Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Bài giảng điện tử Bai tap ve doc viet va so sanh so phan 2...

Tài liệu Bai tap ve doc viet va so sanh so phan 2

.PDF
2
1
78

Mô tả:

Toán hay và khó lớp 2: Bài tập về đọc, viết và so sánh số - Phần 2 Câu 1: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 325, 235, 532, 253, 352, 523. Câu 2: Tìm số bé nhất trong các số sau: 463, 643, 436, 346, 634, 364 Câu 3: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: a. 2……5 < 211 b.65…… > 658 c. 824 < ……12 Câu 4: Tính y, biết a. y là số có ba chữ số lớn hơn 996. b. y là số có ba chữ số bé hơn 104. Câu 5: Tìm x biết: 306 < x < 311 Câu 6: Nối ô trống với số thích hợp: Câu 7: Tìm những số có 3 chữ số sao cho chữ số hàng trăm lớn hơn 8, chữ số hàng chục bé hơn 2, chữ số hàng đơn vị bằng 5. Câu 8: Khoang tròn trước câu trả lời đúng: 200 + 30 + 4 bằng số nào? A. 324 B. 423 C. 234 D. 243 Đáp án Toán hay và khó lớp 2: VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 325, 235, 532, 253, 352, 523 là số 532. Câu 2: Số bé nhất trong các số: 463, 643, 436, 346, 634, 364 là số 346. Câu 3: a. 205 < 211 b.659 > 658 c. 824 < 912 Câu 4: a. y là một trong các số: 997, 998, 999. b. y là một trong các số: 100, 101, 102, 103. Câu 5: 306 < x < 311 Vậy x là một trong các số: 307, 308, 309, 310. Câu 6: Câu 7: Các sô” có ba chữ số sao cho chữ sô” hàng trăm lớn hơn 8, chữ sô hàng chục bé hơn 2, chữ số hàng đơn vị bằng 5 là: 905, 915. Câu 8: Khoang tròn trước câu trả lời đúng: 200 + 30 + 4 bằng số nào? A. 324 B. 423 C. 234 D. 243 Tham khảo thêm tài liệu môn Toán lớp 2: https://vndoc.com/toan-lop-2-nang-cao VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan