Mô tả:
Slide bài giảng môn kỹ thuật môi trường
Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Chương 2
1
Chương 2: Ô nhiễm nước
Nội
dung
2.1. Khái niệm
2.2. Chất lượng nước thải
2.3. Các phương pháp xử lý
2.4. Tính toán
2
2.1. Khái niệm
Nước
thải
2.1.1. Định nghĩa
2.1.2. Phân loại
2.1.3. Hệ thống thoát nước
3
2.1.1. Định nghĩa
Nước
4
thải
là nước cấp sau khi sử dụng, có thành phần và tính
chất thay đổi so với ban đầu.
2.1.2. Phân loại
Nguồn
5
gốc nước thải:
Sinh hoạt
Nước mưa
Công nghiệp
Nông nghiệp
2.1.2. Phân loại
Nước
thải sinh hoạt
6
2.1.2. Phân loại
Nước
7
thải sinh hoạt
Tạo ra từ:
khu vệ sinh của nhà hành chánh, nhà sản xuất;
các nhà ăn, nhà tắm của các phân xưởng hoặc các vị
trí độc lập;
rửa nền nhà
2.1.2. Phân loại
Nước
thải sản xuất (nước thải công nghiệp)
8
2.1.2. Phân loại
Nước
9
thải sản xuất
Tạo ra từ các công đoạn khác nhau của quá trình
sản xuất từ khâu nguyên liệu ban đầu đến khâu sản
phẩm cuối cùng, kể cả bộ phận phụ trợ.
Nước thải sản xuất:
Nước không bẩn: nước làm nguội, nước ngưng tụ
Nước thải bẩn: chứa chất vô cơ, hữu cơ, độc hại
2.1.3. Hệ thống thoát nước
Hệ
10
thống thoát nước
Khái niệm
Hệ thống thoát nước riêng
Hệ thống thoát nước chung
Hệ thống thoát nước nửa riêng
Hệ thống thoát nước trong xí nghiệp công nghiệp
(XNCN)
2.1.3. Hệ thống thoát nước
Khái
11
niệm
Một hệ thống quản lý nước thải bao gồm:
Nguồn thải (khu dân cư, xí nghiệp công nghiệp)
Mạng lưới thoát nước thải: thu gom và vận chuyển
nước thải (ống dẫn và trạm bơm)
Trạm xử lý nước thải
Công trình xả và nguồn tiếp nhận
Trạm bơm nước thải
Công trình thu
Mạng lưới thoát nước thải
Trạm XL
2.1.3. Hệ thống thoát nước
Hệ
12
thống thoát nước riêng (separate system)
Từng loại nước thải riêng biệt được thu gom và vận
chuyển theo mạng lưới riêng biệt.
VD: Mạng lưới thoát nước thải sinh hoạt và mạng lưới
thoát nước mưa.
Nước thải sinh hoạt
TXL
Nước mưa
2.1.3. Hệ thống thoát nước
Hệ
thống thoát nước riêng
13
2.1.3. Hệ thống thoát nước
Hệ
14
thống thoát nước chung (combined system)
Nước mưa và nước thải được vận chuyển trong
cùng một mạng lưới tới trạm xử lý
2.1.3. Hệ thống thoát nước
Hệ
thống thoát nước nửa riêng
Kết hợp của hệ thống chung và riêng
TXL
Giếng tràn
Hệ thống thoát nước nửa riêng
2.1.3. Hệ thống thoát nước
Hệ
16
thống thoát nước nửa riêng
Ở những điểm giao nhau giữa hai mạng lưới riêng
là các giếng tràn-tách nước mưa.
Tại các giếng này, khi lưu lượng nhỏ (đầu cơn
mưa), nước mưa bẩn sẽ chảy vào cống chung dẩn
đến TXL;
Khi mưa lớn, lưu lượng lớn và hỗn hợp nước mưa
và nước thải tương đối sạch (thấp hơn giới hạn xã),
tràn qua giếng và chảy thẳng ra nguồn tiếp nhận.
2.1.3. Hệ thống thoát nước
Hệ
thống thoát nước nửa riêng
17
2.1.3. Hệ thống thoát nước
Hệ
18
thống thoát nước trong XNCN
Mỗi XNCN đều có hệ thống thoát nước, bao gồm:
Mạng lưới thoát nước;
Trạm xử lý cục bộ (hoặc theo cụm), làm nhiệm vụ:
• Dẫn nước thải ra khỏi phạm vi XNCN;
• Xử lý nước thải công nghiệp, thu hồi lại các chất có ích.
Qui hoạch/quản lý hợp lý MLTN:
Khả năng tuần hoàn nước thải sau xử lý;
Bảo đảm vệ sinh công nghiệp để hạn chế mức độ ô
nhiễm trước khi xử lý.
2.1.3. Hệ thống thoát nước
Cấp
thoát nước đơn dòng
19
2.1.3. Hệ thống thoát nước
Cấp
thoát nước tuần hoàn
20
- Xem thêm -