Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án lớp 1 tuần 26 lop1...

Tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 26 lop1

.DOC
25
818
128

Mô tả:

Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 TUẦN 26 Thứ hai Ngày soạn: 12/3/2010 Ngày giảng: 15/3/2010 Tiết 1 : Chào cờ --------------------------------------BÀN TAY MẸ (2 Tiết) Tập đọc: A/ Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng… - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) - Thấy được nỗi vất vả của cha mẹ. Biết giúp đỡ cha mẹ các công việc phù hợp với sức của mình, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:- Tranh, ảnh minh hoạ trong bài, ... - Tranh minh hoạ phần từ ngữ, ... 2. Học sinh: - Đồ dùng môn học, ... C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi2 HS đọc bài: “Cái nhãn vở”. - Đọc lại bài và trả lời câu hỏi. Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? ? Bố Giang khen bạn ấy thế nào ? - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. II. Bài mới: (29'). Tiết 1. Tiết 1. 1. Giới thiệu bài:“Bàn tay mẹ” - Học sinh lắng nghe. SGK/55. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu 1 lần. - Nghe giáo viên đọc - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài.  . Luyện đọc tiếng, từ:  . Luyện đọc tiếng, từ: *Đọc tiếng: *Đọc tiếng: Trong bài cần chú ý các tiếng: - Theo dõi, đọc thầm. yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. - Lắng nghe, theo dõi. - Hướng dẫn học sinh đọc. - Đọc các tiếng: CN - B - N - ĐT. - Cho học sinh đọc các tiếng. => Âm nh đứng trước vần ât đứng sau, dấu ? Nêu cấu tạo tiếng: nhất ? sắc trên â tạo thành tiếng nhất. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 1 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 *Đọc từ: - Cho HS đọc nhẩm từ: yêu nhất ? *Đọc từ: - Gạch chân từ cần đọc. - Đọc nhẩm từ: Yêu nhất. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: nấu cơm, rám nắng, xương xương. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. ‚ . Luyện đọc đoạn, bài: ? Theo con: Bài chia làm mấy đoạn ? - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? ? Em hãy nêu cách đọc ? - Nhận xét, bổ sung. - Cho cả lớp đọc bài. 3. Ôn vần: an - at. - Yêu cầu học sinh tìm tiếng chứa vần an - at. ? Tìm tiếng trong bài chứa vần an ? - Theo dõi, đọc nhẩm. - Đọc các từ: CN - B - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. ‚ . Luyện đọc đoạn, bài: => Bài chia làm 3 đoạn. - Luyện đọc theo đoạn. => Đây là bài văn. => Đọc ngắt, nghỉ ở các dấu câu. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc bài: CN - ĐT. - Tìm tiếng chứa vần an - at. => Tiếng trong bài: bàn. ? Tìm tiếng ngoài bài có vần an - at ? => Tiếng ngoài bài: - Nhận xét, bổ sung. - Cho học sinh quan sát tranh. - Đọc từ mẫu: Mỏ than, bát cơm. + Chứa vần an: hàn, bàn, tàn, ... + Chứa vần at: hát, bát, cát, ... - Nhận xét, bổ sung. - Học sinh quan sát. - Đọc từ mẫu: Mỏ than, bát cơm. Tiết 2. 4. Tìm hiểu bài và luyện nói. Tiết 2.  . Tìm hiểu bài: *Tìm hiểu đoạn 1+2:  . Tìm hiểu bài: - Gọi học sinh đọc đoạn 1+2. *Tìm hiểu đoạn 1+2: ? Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em - Đọc đoạn 1+2, lớp đọc thầm. Bình ? => Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. *Tìm hiểu đoạn 3: *Tìm hiểu đoạn 3: - Gọi học sinh đọc đoạn 3. - Đọc bài, lớp đọc thầm. ? Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? => Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 2 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 gầy, xương xương. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Bài văn cho chúng ta - Học sinh lắng nghe. thấy tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay. Hiểu được tấm lòng yêu quí của các bạn nhỏ đối với mẹ. - Cho học sinh đọc lại bài. ‚ . Luyện nói theo bài: - Đọc lại bài: ĐT - N. - Cho HS quan sát tranh và thảo luận ‚ . Luyện nói theo bài: nhóm đôi: Trả lời câu hỏi theo tranh. - Quan sát tranh và thảo luận theo nhóm đôi. ? Tranh vẽ gì ? Trả lời câu hỏi theo tranh. ? Ở nhà ai nấu cơm cho bạn ăn ? => Tranh vẽ mẹ đang bê mâm cơm. ? Ai mua quần áo mới cho bạn ? ? Ai chăm sóc bạn khi bạn bị ốm ? ? Ai vui khi bạn được điểm 10 ? - Gọi các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. - Các nhóm lên trình bày trước lớp. III. Củng cố, dặn dò: (5'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Đọc lại bài: ĐT - CN. - Dặn HS về học bài và CB bài sau. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. --------------------------------------TOÁN: Tiết 101: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. A. Mục đích yêu cầu: - Có thái độ tích cực và nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên:- Bộ thực hành Toán, .... 2. Học sinh:- Vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Học sinh thực hiện. *Bài 3b/135: Tính nhẩm. *Bài 3b/135: Tính nhẩm. 50 + 20 = 60cm + 10cm = 70cm - Ghi bài tập lên bảng và gọi HS lên 70 30cm + 20cm = 50cm làm bài. 70 – 50 = 20 40cm – 20cm = 20cm 70 – 20 = 50 - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (28'). a. GTB:“Các số có hai chữ số”. - Lắng nghe, theo dõi. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài: *Giới thiệu các số: 23, 36, 42: GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 3 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Hướng dẫn học sinh lấy ra 2 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính ? Có bao nhiêu que tính ? - Lấy thêm 3 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời ? - Đưa hai bó que tính và thêm 3 que tính rời hỏi học sinh: ? Vậy 2 chục que tính và 3 que tính rời, tất cả có bao nhiêu que tính ? Số 23 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? - Ghi vào bảng: 23, 36, 42. CHỤC ĐƠN VIẾT ĐỌC SỐ VỊ SỐ 2 3 23 hai mươi ba 3 6 36 ba mươi sáu 4 2 42 bốn mươi hai - Các số còn lại giáo viên hướng dẫn tương tự. c. Thực hành: *Bài tập 1/136: Viết số. a./- Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh cách làm. - Giáo viên đọc số. b. Giáo viên hướng dẫn tương tự. - Vẽ tia số lên bảng. - Gọi học sinh lên bảng viết số. - Nhận xét sửa sai. *Bài tập 2/137: Viết số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm bài. - Cho học sinh làm bài vảo vở. - Gọi học sinh: - HS1: Đọc. - HS2: Viết. - Nhận xét bài. *Bài tập 3/137: Viết số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn làm tương tự bài tập 2. - Nhận xét bài. *Bài tập 4/137: Viết số thích hợp vào ô trống rồi ... *Làm quen với các số: 23, 36, 42: - Lấy que tính và thực hiện theo yêu cầu. => Có 2 chục que tính. => Có thêm 3 que tính rời. - Quan sát, theo dõi. => Tất cả có 23 que tính. => Số 23 gồm có 2 chục và 3 đơn vị. - Đọc các số: CN - ĐT. - Thực hiện tương tự. *Bài tập 1/136: Viết số. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. - Học sinh viết số: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/137: Viết số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở. - Lên bảng làm bài tập. 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/137: Viết số. - Học sinh viết số vào vở: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/137: Viết số thích hợp vào ô ... GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 4 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Cho học sinh làm bài vào vở. - Theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS - Nhận xét bài. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. ĐẠO ĐỨC: - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở. - Lên bảng chữa bài. - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. --------------------------------------Tiết 26: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI.(Tiết 1) A/ Mục tiêu: - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong tình huống giao tiếp hằng ngày. B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên:- Vở bài tập Đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ của BT1 phóng to, ... 2. Học sinh:- Vở bài tập đạo đức. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Khi đi bộ chúng ta cần đi như thế nào ? - Học sinh trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. 2. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài: “Cám ơn và xin lỗi”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng:  . Hoạt động 1: Làm bài tập 1.  . Hoạt động 1: Làm bài tập 1. - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh trong - Học sinh quan sát tranh thảo luận và trả bài 1 và thảo luận trả lời câu hỏi: lời câu hỏi: ? Các bạn trong tranh đang làm gì ? => Một bạn đang đưa cho bạn khác một quả táo. Một bạn nhận táo và nói “Cảm ơn ? Vì sao các bạn làm như vậy ? bạn”. - Gọi đại diện các nhóm trả lời. => Vì bạn đã cho táo, ... - Nhận xét, bổ sung. - Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi. => Kết luận: - Nhận xét, bổ sung. + Biết cám ơn khi bạn tặng, cho quả. + Biết xin lỗi cô giáo khi đến lớp - Lắng nghe, ghi nhớ. muộn. ‚ . Hoạt động 2: Làm bài tập 2: ‚ . Hoạt động 2: Làm bài tập 2: - Cho học sinh quan sát tranh BT2/SGK và - Quan sát tranh và thảo luận nội dung 5 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 thảo luận: từng tranh. ? Các bạn Lan, Hưng Vân, Tuấn cần nói gì trong mỗi trường hợp ? ? Vì sao ? - Gọi các nhóm lên bảng trình bày. - Các nhóm lên bảng trình bày theo từng - Nhận xét, bổ sung tranh. => Kết luận: - Lớp nhận xét bổ sung. + Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn. + Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi. - Lắng nghe, theo dõi. + Tranh 3: Cần nói lời cám ơn. + Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi. ƒ . Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. ƒ . Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. - Yêu cầu học sinh tự liên hệ thực tế về bản thân hoặc bạn của mình đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi: ? Em (hay bạn) đã nói cảm ơn (hay xin lỗi) - Học sinh tự liên hệ thực tế bản thân. ai ? ? Chuyện gì sảy ra khi đó ? ? Em (bạn) đã nói gì để cảm ơn (hay xin - Liên hệ theo các gợi ý của giáo viên. lỗi) ? ? Vì sao lại nói như vậy ? ? Khi nói lời cảm ơn, xin lỗi em thấy thế nào ? - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Khen ngợi một số em đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. => Kết luận: + Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. + Khi mắc lỗi cần nói lời xin lỗi. 3. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về học bài. đọc trước bài sau. ---------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 13/3/2010 Thứ ba Ngày giảng: 16/3/2010 Mĩ thuật: VẼ CHIM VÀ HOA ( Đ/ C Vi soạn và giảng) --------------------------------------Chính tả-tập chép: BÀN TAY MẸ. A. Mục tiêu: - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2/SGK/57. 2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập, ... GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 6 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. I. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 2a/SGK/51. - Nhận xét, sửa sai. II. Bài mới: (25'). 1. Giới thiệu bài: - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. 2. Nội dung bài:  . Hướng dẫn học sinh tập chép: - Treo bảng phụ đoạn cần viết lên bảng. - Đọc mẫu đoạn tập chép. - Gọi học sinh đọc bài trên bảng. - Đọc tiếng khó. - Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân các tiếng. - Yêu cầu HS viết tiếng khó vào bảng. - Nhận xét, sửa sai. ‚ . Hướng dẫn học sinh cách trình bày bài: - Hướng dẫn học sinh cách trình bày bài. + Viết tên bài vào giữa trang giấy. + Chữ cái đầu dòng phải viết lùi vào 1 ô. + Tên riêng phải viết hoa. ƒ . Cho học sinh chép bài vào vở. - Đọc lại bài. - Cho học sinh tập chép vào vở. - Cho học sinh soát lại bài. - Chữa một số lỗi chính tả. - Thu bài chấm điểm. 3. Bài tập: *Bài tập 2/57: Điền vần: an hay at ? -Nêu yêu cầu BT, hướng dẫn HS làm bài. - Cho học sinh làm bài. Hoạt động của học sinh. - Lên bảng làm bài tập 2a/SGK/51. - Nhận xét, sửa sai. - Nhắc lại đầu bài.  . Nắm cách tập chép: - Đọc nhẩm. - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Đọc đoạn viết trên bảng phụ. - Tìm và đọc tiếng khó: CN - ĐT. - Viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. ‚ . Nắm cách trình bày bài: - Lắng nghe, nắm cách trình bày bài. ƒ . Cho học sinh chép bài vào vở. - Lắng nghe, đọc thầm. - Chép bài vào vở. - Soát bải, sửa lỗi ra lề vở. - Nộp bài cho giáo viên. *Bài tập 2/57: Điền vần: an hay at ? - Đọc yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở. - Lên bảng điền vào chỗ chấm. kéo đ..àn.. t..át.. nước - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/57: Điền chữ g hay gh ? - Nêu yêu cầu: Điền g hay gh ? - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/57: Điền chữ g hay gh ? - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. ? Tranh vẽ gì ? => Tranh vẽ nhà ga, cái ghế. ? Vậy ở bức tranh thứ nhất các con phải điền chữ gì ? - Trả lời các câu hỏi. ? Bức tranh thứ hai phải điền chữ gì ? GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 7 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Nhận xét, bổ sung. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, sửa sai. III. Củng cố, dặn dò: (2'). ? Nêu cách viết một bài chính tả ? - Nhận xét, bổ sung. - Lên bảng làm bài tập. Nhà ..g..a - Nhận xét, sửa sai. cái .. gh..ế => Đầu dòng, sau dấu chấm phải viết hoa, viết đúng dòng. - Nhận xét giờ học. - Về nhà tập viết bài nhiều lần. --------------------------------------TẬP VIẾT: Bài 24: TÔ CHỮ HOA: C - D - Đ. A. Mục tiêu: - Có ý thức rèn luyện chữ viết, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp, ... B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:- Chữ viết mẫu. 2. Học sinh:- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn, ... C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Nêu qui trình viết chữ ? - Nêu quy trình viết. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. II. Bài mới: (25'). 1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, theo dõi. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. 2. Nội dung:  . Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa:  . Nắm cách tô chữ hoa: - Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Quan sát, nhận xét. - Treo bảng mẫu chữ hoa. ? Chữ C gồm mấy nét ? Các nét được viết => Chữ C gồm 1 nét. Được viết bằng nét như thế nào ? cong và nét thắt. - Nêu qui trình viết. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). viết vào bảng con. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. ? Chữ D gồm mấy nét ? Các nét được viết => Chữ D viết hoa gồm 1 nét được viết như thế nào ? bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở ? Chữ Đ gồm mấy nét ? Các nét được viết trái. như thế nào ? => Chữ Đ viết hoa gồm 2 nét được viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở - Nhận xét, bổ sung. trái và 1 nét ngang. - Cho học sinh so sánh chữ hoa: D, Đ. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Quan sát và so sánh. 8 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 ‚ . Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con. ‚ . Nắm cách viết vần, từ ứng dụng. - Đọc các vần, từ ứng dung. - Quan sát các vần, từ trên bảng phụ, vở Tập viết. - Viết bảng con: + Các vần: an, at, anh, ach. + Các từ: sạch sẽ, bàn tay, hạt thóc. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. 3. Cho học sinh tô và tập viết vào vở. - Cho học sinh tô các chữ hoa: C, D, Đ. - Tô và viết vào vở Tập viết. + Tập viết các vần: an, at, anh, ach. + Tập viết các từ: bàn tay, hạt thóc, sạch sẽ. - Quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - Nộp bài cho giáo viên chấm. - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét. IV. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. - Về viết lại vào vở ô li. Chuẩn bị bài cho tiết sau. - HS về nhà tập tô, viết bài nhiều lần. --------------------------------------TOÁN: Bài 102: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo). A. Mục đích yêu cầu: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên:- Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. 2. Học sinh:- Vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập ở nhà. - Lên bảng thực hiện yêu cầu. - Giáo viên đọc cho học sinh viết số. => Lớp nghe giáo viên đọc số và viết số - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài:“Các số có hai chữ số”. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài: *Giới thiệu các số: 54, 61, 68: -Hướng dẫn HS quan sát bảng trong SGK/138: ? Có bao nhiêu bó que tính ? vào bảng con. - Lắng nghe, theo dõi. - Nhắc lại đầu bài. *Làm quen với các số: 54, 61, 68: - Quan sát bảng trong SGK/138. => Có 5 bó que tính. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 9 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 ? 5 bó que tính là bao nhiêu que tính ? - Lấy thêm 4 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời ? - Đưa 5 bó que tính và thêm 4 que tính rời hỏi học sinh: ? Vậy 5 chục que tính và 4 que tính rời, tất cả có bao nhiêu que tính ? ? Số 54 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ?. - Ghi vào bảng: 54, 61, 68. CHỤC ĐƠN VỊ VIẾT SỐ ĐỌC SỐ 5 4 54 năm mươi tư 6 1 61 sáu mươi mốt 6 8 68 sáu mươi tám - Các số còn lại hướng dẫn tương tự. c. Thực hành: *Bài tập 1/138: Viết số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh cách làm. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập: - HS1: Đọc. - HS2: Viết. - Nhận xét bài. *Bài tập 2/139: Viết số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm bài. - Cho học sinh làm bài vảo vở. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập: - HS1: Đọc. - HS2: Viết. - Nhận xét bài. *Bài tập 3/139: Viết số thích hợp vào ô trống. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. => Là 50 que tính. => Có thêm 4 que tính rời. - Quan sát, theo dõi. => Tất cả có 54 que tính. => Số 54 gồm có 5 chục và 4 đơn vị. - Đọc các số: CN - ĐT. - Thực hiện tương tự. *Bài tập 1/138: Viết số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. - Nghe bạn đọc số và viết, lớp viết bảng con. 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/139: Viết số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. - Nghe bạn đọc số và viết số. 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/139: Viết số thích hợp vào ... - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 - Nhận xét bài. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 *Bài tập 4/139: Đúng ghi đ, sai ghi s. 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 - Nêu yêu cầu bài tập. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Hướng dẫn cách làm. 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 - Cho học sinh làm bài vào vở. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Theo dõi, hướng dẫn thêm cho học sinh. - Nhận xét bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Nhận xét bài. *Bài tập 4/139: Đúng ghi đ, sai ghi s. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. a. Ba mươi sáu viết là 306 s Ba mươi sáu viết là 36 đ b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị đ 54 gồm 5 và 4 s - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. ----------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 14/3/2010 Thứ tư Ngày giảng:17/3/2010 TẬP ĐỌC: CÁI BỐNG. (2 Tiết) A/ Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với Mẹ. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ). Học thuộc lòng bài thơ. - Biết thương yêu cha mẹ, làm giúp cha mẹ các công việc vừa sức với mình, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:- Tranh minh hoạ có trong bài. 2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc lại bài: “Bàn tay mẹ”. - Đọc lại bài và trả lời câu hỏi. ? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? - Nhận xét, bổ sung ý cho bạn. - Nhận xét, bổ sung. II. Bài mới: (29'). Tiết 1. Tiết 1. 1. Giới thiệu bài:học bài: “Cái Bống”. - Học sinh lắng nghe. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. Nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu 1 lần. - Gọi học sinh đọc bài.  . Luyện đọc tiếng, từ: *Đọc tiếng: => Trong bài chúng ta cần chú ý các từ: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa - Nghe giáo viên đọc bài. - Đọc lại bài.  . Luyện đọc tiếng, từ: *Đọc tiếng: - Đọc thầm các từ. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 11 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 ròng. ? Nêu cấu tạo tiếng: Bống ? - Cho học sinh đọc tiếng. => Âm B đứng trước vần ông đứng sau, dấu sắc trên ô tạo thành tiếng Bống. - Đọc: CN - N - Đ. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. *Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: Bống bang. - Ghạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS ‚ . Luyện đọc đoạn, bài: *Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: Bống bang. - Đọc: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. ‚ . Luyện đọc đoạn, bài: *Luyện đọc từng dòng thơ. *Luyện đọc từng dòng thơ. - Cho học sinh quan sát bài thơ và hỏi: - Học sinh quan sát => Bài thơ gồm 4 dòng. => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu, tìm tiếng, ... ? Bài gồm mấy dòng ? ? Em hãy nêu cách đọc. - Cho cả lớp đọc bài. - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. - Đọc từng dòng thơ: NT - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. *Luyện đọc bài thơ. *Luyện đọc bài thơ. - Cho học sinh luyện đọc cả bài. - Luyện đọc toàn bài: N - ĐT. - Theo dõi, sửa cách phát âm. - Theo dõi, chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, đánh giá. 3. Ôn vần: anh - ach *Tìm tiếng trong bài có vần: anh. *Tìm tiếng trong bài có vần: anh. ? Tìm trong bài các tiếng có vần anh ? - Lên bảng tìm và gạch chân. - Đánh vần, đọc trơn: CN - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. *Nói câu chứa tiếng: - Cho học sinh đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Nói câu chứa tiếng: + Có vần: anh. + Có vần: ach. - Nhận xét, bổ sung. VD: Con chim đậu trên cành chanh. Bố em mua cho em chiếc cặp sách rất đẹp. - Nhận xét, bổ sung. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 12 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Cho học sinh quan sát tranh. - Cho học sinh đọc câu mẫu: - Quan sát và nhận xét tranh. - Đọc câu mẫu trong sách: CN - ĐT. Nước chanh mát và bổ. Quyển sách này rất hay. - Nhận xét, chỉnh sửa. - Nhận xét, sửa cáh phát âm. Tiết 2. Tiết 2. 4. Tìm hiểu bài và luyện nói:  . Tìm hiểu bài:  . Tìm hiểu bài: - Đọc mẫu toàn bài lần 2. - Lắng nghe, theo dõi. - Gọi học sinh 2 dòng đầu. - Đọc 2 dòng thơ đầu. ? Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm ? => Bống sảy, sàng gạo giúp mẹ. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Gọi học sinh đọc 2 dòng cuối. - Đọc 2 dòng thơ cuối. ? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? => Bống ra gánh đỡ cho mẹ để tránh cơn - Nhận xét, bổ sung. mưa, .. - Đọc lại bài. - Nhận xét, bổ sung. - Cho học sinh đọc bài. - Lắng nghe, đọc thầm. ‚ . Nói theo bài: - Đọc lại bài. - Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận ‚ . Nói theo bài: nhóm - Quan sát tranh và thảo luận. ? Tranh vẽ gì ? - Nêu nội dung từng tranh. ? Ở nhà, em thường làm gì để giúp đỡ bố mẹ ? - Các nhóm đại diện trình bày. - Gọi các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn. - Nhận xét, tuyên dương. III. Củng cố, dặn dò: (5'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Đọc lại bài. - Nhận xét giờ học. - Học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. -------------------------------------Thể dục: Bài 26: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. (Đ/C Giao soạn và giảng) --------------------------------------Toán: Bài 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo). A. Mục đích yêu cầu: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên:- Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. - Bảng phụ ghi bài tập để học sinh lên bảng làm. 2. Học sinh:- Vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 13 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Hoạt động của giáo viên. 1. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập ở nhà. - Giáo viên đọc cho học sinh viết số. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài:: “Các số có hai chữ số”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài: *Giới thiệu các số: 72, 84, 95: - Hướng dẫn quan sát bảng trong SGK/140: ? Có bao nhiêu bó que tính ? ? 7 bó que tính là bao nhiêu que tính ? - Lấy thêm 2 que tính rời nữa. ? Có thêm mấy que tính rời ? - Đưa 7 bó que tính và thêm 2 que tính rời hỏi học sinh: ? Vậy 7 chục que tính và 2 que tính rời, tất cả có bao nhiêu que tính ? ? Số 72 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ?. - Nhận xét, nhấn mạnh nội dung. - Ghi vào bảng: 54. - Các số còn lại hướng dẫn tương tự. CHỤC ĐƠN VIẾT ĐỌC SỐ VỊ SỐ 7 2 72 bảy mươi hai 8 4 84 tám mươi tư 9 5 95 chín mươi lăm c. Thực hành: *Bài tập 1/140: Viết số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh cách làm. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập: - HS1: Đọc. - HS2: Viết. - Nhận xét bài. *Bài tập 2/140: Viết số thích hợp vào ô trống và ... - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm bài. - Cho học sinh làm bài vảo vở. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Hoạt động của học sinh. => Lớp nghe giáo viên đọc số và viết số vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe, theo dõi. - Ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. *Làm quen với các số: 72, 84, 95: - Quan sát bảng trong SGK/140. => Có 7 bó que tính. => Là 70 que tính. => Có thêm 2 que tính rời. - Quan sát, theo dõi. => Tất cả có 72 que tính. => Số 72 gồm có 7 chục và 2 đơn vị. - Đọc các số: CN - ĐT. - Thực hiện tương tự. *Bài tập 1/140: Viết số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. - Nghe bạn đọc số và viết, lớp viết bảng con. 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80. *Bài tập 2/140: Viết số thích hợp ... - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. a) 8 83 90 0 14 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 b) 9 97 99 0 - Nhận xét bài. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/140: Viết (theo mẫu). *Bài tập 3/140: Viết (theo mẫu). - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị b) Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị c) Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị d) Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn - Nhận xét bài. vị *Bài tập 4/140: Trả lời câu hỏi. - Nhận xét bài. - Nêu yêu cầu bài tập. *Bài tập 4/140: Trả lời câu hỏi. Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị - Nêu yêu cầu bài tập. - Trả lời các câu hỏi: ? Trong hình vẽ có 33 cái bát. - Hướng dẫn cách làm. Trong số đó có 3 chục và 3 đơn - Nhận xét bài. vị. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét, sửa sai. - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. -------------------------------------Thủ công: Tiêt 26: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG. (Tiêt 1) A. Mục tiêu: - Kẻ được hình vuông đúng yêu cầu. - Cắt, dán được hình hình vuông theo 2 cách. - Yêu thích môn học, có thái độ sáng tạo trong kỹ thuật cắt, dán hình, ... B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:- Thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công, ... 2. Học sinh:- Giấy thủ công, hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo, ... C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Nêu các bước cắt, dán hình chữ nhật ? - Nêu các bước cắt, dán hình chữ nhật. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Mang đầy đủ đồ dùng học tập. - Nhận xét qua kiểm tra. 2. Bài mới: (25'). GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 15 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 a. Giới thiệu bài: - Cô hướng dẫn các con cách cắt, dán hình vuông. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng:  . Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Giáo viên đưa hình vuông mẫu lên bảng. ? Hình vuông có mấy cạnh ? ? Độ dài các cạnh như thế nào ? - Nhận xét, bổ sung. - Gọi học sinh nhắc lại. ‚ . Hướng dẫn mẫu: - Hướng dẫn học sinh kẻ hình vuông. - Nêu các bước kẻ hình vuông theo 2 cách. *Cách 1: +Bước 1: Lấy điểm A trên mặt tờ giấy mầu kẻ xuống dưới 8 ô ta được điểm D. +Bước 2: Từ A và D đếm sang phải 8 ô theo dòng kẻ ta kẻ được điểm B và C. +Bước 3: Ta lần lượt nối các điểm: A-B và B-C; C-D và D-A. khi đó ta vẽ được hình vuông ABCD. - Theo dõi hướng dẫn thêm. (Cách 2 hướng dẫn tương tự trên). ƒ . Thực hành: - Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì, kéo ra thực hành kẻ, cắt hình vuông. - Lấy một số bài để nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học.  . Quan sát và nhận xét. - Quan sát hình mẫu. => Hình vuông có 4 cạnh. => Các cạnh dài bằng nhau. - Nhận xét, bổ sung. - Nhắc lại đặc điểm hình vuông. ‚ . Hướng dẫn mẫu: - Quan sát và làm theo hướng dẫn. - Lắng nghe, theo dõi. *Cách 1: A B D C ƒ . Thực hành: - Dùng thước kẻ, bút chì kẻ được đường thẳng trên giấy. Tập kẻ hình chữ nhật. - Nhận xét, cách cắt hình vuông. - Lắng nghe, theo dõi. - Về tập cắt và chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết sau. ----------------------------------------------------------------------------- GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 16 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Thứ năm Toán: Ngày soạn: 15/3/2010 Ngày giảng: 18/3/2010 Bài 104: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. A. Mục tiêu: - Học sinh phát triển tư duy, yêu thích môn học, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên:- Đề kiểm tra. 2. Học sinh:- Đồ dùng học tập, ... C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng: - Lên bảng đọc các số. => Đọc các số từ 80 đến 90; từ 20 đến 50. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 2. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, giáo viên giới thiệu. “So sách các số có hai chữ số”. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài:  . So sánh 62 và 65.  . So sánh 62 và 65. - Hướng dẫn HS thực hành trên que tính. => Có 6 chục que tính, lấy thêm 2 que tính - Quan sát và thực hành trên que tính. rời nữa. ? Vậy 6 chục que tính và 2 que tính rời tất => Có tất cả 62 que tính. cả có bao nhiêu que tính ? - Ghi bảng số: 62. - Đọc số: Sáu mươi hai. - Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, - Thực hành theo hướng dẫn. lấy thêm 5 que tính rời nữa. ? Vậy 6 chục que tính và 5 que tính rời tất => Có tất cả 65 que tính. cả có bao nhiêu que tính ? - Ghi bảng số: 65. - Đọc số: Sáu mươi lăm. - Số hàng chục đều là 6; Số hàng đơn vị là 2 và 5 vậy số ở hàng đơn vị là 2< 5. => Vậy qua so sánh, ta có: 62 < 65. - Cho học sinh nhắc lại. - Nhắc lại: Sáu mươi hai nhỏ hơn sáu mươi lăm. ‚ . So sánh 63 và 58. ‚ . So sánh 63 và 58. - Hướng dẫn học sinh lấy ra 6 bó que tính, - Lấy que tính và thực hành theo hướng mỗi bó có một chục que tính, lấy thêm 3 dẫn của giáo viên. que tính rời nữa. => Có tất cả 63 que tính. ? Vậy 6 chục que tính và 3 que tính rời tất cả có bao nhiêu que tính ? - Đọc số: Sáu mươi ba. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 17 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Ghi bảng số: 63. - Hướng dẫn học sinh lấy ra 5 bó que tính, mỗi bó có một chục que tính, lấy thêm 8 que tính rời nữa. ? Vậy 5 chục que tính và 8 que tính rời tất cả có bao nhiêu que tính ? - Ghi bảng số: 58. - Hướng dẫn học sinh so sánh: 63 và 58. - Số hàng chục là: 6 > 5. => Vậy qua so sánh, ta có: 63 > 58. - Cho học sinh nhắc lại. c. Thực hành: *Bài tập 1/142: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - Nêu yêu cầu bài tập. ? Bài tập yêu cầu các con làm gì ? - Hướng dẫn cách làm. - Gọi học sinh lên bảng thực hiện. - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. *Bài tập 2/143: Khoanh vào số lớn nhất. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Cho học sinh vào vở bài tập. - Nhận xét bài. *Bài tập 3/143: Khoanh vào số bé nhất. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hớng dẫn cách làm tương tự bài 2. - Nhận xét bài. - Tiếp tục thực hành với que tính. => Có tất cả 58 que tính. - Đọc số: Năm mươi tám. - So sánh hai số. - Nhắc lại: Sáu mươi ba lớn hơn năm mươi tám. *Bài tập 1/142: Điền dấu thích hợp ... - Nêu lại yêu cầu bài tập. => Bài tập yêu cầu điền dấu vào chỗ chấm. - Lên bảng thực hiện. 34 ..<.. 38 55 ..<.. 57 90 ..=..90 36 ..>.. 30 55 ..=..55 97 ..>..92 37 ..=.. 37 55 ..>.. 51 92 ..<.. 97 25 ..<.. 30 85 ..<.. 95 48 ..>.. 42 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/143: Khoanh vào số lớn nhất. => Khoanh tròn vào số lớn nhất. - Lên bảng làm bài tập. a./ 72 68 80. b./ 91 87 69. c./ 97 94 92. d./ 45 40 38. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/143: Khoanh vào số bé nhất. - Nêu yêu cầu bài tâp. => Khoanh vào số bé nhất. - Lên bảng làm bài tập. a./ 38 48 18. b./ 76 78 75. c./ 60 79 61. d./ 79 60 81. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 18 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 *Bài 4/143: Viết các số 72, 38, 64 : - Nhận xét, sửa sai. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm *Bài 4/143: Viết các số 72, 38, 64 : bài tập. - Nêu yêu cầu bài tập. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: - Lên bảng làm bài tập. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: - Lớp làm bài vào vở. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Dặn học sinh về nhà làm lại các bài tập. - Về học bài xem trước bài học sau. --------------------------------------- CHÍNH TẢ: CÁI BỐNG I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS - Nhìn bảng, chép lại đúng bài đồng dao: Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút - Điền đúng vần anh , ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống - Làm được BT 2, 3 sgk * GDBVMT: Ngoài việc học bài các em còn phải biết giúp mẹ những công việc tuỳ theo sức của mình khi đã học bài xong. Để mẹ vui lòng, bớt đi sự mệt nhọc. Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy – học: - Vở tập trắng, vở BT, bút - Bảng nhóm, vở BT chì,bảng con III. Hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - Bao nhiêu, nấu cơm, tã lót - HS viết bảng con - GV nx bảng đẹp - CN +ĐT 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - HS quan sát b. Hoạt động 2: HD HS viết tập chép - Gv đọc mẫu bài thơ + hỏi ND. -HS đọc thầm theo - GV gạch chân:khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng - HS tìm tiếng dễ viết - GV chỉ bảng sai - GV đọc từ khó( che bảng) - GV nx bảng đẹp - HS đọc CN + ĐT * Thư giãn: lắng nghe - HS viết bảng con * Viết vào vở - CN + ĐT - GV nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở - Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô - Dòng 6 chữ: lùi vào 1 ô viết hoa - HS thực hiện - Dòng 8 chữ: viết hoa sát lề - GV chỉ bảng từng dịng - HS theo dõi - GV theo dõi+ sửa sai HSY GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 19 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 * GVHD bắt lỗi - HS viết vào vở - GV đọc chậm bài bảng lớp, dưng lại những tiếng kho hỏi viết đúng không - HS dò( nếu sai dùng - GV chữa lỗi phổ biến bút chì gạch dưới chữ - GV thu vở chấm nx sai) c. Hoat động 3: HD làm BT * Điền anh hoặc ach - HS quan sát a) hộp b … , túi x … - HS theo dõi * Điền ng hoặc ngh b) …à voi, chú …é * HS K,G nêu yêu cầu - GV nx + phê điểm - HS làm vở BT IV. CC _ DD: a) 2 HS chọn vần đính * GDBVMT: Ngoài việc học bài các em còn phải biết giúp vào mẹ những công việc tuỳ theo sức của mình khi đã học bài - HS làm bảng nhóm xong. Để mẹ vui lòng, bớt đi sự mệt nhọc. - HS nx - Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày sạch, đẹp - Gv nx tiết học * HS theo dõi DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng - HS chú ý - Xembài chính tả: Nhà bà ngoại - HS lắng nghe ------------------------------------Tiếng việt: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài tập đọc:Vẽ ngựa. Đọc các từ ngữ: Bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Hiểu nội dung bài: Tình hài ước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập SGK/51. 2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập, ... III. Các hoạt động dạy học: học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc lại bài: “Cái Bống”. - Đọc lại bài và trả lời câu hỏi. - Trả lời các câu hỏi trong SGK. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung ý cho bạn. II. Bài mới: (29'). Tiết 1. Tiết 1. 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay các con được học một chuyện - Học sinh lắng nghe. vui có tên gọi “Vẽ ngựa”. Câu chuyện kể về một em bé rất thích vẽ, ... - Ghi đầu bài lên bảng. - Nhắc lại đầu bài. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. 2. Luyện đọc: GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan