Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình dự án xây dựng kho chứa lpg lạnh th...

Tài liệu Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình dự án xây dựng kho chứa lpg lạnh thị vải khảo sát phục vụ thiết kế kỹ thuật

.PDF
326
612
144

Mô tả:

Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình dự án xây dựng kho chứa lpg lạnh thị vải khảo sát phục vụ thiết kế kỹ thuật
DỰ ÁN TỔNG KHO CHỨA LPG LẠNH THỊ VẢI HẠNG MỤC KHẢO SÁT PHỤC VỤ THIẾT KẾ KỸ THUẬT BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH 1 Rev. 31/12/2009 Xuất bản để phê duyệt Ngày Mô tả N.H.TUAN D.C.DUAN Thực hiện Chủ nhiệm KS SIS WPV CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT KẾ WORLEYPARSONS DẦU KHÍ VIỆT NAM (WPV) CN XÍ NGHIỆP KHẢO SÁT, KIỂM ĐỊNH VÀ DVCT SIS DỰ ÁN: XÂY DỰNG KHO CHỨA LPG LẠNH THỊ VẢI KHẢO SÁT PHỤC VỤ THIẾT KẾ KỸ THUẬT MỤC LỤC I. Cơ sở pháp lý II. Nội dung chủ yếu của nhiệm vụ khảo sát III. Tiêu chuẩn về khảo sát xây dựng được áp dụng IV. Khối lượng công tác khoan khảo sát và TN trong phòng V. Quy trình, phương pháp và thiết bị khảo sát 1. Công tác xác định vị trí và cao độ lỗ khoan 2. Công tác khoan 3. Công tác lấy mẫu 4. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT 5. Thí nghiệm cắt cánh trong hố khoan VST 6. Đo điện trở suất của đất Công tác thí nghiệm trong phòng Thí nghiệm các chỉ tiêu vật lý 7. Mô tả màu sắc của đất 8. Xác định hạn độ Atterberg 9. Phân tích thành phần hạt Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ học 10. Thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất 11. Thí nghiệm nén lún 12. Thí nghiệm nén cố kết đứng 13. Thí nghiệm nén cố kết ngang 14. Thí nghiệm nén 1 trục có nở hông (UC) 15. Thí nghiệm nén 3 trục sơ đồ UU 16. Thí nghiệm nén 3 trục sơ đồ CU 17. Phân tích hóa học mẫu nước 18. Phân tích hóa học mẫu đất Công tác xử lý số liệu VI. Phân tích số liệu, đánh giá kết quả khảo sát 1. Đặc điểm địa chất công trình 2. Đặc điểm địa chất thủy văn VII. Đề suất giải pháp kỹ thuật phục vụ công tác thiết kế, thi công VIII. Kết luận và kiến nghị IX. Các phụ lục kèm theo Rev. 1 Trang 1 / 18 2 2 3 4 4 4 5 5 5 6 7 7 7 7 8 8 8 8 8 9 9 9 10 10 10 10 10 11 11 14 17 17 18 DỰ ÁN: XÂY DỰNG KHO CHỨA LPG LẠNH THỊ VẢI KHẢO SÁT PHỤC VỤ THIẾT KẾ KỸ THUẬT I. Cơ sở pháp lý: - Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 thông qua ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 4. - Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất lượng công trình xây dựng; - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính Phủ về việc Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Căn cứ Chỉ thị 12/2006/CT-BXD ngày 11/9/2006 của Bộ Xây dựng về tăng cường chất lượng và hiệu quả của công tác khảo sát xây dựng; - Căn cứ Thông tư số 12/2005/TT-BXD ngày 15/7/2005 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn một số nội dung về Quản lý chất lượng công trình xây dựng và điều kiện năng lực của tổ chức cá nhân trong hoạt động xây dựng; - Nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 về quản lý chất lượng công trình xây dựng; - Căn cứ vào hợp đồng kinh tế số 002/2009/WPV-PVE được ký ngày 20/11/2009 giữa Công Ty Cổ Phần Thiết Kế WorleyParsons Dầu Khí Việt Nam (WPV) và CN Công Ty CP Tư Vấn Đầu Tư & Thiết Kế Dầu Khí (PVE) – Xí Nghiệp Khảo Sát Kiểm Định & DVCT V/v: Khảo sát địa hình, địa chất. Dự án: Xây Dựng Kho Chứa LPG Lạnh Thị Vải; II. Nội dung chủ yếu của nhiệm vụ khảo sát xây dựng: Nội dung chủ yếu của công tác khảo sát là để đánh giá địa tầng, địa chất thuỷ văn tại khu vực xây dựng kho chứa LPG lạnh Thị Vải một cách cụ thể và tin cậy để phục vụ công tác thiết kế kỹ thuật nền và móng. Để đáp ứng mục đích trên, công tác khảo sát Địa chất công trình cần tiến hành thực hiện các công việc sau: ƒ Công tác khoan khảo sát địa chất và lấy mẫu. ƒ Công tác thí nghiệm SPT. ƒ Công tác thí nghiệm cắt cánh hiện trường VST. ƒ Đo điện trở suất của đất ƒ Công tác quan trắc mực nước hố khoan. ƒ Công tác thí nghiệm mẫu đất trong phòng. Rev. 1 Trang 2 / 18 DỰ ÁN: XÂY DỰNG KHO CHỨA LPG LẠNH THỊ VẢI KHẢO SÁT PHỤC VỤ THIẾT KẾ KỸ THUẬT ƒ Phân tích số liệu, đánh giá kết quả khảo sát. ƒ Đề suất giải pháp kỹ thuật phục vụ cho cho thiết kế, thi công xây dựng công trình. ƒ Kết luận và kiến nghị. III. Rev. 1 Tiêu chuẩn về khảo sát xây dựng được áp dụng: - Khảo sát cho xây dựng – nguyên tắc cơ bản: TCVN 4419-1987 - Ks ĐKT phục vụ cho TK và thi công móng cọc: TCVN 160-1987 - Móng cọc - tiêu chuẩn thiết kế: TCXD 205-1998 - Quy trình khoan thăm dò ĐCCT: 22 TCN 259-2000 - Quy trình về định vị hố khoan: 96 TCN 43-1990 - Bao gói, bảo quản và vận chuyển mẫu: ASTM D4220, D5079 - Phương pháp lấy mẫu: ASTM D1587 - Thí nghiệm SPT: ASTM D1586 - Thí nghiệm cắt cánh hiện trường ASTM D2573-01 - Đo điện trở suất của đất ASTM G57-95a - Công tác lấp hố khoan: 22 TCN 259-2000 - Công tác quan trắc mực nước hố khoan: 22 TCN 259-2000 - Thí nghiệm Thành phần hạt: ASTM D 422 - Thí nghiệm xác định Độ ẩm: ASTM D 2216 - Thí nghiệm Tỷ trọng: ASTM D854 - Thí nghiệm Dung trọng: TCVN 4202-95 - Thí nghiệm giới hạn Chảy - Dẻo: ASTM D 4318 - Thí nghiệm Cắt phẳng: TCVN 4199-95 - Thí nghiệm Nén lún: TCVN 4200-95 - Thí nghiệm nén cố kết đứng - ngang: ASTM D 2435 Trang 3 / 18 DỰ ÁN: XÂY DỰNG KHO CHỨA LPG LẠNH THỊ VẢI KHẢO SÁT PHỤC VỤ THIẾT KẾ KỸ THUẬT - Thí nghiệm nén 1 trục nở hông ASTM D 2166 - Thí nghiệm nén 3 trục sơ đồ UU ASTM D 2850 - Thí nghiệm nén 3 trục sơ đồ CU ASTM D 4767 - Phân tích hóa học mẫu đất - Phân tích hóa học mẫu nước ASTM D 4972-95a, D 2974-00 ASTM D511-03, D512-04, D516-02, D1293 - Chỉnh lý thống kê số liệu các chỉ tiêu cơ lý: 20 TCN 74-87 - Một số các tiêu chuẩn ASTM, BS và tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành khác. IV. Khối lượng công tác khoan khảo sát và thí nghiệm trong phòng. Bảng # 1: Khối lượng chi tiết công tác khảo sát hiện trường Hố khoan Stt Toạ độ hố khoan (m) X BH1 1164386.89 BH2 1164405.76 BH3 1164295.61 BH4 1164301.59 BH5 1164246.75 BH6 1164168.40 BH7 1164240.48 Tổng cộng: 1 2 3 4 5 6 7 Y 420429.24 420475.51 420445.64 420583.59 420502.45 420577.45 420646.76 Cao độ HK (m) 2.75 2.67 2.74 2.71 2.76 2.72 2.67 Chiều sâu hố khoan (m) 50 50 50 50 50 50 50 350 Mẫu nguyên dạng (mẫu) 24 24 24 24 24 24 24 168 VST (lần) SPT (lần) 9 9 10 8 9 9 8 62 24 24 24 24 24 24 24 168 Lấy mẫu nước (mẫu) 1 1 1 1 4 Đo điện trở suất của đất (điểm) 1 1 1 1 1 5 Bảng # 2: Khối lượng công tác thí nghiệm trong phòng. S T T Hố khoan 1 BH1 2 BH2 3 BH3 4 BH4 5 BH5 6 BH6 7 BH7 Tổng cộng: Thí nghiệm mẫu nguyên dạng 15 13 14 15 15 10 11 93 Thí nghiệm nén cố kết đứng 3 3 3 3 3 3 2 20 Thí nghiệm nén cố kết ngang 2 2 2 2 1 2 2 13 Thí nghiệm nén 1 trục nở hông 3 2 3 1 2 11 Thí nghiệm nén 3 trục UU Thí nghiệm nén 3 trục CU Thí nghiệm hóa học mẫu đất 3 2 3 3 11 1 1 1 1 1 1 1 7 1 1 1 3 V. Quy trình, phương pháp và thiết bị khảo sát. 1. Công tác xác định vị trí và cao độ lỗ khoan Rev. 1 Trang 4 / 18 Thí nghiệm hóa học mẫu nước 1 1 1 1 4 DỰ ÁN: XÂY DỰNG KHO CHỨA LPG LẠNH THỊ VẢI KHẢO SÁT PHỤC VỤ THIẾT KẾ KỸ THUẬT - Đánh giá điều kiện địa chất công trình của đất nền. - Đánh giá điều kiện địa chất thuỷ văn. - Đề xuất giải pháp kỹ thuật phục vụ công tác thiết kế, thi công. - Kết luận và kiến nghị. - Lập bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất có loại bỏ các sai số thô theo phương pháp chỉnh lý thống kê số liệu TCXD 74-87. - Dựa trên kết quả thí nghiệm trong phòng xác định các tính chất vật lý mà chủ yếu là thành phần hạt, giới hạn chảy, giới hạn dẻo tiến hành phân chia và phân loại đất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM D2487, từ đó xử lý thống kế số liệu và đưa ra các giá trị trung bình đặc trưng của mỗi lớp. - Các kết quả thí nghiệm xác định tính chất vật lý của đất được tổng hợp theo lớp. Các giá trị đặc trưng cho mỗi lớp được lấy bằng giá trị trung bình của kết quả thống kê. Đối với các lớp có số lượng mẫu lớn hơn 5, tiến hành thống kê xử lý số liệu, tính toán hệ số phân tán. Sau đó dựa trên kết quả tính toán thống kê, tính toán các giá trị dung trọng ở độ tin cậy 85% và 95%. - Dựa trên kết quả thí nghiệm cắt trực tiếp, tính toán giá trị góc ma sát trong ϕ và lực dính kết c đặt trưng cho từng lớp đất trong địa tầng. Dựa trên kết quả thống kê số liệu, tính toán các giá trị góc ma sát trong và lực dính kết ở độ tin cậy 85% và 95%. VI. Phân tích số liệu, đánh giá kết quả khảo sát. 1. Đặc điểm Địa chất Công trình Căn cứ kết quả khảo sát hiện trường và thí nghiệm trong phòng đã thực hiện thì địa tầng tại khu vực khảo sát từ trên xuống dưới gồm các lớp đất sau : 1.1 ƒ Lớp đất số 1: Sét hữu cơ có độ dẻo cao, đôi chổ lẫn vỏ sò, màu xám đen, xám xanh, trạng thái chảy (OH). ƒ Lớp đất số 2: Cát lẫn bụi, lẫn sét, đôi chổ lẫn sạn, màu xám vàng, xám trắng, trạng thái chặt vừa (SC-SM). ƒ Lớp kẹp: Sét dẻo cao, màu xám xanh, xám vàng, trạng thái nửa cứng (CH) Lớp đất số 1: Sét hữu cơ có độ dẻo cao, đôi chổ lẫn vỏ sò, màu xám đen, xám xanh, trạng thái chảy (OH) Lớp sét hữu cơ bao phủ toàn bộ khu vực khảo sát với bề dày dao động từ 19.5m (BH7) đến 25.2m (BH3). Cao độ đáy lớp biến động từ -16.83m (BH7) đến 22.46m (BH3). Các hạt mịn (sét và bột) chiếm ưu thế tuyệt đối trong phân bố Rev. 1 Trang 11 / 18 DỰ ÁN: XÂY DỰNG KHO CHỨA LPG LẠNH THỊ VẢI KHẢO SÁT PHỤC VỤ THIẾT KẾ KỸ THUẬT thành phần hạt với trên 90% hàm lượng. Sét hữu cơ có sức chịu tải nhỏ và tính nén lún cao. Bảng dưới đây nêu một số giá trị trung bình đặc trưng cơ lý của lớp: Độ ẩm, W (%) 78.7 Dung trọng tự nhiên, γw (g/cm³) 1.504 Dung trọng khô, γd Tỷ trọng, GS Độ bão hòa, Sr Giới hạn chảy, LL Giới hạn dẻo, PL Chỉ số dẻo, PI Độ sệt, LI Độ rỗng, n Hệ số rỗng, eo Góc ma sát trong, φ Lực dính kết, c Hệ số nén lún, a1-2 Mô đun biến dạng, E1-2 Nén cố kết đứng Áp lực tiền cố kết, Pc Chỉ số nén lún, Cc Chỉ số nở, Cs Nén cố kết ngang Áp lực tiền cố kết, Pc Chỉ số nén lún, Cc Chỉ số nở, Cs Sức kháng nén 1 trục (UC) qu Sức kháng cắt không thoát nước (UC) Su Lực dính kết không thoát nước (UU), cu Góc ma sát trong có hiệu (CU), φ' Lực dính kết có hiệu (CU), c' 1.2 (g/cm³) (%) (%) (%) (%) (%) (°) (kg/cm²) (cm²/kg) (kg/cm²) 0.848 2.619 97.0 89.2 36.4 52.8 0.81 67.6 2.12 3o14’ 0.063 0.216 5.32 (kg/cm2) 0.61 0.983 0.135 (kg/cm2) 0.65 0.885 0.135 0.218 0.109 0.099 19o26’ 13.183 (kg/cm2) (kg/cm2) (kg/cm²) (°) (kPa) Lớp đất số 2: Cát lẫn bụi, lẫn sét, đôi chổ lẫn sạn, màu xám vàng, xám trắng, trạng thái chặt vừa (SC-SM) Lớp này phân bố dưới cùng mặt cắt khảo sát, bên dưới lớp sét hữu cơ trạng thái chảy (lớp 1), với bề dày phát hiện được dao động từ 24.8m (BH3) đến 30.5m (BH7). Cao độ đáy hố biến động từ -47.24m (BH5) đến -47.33m (BH7). Cát hạt mịn và trung chiếm ưu thế trong phân bố thành phần hạt với trên 70% hàm Rev. 1 Trang 12 / 18 DỰ ÁN: XÂY DỰNG KHO CHỨA LPG LẠNH THỊ VẢI KHẢO SÁT PHỤC VỤ THIẾT KẾ KỸ THUẬT lượng, trong đó cát hạt mịn chiếm khoảng trên 40% hàm lượng. Bảng dưới đây nêu một số giá trị trung bình đặc trưng cơ lý của lớp: Độ ẩm, W (%) 17.3 Dung trọng tự nhiên, γw (g/cm³) 2.053 Dung trọng khô, γd (g/cm³) 1.756 Tỷ trọng, GS 2.661 Độ bão hòa, Sr (%) 87.1 Giới hạn chảy, LL (%) 37.1 Giới hạn dẻo, PL (%) 18.5 Chỉ số dẻo, PI (%) 18.6 Độ sệt, LI 0.12 Độ rỗng, n (%) 34.0 Hệ số rỗng, eo 0.53 Góc ma sát trong, φ (°) 29o23’ Lực dính kết, c (kg/cm²) 0.189 Hệ số nén lún, a1-2 (cm²/kg) 0.017 Mô đun biến dạng, E1-2 (kg/cm²) 98.52 1.3 Lớp kẹp: Sét dẻo cao, màu xám xanh, xám vàng, trạng thái nửa cứng (CH) Lớp này phân bố xen kẹp trong lớp đất số 2 (Cát lẫn bụi, lẫn sét, trạng thái chặt vừa) với bề dày nhỏ. Cao độ đáy lớp biến động từ -43.59m (BH4) đến -45.25 (BH1). Các hạt mịn (bụi và sét) chiếm ưu thế trong phân bố thành phần hạt với trên 90% hàm lượng. Bảng dưới đây nêu một số giá trị trung bình đặc trưng cơ lý của lớp : Độ ẩm, W (%) 40.7 Dung trọng tự nhiên, γw (g/cm³) 1.726 Dung trọng khô, Tỷ trọng, Độ bão hòa, Giới hạn chảy, Giới hạn dẻo, Chỉ số dẻo, Độ sệt, Độ rỗng, Hệ số rỗng, Góc ma sát trong, Lực dính kết, Rev. 1 γd GS Sr LL PL PI LI n eo φ c Trang 13 / 18 (g/cm³) (%) (%) (%) (%) (%) (°) (kg/cm²) 1.227 2.661 92.6 74.3 25.2 49.1 0.32 53.9 1.17 23o27’ 0.555 DỰ ÁN: XÂY DỰNG KHO CHỨA LPG LẠNH THỊ VẢI KHẢO SÁT PHỤC VỤ THIẾT KẾ KỸ THUẬT Hệ số nén lún, a1-2 Mô đun biến dạng, E1-2 Sức kháng nén 1 trục (UC) qu Sức kháng cắt không thoát nước (UC) Su 2. (cm²/kg) (kg/cm²) (kg/cm2) (kg/cm2) 0.041 20.34 2.410 1.205 Điều kiện địa chất thuỷ văn: Bảng cao độ mực nước ngầm. ™ Hố khoan Cao độ hố khoan (m) BH1 BH2 BH3 BH4 BH5 BH6 BH7 +2.75 +2.67 +2.74 +2.71 +2.76 +2.72 +2.67 Chiều sâu mực nước ngầm tính từ mặt đất (m) 1.0 0.8 1.1 1.0 1.15 1.2 1.0 Cao độ mực nước ngầm (m) +1.75 +1.87 +1.64 +1.71 +1.61 +1.52 +1.67 Kết quả phân tích thành phần hoá học của các mẫu nước. Phòng thí nghiệm đã phân tích thành phần hoá học của 04 mẫu nước nhằm xác định tính ăn mòn của nước đối với bê tông và kim loại. + Mẫu nước được lấy tại hố khoan BH1 * Tính chất hoá học: Kết quả thí nghiệm mg/l mgdl/l %mgdl/l 450.0 22.50 4.02 1110.0 92.07 16.47 3.67 0.07 0.01 11108.01 444.32 79.49 1.11 0.060 0.01 12672.79 559.02 100.00 Hạng mục phân tích ClSO42HCO3CO32OHTổng cộng ANION CATION Hạng mục phân tích Ca2+ Mg2+ ∑Fe Na+& K+ NH4+ Tổng cộng Kết quả thí nghiệm mg/l mgdl/l %mgdl/l 16666.2 470.13 84.10 3809.52 79.34 14.19 582.31 9.55 1.71 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 21058.03 559.02 100.0 * Hạng mục phân tích đặc biệt: Hạng mục phân tích Tổng độ cứng Độ cứng vĩnh viễn Độ cứng tạm thời Kết quả o /l 115.00 112.77 2.23 Hạng mục phân tích CO2 tự do CO2 ăn mòn Tổng khoáng hoá Công thức Kurlov: Rev. 1 Trang 14 / 18 Kết quả mg/l 8.80 13.20 33730.82 Hạng mục phân tích pH Kết quả (độ) 7.14 DỰ ÁN: XÂY DỰNG KHO CHỨA LPG LẠNH THỊ VẢI KHẢO SÁT PHỤC VỤ THIẾT KẾ KỸ THUẬT CO 2 0.009 M 33.731 (CL) 84 ( SO4 )14 pH 7.14 ( K + Na ) 79 ( Mg )16 Theo công thức Kurlov tên nước là: CLORUA – NATRI Theo TCVN 3994-85: Nước có tính ăn mòn mạnh đối với bê tông và kim loại. + Mẫu nước được lấy tại hố khoan BH3 * Tính chất hoá học: Kết quả thí nghiệm mg/l mgdl/l %mgdl/l 500.00 25.00 4.83 1110.00 92.07 17.79 4.38 0.08 0.02 10008.40 400.34 77.35 0.88 0.050 0.01 11623.66 517.54 100.00 Hạng mục phân tích ClSO42HCO3CO32OHTổng cộng ANION CATION Hạng mục phân tích Ca2+ Mg2+ ∑Fe Na+& K+ NH4+ Tổng cộng Kết quả thí nghiệm mg/l mgdl/l %mgdl/l 15513.75 437.62 84.56 2797.62 58.27 11.26 1320.35 21.65 4.18 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 19631.72 517.53 100.0 * Hạng mục phân tích đặc biệt: Hạng mục phân tích Tổng độ cứng Độ cứng vĩnh viễn Độ cứng tạm thời Kết quả o /l 117.50 110.80 6.70 Hạng mục phân tích CO2 tự do CO2 ăn mòn Tổng khoáng hoá Kết quả mg/l 14.96 4.40 31255.38 Hạng mục phân tích pH Kết quả (độ) 7.12 Công thức Kurlov: CO 2 0.015 M 31.255 (CL) 85 ( SO4 )11 pH 7.12 ( K + Na ) 77 ( Mg )18 Theo công thức Kurlov tên nước là: CLORUA – NATRI Theo TCVN 3994-85: Nước có tính ăn mòn mạnh đối với bê tông và kim loại. + Mẫu nước được lấy tại hố khoan BH4 * Tính chất hoá học: Rev. 1 Kết quả thí nghiệm mg/l mgdl/l %mgdl/l 550.00 27.50 4.64 1320.00 109.49 18.48 4.85 0.09 0.01 11385.53 455.42 76.86 0.88 0.050 0.01 13261.26 592.55 100.00 Hạng mục phân tích ClSO42HCO3CO32OHTổng cộng ANION CATION Hạng mục phân tích Ca2+ Mg2+ ∑Fe Na+& K+ NH4+ Tổng cộng Trang 15 / 18 Kết quả thí nghiệm mg/l mgdl/l %mgdl/l 17552.70 495.14 83.56 4255.95 88.64 14.96 534.91 8.77 1.48 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 22343.56 592.55 100.0 DỰ ÁN: XÂY DỰNG KHO CHỨA LPG LẠNH THỊ VẢI KHẢO SÁT PHỤC VỤ THIẾT KẾ KỸ THUẬT * Hạng mục phân tích đặc biệt: Hạng mục phân tích Tổng độ cứng Độ cứng vĩnh viễn Độ cứng tạm thời Kết quả o /l 137.50 134.06 3.44 Hạng mục phân tích CO2 tự do CO2 ăn mòn Tổng khoáng hoá Kết quả mg/l 10.56 8.80 35604.82 Hạng mục phân tích pH Kết quả (độ) 7.05 Công thức Kurlov: CO 2 0.011 M 35.605 (CL) 84 ( SO4 )15 pH 7.05 ( K + Na ) 77 ( Mg )18 Theo công thức Kurlov tên nước là: CLORUA – NATRI Theo TCVN 3994-85: Nước có tính ăn mòn mạnh đối với bê tông và kim loại. + Mẫu nước được lấy tại hố khoan BH6 * Tính chất hoá học: Kết quả thí nghiệm mg/l mgdl/l %mgdl/l 750.00 37.50 7.61 1020.00 84.61 17.17 3.43 0.06 0.01 9261.69 370.47 75.20 1.17 0.070 0.01 11036.29 492.71 100.0 Hạng mục phân tích ClSO42HCO3CO32OHTổng cộng ANION CATION Hạng mục phân tích Ca2+ Mg2+ ∑Fe Na+& K+ NH4+ Tổng cộng Kết quả thí nghiệm mg/l mgdl/l %mgdl/l 14449.95 407.61 82.73 3898.81 81.20 16.48 236.99 3.89 0.79 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 18585.75 492.70 100.0 * Hạng mục phân tích đặc biệt: Hạng mục phân tích Tổng độ cứng Độ cứng vĩnh viễn Độ cứng tạm thời Kết quả o /l 122.50 120.55 1.95 Hạng mục phân tích CO2 tự do CO2 ăn mòn Tổng khoáng hoá Kết quả mg/l 8.80 11.00 29622.04 Hạng mục phân tích pH Kết quả (độ) 6.88 Công thức Kurlov: CO 2 0.009 M 29.622 (CL) 83 ( SO4 )16 pH 6.88 ( K + Na ) 75 ( Mg )17 Theo công thức Kurlov tên nước là: CLORUA – NATRI Theo TCVN 3994-85: Nước có tính ăn mòn mạnh đối với bê tông và kim loại. ™ Rev. 1 Kết quả phân tích thành phần hoá học của các mẫu đất. Trang 16 / 18 DỰ ÁN: XÂY DỰNG KHO CHỨA LPG LẠNH THỊ VẢI KHẢO SÁT PHỤC VỤ THIẾT KẾ KỸ THUẬT Hố khoan Số hiệu mẫu Độ sâu (m) pH trong nước pH trong dd CaCl2 0.01M Hàm lượng Clorua Hàm lượng Sunfat Hàm lượng hữu cơ BH2 UD2 5.0-5.5 6.58 6.14 1.480 0.744 13.815 BH6 UD9 19.7-20.2 7.96 7.15 1.330 0.339 6.885 BH7 UD4 9.9-10.4 8.33 7.57 1.347 0.318 6.168 VII. Đánh giá 0.01 to 20 40 30 · · · · · ·. l· · · · · · · ·~· · · · · · 50 !. l······ 60 L. . -+tH-i I .--""!-.._ i ~ ! ! --t- I I - ., __.r---1 I ! I l~I-r­ -;---; It--;---1~_I~+--;·- It---t---tl- I -- ! I r fsPT-Mlu SPT / SPTsample HiNH TRV HO KHOAN - BOREHOLE LOG C6NG TRINH - PROJECT: XD KHO CHUA LPG L~NH THI vAl THIVAI REFRIGERATED STORAGE H~NG Ml)C - ITEM: KS DIA CHAT PHl)C Vl) TKKT GEOTECHNICAL INVESTIGATION FOR TECHNICAL DESIGN DIA DIEM -LOCATION: HUY,E:N TAN THANH, TiNH BA RIA - VT TAN THANH DISTRICT, BA RIA - VUNG TAU PROVINCE H6 KHOAN - BOREHOLE: BH-OJ Ngay kMi cong. Starting date: 25/11/2009 Ngay kat thuc - Finishing date: 26/11/2009 DQ sau khoan - Drilling depth: 50.0 m Ml,I'c nu6c ng~m - Ground water table: 1.0 m Cao dQ m~t d§t - Ground level: 2.75m To~ dQ - coordinatesl..~~··W~:~::ii~· 1. ~ ~, . · . . ·.. . . C.TYCPTU'VAN DAUTV & TK DAU KHI XN KHAOsAT. KIa.t DINH & D/CH V1J cr Dja chi: L.u 4. NhlIGI-Khacb ",n Thanh Da, Phllimg 27, Qu~n Binh ThlUlh. TP. HeM Tel: (84) (8) 35563882 Fax: (84) (8) 355638n c: Thi nghi~m xuyen tieu ehu~n Standard Penetration Test (SPT) ~'E ~~ '-'ell g~ f-:S..,.o..,.b..,.u-aJ",I",S-e-m--r-t--.----------------I MO T/\ D!A TANG STRATUM DESCRIPTION 0:: ;>, N-Value/lS em c. - f-----,---,--I '" ;<3, ;: 3 - § .£ E "S; 0 E E E c:l ~ Bg ~ ~ ~ 0:: Set hfru co co dQ deo cao, xam den. xam xanh, tr;Ing thai chay - Organic clay, blackish grey, bluish grey, very soft, very hight plasticity Set hfru co co dQ di:o cao, xam den, xam xanh, lr24.95 0014 :::~: >;~;: Lli , .. .,." ...... 201 .......... Cat IAn bl,li, xam Yang, lr:':.., Cat IAn b\li, xam Yang, ~g thai c~t vim - silty sand, yellowish grey, medium dense . . ..............•.......... : 15 .~,:'~./:. ~ SPTIl 18.5-18.95 .. ,.: .... ~. ;: Cat IAn b\li, xam Yang, ~g thai cb;it vim - silty sand, yellowish grey, medium dense 30 ··········....·r······ ········"·······..· · · ".~· · · · · · · ·~,i.: ....·..·....J···..·.. ·..,.' 26.0-265 26.5-16.9 .:,:;..::: LlD Cal IAn bl,li, xam Yang, lr:~~:: /?J Cat IAn bl,li, xam Yang, lr D6 thi Thi =±~~ft=R ~R=t:itH ............... ~._............ . _ _ _ , 'SPT-Mdu SPT 1 SPTsarnpIe Ngay khOi cong .. Starting date: 25/11/2009 Ngay k~t thuc .. Finishing date: 26/11/2009 DO sau khoan - Drilling depth: SO.O m M\I'c mrac ng~m - Ground water table: 1.0 m Cao dO m(it d~t - Ground level: 2.7Sm To~ dO .. Coordinatesl·}··~~~:~~:ii~··· ....,....··· C.TY CP TV V AN DAU TV & TK DAU KHI XN KHAo sAT. K!F.M DfNH & Df(li VI,! cr "'" Dia chi: L:lu 4, Nha G J·Khach ",n Thanh Do. ~ Phllimg 27. Quan 8inh Th~nh. TP. HeM 1. ~J Tel: (~4) (X) 35563~X2 Fax: (~4) (X) 35563878 c Thi nghi~m xuyen tieu chufrn Standard Penetration Test (SPT) _.g ~~ ~eIl g] r--:-S""o-b-ua/r---15 -cm---,r--~--r-------------~ ~~ , C N-Value/I5 cm ~ iCi c=~ ~ 0 E ,~O E E E c:id5 MO TA D!A TANG STRATUM DESCRIPTION +_..=..: eg ~ '.;' Cal I~n b\li, xam Yang, lr~ng thai ch\il vim - silty sand, yellowish grey, medium dense .....: u u u '" '" '" Thi nghi~m SPT ChartofSPT ~ l""') «i > 10 ~1 L'D19 ~19 Call~ b\li, xam Yang, tr~g thai ch;it vim· silty sand, yellowish grey, ::.><~ k7 medium dense ':::::'.:::: k3 smo rolli -Il5-n95 10 :-'~.~,:.: Cat I~ b\li, X3m vang, lI1mg thai ch~t vila - silty sand, yellowish grey, medium dense 0020 42.0-12.5 42.5-12.95 10 . . . . · . 'T T.·. · ·.:.· ; · . · 24 14 : 44JJ4l5 44.5-l195 UD22 ~ :mz 46.HS.95 \I 14 25 II 14 II 50.0 ". VIl2l 48.ll-I&5 SPID ~ \I 15 lID24 SPJ24 "" :.~," ,'" 12 15 ............... : _ ., ~ _ 1 1 ---+---+-:-.-:--~ ~.581.O :il.o8145 ~ f, =:~:~:=~t:~I=:J .04~Sl./)L~·~Wh~~~ Cat I~ set, xam xanh, ch~t vim • c1ayed sand, bluish grey, medium dense j : ................................i,•..... .......i msrnl /' 60 ···············!···············t······ ········!···············1····.. ·········~···_··········i lOW/.I Set deo cao, X3m xanh, mla c(mg - Fa clay, bluish grey, very stiff 50 1 lID21 ':.' t,.. 40 ···············1···············+······ ·······j···············1·.. ············t···············i :"':.:-< ........,.: .•. .... , ',­.. ..... 30 1'\ : 15 .....'. ',. 14< Cat I~ b\li, xam Yang, ~ng thai ch;it vim • silty sand, yellowish grey, medium dense 20 .~. .::';:,:":.;:: :: ~:; . 23. ~~ . '!I .! · · · · · ·. . 1 · T · . : · . ·i· ·..·. ·.+..·..···· 1 . · ·..···..t·· ·• · ~·-.i.. · ! · ·.·· · · , . . . . . . . . . . . . ._ l _ l i _j ---l:__:__ ;__~_1 r ±t±t±J 9 · I 16f IUO-Mlu nguyen <4nglUndisturbed Sample , f I ! 'Ii Ii: Ngay khCri. eong - Starting date: 25/11/2009 Ngay k~t thile - Finishing date: 26/11/2009 HINH TRV HO KHOAN - BOREHOLE LOG I H~NG Ml,IC - ITEM: KS BJA CHAT PHl,IC Vl,I TKKT GEOTECHNICAL INVESTIGATION FOR TECHNICAL DESIGN BJA DIEM - LOCATION: HUV¢N TAN THANH, TiNH BA RJA - VT TAN THANH DISTRICT, BA RIA - VUNG TAU PROVINCE HO KHOAN - BOREHOLE: BH-Ol ! hPT-Mlu SPT / SPTsample x CONG TRINH - PROJECT: XD KHO CHUA LPG L~NH THJ VAI THIVAIREFRIGERATEDSTORAGE i i DQ sau khoan .. Drilling depth: 50.0 m Ml,lc mrae ngdm .. Ground water table: 1.0 m Cao dQ m~t dftt .. Ground level: 2.75m To~ dQ - Coordinatesl··¥·~~~:~·J·ji~..·..· I j C.TY CP TV VAN E>AU TV & TK DAU KHI XN KHAo sAT, K!EM E>!NH & D!G! VI) cr ..... I '"",m.. ~J Dia chi: Uu 4. NJui G I-Khach san Thanh Da. PhuOng 27. Quan Binh Thanh. TP. HeM Tel: (84) (§) 35563882 Fax: (84) (8) 35563878 .. t: Thi nghi~m xuyen tieu chuan Standard Penetration Test (SPT) .2 ~~ ~e.o g~ r-:::S:-:o-;-b-;u-a/7.1-:5:-c-m--'--n-~----------------1 MO TA. D!A TANG STRATUM DESCRIPTION 0::: ;>, N-Value/l5 em ~ Db thi Thi nghi~m SPT i~:::: I--.-----r-- ~ '" .~ <5 ._~ O~ E E E V) V) V) u u u ..2 E I:l 25 Chart of SPT ~ r') ~ 10 : o ~::. Set him co co de;. dec cao, xam den, xam xanh, [fuJ vo sO, lIq.ng thai chay ­ Organic clay with shell, bluish grey, blackish grey, very soft, very hight j1lasticity Set him co co de;. deo cao, X3m den, xam xanh, lfuJ vo sO, lr\U1g thai chay Organic clay with shell, bluish grey, blackish grey, very soft, very hight plasticity --"-' :::::: - - (\4 --"" 001 J.II-).l SPTI J.5·J.9i · · ·_. _.·t-· .••••_ 002 511-5.5 ~:::O sm 5.l-5.95 00) 7.11-7.5 ~::: 0 SPTI 7.5·7.9\ ~::: s::: I-' ­ 0 -- UD4 9.(1.9.5 :::::: 10 SPT4 f--­ 9.l·9.95 M ••••••••••• ; ••••••• ·.·· ··· 1 i j . ········t···············+···············; ····~ ..···········-:--·······.. ·-1 _ •••••••• j _••• j •• _ _ j ~=~:::~~-~::~::l~:=~~ ~::: -- 60 j •••••••••••••••••- ••••••••_ ::::::lli ~ ······r·········..········· _ 50 ~~:=::==::=~i=i - - 01, ~::: i j ···············l···············r·· 40 : ~ ~ 3.0 3.0 Set him co co de;. deo cao, X3m den, xam xanh, IfuJ vo s6, lr\U1g thai chay ­ Organic clay with shell, bluish grey, blackish grey, very soft, very hight plasticity Set him co co de;, deo cao, X3m den, X3m xanh, lfuJ vo s6, lr\U1g thai chay . Organic clay with shell, bluish grey, blackish grey, very soft, very hight plasticity Set him co co de;, deo cao, xam den, xam xanh, lfuJ vo s6, lr\U1g thai chay ­ Organic clay with shell, bluish grey, blackish grey, very soft, very hight plasticity Set him co co de;, deo cao, X3m den, xam xanh, lfuJ vo sO, lr\U1g thai chay ­ Organic clay with shell, bluish grey, blackish grey, very soft, very hight plasticity : ·············.. ~.········ Dat san lap, cac min, xam vang, xam tning - Filling soil, fine sand, yellowish grey, whitish grey 30 20 ._.............•...............l ,i.••••••••••••••• j ••••••••••• _ i 1-'­ ~::: I] 21.4~::: Set him co co de;. deo cao, xam den, xam xanh, lfuJ v6 siI, lr\U1g thai chay ­ Organic clay with shell, bluish grey, blackish grey, very soft, very hight plasticity Set him co co de;. dec cao, xam den, xam xanh, ILl vo siI, lr\U1g thai chliy ­ Organic clay with shell, bluish grey, blackish grey, very soft, very hight plasticity I-' - ~:: OOl 11.(1.11.5 12 SPTl 115-11.95 1:::::13 UD6 13.(1.135 ';::::::: 14 SPT6 13.5-13.95 1-'- r-­ ~::: ~::: 15 ~::: 007 1::::: 16 sm 15.11-155 15.5-15.95 ~~~:=~~~:]~=I~::::~[::J~~:~:] . .__.. . L...- l-L.. l . -L.--.-.II · _.· . l-..~I . ._l.. _.. J. ..L_.. _!I 1--­ r-­ I:::::L! 1::::: 1::::: 18 1::::: I:::::~ \=::. UD8 sm UIJ9 k- ~O sm 17.lJ.175 17.5-11.95 19.1J.19.l 19.5-19.95 IUO-MAu nguyen dilnglUndisturbed Sample i i ! i , I I , , I, I. i i· i Ii. !sPT-MAu SPT / SPTsarnpie . HINH TRU HO KHOAN - BOREHOLE LOG CONG TRiNH - PROJECT: XD KHO CHUA LPG L~NH THf THIVAIREFRIGERATEDSTORAGE ! vAl H~NG Ml)C - ITEM: KS BfA CHAT PHl)C Vl) TKKT GEOTECHNICAL INVESTIGATION FOR TECHNICAL DESIGN BJA DIEM - LOCAnON: HUY~N TAN THANH, TiNH BA RIA - VT TAN THANH DISTRICT, BA RIA - VUNG TAU PROVINCE HO KHOAN - BOREHOLE: BH-02 Ngay khOi cong .. Starting date: 27/11/2009 Ngay k~t thuc .. Finishing date: 28/11/2009 DQ sau khoan - Drilling depth: 50.0 m Ml,lc mrac ngAm - Ground water table: 0.8 m Cao dQ m~t dill - Ground level: 2.67m TOil dQ .. j Coordinatesl··¥·~~~:!l~~·.-if~················ C.TY CP Ttf VAN f)AU TV & TK DAU IG!1 XN 000 sAT. K!FM f)!NH &DPlvt,I cr """ Dlachi: Uu 4, Nha GI·Khach ""n Thanh Da, ~ Phuimg 27, Qu~ Binh Th~nh, TP. HeM ~,[ Tel: (X4) (Rt35563882 Fax: (84) (X) 35563878 i ! c: .2 ~~ __..-­ ;;I:llf-~------r 0] 0::: '-' So buall5 em ... , C N-Value/15 em c': MO TA DIA TANG STRATUM DESCRIPTION -?5 ._~ -­-­"'­-­'""'­ Set hiiu co co de) deo cao, xam den, vo so, ~g thai chay ­ xam xanh, Organic clay with shell, bluish grey, blackish grey, very soft, very hight plasticity Ian ~_ ~­ ­ ~­ Set hiiu co cO de) deo cao, xam den, vo sO, ~g thai chay xam xanh, Organic clay with shell, bluish grey, blackish grey, very soft, very hight 24.4 Ian ~­ ~­ ­ ~­ Ug E u or> E u or, -l D6 thi Thi ;0:':: ··~O P Thi nghi~m xuyen tieu ehu~n Standard Penetration Test (SPT) E nghi~m SPT ChartofSPT u or> 0::: 10 20 30 40 21 UDIG ~ ~O ············T···························--!-·············+ 21.0.215 215-21.95 ~ UDII 23.o.lli 2~ ~I 135-23.95 60 50 + \ '""'­ "I Ian Cat blli, xam Yang, ~g thai ch~t vila· silty sand, yellowish grey, medium dense II ··············I···..······t·····..····r·--·····l············t..· . ·········! Ian .......--._.l Cat blli, xam yang, ~g thai ch~t vila - silty sand, yellowish grey, medium dense Ian .. ""':'" ::' .. -, .. UDI4 :'!.o.2'I5 o ~4 :'!5-2'1.95 ..............1... Ian blli, xam vang, Ir\U1g thai ch~t Cat vim - silty sand, yellowish grey, medium dense .................- ' ~~ '., ':',,\ i ~""." 215 :.,'" ..., UDI5 31.0.315 ~;'.;:> [32 ~ 315-31.95 . Ian Ian bl,li, xam Yang, Ir\U1g thai chij.t Cat vim - silty sand, yellowish grey, medium dense UDI6 J) ~7 JS.o.Jl5 JS.S.35.9S 10 Ii :: ;''',,1. UDI8 ~JS.S .:.:~ '~'. ~ ~8 JS.S.lS.9S ....... ' ~6 . UDI1 ,,', :'"~ .• ;'~.:: 66 '.. "J":, ........ -...... .., :. :'0 ~ Cat lin bl,li, xam vang, ~g thai cMt vila • silty sand, yellowish grey. medium dense \~:.:.:~ ~ ;:L) :<.... ~. i' !.._ t . i _··..·· i i....- : ~ I i i 1Il19 JJ.o.JJ,S JJ5-JJ95 12 -'+1 21 IUD-Mau nguyen d~glUndisturbed Sample HINH TRU. HO KHOAN - BOREHOLE LOG CONG TRINH - PROJECT: XD KHO CHiI'A LPG L~NH THI VAl THIVAIREFRIGERATEDSTORAGE H~NG Ml)C - ITEM: KS DIA CHAT PHl)C Vl) TKKT GEOTECHNICAL INVESTIGATION FOR TECHNICAL DESIGN BIA DIEM - LOCAnON: HUY~N TAN THANH, TiNH BA RIA - VT TAN THANH DISTRICT, BA RIA - VUNG TAU PROVINCE HO KHOAN - BOREHOLE: BH-02 ! i i ~ i ..1 I I ~+1=-1fll 11 [39 ~. ~;.. 141 !m9 r :=PC:rrn ::~::"-:.~"~ Catlin bl,li, Urn vang, ~g thai cMt vim· silty sand, yellowish grey, medium dense I j ··..·····_··1············ ~············,·····_······r·······_·r·······-i II :;.:.... ;.. _ --+ r-++-i--i 16 J3.o.l15 JJ5-J3.95 .... ·········,,··········· ........._....1. ':.'"",,: ;: ~.:. :~. Cat bl,li, xam Yang, Ir\U1g thai ch~t vila - silty sand, yellowish grey, medium dense + ',' \ j 14 ~'. .'\, . ... : i __ _-l~-+--i---,---I 12 blli, xam Yang, ~g thai ch~t Cat vila . silty sand, yellowish grey, medium dense _- 'SPT-M~u 1-1-1 SPT 1 SPTsample Ngay khOi eong - Starting date: 27/1112009 Ngay k~t thue • Finishing date: 28/1112009 DQ sau khoan - Drilling depth: 50.0 m M\le mrae ngAm - Ground water table: 0.8 m Cao dQ m~t dAt • Ground level: 2.67m To;! dQ - Coordinatesl·I··1~~~I~r-~···········..·..·· C.TY CP Tl!VAN OAUru & TKDAU KHI XN KHAo sAT, KJEM OINH & DICH VI,! CT .,.... OJ. chi: Uu 4, Nhil G I-Khilch S\ln Thanh Do. in ~ 515'-'5'" I Phuimg 27. Quan Binh Thanh, TP. HeM Tel: (84) (8) 35563M82 Fa" (84) (8) 35563878 c: Thi nghi~m xuyen tieu ehuoin Standard Penetration Test (SPT) .2 ~~ Q eof-~ --r-_-,O~ So bua/15 em ::; MO TA E>!A TANG STRATUM DESCRIPTION E>6 thi ~ C N-Value/15 em :; ~ ;0:': - g ·<~o ._~ E u E u E u g ("'j 10 20 30 40 I.ml ;.~?:~.,;" ~ m ._'... . 41Jl415 41.541.95 lJD2! iffi/ 4J.li4J5 10 Il Cat 111 b\li, xam vang, tr;mg thai ch~t vita . sil ty sand, yellowish grey, medium dense I Set deo cao, X3.m xanh, nira cimg .. Fat clay, bluish grey, very stiff .' ~' ..... : . ~ ·········..···T·······_···~· . ··· ······..I······_·t·····..······~················ 14 43543.95 45.1l4l.5 45.545.95 lID23 47005 ~ 4754195 UD14 SPJ24 .fJ5-j)j) j)D.:ll.45 10 16 46.8 0.9 :'<." .....:....: :J.! .; Cat 111 h\li, X3.m vang, tr;mg thai ch~t vira • silty sand, yellowish grey, medium dense 60 , m UDll 45.9 Cat 111 hili, xam villlg, tr;mg thai ch~t vira - silty sand, yellowish grey, medium dense 50 Zl ~ Oit 111 blli, xam vang, tr;mg thai ch~t vira - silty sand, yellowish grey, medium dense SPT '.~' ;\::.>: 11 Cat 111 b\li, xam vang, tr;mg thai ch~t vita - silty sand, yellowish grey, medium dense nghi~m Chart ofSPT COo 6 Cl:g '" '" '" «i> ..... -:. Thi 5 .2 ~ ,=F~:J ~Fi-~i ................;...................... ...- i··----··..···-··········..······· 10 13 Zl 12 21 i 31 " :.::~. ".' .~::.,. 50.0 .. , ..... .", '.~' ~ ··············+·············t··········..···i··--··{··-_····_j-··_··········I =~=:~t~~~ 4 :~~::~:*FI ~ 6 ·····__·····...·····_··_-.·····_···_··.. . . . . . . . l·······_+···_··l-·t-I I !! 9 j , ·············"1""···..···_,...··..·__ ! I UD-Mlu nguyen.d\tIIglUndisturbed Sample HINH TRU. HO KHOAN - BOREHOLE LOG CONG TRINH - PROJECT: XD KHO CHUA LPG L~NH THI VAl THI VAl REFRIGERATED STORAGE H~NG Ml)C - ITEM: KS DJA CHAT PHl)C Vl) TKKT GEOTECHNICAL INVESTIGATION FOR TECHNICAL DESIGN DIA DIEM - LOCAnON: HUY~N TAN THANH, TiNH BA RIA - VT TAN THANH DISTRICT, BA RIA - VUNG TAU PROVINCE HO KHOAN - BOREHOLE: BH-02 ! ..···I ··_·~·--..--· j i -1'1 ··1--··11" ' '-1 , I ! I I I . fsPT-Mlu SPT / SPTsample Ngay khai cong - Starting date: 27/1l/2oo9 Ngay k~t thuc - Finishing date: 28/11/2009 E>(> sau khoan - Drilling depth: 50.0 m Mllc nucJc ngAm .. Ground water table: 0.8 m Cao d(> m~t dAt .. Ground level: 2.67m . Y: 420475.51 m Toa de;, .. Coordmates X: 1164405.76 m . 1. _ ~ ~J C.TY CP TV VAN DAU Tll & TK DAU KHl XN KHAO sAT, K!EM OINH & DICH V1,J cr Dia chi: Lau 4, Nh.i G I-Khach s;tn Thanh Da. Phl/img 27, Qu~n Binh Thanh, TP. HeM Tel: (84) (R) J5563~~2 Fa" (84) (X) 15563878 .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan