Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở đề kiểm tra môn số học lớp 6...

Tài liệu đề kiểm tra môn số học lớp 6

.DOC
6
200
110

Mô tả:

đề kiểm tra môn số học lớp 6
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 KIỂM TRA – Tiết 17 Lớp: 6 .... (Thời gian 45 phút) Họ và tên: ........................................................ Điểm Lời phê ................................................................................................................... Đề 1: I./ TRẮC NGHIỆM – 4 ĐIỂM Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời sau mà em cho là đúng: (2 điểm) 1) Cho tập hợp A =  1;2;3 , thì: A. 1  A B. 2  A C. 3  A D.  1;2;3  A 2) Cho tập hợp A =  2;4; a; b; c , tập hợp A có: A. 2 phần tử B. 3 phần tử C. 5 phần tử D. 6 phần tử 2 3) 3 . 3 = ? A. 32 B. 33 C. 92 D. 18 4) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là: A. N B. N* C. M D. M* Câu 2: Điền vào chỗ trống ( ... ) những từ hoặc cụm từ: (lũy thừa; cơ số; cộng và trừ; trừ) vào các câu sau để được một khẳng định đúng: (2 điểm) 1) Cộng hai lũy thừa cùng ...................... , ta giữ nguyên cơ số và .................. các số mũ. 2) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì ta thực hiện: ................................. Nhân và chia ....................................... II./ TỰ LUẬN – 6 ĐIỂM Câu 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách: (1 điểm) Câu 2: (1 điểm) a) Viết số lớn nhất có ba chữ số b) Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau Câu 3: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí (không sử dụng máy tính): (2 điểm) a) 103 . 102 b) 54 : 52 c) 684 . 36 + 316 . 36 d) 135 + 360 + 65 + 40 Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết: (2 điểm) a) 5(x – 3) = 15 b) (86 – 3x) : 5 = 10 Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 KIỂM TRA – Tiết 17 Lớp: 6 ... (Thời gian 45 phút) Họ và tên: ........................................................ Điểm Lời phê ................................................................................................................... Đề 2: I./ TRẮC NGHIỆM – 4 ĐIỂM Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời sau mà em cho là đúng: (2 điểm) 1) Cho tập hợp A =  2;4; a; b; c , tập hợp A có: A. 2 phần tử B. 3 phần tử C. 5 phần tử D. 6 phần tử  1 ; 2 ; 3  2) Cho tập hợp A = , thì: A. 1  A B. 2  A C. 3  A D.  1;2;3  A 3) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là: A. N B. N* C. M D. M* 5 2 4) 3 : 3 = ? A. 32 B. 33 C. 92 D. 18 Câu 2: Điền vào chỗ trống ( ... ) những từ hoặc cụm từ: (lũy thừa; cơ số; cộng và trừ; trừ) vào các câu sau để được một khẳng định đúng: (2 điểm) 1) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì ta thực hiện: ................................. Nhân và chia ....................................... 2) Chia hai lũy thừa cùng ...................... , ta giữ nguyên cơ số và .................. các số mũ. II./ TỰ LUẬN – 6 ĐIỂM Câu 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách: (1 điểm) Câu 2: (1 điểm) a) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số b) Viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau Câu 3: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí (không sử dụng máy tính): (2 điểm) a) 103 . 104 b) 74 : 72 c) 684 .45 + 316 . 45 d) 135 + 360 + 65 + 40 Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết: (2 điểm) a) 5(x – 3) = 20 b) (86 – 4x) : 5 = 10 Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………... Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 Lớp: 6 / 1 KIỂM TRA – Tiết 17 (Thời gian 45 phút) Họ và tên: ........................................................ Điểm Lời phê ................................................................................................................... Đề 3: I./ TRẮC NGHIỆM – 4 ĐIỂM Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời sau mà em cho là đúng: (2 điểm) 1) Cho tập hợp A =  1;2;3 , thì: A. 1  A B. 2  A C. 3  A D.  1;2;3  A   2 ; 4 ; a ; b ; c 2) Cho tập hợp A = , tập hợp A có: A. 2 phần tử B. 3 phần tử C. 5 phần tử D. 6 phần tử 3) 32 . 3 = ? A. 32 B. 33 C. 92 D. 18 4) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là: A. N B. N* C. M D. M* Câu 2: Điền vào chỗ trống ( ... ) những từ hoặc cụm từ: (lũy thừa; cơ số; cộng và trừ; trừ) vào các câu sau để được một khẳng định đúng: (2 điểm) 1) Cộng hai lũy thừa cùng ...................... , ta giữ nguyên cơ số và .................. các số mũ. 2) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì ta thực hiện: ................................. Nhân và chia ....................................... II./ TỰ LUẬN – 6 ĐIỂM Câu 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách: (1 điểm) Câu 2: (1 điểm) a) Viết số lớn nhất có bốn chữ số b) Viết số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau Câu 3: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí (không sử dụng máy tính): (2 điểm) a) 103 . 102 b) 54 : 52 c) 684 . 36 + 316 . 36 d) 30 + 31 + 32 + ...+ 39 + 40 Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết: (2 điểm) a) 5(x – 3) = 15 b) (86 – 3x) : 5 = 10 Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Tuần 6, tiết 17 I. Mục tiêu Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1 KIỂM TRA TOÁN 6 (Thời gian 45’) - Kiểm tra kiến thức về tập hợp và các phép toán trong N thông qua hệ thống bài tập - Có kĩ năng cộng trừ nhân chia các số tự nhiên và phép toán luỹ thừa đơn giản, thứ tự thực hiện các phép tính. - Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề (nộidung,chương…) 1. Tập hợp. Phần tử của TH : 1 tiết Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 2. Tập hợp các số tự nhiên: 1 tiết Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 3. Ghi số tự nhiên: 1 tiết Nhận biết Thông hiểu Hiểu và ghi một tập hợp bằng các cách khác nhau 1 1.đ Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng 1 1đ 10% Nhận biết được kí hiệu của 1 tập hợp 1 0.5 đ Số câu : Số điểm : Tỉ lệ % 4. Số phần tử của Biết được mối một tập hợp. Tập hợp quan hệ của con: 2 tiết các phần tử so với tập hợp và tìm được số phần tử trong 1 tập hợp Số câu : 2 Số điểm: 1đ Tỉ lệ % 5. Phép cộng và phép nhân: 2 tiết Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 6. Phép trừ và phép chia: 2 tiết Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 7. Nhân hai luỹ thừa Biết thể hiện cùng cơ số: 2 tiết quy tắc dạng điền khuyết Số câu : 1 Số điểm: 0.5đ Tỉ lệ % 1 0.5 đ 5% Hiểu và ghi lại được một số theo yêu cầu 1 1đ 1 1đ 10% 2 1đ 10% Hiểu và vận dụng được các t/c của phép cộng và phép nhân để làm tính 2 1đ 2 1đ 10% Biết vận dụng phối hôp giữa các quy tắc để tính x 1 1 2 1đ 1đ 2đ 20% Hiểu quy tác và làm được bài tập ở dạng đơn giản 1 0.5đ 2 1đ 10% 8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: 2 tiết Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 9. Thứ tự thực hiện các phép tính: 2 tiết Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Biết thể hiện quy tắc dạng điền khuyết 1 1đ Hiểu quy tác và làm được bài tập ở dạng đơn giản 1 0.5đ 2 1.5 đ 15% Biết thể hiện quy tắc dạng điền khuyết 1 1đ 6 1 6 4đ 40% 2 4đ 40% ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM ĐIỂM I./ TRẮC NGHIỆM CÂU 1(MỖI CÂU ĐÚNG 0.5 ĐIỂM) 1đ 10% 12 2đ 10 đ 20% 100 % CÂU ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ 1 2 3 C D B D C B CÂU 2 (MỖI CỤM TỪ ĐIỀN ĐÚNG 0.5 ĐIỂM) 1 2 Luỹ thừa Cộng và trừ Cơ số Cơ số Cộng Luỹ thừa Luỹ thừa Cộng và trừ Cơ số CÂU ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 II./ TỰ LUẬN ĐỀ 1 1) A =  0;1;2;3;4 (0.5 đ) A =  x   / x  5 (0.5 đ) 2) a./ 100 (0.5 đ) b./ 102 (0.5 đ) 4 B B Cộng Cộng và trừ Cộng 3) a./ = 10000000 (0.5 đ) b./ = 49 (0.5 đ) c./ = 36000 (0.5 đ) d./ = 600 (0.5 ñđ) 4) a./ 5(x – 3) = 15 => x – 3 = 3 (0.5 đ) => x = 6 (0.5 đ) b./ (86 - 3x): 5 = 10 => 86 - 3x = 50 (0.5đ) => 3x = 36 (0.5 đ) => x = 12 (0.5 đ) Đề 2 1) A =  0;1;2;3;4;5 (0.5 đ) A =  x   / x  6 2) a./ = 999 b./ = 987 3) a./ = 100000(0.5 đ) b./ = 25 (0.5 đ) c./ = 45000 (0.5 đ) d./ = 600 (0.5 đ) 4) a./ 5(x – 3) = 15 => x – 3 = 3 (0.5 đ) => x = 6 (0.5 đ) b./ (86 - 4x): 5 = 10 => 86 - 4x = 50 (0.5đ) => 4x = 36 (0.5 đ) => x = 9 (0.5 đ) ĐỀ 1 1) A =  0;1;2;3;4 (0.5 đ) A =  x   / x  5 (0.5 đ) 2) a./ 100 (0.5 đ) b./ 102 (0.5 đ) 3) a./ = 10000000 (0.5 đ) b./ = 49 (0.5 đ) c./ = 36000 (0.5 đ) d./ = 600 (0.5 đ) 4) a./ 5(x – 3) = 15 => x – 3 = 3 (0.5 đ) => x = 6 (0.5 đ) b./ (86 - 3x): 5 = 10 => 86 - 3x = 50 (0.5đ) => 3x = 36 (0.5 đ) => x = 12 (0.5 đ)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan