Họ tên sinh viên:
a.
b.
a.
b.
a.
b.
a.
b.
Lớp:
MSSV:
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là của NHTW ?
Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
c. Phát hành tiền và cung ứng phương tiện
Giao dịch tín dụng với các tổ chức cá
thanh toán cho nền kinh tế
nhân trong nước
d. Có nhiều NHTW trong một quốc gia
Câu 2: Hệ thống NH của một quốc gia phát triển qua những thời kỳ nào?
Thời kỳ sơ khai hình thành ngân hàng, c. Thời kỳ sơ khai hình thành ngân hàng,
thời kỳ phát triển của hệ thống NH
thời kỳ thay đổi và tiến bộ
Thời kỳ sơ khai hình thành ngân hàng, d. Thời kỳ hình thành ngân hàng, thời kỳ
thời kỳ thay đổi và tiến bộ, thời kỳ phát
thay đổi và tiến bộ, thời kỳ phát triển của
triển của hệ thống NH
hệ thống NH
Câu 3: Nghiệp vụ thị trường mở:
a. Là việ Ngân hàng Nhà nướ
c. Là việ Ngân hàng Nhà nướ
th hiện ua, n ng n hạn
th hiện ua, n
oại gi y
oại gi y tờ gi với
tổ hứ
tờ gi với
tổ hứ t n ụng
t n ụng
d. Là việ Ngân hàng Nhà nướ
b. Là việ Ngân hàng Nhà nướ
th hiện ua, n
oại gi y
th hiện ua, n ng n hạn
tờ gi với
Ngân hàng
oại gi y tờ gi với
ngân
Thương ại
hàng Thương ại
Câu 4: Hệ thống số hiệu tài khoản ra đời ở thời kỳ nào trong lịch sử phát triển của
hệ thống ngân hàng?
Thế kỷ V-XV
c. Thế kỷ XV-XVIII
Thế kỷ V-XII
d. Thế kỷ XX
Câu 5: Sự phát triển của NHTW được biểu hiện theo trình tự nào?
NH thương ại
NH
Độc quyền c. NH phát hành
NH
Độc quyền
NH phát hành
NHTW
NH thương ại
NHTW
NH độc quyền
NH thương
ại d. NH thương ại
NH
phát
hành
NH phát hành
NHTW
NH độc quyền
NHTW
Câu 6: Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bao gồm có các công
cụ chủ yếu như sau:
a) chính sách d trữ b t buộc, chính sách
c) chính sách d trữ b t buộc, chính sách
lãi su t, chính sách tỷ giá, các hoạt động
lãi su t, chính sách công nghiệp hoá, các
trên thị trường mở, chính sách hạn chế
hoạt động trên thị trờng mở, chính sách
tín dụng.
hạn chế tín dụng.
b) chính sách d trữ b t buộc, chính sách
d) chính sách d trữ b t buộc, chính sách
lãi su t, chính sách chiết kh u và tái
lãi su t, chính sách tỷ giá, các hoạt động
chiết kh u, các hoạt động trên thị trờng
trên thị trường mở, chính sách tài chính
mở, chính sách hạn chế tín dụng.
doanh nghiệp.
Câu 7: Giao dịch mua bán có kỳ hạn (giao dịch có hoàn lại) trên thị trường mở được
có tác động như thế nào trong việc điều tiết lượng cung tiền của NHTW?
a. dài hạn
c. ng n hạn
b. ổn định
d. không t động
Page 1 of 24
a.
b.
a.
b.
a.
b.
a)
b)
a)
b)
a)
b)
Câu 8: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của NHTW?
a. Xây d ng các d án luật, pháp lệnh
quy phạm pháp luật về ĩnh v c tiền
và các d án khác về tiền tệ và hoạt
tệ và hoạt động ngân hàng.
động ngân hàng
c. Ban hành luật iên quan đến ĩnh v c
b. Chủ trì và phối hợp với
ơ quan
tiền tệ ngân hàng
nhà nước xây d ng và trình c p có
d. Tuyên truyền, phổ biến và kiểm tra
thẩm quyền an hành
văn ản
văn ản quy phạm pháp luật về
tiền tệ và hoạt động ngân hàng
Câu 9: Ngân hàng quốc gia Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
Ngày 22/05/1990
c. Ngày 26/3 /1988
Ngày 06/5/1951
d. Ngày 02/5/1978
Câu 10: Hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay hoạt động dựa trên cơ sở luật pháp
nào?
Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam và c. 2 pháp lệnh ngân hàng
luật các Tổ chức tín dụng
d. Cả 3 phương n trên đều đúng
Luật Doanh nghiệp
Câu 11: Tiền thân của ngân hàng nhà nước Việt Nam là?
Ngân hàng Đông Dương
c. Ngân hàng Trung ương Việt Nam
Ngân hàng quốc gia Việt Nam
d. Ngân hàng quốc gia Việt Nam Cộng hòa
Câu 12: Yêu cầu của việc chế bản in, đúc tiền không cần yếu tố nào sau đây?
Thể hiện nội dung thiết kế mẫu tiền đã c) Phù hợp với công nghệ in đú ủa từng
được phê duyệt;
nhà máy
Tối thiểu hóa chi phí trong việ in đú
d) Phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật mỗi loại
tiền.
Câu 13: Việc công bố phát hành tiền bao gồm những nội dung nào?
Cơ u, ệnh gi
oại tiền ới ph t c) Cơ u, ệnh gi
oại tiền ới ph t
hành;
hành; Thời điể và hình thứ ph t hành
Thời điể ph t hành tiền ới.
tiền ới.
d) Mẫu ã tiền, số ượng tiền và nơi ph t
hành tiền
Câu 14: Quỹ dự trữ phát hành bao gồm
Tiền ới in, đú nhập từ
ơ sở in,
và tiền đình hỉ ưu hành nhập từ Quỹ
đú tiền; Tiền thu hồi từ ưu thông, ao
nghiệp vụ ph t hành.
gồ
oại tiền không đủ tiêu huẩn c) Tiền thu hồi từ ưu thông, ao gồ
ưu thông và tiền đình hỉ ưu hành nhập
oại tiền không đủ tiêu huẩn ưu thông
từ Quỹ nghiệp vụ ph t hành.
và tiền đình hỉ ưu hành.
Tiền thu hồi từ ưu thông, ao gồ
d) Tiền ới in, đú nhập từ
ơ sở in,
oại tiền không đủ tiêu huẩn ưu thông
đú tiền
Câu 15: Việc vận chuyển tiền, tài sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống Ngân
hàng Nhà nước và tổ chức tín dụng không phải bảo đảm các nguyên tắc nào?
a) Phải có lệnh điều chuyển của
b) Vận chuyển bằng xe chuyên dùng
c p có thẩm quyền;
hoặ phương tiện vận chuyển chuyên dùng;
Page 2 of 24
a.
a.
b.
a.
b.
c.
a.
b.
a.
b.
a.
b.
c) Bố tr đủ nhân l c áp tải, bảo
) Thông o ho người dân biết
vệ trong các chuyến vận chuyển; Giữ bí
để không cản trở quá trình vận chuyển
mật kế hoạch và quá trình vận chuyển
tiền
Câu 16: Tiền lưu niệm là?
Là đồng tiền tượng trưng không
gi trị b. Tiền được rút khỏi ưu thông, đưa vào
à phương tiện thanh to n, được phát
à phương tiện c t trữ, sưu tập
hành cho mụ đ h sưu tập, ưu niệm c. Tiền cổ, tiền quý hiếm
hoặc mụ đ h kh .
d. Cả 3 phương n trên
Câu 17: Thẩm quyền ký lệnh điều chuyển và tổ chức thực hiện việc điều chuyển tiền
mặt thuộc Quỹ dự trữ phát hành tại các kho tiền hệ thống Ngân hàng Nhà nước
thuộc về
Thống đố ngân hàng nhà nước
c. Cụ trưởng Cục Phát hành và Kho quỹ
Vụ trưởng vụ tín dụng
d. Cả 3 phương n trên đều sai
Câu 18: Ưu điểm của việc phát hành tiền qua kênh tín dụng với hệ thống ngân hàng
trung gian là:
Đ p ứng nhu cầu vốn tín dụng gia tăng d. Đ p ứng nhu cầu vốn tín dụng gia tăng
kích thích phát triển nền kinh tế
kích thích phát triển nền kinh tế ; Vốn
Vốn qua kênh này đượ điều tiết bởi hai
qua kênh này đượ điều tiết bởi hai công
công cụ là thời hạn và lãi su t
cụ là thời hạn và lãi su t
Đ p ứng vốn cho NSNN th c hiện kịp
thời
hương trình kế hoạch hành
động về kinh tế xã hội
Câu 19: Kênh phát hành tiền chủ yếu của NHNN Việt Nam hiện nay là?
Kênh tín dụng với hệ thống NHTM
c. Kênh thị trường hối đo i
Kênh tín dụng với Chính phủ
d. Kênh thị trường mở
Câu 20 : Mục đích hoạt động tín dụng của NHTW không là mục đích nào sau đây ?
Bổ sung nguồn vốn ng n hạn cho NHTM c. Điều chỉnh nhịp độ phát triển kinh tế cả
và các TCTD
về quy ô và ơ u
Giữ vững s ổn định và thú đẩy tăng d. Tạo lập và cung ứng vốn cho toàn bộ nền
trưởng kinh tế phát triển
kinh tế
Câu 21 : Khi cần mở rộng tín dụng, NHTW sẽ :
Giảm lãi su t tái chiết kh u, giảm hạn c. Tăng ãi su t chiết kh u, giảm hạn mức
mức tín dụng với NHTM
tín dụng với NHTM
Giảm lãi su t tái chiết kh u, tăng hạn d. Tăng ãi su t chiết kh u, tăng hạn mức
mức tín dụng với NHTM
tín dụng với NHTM
Câu 22: Tiêu chuẩn nào sau đây không cần khi cầm cố giấy tờ có giá tại NHTW?
a) Được phép chuyển nhượng; Không
c) Có thời hạn còn lại tối thiểu bằng thời
phải là gi y tờ có giá do tổ chức tín dụng
gian vay;
đề nghị vay phát hành
d) Có thời hạn trên 1 nă
b) Thuộc sở hữu hợp pháp của tổ chức
tín dụng đề nghị vay;
Câu 23: Trường hợp dư nợ vay cầm cố bị chuyển sang nợ quá hạn thì ngân hàng
phải chịu lãi suất quá hạn bằng bao nhiêu % lãi suất cho vay ghi trên hợp đồng tín
dụng?
Page 3 of 24
a) 50%
b) 100%
a)
b)
a.
b.
a.
b.
a.
b.
a.
b.
a.
b.
a)
b)
c)
a.
b.
c) 150%
d) 200%
Câu 24: Người có thẩm quyền thay mặt tổ chức tín dụng ký các văn bản tham gia
nghiệp vụ vay cầm cố tại Ngân hàng Nhà nước là
Chủ tịch Hội đồng quản trị
c) Tổng gi
đố (Gi
đốc) của tổ chức
Chủ tịch Hội đồng thành viên của tổ
tín dụng
chức tín dụng;
d) Cả 3 phương n trên
Câu 25: Giấy tờ có giá cấp 1 phải có giá trị tối thiểu bằng bao nhiêu % số tiền vay
cầm cố tại NHNN?
105%
c. 120%
110%
d. 125%
Câu 26: Giấy tờ có giá nào sau đây là giấy tờ có giá cấp 2?
Trái phiếu chính phủ
c. Tín phiếu NHNN
Công trái xây d ng tổ quốc
d. Trái phiếu đô thị
Câu 27: Theo quyết định số 443/QĐ-TTg ban hành ngày 4/4/2009, mức hỗ trợ lãi
suất với các khoản vay trung dài hạn ngân hàng bằng đồng Việt Nam của các tổ
chức, cá nhân thực hiện đầu tư mới để phát triển sản xuất kinh doanh, cơ sở hạ tầng
là bao nhiêu?
4%
c. 8%
6%
d. 2%
Câu 28: Sử dụng GTCG lưu ký tại NHNN tham gia nghiệp vụ cầm cố GTCG để
vay tái cấp vốn là việc?
NHNN ho phép
NHTM
ưu ký
hàng ưu ký sang tài sản cầm cố để được
GTCG vay vốn bằng cách mang GTCG
vay tái c p vốn.
đến cầm cố tại NHTW
c. Kh h hàng ưu ký sử dụng GTCG ưu
NHNN (Sở Giao dịch) th c hiện chuyển
ký tr c tiếp tại NHNN để cầm cố vay
GTCG từ tài khoản lưu ký ủa khách
vốn lẫn nhau
d. Cả a, , đều đúng
Câu 29: Ngân hàng Nhà nước thông báo hạn mức chiết khấu cho các ngân hàng có
nắm giữ các giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn chiết khấu định kỳ theo?
Hàng tuần
c. Hàng quý
Hàng tháng
d. Hàng nă
Câu 30 : Trường hợp nào sau đây có thể được chấp nhận chiết khấu ?
Ngân hàng đã sử ụng hết hạn ứ hiết
với Mẫu số 01, người ký không đúng
kh u.
thẩ quyền;
C gi y tờ
gi trị không đủ điều kiện d) Gi y tờ
gi òn thời hạn thanh to n 91
hiết kh u
ngày
Gi y đề nghị hiết kh u gửi Ngân hàng
Nhà nướ
nội ung không phù hợp
Câu 31: Bên không liên quan đến hoạt động bảo lãnh là:
Bên bảo lãnh
c. Bên thụ hưởng bảo lãnh
Bên được bảo lãnh
d. Chính phủ
Câu 32: Lý do gì khiến cho s phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền
kinh tế?
Page 4 of 24
a) Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên
ượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
mối lo sợ về s phá sản của các ngân
c) Một số ượng lớn dân chúng bị thiệt
hàng khác
hại
b) Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm
d) T t cả
ý trên đều sai
Câu 33: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các loại giấy tờ có giá được sử
dụng trong các giao dịch nghiệp vụ thị trường mở không bao gồm:
a. Trái phiếu ông trình Trung ương
c. Trái phiếu Chính quyền địa phương
b. Trái phiếu Chính phủ do Ngân hàng
do Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Phát triển Việt Na (trướ đây à
Nội phát hành
Quỹ Hỗ trợ phát triển) được Thủ
d. Cổ phiếu do Ngân hàng Ngoại thương
tướng Chính phủ chỉ định phát hành.
Việt Nam phát hành
Câu 34: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các loại giấy tờ có giá được sử
dụng trong các giao dịch nghiệp vụ thị trường mở không bao gồm:
a. Công trái xây d ng Tổ quốc
c. Trái phiếu được Chính phủ bảo
b. Trái phiếu Chính quyền địa
lãnh
phương o Ủy ban nhân dân
d. Trái phiếu Chính quyền địa
thành phố Hồ Chí Minh phát
phương o Ủy ban nhân dân
hành.
thành phố Đà Nẵng phát hành
Câu 35: Các đối tượng tham gia vụ thị trường mở ở Việt Nam không bao gồm:
a. NHNN Việt Nam
c. Chi nh nh ngân hàng nước ngoài
b. Quỹ tín dụng trung ương
tại Việt Nam
d. Tổng công ty thuộ nhà nước
Câu 36: Giá trị giấy tờ có giá ngắn hạn, trả lãi định kì tại thời điểm định giá trong
trường hợp mua hoặc bán có kỳ hạn trên thị trường mở, được xác định theo công
thức:
a. G= MG/(1+L*T/365)
c. G= MG/(1 + L) T /365
b. G= GT/(1+L*T/365), trong đ :
d. G= GT/(1 + L) T /365 , trong đ :
GT=MG+tiền ãi định kì hưa trả
GT=MG+tiền ãi
Câu 37: Giá trị giấy tờ có giá dài hạn, thanh toán lãi ngay khi phát hành tại thời
điểm định giá trong trường hợp mua hoặc bán có kỳ hạn trên thị trường mở được
xác định theo công thức: G= GT/(1 + L) T/365 trong đó “L” không phải là:
a. Lãi su t hiết kh u
c. Lãi su t riêng ẻ
b. Lãi su t o Ngân hàng Nhà nướ
d. Lãi su t thống nh t
thông o (trường hợp đ u thầu
khối ượng) tại phiên đ u thầu
Mô tả trên cho 2 câu tiếp theo
Câu 38: Ngân hàng ACB sở hữu lô trái phiếu Kho bạc có tổng mệnh giá là 100.000 triệu
VND, thời hạn 3 nă , s 9.6%/nă , trả lãi khi phát hành, ngày phát hành 19/7/2008. Vào
ngày 16/5/2011, NH ACB trúng thầu bán lô trái phiếu cho NHNN với ls trúng thầu
15%/nă . Hãy x định giá bán lô trái phiếu.
a. 99579,16 triệu VND
c. 97579,16 triệu VND
b. 98579,16 triệu VND
d. 96579,16 triệu VND
Câu 39: Thời hạn hiệu l c còn lại của trái phiếu là:
a. 64 ngày
b. 365 ngày
Page 5 of 24
c. 65 ngày
d. 90 ngày
Mô tả trên cho 2 câu tiếp theo
Ngân hàng ACB sở hữu lô trái phiếu Kho bạc có tổng mệnh giá là 100.000 triệu VND,
thời hạn 3 nă , s 9.5%/nă , trả lãi sau, ngày phát hành 6/8/2008. Vào ngày 16/5/2011,
NH ACB trúng thầu bán lô trái phiếu cho NHNN với ls trúng thầu 16%/nă .
Câu 40: Hãy x định giá bán lô trái phiếu trong trường hợp lãi nhập gốc.
a. 126987,6203 triệu đồng
c. 126041,3096 triệu đồng
b. 124041,3096 triệu đồng
d. 124987,6203 triệu đồng
Câu 41: Thời hạn hiệu lực còn lại của trái phiếu là:
a. 85 ngày
c. 82 ngày
b. 90 ngày
d. 365 ngày
Câu 42: Hãy xác định giá bán lô trái phiếu trong trường hợp lãi không nhập gốc.
a. 126987,6203 triệu đồng
c. 126041,3096 triệu đồng
b. 124041,3096 triệu đồng
d. 124987,6203 triệu đồng
Mô tả trên cho 3 câu tiếp theo
Ngày 2/1/2010, SGD NHTW thông o đ u thầu MUA tín phiếu Kho bạc với nội dung
như sau:
- Ngày đ u thầu: 2/1/2010 ( ũng à ngày thanh to n)
Kỳ hạn tín phiếu: 180 ngày, s 8%/nă , trả trước một lần
Khối ượng: 450 tỷ đồng
Thời hạn hiệu l c còn lại: 90 ngày
Thời hạn giao dịch có kỳ hạn: 45 ngày
Lãi su t thông o: 15%/nă .
Phương thứ đ u thầu: đ u thầu khối ượng
h=5%
Giả sử NHTM SCB đã đ u thầu với khối ượng và lãi su t như thông o đã nêu và đã ký
hợp đồng mua bán có kỳ hạn với NHTW.
Câu 43: Số tiền NHTW thanh toán cho NHTM SCB là:
a. 412,25 tỷ đồng
c. 419,87 tỷ đồng
b. 433,9 tỷ đồng
d. 423,9 tỷ đồng
Câu 44: Số tiền NHTM SCB thanh toán cho NHTW khi hết thời hạn giao dịch là:
a. 412,25 tỷ đồng
c. 419,87 tỷ đồng
b. 433,9 tỷ đồng
d. 423,9 tỷ đồng
Câu 45: Nếu SCB dùng số tiền bán tín phiếu Kho bạc trên để cho vay với thời
hạn 45 ngày, giả sử tại NHTM SCB đang áp dụng lãi suất cho vay là
1.4%/tháng. hãy xác định số tiền chênh lệch SCB được hưởng?
a. 1,037 tỷ đồng
c. 419,87 tỷ đồng
b. 433,9 tỷ đồng
d. 423,9 tỷ đồng
Câu 46: NHTW có thể ảnh hưởng đến cơ sở tiền (tiền mạnh) bằng cách:
a. Thay đổi lãi su t chiết kh u
b. Quy định tỷ lệ d trữ b t buộc
Page 6 of 24
c. Yêu cầu tỷ lệ nợ đối với tài sản
d. Hạn chế
NHTM đầu tư vào
của các NHTM
chứng khoán
Câu 47: Để thực hiện kích cầu, chính sách nào sau đây hiệu quả nhất?
a. Chính phủ tăng hi, giảm thu,
c. Chính phủ tăng hi, tăng thu,
NHTW tăng tỷ lệ d trữ b t buộc
NHTW giảm lãi su t chiết kh u
với các NHTM
đối với NHTM
b. Chính phủ tăng hi, giảm thu,
d. Chính phủ tăng hi, tăng thu,
NHTW mua chứng khoán Chính
NHTW bán chứng khoán Chính
phủ trên thị trường mở
phủ trên thị trường mở
Mô tả trên cho 2 câu tiếp theo
NHNN thông o ua hẳn ột khối ượng GTCG à 1000 tỷ đồng theo phương thứ đ u
thầu ãi su t. Tại phiên đ u thầu
4 ngân hàng tha gia đặt thầu theo
số iệu sau:
Lãi su t đặt
thầu (%/nă )
Khối ượng đặt thầu (tỷ đồng)
NH A
NH B
NH C
NH D
0,91
50
100
50
100
0,90
50
100
100
100
0,89
50
100
150
150
0,87
100
150
200
150
0,85
200
200
200
250
Tổng
450
650
700
750
Câu 48: Biết rằng NHNN xét thầu theo phương thứ ãi su t thống nh t.
X định khối ượng trúng thầu ủa NHD:
a. 200 tỷ đồng
c. 750 tỷ đồng
b. 316.67 tỷ đồng
d. 450 tỷ đồng
Câu 49: Biết rằng NHNN xét thầu theo phương thức lãi suất riêng lẻ.
Xác định khối lượng trúng thầu của NHA:
a. 100 tỷ đồng với ãi su t 0.87%
c. 150 tỷ đồng với ãi su t 0.89%;
b. 50 tỷ đồng với ãi su t 0.91%; 50
d. 50 tỷ đồng với ãi su t 0.91%; 50
tỷ đồng với ãi su t 0.90%; 38.89
tỷ đồng với ãi su t 0.90%; 50 tỷ
tỷ đồng với ãi su t 0.89%;
đồng với ãi su t 0.89%;
Câu 50: Hệ thống số hiệu tài khoản ra đời ở thời kỳ nào trong lịch sử phát triển của
hệ thống ngân hàng?
Page 7 of 24
a. Thế kỷ V-XV
b. Thế kỷ V-XII
c. Thế kỷ XV-XVIII
d. Thế kỷ XX
Câu 1: Thuật ngữ “ngân hàng” xu t hiện ở khoảng thời gian nào?
a. Những nă 3500 Trước công nguyên
c. Thế kỷ III Trước công nguyên
b. Thế kỷ VIII Trước công nguyên
d. Thế kỷ V
Câu 2: Thuật ngữ theo tiếng Latinh “Ban us” xu t phát từ quốc gia nào?
a. Anh
c. La Mã
b. Hy Lạp
d. Bồ Đào Nha
Câu 3: Hệ thống số hiệu tài khoản ra đời ở thời kỳ nào trong lịch sử phát triển của hệ thống ngân
hàng?
e. Thế kỷ V-XV
g. Thế kỷ XV-XVIII
f. Thế kỷ V-XII
h. Thế kỷ XX
Câu 4: “Tiền tín dụng” và “ kỳ phiếu ngân hàng” ra đời trong thời kỳ nào?
a. Thế kỷ V- XV
c. Thế kỷ XVIII-XX
b. Thế kỷ XV-XVII
d. Thế kỷ XII-XV
Câu 5: Có những kênh phát hành tiền nào?
a. Kênh tín dụng và kênh ngân sách
c. Kênh tín dụng, kênh thị trường hối
b. Kênh tín dụng, kênh ngân sách và
đo i và kênh thị trường mở
kênh hối đo i
d. Cả 3 phương n trên đều sai
Câu 6: Nhiệm vụ nào sau đây thể hiện chứ năng NHTW à ngân hàng ủa ngân hàng?
a. Điều tiết ưu thông tiền tệ
c. Mở tài khoản và giao dịch với hệ
b. Tổ chức và th c hiện thanh toán bù
thống kho bạ nhà nước
trừ cho NHTM
d. Cho ngân s h nhà nước vay khi cần
thiết
Câu 7: Có những mô hình NHTW nào?
a. NHTW tr c thuộc chính phủ và
c. NHTW một c p và NHTW 2 c p
NHTW tr c thuộc quốc hội
d. Cả a phương n trên đều sai
b. NHTW tr c thuộc quốc hội và NHTW
tr c thuộc Bộ tài chính
Câu 8: Mô hình NHTW có vai trò ngang với Bộ và các ơ quan ngang ộ là
a. Mô hình NHTW tr c thuộc quốc hội
c. Mô hình NHTW có chi nhánh
b. Mô hình NHTW tr c thuộc chính phủ
d. Mô hình NHTW không có chi nhánh
Câu 9: Ngân hàng tham gia phát hành tiền đầu tiên trên lãnh thổ quốc gia Việt Nam là
a. Ngân hàng Đông Dương
c. Ngân hàng quốc gia Việt Nam Cộng
b. Ngân hàng quốc gia Việt Nam
Hòa
d. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
Câu 10: Ngân hàng quốc gia Việt Na ra đời vào thời gian nào?
e. Ngày 22/05/1990
g. Ngày 26/3 /1988
f. Ngày 06/5/1951
h. Ngày 02/5/1978
Câu 11: Hoạt động nào sau đây không thể hiện vai trò NHTW là ngân hàng của chính phủ?
a. Là đại lý cho chính phủ trong
b. Cho ngân s h nhà nước vay vốn
việc phát hành trái phiếu
khi cần thiết
Page 8 of 24
c. Tổ chứ và điều hành hoạt động
d. Mở tài khoản và giao dịch với kho
thị trường mở, thị trường liên ngân
bạ nhà nước
hàng
Câu 12: Tiền thân của ngân hàng nhà nước Việt Nam là?
e. Ngân hàng Đông Dương
h. Ngân hàng quốc gia Việt Nam Cộng
f. Ngân hàng quốc gia Việt Nam
hòa
g. Ngân hàng Trung ương Việt Nam
Câu 13: Ngày 12/10/2010, SGD NHTW thông o đ u thầu MUA tín phiếu Kho bạc với nội dung
như sau:
- Ngày đ u thầu: 12/10/2010 ( ũng à ngày thanh to n)
- Kỳ hạn tín phiếu: 180 ngày, s 8%/nă , trả trước một lần
- Khối ượng: 270 tỷ đồng
- Thời hạn hiệu l c còn lại: 60 ngày
- Thời hạn giao dịch có kỳ hạn: 25 ngày
- Lãi su t thông o: 13%/nă .
- Phương thứ đ u thầu: đ u thầu khối ượng.
Giả sử NHTM SCB đã đ u thầu với khối ượng và lãi su t như thông o đã nêu và đã ký hợp
đồng mua bán có kỳ hạn với NHTW.
X định số tiền NHTW thanh toán cho NHTM SCB?
a. 264,3509 tỷ đồng
c. 266,87 tỷ đồng
b. 266,7047 tỷ đồng
d. 264,70 tỷ đồng
Câu 14: Số tiền NHTM SCB thanh toán cho NHTW khi hết thời hạn giao dịch là:
a. 264,3509 tỷ đồng
c. 266,87 tỷ đồng
b. 266,7047 tỷ đồng
d. 264,70 tỷ đồng
Câu 15: Nếu SCB dùng số tiền bán tín phiếu Kho bạ trên để cho vay với thời hạn 25 ngày, giả sử
tại NHTM SCB đang p ụng lãi su t ho vay à 1.4%/th ng. Hãy x định số tiền chênh lệch
SCB đượ hưởng?
a. 264,3509 tỷ đồng
c. 266,87 tỷ đồng
b. 266,7047 tỷ đồng
d. 0,7303 tỷ đồng
Câu 16: Khi nền kinh tế có lạm phát cao, NHTW sẽ th c hiện chính sách tiền tệ th t chặt bằng
h nào sau đây:
a. Bán trái phiếu
c. Tăng ãi su t chiết kh u
b. Tăng tỷ lệ d trữ b t buộc
d. T t cả câu trên
Câu 17: NHTW có thể ảnh hưởng đến ơ sở tiền (tiền mạnh) bằng cách:
e. Thay đổi lãi su t chiết kh u
h. Hạn chế
NHTM đầu tư vào hứng
f. Quy định tỷ lệ d trữ b t buộc
khoán
g. Yêu cầu tỷ lệ nợ đối với tài sản của
các NHTM
Câu 18: Giả sử NHTW bán 20 tỷ đồng chứng khoán Chính phủ cho NHTM và tỷ lệ d trữ của
NHTM là 20%. Hoạt động này sẽ làm:
Page 9 of 24
a. tăng ung tiền là 20 tỷ đồng
b. giảm cung tiền th c là 20 tỷ đồng
Câu 19: Nghiệp vụ thị trường mở được th c hiện khi:
a. NHTM thiếu tiền mặt
b. NHTW chủ động thay đổi số nhân
tiền
c. giảm cung tiền là 100 tỷ đồng
d. tăng ung tiền là 100 tỷ đồng
c. NHTW mua và bán chứng khoán trên
thị trường mở
d. NHTW cho NHTM vay thông qua cửa
sổ chiết kh u
Câu 20: Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ có thể là:
a. kiểm soát lãi su t
c. Kiểm soát hoạt động cho vay của
b. Kiể so t ượng tiền phát hành
NHTM
d. Ổn định giá
Câu 21: NHTW có thể giảm cung tiền bằng cách:
a. tăng tỷ lệ d trữ b t buộc
c. hạ th p lãi su t chiết kh u đối với các
b. mua vào một ượng chứng khoán trên
NHTM
thị trường mở
d. giảm tỷ lệ d trữ b t buộc
Câu 22: NHNN thông o n ột khối ượng GTCG à 1000 tỷ đồng theo phương thứ đ u thầu
khối ượng, ãi su t 5%/nă . Tại phiên đ u thầu
4 đơn vị tha gia đặt thầu như sau:
- Khối ượng đặt thầu ủa NHA à 400 tỷ
- Khối ượng đặt thầu ủa NHB à 200 tỷ
- Khối ượng đặt thầu ủa NHC à 100 tỷ
- Khối ượng đặt thầu ủa NHD à 100 tỷ
Khối ượng trúng thầu ủa NHA à:
a. 400 tỷ đồng
c. 800 tỷ đồng
b. 440 tỷ đồng
d. 420 tỷ đồng
Câu 23: NHNN thông o n ột khối ượng GTCG à 1000 tỷ đồng theo phương thứ đ u thầu
khối ượng, ãi su t 5%/nă . Tại phiên đ u thầu
4 đơn vị tha gia đặt thầu như sau:
- Khối ượng đặt thầu ủa NHA à 400 tỷ
- Khối ượng đặt thầu ủa NHB à 200 tỷ
- Khối ượng đặt thầu ủa NHC à 100 tỷ
- Khối ượng đặt thầu ủa NHD à 100 tỷ
Khối ượng trúng thầu ủa NHB à:
a. 400 tỷ đồng
c. 800 tỷ đồng
b. 200 tỷ đồng
d. 210 tỷ đồng
Câu24: Đ u thầu khối ượng (Mass Ten er) à:
a. Việ xét thầu trên ơ sở khối ượng
c. Là việ xét thầu trên ơ sở ãi su t
thầu ủa
TCTD, khối ượng GTCG
thầu, khối ượng
thầu ủa
tổ
NHNN ần ua hoặ
n và ãi su t o
hứ t n ụng và khối ượng gi y tờ
NHNN thông báo.
gi Ngân hàng Nhà nướ ần ua hoặ
b. Việ xét thầu trên ơ sở khối ượng
bán
thầu ủa
TCTD, khối ượng GTCG
d. Là việ xét thầu trên ơ sở ãi su t
NHNN ần ua hoặ
n và p ụng
thầu ủa
tổ hứ t n ụng và khối
ãi su t trên thị trường.
ượng gi y tờ gi Ngân hàng Nhà
nướ ần ua hoặ
n
Câu 25: Đ u thầu ãi su t à:
Page 10 of 24
a.
Việ xét thầu trên ơ sở khối ượng
thầu
ủa
TCTD, khối ượng GTCG
NHNN ần ua hoặ
n và ãi su t o
NHNN thông báo.
. Việ xét thầu trên ơ sở khối ượng
thầu ủa
TCTD, khối ượng GTCG
NHNN ần ua hoặ
n và p ụng
ãi su t trên thị trường.
. Là việ xét thầu trên ơ sở ãi su t
thầu, khối ượng
thầu ủa
tổ
hứ t n ụng và khối ượng gi y tờ
gi Ngân hàng Nhà nướ ần ua hoặ
bán
. Là việ xét thầu trên ơ sở ãi su t
thầu ủa
tổ hứ t n ụng và khối
ượng gi y tờ gi Ngân hàng Nhà
nướ ần ua hoặ
n
Câu 26: Xét thầu theo Lãi su t thống nh t (kiểu Hà Lan) à:
a. Là ãi su t đượ sử ụng để t nh to n
c. Là ãi su t o NHNN thông o
gi trị ua hoặ
n ho t t ả
khối
d. Là ứ ãi su t đượ
NHTM thống
ượng trúng thầu
nh t ao
b. Là ãi su t đượ sử ụng để t nh to n
gi trị ua hoặ
n ho từng khối
ượng trúng thầu tương ứng
Câu 27: Xét thầu theo Lãi su t riêng ẻ (kiểu Mỹ) à:
a. Là ãi su t đượ sử ụng để t nh to n
c. Là ãi su t o NHNN thông o
gi trị ua hoặ
n ho t t ả
khối
d. Là ãi su t o Cụ D trữ iên ang Mỹ
ượng trúng thầu
(FED) thông báo
b. Là ãi su t đượ sử ụng để t nh to n
gi trị ua hoặ
n ho từng khối
ượng trúng thầu tương ứng
Câu 28: Kết quả đ u thầu đượ thông o ho từng đơn vị iên quan qua ạng
y t nh và phải
đượ th hiện hậ nh t đến:
a. 11h00 ngày đ u thầu
c. 15h00 ngày đ u thầu
b. 14h00 ngày đ u thầu
d. 16h00 ngày đ u thầu
Câu29: Giao dịch mua bán hẳn (giao dịch không hoàn lại) trên thị trường mở là việc:
a. NHTW mua hoặc bán hẳn CTCG với đối tác của mình mà không có cam kết mua hoặc bán lại
CTCG
b. NHTW mua hoặc bán có kỳ hạn CTCG với đối tác của mình mà không có cam kết mua hoặc
bán lại CTCG
c. NHTW mua hoặc bán có kỳ hạn CTCG với đối tác của mình và cam kết mua hoặc bán lại
CTCG
d. NHTW mua hoặc bán hẳn CTCG với đối tác của mình và cam kết mua hoặc bán lại CTCG
Câu 30: Giao dịch mua bán hẳn (giao dịch không hoàn lại) trên thị trường mở được áp dụng khi:
a. mục tiêu Chính sách tiền tệ rõ ràng,
c. mục tiêu CSTT chỉ à thay đổi ơ
định ượng được.
c u tiền
b. mục tiêu CSTT có tính ch t tạm thời
d. theo yêu cầu của các Tổ chức tín dụng
Câu 31: Giao dịch mua bán có kỳ hạn (giao dịch có hoàn lại) trên thị trường mở được áp dụng
khi:
a. mục tiêu Chính sách tiền tệ rõ ràng,
b. mục tiêu CSTT có tính ch t tạm thời,
định ượng được
chỉ à thay đổi ơ u tiền
Page 11 of 24
c. mục tiêu CSTT có tính ch t lâu dài
d. theo yêu cầu của các Tổ chức tín dụng
Câu32: Giao dịch mua bán có kỳ hạn (giao dịch có hoàn lại) trên thị trường mở đượ
t động
như thế nào trong việ điều tiết ượng cung tiền của NHTW?
a. dài hạn
c. tạm thời
b. ổn định
d. không t động
Câu 33: Giao dịch mua bán hẳn (giao dịch không hoàn lại) trên thị trường mở đượ
t động
như thế nào trong việ điều tiết ượng cung tiền của NHTW?
a. dài hạn
c. ng n hạn
b. tạm thời
d. không t động
Câu 34: Quỹ d trữ phát hành bao gồm
e) Tiền ới in, đú nhập từ
ơ sở in, đú tiền; Tiền thu hồi từ ưu thông, ao gồ
oại tiền không đủ tiêu huẩn ưu thông và tiền đình hỉ ưu hành nhập từ Quỹ nghiệp vụ
phát hành.
f)Tiền thu hồi từ ưu thông, ao gồ
oại tiền không đủ tiêu huẩn ưu thông và tiền
đình hỉ ưu hành nhập từ Quỹ nghiệp vụ ph t hành.
g) Tiền thu hồi từ ưu thông, ao gồ
oại tiền không đủ tiêu huẩn ưu thông và tiền
đình hỉ ưu hành.
h) Tiền ới in, đú nhập từ
ơ sở in, đú tiền
Câu 35: Ai à người an hành về hế độ điều hoà tiền ặt trong hệ thống Ngân hàng Nhà nướ ?
a. Thống đố ngân hàng
c. Bộ trưởng Bộ tài h nh
b. Thủ tướng h nh phủ
d. Chủ tị h quố hội
Câu 36: Việ vận huyển tiền, tài sản quý và gi y tờ
gi trong hệ thống Ngân hàng Nhà nướ
và tổ hứ t n ụng không phải ảo đả
nguyên t nào?
a) Phải có lệnh điều chuyển của c p có thẩm quyền;
b) Vận chuyển bằng xe chuyên dùng hoặ phương tiện vận chuyển chuyên dùng;
c) Bố tr đủ nhân l c áp tải, bảo vệ trong các chuyến vận chuyển; Giữ bí mật kế hoạch và
quá trình vận chuyển
) Thông o ho người dân biết để không cản trở quá trình vận chuyển tiền
Câu 37: Những loại tiền được tiêu hủy bao gồm?
a. Tiền không đủ tiêu chuẩn ưu hành và
c. Tiền giả, tiền in lỗi
tiền đã ị đình hỉ ưu hành
d. Tiền bị đình hỉ ưu hành
b. Tiền bị ũ n t, oxi h a
Câu 38: Việc phát hành tiền lần ượt được th c hiện theo quy trình nào?
a. Quỹ d trữ phát hành TW- Quỹ nghiệp vụ phát hành-Ngân quỹ giao dịch- Tiền mặt trong
ưu thông
b. Quỹ d trữ phát hành TW- Quỹ nghiệp vụ phát hành-Quỹ tiền mặt của NHTM- Tiền mặt
trong ưu thông
c. Quỹ d trữ phát hành TW- Quỹ d trữ phát hành chi nhánh- Quỹ nghiệp vụ phát hành-Quỹ
tiền mặt của TCTD- Tiền mặt trong ưu thông
d. Quỹ d trữ phát hành TW- Quỹ d trữ phát hành chi nhánh- Quỹ nghiệp vụ phát hành-Quỹ
tiền mặt của NHTM
Câu 39: Nguyên t
ân đối trong phát hành tiền không d a trên những yếu tố nào?
a. Tố độ phát triển kinh tế với tốc
b. Tiền hàng
độ tăng trưởng tiền tệ
c. Cơ u và loại tiền
Page 12 of 24
d. Nhu cầu tiền mặt tại quỹ của các
NHTM
Câu 40: Việc phát hành tiền không cần nguyên t c bảo đả nào sau đây?
a. Bảo đảm bằng vàng
c. Bảo đảm bằng tín dụng hàng hóa và
b. Bảo đảm bằng trái phiếu chính phủ
ngoại tệ
d. Bảo đảm bằng bạc
Câu 41: Hiện nay Việt Nam phát hành tiền d a trên hình thức Bảo đảm nào?
a. Bảo đảm bằng vàng
c. Bảo đảm bằng tín dụng hàng hóa
b. Bảo đảm bằng trái phiếu chính phủ
d. Bảo đảm bằng ngoại tệ
Câu 42: Thị trường Mở là gì?
a. Là thị trường t do mua bán các chứng từ có giá
b. Là thị trường mua bán ng n hạn các chứng từ có giá do NHTW tổ chức và th c hiện với
các NHTM và TCTD
c. Là thị trường mua bán dài hạn các chứng từ có giá do NHTW tổ chức và th c hiện với
các NHTM và TCTD
d. Là thị trường mua bán t do các chứng từ có giá do NHTW tổ chức và th c hiện với các
NHTM và TCTD
Câu 43: Nếu cung ngoại tệ vượt quá cầu ngoại tệ với số ượng lớn, làm giảm tỷ giá xuống quá
th p thì:
a. NHTM sẽ MUA ngoại tệ, NHTM sử dụng vốn ph t hành để mua ngoại tệ vào kéo tỷ giá
lên nếu chính phủ đồng ý
b. NHTW sẽ MUA ngoại tệ, NHTW sử dụng vốn ph t hành để mua ngoại tệ vào kéo tỷ giá
lên nếu chính phủ đồng ý
c. NHTW và NHTM cùng MUA ngoại tệ của Chính Phủ
d. NHTW và NHTM cùng BÁN ngoại tệ ra ngoài ân ư
Câu 44 : Các công cụ chủ yếu mà NHTW ùng để điều chỉnh khối ượng tín dụng là ?
a. Hạn mức tín dụng và lãi su t tái chiết
c. Lãi su t tái chiết kh u và tỷ giá
kh u
d. Hạn mức tín dụng và tỷ giá
b. Hạn mức tín dụng và lãi su t tái c p
vốn
Câu 45: Tiêu chuẩn nào sau đây không ần khi cầm cố gi y tờ có giá tại NHTW?
a) Được phép chuyển nhượng; Không phải là
c) Có thời hạn còn lại tối thiểu bằng thời gian
gi y tờ có giá do tổ chức tín dụng đề nghị
vay;
vay phát hành
d) Có thời hạn trên 1 nă
b) Thuộc sở hữu hợp pháp của tổ chức tín
dụng đề nghị vay;
Câu 46: GTCG nào sau đây không nằm trong danh mụ được cầm cố tại NHTW?
a) Tr i phiếu o Ngân hàng Ph t triển
ãnh thanh to n 100% gi trị gố , ãi
Việt Na ph t hành đượ Ch nh phủ
khi đến hạn;
ảo ãnh thanh to n 100% gi trị gố ,
c) Trái phiếu Chính phủ bằng ngoại tệ
ãi khi đến hạn;
d) Hối phiếu
b) Tr i phiếu o Ngân hàng Ch nh s h
xã hội ph t hành đượ Ch nh phủ ảo
Page 13 of 24
Câu 47: Tiếp nhận và thẩ định hồ sơ đề nghị vay cầm cố của các tổ chức tín dụng là nhiệm vụ
của?
a. Vụ tín dụng
c. Vụ tài chính-kế toán
b. Vụ chính sách tiền tệ
d. Sở giao dịch NHNN
Câu 48: Gi y tờ có giá c p 2 phải có giá trị tối thiểu bằng bao nhiêu % số tiền vay cầm cố tại
NHNN?
a. 105%
c. 120%
b. 110%
d. 125%
Câu 49: Hồ sơ đề nghị vay cầm cố GTCG không cần gi y tờ nào sau đây?
a) Gi y đề nghị vay ầ
ố tại NHNN;
c) Gi y phép thành ập ngân hàng
b) Bảng kê
GTCG đề nghị ầ ố để
d) Bảng ân đối kế to n ủa ngân hàng
vay vốn tại NHNN
x nhận ủa tổ
tại thời điể gần nh t
hứ ph t hành, đại ý ph t hành hoặ
tổ hứ ưu ký;
Câu 50: Lưu ký gi y tờ có giá tại NHNN là?
a. Là việc NHNN th c hiện quản ý, ưu giữ, bảo quản GTCG và th c hiện các quyền về sở
hữu GTCG của kh h hàng ưu ký theo đề nghị của khách hàng.
b. Là việc NHNN nhận tiền đ ng ký quỹ cho việc Bảo đảm phát hành GTCG
c. Là việ
NHTM đăng ký tài khoản phát hành tại NHNN, Bảo đảm an toàn trong công
tác phát hành GTCG
d. Là việc các NHTM ký quỹ cầm cố tại NHNN, Bảo đảm sau một thời gian nhận cầm cố,
hoàn trả cả vốn gốc và lãi, sẽ được nhận lại GTCG
Họ và tên
Lớp
MSSV
Câu 1: Ngân hàng trung ương là?
a. Ngân hàng phát hành tiền của một quốc gia, là cơ quan quản lý và kiểm soát trong lĩnh
vực tiền tệ ngân hàng
b. Là bộ máy tài chính tổng hợp, thực hiện chức năng quản l{ nhà nước về lĩnh vực tiền tệ và
hoạt động ngân hàng
c. Là ngân hàng của mọi ngân hàng và tổ chức tín dụng trong nền kinh tế
d. Cả 3 phương án trên
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là của NHTW ?
e. Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
f. Giao dịch tín dụng với các tổ chức cá
nhân trong nước
Câu 3: NHTW của Mỹ được gọi là:
a. Bank of America
b. Bank of USA
Page 14 of 24
g. Phát hành tiền và cung ứng phương
tiện thanh toán cho nền kinh tế
h. Có nhiều NHTW trong một quốc gia
c. FED
d. IMF
Câu 4: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của NHTW?
e. Xây dựng các dự án luật, pháp lệnh và các dự án khác về tiền tệ và hoạt động ngân hàng
f. Chủ trì và phối hợp với các cơ quan nhà nước xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban
hành các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng.
g. Ban hành luật liên quan đến lĩnh vực tiền tệ ngân hàng
h. Tuyên truyền, phổ biến và kiểm tra các văn bản quy phạm pháp luật về tiền tệ và hoạt
động ngân hàng
Câu 5: Nhiệm vụ nào sau đây thể hiện chức năng NHTW là ngân hàng của ngân hàng?
e. Điều tiết lưu thông tiền tệ
h. Cho ngân sách nhà nước vay khi cần
f. Tổ chức và thực hiện thanh toán bù
thiết
trừ cho NHTM
g. Mở tài khoản và giao dịch với hệ
thống kho bạc nhà nước
Câu 6: Ngân hàng quốc gia Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
i. Ngày 22/05/1990
k. Ngày 26/3 /1988
j. Ngày 06/5/1951
l. Ngày 02/5/1978
Câu 7: Ngân hàng quốc gia Việt Nam đổi tên thành Ngân hàng nhà nước Việt Nam vào thời
gian nào?
a. Ngày 22/05/1990
c. Ngày 26/3 /1988
b. Ngày 06/5/1951
d. Tháng 10/1961
Câu 8: Yêu cầu của việc chế bản in, đúc tiền không cần yếu tố nào sau đây?
e) Thể hiện nội dung thiết kế mẫu tiền đã
được phê duyệt;
f) Tối thiểu hóa chi phí trong việc in đúc
g) Phù hợp với công nghệ in đúc của
từng nhà máy
Câu 9: "Tiền đình chỉ lưu hành" là?
h) Phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật mỗi
loại tiền.
a. Là
oại tiền gi y, tiền ki oại đã đượ in, đú và
Nhà nướ nhưng hưa đượ phép ưu hành;
trữ tại
kho tiền ủa Ngân hàng
15
b. Là các loại tiền giấy, tiền kim loại do Ngân hàng Nhà nước phát hành, đang lưu hành
nhưng bị rách nát, hư hỏng hay biến dạng theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.
c. Là các oại tiền gi y, tiền ki oại đã đượ Ngân hàng Nhà nướ ông ố ph t hành;
d. Là các loại tiền giấy, tiền kim loại không có giá trị lưu hành khi Ngân hàng Nhà nước công
bố thu hồi và rút khỏi lưu thông;
Câu 10: Quỹ dự trữ phát hành bao gồm
i) Tiền ới in, đú nhập từ
ơ sở in, đú tiền; Tiền thu hồi từ ưu thông, ao gồ
oại
tiền không đủ tiêu huẩn ưu thông và tiền đình hỉ ưu hành nhập từ Quỹ nghiệp vụ ph t
hành.
j) Tiền thu hồi từ ưu thông, ao gồ
oại tiền không đủ tiêu huẩn ưu thông và tiền
đình hỉ ưu hành nhập từ Quỹ nghiệp vụ ph t hành.
k) Tiền thu hồi từ ưu thông, ao gồ
oại tiền không đủ tiêu huẩn ưu thông và tiền
đình hỉ ưu hành.
l) Tiền ới in, đú nhập từ
ơ sở in, đú tiền
Câu 11: Những loại tiền được tiêu hủy bao gồm?
e. Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu hành và
g. Tiền giả, tiền in lỗi
tiền đã bị đình chỉ lưu hành
h. Tiền bị đình chỉ lưu hành
f. Tiền bị cũ nát, oxi hóa
Câu 12: Quy trình in đúc tiền được thực hiện như thế nào?
a. Thiết kế mẫu in tiền, in đúc tiền, phát hành tiền
b. Thiết kế mẫu tiền, chế bản in đúc tiền, phát hành tiền
c. Thiết kế mẫu tiền, chế bản in đúc tiền, tổ chức và quản lý việc in đúc tiền
d. Thiết kế mẫu tiền, chế bản in đúc tiền, tổ chức và quản lý việc in đúc tiền, phát hành tiền
Câu 13: Việc phát hành tiền không cần nguyên tắc bảo đảm nào sau đây?
e. Bảo đảm bằng vàng
f. Bảo đảm bằng trái phiếu chính phủ
g. Bảo đảm bằng tín dụng hàng hóa và
ngoại tệ
h. Bảo đảm bằng bạc
Câu 14: Khi phát hành tiền thông qua kênh thị trường mở (OMO):
a. NHTW sẽ MUA chứng từ có giá, còn
NHTM sẽ BÁN CTCG theo phương
thức đấu thầu
b. NHTW sẽ BÁN chứng từ có giá, còn
NHTM sẽ MUA CTCG theo phương
thức đấu thầu
16
c. NHTW và NHTM cùng MUA chứng từ
có giá của Chính Phủ
Câu 15: Nếu Khối ượng
thầu ớn hơn Khối
ỗi thành viên à:
a. Khối ượng trúng thầu ủa ỗi thành viên=
o/tổng Khối ượng
thầu)
b. Khối ượng trúng thầu ủa ỗi thành viên=
/tổng Khối ượng thông o)
c. Khối ượng trúng thầu ủa ỗi thành viên=
d. Khối ượng trúng thầu ủa ỗi thành viên=
d. NHTW và NHTM cùng BÁN CTCG ra
ngoài dân cư
ượng thông o thì Khối ượng trúng thầu ủa
Khối ượng
thầu*(Tổng Khối ượng thông
Khối ượng
thầu*(Tổng Khối ượng
Khối ượng
Khối ượng
thầu
thầu/ tổng Khối ượng thông
thầu
o
Câu 16: Trường hợp nào sau đây không được xuất nhập quỹ dự trữ phát hành?
a. Xuất, nhập giữa Quỹ dự trữ phát hành tại các Kho tiền Trung ương với nhau, giữa Quỹ dự
trữ phát hành tại Kho tiền Trung ương với Quỹ dự trữ phát hành tại kho tiền Chi nhánh và
ngược lại, giữa Quỹ dự trữ phát hành tại các kho tiền Chi nhánh với nhau
b. Xuất (hoặc nhập) giữa Quỹ dự trữ phát hành Kho tiền Trung ương tại Hà Nội với Quỹ
nghiệp vụ phát hành tại kho tiền Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước;
c. Nhập tiền mới in, đúc từ các nhà máy in, đúc tiền về Quỹ dự trữ phát hành tại các Kho
tiền Trung ương.
d. Nhập các loại tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành để tiêu huỷ;
Câu 17: Kênh phát hành tiền chủ yếu của NHNN Việt Nam hiện nay là?
e. Kênh tín dụng với hệ thống NHTM
g. Kênh thị trường hối đoái
f. Kênh tín dụng với Chính phủ
h. Kênh thị trường mở
Câu 18 : Mục đích hoạt động tín dụng của NHTW không là mục đích nào sau đây ?
e. Bổ sung nguồn vốn ngắn hạn cho
NHTM và các TCTD
f. Giữ vững sự ổn định và thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế phát triển
Câu 19 : Cầm cố giấy tờ có giá là ?
g. Điều chỉnh nhịp độ phát triển kinh tế
cả về quy mô và cơ cấu
h. Tạo lập và cung ứng vốn cho toàn bộ
nền kinh tế
a. Là nghiệp vụ Ngân hàng Nhà nước mua các giấy tờ có giá còn thời hạn thanh toán, mà các
giấy tờ có giá này các ngân hàng đã mua trên thị trường sơ cấp hoặc mua lại trên thị
trường thứ cấp.
17
b. Là việc Ngân hàng Nhà nước nắm giữ bản gốc giấy tờ có giá hoặc yêu cầu tổ chức tín dụng
chuyển khoản giấy tờ có giá vào tài khoản của Ngân hàng Nhà nước mở tại Trung tâm lưu
ký chứng khoán Việt Nam để Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ cho một hay nhiều
khoản vay cầm cố của tổ chức tín dụng tại Ngân hàng Nhà nước
c. Là việc TCTD chuyển giao bản gốc giấy tờ có giá cho NHTW để cầm cố khoản vay ngắn
hạn.
d. Là hình thức tái cấp vốn của NHTW cho TCTD trên cơ sở cầm cố giấy tờ có giá thuộc sở
hữu của tổ chức tín dụng để Bảo đảm nghĩa vụ trả nợ
Câu 20: Trường hợp dư nợ vay cầm cố bị chuyển sang nợ quá hạn thì ngân hàng phải chịu lãi
suất quá hạn bằng bao nhiêu % lãi suất cho vay ghi trên hợp đồng tín dụng?
e) 50%
g) 150%
f) 100%
h) 200%
Câu 21: Người có thẩm quyền thay mặt tổ chức tín dụng k{ các văn bản tham gia nghiệp vụ vay
cầm cố tại Ngân hàng Nhà nước là
e) Chủ tịch Hội đồng quản trị
g) Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ
f) Chủ tịch Hội đồng thành viên của tổ
chức tín dụng
chức tín dụng;
h) Cả 3 phương án trên
Câu 22: Tham mưu cho Thống đốc Ngân hàng Nhà nước xác định và công bố lãi suất tái cấp vốn
để có cơ sở áp dụng đối với nghiệp vụ cầm cố giấy tờ có giá là nhiệm vụ của?
a. Vụ tín dụng
c. Vụ tài chính-kế toán
b. Vụ chính sách tiền tệ
d. Sở giao dịch NHNN
Câu 23: Giấy tờ có giá cấp 2 phải có giá trị tối thiểu bằng bao nhiêu % số tiền vay cầm cố tại
NHNN?
e. 105%
g. 120%
f. 110%
h. 125%
Câu 24: Hồ sơ đề nghị vay cầm cố GTCG không cần giấy tờ nào sau đây?
e) Giấy đề nghị vay cầm cố tại NHNN;
f) Bảng kê các GTCG đề nghị cầm cố để vay vốn tại NHNN có xác nhận của tổ chức phát
hành, đại l{ phát hành hoặc tổ chức lưu k{;
g) Giấy phép thành lập ngân hàng
h) Bảng cân đối kế toán của ngân hàng tại thời điểm gần nhất
18
Câu 25: Sử dụng GTCG lưu k{ tại NHNN tham gia nghiệp vụ cầm cố GTCG để vay tái cấp vốn là
việc?
NHNN cho phép các NHTM có lưu k{ GTCG vay vốn bằng cách mang GTCG đến cầm cố
tại NHTW
f.
NHNN (Sở Giao dịch) thực hiện chuyển GTCG từ tài khoản lưu k{ của khách hàng lưu k{
sang tài sản cầm cố để được vay tái cấp vốn.
g. Khách hàng lưu k{ sử dụng GTCG lưu k{ trực tiếp tại NHNN để cầm cố vay vốn lẫn nhau
h. Cả a,b,c đều đúng
Mô tả dưới đây cho 3 câu tiếp theo
e.
Ngày 18/06/2011, ngân hàng Đại Dương xin chiết khấu không hoàn lại một lô tín phiếu tại
NHTW. Lô tín phiếu có nội dung như sau:
- Tổng mệnh giá: 100.000.000đ
- Thời hạn: 1 năm
- Lãi suất: 9%/ năm, trả lại ngay khi phát hành
- Ngày phát hành: 15/09/2010, đáo hạn ngày 15/09/2011
Sau khi xem xét đủ điều kiện, NHTW đồng ý nhận chiết khấu với lãi suất chiết khấu là 8%/ năm
Câu 26. Thời hạn còn lại của GTCG trên là bao nhiêu lâu?
a. 87 ngày
b. 88 ngày
Câu 27: Trị giá của lô tín phiếu trên là bao nhiêu?
c. 89 ngày
d. 90 ngày
a. 100.000.000 đ
b. 109.000.000 đ
Câu 28: Số tiền NHTW trả cho NHTM là bao nhiêu?
c. 91.000.000 đ
d. 108.000.000 đ
a. 98.086.638 đ
c. 98.723.358 đ
b. 98.766.100 đ
d. 98.702.001 đ
Câu 29: Ngân hàng Nhà nước thông báo hạn mức chiết khấu cho các ngân hàng có nắm giữ các
giấy tờ có giá ngắn hạn đủ tiêu chuẩn chiết khấu định kz theo?
e. Hàng tuần
f.
Hàng tháng
g. Hàng quý
h. Hàng năm
19
Câu 30: Căn cứ để xác định hạn mức chiết khấu cho từng NHTM không căn cứ vào những nội
dung nào sau đây?
a. Khối lượng tiền cung ứng trong kz
b. Vốn tự có của NHTM
c. Tỷ trọng dư nợ tín dụng bằng VND/
Tổng TS Có của từng NHTM
d. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của NHTM
Câu 31 : Có những hình thức chiết khấu nào?
a. Phương thức trực tiếp và phương
c. Chiết khấu lần 1 và chiết khấu lần 2(
thức gián tiếp
tái chiết khấu)
b. Chiết khấu không hoàn lại và chiết
d. Cả a, b, c đều đúng
khấu có kz hạn
Câu 32: Phương thức giao dịch trực tiếp áp dụng với loại giấy tờ có giá nào?
a. GTCG tồn tại dưới hình thức
c. GTCG tồn tại dưới cả chứng chỉ và
chứng chỉ
ghi sổ
b. GTCG tồn tại dưới hình thức ghi
d. Cả a,b, c đều sai
sổ
Câu 33: Sự khác biệt lớn nhất giữa phương thức cho vay qua đêm và phương thức cho vay thấu
chi là?
a. Lãi suất vay qua đêm cao hơn lãi suất vay thấu chi
b. Thời gian vay qua đêm dài hơn thời gian cho vay thấu chi
c. Phương thức vay qua đêm, NHTM phải k{ nhận nợ còn phương thức thấu chi NHTW tự
động trích chuyển trong tài khoản của NHTM và không cần thủ tục vay vốn nào
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 34: Trong trường hợp bị mất khả năng thanh toán, NHTM không được thực hiện biện pháp
nào?
a. Bán dự trữ thứ cấp
c. Vay chiết khấu tại NHTW
b. Vay NHTM khác (vay qua đêm)
d. Vay ngân hàng nước ngoài
Câu 35: Thư bảo lãnh sau khi được Chính phủ phê duyệt được NHTW phát hành như thế nào?
a. Gồm 2 bản chính thức, bằng tiếng Anh và tiếng Việt, mỗi bên liên quan giữ một bản
b. Gồm 3 bản chính thức, bằng tiếng Anh và tiếng Việt, mỗi bên liên quan giữ một bản
20
- Xem thêm -