Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 12 đề kiểm tra học kì i môn hóa học khối 12 (2)...

Tài liệu đề kiểm tra học kì i môn hóa học khối 12 (2)

.DOC
5
392
141

Mô tả:

Trường: THPT Nguyễn Trung Trực Hoï vaø Teân:……………………………………………………………… Lôùp:………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT 12 – II - 1 Moân: Hoaù hoïc 12 --- Ngaøy: 18/02/2017 Naêm hoïc: 2016 – 2017 Mã đề thi 136 Câu 1: Ion Mg2+ bị khử trong trường hợp A. Điện phân dung dịch MgCl2. B. Thả Na vào dung dịch MgCl2. C. Điện phân MgCl2 nóng chảy. D. Cho dd MgCl2 tác dụng dd Na2CO3. Câu 2: Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dung dịch HCl là A. NaHCO3. B. Na2SO4 C. Na2CO3. D. K2CO3. Câu 3: Thuốc súng là hỗn hợp gồm có S, C và A. RbNO3. B. LiNO3. C. KNO3. D. NaNO3. Câu 4: Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 2 2 6 2 6 1 Câu 5: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s là: A. Mg (Z=12) B. Li (Z=3) C. K (Z=19) D. Na (Z=11). Câu 6: Sục từ từ khí CO2 đến dư qua dung dịch nước vôi trong hiện tượng quan sát được là A. Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan. B. Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan. C. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hoá nâu trong không khí. D. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh. Câu 7: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cả ba phương pháp: Điện phân dd, thủy luyện, nhiệt luyện? A. Cu B. Ba C. Mg D. Ni Câu 8: Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại A. Nước cứng tạm thời. B. Nước khoáng. C. Nước cứng toàn phần. D. Nước cứng vĩnh cửu Câu 9: Thạch cao nào dùng để đúc tượng là A. Thạch cao nung B. Thạch cao sống C. Thạch cao tự nhiên D. Thạch cao khan Câu 10: Câu nào sau đây là không đúng A. Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. B. Đun sôi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu. C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ D. Dùng Na2CO3 (hoặc Na3PO4) để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit. B. Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước. C. Nguyên tử của các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2 . D. Xesi được dùng làm tế bào quang điện. Câu 12: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na, Ba, Ca, K B. Na, Ba, Be, K C. Fe, Na, Ca, Sr D. Zn, Al, Be, Cu Câu 13: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. NaCl. B. KHSO4. C. Na2CO3. D. MgCl2. Câu 14: Khí CO và H2 không thể dùng làm chất khử để điều chế kim loại nào sau đây A. Fe B. Al C. Sn D. Cu Câu 15: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO 3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa: A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư D. Fe(NO3)3 Câu 16: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là: A. R2O B. RO2 C. R2O3 D. RO. Trang 1/5 - Mã đề thi 136 Câu 17: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng Tôn (sắt tráng kẽm) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Zn bị ăn mòn điện hóa. . B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Zn bị ăn mòn hóa học. Câu 18: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là: A. KOH B. NaOH C. Ba(OH)2 D. Ca(OH)2. Câu 19: Ngâm một lá Niken trong các dung dịch loãng các muối sau: MgCl 2, Cu(NO3)2, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối A. MgCl2, Cu(NO3)2 B. MgCl2, Pb(NO3)2. C. ZnCl2, Pb(NO3)2. D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2. Câu 20: Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3 : 1. Kém bền nhiệt 5. Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu 2. Tác dụng với bazơ mạnh 6. Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh 3. Tác dụng với axit mạnh 7. Thuỷ phân cho môi trường axit 4. Là chất lưỡng tính 8. Tan ít trong nước A. 1, 2, 3 B. 4, 6 C. 1, 2, 4 D. 6, 7 Câu 21: Na để lâu trong không khí có thể tạo thành chủ yếu hợp chất nào sau đây : A. Na2O, NaOH, Na2CO3 B. NaOH C. Na2O D. Na2CO3 Câu 22: Cho các kim loại sau: Cs, Fe, Cr, W, Al. Kim loại cứng nhất và mềm nhất lần lượt là A. Cr, Fe B. Cr, Cs C. W, Cs D. Al, Fe Hoïc sinh choïn vaø toâ kín bằng viết chì một oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 2 2 2 0 1 2 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ (Cho biết: Mg=24, Al=27, Fe=56, Cu=64, Ag=108, Zn=65, Ba=137, Na=23, K=39, O=16, N=14, , O=16, Cl=35,5, H=1, S=32, C=12) Câu 23: Cho 2,3g Na vaøo 97,8g nöôùc ñöôïc dd NaOH. Tính noàng ñoä % cuûa dd thu ñöôïc.( cho Na =23) A. 2,3% B. 4% C. 2 % D. 2,2%. Câu 24: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 40,5 gam CuCl2? A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 19,2 gam D. 25,6 gam. Trang 2/5 - Mã đề thi 136 Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H 2SO4 loãng thấy thoát 1,344 lít H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 7,25g B. 10,27g C. 9,52g D. 8.98 Câu 26: Ngâm một lá kẽm trong 400 ml dung dịch AgNO 3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm A. 0,65 gam. B. 0,755 gam. C. 3,02 gam. D. 1,51 gam. Câu 27: Cho 3,72 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 1120 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là: A. 81 gam. B. 28,52 gam. C. 48,32 gam. D. 29,24 gam. Câu 28: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,48M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 19,2 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là A. 41,6. B. 29,25. C. 48,75. D. 32,50. Trang 3/5 - Mã đề thi 136 Câu 29: Khi cho dòng điện một chiều I=4A qua dung dịch MCl 2 trong 10 phút. Khối lượng kim loại thoát ra ở catod là 0,796g. Kim loại M là: A. Zn (M=65) B. Ag (M=108) C. Fe (M=56) D. Cu (M=64) Câu 30: Cho dd Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO 3 1M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 147,75 g B. 146,25 g C. 145,75 g D. 154,75 g Trang 4/5 - Mã đề thi 136 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 12 cautron 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 136 C A C C C B A A A B D A C B B D A D D D A B B C D C B A D A 208 B A D B A D A A B C C D C B B A C D D C A A B D A A B D C C 359 D A A C D C C B B C D A D B B A D C A A B C A C D B D A B C 482 A D C C B C A D C D D A B C A A A D B A C B D D C B C B A A Trang 5/5 - Mã đề thi 136
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan