Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Đa Phúc, Hà Nội
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
THI THỬ LẦN 1
ÐỀ THI THỬ TN VÀ XÉT TS ĐẠI HỌC NĂM 2015
Môn Hóa Học - Thời gian : 90 phút
Mã đề :
139
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.
1. Cho các dung dịch: (a) HCl, (b) KNO3, (c) HCl + KNO3, (d) Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hoà tan trong
1
2.
1
3.
12
4.
14
5.
2
6.
2
7.
2
8.
2
9.
2
10.
2
11.
3
12.
các dung dịch:
A. (c), (d)
B. (b), (d) C. (a), (b)
D. (a), (c)
Cho bay hơi hết 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X ở 109,2oC và 0,7 atm. Mặt
khác khi cho 5,8 gam X phản ứng của AgNO3/NH3 dư tạo 43,2 gam Ag. CTPT của X là:
A. C3H4O2.
B. CH2O.
C. C2H4O2. D. C2H2O2.
Đun nóng m gam hỗn hợp gồm 2 este của cùng một axit và 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu được m gam muối. Vậy công thức của 2 ancol là:
A. C3H7OH và C4H9OH.
B. C3H5OH và C4H7OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp:
A. teflon.
B. tơ tằm.
C. tơ nilon.
D. tơ capron.
Số đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N là:
A. 8
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no có H2SO4 đặc làm c tác) ở 140oC . au khi phản
ứng được hỗn hợp gồm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete có số mol bằng nhau. Công thức 2 ancol
nói tr n là:
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
Nếu đốt cháy hết m g) PE cần 6720 lít o i đktc). Giá trị m và hệ số trùng hợp polime lần lượt là:
A. 8,4kg ; 50.
B. 2,8kg ; 100.
C. 5,6kg ; 100.
D. 4,2kg ; 200.
Hai chất X và có cùng công thức phân tử C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tao ra CO2. tác dụng
với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, lần lượt là:
A. CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO
B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3
C. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3
D. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH
Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và hiđro có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,425. Nung nóng hỗn hợp X
với c tác Ni để phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,8. Cho
đi qua bình đựng dung dịch brom dư, khối lượng bình tăng l n bao nhi u gam ?
A. Không tính được.
B. 16.
C. 8.
D. 0.
Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,1M và AlCl3 0,3M có màng ngăn, điện cực trơ
tới khi ở anot bắt đầu xuất hiện khí thứ 2 thì ngừng điện phân. Sau điện phân, lọc lấy kết tủa rồi
nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 7,65.
B. 5,10.
C. 15,30.
D. 10,20.
Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X
là:
A. H2NC2H3(COOH)2.
B. (H2N)2C3H5COOH.
C. H2NC3H5(COOH)2.
D. H2NC3H6COOH.
Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách nào dưới đây.
A. Dùng kim loại mạnh khử Al ra khỏi muối B. Đi n phân nóng chảy AlCl3
C. Dùng chất khử CO, H2,Al2O3 ... để khử
D. Điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit
Trang 1- Mã đề 139
A
D
C
B
A
A
B
A
D
B
C
D
3
13. Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai a it no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng
3
14.
3
15.
3
16.
3
17.
3
18.
4
19.
4
20.
4
21.
4
22.
4
23.
45
24.
đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của a it có số nguy n tử cacbon ít
hơn có trong X là
A. 6,0 gam.
B. 7,4 gam.
C. 4,6 gam.
D. 3,0 gam.
Formalin là dung dịch chứa khoảng 40%:
A. Fomanđehit
B. Anđehit a etic
C. Benzanđehit D. Axeton
X và lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino a it no mạch hở, có
một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàntoàn 0,1 mol thu được sản phẩm gồm CO2,
H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. ố mol O2 cần dùng để đốt cháy
hoàn toàn 0,3 mol X là:
A. 3,375 mol.
B. 2,8 mol.
C. 2,025 mol.
D. 1,875 mol.
Để loại được H2SO4 có lẫn trong dung dịch HNO3 có thể dùng:
A. dung dịch Ba OH)2
B. dung dịch Ca OH)2 vừa đủ
C. dung dịch AgNO3 vừa đủ
D. dung dịch Ba NO3)2 vừa đủ
Hỗn hợp A gồm Al và một o it sắt được chia thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch Ba OH)2 dư thu được 2,016 lít khí ở đktc.
- Phần 2: Đem nung nóng ở nhiệt độ cao để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. ản phẩm thu được hoà
tan trong dung dịch NaOH dư thu được chất rắn C và không có khí bay ra. Cho C phản ứng hết với
dung dịch AgNO3 1M thì cần 120 ml. au phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn và dung dịch chỉ
chứa Fe NO3)2. Công thức của o it sắt và khối lượng của từng chất trong A lần lượt là:
A. Fe2O3; 3,24 gam và 9,6 gam
B. Fe2O3; 3,24 gam và 19,2 gam
C. Fe3O4; 2,7 gam và 2,33 gam
D. FeO; 5,4 gam và 14,4 gam
Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng chất Cl2 nhiều nhất là:
A. K2Cr2O7.
B. MnO2
C. CaOCl2
D. KMnO4
Nung 23,2 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FexOy trong không khí tới phản ứng hoàn toàn thu được
khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba OH)2 dư thu được
7,88 gam kết tủa. Mặt khác, để hòa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Công
thức FexOy và giá trị của V là:
A. Fe3O4 và 360
B. Fe3O4 và 250
C. FeO và 200
D. FeO và 250
Trong phản ứng este hoá giữa ancol etylic và a it a etic, a it sunfuric không đóng vai trò:
A. làm chất c tác
B. làm chuyển dịch cân bằng
C. làm chất o i hoá
D. làm chất h t nước
Cho 20,6 gam hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng
với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là:
A. 18,4.
B. 18,9. C. 22,8.
D. 28,8.
Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 12,8.
Trộn 100 ml dung dịch KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và
Na2CO3 1M vào dung dịch X. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào dung
dịch X được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì được m gam kết tủa. Giá trị
của V và m lần lượt là A. 1,12 và 82,4.
B. 2,24 và 82,4. C. 5,6 và 59,1. D. 2,24 và 59,1.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol Fe 2 và a mol Cu2 vào a it HNO3 vừa đủ, thu được dung
dịch X chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của V là:
A. 17,92 B. 8,96
C. 13,44
D. 6,72
Trang 2- Mã đề 139
A
A
C
D
B
A
A
C
C
D
B
A
5
25. Nguy n tử của nguy n tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguy n tử của nguy n tố
5
26.
5
27.
5
28.
5
29.
5
30.
5
31.
6
32.
6
33.
6
34.
6
35.
6
36.
6
37.
6
38.
có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và là các nguy n tố:
A. Al và Cl.
B. Mg và Cl.
C. i và Br. D. Al và Br.
Hoà tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước, thu
được dung dịch và 0,24 mol H2. Dung dịch Z gồm a mol H2SO4 và 4a mol HCl. Trung hoà 1/2
dung dịch bằng dung dịch Z, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 20,26.
B. 27,40.
C. 27,98.
D. 18,46.
Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A .
Th m 2,6 mol NaOH nguy n chất vào dung dịch A thấy uất hiện kết tủa B . Khối lượng của B là :
A. 50,64 gam B. 15,6 gam
C. 41,28 gam
D. 25,68 gam
Dùng mg Al để khử hết 1,6g Fe2O3. ản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
tạo 0,672 lít khí đktc). Giá trị m là
A. 0,81g.
B. 1,08g.
C. 1,755g. D. 0,54g.
L n men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 13,5. C. 15,0.
D. 30,0.
Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. au khi tiến hành phản ứng tổng hợp
amoniac trong bình kín có c tác bột Fe) thu ðýợc hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu
suất phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 20,00%.
B. 10,00%.
C. 18,75%.
D. 25,00%.
Khi trùng ngưng 65,5 gam a it ε – aminocaproic thu được m gam polime và 7,2 gam nước. Hiệu suất
của phản ứng trùng ngưng là:
A. 75%.
B. 80%.
C. 90%. D. 70%.
Cho sơ đồ:
H 35%
H 80%
H 60%
H 80%
Gỗ
C6H12O6
2C2H5OH
C4H6
Cao su buna
Khối lượng gỗ cần để sản uất 1 tấn cao su buna là:
A. 24,797 tấn.
B. 22,32 tấn. C. 12,4 tấn.
D. 1 tấn.
Cho dãy các chất: Ca HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. ố chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Phản ứng nào không phải phản ứng o i hoá - khử:
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
B. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.
C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2.
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
Thổi từ từ đến dư khí CO2 qua dung dịch Ba OH)2 đến dư, sau đó th m tiếp dung dịch NaOH vào
dung dịch thu được. Các hiện tượng ảy ra là:
A. không hiện tượng
B. kết tủa trắng, sau đó tan lại
C. kết tủa trắng, sau đó tan, rồi kết tủa trắng trở lại.
D. kết tủa trắng
Chất nào không phải là polime :
A. Lipit.
B. Xenlulozơ.
C. Amilozơ.
D. Thủy tinh hữu cơ .
Cho các cặp chất sau:
(I) Na2CO3 + BaCl2
(II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2
(III) Ba(HCO3)2 + K2CO3
(IV) BaCl2 + MgCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
A. (I), (II)
B. (I), (III), (IV)
C. (I), (II), (III)
D. (I), (IV)
Loại than được dùng làm chất độn khi lưu hoá cao su, để sản uất mực in, i đánh giày …là:
A. Than muội
B. Than gỗ
C. Than cốc
D. Than chì
Trang 3- Mã đề 139
C
D
C
B
C
D
B
B
A
C
C
A
C
A
7
39. Thứ tự sắp ếp theo sự tăng dần tính a it của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là:
7
40.
7
41.
7
42.
7
43.
8
44.
8
45.
8
46.
8
47.
8
48.
9
49.
9
A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.
B. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.
C. C2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH.
D. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.
Cho phương trình hoá học.
N2 (k) + O2 (k) tia lửa điện
2NO (k)
∆H > 0
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học tr n?
A. Nhiệt độ và nồng độ.
B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất c tác .
D. Chất c tác và nhiệt độ.
Cho 3,35g hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với Na
dư thu được 0,56 lit H2 đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là:
A. C5H11OH, C6H13OH B. C3H7OH, C4H9OH C. C4H9OH, C5H11OH
D. C2H5OH, C3H7OH
Nguy n tắc chung được dùng để điều chế kim loại là:
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguy n tử kim loại.
C. o i hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguy n tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất o i hoá.
Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđro yl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với:
A. kim loại Na.
B. AgNO3 hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
56
Cấu hình của ion 26 Fe3+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s1.
B. 1s22s22p63s23p63d6.
C. 1s22s22p63s23p63d5.
D. 1s22s22p63s23p63d6.
Cứ 2,834 gam cao su buna – phản ứng vừa hết với 1,731gam Br2. Tỷ lệ số mắt ích butađien :
stiren trong loại polime tr n là:
A. 1:2.
B. 1:1,5.
C. 2:1.
D. 1,5:1.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu
được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là:
A. HCOOCH=CHCH2CH3
B. HCOO-C(CH3)=CHCH3
C. CH3COO-C(CH3)=CH2
D. HCOOCH2CH=CHCH3
Cho 18,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu vào 100 ml dung dịch B chứa HNO3 2M và H2SO4 12M, đun
nóng thu được dung dịch C; 8,96 lít hỗn hợp khí D đktc) gồm NO và O2, tỉ khối của D so với H2 là
23,5. Tổng khối lượng chất tan trong C là
A. 129,6g.
B. 96,8g.
C. 115,2g.
D. 66,2 g.
Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có li n kết peptit:
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Glucozơ.
D. Lipit.
23
23
Cho 2 kí hiệu nguy n tử: 11 Na và 12 Mg . Chọn câu trả lời đ ng:
A. Na và Mg cùng có 23 electron.
B. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân.
C. Na và Mg là đồng vị của nhau.
D. Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt.
50. Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất o i hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O
và khí N2. Chọn kết luận chính ác nhất trong các kết luận sau :
A. X là hợp chất của 3 nguy n tố C, H, N.
B. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có o i.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguy n tố C, H, N, O.
-------------------Hết------------------
Trang 4- Mã đề 139
B
B
B
B
D
C
A
B
C
B
C
B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC, HÀ NỘI
Mã đề 139
Câu
Đáp
án
1
A
2
D
3
C
4
B
5
A
6
A
7
B
8
A
9
D
10
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
C
D
A
A
C
D
B
A
A
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp
án
C
D
B
A
C
D
C
B
C
D
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp
án
B
B
A
C
C
A
C
A
B
B
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp
án
B
B
D
C
A
B
C
B
C
B
- Xem thêm -