Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán thuế phải nộp ngân sách nhà nước tại công ty...

Tài liệu Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán thuế phải nộp ngân sách nhà nước tại công ty tnhh một thành viên bê tông ticco

.PDF
55
1711
53

Mô tả:

LỜI CẢM ƠN ˜&™ Với những kiến thức quý báo em đã được học tại trường cùng với thời gian tiếp cận thực tế, nay em đã hoàn thành báo cáo thực tập tốt nghiệp. Em xin trân trọng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến quý thầy cô trường cao đẳng TÀI CHÍNH HẢI QUAN nói chung, và thầy cô khoa KẾ TOÁN nói riêng, đã hết lòng truyền đạt kiến thức cơ sở và kiến thức chuyên môn về kế toán nhằm cung cấp cho em những bài học hữu ích và kinh nghiệm quý báo. Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn cô ĐÀO THỊ NGUYỆT HẰNG đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời gian học vừa qua. Bên cạnh đó em cũng gửi lời biết ơn sâu sắc đến toàn thể nhân viên công ty TNHH MỘT THÀNH VIÊN BÊ TÔNG TICCO, các anh chị phòng kế toán nói chung và cô HUỲNH THỊ NGỌC NGA - kế toán trưởng công ty nói riêng đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện cho em tiếp cận thực tiễn để bổ sung vốn kiến thức ở trường, cung cấp tài liệu có liên quan đến đề tài mà em nghiên cứu, giúp em hoàn thành báo cáo thực tập tốt nghiệp. Cuối cùng em xin kính chúc tất cả quý thầy cô đang công tác tại trường cao đẳng TÀI CHÍNH HẢI QUAN cùng toàn thể cán bộ công nhân viên của công ty TNHH MỘT THÀNH VIÊN BÊ TÔNG TICCO, dồi dào sức khoẻ và thành công trong công việc. Em xin chân thành cảm ơn. TPHCM,ngày 29 tháng 04 năm 2008 Sinh viên thực hiện NGUYỄN THỊ NGỌC THANH LỜI MỞ ĐẦU –«— Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân Sách Nhà Nước.Chính vì vậy, thuế tác động mạnh mẽ đến việc phân phối nguồn lực tài chính trong xã hội. Thuế là công cụ phân phối có phạm vi rộng lớn, bao trùm hầu hết mọi lĩnh vực, đối tượng nộp thuế rộng. Do vậy thuế đảm bảo nguồn thu lớn, ổn định và thường xuyên cho NSNN. Chính vì tầm quan trọng của thuế đối với Nhà nước và nhận thấy đây cũng là một chủ đề hay nên em đã chọn đề tài này. LỜI NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP & ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. Mỹ Tho,ngày…tháng…năm 2008 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN š› ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ TP.HCM,ngày…tháng….năm 2008 MỤC LỤC ØLời cảm ơn ØLời mỡ đầu ØLời nhận xét của đơn vị thực tập ØLời nhận xét của GVHD PHẦN I: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BÊ TÔNG TICCO I/ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ........... Trang 1 1.Quá trình hình thành .................................................. Trang 1 2.Quá trình phát triển .................................................... Trang 1 3.Thuận lợi và khó khăn ............................................... Trang 2 4.Quy mô sản xuất ........................................................ Trang 2 5.Phương hướng phát triển ........................................... Trang 2 II/ CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY 1. Sơ dồ bộ máy tổ chức ............................................... Trang 3 2.Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban .............. Trang 4 III/ CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN 1.Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán .............................................................................. Trang 5 2.Sơ đồ bộ máy kế toán ............................................... Trang 6 IV/ HÌNH THỨC TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN 1.Hình thức sổ kế toán .................................................. Trang 6 2.Trình tự ghi sổ kế toán............................................... Trang 7 3.Hệ thông tài khoản kế toán ........................................ Trang 7 4.Hệ thống chứng từ kế toán ........................................ Trang 8 PHẦN II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THUẾ PHẢI NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC. A-TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ TRONG NỀN KINH TẾ * NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THUẾ 1.Khái niệm .................................................................. Trang 10 2. Đặc điểm ................................................................... Trang 10 3.Vai trò của thuế trong nền kinh tế thị trường ............ Trang 10 4.Nguyên tắc hạch toán ................................................ Trang 10 4.1.Nguyên tắc ......................................................... Trang 10 4.2.Phương pháp hạch toán ...................................... Trang 10 5.Trình tự ghi sổ kế toán............................................... Trang 11 B-PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG(GTGT)THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP(TNDN). I/ KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG(GTGT) 1.Nội dung cơ bản của thuế GTGT .............................. Trang 11 1.1.Khái niệm thuế GTGT ....................................... Trang 12 1.2.Quá trình hình thành thuế GTGT ....................... Trang 12 1.3.Mục tiêu áp dụng thuế GTGT ............................ Trang 12 1.4. Ưu điểm của thuế GTGT .................................. Trang 12 2. Đối tượng áp dụng thuế GTGT ................................ Trang 12 2.1. Đối tượng chịu thuế GTGT ............................... Trang 12 2.2. Đối tượng không chịu thuế GTGT .................... Trang 13 2.3. Đối tượng nộp thuế GTGT ................................ Trang 14 3.Phương pháp tính thuế GTGT ................................... Trang 14 3.1.Giá tính thuế ....................................................... Trang 14 3.2.Mức thuế suất ..................................................... Trang 16 3.3.Phương pháp tính thuế GTGT............................ Trang 16 4.Kế toán thuế GTGT đầu ra ........................................ Trang 17 4.1.Hoá đơn, chứng từ sử dụng ................................ Trang 17 4.2.Trình tự ghi sổ .................................................... Trang 17 4.3.Tài khoản sử dụng .............................................. Trang 18 4.4.Sơ đồ hạch toán tổng hợp ................................... Trang 19 4.5. Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế .............. Trang 19 phát sinh .............................................................. 5.Kế toán thuế GTGT đầu vào ..................................... Trang 21 5.1.Hoá đơn,chứng từ sử dụng ................................. Trang 21 5.2.Trình tự ghi sổ .................................................... Trang 21 5.3.Tài khoản sử dụng .............................................. Trang 22 5.4.Sơ đồ hạch toán tổng hợp ................................... Trang 23 5.5. Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế .............. Trang 23 phát sinh ............................................................ 6. Đăng kí kê khai nộp thuế GTGT .............................. Trang 25 6.1. Đăng kí nộp thuế GTGT ................................... Trang 25 6.2.Kê khai nộp thuế GTGT..................................... Trang 25 7.Hoàn thuế GTGT ....................................................... Trang 25 7.1. Đối tượng và trường hợp hoàn thuế GTGT ...... Trang 25 7.2.Hồ sơ hoàn thuế ................................................. Trang 26 7.3.Thời hạn giải quyết hoàn thuế ............................ Trang 26 II/ KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP(TNDN). 1.Nội dung cơ bản của thuế TNDN .............................. Trang 26 1.1.Khái niệm thuế TNDN ....................................... Trang 26 1.2.Phạm vi áp dụng ................................................. Trang 26 2. Đối tượng áp dụng thuế TNDN ................................ Trang 26 2.1. Đối tượng chịu thuế TNDN .............................. Trang 26 2.2. Đối tượng nộp thuế TNDN ............................... Trang 26 3.Căn cứ tính thuế TNDN ............................................ Trang 27 3.1.Thu nhập chịu thuế ............................................. Trang 27 3.2.Thuế suất thuế TNDN ........................................ Trang 27 3.3.Phương pháp tính thuế TNDN ........................... Trang 28 4.Tài khoản sử dụng ..................................................... Trang 28 4.1.Kết cấu tài khoản................................................ Trang 28 4.2.Chứng từ sử dụng ............................................... Trang 28 5.Hạch toán thuế TNDN ............................................... Trang 28 6.Kê khai thuế TNDN................................................... Trang 29 III/ THUẾ MÔN BÀI 1.Khái niệm .................................................................. Trang 27 2.Mức nộp thuế môn bài ............................................... Trang 28 3.Nộp thuế môn bài ...................................................... Trang 29 PHẦN III: KẾ TOÁN THUẾ GTGT-THUẾ TNDN TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BÊ TÔNG TICCO. I/KẾ TOÁN THUẾ GTGT 1.Hình thức tính thuế GTGT tại công ty ...................... Trang 30 2.Chứng từ sử dụng ...................................................... Trang 30 3.Kế toán thuế GTGT đầu ra ........................................ Trang 30 3.1. Đối tượng chịu thuế........................................... Trang 30 3.2. Đối tượng nộp thuế ........................................... Trang 30 3.3.Chưng từ sử dụng ............................................... Trang 30 3.4.Tài khoản sử dụng .............................................. Trang 31 3.5.Phương pháp hạch toán ...................................... Trang 31 3.6.Sơ đồ hạch toán .................................................. Trang 31 3.7.Hình thức ghi sổ ................................................ Trang 32 3.8.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty ....... Trang 32 4.Kế toán thuế GTGT đầu vào được khấu trừ .............. Trang 38 4.1. Đối tượng đựơc khấu trừ ................................... Trang 38 4.2. Đối tượng nộp thuế ........................................... Trang 38 4.3.Chứng từ sử dụng ............................................... Trang 38 4.4.Tài khoản sử dụng .............................................. Trang 38 4.5.Phương pháp hạch toán ...................................... Trang 38 4.6.Sơ đồ hạch toán .................................................. Trang 39 4.7.Hình thức ghi sổ ................................................. Trang 39 4.8.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty ....... Trang 39 5. Đăng ký kê khai nộp thuế ......................................... Trang 42 6.Hoàn thuế GTGT ....................................................... Trang 44 6.1. Đối tượng và trường hợp được hoàn thuế ......... Trang 44 6.2.Hồ sơ hoàn thuế ................................................. Trang 44 6.3.Trình tự hoàn thuế .............................................. Trang 44 6.4. Định khoản nghiệp vụ ....................................... Trang 44 II/ KẾ TOÁN THUẾ TNDN 1.Nội dung cơ bản của thuế TNDN .............................. Trang 45 1.1. Đối tượng chịu thuế........................................... Trang 45 1.2. Đối tượng nộp thuế ........................................... Trang 45 1.3.Căn cứ tính thuế TNDN ..................................... Trang 45 2.Tài khoản sử dụng và chứng từ sử dụng ................... Trang 45 3.Sơ đồ hạch toán ......................................................... Trang 46 4.Hình thức ghi sổ ........................................................ Trang 46 5.Các nghiệp vụ phát sinh tại công ty ......................... Trang 46 III/ THUẾ MÔN BÀI 1.Tài khoản sử dụng ..................................................... Trang 46 2.Phương pháp hạch toán ............................................. Trang 46 3.Quy trình hạch toán ................................................... Trang 46 PHÀN IV: NHẬN XẾT VÀ KIẾN NGHỊ I/ NHẬN XÉT 1.Tổ chức công tác kế toán ........................................... Trang 47 2.Nội dung công tác kế toán ......................................... Trang 47 II/ KIẾN NGHỊ 1. Đối với chính sách thuế ............................................ Trang 47 2. Đối với công ty ......................................................... Trang 47 BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: ĐÀO THỊ NGUYỆT HẰNG PHẦN I: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BÊ TÔNG TICCO Tên cơ sở kinh doanh: CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BÊ TÔNG TICCO • Tên giao dịch:CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BÊ TÔNGTICCO • Địa chỉ: Lô 1-6 khu công nghiệp Mỹ Tho - Tiền Giang • Loại hình công ty:TNHH MỘT THÀNH VIÊN • Điện thoai:(073)251 018 • Fax: (073)853 661 • Email:[email protected] • MST:1200656249 • Tài khoản ngân hàng:71010000 103199 • Tại:Ngân Hàng Đầu Tư&Phát Triển Tiền Giang • Giấy phép kinh doanh số:530400013 • Ngày:07/03/2007 tại Sở Kế hoạch Đầu Tư TG • Quyết định thành lập số:94/QĐ.TICCO • Giám đốc:TRẦN HOÀNG HUÂN • Lĩnh vực kinh doanh:Thi công công trình thuỷ lợi, Sản xuất ,kinh doanh Bê Tông tươi I/ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN 1.Quá trình hình thành: -Tiền thân là Xí Nghiệp Bê Tông trực thuộc Công Ty CP Đầu Tư&Xây Dựng Tiền Giang -Ngày 23/01/2007 Công Ty CP Đầu Tư & Xây Dưng TG quyết định thành lập Công Ty TNHH MỘT THÀNH VIÊN BÊ TÔNG TICCO. -Ngày 01 /06/2007 Công Ty TNHH MỘT THÀNH VIÊN BÊ TÔNG TICCO chính thức đi vào hoạt động là một công ty con có tư cách pháp nhân ,hạch toán độc lập và chịu trách nhiệm hữu hạn về vốn kinh doanh theo quy định của pháp luật. -Vốn điều lệ: Công Ty CP Đầu Tư & Xây Dựng TG giao vốn 10.000.000.000 đồng làm vốn điều lệ 2.Quá trình phát triển: Là một doanh nghiệp TNHH trong những ngày đầu thành lập, gặp không ít khó khăn,nhưng được sự định hướng đúng đắn của BLĐ công ty , được sự ủng hộ của ban nghành các cấp, công ty đã từng bước đi lên,luôn mỡ rộng quy mô sản xuất, hạ giá thành ,tăng sức cạnh tranh,chất lượng ISO09001:2000 và các tiêu chuẩn chất lượng khác. 3.Thuận lợi và khó khăn 3.1.Thuận lợi: SVTH:NGYỄN THỊ NGỌC THANH TRANG 1 BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: ĐÀO THỊ NGUYỆT HẰNG -Tình hình kinh tế chính trị ,xã hội nhìn chung diễn biến tốt.Trung ương và Tỉnh ngày càng quan tâm nhiều hơn đến các doanh nghiệp bằng những chính sách ưu đãi và đãi ngộ. -Công ty ngay từ đầu đã có những công trình chuyển tiếp nên không bị thiếu việc. -Thời tiết mùa khô thuận lợi cho các công trình xây lắp và thi công cơ giới đường bộ -Đội ngủ công nhân lành nghề, tích cực làm việc,bộ phận kỹ thuật có chuyên môn cao. -Do yêu cầu thị trường ngày càng phát triển, tạo ra môi trường đầu tư phát triển kinh doanh Bêtông thương phẩm, Bê tông đúc sẳn. 3.2.Khó khăn: -Giá cả nguyên vật liệu trên thị trường có nhiều biến động ảnh hưởng đến giá thành và doanh thu của công ty. -Các phương tiện sản xuất, công cụ dụng cụ một phần đã bị xuống cấp. 4.Quy mô sản xuất: §Tổng doanh thu năm 2007: §Lợi nhuận sau thuế năm2007: 5.Phương hướng phát triển: §Doanh thu năm 2008: §Lợi nhuận sau thuế năm 2008: II/CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY 1.Sơ đồ bộ máy tổ chức : SVTH:NGYỄN THỊ NGỌC THANH TRANG 2 SVTH:NGYỄN THỊ NGỌC THANH PHOØNG KH KD PHOØNG KT TV TC HC KT KCS VT NGHEÄ COÂNG PHOØNG PGÑ PHOØNG SX PHOØNG KHOÁI CHUYEÂN MOÂN NV PHOØNG PGÑ GÑ CHUÛ TÒCH COÏC SX PX BT TÖÔI COÁNG PX SX PX SX OÁNG KHOÁI SAÛN XUAÁT KIEÅM SOAÙT VIEÂN ÑIEÄN CÔ PX PGÑ BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: ĐÀO THỊ NGUYỆT HẰNG TRANG 3 BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: ĐÀO THỊ NGUYỆT HẰNG 2.Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban: 2.1.Ban giám đốc công ty: -Tổ chức và điều hành toàn bộ hoạt động của công ty theo luật doanh nghiệp và điều lệ công ty,chịu trách nhiệm với cấp trên về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh.Tổ chức cho người lao động thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình. 2.2.Phòng tổ chức hành chính: -Theo dõi về tiền lương,xây dưng bộ máy tổ chức,bố trí nhân sự hàng năm. -Chịu trách nhiệm về công tác tổ chức,quản trị nhân sự. -Công tác lao động tiền lương. -Công tác hành chính quản trị. -Công tác tổng hợp thi đua khen thưởng. 2.3.Phòng kế toán tài vụ: -Theo dõi tình hình tài chính,giám sát và thi hành chế độ kế toán. -Tổ chức hạch toán về hoạt động sản xuất kinh doanh,ghi chép phản ánh chính xác,kịp thời các nguồn vốn vay,các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. -Tổng hợp kết quả kinh doanh,lập báo cáo kế toán,thống kê,phân tích tình hình sản xuất kinh doanh. -Thực hiện quyết toán tháng,quý,năm, đúng niên độ kế toán,giúp giám đốc công ty quản lý tài chính,giám sát đầu ra, đầu vào của công ty. 2.4.Phòng kế hoạch kinh doanh: -Công tác kế hoạch:nghiên cứu thị trường,xây dưng kế hoạch kinh doanh,tổng hợp báo cáo tổng kết, đánh giá tình hình thực hiện… -Công tác kinh doanh:khai thác và phân tích thị trường thu thập thông tin thị trường,soạn thảo hợp đồng kinh tế. 2.5.Phòng sản xuất vật tư: -Công tác tổ chức điều hành sản xuất và quản lý cung ứng vật tư. -Công tác sản xuất: tiếp nhận các thông tin từ phòng kế hoạch kinh doanh, theo dõi tiến độ sản xuất, kiểm tra đôn đốc các phân xưởng sản xuất… -Công tác cung ứng vật tư:xây dựng kế hoạch sử dung nguyên vật liệu,nhiên liệu theo yêu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh,lập trình duyệt dự toán chi phí sản xuất… 2.6.Phòng kỹ thuật-KCS: -Công tác kỹ thuật sản xuất và giám sát chất lượng sản phẩm thuộc lĩnh vực sản xuất bê tông. -Công tác kỹ thuật: quản lý quá trình thiết kế,nghiên cứu cải tiến kỹ thuật. -Công tác KCS: lấy mẫu làm thí nghiệm sản phẩm theo chu trình sản xuất đóng dấu chứng nhận chất lượng… 2.7.Phòng công nghệ: -Công tác đầu tư tài sản và quản lý máy móc thiết bị, xe máy trong toàn công ty. -Bảo dưỡng sửa chữa máy móc thiết bị,….. 2.8.Phân xưởng sản xuất cọc: SVTH:NGYỄN THỊ NGỌC THANH TRANG 4 BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: ĐÀO THỊ NGUYỆT HẰNG -Tổ chức sản xuất sản phẩm cấu kiện bêtông đúc sẳn theo yêu cầu sản xuất kinh doanh của công ty. 2.9.Phân xưởng sản xuất bê tông tươi: -Tổ chức sản xuất và cung ứng bê tông tươi theo yêu cầu sản xuất kinh doanh của công ty. 2.10.Phân xưởng cơ điện: -Tổ chức thực hiện công tác bảo dưỡng và sửa chửa máy móc thiết bị,xe máy, chế tạo gia công và lắp đặt các sản phẩm cơ khí. III/ CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN 1.Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán. 1.1.Kế toán trưởng: ØGiúp giám đốc công ty trong việc chỉ đạo thực hiện toàn bộ công tác kế toán thống kê. ØXem xét ,kiểm tra việc ghi các chứng từ sổ sách để thực hiện điều chỉnh các thiếu sót kịp thời trong hạch toán. ØTính toán trích nộp các quỹ nộp ngân sách,nộp cấp trên lập quỹ. ØTham gia ký hợp đồng của công ty. ØPhân tích báo cáo tài chính. ØTổ chức điều hành công tác kế toán tại công ty. ØPhụ trách chế độ công tác tài chính, công tác kiểm kê kế toán, kế hoạch và phân tích các hoạt động tài chính của doanh nghiệp. ØKiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch và định mức sản xuất kinh doanh. 1.2.Kế toán vật tư, công nợ: wTheo dõi tình hình nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu,vật tư ,nhiên liệu. wTheo dõi quyết toán sử dụng vật tư, tình hình nhập xuất kho nguyên vật liệu. wTheo dõi tình hình công nợ các khoản phải thu, phải trả. 1.3.Kế toán tổng hợp: -Tổ chức hạch toán và phân bổ chính xác đầy đủ chi phí sản xuất theo từng đối tượng,theo dõi công nợ, lập báo cáo theo chế độ nhà nước ban hành. 1.4.Thủ quỹ: ©Mở sổ theo dõi tiền mặt, theo dõi thu chi, tôn quỹ theo từng phiếu thu, chi. ©Thường xuyên đối chiếu tồn quỹ với kế toán thanh toán mỗi ngày,sau khi đối chiếu phải có xác nhận của kế toán thanh toán ở sổ quỹ. ©Thủ quỹ phải đảm bảo và chịu trách nhiệm khớp đúng giữa số tiền mặt theo sổ sách thực tế ở kho bất kỳ thời điểm nào. ©Mọi mất mát thiếu hụt tiền mặt so với số sách kế toán, thủ quỹ phải hoàn toàn chịu trách nhiệm. ©Tất cả các trường hợp chi tiền ra khỏi quỹ phải có phiếu chi tiền mặt. 1.5.Kế toán thanh toán: -Thanh toán các khoản lương, tạm ứng, thuế. -Thanh toán các khoản liên quan đến tiền mặt, tiền gửi. SVTH:NGYỄN THỊ NGỌC THANH TRANG 5 GVHD: ĐÀO THỊ NGUYỆT HẰNG BÁO CÁO THỰC TẬP 2.Sơ đồ bộ máy kế toán: KẾ TOÁN TRƯỞNG KT TỔNG HỢP KT THANH TOÁN KẾ TOÁN VTƯ-TSCĐ THỦ QUỶ KT CÔNG NỢ IV/ HÌNH THỨC TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN 1.Hình thức sổ kế toán: ØCông ty đang áp dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được phản ánh trên chứng từ ghi sổ kế toán và được phân loại ghi vào chứng từ ghi sổ để phản ánh vào sổ cái. -Các loại sổ: Sổ luỹ kế chứng từ, chứng từ ghi sổ,sổ cái, sổ quỹ và một số sổ chi tiết khác 2.Trình tự ghi sổ kế toán: SVTH:NGYỄN THỊ NGỌC THANH TRANG 6 GVHD: ĐÀO THỊ NGUYỆT HẰNG BÁO CÁO THỰC TẬP Chứng từ gốc Sổ quỹ Bảng tổng hợp chứng từ Sổ đăng ký CT CTGS Sổ chi tiết Bảng THCT Sổ cái Bảng CĐ số phát sinh Bảng cân đối kế toán Hàng ngày Cuối tháng Kiểm tra, đối chiếu 3.Hệ thống kế toán được sử dụng: Loại I: 111,112,131,133,136,141,142,144,152,153,154 Loại II: 211,214,221,228,241 Loại III: 311,331,333,334,335,338,341 Loại IV: 411,413,414,415,416,417,421,431,441 Loại V: 511,512,515 Loại VI: 621,622,627,632,642 Loại VII: 711 Loại VIII: 811 Loại IX: 911 4.Hệ thống chứng từ kế toán: -Chứng từ là những giấy tờ chứng minh nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đã hoàn thành. SVTH:NGYỄN THỊ NGỌC THANH TRANG 7 BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: ĐÀO THỊ NGUYỆT HẰNG -Một chứng từ được coi là hợp lệ mới có thể sử dụng làm căn cứ để ghi sổ kế toán. Chứng từ hợp lệ phải hội đủ các yếu tố: ngày, tháng, năm, tên công ty, mã số thuế, địa chỉ, nội dung nghiệo vụ kinh tế phát sinh. wTại công ty đang sử dụng những chứng từ sau: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TÊN CHỨNG TỪ Phiếu thu Phiếu chi Phiếu xuất kho Phiếu nhập kho Thẻ kho Hoá đơn GTGT Phiếu kê mua hàng Bảng chấm công Bảng thanh toán tiền lương Giấy đề nghị tạm ứng Bảng thanh toán tạm ứng Ủy nhiệm chi Ủy nhiệm thu Chứng từ ghi sổ Giấy báo nợ Giấy báo có SVTH:NGYỄN THỊ NGỌC THANH SỐ HIỆU CT PT PC PX PN UNC UNT CTGS BN BC TRANG 8 GVHD: ĐÀO THỊ NGUYỆT HẰNG BÁO CÁO THỰC TẬP CTY TNHH MTV BÊ TÔNG TICCO CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày…tháng…năm TRÍCH YẾU Số: TÀI KHOẢN Nợ SỐ TIỀN Có Cộng Chứng từ đính kèm Người lập SVTH:NGYỄN THỊ NGỌC THANH Kế toán trưởng TRANG 9 BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: ĐÀO THỊ NGUYỆT HẰNG PHẦN II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THUẾ PHẢI NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC A- TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN THUẾ TRONG NỀN KINH KẾ I/ NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THUẾ. 1.Khái niệm: Thuế là khoản đóng góp bắt buộc từ các thể nhân và pháp nhân cho Nhà nước về các khoản tài chính theo mức độ và thời hạn pháp luật quy định nhằm sử dụng cho mục đích chung của toàn xã hội. Các loại thuế như:thuế gián thu, thuế trực thu,các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp Nhà nước. 2.Đặc điểm: -Thuế là khoản động viên bắt buộc của các thể nhân và pháp nhân nhưng phi hình sự. -Thuế không mang tính hoàn trả trực tiếp mà gián tiếp vào lần sau. -Thuế chịu sự ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế chính trị xã hội. -Trong mỗi quốc gia khác nhau có mỗi loại thuế khác nhau. 3.Vai trò của thuế trong nền kinh tế thị trường: -Thuế là khoản thu chủ yếu của NSNN. -Thuế là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô của nền kinh tế trong nước. -Thuế góp phần đảm bảo sự công bằng và bình đẳng trong xã hội, giữa các thành phần kinh tế với Nhà nước. 4.Nguyên tắc hạch toán: 4.1.Nguyên tắc: Doanh nghiệp phải tính và xác định số thuế, phí, lệ phí phải nộp cho Nhà nước theo đúng quy định. Đồng thời phải kê khai đầy đủ, chính xác số thuế, phí ,lệ phí phải nộp cho Nhà nước. + Thực hiện nghiêm chỉnh , đầy đủ, kịp thời các khoản thuế, phí, lệ phí cho Nhà nước. + Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế, phí, lệ phí, phải nộp, đã nộp. + Nếu phải nộp thuế bằng ngoại tệ, phải quy đổi ra tiền đồng Việt Nam theo tỷ giá quy định để ghi sổ kế toán. 4.2.Phương pháp hạch toán: a/ Chứng từ sử dụng: wCác bảng tính các khoản thuế phải nộp Nhà nước. wCác thông báo của cơ quan thuế và số thuế phải nộp. wCác chứng từ nộp thuế: phiếu chi, giấy báo nợ của Ngân hàng… b/ Tài khoản áp dụng: Tài khoản 333: “Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước” + Tài khoản 3331: “Thuế GTGT phải nộp” o Tài khoản 33311: “Thuế GTGT đầu ra” o Tài khoản 33312: “Thuế GTGT hàng nhập khẩu” SVTH: NGUYỄN THỊ NGỌC THANH TRANG 10 BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: ĐÀO THỊ NGUYỆT HẰNG +Tài khoản 3332: “Thuế tiêu thụ đặc biệt” + Tài khoản 3333: “Thuế xuất, nhập khẩu” + Tài khoản 3334: “Thuế thu nhập doanh nghiệp” + Tài khoản 3335: “Thu trên vốn” + Tài khoản 3336: “Thuế tài nguyên” + Tài khoản 3337: “Thuế nhà đất” + Tài khoản 3338: “Các loại thuế khác” + Tài khoản 3339: “Phí, lệ phí,và các khoản phải nộp khác” 5.Trình tự ghi sổ kế toán: CHỨNG TỪ SCT CÁC LOẠI THUẾ GTGT CỦA HÀNG HOÁ SỔ CÁI TÀI KHOẢN BẢNG TH SỔ CHI TIẾT Hàng ngày Cuối kỳ Kiểm tra, đối chiếu B- PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN THUẾ GTGT- THUẾ TNDN I/ KẾ TOÁN THUẾ GTGT. 1.Nội dung cơ bản về thuế GTGT: 1.1.Khái niệm thuế GTGT: Thuế GTGT là thuế tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ, phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. 1.2.Quá trình hình thành thuế GTGT: -Thuế GTGT được nhiều nước trên thế giới áp dụng và thường được viết tắt theo tiếng Anh là VAT “value added tax”, theo tiếng Pháp là TWA “Taxe Surla Valeur Ajoutre”. -Thuế GTGT ở nước ta được nghiên cứu áp dụng thí điểm năm 1993, theo luật thuế GTGT được Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam khoá IX, kỳ họp thứ II thông qua ngày 10/05/1997, công bố ngày 22/05/1997 và có hiệu lực thi hành ngày 01/01/1999. 1.3.Mục tiêu áp dụng thuế GTGT: SVTH: NGUYỄN THỊ NGỌC THANH TRANG 11 BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: ĐÀO THỊ NGUYỆT HẰNG -Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu, thúc đẩy phát triển sản xuất, mỡ rộng lưu thông hàng hoá. -Đảm bảo số thu quan trọng và tương đối ổn định cho NSNN, hạn chế được việc thất thu thuế. -Tăng cường công tác hoạt động kinh tế và thúc đẩy việc thực hiện mua hàng hoá: có hoá đơn, chứng từ. -Hoàn thiện hệ thống chính sách thuế ở nước ta phù hợp với sự phát triển của nền kinh tế thị trường theo xu hướng hội nhập quốc tế. 1.4. Ưu điểm của thuế GTGT: ©Đánh vào phần giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ trong quá trình từ sản xuất đến lưu thông và đến tay người tiêu dùng. ©Đánh vào người mua phải chịu thuế. ©Người bán là người nộp thuế VAT cho Nhà nước. ©Còn lưu thông thì còn nộp thuế. ©Nếu bán hoà vốn không có GTGT thì không nộp thuế. ©Nếu bán lỗ vốn thì Nhà nước hoàn thuế. ©Khắc phục được tình trạng thuế chồng lên thuế của phương pháp nộp thuế cũ( thuế doanh thu + thuế lợi tức). 2. Đối tượng áp dụng thuế GTGT: 2.1. Đối tượng chịu thuế: Theo quy định tại điều 2,luật thuế GTGT và điều 2 Nghị định 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000, của Chính Phủ quyết định tất cả các hàng hoá,dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam là đối tượng chịu thuế, trừ các đối tượng thuộc diện không chịu thuế GTGT, đã quy định tại điều 4 ở luật này. 2.2. Đối tượng không chịu thuế: -Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản chưa chế biến thành các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường. -Sản phẩm muối. -Hàng hoá dịch vụ thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không phải nộp thuế GTGT ở khâu đã chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. -Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng thuộc loại trong nước chưa có sản xuất được mà cơ sở có dự án đầu tư nhập khẩu để làm tài sản cố định theo dự án đó. -Chuyển quyền sử dụng đất thuộc diện chịu thuế chuyển quyền sử dụng đất. -Nhà ở thuộc quyền sở hữu Nhà nước do Nhà nước bán cho người đang thuê. -Dịch vụ tín dụng, quỹ đầu tư. -Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm học sinh,bảo hiểm vật nuôi, cây trồng và các loại bảo hiểm không nhằm mục đích kinh doanh. -Dịch vụ y tế. -Hoạt động văn hoá,triển lãm và thể dục thể thao không nhằm mục đích kinh doanh. -Dạy học dạy nghề. SVTH: NGUYỄN THỊ NGỌC THANH TRANG 12
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan