Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh d...

Tài liệu Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên bê tông ticco

.PDF
125
459
57

Mô tả:

TRÖÔØNG ÑẠI HỌC TIEÀN GIANG KHOA KINH TEÁ – XAÕ HOÄI LỚP ĐẠI HỌC KẾ TOÁN LIÊN THÔNG 08B →{← BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Đề tài: “KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN BÊ TÔNG TICCO” GVHD: HUỲNH THỊ NGỌC PHƯỢNG Đơn vị công tác: Trường Đại học Tiền Giang Sinh vieân thöïc hieän: 1. Nguyễn Võ Thanh Trúc 2. Nguyễn Thị Kim Sa 3. Trình Thị Ngọc Chi 4. Đoàn Thị Tuyết Lan 5. Nguyễn Thị Hồng Ngân . Tiền Giang, năm 2009 MSSV: 208102125 MSSV: 208102092 MSSV: 208102131 MSSV: 208102136 MSSV: 208102137 MỤC LỤC ˜&™ Ø Ø Ø Ø Lời cảm ơn Lời mở đầu Lời nhận xét của đơn vị thực tập Lời nhận xét của Giáo viên hướng dẫn PHẦN I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU - CHI PHÍ - XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH -------------------trang 1 A. KẾ TOÁN VỀ DOANH THU: --------------------------------------trang 1 I. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG: ----------------------------- trang 1 1. K/ niệm, điều kiện ghi nhận doanh thu và nguyên tắc hạch toán: - trang 1 1.1. Khái niệm doanh thu: ------------------------------------------- trang 1 1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu: --------------------------------- trang 1 1.3. Nguyên tắc hạch toán doanh thu: ------------------------------ trang 2 1.4. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng: ---------------------------- 4 2. Hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: --------------------- 5 II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU: ---------------- 12 1. Chiết khấu thương mại: ------------------------------------------------ trang 12 1.1. Khái niệm: ------------------------------------------------------- trang 12 1.2.Tài khoản sử dụng: ---------------------------------------------- trang 12 2. Hàng bán bị trả lại: ----------------------------------------------------- trang 13 2.1. Khái niệm: ------------------------------------------------------- trang 13 2.2. Tài khoản sử dụng: --------------------------------------------- trang 13 3. Giảm giá hàng bán: ---------------------------------------------------- trang 13 3.1. Khái niệm: ------------------------------------------------------- trang 13 3.2. Tài khoản sử dụng: --------------------------------------------- trang 13 4. Hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: ------------- trang 14 III. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH: -------- trang 15 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán: ----------------------------- trang 15 2. Tài khoản sử dụng: ----------------------------------------------- trang 16 3. Hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:-------- trang 16 B. KẾ TOÁN VỀ CHI PHÍ: ------------------------------------------- trang 18 I. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN: ----------------------------- trang 18 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán: ----------------------------- trang 18 2. Tài khoản sử dụng: (phương pháp kê khai thường xuyên) -- trang 18 3. Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: ----------------- trang 20 II. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG: ------------------------------ trang 22 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán: ----------------------------- trang 22 2. Tài khoản sử dụng: ----------------------------------------------- trang 22 3. Hạch toán kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu: ---------------- trang 23 III. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP: -------- trang 27 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán: ----------------------------- trang 27 2. Tài khoản sử dụng: ----------------------------------------------- trang 27 3. Kế toán một số kinh tế dịch vụ chủ yếu: ----------------------- trang 29 IV. KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH: ----------- trang 33 1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán: ----------------------------- trang 33 2. Tài khoản sử dụng: ----------------------------------------------- trang 33 3. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: ---------------------- trang 33 V. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ KHÁC: ------- trang 37 1. Kế toán các khoản thu nhập khác: ------------------------------ trang 37 1.1. Khái niệm: --------------------------------------------------- trang 37 1.2. Tài khoản sử dụng: ----------------------------------------- trang 37 1.3. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: ---------------- trang 38 2. Kế toán các khoản chi phí khác: ---------------------------------- trang 39 2.1. Khái niệm: ------------------------------------------------------- trang 39 2.2. Tài khoản sử dụng: --------------------------------------------- trang 40 2.3. Kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:--------------------------- trang 40 3. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: --------------------- trang 41 3.1. Khái niệm: ------------------------------------------------------- trang 41 3.2. Tài khoản sử dụng: --------------------------------------------- trang 42 3.3. Kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:--------------------------- trang 42 C. XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH:------------------------ trang 44 I. Nội dung và nguyên tắc hạch toán: ----------------------------- trang 44 II. Tài khoản sử dụng: ----------------------------------------------- trang 45 III. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: ---------------------- trang 45 PHẦN II: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BÊ TÔNG TICCO I. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY: ------------------------- trang 49 1. Quá trình hình thành và phát triển ---------------------------------- trang 49 1.1. Giới thiệu sơ lược về Công ty: ------------------------- trang 49 1.2. Quá trình hình thành: ------------------------------------ trang 49 1.3. Quá trình phát triển: -------------------------------------- trang 50 2. Thuận lợi và khó khăn:----------------------------------------------- trang 50 2.1. Thuận lợi: -------------------------------------------------- trang 50 2.2. Khó khăn: -------------------------------------------------- trang 51 3. Kết quả đạt được và phương hướng phát triển: ------------------- trang 51 3.1.Kết quả đạt được:------------------------------------------ trang 51 3.2. Phương hướng phát triển: ------------------------------- trang 51 4. Cơ cấu tổ chức quản lý của Công ty: ------------------------------- trang 51 4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty: ----------- trang 52 4.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban:---------- trang 52 4.2.1 Ban giám đốc Công ty: --------------------------------- trang 52 4.2.2 Phòng nhân sự hành chính: ---------------------------- trang 53 4.2.3 Phòng tài chính kế toán: -------------------------------- trang 53 4.2.4 Phòng kinh doanh tiếp thị: ----------------------------- trang 53 4.2.5 Phòng sản xuất vật tư: ---------------------------------- trang 53 4.2.6 Phòng kỹ thuật - KCS: ---------------------------------- trang 54 4.2.7 Phòng công nghệ: --------------------------------------- trang 54 4.2.8 Phân xưởng sản xuất cọc: ------------------------------ trang 54 4.2.9 Phân xưởng sản xuất bê tông tươi: -------------------- trang 54 4.2.10 Phân xưởng cơ điện: ----------------------------------- trang 54 III/ CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN --------------------------- trang 54 1. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán.. - trang 54 1.1.Kế toán trưởng: ---------------------------------------------------- trang 54 1.2.Kế toán vật tư, công nợ: ------------------------------------------ trang 55 1.3.Kế toán tổng hợp: ------------------------------------------------- trang 55 1.4.Thủ quỹ: ------------------------------------------------------------ trang 55 1.5.Kế toán thanh toán: ----------------------------------------------- trang 55 2. Hình thức tổ chức công tác kế toán -------------------------------------- trang 56 3. Đặc điểm của công tác kế toán: ------------------------------------------- trang 57 4. Hệ thống tài khoản được sử dụng: --------------------------------------- trang 57 PHẦN III – THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH MTV BÊ TÔNG TICCO I. ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH CỦA CÔNG TY:------------------------ trang 58 II. KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV BÊ TÔNG TICCO: ------------ trang 58 A. KẾ TOÁN DOANH THU ------------------------------------------ trang 58 1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ----------------- trang 58 1.1 Nội dung: ------------------------------------------------------------- trang 58 1.2 Chứng từ sổ sách: --------------------------------------------------- trang 59 1.3 Tài khoản sử dụng: -------------------------------------------------- trang 59 1.4. Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: (đvt: đồng) ------------------------------------------------------ trang 59 2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: ------------------------------ trang 67 2.1 Chứng từ sổ sách: ----------------------------------------------------- trang 67 2.2 Tài khoản sử dụng:---------------------------------------------------- trang 67 2.3 Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu: (đvt: đồng) ------------ trang 67 3. Các khoản làm giảm doanh thu: -------------------------------------- trang 68 4. Thu nhập khác: ---------------------------------------------------------- trang 69 4.1 Chứng từ sổ sách: -------------------------------------------------- trang 69 4.2 Tài khoản sử dụng: ------------------------------------------------- trang 69 4.3 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh: (đvt: đồng) ------------ trang 69 B. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ------------------------------------- trang 71 I. Kế toán giá vốn hàng bán: --------------------------------------------- trang 71 1. Khái niệm: ------------------------------------------------------------- trang 72 2. Chứng từ sổ sách: ----------------------------------------------------- trang 72 3. Tài khoản sử dụng: --------------------------------------------------- trang 72 4. Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh: (đvt: đồng) -------------- trang 72 II. Kế toán chi phí tài chính: --------------------------------------------- trang 74 1. Nội dung: -------------------------------------------------------------- trang 74 2. Chứng từ sổ sách: ----------------------------------------------------- trang 75 3. Tài khoản sử dụng: - Tài khoản 635 “Chi phí tài chính”-------- trang 75 4. Hạch toán một số nghiệp vụ về chi phí tài chính: (đvt: đồng) -- trang 75 III. Kế toán chi phí bán hàng: -------------------------------------------- trang 82 1. Nội dung: -------------------------------------------------------------- trang 82 2. Chứng từ sổ sách: ----------------------------------------------------- trang 82 3. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng ---------- trang 82 4. Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh: (đvt: đồng) -------------- trang 83 IV. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: --------------------------------- trang 87 1. Khái niệm: ------------------------------------------------------------- trang 87 2. Chứng từ sổ sách: ----------------------------------------------------- trang 87 3. Tài khoản sử dụng: TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”. trang 87 4. Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh: (đvt: đồng): ------------- trang 87 SổBảng chi tiết tổng hợp chi tiết V. Kế toán chi phí khác: ------------------------------------------------------ trang 96 1. Khái niệm: ------------------------------------------------------------- trang 96 2. Chứng từ sổ sách: ----------------------------------------------------- trang 96 3. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 811 “Chi phí khác” -------------- trang 96 4. Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh: (đvt: đồng) -------------- trang 96 VI. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: ------------------------- trang 98 D. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH: ------------- trang 98 I. Nội dung: ----------------------------------------------------------------- trang 98 II. Chứng từ Sổ sách: ------------------------------------------------------ trang 98 III. Tài khoản sử dụng: TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” --- trang 98 IV. Hạch toán tính kết quả kinh doanh: --------------------------------- trang 98 PHẦN IV – NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ------------ trang 107 I – NHẬN XÉT: ------------------------------------------------------- trang 107 1. Tổ chức bộ máy kế toán: --------------------------------------- trang 107 2. Nội dung công tác kế toán: ------------------------------------ trang 107 II - KIẾN NGHỊ: ------------------------------------------------------- trang 108 III - KẾT LUẬN: ------------------------------------------------------ trang 108 LỜI CẢM ƠN ˜&™ Với những kiến thức quý báo mà nhóm chúng em đã được học tại trường cùng với thời gian tiếp cận thực tế, nay nhóm chúng em đã hoàn thành báo cáo thực tập tốt nghiệp này. Nhóm chúng em xin trân trọng kính gửi lời cảm ơn sâu sắc đến quý thầy cô trường Đại học Tiền Giang nói chung và các thầy cô khoa Kinh tế Xã hội nói riêng, đã hết lòng truyền đạt những kiến thức cơ sở và kiến thức chuyên môn về kế toán nhằm cung cấp cho nhóm chúng em những bài học hữu ích và kinh nghiệm quý báo cho hành trang bước vào đời. Đặc biệt nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn cô Huỳnh Thị Ngọc Phượng đã tận tình truyền đạt kiến thức, hướng dẫn và giúp đỡ nhóm chúng em trong suốt thời gian học và hoàn thành tốt chuyên đề tốt nghiệp này. Bên cạnh đó nhóm chúng em cũng gửi lời biết ơn sâu sắc đến toàn thể nhân viên CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BÊ TÔNG TICCO, các anh chị phòng kế toán nói chung và cô Huỳnh Thị Ngọc Nga - kế toán trưởng công ty nói riêng đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nhóm chúng em tiếp cận thực tiễn để bổ sung vốn kiến thức ở trường, cung cấp tài liệu có liên quan đến đề tài mà nhóm chúng em nghiên cứu, giúp nhóm chúng em hoàn thành báo cáo thực tập tốt nghiệp. Do thời gian nghiên cứu có hạn và kiến thức còn hạn chế, nên chuyên đề của nhóm chúng em không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong được sự chỉ dạy tận tình và sự góp ý chân thành của qúy Thầy cô và các Cô, Chú, Anh, Chị. Cuối cùng em xin kính chúc tất cả quý thầy cô đang công tác tại trường Đại học Tiền Giang cùng toàn thể cán bộ công nhân viên của Công Ty TNHH MỘT THÀNH VIÊN BÊ TÔNG TICCO, được dồi dào sức khoẻ và thành công trong mọi công việc. Xin chân thành cảm ơn. Mỹ Tho, ngày 25 tháng 7 năm 2009 Nhóm Sinh viên thực hiện LÔØI MÔÛ ÑAÀU ˜&™ Trong neàn kinh teá thò tröôøng hieän nay coù söï quaûn lyù cuûa nhaø nöôùc, caùc doanh nghieäp thuoäc caùc loaïi hình sôû höõu khaùc nhau ñeàu bình ñaúng tröôùc phaùp luaät trong kinh doanh. Nhieàu ñoái töôïng quan taâm ñeán tình hình taøi chính cuûa caùc doanh nghieäp nhö: Caùc nhaø ñaàu tö, caùc nhaø cho vay, nhaø cung caáp, khaùch haøng… moãi ñoái töôïng quan taâm ñeán tình hình taøi chính treân moãi goùc ñoä khaùc nhau, song nhìn chung hoï ñeàu quan taâm ñeán khaû naêng sinh lôïi, khaû naêng taïo doøng voán, taïo doøng tieàn maët, khaû naêng thanh toaùn vaø möùc lôïi nhuaän toái ña … Một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển trong nền kinh tế đang bị suy thoái như hiện nay thì các doanh nghieäp phải có một bộ máy quản lý thật tốt và có hiệu quả. Một doanh nghieäp sản xuất thì họ luôn tính đến nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ và các khoản chi phí hợp lý để sản xuất ra được sản phẩm đó. Với việc tính toán sao cho chi phí thấp nhất và đảm bảo chất lượng, kinh doanh có lãi. Mặt khác còn phải nâng cao và cải thiện đời sống của đội ngũ cán bộ để họ an tâm làm việc hết mình, đồng thời giúp doanh nghiệp họat động sản xuất kinh doanh ngày càng phát triển. Chính vì nhöõng vaán ñeà naøy maø nhoùm chuùng em choïn đề taøi: “KEÁ TOAÙN DOANH THU, CHI PHÍ VAØ XAÙC ÑÒNH KEÁT QUAÛ KINH DOANH” ôû doanh nghieäp laø raát caàn thieát. Thoâng qua phaân tích tình hình taøi chính coù theå tìm thaáy hieäu quaû söû duïng voán, möùc laõi loã, tình traïng taøi chính maïnh hay yeáu ñeå coù bieän phaùp khaéc phuïc nhöõng yeáu ñieåm vaø phaùt huy nhöõng öu ñieåm cuûa doanh nghieäp nhaát laø trong giai ñoaïn hieän nay, doanh nghieäp thöïc söï laø ngöôøi chuû saûn xuaát kinh doanh, taïo quyeàn chuû ñoäng trong saûn xuaát cuõng nhö töï chuû veà taøi chính, töùc laø phaûi taïo voán vaø ñaûm baûo voán ñeå ñaûm baûo taùi saûn xuaát môû roäng ra thì nhaân toá taøi chính laø nhaân toá haøng ñaàu caàn ñöôïc quan taâm. Phaân tích tình hình taøi chính nhaèm cung caáp ñöôïc ñaày ñuû caùc thoâng tin taøi chính höõu ích cho caùc nhaø ñaàu tö, caùc toå chöùc tín duïng… ñeå hoï coù quyeát ñònh ñuùng ñaén khi ra các quyeát ñònh ñaàu tö, trong vieäc ñaùnh giaù khaû naêng vaø tính chaéc chaén cuûa caùc doøng tieàn maët ra vaøo, tình hình söû duïng coù hieäu quaû voán kinh doanh, tình hình khaû naêng thanh toaùn cuûa doanh nghieäp. Caùc muïc tieâu treân coù lieân heä maät thieát vôùi nhau nhaèm cung caáp các thoâng tin neàn taûng cho caùc nhaø nghieân cöùu. Do kieán thöùc coøn haïn cheá chaéc chaén baùo caùo cuûa nhoùm chuùng em seõ khoâng traùnh khoûi nhöõng thieáu soùt, raát mong ñöôïc söï chæ baûo vaø söûa chöõa cuûa thaày coâ ôû tröôøng vaø caùc anh chò trong coâng ty ñeå baùo caùo cuûa nhoùm chuùng em ñöôïc hoaøn chænh hôn. Xin chaân thaønh caûm ôn. Myõ Tho, ngaøy 25 thaùng 7 naêm 2009. * Nhoùm Sinh vieân thöïc hieän: 1/. Nguyeãn Thò My Ca MSSV: 207302104 2/. Cao Vaên Hoaøi MSSV: 207302120 3/. Thaùi Thò Nga MSSV: 207302135 4/. Phaïm Ngoïc Thuaän MSSV: 207302160 5/. Nguyeãn Traàn Thò Caåm Tuù MSSV: 207302171 NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ˜&™ ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. Mỹ Tho, ngày……tháng….năm 2009. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN š&› ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... Myõ Tho, ngày…....tháng….năm 2009. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP GVHD-THS: HUỲNH THỊ NGỌC PHƯỢNG PHẦN I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU CHI PHÍ - XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH A. KẾ TOÁN VỀ DOANH THU: I. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG: 1. Khái niệm, điều kiện ghi nhận doanh thu và nguyên tắc hạch toán: 1.1. Khái niệm doanh thu: - Theo chuẩn mực kế toán về doanh thu và thu nhập khác thì: Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Nói cách khác doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được từ hoạt động bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra hay bán hàng hóa mua vào, nhằm bù đắp chi phí và tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp. Hoạt động bán hàng có ảnh hưởng rất lớn đến sự tồn tại và phát triển bền vững cho doanh nghiệp. 1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu: - Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn cả năm điều kiện sau: + Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. + Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. + Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. + Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. + Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. ü Khi xem xét những điều kiện trên thì cần lưu ý những điều sau: SVTT: Nhóm 15 – Lớp CĐLT KT K07B Trang 1 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP GVHD-THS: HUỲNH THỊ NGỌC PHƯỢNG + Trong hầu hết các trường hợp, thời điểm chuyển giao phần lớn rủi ro trùng với thời điểm chuyển giao lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu hợp pháp hoặc quyền kiểm soát hàng hóa cho người mua. + Trường hợp doanh nghiệp vẫn còn chịu phần lớn những rủi ro gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa thì giao dịch không được coi là hoạt động bán hàng và doanh thu không được ghi nhận. + Trường hợp lợi ích kinh tế từ việc bán hàng còn phụ thuộc vào yếu tố không chắc chắn thì chỉ ghi nhận doanh thu khi yếu tố không chắc chắn này đã xử lý xong. + Doanh thu và chi phí liên quan tới cùng một giao dịch phải được ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc phù hợp. Các chi phí, bao gồm cả chi phí phát sinh sau ngày giao hàng (chi phí bảo hành) thường được xác định chắc chắn khi các điều kiện ghi nhận doanh thu được thoả mãn. 1.3. Nguyên tắc hạch toán doanh thu: + Doanh thu phát sinh từ các giao dịch được xác định bằng giá trị hợp lý của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại. Trong đó: + Giá trị hợp lý: Là giá trị tài sản có thể trao đổi hoặc giá trị một khoản nợ được thanh toán một cách tự nguyện giữa bên có đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá. + Chiết khấu thương mại: Là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc thanh toán cho những khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. + Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua, do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. + Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng hóa đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. + Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu SVTT: Nhóm 15 – Lớp CĐLT KT K07B Trang 2 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP GVHD-THS: HUỲNH THỊ NGỌC PHƯỢNG hoạt động tài chính phần lãi trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu. + Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hóa đơn bán hàng và đã thu tiền bán hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua thì chưa được gọi là tiêu thụ và không được ghi vào tài khoản “doanh thu” mà chỉ ghi vào tài khoản 131 về khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi giao hàng cho người mua mới ghi vào tài khoản “doanh thu”. + Đối với các doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm hàng hóa, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước, được Nhà nước trợ cấp trợ giá theo quy định thì doanh thu trợ cấp, trợ giá là số tiền được nhà nước chính thức thông báo, hoặc thực tế khi nhận trợ cấp trợ giá. + Khi hàng hóa dịch vụ được trao đổi lấy hàng hóa dịch vụ tương tự về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó không được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa dịch vụ khác không tương tự thì việc trao đổi đó được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu. ü Không hạch toán vào tài khoản “Doanh thu” các trường hợp sau: + Trị giá vật tư, hàng hóa, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công chế biến. + Trị giá sản phẩm, bán thành phẩm, dịch vụ cung cấp giữa các đơn vị thành viên trong một Công ty, tổng Công ty hạch toán toàn ngành. + Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi bán, dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng nhưng chưa được người mua chấp nhận thanh toán. + Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi nhưng chưa bán được. + Các khoản thu nhập khác không được coi là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. SVTT: Nhóm 15 – Lớp CĐLT KT K07B Trang 3 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP GVHD-THS: HUỲNH THỊ NGỌC PHƯỢNG + Khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng (chiết khấu thanh toán) không được ghi giảm doanh thu mà coi là chi phí tài chính. 1.4. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng: 1.4.1. Chứng từ: + Hợp đồng kinh tế; + Hoá đơn bán hàng. 1.4.2. Tài khoản sử dụng: o Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ v Bên Nợ: + Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và được xác định là đã bán trong kỳ kế toán. + Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. + Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ. + Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ. + Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ. + Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. v Bên Có: + Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. + Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ. + Tài khoản 511 có 5 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hoá. - Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm. - Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ. - Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá. SVTT: Nhóm 15 – Lớp CĐLT KT K07B Trang 4 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP GVHD-THS: HUỲNH THỊ NGỌC PHƯỢNG - Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư. - Các tài khoản này lại có thể chi tiết theo từng loại hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ đã bán. o Tài khoản 512 – “Doanh thu bán hàng nội bộ” - Tài khoản này có nội dung và kết cấu tương tự như TK 511. - Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ doanh nghiệp. Doanh thu tiêu thụ nội bộ là lợi ích kinh tế thu được từ việc bán hàng hoá, sản phẩm, cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc cùng một Công ty, Tổng Công ty tính theo giá bán nội bộ. o Tài khoản 338 (3387) – Doanh thu chưa thực hiện. v Bên Nợ: - Kết chuyển doanh thu chưa thực hiện sang tài khoản “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” hoặc tài khoản “Doanh thu hoạt động tài chính”. v Bên Có: - Doanh thu chưa thực hiện phát sinh cuối kỳ. - Số dư bên Có. 2. Hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: - Khi bán sản phẩm, hàng hóa căn cứ vào hóa đơn GTGT hay hóa đơn bán hàng. + Sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 111, 112, 131, …Tổng giá thanh toán Có TK 511 - Giá bán chưa có thuế GTGT Có TK 3331 - Thuế GTGT đầu ra phải nộp + Đối với sản phẩm, hàng hoá không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, ghi: SVTT: Nhóm 15 – Lớp CĐLT KT K07B Trang 5 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP GVHD-THS: HUỲNH THỊ NGỌC PHƯỢNG Nợ TK 111, 112, 131, …Tổng giá thanh toán Có TK 511- Tổng giá thanh toán - Trường hợp bán hàng thu bằng ngoại tệ, kế toán phải căn cứ vào tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế để quy đổi ra đồng Việt Nam để hạch toán vào tài khoản 511. + Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ khi xuất sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ đổi lấy vật tư, hàng hoá, TSCĐ không tương tự để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 131- Phải thu của khách hàng (Tổng giá thanh toán) Có TK 511- Giá bán chưa có thuế GTGT Có TK 3331 - Thuế GTGT đầu ra phải nộp. + Khi nhận vật tư, hàng hoá, TSCĐ do trao đổi, ghi: Nợ các TK 152, 153, 156, 211, … Giá mua chưa có thuế GTGT Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 131 - Phải thu của khách hàng (Tổng giá thanh toán) + Trường hợp được thu thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá đưa đi trao đổi hơn giá trị hợp lý của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được do trao đổi thì khi nhận được tiền của bên có vật tư, hàng hoá,TSCĐ trao đổi ghi: Nợ TK 111, 112 - Số tiền đã thu thêm Có TK 131 - Phải thu của khách hàng + Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp đối với sản phẩm, hàng hoá, BĐS đầu tư thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi: SVTT: Nhóm 15 – Lớp CĐLT KT K07B Trang 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan