GIÁO ÁN DẠY BỒI DƯỠNG
HỌC SINH GIỎI
HÌNH HỌC LỚP 9
1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
2. BÀI GIẢNG HÌNH HỌC PHẦN 1, ĐƯỜNG TRÕN
3. GÓC
4. TỨ GIÁC NỘI TIẾP CHUẨN
5. CHÙM BÀI TẬP CÁT TUYẾN, TIẾP TUYẾN
6. NHỮNG ĐỊNH LÝ HÌNH HỌC NỔI TIẾNG
7. BÀI TẬP HÌNH CHỌN LỌC
8. ĐỀ THI HSG
9. QUY TICH
10. CỰC TRỊ HÌNH HỌC
11. BAI TAP REN LUYEN THEO CHU DE
12. HUONG DAN GIAI BAI TAP THEO CHU DE
13. BÀI TẬP RÈN LUYEN NANG CAO
14. LỜI GIAI BÀI TẬP RÈN LUYỆN NÂNG CAO
CHƯƠNG 1- HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Hệ thức về cạnh và đường cao
KIẾN THỨC CƠ BẢN
Khi giải các bài toán liên quan đến cạnh và đường cao trong tam giác
vuông, ngoài việc nắm vững các kiến thức về định lý Talet, về các trường
hợp đồng dạng của tam giác, cần phải nắm vững các kiến thức sau:
Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , ta có:
1) a 2
b2
2) b 2
a.b ';c 2
3) h 2
b '.c '
4) a.h
b.c .
1
5) 2
h
1
b2
6)
b'
a
c2 .
A
a.c '
b
c
B
h
c'
b'
H
C
a
1
.
c2
b2
.
a2
Chú ý: Diện tích tam giác vuông: S
1
ab
2
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết
AB : AC 3 : 4 và AB AC 21cm .
a) Tính các cạnh của tam giác ABC .
b) Tính độ dài các đoạn AH , BH ,CH .
http://topdoc.vn – File word sách tham khảo, giáo án dạy thêm, đề thi,..
A
Giải:
a). Theo giả thiết: AB : AC
3 : 4,
H
B
suy ra
AB
3
AC
4
AC
3.4
12 cm .
AB
3
AC
4
3 . Do đó AB
3.3
C
9 cm ;
Tam giác ABC vuông tại A , theo định lý Pythagore ta có:
BC 2
AB 2
AC 2
92
122
225 , suy ra BC
b) Tam giác ABC vuông tại A , ta có AH .BC
AB.AC
BC
AH
AH 2
7,2
9.12
15
x
x 15
5, 4 x
Vậy BH
x
9, 6
AB.AC , suy ra
7,2 cm .
BH .HC . Đặt BH
2
15cm .
x2
0
x 0
15x
x
5,4cm . Từ đó HC
9 thì HC
x
51, 84
x x
0
5, 4 hoặc x
BC
BH
15
5, 4
x , ta có:
9, 6 x
5, 4
9,6 (loại)
9, 6 cm .
Chú ý: Có thể tính BH như sau:
AB
2
BH .BC suy ra BH
AB 2
BC
92
15
5, 4 cm .
http://topdoc.vn – Cung cấp, chia sẽ đề thi, giáo án, sknn, chuyên đề,
sách tham khảo,…file word
0
Ví dụ 2: Cho tam giác cân ABC có đáy BC
b b
2a , cạnh bên bằng
a .
a) Tính diện tích tam giác ABC
AK
.
AC
AC . Tính tỷ số
b) Dựng BK
Giải:
a). Gọi H là trung điểm của BC . Theo định lý Pitago ta có:
AH 2
AC 2
HC 2
b2
b). Ta có
1
BC .AH
2
AK
b2
BK 2
2a 2
b
1
a b2
2
a2
K
1
BK .AC
2
BC .AH
AC
giác vuông AKB ta có:
AB 2
A
a2
2a 2
b
b
Suy ra BK
AK 2
a2
1
BC .AH
2
Suy ra SABC
AH
b2
b2
AK
do đó
AC
SABC
C
a 2 . Áp dụng định lý Pitago trong tam
4a 2 2
b
b2
b2
H
B
b2
a2
2a 2
b2
2
. Suy ra
2a 2
b2
.
http://topdoc.vn – File word sách tham khảo, giáo án dạy thêm, đề thi,..
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC với các đỉnh A, B,C và các cạnh đối diện với
các đỉnh tương ứng là: a,b, c .
a) Tính diện tích tam giác ABC theo a
b) Chứng minh: a 2
b2
c2
4 3S
Giải:
A
a). Ta giả sử góc A là góc lớn nhất của tam giác
ABC
B,C là các góc nhọn. Suy ra chân
đường cao hạ từ A lên BC là điểm
Ta có: BC
BH
H
B
H thuộc cạnh BC .
C
HC . Áp dụng định lý
Pi ta go cho các tam giác vuông
AHB, AHC ta có: AB 2
AH 2
HB 2, AC 2
AH 2
HC 2
Trừ hai đẳng thức trên ta có:
c2
b2
HB
HB
HB 2
c2
HC
HC
HC 2
HB
b2
a
a
BH
2
2
HC HB
HC
a. HB
HC
ta cũng có:
a2
c2
2a
b2
. Áp dụng định lý Pitago cho tam
giác vuông
AHB
AH
c
a2
c2
2a
b2
2
c
a2
c2
2a
b2
c
a2
c2
2a
http://topdoc.vn – Cung cấp, chia sẽ đề thi, giáo án, sknn, chuyên đề,
sách tham khảo,…file word
b2
a
c
2
b2
2a
Đặt 2p
a
a
a
b
a p
b p
c
AH
1
BC .AH
2
b). Từ câu a ) ta có: S
a p
p3
p.
27
p2
3 a2
b
3 3
c
b2
12 3
2
c2
p p
p p
Cô si ta có: p
được: a
c
b b
a
c b
c
a
4a 2
4a 2
ra S
c a
2a
Từ đó tính được S
S
2
c
c thì
b
16p p
AH 2
.
b2
b p
a p
. Hay S
3 a2
a2
b2
b2
p p
a
a p
b p
b p
c
c . Áp dụng bất đẳng thức
p
b
p
c
3
3
a
b
c
c
.
a
a p
b p
p
c
2
p3
. Suy
27
2
. Mặt khác ta dễ chứng minh
12 3
c 2 suy ra
c2
4 3S
Dấu bằng xảy ra hki và chỉ khi tam giác ABC đều.
Ví dụ 4. Cho tam giác nhọn ABC đường cao CK ; H là trực tâm của tam
giác. Gọi M là một điểm trên CK sao cho AMB
900 . S , S1, S2 theo thứ
tự là diện tích các tam giác AMB, ABC và ABH . Chứng minh rằng
S
S1.S2 .
Giải:
A
Tam giác AMB vuông tại M có
M
D
MK AB nên MK 2 AK .BK (1).
H
http://topdoc.vn – File word sách tham khảo, giáo án dạy thêm, đề thi,..
B
K
C
CBK vì có
AHK
AKH
900 ; KAH
CKB
(cùng phụ với ABC ). Suy ra
Từ (1) và (2) suy ra MK 2
SAMB
1
.AB.MK
2
Vậy S
S1.S2 .
KCB
AK
CK
HK
, do đó AK.KB
BK
CK .HK nên MK
1
AB. CK .HK
2
CK.KH
CK .HK ;
1
1
AB.CK . AB.HK
2
2
S1S 2 .
Ví dụ 5. Cho hình thang ABCD có
A
D
900, B
600,CD
30cm,CA
CB . Tính diện tích của hình
thang.
Giải:
Ta có CAD ABC 600 (cùng phụ với CAB ), vì thế trong tam giác
vuông ACD ta có AC 2AD .
http://topdoc. vn – File word sách tha m khảo, giáo án dạy thêm, đề
thi,..
Theo định lý Pythagore thì: AC 2
2AD
2
AD 2
Suy ra 3AD2
AD2
DC 2 hay
302
900
AD 2
300 nên AD
(2)
10 3 cm .
http://topdoc.vn – Cung cấp, chia sẽ đề thi, giáo án, sknn, chuyên đề,
sách tham khảo,…file word
AB . Tứ giác AHCD là hình chữ nhật vì có A
Kẻ CH
suy ra AH
CD
30cm;CH
AD
CH 2
HA
AB
AH
300
30
30
30
1
CH AB
2
SABCD
, suy ra
HAHB
.
2
10 3
HB
900 ,
H
10 3 cm .
Tam giác ACB vuông tại C , ta có: CH 2
HB
D
CD
10 cm , do đó
40 cm .
10
1
.10 3. 40
2
350 3 cm 2 .
30
Vậy diện tích hình thang ABCD bằng 350 3cm 2 .
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn
AB
; cos
BC
sin
AB
; cot
AC
B
AC
AB
là một góc nhọn thì
+ Nếu
0
AC
; tan
BC
(hình) được định nghĩa như sau:
sin
tan
1;0
0;cot
1;
0
2. Với hai góc ,
ta có: sin
cos
Cạnh đối
A
Nếu hai góc nhọn
và
α
Cạnh kề
900 ,
mà
cos ;cos
Cạnh huyền
sin ; tan
có sin
sin
cot ;cot
tan .
hoặc cos
cos
thì
.
http://topdoc.vn – File word sách tham khảo, giáo án dạy thêm, đề thi,..
C
3. sin2
cos2
1; tg .cot g
1.
4. Với một số góc đặc biệt ta có:
sin 300
cos 600
cos 300
sin 600
0
1
; sin 450
2
3
; cot 600
2
0
tan 45
cot 45
0
1;cot 30
2
2
cos 450
tan 300
0
tan 60
3
3.
5
. Tính cos , tan
13
Ví dụ 1. Biết sin
1
và cot .
Giải:
C
ABC vuông tại A .
Cách 1. Xét
AC
suy ra
5
BC
13
AC
5k, BC
AB 2
BC 2
AC
AB
5
13
α
A
k , do đó
13k . Tam giác ABC vuông tại A nên:
AC 2
AB
BC
Vậy cos
tan
AC
BC
. Ta có: sin
Đặt B
5k
12k
13k
12k
13k
2
5k
2
144k 2 , suy ra AB
12k .
12
;
13
5
; cot
12
AB
AC
12k
5k
12
5
http://topdoc.vn – Cung cấp, chia sẽ đề thi, giáo án, sknn, chuyên đề,
sách tham khảo,…file word
B
Cách 2. Ta có sin
do đó cos2
tan
cot
25
, mà sin2
169
cos2
25
169
144
, suy ra cos
169
12
.
13
sin2
1
sin
cos
cos
sin
5
suy ra sin2
13
5 12
:
13 13
12 5
:
13 13
1
5 13
.
13 12
12 13
.
13 5
1,
5
;
12
12
.
5
Ở cách giải thứ nhất ta biểu thị độ dài các cạnh của tam giác ABC theo đại
lượng k rồi sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính
cos , tan , cot . Ở cách giải thứ hai, ta sử dụng giả thiết sin
tính sin2 rồi tính cos từ sin2
cot qua sin và cos .
cos2
5
để
13
1 . Sau đó ta tính tan
và
Ví dụ 2. Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại
H . Biết HD : HA 1 : 2 . Chứng minh rằng tgB.tgC 3 .
Giải:
A
Ta có: tgB
AD
; tgC
BD
Suy ra tan B. tanC
E
AD
.
CD
AD 2
BD.CD
H
(1)
B
HBD
CAD (cùng phụ với ACB ); HDB
Do đó
BDH
BD.DC
DH
DC
DH .AD (2). Từ (1) và (2) suy ra
ADC (g.g), suy ra
C
D
ADC
900 .
BD
, do đó
AD
http://topdoc.vn – File word sách tham khảo, giáo án dạy thêm, đề thi,..
AD 2
DH .AD
tan B. tanC
HD
AH HD
1
2
1
hay
HD
AD
(3). Theo giả thiết
AH
DH
HD
AD
3HD
DH
được: tan B. tanC
1
, suy ra AD
3
1
suy ra
2
3HD . Thay vào (3) ta
3.
12
. Tính sin , cos .
25
Ví dụ 3. Biết sin .cos
Giải:
12
. Để tính sin , cos ta cần tính sin
25
giải phương trình với ẩn là sin hoặc cos .
Biết sin .cos
cos
rồi
Ta có:
sin
ra sin
cos
2
cos
cos
7
5
cos
sin2
cos2
7
5
7
nên sin
5
12
25
2 sin .cos
7
cos
5
cos2
12
25
5 cos
5 cos
35 cos
12
0
5 cos
4 5 cos
3
0 . Suy ra cos
+ Nếu cos
4
thì sin
5
3
thì sin
5
12
:
25
12
:
25
4
5
3
5
2.
12
25
49
. Suy
25
cos . Từ đó ta có:
25 cos2
+ Nếu cos
1
4
3 5 cos
4
hoặc cos
5
4
3
.
5
3
.
5
4
.
5
http://topdoc.vn – Cung cấp, chia sẽ đề thi, giáo án, sknn, chuyên đề,
sách tham khảo,…file word
0
Vậy sin
4
hoặc sin
5
3
, cos
5
4
, cos
5
3
.
5
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
a) Cạnh huyền nhân với sin góc đối hay nhân với cosin góc kề.
b) Cạnh góc vuông kia nhân với tan của góc đối hay nhân với cot của góc
kề.
b a.sin B a cosC ;c a.sinC a.cos B;b c.tgB c.cot gC ;
c b.tgC b.cot gC
2. Giải tam giác vuông là tìm tất cả các cạnh và các góc chưa biết của tam
giác vuông đó.
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có AB
16, AC
14 và B
600 .
a) Tính độ dài cạnh BC
b) Tính diện tích tam giác ABC .
Giải:
A
a). Kẻ đường cao AH .
Xét tam giác vuông ABH , ta có:
BH
AB.cos B
AB.cos 600
16.
1
2
8
B
600
H
3
8 3 . Áp dụng định lý
2
Pythagore vào tam giác vuông AHC ta có:
AH
AB.sin B
AB.sin 600
16.
http://topdoc.vn – File word sách tham khảo, giáo án dạy thêm, đề thi,..
C
HC 2
AC 2
Vậy BC
AH 2
CH
b) Cách 1. SABC
142
HB
8 3
2
8
1
BC .AH
2
2
196
192
4 . Suy ra HC
2.
10 .
1
.10.8 3
2
40 3 (đvdt)
1
1
3
BC .BA.sin B
.10.16.
40 3 (đvdt)
2
2
2
http://topdoc .vn – File wo rd sách tham khảo, giáo án dạy thêm, đề
thi,..
Cách 2. SABC
Ví dụ 2: Tính diện tích tam giác ABC biết ABC
450, ACB
600 bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R .
Giải:
Giả thiết có các góc có số đo đặc biệt , nhưng tam
A
giác ABC là tam giác thường nên ta sẽ tạo ra tam
giác vuông bằng cách. Dựng các đường
thẳng qua C , B lần lượt vuông góc với
C
600
450
H
AC , AB . Gọi D là giao điểm của hai đường
thẳng trên. Khi đó tam giác ABD và ACD là các tam giác
D
vuông và 4 điểm A, B,C , D cùng nằm trên đường tròn đường kính
AD
2R .
3
R 3 . Kẻ đường cao AH suy ra
2
http://topdoc.vn – Cung cấp, chia sẽ đề thi, giáo án, sknn, chuyên đề,
sách tham khảo,…file word
Ta có: AB
AD.sin 600
AD.
B
BC .Tức là: BC
H
AH
BH
CH . Tam giác AHB vuông góc tại H nên
BH
AB 2
2
AB.sin 450
giác ACH vuông tại H nên AC 2
R 1
BC
2
2
AD
3 2
.
2 2
AH 2
CH 2
. Từ đó tính được diện tích S
R 6
. Mặt khác tam
2
R
CH
2
R2 3
3
4
.
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC với các đỉnh A, B,C và các cạnh đối diện với
các đỉnh tương ứng là: a,b, c . Chứng minh rằng:
a) a 2
b2
c2
2bc cos A
b) Gọi D là chân đường phân giác trong góc A . Chứng minh:
2bc.cos
AD
b
A
2
c
Giải:
B
a). Dựng đường cao BH của tam giác
c
ABC ta có:
a
Cách 1: Giả sử H thuộc cạnh AC .
Ta có: AC
AH
A
HC .
H
b
C
Áp dụng định lý
Pi ta go cho các tam giác vuông
AHB, BHC ta có: AB 2
AH 2
HB 2, BC 2
BH 2
HC 2
Trừ hai đẳng thức trên ta có:
http://topdoc.vn – File word sách tham khảo, giáo án dạy thêm, đề thi,..
c2
a2
HA2
HA
HA
HC 2
c2
HC
HC
HC HA
HC
b. HA
HC
ta cũng có:
b2
AH
b2
AH
AB
cos A
a2
b
b
HA
c2
2b
c2 a 2
2bc
a2
a2
. Xét tam giác vuông AHB ta có:
b2
c2
2bc cos A .
Cách 2: Xét tam giác vuông CHB ta có:
BC 2
BH 2
Ta có: AH
BC
2
BH 2
AC
AH
2
BH 2
AH 2
AC 2
c2
2bc cos A
2AC .AH
CB.cos A suy ra
BH
BC 2
HC 2
2
AH 2
BA2
AC 2
AC 2
2AC .CB.cos A hay
2AC .CB.cos A
a2
b2
b). Để chứng minh bài toán ta cần kết quả sau:
+ sin2
+S
2 sin .cos
1
ab sinC
2
*) Thật vậy xét tam giác vuông ABC , A
BC , dựng đường cao AH . Đặt ACB
900 , gọi M là trung điểm của
AMB
2 .
A
Ta có sin
sinC
AH
AC
h
b
b
h
cos
cosC
AC
BC
b
a
B
H
2α
M
α
http://topdoc.vn – Cung cấp, chia sẽ đề thi, giáo án, sknn, chuyên đề,
sách tham khảo,…file word
C
sin 2
sin AMH
AH
AM
Từ đó ta suy ra: sin2
h
a
2
2h
.
a
2 sin .cos .
*) Xét tam giác ABC . Dựng đường cao BE ta có:
SABC
1
BE .AC
2
A
1
BE .b (1)
2
E
Mặt khác trong tam giác vuông AEB
ta có: sin A
BE
AB
BE
c.sin A
B
C
thay vào (1)
1
ab sinC
2
Ta có: S
Trở lại bài toán:
Ta có SABD
1
AD.AB sin A1
2
1
A
AD.c.sin
2
2
A
1 2
b
c
SACD
1
AD.AC sin A2
2
Suy ra SABC
SACD
SABD
1
A
AD.b.sin
2
2
B
D
http://topdoc.vn – File word sách tham khảo, giáo án dạy thêm, đề thi,..
C
1
A
AD sin
c
2
2
A
AD sin
c
2
1
bc sin A
2
b . Mặt khác SABC
b
bc sin A
2bc cos
bc sin A
AD
b
c sin
c
A
2
A
2
b
Chú ý rằng: Ta chứng minh được kết quả sau:
cos2
2 cos2
1
2 sin2
1
.
900 , gọi M là trung điểm của
Thật vậy xét tam giác vuông ABC , A
BC , dựng đường cao AH . Đặt ACB
cosC
Ta có : cos
sinC
sin
cos 2
a
4
AB
BC
2
AC
BC
c
,
a
AM
cos AMH
2
AMB
2 .
A
b
a
c
b
2α
a
B
2
MB
AB
2AM .MB
2
α
M
2
a
c2
4
a a
2 .
2 2
a2
2c 2
a2
đó suy ra cos2
2 cos2
Áp dụng a 2
c2
b2
1
1
2bc cos A
A b2 c2 a 2
2 cos2
2
2bc
thức đường phân giác ta có:
1
c
2
a
1
2
1
2.
b2
c2
a2
b2
a2
b
2
a
2
1 . Từ
2 sin2
a2
A
cos2
2
b
2bc 2 cos2
c
2
4bc
a2
A
2
1 .
. Thay vào công
http://topdoc.vn – Cung cấp, chia sẽ đề thi, giáo án, sknn, chuyên đề,
sách tham khảo,…file word
C
2
b c
a2
A
2bc
2bc cos
4bc
2
AD
c b
b c
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
bc
2p
b
c
2
a b
b
AD
c
a b
bc
b
c
a b
b
c
a
2
c
a
.
c
p(p
a ) với
c.
http://topdoc.v n – File word sách tha m khảo, giáo án dạy thêm, đề
thi,..
Áp dụng công thức: a 2 b 2 c 2 2bc cos A . Ta cũng chứng minh được
hệ thức rất quan trọng trong hình học phẳng ( Định lý Stewart) đó là:
‘’Cho điểm D nằm trên cạnh BC của tam giác ABC khi đó ta có:
AB 2 .CD
AC 2 .BD
BC AB 2
BD.DC ’’
A
+ Thật vậy :Ta giả kẻ AH
BC
không mất tính tổng quát,
ta giả sử D nằm trong đoạn
B
H
D
C
HC . Khi đó ta có:
AB 2
AD 2
BD 2
2AD.BD.cos ADB
AD 2
BD 2
2DB.DH (1)
Tương tự ta có: AC 2 AD 2 DC 2 2DH .DC (2). Nhân đẳng thức (1)
với DC đẳng thức (2) với BD rồi cộng lại theo vế ta có:
AB 2 .CD
AC 2 .BD
BC AB 2
BD.DC
http://topdoc.vn – File word sách tham khảo, giáo án dạy thêm, đề thi,..
Ví dụ 3. Không dùng máy tính và bảng số hãy chứng minh rằng
6
sin 750
2
4
.
Giải:
A
Vẽ tam giác ABC vuông tại A
với BC
2a ( a là một độ dài tùy ý)
B
750 .
150 , suy ra B
,C
H
C
I
Gọi I là trung điểm của BC , ta có
IA
IB
a . Vì AIB là góc ngoài tại đỉnh I của tam giác cân
IC
IAC nên AIB
IH
AI .cos 300
CH
CI
IH
300 . Kẻ AH
2C
a 3
; AH
2
a
AI .cos 300
a 2
a 3
2
BC thì
a
;
2
3
.
2
Tam giác AHC vuông tại H , theo định lý Pythagore, ta có:
AC
2
CH
4a 2 2
2
AH
3
4
sin 750
sin B
2
a2 2
AC
BC
a2 2
2
a2
4
a2 4
3 , suy ra AC
a 2
3.
3
4
3
4
a 2
2a
3
4 3
3
1
4
2
2
2 3
2 2
http://topdoc.vn – Cung cấp, chia sẽ đề thi, giáo án, sknn, chuyên đề,
sách tham khảo,…file word
3
1
2
3
2 2
Vậy sin 750
1
2 2
6
2
4
2
3
2 2. 2
1
6
2
4
.
.
http://topdoc.vn – File word sách tham khảo, giáo án dạy thêm, đề thi,..
- Xem thêm -