Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
TUẦN 14
Thứ hai
Ngày soạn: 3/12/2009
Ngày giảng: 7/12/2009
Tiết 1 : Chào cờ
---------------------------------------
Học vần:
BÀI 55: ENG, IÊNG (2 Tiết)
I-Yêu cầu:
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng.Viết được: eng,
iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II-Chuẩn bị: GV : lưỡi xẻng, tranh trống chiêng, chủ đề : Ao, hồ, giếng...
HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì…
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: vần ung – ưng
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Cho hs viết bảng con: củ gừng
Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
Giới thiệu: Học tiếp 2 vần nữa cũng có kết thúc
bằng ng đó là vần: eng – iêng
Dạy vần:
eng:
Nhận diện vần
Giáo viên viết chữ eng
Vần eng được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần eng với ung
HD ghép: eng ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: e – ngờ – eng
Giáo viên đọc trơn eng
Yêu cầu hs ghép tiếng xẻng
Phân tích tiếng xẻng
Giáo viên đánh vần: xờ–eng–xeng–hỏi–xẻng
Cho hs đánh vần và đọc
Gv cho hs qs tranh lưỡi xẻng và hỏi: Đây là gì?
Giáo viên ghi bảng: lưỡi xẻng (giảng từ)
Hát
2 Học sinh đọc
Học sinh viết bảng con
Cả lớp đọc: eng – iêng
- H: âm e trước, âm ng đứng sau
Giống nhau là đều có âm ng
Khác nhau eng có âm e đứng
trước, ung có âm u đứng trước
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Thêm âm x vào trước vần eng
và dấu hỏi
- Hs phân tích
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
Hs quan sát và nêu: lưỡi xẻng
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
1
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu
ý nét nối)
eng
lưỡi
xẻng
iêng ( quy trình tương tự eng )
So sánh iêng và eng
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
- Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
e – ngờ – eng
xờ–eng–xeng–hỏi–xẻng.
lưỡi xẻng
H viết theo hướng dẫn vào bảng
con
Giống nhau: đều có âm ng
Khác nhau iêng có âm iê đứng
trước, vần eng âm e đứng trước.
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
iê–ngờ–iêng
chờ–iêng–chiêng
trống chiêng
Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu
ý nét nối)
H viết theo hướng dẫn vào bảng
con
iêng trống
chiêng
Học sinh luyện đọc cá nhân, cả
lớp tìm tiếng có vần vừa học
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên viết các từ ngữ
cái kẻng
củ riềng
xà beng
bay liệng
Giải thích từ:
Cái kẻng: một dụng cụ khi gõ phát ra tiếng kêu Học sinh luyện đọc cá nhân
để báo hiệu.
Xà beng: vật dùng để lăn, bẩy các vật nặng.
Củ riềng: loại cây cùng họ với gừng, thân ngầm
hình củ, vị cay và thơm.
Bay liệng: bay lượn và chao nghiêng trên không.
Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét
Giáo viên nhận xét tiết học
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
2
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
Hát múa chuyển tiết 2
Tiết 2
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 113
Tranh vẽ gì?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
Cho hs đọc tìm tiếng có vần eng - iêng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Gv hdẫn viết eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
Nhận xét
Luyện nói
Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 113
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Giáo viên ghi bảng: ao , hồ , giếng
+ Tranh vẽ gì?
Em hãy chỉ đâu là cái giếng ?
Những tranh này đều nói về cái gì ?
Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
ao hồ, giếng có gì giống và khác nhau
Nơi em ở thường lấy nước ăn ở đâu ?
Theo em lấy nước ăn ở đâu thì vệ sinh?
Để giữ vệ sinh nước ăn, em và các bạn làm gì ?
+ Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu?
+ Ao, hồ, giếng đem đến cho con người những
ích lợi gì?
+ Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có
nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh?
4. Củng cố: Tìm tiếng có vần eng, iêng.
Nhận xét
5. Nhận xét - Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Xem trước bài : 56 uông - ương.
H quan sát, nêu
H luyện đọc câu ứng dụng
Hs tìm và đọc phân tích tiếng:
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh nêu: ao , hồ , giếng
Hs trả lời
Học sinh tìm, nhận xét
Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
---------------------------------------
Toán:
I-Yêu cầu:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
3
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8; biết viết phép tính thích hợp với
tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2, 3(cột1), 4 ( viết 1 phép tính )
- Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị:
GV:mẫu các con vật, bộng hoa (hình tam giác, hình vuông, hình tròn) có số lượng là 8.
HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút..
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp:
HS hát
2. Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con Hs làm bài
1 + 2+5=
3+2+2=
1 + 2 + 5= 8
3+2+2=7
GV 2 HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. Hs đọc
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:Phép trừ trong phạm vi 8
Hs đọc
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8.
Hướng đẫn HS học phép trừ: 8 - 1 = 7.
-Hướng dẫn HS quan sát và tự nêu bài toán
- Quan sát hình vẽ để tự nêu bài
toán: “Có 8 ngôi sao bớt 1. ngôi
sao Hỏi còn lại mấy ngôi sao
Gọi HS trả lời:
- HS trả lời: “ Có 8 ngôi sao bớt 1
ngôi sao còn lại 7 ngôi sao”.
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 8 bớt 1 còn
mấy?
- 8 bớt 1 còn 7.
Vậy 8 trừ 1 bằng mấy?
-HS đọc :“Tám trừ một bằng bảy”
-Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: 8 - 1 = 7
-HS đọc (cn- đt). (nt)
Giới thiệu phép trừ: 8 - 7 = 1 tương tự như
đối với 8 - 1 = 7.
* Tương tự GV hình thành bảng trừ:
8–1=7
8–7=1
8–2=6
8–6=
2
8–3=5
8–5=3
8–4=4 .
GV hướng dẫn HS học thuộc lòng các công thức HS đọc thuộc các phép tính trên
trên.
bảng.(cn- đt):
Chơi giữa tiết
Thực hành – luyện tập:
Bài 1: Cả lớp làm vào bảng con
- Tính
1HS làm bài trên bảng cả lớp làm
+ Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài 1:
vào bảng con:
+ Lưu ý cho HS đặt các số thẳng cột
_8 8 _8 _ 8 _ 8 _ 8 _ 8
+ GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
1 2
3
4
5
6
7
7 6
5
4
3
2
1
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
4
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
+ Nhận xét
Bài 2: Làm phiếu học tập.
+ Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các
phép tính ở môt cột để củng cố mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.
+ GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài tập 3 (cột 1)
+ Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài, nêu cách làm
+ GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
HS đọc yêu cầu bài 2: “ Tính”.
HS làm phiếu học tập,
1+7=8 2+6= 8 4+4=8
8–1=7 8–2= 6 8-4= 4
8–7=1 8–6= 2 8-8= 0
Nêu yêu cầu: tính.
Thảo luận, viết kết quả
8–4= 4
8–2–2= 4
8–1–3= 4
Bài tập 4.
+ GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác 1HS nêu yêu cầu bài tập 4:
nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với “ Viết phép tính thích hợp”.
bài toán vừa nêu .
HS quan sát tranh và tự nêu bài
+ Hướng dẫn HS làm vào vở.
toán, tự giải phép tính,
8–4=4
+ GV chấm điểm nhận xét.
4. Củng cố -Vừa học bài gì?
5. Nhận xét - dặn dò:
H thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong phạm vi 8
Chuẩn bị bài luyện tập, xem trước các dạng bài
- Phép trừ trong phạm vi 8
Lắng nghe.
Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
---------------------------------------
Đạo đức:
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ((T1)
.I-Yêu cầu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
HS: VBT Đạo đức
III-Các hoạt động dạy - học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Yêu cầu cả lớp chào cờ theo hiệu lệnh. Hs thực hiện yêu cầu của gv .
- Lá cờ của nước mình có đặc điểm gì?
B.Dạy bài mới :
1.Hoạt động1: Quan sát tranh bài 1,
thảo luận:7’-8’
- GV giới thiệu tranh.
Quan sát tranh.
- Đoán xem truyện gì?
Thảo luận nhóm cặp.
- Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học
muộn? Rùa chậm chạp lại đi học đúng
Trình bày.
giờ?
HS khác nhận xét.
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
5
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
- Em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao?
* GV kết luận: Thỏ la cà nên đi học
muộn.
-Rùa chậm chạp nhưng cố gắng đi học
đúng giờ.
2. Hoạt động 2 : HS đóng vai theo tình
huống BT2 ( 8’- 10’)
- Chia nhóm: giao nhiệm vụ:
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với
bạn? Tại sao?
3.Hoạt đông 3: Liên hệ( 7’- 8’)
- Bạn nào luôn đi học đúng giờ?
- Kể tên những việc cần làm để đi học
đúng giờ ?
* Kết luận: Đi học đúng giờ là quyền lợi
của trẻ em, đi học đúng giờ là thực hiện
tốt quyền đó.
3. Hoạt động 4:Củng cố : ( 1’ – 3’)
- Cả lớp hát bài: Tới lớp, tới trường.
- Nhận xét giờ học.
Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.
HS trình bày.
Làm việc cá nhân.
Trình bày, cả lớp bổ sung.
Lắng nghe.
Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
-----------------------------------------------------------------------------
Thứ ba
Mĩ thuật:
Ngày soạn: 4/12/2009
Ngày giảng: 8/12/2009
VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT Ở HÌNH VUÔNG
Đ/ C Vi soạn và giảng
---------------------------------------
Học vần:
BÀI 56: UÔNG, ƯƠNG ( 2 Tiết)
I-Yêu cầu:
- Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng.Viết được: uông,
ương, quả chuông, con đường.
Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Đồng ruông.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II-Chuẩn bị:
GV: Tranh minh hoạ: cái võng, dòng sông và chủ đề : Đá bóng.
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì…
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: vần eng, iêng
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Cho hs viết bảng con: , củ riềng
Nhận xét
Hát
Học sinh đọc
Học sinh viết bảng con
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
6
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
3. Bài mới:
Giới thiệu:học tiếp 2 vần nữa cũng có kết
thúc bằng ng đó là vần: uông - ương
Dạy vần:
uông:
Nhận diện vần
Giáo viên viết chữ uông
Vần uông được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần uông với ung
Cả lớp đọc: uông – ương
Hs: Được ghép từ uô và ng
Giống nhau là đều có âm ng
Khác nhau uông có âm uô đứng
trước, ung có âm u đứng trước
Học sinh thực hiện
Y/ c HS ghép: uông ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Học sinh đánh vần
Giáo viên đánh vần: uô – ngờ – uông
Học sinh đọc trơn
Giáo viên đọc trơn uông
Thêm âm ch vào trước vần uông
Muốn có tiếng chuông thầy thêm âm gì?
Hs thực hiện
Yêu cầu hs ghép tiếng chuông
Hs phân tích
Phân tích tiếng chuông
Giáo viên đánh vần:
Hs đọc
chờ – uông – chuông
chờ – uông – chuông
Cho hs đánh vần và đọc
Gv cho hs QS tranh quả chuông và hỏi: Đây
Hs quan sát và nêu: quả chuông
là vật gì?
Hs phân tích tiếng và đọc
Giáo viên ghi bảng: quả chuông (giảng từ)
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
uô – ngờ – uông
chờ – uông – chuông.
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
quả chuông
Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)
uông quả
chuông
ương ( quy trình tương tự uông )
So sánh ương và uông
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
HS viết theo hướng dẫn vào bảng
con
Giống nhau: đều có âm ng
Khác nhau ương có âm ươ đứng
trước, vần uông âm uô đứng trước.
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
ươ–ngờ–ương
đờ–ương–đương–huyền – đường
con đường.
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
7
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
HS viết theo hướng dẫn vào bảng
Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, con
lưu ý nét nối)
ương con
đương
Học sinh luyện đọc cá nhân, cả
lớp tìm tiếng có vần vừa học
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên viết các từ ngữ
rau muống
nhà trường
luống cày
nương rẫy
+ 1-2 HS
Giải thích từ:
Rau muống: loại rau ăn thân, thường trồng ở
nơi có nước.
Luống cày: khi cày đất lật lên thành những
đường rãnh gọi là luống.
Nương rẫy: đất trồng trọt của đồng bào trung
Học sinh luyện đọc cá nhân
du, miền núi.
Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Nhận xét
Học sinh quan sát
Giáo viên nhận xét tiết học
Học sinh nêu
Hát múa chuyển tiết 2
Tiết 2
Hs luyện đọc câu ứng dụng
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Nắng ...vui vào hội.
Luyện đọc
Hs tìm và đọc phân tích tiếng:
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 115
Học sinh nêu
Tranh vẽ gì?
Học sinh viết vở
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Nắng đã lên, lúa trên nương chín
vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
Cho hs đọc tìm tiếng có vần uông - ương
HS nêu: Đồng ruộng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Luyện viết
Hs trả lời
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Gv hdẫn viết uông, ương, quả chuông, con
đường
Nhận xét
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
8
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
Luyện nói
Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 115
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Giáo viên ghi bảng: Đồng ruộng
+ Tranh vẽ gì?
+ Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? Ai
trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang là gì?
+ Ngoài ra em còn biết bác nông dân có những
Học sinh điền, nhận xét
việc gì khác?
Tường vôi trắng
+ Em ở nông thôn hay thành phố?
Ruộng rau muống
+ Em đã được thấy bác nông dân làm việc trên
Con đường làng.
cánh đồng bao giờ?
+ Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô,
khoai … chúng ta có cái gì để ăn không?
Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
4. Củng cố:
Gv đính bảng các từ: điền vần để được từ
T____ vôi trắng
R____ rau m____
Con đ____ làng
Nhận xét
5. Nhận xét - Dặn dò:Về nhà đọc lại bài, tìm chữ
vừa học ở sách, báo. Xem trước bài 57 ang - anh.
---------------------------------------
Toán:
LUYỆN TẬP
I-Yêu cầu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8. Biết viết phép tính thích hợp với
tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1(cột1,2), 2, 3(cột1,2), 4
-Giáo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk,
2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 8
8–4=
8–2–2=
8–1–3=
Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập về phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 8
Hướng dẫn làm bài tập:
Hoạt động của học sinh
Hát
- 1HS làm bảng lớp, lớp làm bảng
con.
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
9
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
Bài 1(cột 1,2)
+ Gv ghi bảng cho h/s làm bảng con , bảng lớp
+ Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Nhận xét
Bài 2 (Làm phiếu bài tập)
GV cho HS làm PHT
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
Nhận xét
Bài 3(cột1,2)
GV hướng dẫn và cho HS làm nhóm.
GV nhận xét ghi điểm cho các nhóm.
Nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
GV cho HS quan sát tranh:
GV yêu cầu HS làm vở.
GV chấm điểm nhận xét.
+ Nhận xét
4. Củng cố
Ôn lại bảng phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8
5. Nhận xét - Dặn dò:
- Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 9
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
7+1= 8
2+6= 8
1+7= 8
6+2= 8
8–7= 1
8–6= 2
8– 1=7
8–2= 6
HS làm PHT
1HS làm phiếu trên bảng
KQ:8 , 8 , 6 , 4 , 3 , 7
- HS làm nhóm
- HS trình bày
4+3+1= 8
8–4–2=2
5+1+2= 8
8–6+3=5
HS quan sát tranh và nêu bài
toán: Có 8 quả táo trong giỏ, bé
lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn lại
mấy quả?
HS làm vở.
8–2=6
- HS ôn lại bài
Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
-----------------------------------------------------------------------------`
Thứ tư
Thể dục:
Ngày soạn: 5/12/2009
Ngày giảng:9/12/2009
BÀI 14: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
(Đ/C Giao soạn và giảng)
---------------------------------------
Học vần:
BÀI 57: ANG, ANH ( 2 tiết)
I.Yêu cầu :
- Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng. Viết được: ang, anh,
cây bàng, cành chanh. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Buổi sáng.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II.Chuẩn bị:
GV: cây bàng, cành chanh, chủ đề : Buổi sáng
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì…
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
10
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
1. Ổn định:
2. Bài cũ: vần uông, ương
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Cho hs viết bảng con: nương rẫy
Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu:Hôm nay học vần: ang - anh
Dạy vần:
ang:
Nhận diện vần
Giáo viên viết chữ ang
Vần ang được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần ang với ong
Hát
1-2 Học sinh đọc
Học sinh viết bảng con
Cả lớp đọc: ang - anh
H: Được ghép từ a với âm ng
Giống nhau là đều có âm ng
Khác nhau ang có âm a trước,
ong có âm o đứng trước
Học sinh thực hiện
Y/c ghép ang ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: a – ngờ – ang
Giáo viên đọc trơn ang
Muốn có tiếng bàng thầy thêm âm gì?
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Thêm âm b vào trước vần ang
và dấu huyền trên chữ a
Yêu cầu hs ghép tiếng bàng
Hs thực hiện
Phân tích tiếng bàng
Hs phân tích
Giáo viên đánh vần:
Hs đọc
Bờ – ang – bang – huyền – bàng
Bờ – ang – bang – huyền –
Cho hs đánh vần và đọc
Gv cho hs qs tranh cây bàng và hỏi: Đây là cây gì? bàng
Hs quan sát và nêu: cây bàng
Giáo viên ghi bảng: cây bàng (giảng từ)
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
Hs phân tích tiếng và đọc
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
a – ngờ – ang
Bờ–ang – bang – huyền – bàng.
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu Cây bàng
ý nét nối)
ang
cây
bàng
Học sinh viết theo hướng dẫn
vào bảng con
Giống nhau: đều có âm a
Khác nhau anh có âm nh đứng
sau, vần ang âm ng đứng sau.
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
11
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
a – nhờ – anh
Chờ – anh – chanh
Cành chanh
anh ( quy trình tương tự ang )
So sánh anh và ang
Học sinh viết theo hướng dẫn
vào bảng con
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu
ý nét nối)
anh cành
chanh
Học sinh luyện đọc cá nhân,
cả lớp tìm tiếng có vần vừa học
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên viết các từ ngữ
1-2 HS đọc
buôn làng
bánh chưng
hải cảng
hiền lành
Giải thích từ:
Buôn làng: nơi ở của người dân tộc.
Hải cảng: nơi neo đậu của tàu, thuyền đi biển
hoặc buôn bán trên biển.
Bánh chưng: loại bánh làm bằng gạo nếp, đậu
xanh, hành, thịt lợn được gói bằng lá dong vào dịp
tết.
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hiền lành: tính tình rất hiền trong quan hệ đối xử
với người khác.
Học sinh quan sát
Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Học sinh nêu
Nhận xét
- Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hs luyện đọc cá nhân, lớp câu
Giáo viên nhận xét tiết học
ứng dụng.
Hát múa chuyển tiết 2
Tiết 2
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Hs tìm và đọc phân tích tiếng:
Luyện đọc:
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 117
Học sinh nêu
12
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
Tranh vẽ gì?
Học sinh viết vở
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
Học sinh nêu: Buổi sáng
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
Hs trả lời
Cho hs đọc tìm tiếng có vần ang - anh
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Gv hướng dẫn viết ang, anh, cây bàng, cành
chanh
Nhận xét
Luyện nói
Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 117
Học sinh tìm, nhận xét
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Học sinh đọc
Giáo viên ghi bảng: Buổi sáng
+ Tranh vẽ gì?
Trong búc tranh, buổi sáng mọi người đang đi
đâu ?
Em quan sát thấy buổi sáng, những người trong Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
nhà em làm những việc gì ?
Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng? buổi
sáng mùa đông hay buổi sáng mùa hè ?
+Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi chiều?
Vì sao ?
4. Củng cố: Viết tiếng từ có mang vần ang, anh
Đọc lại cả bài ở sách
Nhận xét
5. Nhận xét - Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Xem trước bài 58 inh - ênh.
--------------------------------------
Toán:
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I-Yêu cầu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9; biết viết phép tính thích hợp với
tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2(cột1,2,4), 3(cột1), 4
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị:
GV: hình mẫu con vật (bông hoa, ngôi sao) để biểu thị tình huống tương tự bài 4, PHT.
HS: sách giáo khoa, bảng con, vở.
III-Các hoạt động dạy - học :
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
13
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
Hoạt động của Giáo viên
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con
7+1=
2+6=
1+7=
6+2=
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 9
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9.
+ Giới thiệu lần lượt các phép cộng 8 + 1 = 9
HD HS quan sát hình vẽ ở hàng thứ nhất ở bảng:
Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép
tính.
Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 8 thêm 1 là mấy?.
Ta viết:” 8 thêm là 9” như sau: 8 + 1 = 9.
+ Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 8 = 9 theo 3
bước tương tự như đối với 8 + 1 = 9.
Tương tự GV hình thành bảng cộng:
8+1=9 ; 7+2=9; 6+3=9 ; 5+4=9
1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9 ; 3 + 6 = 9 ; 4 + 5 = 9.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể xoá từng
phần công thức, tổ chức cho HS học thuộc.
HS nghỉ giải lao
Thực hành:
Bài 1/76: Cho hs nêu y/c
o Cả lớp làm bảng .
o Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
Hoạt động của học sinh
HS hát
Hs làm bài
7+1=8
1+7=8
2+6=8
6+2=8
-Quan sát hình để tự nêu bài
toán:
” Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ
nữa. Hỏi có tất cả mấy cái
mũ?”
-HS tự nêu câu trả lời:”Có 8 cái
mũ thêm 1 cái mũ là 9 cái mũ”.
Trả lời: 8 thêm 1 là 9.
HS đọc:” 8 cộng 1 bằng 9” .
- Nhiều HS đọc ,cá nhân , đồng
thanh
- HS đọc thuộc các phép cộng
trên bảng (CN-ĐT)
HS đọc yêu cầu bài 1: Tính
HS lên bảng làm, cả lớp làm
bảng con.
+ 1
+ 3
+ 4
+ 7
+ 6
+ 3
o GV nhận xét bài làm của HS.
8
5
5
2
3
4
9
8
9
9
9
7
HS đọc yêu cầu bài 2: Tính.
Bài 2/76 : Cho hs nêu y/c
2 + 7 = 9; 4 + 5 = 9 ; 8 + 1 = 9.
Tính nhẩm nêu kết quả, nhận xét
0 + 9 = 9 ; 4 + 4 = 8 ; 5 + 2 = 7.
8 – 5 = 2; 7 – 4 = 3; 6 – 1 = 5
GV nhận xét khen ngợi h/s.
HS đọc yêu cầu bài 3: Tính
o Bài3/76: Làm bảng con.
HS làm ở bảng lớp, CL làm
+ HD HS cách làm:(chẳng hạn 4 + 1 + 4 =… , ta
bảng nhóm, rồi chữa bài, đọc
lấy 4 cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5 cộng 4 bằng 9, ta
kết quả phép tính vừa làm
14
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
viết 9 sau dấu bằng, như sau: 4 + 1 + 4 = 9 )
Khi chữa bài cho HS nhận xét kq.
GV nhận xét bài HS làm.
Bài 4/76
+.GV yêu cầu HS tự nêu bài toán .
+ Cho h/s làm vở.
GV nhận xét.
4. Củng cố
Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9
5. Nhận xét - dặn dò:
Về nhà chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 9
được:
4+5=9
4+2+3=9
4+1+4=9
HS nêu yêu cầu bài tập 4: Viết
phép tính thích hợp.
Viết phép tính:
a, 8 + 1 = 9.
b, 7 + 2 = 9.
- 2 HS đọc
Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
--------------------------------------
Thủ công:
GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I-Yêu cầu: Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều .
- Gấp được các đoạn thẳng cách đều đường kẻ .Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng .
- Với HS khéo tay : Gấp được các đoạn thẳng cách đều . các nếp gấp tương đối thẳng ,
phẳng
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ và khéo léo.
II. Chuẩn bị :
GV: +Mẫu gấp các nếp gấp cách đềy có kích thước lớn
-HS: +Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định :
Hát
2.Bài cũ :
-Cho HS nêu lại cách gấp các nếp gấp cơ HS nêu
bản.
-Nhận xét – Ghi điểm.
*Nhận xét chung.
3.Bài mới :
Hs nhắc tựa bài.
*Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài
Gấp các đoạn thẳng cách đều.
* Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Giới thiệu gấp đoạn thẳng cách đều.
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
15
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
- Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu gấp, Hs quan sát mẫu, phát biểu, nhận xét.
nêu nhận xét.
+Nhận xét gì về các nếp gấp giấy ?
Chốt : Các nếp gấp cách đều nhau, chúng có
thể chồng khít lên nhau khi ta xếp chúng lại.
Hoạt động 2 : Giới thiệu cách gấp.
-Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
a.Nếp thứ nhất: Giáo viên ghim tờ giấy màu
lên bảng, gv gấp mép giấy vào 1 ô theo
đường dấu.
b. Nếp thứ hai: Gv ghim lại tờ giấy, mặt màu
ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai, cách gấp
như nếp một.
c. Nếp thứ ba: Gv lật tờ giấy và ghim lại mẫu
gấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp
trước.
d.Các nếp gấp tiếp theo thực hiện gấp như
các nếp gấp trước.
Hoạt động 3 : Thực hành.
- Giáo viên nhắc lại cách gấp theo quy trình -Học sinh quan sát giáo viên làm
cho học sinh thực hiện.
mẫu và ghi nhớ thao tác làm.
- GV nhắc HS gấp mỗi nếp gấp bằng với -Học sinh thực hành trên giấy nháp.
đường kẻ ngang trong tập.
Khi thành thạo học sinh gấp trên giấy
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các em yếu.
màu.
- Hướng dẫn các em làm tốt dán vào vở.
-Trình bày sản phẩm vào vở.
Hoạt động 4 : Đánh giá sản phẩm.
-Cho HS trưng bày sản phẩm.
-HS trưng bày sản phẩm.
-GV cùng HS nhận xét, đánh giá sản phẩm
-Nhận xét, đánh giá sản phẩm.
4.Củng cố:
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
Hs nhắc lại , - Dọn vệ sinh, lau tay
5. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.
- Dặn dò: chuẩn bị giấy vở Hs, giấy màu, hồ
dán, 1 sợi chỉ để học bài: “ Gấp cái quạt”.
Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
-----------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 7/12/2009
Ngày giảng: 10/12/2009
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
Thứ năm
Toán:
I-Yêu cầu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; biết viết phép tính thích hợp với
tình huống trong hình vẽ.
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
16
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
- Bài tập 1, 2( cột1, 2,3), 3(bảng1), 4
- Học sinh có kĩ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục học sinh ham thích môn học.
II-Chuẩn bị :- GV: tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III-Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định tổ chức :
Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 9
HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con:
Hs làm bài
8–1=
7+2=
8+1=
8–1= 7 7+2= 9 8+1= 9
6+3=
5+3=
5+4=
6+3= 9 5+3= 8 5+4= 9
GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 9
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 9
Hd HS học phép trừ : 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1.
“Có tất cả 9 cái áo, bớt 1 cái áo.
Hd HS Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán
Hỏi còn lại mấy cái áo?”
HS tự nêu câu trả lời:“Có 9 cái
Gọi HS trả lời:
áo bớt 1 cái áo.Còn lại 8 cái áo?’
“9 bớt 1 còn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8).
HS đọc (cn- đt):
GV hỏi: 9 bớt 1 còn mấy? 9 trừ 1 bằng mấy?
(nt)
Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: 9 – 1 = 8
(nt)
HD HS tìm kết quả phép trừ 9 – 8 = 1
Hướng dẫn HS học các phép trừ còn lại
tương tự với 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1
Tương tự GV hình thành công thức:
9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5
HS đọc thuộc các phép tính
9-8=1; 9-7=2; 9-6=3 ; 9–5=4
trên bảng. (cn- đt):
Cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
HS nghỉ giải lao
Thực hành
Bài 1,
+ Cả lớp làm vở,
+ Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
HS đọc yêu cầu bài 1: “ Tính”
HS làm bài trên bảng, cả lớp
làm vở rồi chữa bài: Đọc kết
quả vừa làm được:
_9 _9 _9 _9 _9
1
2
3
4
5
8
7
6
5
4
_9
6
3
_9
7
2
_9 _9
8
9
1
0
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
_9
0
9
17
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
+ GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
Bài 2/79 Cho h/s chơi trò chơi đố bạn. ( 1 hs
nêu phép tính, 1 hs nêu kết quả)
GV nhận xét
Bài 3
+ Làm nhóm. HD HS làm từng phần:
+ GV nhận xét kết quả
- HS đọc yêu cầu bài 2: “ Tính”.
HS lần lượt đố bạn
8+1=9
7+2=9 6+3=9
9–1=8
9–2=7 9–3=6
9–8=1
9–7=2
9–6=3
HS đọc yêu cầu: “ Điền số”
HS lần lượt làm ở bảng lớp, cả
lớp làm phiếu
KQ: 4 , 6 , 8 , 5
- HS quan sát tranh và tự nêu bài
toán, rồi làm vở:
9 – 4 = 5.
Bài 4
+ GV yêu cầu HS nêu bài toán và làm vào vở.
+ GV chấm điểm nhận xét
Trả lời Phép trừ trong phạm vi 9
HS đọc
4. Củng cố: GV hỏi lại tựa bài
HS đọc lại bảng trừ
5. Nhận xét - dặn dò:
Lắng nghe.
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9
Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
Làm lại các bài còn sai vào vở nhà
Chuẩn bị bài luyện tập
---------------------------------------
Học vần:
BÀI 58: INH, ÊNH (2 Tiết)
I-Yêu cầu:
- Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng.Viết được: : inh, ênh,
máy vi tính, dòng kênh.
Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- GD học sinh có ý thức học tập tốt.
II.Chuẩn bị:
GV: Tranh máy vi tính, dòng kênh và chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì…
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: vần ang, anh
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Cho hs viết bảng con: buôn làng
Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
Giới thiệu:Hôm nay học vần: inh - ênh
Dạy vần:
inh:
Hát
1-2 Học sinh đọc
Học sinh viết bảng con
Cả lớp đọc: inh - ênh
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
18
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
Nhận diện vần
Giáo viên viết vần inh
Vần inh được tạo nên từ âm nào?
Học sinh: Được ghép âm i
trước âm nh sau
Giống nhau là đều có âm nh
Khác nhau inh có âm i trước, anh
có âm a đứng trước
Học sinh thực hiện
So sánh vần inh với anh
Y/ C Hs ghép inh ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Học sinh đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – nhờ – inh
Học sinh đọc trơn
Giáo viên đọc trơn inh
Yêu cầu hs ghép tiếng tính
Hs thực hiện
Phân tích tiếng tính
Hs phân tích
Giáo viên đánh vần:
Hs đọc
Tờ – inh – tinh – sắc – tính
Tờ – inh – tinh – sắc – tính
Cho hs đánh vần và đọc
Gv cho hs qs tranh máy vi tính và hỏi: Đây là
Hs quan sát và nêu: máy vi tính
vật gì?
Giáo viên ghi bảng: máy vi tính (giảng từ)
Hs phân tích tiếng và đọc
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
i – nhờ – inh
giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
Tờ – inh – tinh – sắc – tính.
máy vi tính
Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)
inh
máy
vi tính
Giống nhau: đều có âm nh
Khác nhau ênh có âm ê đứng
trước, vần inh âm I đứng trước.
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
ê – nhờ – ênh
ca – ênh – kênh
dòng kênh
ênh ( quy trình tương tự inh )
So sánh ênh và inh
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
Học sinh viết theo hướng dẫn vào
Gv viết mẫu: ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, bảng con
lưu ý nét nối)
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
19
Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010
ênh
dòng kênh
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên viết các từ ngữ
đình làng
ễnh ương
thông minh
bệnh viện
Giải thích từ:
Đình làng: ngôi đình của làng, nơi dân làng
thường tụ họp để làm việc, tổ chức lễ hội.
Thông minh: hiểu nhanh tiếp thu tốt.
Bệnh viện: nơi khám chữa bệnh và những
người ốm đau vào điều trị.
Ễnh ương: loài vật gống như ếch, nhái.
Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Nhận xét
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Tiết 2
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 119
Tranh vẽ gì?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra ?
Cho hs đọc tìm tiếng có vần inh - ênh
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Gv hướng dẫn viết inh, ênh, máy vi tính,
dòng..
Nhận xét
Luyện nói
Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 119
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
1-2 HS đọc
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Hs luyện đọc câu ứng dụng
Cái gì cao lớn lênh khênh…
Hs tìm và đọc phân tích tiếng:
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh nêu: máy cày, máy
nổ, máy khâu, máy tính
Hs trả lời
GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m
20
- Xem thêm -