Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án lớp 1 tuần 14 day1 lop1 ...

Tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 14 day1 lop1

.DOC
26
198
143

Mô tả:

Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 TUẦN 14 Thứ hai Ngày soạn: 3/12/2009 Ngày giảng: 7/12/2009 Tiết 1 : Chào cờ --------------------------------------- Học vần: BÀI 55: ENG, IÊNG (2 Tiết) I-Yêu cầu: - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng.Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng. - Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt. II-Chuẩn bị: GV : lưỡi xẻng, tranh trống chiêng, chủ đề : Ao, hồ, giếng... HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định:  2. Bài cũ: vần ung – ưng  Học sinh đọc bài sách giáo khoa    Cho hs viết bảng con: củ gừng  Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới:  Giới thiệu: Học tiếp 2 vần nữa cũng có kết thúc bằng ng đó là vần: eng – iêng  Dạy vần:  eng:  Nhận diện vần Giáo viên viết chữ eng Vần eng được tạo nên từ âm nào? So sánh vần eng với ung         HD ghép: eng ở bộ đồ dùng  Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: e – ngờ – eng Giáo viên đọc trơn eng Yêu cầu hs ghép tiếng xẻng Phân tích tiếng xẻng Giáo viên đánh vần: xờ–eng–xeng–hỏi–xẻng Cho hs đánh vần và đọc Gv cho hs qs tranh lưỡi xẻng và hỏi: Đây là gì? Giáo viên ghi bảng: lưỡi xẻng (giảng từ) Hát 2 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Cả lớp đọc: eng – iêng - H: âm e trước, âm ng đứng sau  Giống nhau là đều có âm ng  Khác nhau eng có âm e đứng trước, ung có âm u đứng trước  Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần  Học sinh đọc trơn  Thêm âm x vào trước vần eng và dấu hỏi - Hs phân tích   Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp Hs quan sát và nêu: lưỡi xẻng GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 1 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010   Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh  Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) eng lưỡi xẻng  iêng ( quy trình tương tự eng )  So sánh iêng và eng  Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét  - Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp e – ngờ – eng xờ–eng–xeng–hỏi–xẻng. lưỡi xẻng H viết theo hướng dẫn vào bảng con  Giống nhau: đều có âm ng Khác nhau iêng có âm iê đứng trước, vần eng âm e đứng trước.  Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp iê–ngờ–iêng chờ–iêng–chiêng trống chiêng  Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)  H viết theo hướng dẫn vào bảng con iêng trống chiêng Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp tìm tiếng có vần vừa học Giáo viên sửa sai cho học sinh  Đọc từ ngữ ứng dụng  Giáo viên viết các từ ngữ cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng Giải thích từ: Cái kẻng: một dụng cụ khi gõ phát ra tiếng kêu  Học sinh luyện đọc cá nhân để báo hiệu. Xà beng: vật dùng để lăn, bẩy các vật nặng. Củ riềng: loại cây cùng họ với gừng, thân ngầm hình củ, vị cay và thơm. Bay liệng: bay lượn và chao nghiêng trên không. Đọc lại toàn bài ở bảng lớp  Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp  Nhận xét  Giáo viên nhận xét tiết học  GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 2 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010  Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2  Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2  Luyện đọc  Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1  Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh  Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 113  Tranh vẽ gì?  Cho học sinh đọc câu ứng dụng  Giáo viên ghi câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân  Cho hs đọc tìm tiếng có vần eng - iêng  Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh  Luyện viết  Nhắc lại tư thế ngồi viết  Gv hdẫn viết eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng Nhận xét  Luyện nói  Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 113  Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?  Giáo viên ghi bảng: ao , hồ , giếng + Tranh vẽ gì?  Em hãy chỉ đâu là cái giếng ?  Những tranh này đều nói về cái gì ?  Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?  ao hồ, giếng có gì giống và khác nhau  Nơi em ở thường lấy nước ăn ở đâu ?  Theo em lấy nước ăn ở đâu thì vệ sinh? Để giữ vệ sinh nước ăn, em và các bạn làm gì ? + Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu? + Ao, hồ, giếng đem đến cho con người những ích lợi gì? + Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh? 4. Củng cố: Tìm tiếng có vần eng, iêng. Nhận xét 5. Nhận xét - Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài : 56 uông - ương.  H quan sát, nêu  H luyện đọc câu ứng dụng  Hs tìm và đọc phân tích tiếng: Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nêu: ao , hồ , giếng Hs trả lời  Học sinh tìm, nhận xét  Học sinh thực hiện tốt ở nhà. --------------------------------------- Toán: I-Yêu cầu: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 3 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1, 2, 3(cột1), 4 ( viết 1 phép tính ) - Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: GV:mẫu các con vật, bộng hoa (hình tam giác, hình vuông, hình tròn) có số lượng là 8. HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút.. III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp:  HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con  Hs làm bài 1 + 2+5= 3+2+2= 1 + 2 + 5= 8 3+2+2=7 GV 2 HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.  Hs đọc - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới:  Giới thiệu bài:Phép trừ trong phạm vi 8  Hs đọc  Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8.  Hướng đẫn HS học phép trừ: 8 - 1 = 7. -Hướng dẫn HS quan sát và tự nêu bài toán - Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có 8 ngôi sao bớt 1. ngôi sao Hỏi còn lại mấy ngôi sao Gọi HS trả lời: - HS trả lời: “ Có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn lại 7 ngôi sao”. GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 8 bớt 1 còn mấy? - 8 bớt 1 còn 7. Vậy 8 trừ 1 bằng mấy? -HS đọc :“Tám trừ một bằng bảy” -Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: 8 - 1 = 7 -HS đọc (cn- đt). (nt)  Giới thiệu phép trừ: 8 - 7 = 1 tương tự như đối với 8 - 1 = 7. * Tương tự GV hình thành bảng trừ: 8–1=7 8–7=1 8–2=6 8–6= 2 8–3=5 8–5=3 8–4=4 . GV hướng dẫn HS học thuộc lòng các công thức HS đọc thuộc các phép tính trên trên. bảng.(cn- đt): Chơi giữa tiết  Thực hành – luyện tập:  Bài 1: Cả lớp làm vào bảng con - Tính 1HS làm bài trên bảng cả lớp làm + Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài 1: vào bảng con: + Lưu ý cho HS đặt các số thẳng cột _8 8 _8 _ 8 _ 8 _ 8 _ 8 + GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 4 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 + Nhận xét  Bài 2: Làm phiếu học tập. + Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở môt cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. + GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS  Bài tập 3 (cột 1) + Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài, nêu cách làm + GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.  HS đọc yêu cầu bài 2: “ Tính”.  HS làm phiếu học tập, 1+7=8 2+6= 8 4+4=8 8–1=7 8–2= 6 8-4= 4 8–7=1 8–6= 2 8-8= 0 Nêu yêu cầu: tính. Thảo luận, viết kết quả 8–4= 4 8–2–2= 4 8–1–3= 4  Bài tập 4. + GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác  1HS nêu yêu cầu bài tập 4: nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với “ Viết phép tính thích hợp”. bài toán vừa nêu .  HS quan sát tranh và tự nêu bài + Hướng dẫn HS làm vào vở. toán, tự giải phép tính, 8–4=4 + GV chấm điểm nhận xét. 4. Củng cố -Vừa học bài gì? 5. Nhận xét - dặn dò: H thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong phạm vi 8 Chuẩn bị bài luyện tập, xem trước các dạng bài - Phép trừ trong phạm vi 8 Lắng nghe. Học sinh thực hiện tốt ở nhà. --------------------------------------- Đạo đức: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ((T1) .I-Yêu cầu: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được lợi ích đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều đúng giờ. - Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ. II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. HS: VBT Đạo đức III-Các hoạt động dạy - học : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - Yêu cầu cả lớp chào cờ theo hiệu lệnh. Hs thực hiện yêu cầu của gv . - Lá cờ của nước mình có đặc điểm gì? B.Dạy bài mới : 1.Hoạt động1: Quan sát tranh bài 1, thảo luận:7’-8’ - GV giới thiệu tranh. Quan sát tranh. - Đoán xem truyện gì? Thảo luận nhóm cặp. - Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn? Rùa chậm chạp lại đi học đúng Trình bày. giờ? HS khác nhận xét. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 5 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao? * GV kết luận: Thỏ la cà nên đi học muộn. -Rùa chậm chạp nhưng cố gắng đi học đúng giờ. 2. Hoạt động 2 : HS đóng vai theo tình huống BT2 ( 8’- 10’) - Chia nhóm: giao nhiệm vụ: - Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Tại sao? 3.Hoạt đông 3: Liên hệ( 7’- 8’) - Bạn nào luôn đi học đúng giờ? - Kể tên những việc cần làm để đi học đúng giờ ? * Kết luận: Đi học đúng giờ là quyền lợi của trẻ em, đi học đúng giờ là thực hiện tốt quyền đó. 3. Hoạt động 4:Củng cố : ( 1’ – 3’) - Cả lớp hát bài: Tới lớp, tới trường. - Nhận xét giờ học. Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai. HS trình bày. Làm việc cá nhân. Trình bày, cả lớp bổ sung. Lắng nghe. Học sinh thực hiện tốt ở nhà. ----------------------------------------------------------------------------- Thứ ba Mĩ thuật: Ngày soạn: 4/12/2009 Ngày giảng: 8/12/2009 VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT Ở HÌNH VUÔNG Đ/ C Vi soạn và giảng --------------------------------------- Học vần: BÀI 56: UÔNG, ƯƠNG ( 2 Tiết) I-Yêu cầu: - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng.Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Đồng ruông. - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt. II-Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: cái võng, dòng sông và chủ đề : Đá bóng. HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: vần eng, iêng  Học sinh đọc bài sách giáo khoa  Cho hs viết bảng con: , củ riềng  Nhận xét    Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 6 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 3. Bài mới:  Giới thiệu:học tiếp 2 vần nữa cũng có kết thúc bằng ng đó là vần: uông - ương  Dạy vần:  uông:  Nhận diện vần Giáo viên viết chữ uông Vần uông được tạo nên từ âm nào? So sánh vần uông với ung Cả lớp đọc: uông – ương Hs: Được ghép từ uô và ng  Giống nhau là đều có âm ng Khác nhau uông có âm uô đứng trước, ung có âm u đứng trước  Học sinh thực hiện  Y/ c HS ghép: uông ở bộ đồ dùng  Phát âm và đánh vần  Học sinh đánh vần  Giáo viên đánh vần: uô – ngờ – uông  Học sinh đọc trơn  Giáo viên đọc trơn uông Thêm âm ch vào trước vần uông  Muốn có tiếng chuông thầy thêm âm gì?  Hs thực hiện  Yêu cầu hs ghép tiếng chuông  Hs phân tích  Phân tích tiếng chuông  Giáo viên đánh vần:  Hs đọc chờ – uông – chuông chờ – uông – chuông  Cho hs đánh vần và đọc  Gv cho hs QS tranh quả chuông và hỏi: Đây Hs quan sát và nêu: quả chuông là vật gì?  Hs phân tích tiếng và đọc  Giáo viên ghi bảng: quả chuông (giảng từ)  Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp  Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh  Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét uô – ngờ – uông chờ – uông – chuông. Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh quả chuông  Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) uông quả chuông  ương ( quy trình tương tự uông )  So sánh ương và uông  Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét  HS viết theo hướng dẫn vào bảng con  Giống nhau: đều có âm ng Khác nhau ương có âm ươ đứng trước, vần uông âm uô đứng trước.  Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp ươ–ngờ–ương đờ–ương–đương–huyền – đường con đường. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 7 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 HS viết theo hướng dẫn vào bảng  Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, con lưu ý nét nối)  ương con đương  Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp tìm tiếng có vần vừa học Giáo viên sửa sai cho học sinh  Đọc từ ngữ ứng dụng  Giáo viên viết các từ ngữ rau muống nhà trường luống cày nương rẫy + 1-2 HS Giải thích từ: Rau muống: loại rau ăn thân, thường trồng ở nơi có nước. Luống cày: khi cày đất lật lên thành những đường rãnh gọi là luống. Nương rẫy: đất trồng trọt của đồng bào trung  Học sinh luyện đọc cá nhân du, miền núi. Đọc lại toàn bài ở bảng lớp  Nhận xét  Học sinh quan sát  Giáo viên nhận xét tiết học  Học sinh nêu  Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2  Hs luyện đọc câu ứng dụng  Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 Nắng ...vui vào hội.  Luyện đọc  Hs tìm và đọc phân tích tiếng:  Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1  Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh  Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 115 Học sinh nêu  Tranh vẽ gì? Học sinh viết vở  Cho học sinh đọc câu ứng dụng  Giáo viên ghi câu ứng dụng: Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.  Cho hs đọc tìm tiếng có vần uông - ương  HS nêu: Đồng ruộng  Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh  Luyện viết Hs trả lời  Nhắc lại tư thế ngồi viết  Gv hdẫn viết uông, ương, quả chuông, con đường Nhận xét  GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 8 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010  Luyện nói  Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 115  Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?  Giáo viên ghi bảng: Đồng ruộng + Tranh vẽ gì? + Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang là gì? + Ngoài ra em còn biết bác nông dân có những  Học sinh điền, nhận xét việc gì khác? Tường vôi trắng + Em ở nông thôn hay thành phố? Ruộng rau muống + Em đã được thấy bác nông dân làm việc trên Con đường làng. cánh đồng bao giờ? + Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai … chúng ta có cái gì để ăn không? Học sinh thực hiện tốt ở nhà. 4. Củng cố:  Gv đính bảng các từ: điền vần để được từ T____ vôi trắng R____ rau m____ Con đ____ làng  Nhận xét 5. Nhận xét - Dặn dò:Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. Xem trước bài 57 ang - anh. --------------------------------------- Toán: LUYỆN TẬP I-Yêu cầu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1(cột1,2), 2, 3(cột1,2), 4 -Giáo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1 III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 8 8–4= 8–2–2= 8–1–3= Nhận xét 3. Bài mới:  Giới thiệu: Luyện tập về phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8  Hướng dẫn làm bài tập: Hoạt động của học sinh Hát - 1HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 9 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010  Bài 1(cột 1,2) + Gv ghi bảng cho h/s làm bảng con , bảng lớp + Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. +  + + +  + + +  + + + Nhận xét Bài 2 (Làm phiếu bài tập) GV cho HS làm PHT Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Nhận xét Bài 3(cột1,2) GV hướng dẫn và cho HS làm nhóm. GV nhận xét ghi điểm cho các nhóm. Nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp GV cho HS quan sát tranh: GV yêu cầu HS làm vở. GV chấm điểm nhận xét. + Nhận xét 4. Củng cố Ôn lại bảng phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 5. Nhận xét - Dặn dò: - Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 9 Học sinh thực hiện theo yêu cầu 7+1= 8 2+6= 8 1+7= 8 6+2= 8 8–7= 1 8–6= 2 8– 1=7 8–2= 6 HS làm PHT 1HS làm phiếu trên bảng KQ:8 , 8 , 6 , 4 , 3 , 7 - HS làm nhóm - HS trình bày 4+3+1= 8 8–4–2=2 5+1+2= 8 8–6+3=5  HS quan sát tranh và nêu bài toán: Có 8 quả táo trong giỏ, bé lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn lại mấy quả?  HS làm vở. 8–2=6 - HS ôn lại bài Học sinh thực hiện tốt ở nhà. -----------------------------------------------------------------------------` Thứ tư Thể dục: Ngày soạn: 5/12/2009 Ngày giảng:9/12/2009 BÀI 14: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG (Đ/C Giao soạn và giảng) --------------------------------------- Học vần: BÀI 57: ANG, ANH ( 2 tiết) I.Yêu cầu : - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng. Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Buổi sáng. - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt. II.Chuẩn bị: GV: cây bàng, cành chanh, chủ đề : Buổi sáng HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 10 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 1. Ổn định: 2. Bài cũ: vần uông, ương  Học sinh đọc bài sách giáo khoa  Cho hs viết bảng con: nương rẫy  Nhận xét 3. Bài mới:  Giới thiệu:Hôm nay học vần: ang - anh  Dạy vần:  ang:  Nhận diện vần Giáo viên viết chữ ang Vần ang được tạo nên từ âm nào? So sánh vần ang với ong     Hát 1-2 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Cả lớp đọc: ang - anh H: Được ghép từ a với âm ng Giống nhau là đều có âm ng Khác nhau ang có âm a trước, ong có âm o đứng trước  Học sinh thực hiện Y/c ghép ang ở bộ đồ dùng  Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: a – ngờ – ang Giáo viên đọc trơn ang Muốn có tiếng bàng thầy thêm âm gì? Học sinh đánh vần  Học sinh đọc trơn   Thêm âm b vào trước vần ang và dấu huyền trên chữ a  Yêu cầu hs ghép tiếng bàng  Hs thực hiện  Phân tích tiếng bàng  Hs phân tích  Giáo viên đánh vần:  Hs đọc Bờ – ang – bang – huyền – bàng Bờ – ang – bang – huyền –  Cho hs đánh vần và đọc Gv cho hs qs tranh cây bàng và hỏi: Đây là cây gì? bàng Hs quan sát và nêu: cây bàng  Giáo viên ghi bảng: cây bàng (giảng từ)    Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét  Hs phân tích tiếng và đọc  Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp a – ngờ – ang Bờ–ang – bang – huyền – bàng. Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh  Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu Cây bàng  ý nét nối)  ang cây bàng    Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con  Giống nhau: đều có âm a Khác nhau anh có âm nh đứng sau, vần ang âm ng đứng sau.  Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 11 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 a – nhờ – anh Chờ – anh – chanh Cành chanh  anh ( quy trình tương tự ang )  So sánh anh và ang  Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con  Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét  Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) anh cành chanh  Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp tìm tiếng có vần vừa học Giáo viên sửa sai cho học sinh  Đọc từ ngữ ứng dụng  Giáo viên viết các từ ngữ 1-2 HS đọc buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành Giải thích từ: Buôn làng: nơi ở của người dân tộc. Hải cảng: nơi neo đậu của tàu, thuyền đi biển hoặc buôn bán trên biển. Bánh chưng: loại bánh làm bằng gạo nếp, đậu xanh, hành, thịt lợn được gói bằng lá dong vào dịp tết.  Học sinh luyện đọc cá nhân Hiền lành: tính tình rất hiền trong quan hệ đối xử với người khác.  Học sinh quan sát Đọc lại toàn bài ở bảng lớp  Học sinh nêu  Nhận xét  - Giáo viên sửa sai cho học sinh  Hs luyện đọc cá nhân, lớp câu  Giáo viên nhận xét tiết học ứng dụng.  Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2  Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2  Hs tìm và đọc phân tích tiếng:  Luyện đọc:  Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1  Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh  Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 117 Học sinh nêu 12 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m  Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Tranh vẽ gì? Học sinh viết vở  Cho học sinh đọc câu ứng dụng  Giáo viên ghi câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông  Học sinh nêu: Buổi sáng Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? Hs trả lời  Cho hs đọc tìm tiếng có vần ang - anh  Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh  Luyện viết  Nhắc lại tư thế ngồi viết  Gv hướng dẫn viết ang, anh, cây bàng, cành chanh Nhận xét  Luyện nói  Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 117  Học sinh tìm, nhận xét  Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?  Học sinh đọc  Giáo viên ghi bảng: Buổi sáng + Tranh vẽ gì?  Trong búc tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu ?  Em quan sát thấy buổi sáng, những người trong Học sinh thực hiện tốt ở nhà. nhà em làm những việc gì ?  Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng? buổi sáng mùa đông hay buổi sáng mùa hè ? +Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi chiều? Vì sao ? 4. Củng cố: Viết tiếng từ có mang vần ang, anh  Đọc lại cả bài ở sách  Nhận xét 5. Nhận xét - Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài 58 inh - ênh.  -------------------------------------- Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I-Yêu cầu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1, 2(cột1,2,4), 3(cột1), 4 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: GV: hình mẫu con vật (bông hoa, ngôi sao) để biểu thị tình huống tương tự bài 4, PHT. HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. III-Các hoạt động dạy - học : GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 13 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ : - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 7+1= 2+6= 1+7= 6+2= - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới:  Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 9 Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9. + Giới thiệu lần lượt các phép cộng 8 + 1 = 9 HD HS quan sát hình vẽ ở hàng thứ nhất ở bảng:  Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.  Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 8 thêm 1 là mấy?.  Ta viết:” 8 thêm là 9” như sau: 8 + 1 = 9. + Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 8 = 9 theo 3 bước tương tự như đối với 8 + 1 = 9.  Tương tự GV hình thành bảng cộng: 8+1=9 ; 7+2=9; 6+3=9 ; 5+4=9 1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9 ; 3 + 6 = 9 ; 4 + 5 = 9.  Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể xoá từng phần công thức, tổ chức cho HS học thuộc. HS nghỉ giải lao  Thực hành:  Bài 1/76: Cho hs nêu y/c o Cả lớp làm bảng . o Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: Hoạt động của học sinh HS hát Hs làm bài 7+1=8 1+7=8 2+6=8 6+2=8 -Quan sát hình để tự nêu bài toán: ” Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ?” -HS tự nêu câu trả lời:”Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ là 9 cái mũ”. Trả lời: 8 thêm 1 là 9. HS đọc:” 8 cộng 1 bằng 9” . - Nhiều HS đọc ,cá nhân , đồng thanh - HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng (CN-ĐT)  HS đọc yêu cầu bài 1: Tính  HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. + 1 + 3 + 4 + 7 + 6 + 3 o GV nhận xét bài làm của HS. 8 5 5 2 3 4 9 8 9 9 9 7  HS đọc yêu cầu bài 2: Tính.  Bài 2/76 : Cho hs nêu y/c 2 + 7 = 9; 4 + 5 = 9 ; 8 + 1 = 9.  Tính nhẩm nêu kết quả, nhận xét 0 + 9 = 9 ; 4 + 4 = 8 ; 5 + 2 = 7. 8 – 5 = 2; 7 – 4 = 3; 6 – 1 = 5  GV nhận xét khen ngợi h/s.  HS đọc yêu cầu bài 3: Tính o Bài3/76: Làm bảng con.  HS làm ở bảng lớp, CL làm + HD HS cách làm:(chẳng hạn 4 + 1 + 4 =… , ta bảng nhóm, rồi chữa bài, đọc lấy 4 cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5 cộng 4 bằng 9, ta kết quả phép tính vừa làm 14 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 viết 9 sau dấu bằng, như sau: 4 + 1 + 4 = 9 ) Khi chữa bài cho HS nhận xét kq. GV nhận xét bài HS làm.  Bài 4/76 +.GV yêu cầu HS tự nêu bài toán . + Cho h/s làm vở. GV nhận xét. 4. Củng cố Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 5. Nhận xét - dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 9 được: 4+5=9 4+2+3=9 4+1+4=9 HS nêu yêu cầu bài tập 4: Viết phép tính thích hợp. Viết phép tính: a, 8 + 1 = 9. b, 7 + 2 = 9. - 2 HS đọc Học sinh thực hiện tốt ở nhà. -------------------------------------- Thủ công: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I-Yêu cầu: Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều . - Gấp được các đoạn thẳng cách đều đường kẻ .Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng . - Với HS khéo tay : Gấp được các đoạn thẳng cách đều . các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ và khéo léo. II. Chuẩn bị : GV: +Mẫu gấp các nếp gấp cách đềy có kích thước lớn -HS: +Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định :  Hát 2.Bài cũ : -Cho HS nêu lại cách gấp các nếp gấp cơ  HS nêu bản. -Nhận xét – Ghi điểm. *Nhận xét chung. 3.Bài mới :  Hs nhắc tựa bài. *Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Gấp các đoạn thẳng cách đều. * Các hoạt động: Hoạt động 1 : Giới thiệu gấp đoạn thẳng cách đều. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 15 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu gấp, Hs quan sát mẫu, phát biểu, nhận xét. nêu nhận xét. +Nhận xét gì về các nếp gấp giấy ? Chốt : Các nếp gấp cách đều nhau, chúng có thể chồng khít lên nhau khi ta xếp chúng lại. Hoạt động 2 : Giới thiệu cách gấp. -Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp. Học sinh lắng nghe và nhắc lại. a.Nếp thứ nhất: Giáo viên ghim tờ giấy màu lên bảng, gv gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu. b. Nếp thứ hai: Gv ghim lại tờ giấy, mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai, cách gấp như nếp một. c. Nếp thứ ba: Gv lật tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước. d.Các nếp gấp tiếp theo thực hiện gấp như các nếp gấp trước. Hoạt động 3 : Thực hành. - Giáo viên nhắc lại cách gấp theo quy trình -Học sinh quan sát giáo viên làm cho học sinh thực hiện. mẫu và ghi nhớ thao tác làm. - GV nhắc HS gấp mỗi nếp gấp bằng với -Học sinh thực hành trên giấy nháp. đường kẻ ngang trong tập. Khi thành thạo học sinh gấp trên giấy - Giáo viên theo dõi giúp đỡ các em yếu. màu. - Hướng dẫn các em làm tốt dán vào vở. -Trình bày sản phẩm vào vở. Hoạt động 4 : Đánh giá sản phẩm. -Cho HS trưng bày sản phẩm. -HS trưng bày sản phẩm. -GV cùng HS nhận xét, đánh giá sản phẩm -Nhận xét, đánh giá sản phẩm. 4.Củng cố: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. Hs nhắc lại , - Dọn vệ sinh, lau tay 5. Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập. - Dặn dò: chuẩn bị giấy vở Hs, giấy màu, hồ dán, 1 sợi chỉ để học bài: “ Gấp cái quạt”. Học sinh thực hiện tốt ở nhà. ----------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 7/12/2009 Ngày giảng: 10/12/2009 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 Thứ năm Toán: I-Yêu cầu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 16 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Bài tập 1, 2( cột1, 2,3), 3(bảng1), 4 - Học sinh có kĩ năng tính toán nhanh. - Giáo dục học sinh ham thích môn học. II-Chuẩn bị :- GV: tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III-Các hoạt động dạy-học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức :  Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 9  HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con:  Hs làm bài 8–1= 7+2= 8+1= 8–1= 7 7+2= 9 8+1= 9 6+3= 5+3= 5+4= 6+3= 9 5+3= 8 5+4= 9  GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới:  Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 9  Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 9  Hd HS học phép trừ : 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1. “Có tất cả 9 cái áo, bớt 1 cái áo.  Hd HS Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán Hỏi còn lại mấy cái áo?”  HS tự nêu câu trả lời:“Có 9 cái  Gọi HS trả lời: áo bớt 1 cái áo.Còn lại 8 cái áo?’ “9 bớt 1 còn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8).  HS đọc (cn- đt): GV hỏi: 9 bớt 1 còn mấy? 9 trừ 1 bằng mấy? (nt)  Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: 9 – 1 = 8 (nt)  HD HS tìm kết quả phép trừ 9 – 8 = 1  Hướng dẫn HS học các phép trừ còn lại tương tự với 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1  Tương tự GV hình thành công thức: 9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5  HS đọc thuộc các phép tính 9-8=1; 9-7=2; 9-6=3 ; 9–5=4 trên bảng. (cn- đt): Cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.  HS nghỉ giải lao  Thực hành  Bài 1, + Cả lớp làm vở, + Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:  HS đọc yêu cầu bài 1: “ Tính”  HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở rồi chữa bài: Đọc kết quả vừa làm được: _9 _9 _9 _9 _9 1 2 3 4 5 8 7 6 5 4 _9 6 3 _9 7 2 _9 _9 8 9 1 0 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m _9 0 9 17 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 + GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.  Bài 2/79 Cho h/s chơi trò chơi đố bạn. ( 1 hs nêu phép tính, 1 hs nêu kết quả) GV nhận xét  Bài 3 + Làm nhóm. HD HS làm từng phần: + GV nhận xét kết quả - HS đọc yêu cầu bài 2: “ Tính”. HS lần lượt đố bạn 8+1=9 7+2=9 6+3=9 9–1=8 9–2=7 9–3=6 9–8=1 9–7=2 9–6=3  HS đọc yêu cầu: “ Điền số”  HS lần lượt làm ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu  KQ: 4 , 6 , 8 , 5 - HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, rồi làm vở: 9 – 4 = 5.  Bài 4 + GV yêu cầu HS nêu bài toán và làm vào vở. + GV chấm điểm nhận xét Trả lời Phép trừ trong phạm vi 9  HS đọc 4. Củng cố: GV hỏi lại tựa bài  HS đọc lại bảng trừ 5. Nhận xét - dặn dò:  Lắng nghe.  Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 Học sinh thực hiện tốt ở nhà.  Làm lại các bài còn sai vào vở nhà  Chuẩn bị bài luyện tập --------------------------------------- Học vần: BÀI 58: INH, ÊNH (2 Tiết) I-Yêu cầu: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng.Viết được: : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - GD học sinh có ý thức học tập tốt. II.Chuẩn bị: GV: Tranh máy vi tính, dòng kênh và chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì… III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: vần ang, anh  Học sinh đọc bài sách giáo khoa  Cho hs viết bảng con: buôn làng  Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới:  Giới thiệu:Hôm nay học vần: inh - ênh  Dạy vần:  inh:    Hát 1-2 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Cả lớp đọc: inh - ênh GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 18 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010  Nhận diện vần Giáo viên viết vần inh Vần inh được tạo nên từ âm nào? Học sinh: Được ghép âm i trước âm nh sau  Giống nhau là đều có âm nh Khác nhau inh có âm i trước, anh có âm a đứng trước  Học sinh thực hiện  So sánh vần inh với anh Y/ C Hs ghép inh ở bộ đồ dùng  Phát âm và đánh vần  Học sinh đánh vần  Giáo viên đánh vần: i – nhờ – inh  Học sinh đọc trơn  Giáo viên đọc trơn inh  Yêu cầu hs ghép tiếng tính  Hs thực hiện  Phân tích tiếng tính  Hs phân tích  Giáo viên đánh vần:  Hs đọc Tờ – inh – tinh – sắc – tính Tờ – inh – tinh – sắc – tính  Cho hs đánh vần và đọc  Gv cho hs qs tranh máy vi tính và hỏi: Đây là Hs quan sát và nêu: máy vi tính vật gì?  Giáo viên ghi bảng: máy vi tính (giảng từ)  Hs phân tích tiếng và đọc  Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh  Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp  Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét i – nhờ – inh giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Tờ – inh – tinh – sắc – tính. máy vi tính  Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) inh máy vi tính  Giống nhau: đều có âm nh Khác nhau ênh có âm ê đứng trước, vần inh âm I đứng trước.  Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp ê – nhờ – ênh ca – ênh – kênh dòng kênh  ênh ( quy trình tương tự inh )  So sánh ênh và inh  Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét Học sinh viết theo hướng dẫn vào  Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, bảng con lưu ý nét nối)  GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 19 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 ênh dòng kênh Giáo viên sửa sai cho học sinh  Đọc từ ngữ ứng dụng  Giáo viên viết các từ ngữ đình làng ễnh ương thông minh bệnh viện Giải thích từ: Đình làng: ngôi đình của làng, nơi dân làng thường tụ họp để làm việc, tổ chức lễ hội. Thông minh: hiểu nhanh tiếp thu tốt. Bệnh viện: nơi khám chữa bệnh và những người ốm đau vào điều trị. Ễnh ương: loài vật gống như ếch, nhái. Đọc lại toàn bài ở bảng lớp  Nhận xét  Giáo viên nhận xét tiết học  Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2  Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2  Luyện đọc  Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1  Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh  Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 119  Tranh vẽ gì?  Cho học sinh đọc câu ứng dụng  Giáo viên ghi câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra ?  Cho hs đọc tìm tiếng có vần inh - ênh  Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh  Luyện viết  Nhắc lại tư thế ngồi viết  Gv hướng dẫn viết inh, ênh, máy vi tính, dòng.. Nhận xét  Luyện nói  Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 119  Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?  1-2 HS đọc  Học sinh luyện đọc cá nhân  Học sinh quan sát Học sinh nêu  Hs luyện đọc câu ứng dụng  Cái gì cao lớn lênh khênh… Hs tìm và đọc phân tích tiếng:  Học sinh nêu Học sinh viết vở  Học sinh nêu: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính Hs trả lời GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan