhóm thi đọc phân vai trước lớp. - Gv và cả lớp nhận xét, khen HS đọc đúng vai các nhân vật. 3.Củng cố dặn dò: (2-3’) + Hôm nay chúng ta học bài gì? vần GV: ……………… - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS lắng nghe - HS lắng nghe - HS quan sát - Tranh vẽ có một cây đỗ đang được mưa tướ và mặt trời chiếu sáng . - Trong tranh có nhân vật hạt đỗ,mưa, gió và mặt trời. - HS đọc thầm theo GV - 10 HS đọc nối tiếp câu cá nhân. - HS đọc nối tiếp câu theo dãy bàn. - HS đọc nối tiếp đoạn cá nhân, theo bàn. - HS đọc cả bài (2 HS) - 1 HS đọc câu hỏi cuối đoạn - Đáp án c ( Mặt trời) + Nhận xét câu trả lời của nhau và thống nhất câu trả lời đúng. - HS đọc phân vai theo nhóm 5 - 2 nhóm tham gia thi đọc phân vai - HS: Bài 10A, vần at, ăt, ât - HS đọc đồng thanh. Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ gì? - Gv chỉ bảng cho HS đọc lại các vần từ câu trên bảng. - GV chốt bài học dặn dò HS làm bài tập trong vở bài tập. GV: ……………… - HS lắng nghe. Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ Tiếng Việt Bài 10B: ot - ôt - ơt I.Mục tiêu - Đọc vần ot, ôt, ớt, tiếng hoặc từ chứa vần ót, ôt, ơt. - Bước đầu đọc trơn được đoạn đọc ngắn có tiếng/ từ chứa vần đã học và mới học. - Hiểu được từ ngữ, câu, trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn Hai cây táo. - Viết được các ot, ôt, ơt và tiếng/ từ chứa các vần đó trên bảng con và vở ô li. - Biết trao đổi, thảo luận để tìm lời giải cho 3 câu đố ở HĐ1 II. Đồ dùng dạy học - Trình chiếu các tranh ảnh trong SHS, một số hình ảnh về chim Sơn ca, chim gõ kiến - Thẻ chữ để luyện đọc từ, câu. III. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 1. Hoạt động khởi động (1-2’) * HĐ1: Chơi đố vui (3-5’) - Quan sát tranh nói tên các vật - GV đưa hiệu ứng tranh HĐ1 trong tranh. - Gv đọc các câu đố, đoán sự vật được nói đến trong câu đố: (1)Quả gì nho nhỏ Chín đỏ như hoa - 1. Quả ớt Tươi đẹp vườn nhà Mà cay xé lưỡi (2)Sừng sững mà đứng giữa nhà - 2. Cột nhà Ai vào không hỏi, ai ra không chào. (3) Mình vàng lại thắt đai vàng - 3. Chổi đót Một mình làm sạch sửa sang cửa nhà. - GV nhận xét khen HS đoán đúng nhanh nhất - Lắng nghe - GV ghi tên các vật được nói đến trong câu đố ( Quả ớt, cột nhà, chổi đót) - HS quan sát GV ghi bảng - GV giới thiệu các tiếng có vần mới của bài 10B ( đót, cột, ớt) - GV giới thiệu ghi tên bài lên bảng. 2.Hoạt động khám phá *HĐ2. Đọc - Hs đọc tiếng đót nhiều lần đồng a. Đọc tiếng, từ ngữ thanh, nhóm, cá nhân GV: ……………… Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ * Học vần ot: - GV đưa tiếng /đót/ - đọc : Đót - GV đưa tiếng đót vào mô hình phân tích tiếng đót: Gồm âm đầu đ vần ot và thanh sắc. đ ot - GV phát âm /ot/ + Phân tích cấu tạo vần ot ? - GV đánh vần o - t - ot - GV đọc: đờ - ot - đót - sắc - đót - GV đưa tiếng chổi đót lên bảng * Học vần ôt: - GV: Vừa rồi chúng ta học vần ot. Cô thay âm o trong vần ot bằng âm ô được vần ôt - GV phát âm ôt - GV: Hãy ghép cho cô vần ôt? - GV đưa vần ôt vào mô hình ôt - GV chỉ trên mô hình cho HS đọc - GV: Hãy ghép cho cô tiếng cột - Gv đưa tiếng cột nhà lên bảng . * Học vần ơt - GV: Cô thay âm ô trong vần ôt bằng âm ơđược vần ơt - GV phát âm ơt - GV: Hãy ghép cho cô vần ơt? - GV đưa vần ôt vào mô hình ơt - GV chỉ trên mô hình cho HS đọc - GV: Hãy ghép cho cô tiếng ớt - Gv đưa tiếng quả ớt lên bảng . GV: ……………… - HS quan sát lắng nghe GV giảng. - HS đọc vần ot nối tiếp cá nhân cặp đôi - tổ - cả lớp - HS: Vần ot có âm o đứng trước âm t đứng sau - HS đánh vần theo GV - HS đọc trơn, đánh vần nối tiếp theo GV chỉ trên bảng - HS đọc nối tiếp, bàn, lớp. - HS đọc /ôt/ cá nhân, cặp, tổ, lớp. - HS: ô - t - ôt - HS đọc ôtđồng thanh, cặp, cá nhân - HS đưa âm c và thanh nặng vào mô hình đọc: c - ôt - côt - nặng cột - HS đọc từ cột nhà - HS đọc /ơt/ cá nhân, cặp, tổ, lớp. - HS: ơ - t - ơt - HS đọc ơtđồng thanh, cặp, cá nhân - HS đưa thanh sắc vào mô hình đọc: ơ -t - ơt - ơt - sắc - ớt - HS đọc từ quả ớt theo tổ, bàn, cá nhân - Giống nhau đều kết thúc bằng âm Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ + Trong 3 vần ot, ôt, ơt có điểm gì giống và khác nhau? t khác nhau vầnot có âm o đứng trước, vần ôt âm ô đứng trước, vầnơt có âm ơ đứng trước. - HS đọc lại cả 3 vần theo GV chỉ. - GV chỉ bảng cho HS đọc lại cả 3 vần b. Đọc tiếng từ ngữ chứa vần mới - GV gắn các thẻ từ rau ngót, rô bốt, cà rốt, cái vợt lên bảng + Trong từ rau ngót có tiếng nào chứa vần mới học? + Tiếng ngót chứa vần gì mới học? + Hãy ghép lại cho cô tiếng ngót vào bảng? - GV yêu cầu HS tìm và ghép các tiếng tiếng chứa vần ôt, ơt trong các tiếng bốt, rốt, vợt vào bảng. - GV yêu cầu học sinh đọc các từ vừa ghép. - GV gắn các thẻ từ: rau ngót, rô bốt, cà rốt, cái vợt thiếu vần ot, ôt, ớt tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tiếp sức gắn nhanh các vần ot, ôt, ơt. - GV và cả lớp nhận xét, tuyên dương hai đội tham gia chơi. - GV chỉ các từ vừa ghép cho HS đọc. + Các em biết gì về rau ngót ( cà rốt)? + Các em biết gì về cái vợt? + Đã em nào được nhìn thấy rô bốt chưa? có thể nối những điều mình biết về rô bốt cho cô và cả lớp nghe? - GV nhận xét câu trả lời của từng HS đưa hiệu ứng hình ảnh giải nghĩa các từ cho HS. 3.Hoạt động luyện tập c. Đọc hiểu GV: ……………… - HS đọc trơn từ: rau ngót, rô bốt, cà rốt, cái vợt - Tiếng ngótmới học - Vần otmới học - HS ghép tiếng ngót vào bảng từ cá nhân. - HS ghép các tiếng bốt, rốt, vợt vào bảng - HS đọc nối tiếp các từ vừa ghép trước lớp. - HS chia làm hai đội mỗi đội 4 em tham gia chơi trò chơi ai nhanh ai đúng. các HS còn lại cổ vũ cho các bạn chơi. - HS đọc lại các từ vừa ghép trên bảng. - Rau ngót được dùng để nấu ăn hàng ngày, có tính mát. - Cà rốt là một loại củ có màu vàng rất giàu vitamin A - Cái vợt là dụng cụ của môn thể thao cầu lông - Rô bốt là người máy nó có thể làm được nhiều việc thay con người. Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - GV đưa hiệu ứng tranh thứ nhất + Trong tranh vẽ gì? + Con chim đang làm gì? + Vần cần điền vào ô trống là vần gì? - GV đưa hiệu ứng tranh thứ hai + Tranh vẽ bạn nhỏ bị làm sao? + Vần cần điền vào ô trống là vần gì? - GV yêu cầu HS thảo luận cặp tìm vần còn thiếu trong 2 câu. - GV gắn hai tranh lên bảng yều cầu HS lên chọn vần và thanh để ghép vào hai câu. - GV và cả lớp nhận xét bài bảng. + Các tiếng em vừa ghép là những tiếng gì? + Tiếng hót có vần gì? tiếng sốt có vần gì? - GV chỉ cho HS đọc trơn các tiếng HS vừa điền. * Giải lao giữa tiết Tiết 2 * HĐ3: Viết - GV đưa vần ot - Yêu cầu HS đọc + Vần ot gồm mấy chữ? chữ nào viết trước? chữ nào viết sau? + Nêu độ cao các con chữ của vần ot? - GV viết mẫu vần ot vừa viết vừa nêu cách viết và nét nối từ chữ o sang chữ t. - GV yêu cầu HS viết bảng con và quan sát giúp đỡ HS viết. - GV nhận xét bài viết của HS. - GV đưa vần ôt - Yêu cầu HS đọc + Vần ôt gồm mấy chữ? chữ nào viết trước? chữ nào viết sau? + Nêu độ cao các con chữ của vần ôt? GV: ……………… - HS quan sát, lắng nghe và trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ con chim. - Con chim đang hót - Vần ot - Bạn nhỏ bị sốt - vần ôt - HS thảo luận cặp tìm vần còn thiếu trong 2 câu. - 1 HS lên ghép - Tiếng hót và tiếng sốt - Tiếng hót có vần ot, tiếng sốt có vần ôt - HS đọc theo GV chỉ - HS chơi trò chơi “Chim bay, cò bay” - HS đọc - Vần ot gồm 2 chữ, chữ o và chữ t, chữ o viết trước chữ t viết sau. - Con chữ o cao 2 ô ly, con chữ t cao 3 ô ly - HS quan sát GV hướng dẫn và chữ mẫu trên bảng lớp - HS viết bảng con - HS đọc Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - GV viết mẫu vần ôt vừa viết vừa nêu cách viết và nét nối từ chữ ô sang chữ t. - GV yêu cầu HS viết bảng con và quan sát giúp đỡ HS viết. - GV nhận xét bài viết của HS. - GV đưa vần ơt + Vần ơt gồm mấy chữ? chữ nào viết trước? chữ nào viết sau? + Nêu độ cao các con chữ của vần ơt? - GV viết mẫu vần ơt vừa viết vừa nêu cách viết và nét nối từ chữ ơ sang chữ t. - GV yêu cầu HS viết bảng con và quan sát giúp đỡ HS viết. - GV nhận xét bài viết của HS. - GV đưa từ quả ớt - Yêu cầu HS đọc + Chữ ghi các tiếng quả ớtgồm mấy tiếng ghép lại? Tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau? + Nhận xét độ cao các con chữ? + Con có nhận xét gì về khoảng cách giữa các chữ ghi các tiếng? + Dấu thanh được viết ở đâu của chữ quả ớt? - GV hướng dẫn và viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bảng con. - GV nhận xét, sửa lỗi cho HS viết còn hạn chế. 4.Hoạt động vận dụng * HĐ4: Đọc a. Đọc hiểu đoạn Hai cây táo - GV đọc đoạn văn một lần trên trình chiếu. - GV đưa hiệu ứng tranh + Tranh vẽ gì? GV: ……………… - Vần ôt gồm 2 chữ, chữ ô và chữ t, chữ ô viết trước chữ t viết sau. - Con chữ ô cao 2 ô ly, con chữ t cao 3 ô ly - HS quan sát GV hướng dẫn và chữ mẫu trên bảng lớp - HS viết bảng con - HS đọc - Vần ơt gồm 2 chữ, chữ ơ và chữ t, chữ ơ viết trước chữ t viết sau. - Con chữ ơ cao 2 ô ly, con chữ t cao 3 ô ly - HS quan sát GV hướng dẫn và chữ mẫu trên bảng lớp - HS viết bảng con - HS đọc từ - Gồm 2 tiếng ghép lại. Tiếng quả đứng trước, tiếng ớt đứng sau. - Con chữ q cao 4 ly, các con chữ u, a, ơ cao 2 ly, con chữ t cao 3 ly. + Các chữ ghi các tiếng cách nhau 1 con chữ o. - Dấu hỏi viết trên con chữ a của chữ quả, dấu sắc viết trên con chữ ơ của chữ ớt. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS lắng nghe - HS lắng nghe Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - HS quan sát + Trong tranh có những nhân vật nào? - Tranh vẽ hai cây táo, cây táo già và cây táo non, chim sơn ca và chim gõ kiến. + Cây táo già bị làm sao? - Trong tranh có nhân vật cây táo + Cây táo non nói gì với chim Sơn Ca? già và cây táo non, chim họa mi và chim gõ kiến. b. Luyện đọc trơn - Cây táo già bị héo lá. - GV đọc bài - Cây táo non nhờ sơn ca đi mời gõ - GV yêu cầu HS đọc bài nối tiếp câu cá kiến đến cứu cây táo già. nhân( GV lưu ý câu cho HS) - GV yêu cầu HS đọc nối tiếp câu theo - HS đọc thầm theo GV bàn. - 5 HS đọc nối tiếp câu cá nhân. - GV chia đoạn: bài có 2 đoạn cứ chấm xuống dòng là một đoạn - HS đọc nối tiếp câu theo dãy bàn. - GV yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn cá nhân, bàn. - HS chú ý lắng nghe. - GV yêu cầu học sinh đọc cả bài. c. Đọc hiểu - HS đọc nối tiếp đoạncá nhân, theo - GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp trả bàn. lời câu hỏi cuối bài: một HS đọc câu hỏi - HS đọc cả bài (2 HS) một HS trả lời sau đó đổi lại. - HS thảo luận cặp: + Một HS đọc câu hỏi cuối đoạn, - GV gọi 2 cặp hỏi đáp trước lớp. một HS trả lời, sau đó đổi lại. - GV nhận xét câu trả lời của học sinh + Nhận xét câu trả lời của nhau và và giáo dục cho HS cần bảo vệ các con thống nhất câu trả lời đúng. vật. - 2 cặp hỏi đáp trước lớp. - GV tổ chức cho HS thi đọc cả bài đọc trước lớp. - Gv và cả lớp nhận xét các bạn thi đọc. - 3 HS thi đọc 3.Củng cố dặn dò: (2-3’) + Hôm nay chúng ta học bài gì? vần gì? - Gv chỉ bảng cho HS đọc lại các vần từ câu trên bảng. - HS: Bài 10B, vần ot, ôt, ơt - GV chốt bài học dặn dò HS làm bài - HS đọc đồng thanh. tập trong vở bài tập. - HS lắng nghe. GV: ……………… Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ TIẾNG VIỆT Bài 10C: Et, êt, it I.Mục tiêu -Đọc đúng những từ chứa vần et,êt,it. Đọc trơn đoạn ngắn có tiếng, từ chứa vần et,êt,it mới học. hiểu nghĩa các từ ngữ, câu trong bài; trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn Món thịt kho. -Viết đúng: et,êt,it vẹt. - Biết trao đổi, thảo luận về bức tranh HĐ1. II.Đồ dùng dạy học - Tranh SGK phóng to; tranh, ảnh, mô hình, băng hình… về hình ảnh trong sgk. - Tranh và thẻ chữ luyện đọc hiểu câu. - Mẫu chữet, êt,itvẹt phóng to. III. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 1.Khởi động - Lớp hát 1 bài 2.Các hoạt động *HĐ1: Nghe – nói -Cho Hs quan sát tranh - Hs quan sát tranh - Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi: - Trong tranh vẽ hồ nước, con vịt, con Em thấy gì trong bức tranh? rết, … - Nhận xét – khen ngợi - GV giới thiệu các vần mới: Trong - Lắng nghe đoạn hội thoại trên ta thấy hồ nước, con vịt, con rết. trong các tiếng vẹt, rết, vịt có vần et, êt, it. Đó là các vần mới mà cô trò mình hôm nay sẽ học. - Gv ghi đầu bài lên bảng: Bài 10C : - Hs nhắc lại et,êt, it. * HĐ2: Đọc a. Đọc tiếng, đọc từ * Giới thiệu tiếng khóa con vẹt, con rết, con vịt. - Y/c nêu cấu tạo tiếng vẹt? - Hs: Tiếng vẹt có âm v, vần et, thanh nặng. - Vần et có những âm nào? - Hs: Có âm e và t - GV đánh vần e-t - Hs đọc nối tiếp cá nhân, cặp, lớp. - Đọc trơn:et - Hs đọc nối tiếp cá nhân. - Gv đánh vần tiếp: GV: ……………… Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ v - et – vet – nặng – vẹt - Đọc trơn vẹt - Treo tranh: tranh vẽ gì? - Gv giải nghĩa từ con vẹt - GV đưa từ khóa con vẹt Yêu cầu Hs đọc trơn Con vẹt v ẹt Vẹt -GV giới thiệu tiếng khóa con rết - Cho Hs đọc trơn con rết - Y/c Hs nêu cấu tạo tiếng rết - Vần êt có những âm nào? - Gv đánh vần ê – t – êt - Đọc trơn êt - Gv đánh vần tiếp: R – êt – rêt – sắc – rết - Đọc trơn rết - Treo tranh: tranh vẽ gì? - Gv giải nghĩa từ con rết - Gv đưa từ khóa con rết - Y/ c HS đọc trơn con rết Con rết r ết Rết GV giới thiệu tiếng khóa con vịt - Cho Hs đọc trơn con vịt - Y/c Hs nêu cấu tạo tiếng vịt - Vần it có những âm nào? - Gv đánh vần i – t – it - Đọc trơn it - Gv đánh vần tiếp: V – it – vit – nặng – vịt - Đọc trơn vịt - Treo tranh: tranh vẽ gì? - Gv giải nghĩa từ con rết - Gv đưa từ khóa con vịt GV: ……………… - Hs đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp - Hs đọc nối tiếp cá nhân. - Hs quan sát, trả lời. - Hs đọc trơn con vẹt. - Hs đọc trơn: et – vẹt – con vẹt. -Hs đọc trơn cá nhân con rết - Tiếng rết có âm r, vần êt, thanh sắc. -Hs: Có âm ê và âm t. - Hs đọc nối tiếp cá nhân, cặp, lớp. - Hs đọc nối tiếp cá nhân. - Hs đọc nối tiếp cá nhân, cặp, lớp. - Hs đọc nối tiếp cá nhân. -Hs quan sát tranh trả lời:…… - Hs đọc trơn con rết. - Hs đọc trơn: êt- rết – con rết. Hs đọc trơn cá nhân con vịt - Tiếng rết có âm v, vần it, thanh nặng. -Hs: Có âm i và âm t. - Hs đọc nối tiếp cá nhân, cặp, lớp. - Hs đọc nối tiếp cá nhân. - Hs đọc nối tiếp cá nhân, cặp, lớp. - Hs đọc nối tiếp cá nhân. -Hs quan sát tranh trả lời:…… - Hs đọc trơn con vịt. - Hs đọc trơn: it- vịt – con vịt. Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Y/ c HS đọc trơn con vịt Con vịt v ịt Vịt -Chúng ta vừa học ba vần nào? - Hãy so sánh sự giống nhau, và khác nhau giữa ba vần et, êt, it. - Gọi 2 Hs đọc lại mục a - * Giải lao: Tổ chức cho Hs chơi trò chơi “ Gió thổi” hoặc trò chơi khác b. Tạo tiếng mới - Hướng dẫn HS ghép tiếng rét - Y/c Hs ghép tiếng rét vào bảng con - ? Em đã ghép tiếng rét như thế nào -Hs: Vần et, êt, it - Hs so sánh - Hs đọc: Cá nhân, đồng thanh. - Hs tham gia chơi. - Lắng nghe - Lớp thực hiện ghép tiếng rét. - Hs: Ghép âm r đứng trước vần et đứng sau, thanh sắc trên e. - Hs giơ bảng. - Y/c HS giơ bảng - Hs đọc nối tiếp. - Yêu cầu Hs chỉ bảng con và đọc rét - Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến - Hs thực hiện. hết. - Y/c Hs đọc cho nhau nghe tiếng vừa - Hs đọc: rét, dệt, mít, sét, cá nhân, cặp đôi. ghép của mình. - Nhận xét, khen ngợi. * Trò chơi “ Tiếp sức” - Chia lớp làm hai đội, mỗi đội 5 em. - Mỗi em cầm một tấm thẻ gắn lên bảng. Lớp làm giám khảo. Gv chuẩn bị thẻ chữ dể Hs gắn. - Nhận xét, đánh giá - Cho Hs đọc trơn lại các tiếng đã tìm được: rét, dệt, mít, sét . c.Đọc hiểu - Cho Hs quan sát 2 tranh và nội dung - Hs quan sát. từng tranh. - HS trả lời: tranh vẽ túi quà và con vịt. + Tranh vẽ gì? -Gắn lên bảng thẻ từ và câu( mục c) - Y/c Hs đọc 2 câu còn thiếu từ ngữ;đọc các vần đã có sẵn: quà tết, vịt trời. - Cho Hs thảo luận cặp đôi để chọn từ GV: ……………… - 2 em đọc - Hs thảo luận cặp đôi. - 3 Hs lên gắn thẻ từ và câu còn thiếu. - 1 em đọc trước lớp. lớp đọc đồng Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ ngữ phù hợp với chỗ trống trong mỗi thanh câu. * Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” - Mời đại diện 2 cặp lên chơi. - Nhận xét khen ngợi. Đây là túi quà tết. - Cho Hs đọc trước lớp câu đã điền Đây là con vịt trời. hoàn chỉnh. - Y/c Hs tìm tiếng chứa vần mới học trong mỗi câu. - Y/c Hs phân tích cấu tạo và đọc trơn các tiếng chứa vàn mới học. => Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới chứa vần êt, it. ? Hôm nay chúng ta đã học vần gì? - Y/c Hs cất đồ dùng -Hs tìm: tết, vịt. - 1 em: Tiếng tết có âm t, vần êt, thanh sắc,.. - 1 em: Vần et, êt, it. - 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên bảng lớp. - Lớp múa hát một bài. *Giải lao Tiết 2 *HĐ3. Viết - Y/c Hs mở SGK trang 127. - Y/c Hs quan sát tranh trang 127 và đọc. - Quan sát sửa sai cho Hs - Gv mời Hs lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới. - Gv giới thiệu viết vần et, êt, it. - Gv gắn chữ mẫu et, êt, it + Chữ ghi vần et được viết bởi con chữ nào? + Có độ cao bao nhiêu ly? -Gv hướng dẫn viết chữ ghi vần et: Cô viết con chữ e trước rồi nối với con chữ t. Hướng dẫn viết chữ ghi vần êt: Cô viết chữ e trước rồi nối chữ t, lia bút viết dấu mũ trên đầu chữ e. Hướng dẫn viết chữ it : Cô viết chữ i trước rồi nỗi chữ t, lia bút viết dấu chấm trên đầu GV: ……………… - Hs thực hiện - 1 em đọc, lớp đọc đồng thanh - Lớp thực hiện - Hs quan sát. - Hs: Chữ ghi vần et được ghép bởi con chữ e, con chữ t - 1 em: Có độ cao 2 ly. - Lắng nghe. Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ chữ i. - Y/c Hs viết bảng con và lưu ý Hs về khoảng cách nối liền chữ. - Y/c Hs giơ bảng. - Gv nhận xét 2 bảng của hs. - Gv gắn chữ mẫu vẹt, rết, vịt. + Cho Hs quan sát mẫu + Cho Hs nhận xét về độ cao. -Gv hướng dẫn cách viết trên bảng lớn - Nhận xét 3 bảng. - Gv bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống. - Y/c Hs lật sách lên. *HĐ4. Đọc a. Đọc hiểu đoạn Món thịt kho - Gv treo tranh ở bài đọc lên cho Hs khai thác nội dung tranh. - Cho Hs thảo luận cặp đôi: + Nói tên các sự vật trong tranh + Tả hoạt động của mỗi sự vật + Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc. b.Luyện đọc trơn. - Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi. - Gv đọc mẫu bài. - Cho Hs luyện đọc: - Cho Hs thi đọc theo vai. c. Đọc hiểu - Y/c Hs thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi + Lần đầu tiên món thịt kho của Nga như thế nào? -Y/c Hs đọc cả bài trước lớp. - Nhận xét, khen ngợi. * Củng cố dặn dò - Hôm nay các em học bài gì? - Về nhà học lại bài và xem tiếp bài sau. Ôn tập các vần đã học. - Viết bảng con et, êt, it. - Hs giơ bảng - 1 em nhận xét - Lớp quan sát - Hs viết bảng con. - Lớp giơ bảng. - Hs cùng Gv nhận xét 3 bảng. - Hs quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc. - Thảo luận và thực hiện. - Lớp đọc thầm. - Lắng nghe. + Nối tiếp câu cá nhân + Nối tiếp câu theo bàn. + Đọc cả bài theo bàn. + Đọc nối tiếp cả bài Món thịt kho ( 4 em) 2 lượt. -Lớp đọc phân vai - Thảo luận cặp đôi. - Đại diện trả lời: … - 1 số em đọc bài trước lớp. - Hs: Bài 10C: et, êt, it Tiếng Việt GV: ……………… Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ Bài 10D : Ut, ưt, iêt I.Mục tiêu: + Đọc vần ut hoặc ưt, iêt; tiếng hoặc từ chứa vần ut hoặc ưt, iêt. Bước đầu đọc trơn được đoạn nhắn có tiếng chứa vần đã học và mới học. Đọc hiểu nghĩa các từ ngữ, câu trong bài; trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn Thả diều. + Viết đúng: ut, ưt, iêt, viết. + Nói được các HĐ trong ngày tết II.Đồ dùng dạy học: - Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mô hình, băng hình… về hình ảnh chợ tết, bút, mứt tết, để Hs đóng vai - Tranh và thẻ chữ luyện đọc hiểu câu. - Mẫu chữ ut, ưt, iêt, viết phóng to. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ KHỞI ĐỘNG *HĐ1: Nghe – nói - Cho Hs quan sát tranh - Hs quan sát tranh - Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi: - Hs trả lời: Em thấy gì trong bức tranh? + Tranh vẽ các HĐ trong ngày Tết, có - Nhận xét – khen ngợi ông thầy đồ cầm bút lông viết câu đối, có cửa hàng bán bánh, mứt, kẹo… ? Những cảnh vật đấy thường thấy vào -Hs trả lời: thời gian nào trong năm + Vào dịp Tết cổ truyền của Việt Nam. - GV giới thiệu các vần mới: Trong - HS lắng nghe bức tranh trên ta thấy hình ảnh bút lông, mứt tết, viết chữ. trong các tiếng bút, mứt, viết có các vần ut, ưt, iêt. Đó là các vần mới mà cô trò mình hôm nay sẽ học. - Gv ghi đầu bài lên bảng: Bài 10D: ut, - Hs nhắc lại ưt, iêt. HĐ KHÁM PHÁ * HĐ2: Đọc a. Đọc tiếng, đọc từ * Giới thiệu tiếng khóa bút. - Gv đọc tiếng bút - Y/c Hs đọc - Y/c nêu cấu tạo tiếng bút? - Hs đọc tiếng bút ( cá nhân, nhóm, lớp) GV: ……………… Trường: …………………. https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Vần au có những âm nào? - GV đánh vần u – t - ut - Đọc trơn: ut - Gv đánh vần tiếp: b - ut- bút – sắc - bút - Đọc trơn bút - Treo tranh: tranh vẽ gì? - Gv giải nghĩa từ cái bút - GV đưa từ khóa cái bút Yêu cầu Hs đọc trơn Cái bút b út - Hs nêu: Tiếng bút có âm b, vần ut, thanh sắc. - Hs: Có âm u và t - Hs đọc nối tiếp cá nhân, cặp, lớp. - Hs đọc nối tiếp cá nhân. - Hs đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp - Hs đọc nối tiếp cá nhân. - Hs quan sát, trả lời: cái bút - Hs đọc trơn cái bút. - Hs đọc trơn: ut – bút – cái bút bút * GV giới thiệu tiếng khóa mứt - Gv giới thiệu tiếng khóa: mứt - Gv đọc: mứt - Gv yêu cầu Hs đọc trơn - Y/c Hs nêu cấu tạo tiếng mứt - Gv đánh vần ư– t – ưt - Gv yêu cầu Hs đọc trơn ưt - Gv đánh vần tiếp: Mờ- ưt – mứt – sắc – mứt - Y/c đọc trơn mứt - Treo tranh: tranh vẽ gì? - Gv giải nghĩa từ mứt tết - Gv đưa từ khóa mứt tết - Y/ c HS đọc trơn mứt tết Mứt tết m ưt mứt * GV giới thiệu tiếng khóa viết - GV đọc: viết - Y/c Hs đọc - Y/c Hs nêu cấu tạo tiếng viết - Gv đánh vần iê– t – iêt GV: ……………… -Hs đọc trơn cá nhân: mứt - Hs nêu: Tiếng lưới có âm m, vần ưt, thanh sắc. - Hs đọc đánh vần: ư– t – ưt - Hs: âu -Hs: Có âm ư và âm t. - Hs đọc nối tiếp cá nhân, cặp, lớp. - Hs đọc nối tiếp cá nhân, căp, lớp -Hs quan sát tranh trả lời. - Hs đọc trơn mứt tết. - Hs đọc trơn: ưt- mứt – mứt tết. -Hs nghe - Hs đọc: viết - Hs nêu: Tiếng lưới có âm v, vần iêt, Trường: ………………….
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan