Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án lớp 1 tuần 1 lop1...

Tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 1 lop1

.DOC
24
80
136

Mô tả:

Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 TUẦN 25 Ngày soạn: 4/3/2010 Ngày giảng: 8/3/2010 Tiết 1 : Chào cờ Thứ hai --------------------------------------- LUYỆN TẬP TỔNG HỢP - CHỦ ĐIỂM NHÀ TRƯỜNG TẬP ĐỌC: TRƯỜNG EM. (2 tiết) A. Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu nội dung bài: ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) . - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai. - Yêu quý ngôi trường của mình, biết giữ gìn và bảo vệ tài sản chung, ... B. Đồ dùng dạy học. 1. GV: - Tranh, ảnh minh hoạ ngôi trường, ...- Tranh minh hoạ phần từ ngữ, ... 2. HS : - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. - Nhận xét qua kiểm tra. - Mang đầy đủ đồ dùng học tập. II. Bài mới: (30'). Tiết 1. Tiết 1. 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu chủ điểm: “NHÀ TRƯỜNG”. - Học sinh lắng nghe. - Hôm nay chúng ta học bài “Trường em” - Ghi tên bài Tập đọc lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu 1 lần. - Gọi học sinh đọc bài. *Luyện đọc tiếng, từ, câu.  Đọc tiếng: - Giáo viên nêu cácc từ: Trường, giáo, dạy, hay, mái, rất. - Nêu cấu tạo tiếng: Trường. - Cho học sinh đọc tiếng. - Nhắc lại đầu bài. - Nghe giáo viên đọc bài. - Đọc lại bài Tập đọc. *Luyện đọc tiếng, từ, câu.  Đọc tiếng: - Đọc nhẩm các từ. => Âm tr đứng trước vần ương đứng sau, dấu huyền trên âm ơ. - Đọc tiếng: CN - ĐT - N. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 1 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010  Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: Ngôi nhà thứ hai. - Gạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ.  Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: Ngôi nhà thứ hai. - Đọc từ: CN - ĐT - N. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: Thân thiết, ngôi nhà ... - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS ? Con hiểu thế nào là thân thiết ? Thế nào là ngôi nhà thứ hai ? - Nhận xét, bổ sung. Ž Đọc câu: - Cho học sinh luyện đọc từng câu. - Cho học sinh đọc nối tiếp câu. - Chia đoạn và đọc - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. => Trường học giống như một ngôi nhà vì ở đó có những người gần gũi và thân thiết. - Nhận xét, bổ sung. Ž Đọc câu: - Luyện đọc từng câu: CN - ĐT - N. - Đọc nối tiếp câu: CN - ĐT - N. - Học sinh chia đoạn và đánh dấu đoạn. - Đọc nối tiếp đoạn. - Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? ? Bài văn có mấy câu ? ? Em hãy nêu cách đọc ? - Nhận xét, bổ sung. - Cho cả lớp đọc bài. => Đây là bài văn. => Bài văn gồm có 5 câu. => Đọc ngắt hơn ở dấu phẩy và nghỉ hơn ở cuối câu. - Nhận xét, bổ sung. - Lớp đọc bài. 3. Ôn vần: ai - ay. Œ Tìm tiếng ngoài bài. ? Tìm tiếng chứa vần ai, ay ? ? Phân tích cấu tạo tiếng “hai” ? - Cho học sinh đọc tiếng “hai”. - Đọc tương tự cho các tiếng: mái, dạy, hay. - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.  Tìm tiếng ngoài bài. ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay ? - Cho học sinh quan sát tranh. - Đọc từ mẫu: Con nai, Máy bay. Œ Tìm tiếng ngoài bài. => Tiếng: Hai, mái, dạy, hay, ... => Phân tích: âm h đứng trước vần ai đứng sau - Đọc tiếng: CN - ĐT - N. Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.  Tìm tiếng ngoài bài. - Tìm các tiếng ngoài bài: Máy bay, bài thơ, ... - Học sinh quan sát tranh con nai, máy bay. - Đọc từ: CN - ĐT - N. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 2 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. Ž Nói câu chứa tiếng có vần ai hoặc ay. - Nêu câu mẫu. - Nhận xét, chỉnh sửa cách phát âm. Ž Nói câu chứa tiếng có vần ai hoặc ay. - Lắng nghe. - Nói câu mẫu: CN - ĐT - N. - Cho học sinh nói theo mẫu. ? Nói câu chứa tiếng vần ai, ay ? => Chúng ta nói thành câu là nói chọn nghĩa cho người khác hiểu. - Gọi học sinh nói câu có vần ai hoặc ay. - Nhận xét, bổ sung. Tiết 2. 4. Tìm hiểu bài và luyện nói: Œ Tìm hiểu bài. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Cho học sinh đọc thầm câu hỏi 1. ? Con hiểu thế nào là trường học ? - Gọi học sinh đọc câu hỏi 1. ? Trong bài, trường học được gọi là gì ? - Gọi học sinh đọc câu hỏi 2. ? Trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em, vì ... ? - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Trường học là nơi có thầy (cô) giáo, có bạn bè, nơi dạy dỗ các em các điều hay, lẽ phải. Vì vậy các em phải biết yêu quí trường học như ngôi nhà của mình và gọi đó là ngôi nhà thứ hai.  Luyện nói. - Cho học sinh thảo luận nhóm - Hỏi nhau về trường, lớp. - Giáo viên nêu câu mẫu. Mẫu: - Bạn học lớp nào ? - Tôi học lớp 1A. - Cho học sinh đựa vào mẫu và nói theo gợi ý: ? Trường học của bạn tên là gì ? ? Bạn có thích đi học không ? ? Bạn thích học môn nào nhất ? ? Hôm nay bạn học được điều gì hay ? ? Ai là người mà bạn thân nhất ? - Cho các nhóm trình bày và nhận xét. - Nói trước lớp: Tay phải để cần bút. - Nhận xét, bổ sung thêm. Tiết 2. Œ Tìm hiểu bài. - Lắng nghe, đọc thầm. - Học sinh đọc thầm câu hỏi. => Trường là nơi có thầy giáo, cô giáo và bạn bè. - Đọc câu hỏi 1. => Trường học được gọi là: Ngôi nhà thứ hai. - Đọc câu hỏi 2. - Nói tiếp câu - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, theo dõi.  Luyện nói. - Học sinh thảo luận nhóm và trình bày. - Học sinh thảo luận theo các câu hỏi. - Các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc lại toàn bài. - Nêu cảm nghĩ của mình. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 3 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Nhận xét, bổ sung. III. Củng cố, dặn dò: (5'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. ? Qua bài học em có cảm nghĩ gì ? - Nhận xét giờ học. - Về đọc bài và TLCH trong bài. --------------------------------------- TOÁN: Tiết 97: LUYỆN TẬP. A. Mục đích yêu cầu: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm số tròn chục ; biết giải toán có phép cộng. - Bài tập 1, 2, 3, 4 - Có thái độ tích cực và nghiêm túc trong học tập. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên:- Bộ thực hành Toán, .... 2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập về nhà. - Nhận xét, ghi điểm. - Học sinh thực hiện. 2. Bài mới: (28'). - Nhận xét, sửa sai. a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết “Luyện tập”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Học sinh lắng nghe. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập: - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1/132: Đặt tính rồi tính. *Bài tập 1/132: Đặt tính rồi tính. - Giáo viên ghi các phép tính lên bảng. - Theo dõi trên bảng. - Hướng dẫn học sinh đặt tính và thực hiện. - Lên đặt tính rồi thực hiện phép tính. - Lớp làm bài vào vở. 7 8 60 0 0 30 5 4 0 0 2 4 30 - Nhận xét, sửa sai. 0 0 *Bài tập 2/132: Số ? - Các phần còn lại đặt tính và thực - Nêu yêu cầu bài tập. hiện tương tự. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập theo nhóm. - Nhận xét, sửa sai. - Gọi hai nhóm lên bảng thực hiện. *Bài tập 2/132: Số ? - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Theo dõi giáo viên hướng dẫn. - Nhận xét, sửa sai. - Đại diện hai nhóm lên bảng làm bài. *Bài tập 3/132: Đúng ghi đ, sai ghi s: - 20 - 30 - 20 +10 - Nêu yêu cầu bài tập và hướng dẫn HS làm. 90 70 40 20 30 - Nhận xét, sửa sai. 4 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/132: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài toán. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Tóm tắt: Có : 20 cái bát. Thêm : 1 chục cái bát. Có tất cả : .... cái bát ? ? Để làm bài tập này ta phải làm gì ? => Ta phải biết 1 chục cái bát là 10 cái bát. - Nhận xét, bổ sung và sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Giao BT về nhà. Hướng dẫn làm bài tập ở nhà - Nhận xét giờ học và dặn dò học sinh. *Bài tập 3/132: Đúng ghi đ, sai ghi s: - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lớp làm vào vở. - Lên bảng làm bài. a) 60cm – 10cm = 50 s b) 60cm – 10cm = 50cm đ c) 60cm – 10cm = 40cm s - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/132: Bài toán. - Nêu lại yêu cầu bài tập toán. - Lớp làm vào vở, lên bảng làm bài. Bài giải: Nhà Lan có tất cả số bát là: 20 + 10 = 30 (cái bát). Đáp số: 30 cái bát. - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà làm bài tập 5 (Tr.132). - Xem trước bài học sau. --------------------------------------- ĐẠO ĐỨC: Tiết 25: THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I. A/ Mục tiêu: - Kiểm tra về những đánh giá nhận xét của học sinh. - Thông qua những bài tập hành vi đạo đức đã học. - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng đạo đức tốt hơn trong thời gian tới. B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên:- Vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ, ... 2. Học sinh:- SGK, vở bài tập. C/ Các hoạt động dạy học: học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Sự chuẩn bị của học sinh. - Mang đầy đủ sách vở môn học. - Nhận xét, qua kiểm tra. 2. Bài mới: (27'). a. GTB:Ôn lại những phần đã được học trong học kỳ II - Lắng nghe, theo dõi. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Thực hành: - Nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. *Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. - Đặt câu hỏi và gọi học sinh trả lời. - Lắng nghe và trả lời các câu hỏi. ? Như thế nào là gọn gàng, sạch sẽ ? => Mặc quần áo sạch, gọn, đúng cách, phù GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 5 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 ? Ở trong lớp mình bạn nào đã biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ ? - Nhận xét, tuyên dương. *Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - Đặt câu hỏi cho HS thảo luận và trả lời. ? Như thế nào là giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ? ? Em cần làm gì để nhường nhịn em nhỏ và lễ phép với anh chị ? ? Những thành viên trong gia đình phải sống như thế nào ? - Gọi đại diện các nhóm trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 3: Quan sát tranh và trả lời. - Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 2. - Cho học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi: ? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? ? Chơi và học một mình có vui không ? ? Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em phải đối xử như thế nào ? ? Em hãy kể về một bạn biết vâng lời thầy giáo, cô giáo, những người lớn tuổi mà em biết ? - Nhận xét, bổ sung thêm. => Giáo viên nêu một vài tấm gương trong lớp, trong trường biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. ? Bạn nhỏ trong tranh có đi đúng qui định không ? ? Đi như bạn thì điều gì sẽ xảy ra, vì sao ? ? Em sẽ làm gì khi thấy bạn đi như thế ? hợp với thời tiết, không làm bẩn quần áo, ... Nêu và chỉ ra các bạn gọn gàng và sạch sẽ. - Nhận xét, tuyên dương. *Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - Thảo luận và trả lời các câu hỏi. => Không làm bẩn sách, không vẽ bẩn ra sách vở, khi học song phải cất đúng nơi qui định. => Biết vâng lời anh chị, biết thương yêu đùm bọc em nhỏ. => Phải thương yêu đùm bọc và có trách nhiệm với mọi người trong gia đình mình. - Đại diện nhóm trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 3: Quan sát tranh và trả lời. - Học sinh quan sát tranh bài tập và thảo luận trả lời câu hỏi: => Các bạn nhỏ cùng nhau chơi kéo co, cùng nhau học tập, cùng nhau nhảy dây. => Phải biết cư xử tốt với bạn bè. => Kể tên các bạn trong lớp. - Nhận xét, bổ sung. => Các bạn đi không đúng qui định, vì các bạn khoác tay nhau đi giữa lòng đường. => Đi như vậy sẽ bị ôtô đâm vào gây nguy hiểm cho bản thân và người khác. => Em sẽ khuyên bạn cần phải đi bộ đúng qui định. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. ---------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 5/3/2010 Thứ ba Ngày giảng: 9/3/2010 Mĩ thuật: VẼ MÀU VÀO HÌNH CỦA TRANH DÂN GIAN ( Đ/ C Vi soạn và giảng) --------------------------------------- TẬP VIẾT: A. Mục tiêu: TÔ CHỮ HOA: A - Ă -  - B. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 6 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) - Có ý thức rèn luyện chữ viết, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp, ... B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:- Chữ viết mẫu. 2. Học sinh:- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn, ... C. Phương pháp:- Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành ... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Nêu qui trình viết chữ. - Nhận xét, ghi điểm. - Học sinh nêu. II. Bài mới: (25'). - Nhận xét, bổ sung. 1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Học sinh nghe giảng. 2. Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa. - Nhắc lại đầu bài. *Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu. - Treo bảng mẫu chữ hoa. *Quan sát và nhận xét mẫu. ? Chữ A gồm mấy nét ? - Học sinh quan sát, nhận xét mẫu. => Chữ A gồm 2 nét, được viết bằng nét ? Các nét được viết như thế nào ? cong, nét móc xuôi, nét ngang. - Cho học sinh nhận xét chữ hoa Ă, Â, B. - Học sinh nhận xét cách viết. - Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ - Học sinh quan sát qui trình viết và tập trong khung). viết vào bảng con - Giới thiệu các chữ Ă, Â, B cũng giống như chữ A, chỉ khác nhau ở dấu phụ đặt trên đỉnh. ? Chữ B gồm mấy nét ? => Chữ B viết hoa gồm 2 nét được viết bằng các nét cong, nét thắt. ? Các nét được viết như thế nào ? - Học sinh quan sát qui trình viết và tập - Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ viết vào bảng con. trong khung). *Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng. *Luyện viết vần, từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Đọc các vần, từ: ai, ay, mái trường, điều hay. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên - Quan sát các vần các từ trên bảng. bảng phụ và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con các chữ - Viết bảng con. trên. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. *Hướng dẫn tô và tập viết vào vở. *Tô và tập viết vào vở. 7 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Học sinh tô và viết bài vào vở. - Cho HS tô các chữ hoa: A, Ă, Â, B. - Tập viết các vần: ai, ay - Tập viết các từ: mái trường, điều hay - Quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét. III. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế... - Dặn dò học sinh. - HS về nhà tập tô, viết bài nhiều lần. --------------------------------------- CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP: TRƯỜNG EM. (2 Tiết) A. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là … anh em” 26 chữ trong khoảng 15 phút. - Điền đúng vần: ai, ay ; chữ c, k vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 ( SGK ) - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập 2 + 3/SGK/48. 2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập, ... C. Các hoạt động dạy học: học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. - Nêu mục đíc yêu cầu của môn Chính tả. - Mang đầy đủ đồ dùng học tập. II. Bài mới: (29'). - Lắng nghe, theo dõi. 1. Giới thiệu bài: Môn chính tả “Trường em”. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Học sinh lắng nghe. 2. Nội dung bài. - Nhắc lại đầu bài. *Hướng dẫn học sinh tập chép: - Treo bảng phụ ghi đoạn cần chép. *Nắm cách tập chép. - Gọi học sinh đọc bài trên bảng. - Đọc nhẩm - Cho học sinh đọc tiếng: - Học sinh đọc bài trên bảng. Trường, ngôi, hai, giáo, hiền, nhiều, thiết - Tìm thêm một số tiếng hay lẫn do ảnh hưởng - Đọc tiếng: CN - ĐT - N. của phương ngữ. - Lắng nghe. - Đọc các tiếng, từ. - Gọi học sinh đọc lại và viết bảng con. *Hướng dẫn cách trình bày bài. - Học sinh viết bảng con - Viết tên đầu bài vào giữa trang giấy. *Cách trình bày bài. - Chữ cái đầu dòng phải viết hoa. - Học sinh chép bài vào vở - Chữ đầu dọng 1 phải viết lùi vào 1 chữ. - Soát bải, sửa lỗi ra lề vở. - Đầu câu phải biết hoa. - Cho học sinh chép bài vào vở. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 8 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Thu và chấm bài cho học sinh. - Chữa một số lỗi chính tả. 3. Hướng dẫn học sinh làm bài. - Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nộp bài - Sửa sai các lỗi chính tả. - Cho học sinh làm bài. - Đọc yêu cầu bài tập: Điền vần ai ay. - Học sinh làm bài, lên bảng điền vào bảng phụ. *Bài 2/48: Điền vần: ai hoặc ay. gà mái máy ảnh - Nhận xét, chữa bài. *Bài 3/48: Điền chữ: c hoặc k. III. Củng cố, dặn dò: (5'). cá vàng thước kẻ lá cọ - Nêu qui tắc viết chính tả. - Nhận xét, sửa sai. - Về luyện viết bài vào vở ô li. - Về nhà tập viết bài nhiều lần. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. --------------------------------------TOÁN: Bài 98: ĐIỂM Ở TRONG VÀ ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH. A. Mục đích yêu cầu: - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình, biết cộng, trừ số tròn chục, giải toán có phép cộng. - Bài tập 1, 2, 3, 4 - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị:1.Giáo viên:- Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Học sinh thực hiện. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 5/132. - Nhận xét, ghi điểm. 50 .. - .. 10 = 40 30 .. + .. 20 =50 - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (28'). a. GTB:“Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình”. - Lắng nghe, theo dõi. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài: *Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. - Giáo viên vẽ hình, có điểm A, N. - Quan sát và theo dõi. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 9 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Cho học sinh quan sát. A Ÿ Ÿ N => Nêu: Điểm A ở trong hình vuông. Điểm N ở ngoài hình vuông. - Quan sát và trả lời câu hỏi: - Vẽ hình tròn lên bảng: => Điểm O ở trong hình tròn. ? Điểm O ở trong hay ở ngoài hình tròn ? => Điểm P ởngoài hình tròn. ? Điểm P ở trong hay ở ngoài hình tròn ? - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. *Bài tập 1/133: Đúng ghi đ, sai ghi s. c. Thực hành: - Nêu lại yêu cầu: Đúng ghi đ, sai ghi s: *Bài tập 1/133: Đúng ghi đ, sai ghi s. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài. Điểm A ở trong hình tam giác đ Điểm B ở ngoài hình tam giác s Điểm E ở trong hình tam giác s Điểm C ở ngoài hình tam giác đ Điểm I ở ngoài hình tam giác đ Điểm D ở ngoài hình tam giác đ - Cho học sinh quan sát hình trong SGK/133. - Gọi học sinh trả lời. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/134: Vẽ các điểm vào hình. - Nhận xét, chữa bài. - Nêu lại yêu cầu bài tập. *Bài tập 2/134: Vẽ các điểm vào hình đã cho. - Vẽ hình và làm bài. - Lên bảng vẽ. - Cho học sinh vẽ: B A 2 điểm ở trong hình vuông. Ÿ 4 điểm ở ngoài hình vuông. D C Ÿ Ÿ Ÿ E Ÿ GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 10 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Ÿ G *Bài tập 3/134: Tính. - Phần b hướng dẫn học sinh làm tương tự. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/134: Tính. 20 + 10 + 10 = 40 60 - 10 - 20 = 30 30 + 10 + 20 = 60 60 - 20 - 10 = 30 30 + 20 + 10 = 60 70 + 10 - 20 = 60 - Nêu yêu cầu bài. - Nhận xét, sửa sai. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. *Bài tập 4/134: Bài toán. - Theo dõi hướng dẫn thêm. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. Bài giải. - Nhận xét, sửa sai. Hoa có số nhãn vở là: *Bài tập 4/134: Bài toán. 10 + 20 = 30 (nhãn vở). - Đọc nội dung bài tập, HD học sinh làm bài. Đáp số: 30 nhãn vở. - Gọi 1 học sinh lên bảng làm. Tóm tắt. - Nhận xét, sửa sai. Có : 10 nhãn vở. Thêm : 20 nhãn vở. Có tất cả : .... nhãn vở ? - Dưới lớp làm bài vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Về nhà học bài xem trước bài học sau. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. ----------------------------------------------------------------------------- Thứ tư Thể dục: Ngày soạn: 6/2/2010 Ngày giảng:10/3/2010 Bài 25: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. (Đ/C Giao soạn và giảng) --------------------------------------- TẬP ĐỌC: Bài 2: TẶNG CHÁU. (2 tiết) A/ Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 11 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành ngươid có ích cho đất nước. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) Học thuộc lòng bài thơ. - HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au. - Hiểu được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi.- Bác rất yêu thiếu nhi. B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:- Tranh minh hoạ có trong bài. 2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc lại bài: “Trường em”. ? Trong bài, trường học được gọi là gì ? - Đọc lại bài “Trường em”. => Trong bài, trường học được gọi là ngôi - Nhận xét, ghi điểm. nhà thứ hai của em. II. Bài mới: (29'). - Nhận xét, bổ sung. Tiết 1. Tiết 1. 1. Giới thiệu bài.Học bài “Tặng cháu”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Học sinh lắng nghe. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Nhắc lại đầu bài: CN - ĐT - N. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Gọi học sinh đọc bài. Nghe, đọc *Luyện đọc tiếng, từ, câu:  Đọc tiếng. *Luyện đọc tiếng, từ, câu: - Giáo viên nêu các từ:  Đọc tiếng. tặng, cháu, yêu, chút - Đọc thầm các tiếng. - Nêu cấu tạo tiếng: Tặng. => Tiếng: Tặng gồm âm t đứng trước vần ăng đứng sau, dấu nặng dưới âm ă. - Cho học sinh đọc tiếng. - Đọc tiếng: CN - ĐT - N. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. ‚ Đọc từ. ‚ Đọc từ. - Ghi bảng từ: Tặng cháu. - Đọc nhẩm từ: Tặng cháu. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ: CN - ĐT - N. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: gọi là, nước non. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. ƒ Đọc câu, bài. ƒ Đọc câu, bài. - Cho học sinh luyện đọc từng câu. - Đọc câu: CN - ĐT - N. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? => Đây là bài thơ. ? Em hãy nêu cách đọc ? => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. 12 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Cho cả lớp đọc bài. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. 3. Ôn vần: ao - au.  Tìm tiếng trong bài. ? Tìm tiếng chứa vần: ao - au. ? Phân tích cấu tạo tiếng “cháu”. - Đọc toàn bài: CN - ĐT - N. - Nhận xét, sửa cách phát âm.  Tìm tiếng trong bài. - Tìm tiếng trong bài: cháu, sau. => Tiếng cháu gồm âm ch đứng trước vần au đứng sau dấu sắc trên a. - Cho học sinh đọc tiếng “cháu”. - Đọc tiếng: CN - ĐT - N. - Đọc tương tự cho các tiếng: sau. - Nhận xét, sửa phát âm. ‚ Tìm tiếng ngoài bài. ‚ Tìm tiếng ngoài bài. - Tìm tiếng ngoài bài có vần: ao - au. - Tìm tiếng ngoài bài: cháo, màu, ... - Cho học sinh quan sát tranh. - Quan sát tranh: chào mào và cây cau. - Đọc từ mẫu: Chim chào mào - Cây cau. - Đọc thầm, theo dõi. - Cho học sinh đọc các từ. - Đọc các từ: CN - ĐT - N. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. Ž Chơi trò chơi. Ž Chơi trò chơi. - Chơi ghép âm vần ao - au sao cho có - Thi ghép âm vào bảng nhóm. nghĩa. *VD: tàu cáo cháo lau, .... - Cho các nhóm tìm và ghép vào bảng - Nhận xét, sửa sai. nhóm. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết 2. Tiết 2. 4. Tìm hiểu bài và luyện nói.  Tìm hiểu bài.  Tìm hiểu bài. - Giáo viên đọc mẫu lần 2. - Học sinh đọc thầm, theo dõi. - Cho học sinh đọc dòng thơ 1, 2. - Đọc dòng thơ 1 và 2.. ? Bác Hồ tặng vở cho ai ? => Bác Hồ tặng vở cho các bạn học sinh. ? Bác Hồ tặng vở cho bạn học sinh để làm => Để tỏ tấm lòng yêu quý các bạn học gì ? sinh. - Cho học sinh đọc 2 dòng thơ cuối. - Đọc hai dòng thơ cuối. ? Bác Hồ mong bạn nhỏ làm điều gì ? => Bác Hồ mong bạn nhỏ ra công học tập để mai sau giúp nước non nhà. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung ý cho bạn. => Kết luận: Bài thơ nói lên tình cảm - Học sinh lắng nghe. quan tâm, yêu mến của Bác Hồ với các bạn học sinh. Mong muốn của Bác với các cháu: “Hãy chăm chỉ học tập để có ích cho mai sau xây dựng nước nhà”. ‚ Học thuộc lòng bài thơ. ‚ Học thuộc lòng bài thơ. - Cho học sinh đọc bài. - Đọc bài thơ: ĐT - N - CN. - Giáo viên xoá dần bảng. - Đọc thuộc bài thơ. - Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài thơ. - Đọc thuộc bài thơ. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, đánh giá. ƒ Hát bài hát về Bác Hồ. ƒ Hát bài hát về Bác Hồ. - Cho học sinh hát một vài bài hát về Bác - Cả lớp hát bài: “Ai yêu Bác Hồ” ... 13 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Hồ. - Tóm tắt lại nội dung bài hát đẻ học sinh thấy được tấm lòng của Bác dành cho Thiếu nhi và tấm lòng của Thiếu nhi dành cho Bác Hồ. IV. Củng cố, dặn dò: (5'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. ? Qua bài học em có cảm nghĩ gì ? - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc toàn bài: ĐT - N - CN. => Thấy được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi. Bác rất yêu thiếu nhi. - Nhận xét, bổ sung, nhắc lại. - Về đọc bài và Học thuộc lòng bài thơ. -------------------------------------- Toán: Bài 99 : LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục đích yêu cầu: - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục ; biết giải toán có một phép cộng. - Bài tập 1, 2, 3, 4 - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị:1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. *HS 1: Vẽ 2 điểm ở trong hình tròn. - Học sinh lên bảng thực hiện. Vẽ 1 điểm ở ngoài hình tròn. *HS 2: Tính. 30 + 40 – 20 = 70 – 50 + 10 = - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (28'). - Nhận xét, sửa sai. a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết Luyện tập. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bàig. b. Luyện tập: *Bài tập 1/135: Viết (theo mẫu). - Nêu yêu cầu bài tập. *Bài tập 1/135: Viết (theo mẫu). - Hướng dẫn cách làm bài. - Học sinh nêu yêu cầu. - Lên bảng viết (theo mẫu). Mẫu: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. vị. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. - Nhận xét, chữa bài. - Nhận xét, sửa sai. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 14 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 *Bài tập 2/135: Viết theo thứ tự. - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm vào vở. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/135: Thực hiện. - Nêu yêu cầu và HD học sinh làm. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. a) Đặt tính rồi tính: b) Tính nhẩm: - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/135: Bài toán. - Đọc đề bài toán. Tóm tắt. 1A : 20 bức tranh 1B : 30 bức tranh Cả hai lớp: .... bức tranh ? - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. *Bài tập 2/135: Viết theo thứ tự. - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm, lớp làm vào vở. a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 9 13 30 50 b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 80 40 17 8 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/135: Thực hiện. - Nêu lại yêu cầu từng phần. - Lên bảng thực hiện. a./ Đặt tính rồi tính. 70 20 80 80 1 90 20 70 30 50 0 4 + + + 6 0 0 90 90 50 30 7 5 0 0 b./ Tính nhẩm. 50 + 20 = 70 60cm + 10cm = 70cm 70 – 50 = 20 30cm + 20cm = 50cm 70 – 20 = 50 40cm – 20cm = 20cm - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/135: Bài toán. - Nêu lại yêu cầu và làm bài vào vở. Bài giải. Cả 2 lớp vẽ được số bức tranh là: 20 + 30 = 50 (bức tranh). Đáp số: 50 bức tranh. - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. -------------------------------------- Thủ công: Tiêt 24: CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. Với HS khéo tay:- Kẻ và cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. - Yêu thích môn học, có thái độ sáng tạo trong kỹ thuật cắt, dán hình, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:- Thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công, ... 15 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 2. Học sinh:- Giấy thủ công, hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo, ... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: (3'). - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Nhận xét nội dung. - Mang đầy đủ đồ dùng môn học. 2. Bài mới: (29'). a. GTB:Tiếp tục cắt, dán hình chữ nhật. - Lắng nghe, theo dõi. Nhắc lại đầu bài. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: *Hướng dẫn quan sát và nhận xét. *Quan sát và nhận xét. - Treo hình lên bảng. - Quan sát mẫu. ? Hình chữ nhật có mấy cạnh ? => Hình chữ nhật có 4 cạnh. ? Độ dài các cạnh như thế nào ? => Có hai cạnh dài và hai cạnh ngắn. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. *Hướng dẫn mẫu. *Cách kẻ và cắt hình chữ nhật. - Hướng dẫn học sinh kẻ hình chữ nhật. - Lắng nghe, quan sát. ? Nêu các bước kẻ hình chữ nhật ? - Nêu cách kẻ hình chữ nhật. - Vừa hướng dẫn vừa thực hiện trên giấy. - Dùng thước kẻ, bút chì kẻ được đường B1: Lấy điểm A trên mặt tờ giấy mầu kẻ thẳng trên giấy. xuống dưới 5 ô ta được điểm D. B2: Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ ta kẻ được điểm B và C. B3: Ta lần lượt nối các điểm A và B, B và C, C và D, D và A. Khi đó ta vẽ được hình chữ nhật ABCD. - Theo dõi hướng dẫn thêm. *Kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn. *Cách kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn. - Theo dõi và thực hành trên giấy nháp. Từ hình A ở góc tờ giấy mầu ta lấy một A B cạnh 7 ô và 1 cạnh 5 ô ta được cạnh AB và CD. Từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang hai đường thẳng gặp nhau tại C và ta được hình chữ nhật ABCD. Vậy ta chỉ cần cắt 2 cạnh là ta được hình C D chữ nhật *Thực hành: *Thực hành: - Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì, kéo - Lấy đồ dùng học tập để thực hành. ra thực hành kẻ, cắt hình chữ nhật. - Cắt, dán hình chữ nhật theo hai cách trên. - Cho học sinh trưng bày sản phẩm. - Trưng bày sản phẩm. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Lắng nghe, theo dõi. - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Về cắt lại hình chữ nhật, CB bài sau. - Nhận xét giờ học ----------------------------------------------------------------------------- GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 16 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 Thứ năm Toán: Ngày soạn: 7/3/2010 Ngày giảng: 11/3/2010 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II. A. Mục tiêu:- Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; tròng bài bài giải, bài toán có một phép tính cộng ; nhận biết điểm ở trong ; điểm ở ngoài một hình. - Nghiêm túc trong khi làm bài, có tinh thần tự lực - tự cường. B. Chuẩn bị:1. Giáo viên:- Đề kiểm tra. 2. Học sinh: Giấy Kiểm tra Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Bài mới (28') a. Giới thiệu bài: - Mang đầy đủ đồ dùng học tập. - Hôm nay chúng ta làm bài kiểm tra giữa học kỳ. - Học sinh lắng nghe. - Phát đề cho học sinh. - Nhận đè kiểm tra. - Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra. b. Đề bài: 1. Đặt tính rồi tính: (4điểm). 50 + 40 20 + 60 80 - 30 90 - 40 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 2. Tính nhẩm:(2 điểm). 40cm + 20cm - 20cm = 80cm + 10cm - 30cm = 3. Bài toán: (2 điểm) Mẹ hái được 30 quả cam, chị hái được 10 quả cam. Hỏi cả mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả cam ? Bài giải .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 4. Đọc các số sau (theo mẫu): (2 điểm) 13: Mười ba 19: ………………………………… (0,5 điểm). 20: ……………………………….... (0,5 điểm). 70: ………………………………… (0,5 điểm). 90: .................................................... (0,5 điểm). 2. Củng cố, dặn dò: (2'). - Về làm lại các bài tập. 17 GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. --------------------------------------- TẬP ĐỌC: CÁI NHÃN VỞ. A/ Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Quyển vở, nắn nót, viết ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) - HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở - Yêu thích môn học, biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1.Giáo viên:- Tranh minh hoạ của bài Tập đọc, ... 2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Các hoạt động dạy học: học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc thuộc bài “Tặng cháu”. ? Bác Hồ tặng vở cho ai và Bác mong các cháu điều gì ? - Đọc thuộc bài. - Trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung, ghi điểm. II. Bài mới: (29'). - Nhận xét, bổ sung. Tiết 1. Tiết 1. 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học bài “Cái nhãn vở”. - Học sinh lắng nghe. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài 1 lần. - Nghe giáo viên đọc, lớp đọc thầm. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài. *Luyện đọc tiếng, từ, câu: *Luyện đọc tiếng, từ, câu:  Đọc tiếng: - Giáo viên nêu các từ cần luyện đọc:  Đọc tiếng. - Lắng nghe, đọc thầm các từ. nhãn vở, ngay ngắn, nắn nót. - Nêu cấu tạo tiếng: “Nhãn”. => Âm nh đứng trước vần an đứng sau, dấu ngã trên a, tạo thành tiếng nhãn. - Cho học sinh đọc tiếng. - Đọc tiếng: CN - ĐT -N. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. ‚ Đọc từ. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 18 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 ‚ Đọc từ: - Đọc ghi bảng từ: “nhãn vở” - Đọc nhẩm, theo dõi. - Đọc từ: CN - ĐT - N. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: trang trí, nắn nót, ... - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. ƒ Đọc đoạn, bài: - Chia đoạn và cho học sinh luyện đọc từng đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? ƒ Đọc đoạn, bài. - Lấy bút chì đánh dấu và chia đoạn. ? Em hãy nêu cách đọc ? => Đây là bài văn. => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. tìm tiếng - Cho cả lớp đọc bài. - Đọc bài theo đoạn: CN - ĐT - N. - Theo dõi và chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Ôn vần: ang - ac. - Tìm tiếng chứa vần: ang - ac. - Tìm tiếng trong bài. - Tìm tiếng ngoài bài có vần: ang - ac. - Tìm tiếng ngoài bài. - Cho học sinh quan sát tranh. - Học sinh quan sát. - Đọc từ mẫu: Cái bảng - Đọc từ ngữ: CN - ĐT - N. bản nhạc. - Nhận xét, chỉnh sửa. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. *Chơi trò chơi: - Chơi ghép tiếng chứa vần: ang - ac. - Thi ghép tiếng nhanh và đúng. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết 2. Tiết 2. 4. Tìm hiểu bài và luyện nói:  Tìm hiểu bài: *Tìm hiểu đoạn 1.  Tìm hiểu bài: - Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh. - Lớp đọc đồng thanh đoạn 1. ? Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ? => Bạn viết tên trường, tên lớp, họ và tên. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. *Tìm hiểu đoạn 2: - Gọi học sinh đọc đoạn 2. - Đọc đoạn 2, lớp đọc thầm. GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 19 Gi¸o ¸n líp 1 – N¨m häc: 2009-2010 ? Bố Giang khen bạn ấy như thế nào ? ? Nhãn vở có tác dụng gì ? => Bố khen Giang đã tự viết được nhãn vở. => Giúp ta biết quyển đó là quyển gì, quyển của ai, lớp nào, trường nào. - Nhận xét, bổ sung. => Kêt luận: Bài văn cho chúng ta thấy bạn Giang rất khéo léo, và biết tự viết nhãn vở cho mình. - Nhận xét, bổ sung. - Học sinh lắng nghe. - Đọc lại toàn bài. - Lắng nghe, theo dõi. - Cho học sinh đọc bài. - Đọc lại bài. ‚ Trang trí nhãn vở: - Cho học sinh tự trang trí nhãn vở của mình theo ý thích. - Quan sát, hướng dẫn thêm. ‚ Trang trí nhãn vở: - Học sinh trang trí nhãn vở. - Nhận xét bạn. - Cho học sinh trưng bày sản phẩm. IV. Củng cố, dặn dò: (5'). - Đọc lại toàn bài. - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Về đọc lại bài và CB bài cho tiết sau. - Nhận xét giờ học. ------------------------------------- Âm nhạc: HỌC HÁT BÀI : “QUẢ” (Tiếp) Đ/C Liên soạn và giảng ------------------------------------------------------------------------------------ Thứ sáu Ngày soạn: 8/3/2010 Ngày giảng: 12/3/2010 CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP: TẶNG CHÁU. I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15-17 phút. - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, ngã vào chữ in nghiêng . Bìa tập 2 a hoặc b - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập SGK/51. 2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập, ... III. Các hoạt động dạy học: học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Kiểm tra bài viết chính tả ở nhà của hs - Nhận xét qua kiểm tra. - Mang vở viết chính tả lên kiểm tra. II. Bài mới: (25'). GV: Hå ThÞ Hång - Trêng TiÓu häc TrÇn ThÞ T©m 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan