Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án lớp 1 tuần 23 lop1...

Tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 23 lop1

.DOC
28
293
72

Mô tả:

Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 TUẦN 23 Ngày soạn: 20/2/2010 Chiều thứ ba Ngày giảng: 23 /2/2010 Tiết 1 : Chào cờ -------------------------------Âm nhạc: ÔN TẬP HAI BÀI HÁT: BẦU TRỜI XANH, TẬP TẦM VONG... Đ/C Liên soạn và giảng -------------------------------Học vần: BÀI 95: OANH - OACH. (2 Tiết) I.Yêu cầu: - Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và đoạn thơ ứng dụng.Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. - Giáo dục hs biết làm kế hoạch nhỏ để góp phần giúp đỡ người nghèo, ... II.Chuẩn bị: HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, VTV tập 2 GV:Tranh doanh trại, thu hoạch và chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tiết 1. Tiết 1. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi 2 HS đọc bài trong sách giáo khoa. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. II. Bài mới: (29'). 1.Giới thiệu bài:Oanh - Oach. - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe. 2. Dạy vần: “Oanh” - Nhắc lại đầu bài. *Giới thiệu vần: “Oanh”. *Học vần: “Oanh”. - Ghi bảng Oanh. - Học sinh nhẩm ? Nêu cấu tạo vần mới? => Vần gồm 3 âm ghép lại: âm oa đứng - Đánh vần mẫu. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). *Giới thiệu tiếng khoá: Doanh. - Thêm âm d vào trước vần oanh tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì ? - Giáo viên ghi bảng tiếng: Doanh. trước âm nh đứng sau. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học tiếng khoá: Doanh. - Học sinh ghép vào bảng gài tiếng: Doanh. - Con ghép được tiếng: Doanh. => Tiếng: Doanh gồm âm d đứng trước ? Nêu cấu tạo tiếng ? vần oanh đứng sau. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc mẫu tiếng khoá. *Học từ khoá: Doanh trại. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). - Học sinh quan sát tranh và trả lời. 1 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 *Giới thiệu từ khoá: Doanh trại. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, kết luận. - Ghi bảng: Doanh trại. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. oanh => doanh => doanh trại. 3. Dạy vần: “Oach”. *Giới thiệu vần: “Oach”. => Tranh vẽ: Doanh trại Quân đội nhân dân Việt Nam. - Đọc thầm: Doanh trại. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. oanh => doanh => doanh trại. *Học vần: “Oach”. - Giới thiệu vần Oach, ghi bảng: Oach. - Học sinh nhẩm => Vần Oach gồm 3 âm: âm oa đứng ? Nêu cấu tạo vần? trước, âm ch đứng sau. - Đọc (ĐV - T). - Giới thiệu tiếng, từ tương tự như vần: - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. Oanh. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. oach => hoạch => thu hoạch. oach => hoạch => thu hoạch. - So sánh hai vần Oanh và Oach có gì - So sánh: giống và khác nhau. + Giống: đều có oa đứng trước. - Nhận xét, sửa sai. 4. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh luyện viết. - Viết lên bảng và h/dẫn HS luyện viết. + Khác : nh khác ch đứng sau. - Nhận xét, bổ sung. *Học sinh luyện viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT. - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Giáo viên nhận xét. 5. Giới thiệu từ ứng dụng. *Giới thiệu từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. *Từ ứng dụng. oanh doanh trại oach thu hoạch. khoanh tay kế hoạch mới toanh loạch soạch ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đọc từ (ĐV - T). - Giải nghĩa một số từ ngữ để học sinh hiểu. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp - Học sinh nhẩm. - Cá nhân tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 2 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học trong sách báo ... ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. III/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc:. - Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. *Câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng. - Chép câu ứng dụng lên bảng. Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụ để làm kế hoạch nhỏ. ? Tìm, đọc tiếng mang vần mới trong câu ? - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Câu gồm mấy tiếng ? ? Gồm có mấy câu ? ? Chữ đầu câu viết như thế nào ? ? Trong câu có những dấu gì ? ? Hết câu có dấu gì ? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh viết bài. - Hướng dẫn viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Thu chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: *Luyện nói theo chủ đề. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Học 2 vần. Vần: oanh - oach. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. - Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Câu ứng dụng. - Học sinh quan sát, trả lời => Tranh vẽ: Tranh vẽ bông hồng, hoa ban. - Lớp nhẩm. - Đọc thầm câu ứng dụng. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Nhận xét, sửa sai. - Đọc theo yêu cầu: CN - N - ĐT. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. => Câu gồm 14 tiếng => Gồm có 1 câu. => Các chữ đầu câu được viết hoa. => Trong câu có dấu phẩy và dấu chấm. => Hết câu có dấu chấm. - Nghe giáo viên đọc mẫu. - Đọc bài: CN - N - ĐT. *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài *Luyện nói theo chủ đề. - Học sinh quan sát, trả lời. Tranh vẽ: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. - Thảo luận câu hỏi theo nhóm. => Nhà máy là nơi diễn ra các hoạt động 3 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 ?Nhà máy là nơi diễn ra các hoạt động gì ? sản xuất hàng hoá, nguyên vật liệu, ... => Cửa hàng là nơi diễn ra các hoạt động Cửa hàng nơi diễn ra các hoạt động nào ? mua bán, trao đổi hàng hoá, ... => Doanh trại là nơi làm việc của các chú ? Doanh trại là nơi làm việc của những ai ? (cô) bộ đội, để bảo vệ đất nước, ... Để làm gì ? - Các nhóm trình bày. - Gọi các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, nhấn mạnh lại nội dung. - Lắng nghe. - Chốt lại nội dung luyện nói. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT. ? Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Luyện chủ đề luyện nói: - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. ĐT. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, ghi điểm. IV. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần ? ? Đó là những vần nào? - Học 2 vần, đó là vần: oanh - oach. - Giáo viên nhận xét giờ học và dặn dò. - Về học bài 95 và chuẩn bị bài 96 -------------------------------------Toán: Tiết 89: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC. I.Yêu cầu: - Biết dùng thước có chia vạch xăng – ti –mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm. - Bài tập 1, 2, 3 - Giáo dục HS tính cẩn thận II.Chuẩn bị: GV:- Thước chia vạch Xăng-ti-mét, bút chì, .... HS: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập: - Học sinh thực hiện. 2cm + 3cm = 5cm 6cm – 2cm = 4cm 7cm + 1cm = 8cm 5cm – 3cm = 2cm - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (30'). a..GTB:“Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước”. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: *Vẽ đoạn thẳng cho trước có độ dài 4cm. - Hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 14cm + 5cm =19cm 17cm – 7cm = 10cm - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. *Vẽ đoạn thẳng cho trước có độ dài 4cm. 4 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Để vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm ta làm như sau: Đặt thước có vạch cm trên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút, chấm một điểm trùng với vạch 0, chấm một điểm trùng với vạch 4. Dùng bút nối điểm vạch 0 với điểm vạch 4 thẳng theo mép thước. Nhấc thước lên ta viết A bên điểm đầu và B bên điểm cuối ta được đoạn thẳng AB có độ dài là 4cm. - Cho học sinh lên bảng vẽ đoạn thẳng. 3. Thực hành: *Bài 1/123: Vẽ đoạn thẳng. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh vẽ các đoạn thẳng có độ dài: 5cm, 7cm, 2cm, 9cm. - Học sinh theo dõi các thao tác thực hiện của giáo viên. 0 1 2 3 4 A 5 6 B - Lên bảng vẽ theo yêu cầu của giáo viên. *Bài 1/123: Vẽ đoạn thẳng. - Học sinh lên bảng kẻ: 2 cm 5cm 7cm 9cm - Nhận xét, chỉnh sửa cách vẽ. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài2/123:Giải bài toán theo tóm tắt sau: *Bài2/123:Giải bài toán theo tóm tắt sau: - Học sinh nhìn vào tóm tắt và nêu bài - Nêu YC và hướng dẫn học sinh làm bài. toán. - Ghi tóm tắt lên bảng. - Cho học sinh dựa vào tóm tắt nêu thành - Thảo luận nhóm và nêu cách giải. bài toán, thảo luận nhóm và giải bài tập. - Lên bảng thực hiện. Tóm tắt: Bài giải: Đoạn thẳng AB : 5cm. Cả hai đoạn thẳng có độ dài là: Đoạn thẳng BC : 3cm. 5 + 3 = 8 (cm) Cả hai đoạn thẳng : ?cm. Đáp số: 8cm. - Đại diện các nhóm lên bảng làm bài. - Nhận xét, sửa sai. - Các nhóm khác nhận xét bài bạn. *Bài 3/123: Vẽ các đoạn thảng có độ *Bài 3/123: Vẽ các đoạn thảng có độ dài . dài.. - Nêu yêu cầu bài tập và HD học sinh làm. => Vẽ các đoạn thẳng AB, BC. ? Bài tập yêu cầu vẽ các đoạn thẳng nào ? => Đoạn thẳng AB = 5cm; BC = 2cm. ? Độ dài các đoạn thẳng bằng bao nhiêu ? - Lên bảng vẽ. Lớp vẽ vào vở bài tập. - Gọi học sinh lên bảng vẽ. A B C 5cm 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài “ LTC” 2cm - Về nhà học bài xem trước bài học sau. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 5 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Ngày soạn: 21/2/2010 Sáng thứ tư Ngày giảng: 24 /2/2010 Thể dục: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG (Đ/C Giao soạn và giảng) --------------------------------------Học vần: BÀI 96:OAT - OĂT. (2 Tiết) I.Yêu cầu: - Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choát; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choát. - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình. - Yêu thích môn học, biết được đặc tính của một số loài vật, ... II.Chuẩn bị: Gv: Tranh: hoạt hình, loắt choát và chủ đề : Phim hoạt hình. Hs: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập 2... III- Các hoạt động dạy học : Tiết 1. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). Tiết 1. - Gọi 2 HS đọc bài trong sách giáo khoa. - Nhận xét, ghi điểm. - Học sinh đọc bài. II. Bài mới: (29'). - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tiếp tục học vần mới đó là vần: Oat - Oăt. - Lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Oat” - Nhắc lại đầu bài. *Giới thiệu vần: “Oat”. - Ghi bảng Oat. *Học vần: “Oat”. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Học sinh nhẩm - Đánh vần mẫu. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). *Giới thiệu tiếng khoá: Hoạt. - Thêm âm h vào trước vần oat và dấu nặng dưới âm a tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì ? => Vần gồm 3 âm ghép lại: âm oa đứng trước âm t đứng sau. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học tiếng khoá: Hoạt. - Học sinh ghép tiếng mới vào bảng gài: Hoạt. - Giáo viên ghi bảng tiếng: Hoạt. - Con ghép được tiếng: Hoạt. => Tiếng: Hoạt gồm âm h đứng trước vần oat đứng sau và dấu dưới âm a. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc mẫu tiếng khoá. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Học từ khoá: Hoạt hình. *Giới thiệu từ khoá: Hoạt hình. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. => Tranh vẽ: Hoạt hình. ? Tranh vẽ gì ? => Phim: vịt Donan, Tom và Jerry, .... 6 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m ? Nêu cấu tạo tiếng ? Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 ? Con hãy kể tên một số phim hoạt hình mà con biết ? => ....... ? Con thích phim nào nhất ? - Nhận xét, kết luận. - Đọc thầm: Hoạt hình. - Ghi bảng: Hoạt hình. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. oat => hoạt => hoạt hình. oat => hoạt => hoạt hình. 3. Dạy vần: “Oăt”. *Học vần: “Oăt”. *Giới thiệu vần: “Oăt”. - Học sinh nhẩm - Giới thiệu vần Oăt, ghi bảng Oăt. => Vần Oăt gồm 3 âm: âm oa đứng trước, âm t đứng sau. ? Nêu cấu tạo vần? - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc (ĐV - T). - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần: - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. Oat. oăt => choắt => loắt choắt. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá. - So sánh: oăt => choắt => loắt choắt. + Giống: đều có âm t sau. - So sánh hai vần Oat và Oăt có gì giống + Khác oa khác oă trước. và khác nhau. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, sửa sai. *Học sinh luyện viết. 4. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh luyện viết. - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. viết. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT. - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. oat oăt choắt. hoạt hình loắt *Từ ứng dụng. - Cho học sinh viết bảng con. - Học sinh nhẩm. - Giáo viên nhận xét. 5. Giới thiệu từ ứng dụng. *Giới thiệu từ ứng dụng: - Cá nhân tìm và đọc. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 7 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Đọc từ (ĐV - T). - Giải nghĩa một số từ ngữ để học sinh hiểu. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học trong sách báo, ... ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. III/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc:. - Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. *Câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng. - Chép câu ứng dụng lên bảng. Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu ? - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Đoạn văn gồm mấy tiếng ? ? Gồm có mấy câu ? ? Chữ đầu câu viết như thế nào ? ? Hết câu có dấu gì ? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh viết bài. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết và viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Thu chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: - Học 2 vần. Vần: oat - oăt. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. - Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Câu ứng dụng. - Học sinh quan sát, trả lời => Tranh vẽ: Tranh vẽ bông hồng, hoa ban. - Lớp nhẩm. - Đọc thầm câu ứng dụng. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc theo yêu cầu: CN - N - ĐT. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. => Đoạn văn gồm 20 tiếng => Gồm có 2 câu. => Các chữ đầu câu được viết hoa. => Hết câu có dấu chấm. - Nghe giáo viên đọc mẫu. - Đọc bài: CN - N - ĐT. *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 8 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 *Luyện nói theo chủ đề. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? *Luyện nói theo chủ đề. - Học sinh quan sát, trả lời. => Bức tranh vẽ: Bạn nhỏ đang xem phim hoạt hình. - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Thảo luận câu hỏi theo nhóm. ? Các con đoán xem đây là phim hoạt hình => Phim hoạt hình “Thằng Bờm”. gì? - Nhận xét, nhấn mạnh lại nội dung. - Các nhóm trình bày. - Cho học sinh trình bày và nhận xét theo câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Chốt lại nội dung luyện nói. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT. ? Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Luyện chủ đề luyện nói: - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. Phim hoạt hình. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. IV. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần ? ? Đó là những vần nào ? - Giáo viên nhận xét giờ học - Ôn laị bài - Chuẩn bị trước bài 97 - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N ĐT. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Học 2 vần, đó là vần: oat - oăt. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. --------------------------------------- Toán: Bài 90: LUYỆN TẬP CHUNG. I.Yêu cầu: - Có kỹ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20 ; biết giải bài toán. - Bài tập 1, 2, 3, 4 - Giáo dục HS tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy - học:* GV:- Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. * HS: - SGK, bảng con, vở toán. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. ? Muốn vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ta - Học sinh thực hiện. làm như thế nào ? - Nêu cách vẽ đoạn thẳng. ? Hãy vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5cm ? A B - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (30'). - Nhận xét, sửa sai. a. Giới thiệu bài: - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Lắng nghe, theo dõi. b. Luyện tập: - Nhắc lại đầu bài. 9 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 *Bài tập 1/124: Điền số từ 1 đến 20. *Bài tập 1/124: Điền số từ 1 đến 20. - Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nêu yêu cầu. - Hướng dẫn điền số từ 1 đến 20 vào ô - Nhẩm đếm lại các số từ 1 đến 20. trống. - Lên bảng điền số vào ô trống. - Gọi học sinh lên bảng thực hiện. - Lớp làm vào vở. - Theo dõi, sửa sai cho học sinh. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 1 19 20 8 - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống. *Bài tập 2: Điền số thích hợp vào ô - Nêu yêu cầu bài tập. trống. - Hướng dẫn và gọi học sinh lên bảng làm - Lắng nghe, nêu lại yêu cầu bài tập. bài. - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Thảo luận nhóm và lên bảng làm bài. - Gọi đại diện các nhóm trình bày. +2 +3 11 13 16 14 +1 +3 15 +2 +1 17 15 18 19 - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/124: Bài toán. *Bài tập 3/124: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập. - Đọc đồng thanh bài toán. - Hướng dẫn học sinh nêu tóm tắt và cách Tóm tắt: giải bài toán. Có : 12 bút xanh. Và : 3 bút đỏ. Hộp có: ? bút. ? Bài toán cho ta biết điều gì ? => Bài toán cho biết có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. ? Bài toán hỏi điều gì ? => Bài toán hỏi có tất cả bao nhiêu cái ? Vậy em trả lời như thế nào ? bút ? - Nhận xét, bổ sung thêm cho học sinh. => Trong hộp có tất cả 15 cái bút, .... - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Lên bảng làm bài tập. Bài giải: Trong hộp có tất cả số bút là: 12 + 3 = 15 (bút). - Nhận xét, sửa sai. Đáp số: 15 bút. *Bài tập 4/124: Điền số thích hợp ... - Nhận xét, sửa sai. - Nêu yêu cầu bài tập. Hướng dẫn mẫu. *Bài tập 4/124: Điền số thích hợp ... - Cho học sinh thảo luận theo nhóm. - Nêu lại yêu cầu bài tập. 10 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài. - Thảo luận theo nhóm, làm bài tập. - Các nhóm lên bảng thực hiện. 1 2 3 4 5 6 13 1 14 15 16 17 19 8 - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. 4 1 7 5 2 0 16 13 19 17 14 12 - Nhận xét, sửa sai. 12 - Về nhà học bài xem trước bài học sau. ----------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 22/2/2010 Sáng thứ năm Ngày giảng: 25/2/2010 Mĩ thuật: XEM TRANH CÁC CON VẬT ( Đ/ C Vi soạn và giảng) --------------------------------------- Học vần: BÀI 97: ÔN TẬP. ( 2 tiết) I.Yêu cầu: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 91đến bàì 97. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan. - Giáo dục HS Yêu thích môn học, biết được đặc tính của hoa đào, hoa mai, ... II.Chuẩn bị : GV: .Tranh tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan. HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập 2... III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tiết 1. Tiết 1. I. Kiểm tra bài cũ: (3'). - Gọi học sinh đọc bài SGK. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. 2. Bài giảng: ? Tuần qua chúng ta được học những vần gì ? - Học sinh lần lượt nêu những vần đã - Ghi lên góc bảng. học trong tuần. - Ghi bảng ôn lên bảng. - Nêu, chỉ và đọc các vần vừa học. o an oa a oan e .... o ai .... ay .... o an oan ¨n .... o at oat ang .... 11 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 ¨t .... ¨ng ach .... anh - Nhận xét, bổ sung (nếu thiếu). .... .... - Nhận xét, bổ sung. - Nêu các vần. 3. Ôn tập: - Lên bảng ghi các âm. - Nêu các vần vừa học. - Ghép thành vần. - Giáo viên đọc âm. - Ghép âm thành vần. - Ghép âm ở cột dọc và cột ngang, đọc. - Giáo viên quan sát, uốn nắn. - Gọi học sinh ghép âm ở cột dọc và ngang, - Nhận xét, sửa sai. đọc. - Học sinh nhẩm. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc từ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng: CN - N - ĐT. - Ghi từ ứng dụng lên bảng. - Lắng nghe, theo dõi. khoa học ngoan ngoãn khai hoang - Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng. - Gọc mẫu, giải thích một số từ. 4. Tập viết từ ứng dụng. - Học sinh viết bảng con. - Đọc và hướng dẫn học sinh luyện viết. - Nhận xét, sửa sai. ngoan ngoãn khai hoang - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. 5. Củng cố. ? Hôm nay ôn mấy vần, là vần gì ? - Yêu cầu học sinh đọc lại bài học. ? Tìm vần mới học ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. III. Luyện tập: 1. Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - Gõ thước cho học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Giới thiệu ghi câu ứng dụng lên bảng. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, ghi câu ứng dụng lên bảng. Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió - Nêu các vần ôn. - Đọc: CN - N - ĐT. - Tìm vần mới ôn. Đọc: CN - N - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa. Tiết 2. - Đọc: CN - N - ĐT - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc thầm câu ứng dụng. => Tranh vẽ: Cành hoa đào và hoa mai, .... - Đọc nhẩm. - Tìm tiếng mang vần mới. - Đọc tiếng mang vần mới. - Đọc cả câu. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 12 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dát vàng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu ? - Đọc từng câu. - Đọc cả câu (ĐV - T). ? Đoạn thơ gồm mấy câu ? ? Có mấy tiếng ? ? Hết câu có dấu gì ? ? Được chia làm mấy dòng ? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - Đoạn thơ gồm 6 câu. - Câu có 24 tiếng. - Hết câu có dấu chấm. - Được chia là 6 dòng. - Chữ đầu câu viết hoa. - Đọc bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Lắng nghe, theo dõi. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Kể chuyện: “Chú Gà Trống khôn ngoan”. - Kể chuyện 1 lần. - Kể chuyện lần 2 theo tranh minh hoạ. - Gọi học sinh kể lại nội dung chuyện. - Kể lại nội dung câu chuyện. - Nhận xét, tuyên dương. IV. Củng cố, dặn dò: (5’). ? Hôm nay chúng ta ôn những vần gì ? - Nhận xét giờ học. - Mởi vở tập viết, viết bài vào vở. - Nộp bài cho giáo viên. - Lắng nghe. - Đại diện từng nhóm tham gia kể lại chuyện - Nêu ý nghĩa câu chuyện: - Học sinh nhận xét nội dụng bạn vừa kể. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu các vần đã học. -Ôn lại bài và chuẩn bị bài 98 -------------------------------------- Toán: Bài 91: LUYỆN TẬP CHUNG I.Yêu cầu: - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học. - Bài tập 1, 2, 3, 4 - Giáo dục HS tính cẩn thận II.Chuẩn bị: * Giáo viên : - Bảng phụ viết tóm tắt bài 1, bài 2, bài 3(121) * Học sinh: - Vở toán, bút dạ III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Học sinh thực hiện. - Điền số vào ô trống theo mẫu. - Lớp làm ra nháp. 3 4 5 1 2 15 12 11 10 14 13 - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 2. Bài mới: (28'). GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 13 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập: *Bài tập 1/125: Tính. - Nêu yêu cầu và HD học sinh làm bài tập. - Cho học sinh làm bài vào bảng con. - Học sinh lên bảng điền kết quả. - Học sinh lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1/125: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu. - Làm bài tập vào bảng con. a/ 12 + 3 = 15 8 + 2 = 10 15 – 3 = 12 10 – 2 = 8 15 + 4 = 19 14 + 3 = 17 19 – 4 = 15 17 – 3 = 14 b/ 11 + 4 + 2 = 17 19 – 5 – 4 = 10 - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/125: Khoanh vào số. *Bài tập 2/125: Khoanh vào số. - Nêu yêu cầu bài tập và HD học sinh làm. - Lắng nghe và nắm cách làm bài tập. a/ Khoanh vào số lớn nhất: 14 , 18 , 11 , a/ Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15. b/ Khoanh vào số bé nhất : 17 , 13 , 19 , 14 18 11 15 10. - Gọi học sinh lên bảng thực hiện. b/ Khoanh tròn vào số bé nhất: 17 13 19 10 - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/125: Vẽ đoạn thẳng có độ dài *Bài tập 3/125: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm 4cm - Nêu yêu cầu bài tập và HD học sinh vẽ. - Vẽ đoạn thẳng dài 4 cm - Yêu cầu học sinh vẽ vào vở. - Học sinh lên bảng vẽ. - Dưới lớp vẽ vào vở. 0 1 2 3 4 - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/125: Bài toán. *Bài tập 4/125: Bài toán. - Học sinh đọc bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập. HD học sinh làm - Lên bảng thực hiện. bài. - Lớp làm bài vào vở. - Vẽ sơ đồ lên bảng: Bài giải: A 3cm B 6cm C Đoạn thẳng AC có độ dài là: 3cm + 6cm = 9 (cm). ? cm Đáp số: 9cm. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Nhận xét, sửa sai. - Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - Về nhà học bài xem trước bài học sau. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 14 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Nhấn mạnh nội dung bài học - Nhận xét giờ học. -------------------------------------- Thủ công: Tiết 23: KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU. I.Yêu cầu: - Biết cách kẻ đoạn thẳng. - Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ ràng tương đối thẳng. - GD HS kẻ thẳng, đều. II.chuẩn bị: GV:- Thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công. Hs:- Giấy thủ công, hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Mang đầy đủ đồ dùng môn học. - Nhận xét qua kiểm tra. 2. Bài mới: (25'). 1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, theo dõi. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: *Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. *Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. - Treo hình vẽ đoạn thẳng lên bảng. - Học sinh quan sát. ? Nhận xét đoạn thẳng AB ? - Trả lời các câu hỏi. ? Đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô li ? ? Em hãy quan sát và kể tên những đồ vật => Song cửa, ... có các đoạn thẳng cách đều nhau ? - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 2: Cách kẻ đoạn thẳng. *Hoạt động 2: Cách kẻ đoạn thẳng. - Hướng dẫn học sinh kẻ các doạn thẳng. - Quan sát giáo viên hướng dẫn và làm Ta lấy hai điểm A, B bất kì trên cùng một mẫu. dòng kẻ ngang. A B Đặt thước kẻ qua hai điểm A, B giữ thước cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút dựa theo cạch thước kẻ, đầu bút trên giấy nối từ điểm A sang B ta được đoạn thẳng AB. - Cho học sinh kẻ hai đoạn thẳng cách đều - Kẻ hai đoạn thẳng theo yêu cầu. trên giấy có kẻ ô, kẻ đoạn thẳng AB, từ A hoặc B đếm xuống phía dưới 2, 3 ô tuỳ ý, đánh dấu điểm C và D rồi cũng nối CD như nối AB. *Hoạt động 3: Thực hành. *Hoạt động 3: Thực hành. - Lấy đồ dùng và thực hành vẽ các đoạn 15 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì ra thẳng cách đều. thực hành. - Quan sát, hướng dẫn thêm. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. A B C D M N - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. - Về tập vẽ đường thẳng và cắt nhiều lần ----------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 22/2/2010 Chiều thứ năm Ngày giảng: 25/2/2010 Toán: Bài 92: CÁC SỐ TRÒN CHỤC. IYêu cầu: - Nhận biết các số tròn chục. biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Bài tập 1, 2, 3 - Giáo dục HS tính cẩn thận II.Chuẩn bị: * Giáo viên:- Bảng phụ viết tóm tắt bài 1,bài 2, bài 3 (122). * Học sinh: - Vở toán, SGK III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Bài cũ : Làm bảng con Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm HS vẽ vào bảng con - Nhận xét. 2. Bài mới :Giới thiệu bài. a. Hướng dẫn học sinh tự giải bài toán . - HS quan sát, Làm theo GV HĐ.1: (20’) Giới thiệu các số tròn chục từ (10 đến 90). - Lấy bó chục que tính, nói” có một chục que tính” H. Một chục còn gọi là bao nhiêu? - Một chục que tính là 10 que tính - GV viết số 10 lên bảng. b/ Hd học sinh tương tự như trên từ 10 cho đến 90. - HD đếm từ 1 chục đến 9 chục - HS đếm các số tròn chục theothứ tự vàngược lại. từ 10 đến 90 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 16 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90 là số có hai chữ số. 30 có hai chữ số là 3 và 0. HĐ.2: (20’) Thực hành. Bài 1: Viết theo mẫu. HD cách làm bài. Bài 2: Điền các số tròn chục - Hướng dẫn điền theo SGK Bài 3: < , >, = ? Chấm, nhận xét 4. Dặn dò:về nhà ôn lại bài BT 1: HS nêu miệng Viêtsố Đọc số 20 Hai mươi 10 mười 90 chínmươi 70 Bảy mươi Ba chục Tám chục Một chục 30 80 10 a.Các số cần điền:20, 30, 40, 60, 70, 90. b. 80, 70, 50, 40, 30, 20. -HS làm vở. 20..>. 10 40 .<.. 80 90 .>.. 60 30..<. 70 80 .>.. 40 60 .<.. 90 50 ..>. 70 40 ..=. 40 90 .=.. 90 HS về ôn lại bài và CB các số tròn chục. -------------------------------------- Học vần: BÀI 98:UÊ - UY (2 Tiết) I.Yêu cầu: - Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Giáo dục HS Yêu thích môn học, biết bảo vệ thiên nhiên trù phú, .... II.Chuẩn bị: GV:-Tranh bông huệ, huy hiệu và chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay... HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập 2... III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tiết 1. Tiết 1. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - Nhận xét, ghi điểm. - Học sinh đọc bài. II. Bài mới: (29'). - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Uê - Uy. - Lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới: - Nhắc lại đầu bài. - Dạy vần: “Uê”. *Giới thiệu vần: “Uê”. - Giới thiệu và ghi bảng vần: “Uê”. *Học vần: “Uê”. ? Nêu cấu tạo vần mới ? GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 17 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Cho học sinh tìm ghép vần: Uê. - Đánh vần mẫu. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). *Giới thiệu tiếng khoá: “Huệ”. - Thêm âm h vào trước vần uê tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - Ghi bảng tiếng Huệ. ? Nêu cấu tạo tiếng ? - Đọc mẫu. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá: “Bông huệ”. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Chốt ý, ghi bảng: Bông huệ. - Đọc mẫu. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. uê => huệ => bông huệ. bông huệ => huệ => uê. - Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh. - Dạy vần: “Uy”. *Giới thiệu vần “Uy”. - Ghi bảng: Uy. ? Nêu cấu tạo vần ? - Học sinh nhẩm: => Vần Uê gồm 2 âm ghép lại: âm u đứng trước âm ê đứng sau. - Tìm ghép vần vào bảng gài: Uê. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học tiếng khoá: “Huệ”. - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Huệ. - Con ghép được tiếng: Huệ. => Tiếng: Huệ gồm âm h đứng trước vần uê đứng sau dấu nặng dưới âm ê. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học từ khoá: “Bông huệ”. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Bông hoa huệ. - Đọc nhẩm. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. uê => huệ => bông huệ. bông huệ => huệ => uê. - Nhận xét, sửa phát âm cho bạn. *Học vần: “Uy”. - Học sinh nhẩm - Vần Uy gồm 2 âm ghép lại: âm u đứng trước, âm y đứng sau. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đánh vần mẫu. - Đọc (ĐV - T). - G/thiệu tiếng từ khoá TT như vần Uê. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. uy => huy => huy hiệu. uy => huy => huy hiệu. huy hiệu => huy => uy. huy hiệu => huy => uy. - So sánh hai vần Uê - Uy có gì giống và - So sánh: khác nhau. + Giống: đều có chữ u đứng trước. + Khác : khác ê và y đứng sau. - Nhấn mạnh để học sinh nắm được sự # nhau. - Nhận xét, bổ ung. *Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện *Luyện viết: GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 18 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 viết. uê bông huệ uy huy hiệu. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. *Giới thiệu từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đọc từ (ĐV - T). => Giải nghĩa một số từ ứng dụng. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. *Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học ? ? Tìm vần mới học ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. III/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10'). - Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc từng câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thên trái Hoa khoe sắc nơi nơi. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc từ mang vần mới trong câu ? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc mẫu. - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn *Từ ứng dụng: - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. *Củng cố: - Học 2 vần. Vần: Uê - Uy. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. - Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu. - Học sinh quan sát, trả lời. => Tranh vẽ cảnh làng quê, đồng ruộng, ... - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu. 19 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Đoạn thơ gồm mấy tiếng ? ? Gồm có mấy câu ? ? Có mấy dòng ? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT => Đoạn thơ gồm 20 tiếng.Gồm có 4 câu. Câu có 4 dòng. 2. Luyện viết: (10'). *Hướng dẫn viết. Các chữ đầu câu được viết hoa. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc bài: CN - N - ĐT. *Luyện viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). *Hướng dẫn luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nộp bài cho giáo viên chấm bài. - Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng. Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng, từng câu. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. - Chỉnh sửa, uốn nắn cho học sinh. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. IV. Củng cố, dặn dò: (5') ? Đó là những vần nào ? - Nhận xét giờ học. *Luyện nói. - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ: Tàu hoả (tàu lửa), tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Đọc thầm, theo dõi. - Chỉ tiếng chứa vần và đọc. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Chỉnh sửa cho bạn. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N ĐT. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. - Học hai vần: uê - uy. - Về học bài và chuẩn bị bài 99 ------------------------------------ Đạo đức: Tiết 23: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH. (Tiết 1) .I-Yêu cầu: - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định. - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II. Chuẩn bị : GV: - vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan