CHAPTER 2
MANAGEMENT OF
INFORMATION & TIME
PERIODS FOR LECTURE: 3
(HOME STUDY: 6)
18 September 2017
1
CHÖÔNG 2
QUAÛN TRÒ
THOÂNG TIN
& THÔØI GIAN
18 September 2017
SỐ TIẾT GIẢNG: 3
2
LECTURE CONTENT
■ General information systems
■ Processing documents received
■ Processing document sent
■ Records Management
■ Manage seal
■ Time Management
18 September 2017
3
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
■ Tổng quát hệ thống thông tin
■ Xử lý văn thư đến
■ Xử lý văn thư đi
■ Quản lý hồ sơ
■ Quản lý con dấu
■ Quản trị thời gian
18 September 2017
4
1. GENERAL INFORMATION SYSTEMS
1.1. THE CONCEPT OF INFORMATION
■ Information is
transmitted signals,
information about
events, activities &
will happen to many
people know.
18 September 2017
5
1. TỔNG QUÁT HỆ THỐNG THÔNG TIN
1.1. KHÁI NIỆM
THÔNG TIN
■ Thông tin là sự
truyền tín hiệu,
tin tức về sự
kiện, hoạt động
đã, đang, sẽ xảy
ra cho nhiều
người cùng biết.
18 September 2017
6
1.2. THE CONCEPT OF INFORMATION
MANAGEMENT
■ Plan, organize,
store and check
that information
systems serve
the most effective
management.
18 September 2017
7
1.2. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ THÔNG TIN
■ Hoạch định, tổ
chức, lưu giữ và
kiểm tra sao cho
hệ thống thông
tin phục vụ công
việc quản lý hiệu
quả nhất.
18 September 2017
8
1.3. CHARACTERISTICS OF
INFORMATION (1)
■ Invisible quantities, can not see, hold.
■ People only know the "information
carriers": documents, drawings,
electronic means…
■ Only valid when used, popular
■ As a result of synthesis, analysis &
evaluation of the available data.
18 September 2017
9
1.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÔNG TIN (1)
■ Thông tin là đại lượng vô hình, không
nhìn thấy, cầm nắm được.
■ Con người chỉ nắm được “vật mang
tin”: tài liệu, hình vẽ, phương tiện điện
tử .v.v.
■ Chỉ có giá trị khi được sử dụng, phổ
biến
■ Thông tin là kết quả tổng hợp, phân
tích, đánh giá dữ liệu có sẵn.
18 September 2017
10
1.3. CHARACTERISTICS OF
INFORMATION (2)
■ Information is data that has been
processed
■ Data is the basis of information
■ Data - input; Information – output
■ Data is recorded event data from the
results of the study, survey,
exploration, collection ...
18 September 2017
11
1.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÔNG TIN (2)
■ Thông tin là dữ liệu đã được xử lý
■ Dữ liệu là cơ sở của thông tin
■ Dữ liệu - đầu vào; thông tin - đầu ra
■ Dữ liệu là sự kiện, số liệu được ghi
lại từ kết quả của nghiên cứu, khảo
sát, thăm dò, sưu tầm…
18 September 2017
12
1.4. THE NATURE OF THE INFORMATION
■ Difficult to exist as separate physical racks
■ Information products, intangible assets
(intellectual labor of results: collecting,
processing)
■ Can be bought, sold, exchanged,
accumulated, stored, establish property
rights (patents, recognition, etc.)
■ Do not run out, the more use, the more
common......
18 September 2017
13
1.4. TÍNH CHẤT CỦA THÔNG TIN
■ Khó tồn tại khi tách rời giá đỡ vật chất
■ Là sản phẩm, tài sản vô hình (kết quả
của lao động trí tuệ: thu thập, xử lý)
■ Có thể được mua bán, trao đổi, tích
lũy, lưu trữ, xác lập quyền sở hữu
(bằng sáng chế, công nhận…)
■ Không cạn kiệt, càng sử dụng, càng
phổ biến
18 September 2017
14
1.5. THE ROLE OF INFORMATION
■ Vehicles management: unified
operation of the organization.
■ Facility issued management
decisions.
■ Tools of administrators in:
● Develop programs and plans
● Management of resources
● Direct and operating instructions,
inspection.
18 September 2017
15
1.5. VAI TRÒ CỦA THÔNG TIN
■ Phương tiện quản lý: thống nhất hoạt
động của tổ chức.
■ Cơ sở ban hành quyết định quản lý.
■ Công cụ của nhà quản trị trong:
● Xây dựng chương trình, kế hoạch
● Quản lý các nguồn lực
● Chỉ đạo, điều hành, hướng dẫn, kiểm
tra.
18 September 2017
16
1.6. CLASSIFIED INFORMATION (1)
■ Levels of management: Top-down,
bottom-up, crossover information.
■ Field of activity: Political, economic,
legal, socio - cultural, scientific - technical,
security - defense ...
■ Legal nature: Officially, unofficial.
■ Forms of communication: Written, oral,
picture
■ Communicative nature: Continuous,
discrete.
18 September 2017
17
1.6. PHÂN LOẠI THÔNG TIN (1)
■ Cấp quản lý: Từ trên xuống, từ dưới lên,
thông tin chéo.
■ Lĩnh vực hoạt động: Chính trị, kinh tế,
pháp luật, văn hóa - xã hội, khoa học - kỹ
thuật, an ninh - quốc phòng …
■ Tính chất pháp lý: Chính thức, không
chính thức.
■ Hình thức truyền tin: Văn bản, lời nói,
hình ảnh
■ Tính chất truyền tin: Liên tục, rời rạc
18 September 2017
18
1.6. CLASSIFIED INFORMATION (2)
■ Time: Past, present, future
■ Requirements management: strategy &
administration.
■ Information objects: Mass individuals
■ Content processing levels: Level one
(arising directly), secondary (general
information)
■ Quality: Good (useful, timely, accurate,
comprehensive), not good (not useful)
18 September 2017
19
1.6. PHÂN LOẠI THÔNG TIN (2)
■ Thời gian: Quá khứ, hiện tại, tương lai
■ Yêu cầu quản lý: Chiến lược, điều hành.
■ Đối tượng thông tin: Đại chúng, cá nhân
■ Mức độ xử lý nội dung: Cấp một (phát
sinh trực tiếp), cấp hai (tổng hợp thông tin
cấp một)
■ Chất lượng: Tốt (hữu ích, kịp thời, chính
xác, đầy đủ), không tốt (không hữu ích)
18 September 2017
20
- Xem thêm -