Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Bài giảng điện tử Bai tap ve doc viet va so sanh so phan 1...

Tài liệu Bai tap ve doc viet va so sanh so phan 1

.PDF
3
1
125

Mô tả:

Toán hay và khó lớp 2: Bài tập về đọc, viết và so sánh số - Phần 1 Câu 1: Đọc và chỉ ra số trăm, số chục, số đơn vị của: 405, 520, 636, 700 Câu 2: Viết các số gồm: a. 2 trăm, 4 chục và 6 đơn vị. b. 5 trăm và 7 chục. c. 6 trăm và 8 đơn vị. Câu 3: Hãy chỉ ra số trăm, số chục, số đơn vị của. a. Số lớn nhất có ba chữ số. b. Số bé nhất có ba chữ số. Câu 4: Viết các số có ba chữ số có chữ số ở hàng trăm là 5, chữ số ở hàng đơn vị là 6. Câu 5: Viết theo mẫu: a. 326 = 300 + 20 + 6 b. 208 =……….. c. 370 = ……….. d. 444 = ………… Câu 6: Với ba chữ số 1, 5, 6. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau có thể được (ở mỗi số không có hai chữ số nào giông nhau). Câu 7: Số X gồm mấy chữ số biết. a. X là số liền sau của số có hai chữ số. b. X là số liền trước của số có ba chữ số. Câu 8: Nối số với tổng thích hợp. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. a. 236 ……. 238 b. 457 ……. 463 c. 458 ……. 312 d. 423 ……. 419 Đáp án Toán hay và khó lớp 2: Câu 1: a. Số 405 đọc là bốn trăm linh năm, 405 có số trăm là 4, số chục là 0, số đơn vị là 5. b. Số 520 đọc là năm trăm hai mươi, 520 có số trăm là 5, số chục là 2, số đơn vị là 0. c. Số 636 đọc là sáu trăm ba mươi sáu, 636 có số trăm là 6, số chục là 3, số đơn vị là 6 d. Số 700 đọc là bảy trăm, 700 có số trăm là 7, số chục là 0, số đơn vị là 0. Câu 2: a. Số gồm 2 trăm, 4 chục và 6 đơn vị là số 246. b. Sốgồm 5 trăm và 7 chục là số 570. c. Số gồm 6 trăm và 8 đơn vị là số 608. Câu 3: a. Số lớn nhất có ba chữ số là 999, có số trăm là 9, số chục là 9 và số đơn vị là 9. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí b. Số bé nhất có ba chữ số là 100, có số trăm là 1, số chục là 0, số đơn vị là 0. Câu 4: Các số có ba chữ số có chữ số ở hàng trăm là 5, chữ số ở hàng đơn vị là 6 là: 506, 516, 526, 536, 546, 556, 566, 576, 586, 596 Câu 5: a. 326 = 300 + 20 + 6 b. 208 = 200 + 8 c. 370 = 300 + 70 d. 444 = 400 + 40 + 4 Câu 6: Với ba chữ số 1, 5, 6 ta viết được các số có ba chữ số khác nhau là: 156, 165, 516, 561,615, 651 Câu 7: a. Nếu số có hai chữ số là số 99, thì x = 100. Vậy x có ba chữ số. Nếu số có hai chữ số bé hơn 99 thì X có hai chữ số. b. Nếu số có ba chữ số là 100, thì X = 99. Vậy X có hai chữ số Nếu số có ba chữ số lớn hơn 100 thì X có ba chữ số. Câu 8: HS Tự nối Câu 9: a. 236 < 238 b. 457 < 463 c. 458 > 312 d. 423 > 419 Tham khảo thêm tài liệu môn Toán lớp 2: https://vndoc.com/toan-lop-2-nang-cao VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan