NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM
SAU PHẪU THUẬT THÔNG LIÊN THẤT Ở TRẺ EM
TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
CHU THỊ HỒNG LAN
ĐẶNG THỊ HẢI VÂN
01 December 2018
1
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
I.
ĐẶT VẤN ĐỀ
II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
III. ĐỐI TƯỢNG PP NGHIÊN CỨU
IV. KẾT QUẢ BÀN LUẬN
V. KẾT LUẬN
VI. KHUYẾN NGHỊ
01 December 2018
2
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
• Thông liên thất: bệnh tim bẩm sinh thường gặp nhất.
• Phẫu thuật thông liên thất: hàng đầu trong các phẫu thuật
tim mở.
• Tiến bộ trong phẫu thuật và hồi sức => tuổi và cân nặng lúc
phẫu thuật ngày càng thấp, tỷ lệ tử vong giảm dần, bệnh lý
hậu phẫu nặng hiếm gặp hơn.
• Rối loạn tim: biến chứng thường gặp và đáng ngại sau phẫu
thuật thông liên thất.
4 December 2018
3
II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Nghiên cứu đặc điểm các rối loạn nhịp tim sau
phẫu thuật thông liên thất ở trẻ em tại Bệnh viện
Nhi Trung ương.
2. Nhận xét một số yếu tố liên quan đến các rối loạn
nhịp tim sau phẫu thuật thông liên thất ở trẻ em.
4 December 2018
4
III. ĐỐI TƯỢNG PP NGHIÊN CỨU
Địa điểm
Trung tâm
Tim mạch
Trẻ em Bệnh viện
Nhi Trung
ương
4 December 2018
Thời gian
1/9/2016
↓
31/8/2017
Thiết kế
Nghiên
cứu mô tả
tiến cứu
Cỡ mẫu
Chọn mẫu
thuận tiện
5
III.ĐỐI TƯỢNG PP NGHIÊN CỨU
Các trẻ bị thông liên thất được phẫu thuật tim mở
tại Bệnh viện Nhi Trung ương
Tiêu chuẩn lựa chọn
- Tuổi: 0 – 16 tuổi
- Chẩn đoán xác định bị thông
liên thất
- Được phẫu thuật tim mở
dưới tuần hoàn ngoài cơ thể
4 December 2018
Tiêu chuẩn loại trừ
- Rối loạn nhịp tim từ trước
phẫu thuật
- Tử vong trong phẫu thuật
- Gia đình không đồng ý
6
III.ĐỐI TƯỢNG PP NGHIÊN CỨU
Sơ đồ nghiên cứu
4 December 2018
7
IV.KẾT QUẢ BÀN LUẬN
4 December 2018
8
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Đặc điểm về giới, cân nặng, tuổi lúc phẫu thuật
45.10%
54.90%
Số bệnh nhân
Tỷ lệ %
Sơ sinh
1
0,4
1 tháng đến ≤ 6 tháng
156
66,4
6 tháng đến ≤ 1 tuổi
31
13,2
1 tuổi đến ≤ 5 tuổi
31
13,2
> 5 tuổi
16
6,8
Tổng số
235
100
Nam
Nữ
Median = 5
IQR: 4 – 7
Min = 2.4
Max = 45
4 December 2018
Tuổi
Tuổi trung bình (tháng)
14,1 ± 27,5
Trung vị (tháng) - IQR
3,9 (2,4 – 8,7)
9
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Đặc điểm về giới, cân nặng, tuổi lúc phẫu thuật của một số nghiên cứu
Nghiên cứu
n
Nam/Nữ
Siehr SL et al (2014)
828
1,1/1
14 ± 29,4
Karadeniz C et al (2015)
53
1,1/1
90 ± 60
RS Blake et al (1982)
187
1,2/1
151,2 (24-528)
Bol-Raap G et al (2003)
188
1/1,1
9,1 (2,2 – 49)
21,6 (0,6 – 177,6)
CW Han et al (2013)
105
1/1,1
5,1 ± 1,0
2,4 ± 1,4
M Schipper (2017)
243
1/1,1
6,0 (2,1 – 102,0)
5,6 (0,56 – 230)
Chúng tôi (2017)
235
1,2/1
6,9 ± 5,5
5 (2,4 – 45)
14,1 ± 27,5
3,9 (0,8 – 192)
4 December 2018
Cân nặng (kg)
Tuổi (tháng)
10
MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT
1. Tỷ lệ rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT
Số bệnh
Tỷ lệ % trong nhóm
Tỷ lệ chung
nhân
loạn nhịp (n = 39)
(n = 235)
Ngoại tâm thu thất
10
25,6
4,3
Nhịp bộ nối
8
20,5
3,4
Block nhĩ thất cấp III
6
15,4
2,6
Nhịp chậm xoang
4
10,3
1,7
JET
3
7,7
1,3
Block nhĩ thất cấp II
2
5,1
0,9
Loạn nhịp xoang
1
2,6
0,4
Nhịp nhanh nhĩ đa ổ
1
2,6
0,4
Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất
2
5,1
0,9
1
2,6
0,4
Ngoại tâm thu nhĩ + Nhịp chậm xoang
1
2,6
0,4
Tổng
39
100
16,6
Loại rối loạn nhịp
Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất
+ JET
4 December 2018
11
MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT
2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT
Thời gian xuất hiện
Số bệnh nhân
Tỷ lệ %
(n = 39)
< 6h
25
64,1
6h - < 24h
5
12,8
24h - < 48h
5
12,8
≥ 48h
4
10,3
Tổng
39
100
Trung bình (giờ)
15,2 ± 30,6
Trung vị (giờ) - IQR
4,0 (0 – 21,5)
4 December 2018
Thời gian
tồn tại
Số bệnh nhân
Tỷ lệ %
(n = 39)
< 24h
21
53,8
24h – 48h
9
23,1
≥ 48h
9
23,1
Tổng
39
100
12
MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT
2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: thời điểm xuất hiện
Thời điểm xuất hiện
Loại loạn nhịp
Tổng
Trung bình (giờ)
10
11,5 ± 17,0
8
6,2 ± 9,6
<6h
6h-24h
24h-48h
≥48h
Ngoại tâm thu thất
7
1
1
1
Nhịp bộ nối
6
1
1
Block nhĩ thất cấp III
5
1
6
9,5 ± 21,4
Nhịp chậm xoang
3
1
4
17,8 ± 35,5
JET
1
3
22,8 ± 17,0
Block nhĩ thất cấp II
1
1
2
3,0 ± 4,2
1
1
12,0
1
24,0
2
95,3 ± 104,3
Loạn nhịp xoang
2
Nhịp nhanh nhĩ đa ổ
1
Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất
1
1
Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất + JET
1
1
0,0
Nhịp chậm xoang + Ngoại tâm thu nhĩ
1
1
0,5
4 December 2018
13
MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT
2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: thời gian tồn tại
Thời gian tồn tại
Loại rối loạn nhịp
Tổng
< 24h
24h - 48h
Ngoại tâm thu thất
9
1
Nhịp bộ nối
3
3
Block nhĩ thất cấp III
3
Nhịp chậm xoang
1
≥ 48h
10
2
8
3
6
3
4
JET
2
1
3
Block nhĩ thất cấp II
1
1
2
1
1
Loạn nhịp xoang
Nhịp nhanh nhĩ đa ổ
1
1
Block nhĩ nhất cấp III + Ngoại tâm thu thất
2
2
Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất + JET
Ngoại tâm thu nhĩ + Nhịp chậm xoang
4 December 2018
1
1
1
1
14
MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT
2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: sự tái phát
Không tái phát
Tái phát
8 bệnh nhân có từ 2 lần rối loạn nhịp trở lên,
trong đó:
- 6 bệnh nhân xuất hiện 2 lần rối loạn nhịp
- 1 bệnh nhân xuất hiện 3 lần rối loạn nhịp
- 1 bệnh nhân xuất hiện 4 lần rối loạn nhịp
4 December 2018
15
MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT
2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: sự tái phát
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
Trường
hợp
Thời gian xuất
hiện (giờ)
Loại rối loạn nhịp
Khoảng cách
với lần 1 (giờ)
Loại rối loạn nhịp
1
28
Nhịp bộ nối
11
Ngoại tâm thu thất
2
0
Nhịp chậm xoang
0,5
Ngoại tâm thu thất
3
32,5
Ngoại tâm thu thất
14
JET
4
1
Ngoại tâm thu thất
13
JET
5
4
Ngoại tâm thu thất
23
JET
6
0
Block nhĩ thất cấp III
17,3
JET
7
53
Block nhĩ thất cấp III
16,5
Phân ly nhĩ thất
8
4
Ngoại tâm thu thất
11
JET
4 December 2018
Khoảng cách
với lần 2 (giờ)
Loại rối loạn nhịp
8
Ngoại tâm thu thất
16
Nhịp chậm xoang
Khoảng cách
Loại rối
với lần 3 (giờ) loạn nhịp
32,5
JET
16
MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT
2. Diễn biến rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật TLT: phương pháp điều trị
Phương pháp điều trị
Loại loạn nhịp
Tổng
Tự khỏi
Dùng thuốc
Ngoại tâm thu thất
3
7
Nhịp bộ nối
3
3
Đặt máy tạo nhịp
10
2
Block nhĩ thất cấp III
5
Nhịp chậm xoang
4
JET
Máy tạo nhịp + thuốc
8
1
4
3
Block nhĩ thất cấp II
6
3
1
1
2
Loạn nhịp xoang
1
1
Nhịp nhanh nhĩ đa ổ
1
1
Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất
2
Block nhĩ thất cấp III + Ngoại tâm thu thất + JET
1
Ngoại tâm thu nhĩ + Nhịp chậm xoang
Tổng
4 December 2018
2
1
1
8
14
15
1
2
39
17
MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT
3. Ảnh hưởng của rối loạn nhịp tim lên kết quả điều trị sớm
Tổng
Loạn nhịp
Không loạn nhịp
(n = 235)
(n = 39)
(n = 196)
Thời gian thở
X ± SD
1,6 ± 2,0
3,3 ± 3,3
1,3 ± 1,5
máy (ngày)
Trung vị - IQR
1,0 (1 – 2)
2,0 (1 – 5)
1,0 (1 – 1)
Thời gian nằm
X ± SD
3,6 ± 2,9
6,0 ± 3,8
3,1 ± 2,6
hồi sức (ngày)
Trung vị - IQR
3 (2 – 5)
5 (4 – 7)
2 (1 – 4)
Tổng thời gian
X ± SD
20,1± 17,2
29,3 ± 26,1
18,3 ± 14,3
nằm viện (ngày)
Trung vị - IQR
15 (10 – 23)
21 (14 – 35)
14 (10 – 22)
Thời gian nằm
X ± SD
14,2 ± 8,9
19,2 ± 12,9
13,2 ± 7,6
Trung vị - IQR
12 (8 – 17)
15 (12 – 23)
11 (8 – 15)
p
0,000
0,000
0,000
0,000
viện sau phẫu
thuật (ngày)
4 December 2018
18
MT 1: ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT
Tình trạng chung lúc ra viện
250
229
200
150
100
35
50
2
0
Về nhịp xoang
2
Còn rối loạn nhịp
Bệnh nhân loạn nhịp
4 December 2018
1
3
Nặng xin về
1
1
Tử vong
Tổng số bệnh nhân
19
MT 2: MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ XUẤT HIỆN
RỐI LOẠN NHỊP TIM SAU PHẪU THUẬT TLT
1. Các yếu tố về dịch tễ, lâm sàng: tuổi
Nhóm tuổi
Loạn nhịp
Không loạn nhịp
Tổng
Sơ sinh
(n - %)
0
0%
1
0,5%
1
0,4%
Sơ sinh đến ≤ 6 tháng
(n - %)
31
79,5%
125
63,8%
156
66,4%
6 tháng đến ≤ 1 tuổi
(n - %)
6
15,4%
25
12,8%
31
13,2%
1 tuổi đến ≤ 5 tuổi
(n - %)
2
5,1%
29
14,8%
31
13,2%
> 5 tuổi
(n - %)
0
0%
16
8,2%
16
6,8%
Tổng
39
196
235
Trung bình (tháng)
4,0 ± 3,1
16,1 ± 29,7
p = 0,012
4 December 2018
20
- Xem thêm -