Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Sinh học 29 đề kiểm tra 1 tiết hk2 sinh 9 - kèm đ.án...

Tài liệu 29 đề kiểm tra 1 tiết hk2 sinh 9 - kèm đ.án

.PDF
67
15967
142

Mô tả:

Phòng GD-ĐT- TX HƯƠNG THUỶ Tổ: Lý – Hoá – Sinh- CN- Nhạc- Hoạ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN : SINH HỌC 9 NĂM HỌC: 2012- 2013 Thời gian làm bài: 45 phút I. MA TRẬN Tên chủ đề 1. Ứng dụng di truyền học 02 tiết Nhận biết Nêu được khái niệm ưu thế lai, cơ sở di truyền học của hiện tượng ưu thế lai. 20% = 2 điểm 20% = 2 điểm 2. Sinh vật và Trình bày được thế nào là mối môi trường 04 tiết quan hệ đối địch và các mối quan hệ thuộc quan hệ đối địch. Nêu được ví dụ các mối quan hệ đối địch 40% = 4điểm 25%=2.5điểm 3. Hệ sinh thái 04 tiết 40%= 4điểm Tổng số điểm 45%= 4.5điểm 100%=10điểm Thông hiểu Vận dụng thấp . Giải thích được cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng. 15%=1.5điểm Vẽ lưới thức ăn Cho ví dụ về một hệ sinh thái, phân tích các thành phần trong hệ sinh thái. 25%= 2.5điểm 15%=1.5điểm 25%= 2.5 điểm 30%= 3điểm Vdụngcao II. NỘI DUNG KIỂM TRA Câu 1: Thế nào là hiện tượng ưu thế lai? Cơ sở di truyền học của hiện tượng trên? (2đ) Câu 2: Trong mối quan hệ đối địch có những mối quan hệ nào? Cho ví dụ cho mỗi mối quan hệ đó. (2.5đ) Câu 3: Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng? (1.5đ) Câu 4: Cho ví dụ về một hệ sinh thái, phân tích các thành phần trong hệ sinh thái đó. (2.5đ) Câu 5: Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật: cây cỏ, nai, sư tử, chuột, sâu, rắn, bọ ngựa, vi sinh vật. (1,5 đ) III. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM Câu Đáp án Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có: 1 - Sức sống cao hơn - Sinh trưởng nhanh hơn - Phát triển mạnh hơn - Chống chịu tốt hơn - Các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ. – Do sự tập trung gen trội co lợi ở cơ thể F1. 2 3 Biểu điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm - Các mối quan hệ thuộc mối quan hệ đối địch: cạnh tranh, kí sinh nửa kí sinh, sinh vật ăn sinh vật khác.. – cho ví dụ, mối ví dụ đúng 0.5đ. 0,5 điểm Để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các vật nuôi, cây trồng cần: - trồng, nuôi với mật độ hợp lí. - Áp dụng kỹ thuật tỉa thưa hoặc tách đàn khi cần thiết. - Cung cấp thức ăn đầy đủ và vệ sinh môi trường sạch sẽ. 1, 5 điểm – Cho ví dụ đúng về hệ sinh thái. Phân tích đủ 4 thành phần của hệ sinh thái, mỗi thành phần 0.5đ. - Các thành phần vô sinh:… 0,5 điểm 2 điểm 2 điểm 4 5 - Sinh vật sản xuất:…. - Sinh vật tiêu thụ:…… - Sinh vật phân giải:……. Vẽ đúng lưới thức ăn Nai Cỏ → 1,5 điểm → Sư tử chuột → Rắn Sâu → Bọ ngựa → Vi sinh vật Tổng câu Tổng điểm 10 điểm Giáo viên ra dề Trương Thị Hồng Hương TRƯỜNG THCS HÀM NGHI PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ KIỂM TRA I TIẾT HK2 - NĂM HỌC 2011-2012 Môn:SINH HỌC-LỚP 9 (TIẾT 51) Thời gian làm bài:45 phút THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Chủ đề chính Ứng dụng di truyền học: Bài35: ưu thế lai chươngI-Sinh vật và môi trường Bài42:Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật ChươngII-Hệ sinh thái Bài47:Quần thể sinh vật Bài50:Hệ sinh thái Tổng:4bài Nhận biết Tự luận Câu1=2,0đ Các mức độ cần đánh giá Thông hiểu Vận dụng Tự luận Tự luận Tổng Câu1 3,0đ Câu1=1,0đ Câu2= 1,5đ Câu2 1,5đ Câu3 2,0đ Câu3=1,5đ Câu3=0,5đ Câu4=1,5đ Câu4 1,5đ 2câu=3,0đ 10,0 Câu4=2,0đ 3câu=5,5đ 2câu=1,5đ . ĐỀ BÀI: Câu 1:(3đ) Hiện tượng ưu thế lai là như thế nào?Khi lai 2 dòng thuần có kiểu gen khác nhau,tại sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 và sau đó giảm dần qua các thế hệ? Câu 2(1,5đ) Hãy giải thích vì sao các cành phía dưới của cây sống trong rừng lại sớm bị khô và rụng? Câu 3: (2đ) Thế nào là một quần thể sinh vật?cho ví dụ? Câu 4: (3,5đ) Thế nào là chuỗi thức ăn và lưới thức ăn? .Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật sau: Cây cỏ, bọ rùa, châu chấu, ếch nhái,rắn, gà,cáo,hổ,vi khuẩn.nấm. Trường THCS HÀM NGHI Họ và tên học sinh: Lớp:9 KIỂM TRA I TIẾT HK2 Môn :SINH HỌC Thời gian làm bài :45 phút ĐỀ BÀI: Câu 1:(3đ) Hiện tượng ưu thế lai là như thế nào?Khi lai 2 dòng thuần có kiểu gen khác nhau,tại sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 và sau đó giảm dần qua các thế hệ? Câu 2(1,5đ) Hãy giải thích vì sao các cành phía dưới của cây sống trong rừng lại sớm bị khô và rụng? Câu 3: (2đ) Thế nào là một quần thể sinh vật?cho ví dụ? Câu 4: (3,5đ) Thế nào là chuỗi thức ăn và lưới thức ăn? .Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật sau: Cây cỏ, bọ rùa, châu chấu, ếch nhái,rắn, gà,cáo,hổ,vi khuẩn.nấm. BÀI LÀM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu 1:(3điểm).Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai có: 1,0đ +Sức sống cao hơn,sinh trưởng nhanh hơn,phát triển mạnh hơn,chống chịu tốt hơn. 0,5đ + Các tính trạng về năng suất cao hơn trung bình của bố mẹ. 0,5đ + Hay vượt trội cả 2 bố mẹ. 0,5đ + Khi lai 2 dòng thuần có kiểu gen khác nhau,ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở vì các cặp gen lặn ở trạng thái dị hợp (gen trội có lợi được biểu hiện ). 0,5đ + Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì có hiện tượng phân ly tạo thêm các cặp gen đồng hợp và giảm số cá cặp gen dị hợp. Câu 2: (1,5 điểm) Các cành cây phía dưới thường dễ bị khô và sớm rụng là do : 0,75đ +Ánh sáng mặt trời chiếu vào các cành phía dưới ít hơn các cành phía trên. 0,75đ +Lá các cành phía dưới do thiếu ánh sáng nên khả năng quang hợp giảm. Câu 3: (2điểm) Quần thể sinh vật là: 0,5đ +Tập hợp những cá thể cùng loài. 0,5đ +cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. 0,5đ +Có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. 0,5đ +Nêu đúng ví dụ về một quần thể. Câu 4: (3,5điểm) 1 điểm +Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau . Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ. 1điểm + lưới thức ăn là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành một lưới thức ăn. 1,5điểm +Vẽ đúng một lưới thức ăn(có ít nhất 3mắt xích chung ). GV:LÊ THỊ THÚY VÂN- Sở GD và ĐT Thừa Thiên- Huế Trường THCS Nguyễn Tri Phương KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sinh 9- Thời gian: 45 phút- Đề 1 Câu 1: a. (2đ) Nhân tố sinh thái là gì ? Nêu các nhóm nhân tố sinh thái. b. (2đ) Trình bày đặc điểm của mối quan hệ cộng sinh và hội sinh. Lấy ví dụ minh họa. c. (1đ) Thế nào là sinh vật biến nhiệt ? Kể tên 3 loài sinh vật biến nhiệt. Câu 2: a. (2đ) Nêu khái niệm quần xã và lấy ví dụ. b. (1đ) Nêu những đặc trưng giống và khác nhau giữa quần thể người và quần thể sinh vật khác. Câu 3: a. (1đ) Một quần xã sinh vật gồm các loài: Vi sinh vật, thực vật, sâu hại thực vật, ếch nhái, rắn, cáo, thỏ, chuột, cú. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn. b. (1đ) Nếu trong quần xã trên số rắn bị giảm thì quần xã biến động như thế nào ? ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------- Sở GD và ĐT Thừa Thiên- Huế Trường THCS Nguyễn Tri Phương KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sinh 9- Thời gian: 45 phút- Đề 2 Câu 1: a. (2đ) Môi trường là gì ? Nêu các loại môi trường. b. (2đ) Trình bày đặc điểm của mối quan hệ kí sinh và cạnh tranh khác loài. Lấy ví dụ minh họa. c. (1đ) Thế nào là sinh vật hằng nhiệt ? Kể tên 3 loài sinh vật hằng nhiệt. Câu 2: a. (2đ) Nêu khái niệm quần thể và lấy ví dụ. b. (1đ) Phân biệt quần thể sinh vật và quần xã sinh vật. Câu 3: a. (1đ) Một quần xã sinh vật gồm các loài: Vi sinh vật, dê, gà, cáo, mèo rừng, cỏ, thỏ, hổ. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn. b. (1đ) Nếu trong quần xã trên số thỏ bị giảm thì quần xã biến động như thế nào ? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9-HỌC KỲ 2 Đề 1: Câu/ Nội dung Điểm 1a(2đ) 1.0 - Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. - Có 2 nhóm: 0.5 + Nhân tố vô sinh: Bao gồm tất cả những yếu tố không sống của thiên nhiên 0.5 + Nhân tố hữu sinh: Nhân tố con người và nhân tố sinh vật khác. 1b(2đ) 0.5 - Cộng sinh: sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật. 0.5 - Ví dụ minh họa... 0.5 - Hội sinh: sự hợp tác giữa hai loài sinh vât, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại. 0.5 - Ví dụ minh họa... 1c(1đ) 0.5 - Sinh vật biến nhiệt: nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. 0.5 - Vd :... 2a(2đ) - Quần xã sinh vật là: 0.5 + Tập hợp những quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, 0.5 + Cùng sống trong một không gian xác định, 0.5 + Và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. 0.5 - Vd ... 2b(1đ) - Quần thể người có đặc trưng sinh học như những quần thể sinh vật khác là: tỉ lệ giới tính, 0.5 thành phần nhóm tuổi, mật độ, sinh sản, tử vong... 0.5 - Quần thể người có những đặc trưng khác đó là đặc trưng kinh tế - xã hội : pháp luật, chế độ hôn nhân, văn hoá, giáo dục, kinh tế... Thỏ 3a(1đ) TV 1.0 Chuột Sâu hại Cáo Cú Ếch nhái VSV Rắn 3b(1đ) 0.25 - Nếu số rắn bị giảm thì mối quan hệ dinh dưỡng của những quần thể liên quan bị biến động. 0.25 - Nhưng sau một thời gian quần xã trở lại cân bằng. Đề 2: Câu/ Điểm 1a(2đ) 1.0 0.25 0.25 0.25 0.25 Nội dung - Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng. - Có 4 loại môi trường chủ yếu: + Môi trường nước. + Môi trường trong đất. + Môi trường trên mặt đất – không khí. + Môi trường sinh vật. 1b(2đ) 0.5 - Quan hệ kí sinh: sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng, máu …từ sinh vật đó. 0.5 - Ví dụ minh họa... 0.5 - Quan hệ cạnh tranh: các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau. 0.5 - Ví dụ minh họa... 1c(1đ) 0.5 - Sinh vật hằng nhiệt: nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. 0.5 - Vd :... 2a(2đ) - Quần thể sinh vật là: 0.5 + Tập hợp những cá thể cùng loài 0.5 + Cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định 0.5 + Ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới 0.5 - Vd :... 2b(1đ) Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật 0.5 - Gồm nhiều quần thể thuộc nhiều loài - Gồm nhiều cá thể cùng loài. khác nhau. 0.25 - Độ đa dạng cao. - Độ đa dạng thấp 0.25 - Mối quan hệ giữa các quần thể là quan hệ - Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ cùng khác loài chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng. loài chủ yếu là quan hệ sinh sản và di truyền 3a(1đ) Dê TV Hổ Thỏ Cáo Gà Mèo rừng VSV 1.0 3b(1đ) 0.5 - Nếu số thỏ bị giảm thì mối quan hệ dinh dưỡng của những quần thể liên quan bị biến động. 0.5 - Nhưng sau một thời gian quần xã trở lại cân bằng. Sở GD và ĐT Thừa Thiên - Huế Trường THCS Nguyễn Tri Phương Tên chủ đề ( Chương) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SINH 9 - HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011- 2012 Nhận biết Chương I Sinh vật và môi trường (6 tiết) - Nêu khái niệm về môi trường, các loại môi trường. - Nêu khái niệm các nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái. - Nêu đặc điểm của các mối quan hệ cùng loài, khác loài. 50% = 5 điểm 40 % = 2 điểm Chương II Hệ sinh thái (6 tiết) - Nêu khái niệm quần thể, quần xã, hệ sinh thái, chuỗi thức ăn, lưới thức ăn. Cho ví dụ. 50 % = 5 điểm 40 % = 2 điểm Tổng số câu: 6 câu Tổng điểm: 10 điểm 100 % 2 câu 4 điểm 40 % Thông hiểu Vận dụng (thấp – cao) - Sắp xếp các nhân tố sinh thái vào từng nhóm nhân tố sinh thái cho phù hợp. - Vận dụng ảnh hưởng của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm để giải thích một số hiện tượng ở vật nuôi, cây trồng - Cho ví dụ về mối quan hệ cùng loài, khác loài - Trình bày ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm) lên đời sống sinh vật. - Phân biệt được các nhân tố sinh thái (vô sinh, hữu sinh, con người) - Trình bày đặc điểm của các mối quan hệ cùng loài, khác loài. Cho ví dụ. 40 % = 2 điểm 20% = 1 điểm - Trình bày các đặc - Viết chuỗi thức ăn trưng cơ bản của quần - Vẽ sơ đồ lưới thức thể, quần xã. Các thành ăn. phần chủ yếu của một hệ sinh thái. - Phân biệt chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, quần thể và quần xã. 20 % = 1 điểm 2 câu 3 điểm 30 % 40 % = 2 điểm 2 câu 3 điểm 30 % KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN SINH HỌC 9 ĐÈ A Câu 1 (2 điểm): Thế nào là quần xã sinh vật? Cho ví dụ? Câu 2 (2 điểm): Nhân tố ánh sáng có ảnh hưởng như thế nào lên đời sống thực vật? Cho ví dụ cây ưa sáng và cây ưa bóng để chứng minh? Câu 3 (2 điểm): Sinh vật sống ở những môi trường nào? Kể tên các động vật sống ở từng loại môi trường đó? Câu 4 (2 điểm): Dựa vào những đặc trưng cơ bản nào để nhận biết 1quần thể sinh vật? Nhận xét số lượng cá thể trong quần thể? Đề xuất 2 tác động cơ bản giúp quần thể phát triển? Câu 5 (2 điểm): Cho những sinh vật sau đây: Cây cỏ, gà, sâu, mèo, diều hâu, chim sâu, vi khuẩn. Hãy xây dựng các chuỗi thức ăn, mỗi chuỗi gồm 4 mắt xích. KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN SINH HỌC 9 ĐÈ B Câu 1 (2 điểm): Thế nào là quần thể sinh vật? Cho ví dụ? Câu 2 (2 điểm): Nhân tố nhiết độ ảnh hưởng lên đời sống động vật như thế nào? Cho ví dụ về động vật sống ở điều kiện nhiệt độ cao với động vật sống ở nhiệt độ thấp? Câu 3 (2 điểm): Những nhóm nhân tố sinh thái nào đã ảnh hưởng tới sinh vật? Cho ví dụ trong từng nhóm? Câu 4 (2 điểm): Dựa vào những dấu hiệu điển hình nào để nhận biết 1 quần xã sinh vật? Nhận xét số lượng cá thể trong quần xã? Đề xuất 2 tác động cơ bản giúp quần xã phát triển? Câu 5 (2 điểm): Cho những sinh vật sau đây: Cây lúa, vịt, đại bàng, chim chích, rắn, sâu, vi khuẩn. Hãy xây dựng các chuỗi thức ăn, mỗi chuỗi gồm 4 mắt xích. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM SINH 9 – 1 TIẾT CÂU ĐIỂM 1: 2đ 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 2: 2đ 0.5 0.75 0.75 3: 2đ 0.5 0.5 0.5 0.5 4: 2đ 0.5 0.5 0.5 0.5 5: 2đ 0.5 0.5 0.5 0.5 CÂU ĐIỂM 1: 2đ 0.5 0.5 0.5 0.5 2: 2đ 0.5 0.75 0.75 3: 2đ 0.5 0.5 NỘI DUNG – ĐỀ A - Là tập hợp các quần thể SV thuộc nhiều loài khác nhau - Cùng chung sống trong 1 khoảng không gian nhất định. Ở một thời điểm nhất định. - Các loài SV trong quần xã có mối quan hệ chặt chẽ, gắn bó -> thống nhất - Có cấu trúc tương đối ổn định. - Ví dụ: Quần xã rừng ngập mặn, ven biển....(có thể cho ví dụ khác, phân tích). - Làm thay đổi đặc điểm hình thái, hoạt động sinh lí của thực vật - Ví dụ cây ưa sáng (cây bạch đàn); là tmọc xiên, nhỏ màu nhạt, tận trung ở ngọn. Hoạt động quang hợp mạnh, thoát hơi nước nhiều. - Cây ưa bóng( lá lốt) lá to, màu xanh thâm, phát triển rộng. Khi ánh sáng mạnh hoạt động quang hợp yếu. - Môi trường nước: Cá, tôm... - Môi trường cạn: Chó, mèo... - Môi trường: Trong đất: Giun đất, ấu trùng sâu bọ - Môi trường sinh vật: Giun sán sống kí sinh ở ruột người và động vật. - Tỉ lệ giới tinh: Tỉ lệ số cá thể đực / cá thể cá. - Thành phần nhóm tuổi: Trước sinh sản, trong sinh sản, sau sinh sản. - Mật độ quần thể số lượng cá thể trên đơn vị diện tích hay thể tỉch. - 2 tác động:Có kế hoạch bảo vệ, khai thác hợp lí và có các biện pháp nuôi trồng hợp lí chống ô nhiễm môi trường. - Cây cỏ -> Sâu -> gà -> vi sinh vật - Cây cỏ -> gà -> diều hâu -> vi sinh vật - Cây cỏ -> sâu -> chim ăn sâu -> vi sinh vật - Cây cỏ -> gà -> mèo -> vi sinh vật. NỘI DUNG – ĐỀ B - Là tập hợp các cá thể sinh vật cùng loài - Cùng chung sống trong 1 khoảng không gian nhất định. Ở một thời điểm nhất định. - Các cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản cho ra thế hệ mới. - Ví dụ rừng cây thông lấy nhựa ở Miền Bắc bộ. - Nhiệt độ làm thay đổi đặc điểm hình thái, hoạt động sinh lí: quá trình sinh trưởng phát triển của động vật - Gấu sống ở vùng ôn đới: Bộ lông dày, dày, cơ thể to, lớn mỡ dưới da dày, lông màu sáng. Có hiện tượng ngủ đông. - Gấu sống ở nhiệt đới ( nhiệt độ cao) lông thưa, ngắn, cơ thể nhỏ hơn, màu đen - Nhân tố sinh thái vô sinh: Ánh áng, nhiệt độ, độ ẩm... - Nhân tố sinh thái hữu sinh 0.5 0.5 4: 2đ 0.75 0.75 0.5 5: 2đ 0.5 0.5 0.5 0.5 + Nhân tố sinh vật khác: Cây cối, động vật + Nhân tố con người: Trồng cây, khai thác chặt phá rừng. - Số lượng các loài trong quần xã: Độ nhiều, độ đa dạng, độ thường gặp - Thành phần loài trong quần xã: Loài ưu thế, loài đặc trưng. - 2 tác động:Có kế hoạch bảo vệ, khai thác hợp lí và có các biện pháp nuôi trồng hợp lí chống ô nhiễm môi trường. - Cây lúa -> Sâu -> vịt -> vi sinh vật - Cây lúa -> vịt -> đại bàng -> vi sinh vật - Cây lúa -> sâu -> chim chích -> vi sinh vật - Cây lúa -> vịt -> rắn -> vi sinh vật. Trường THCS Phạm Ngọc Thạch PHÒNG GD-ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH KIỂM TRA MỘT TIẾT HK2- NĂM HỌC 2011 2012 Môn: Sinh học – Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ Nhận biết Bài 34: Chương Thoái hóa do VI: Ứng tự thụ phấn dụng di và giao phối truyền gần học Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật Bài 47: Quần thể Chương sinh vật II: Hệ sinh thái Bài 50: Hệ sinh thái Chương I: Sinh vật và môi trường TỔNG SỐ MỨC ĐỘ Vận dụng Thông hiểu (1) Trình bày được nguyên nhân gây nên hiện tượng thoái hóa giống Nêu được khái niệm môi trường Kể được một số mối quan hệ khác loài Nêu được khái niệm quần thể Vận dụng (2) TỔNG SỐ 1 câu 2 điểm 2 câu 4 điểm 2 câu Biết đọc sơ đồ một chuỗi thức ăn cho trước 4 điểm 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 5 câu 4 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 10 điểm Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 40% nhận biết 20% thông hiểu 20% vận dụng (1) 20% vận dụng (2) Tất cả các câu đều tự luận. b) Cấu trúc bài: 5 câu c) Cấu trúc câu hỏi - Số lượng câu hỏi (ý) là 7. GV: Nguyễn Thị Thảo Nguyên Đề kiểm tra giữa học kỳ II Trường THCS Phạm Ngọc Thạch KIỂM TRA MỘT TIẾT HK2 - NĂM HỌC 2011 2012 PHÒNG GD-ĐT THÀNH PHỐ HUẾ Môn: Sinh học – Lớp 9 TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (2 điểm) (b) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa? Câu 2: (2 điểm) (a) Môi trường là gì? Kể tên các loại môi trường? Câu 3: (2 điểm) (a) Thế nào là một quần thể sinh vật? Lấy ví dụ minh họa. Câu 4: (2 điểm) (c) Tìm ví dụ minh họa mối quan hệ hỗ trợ và đối địch của các sinh vật khác loài? Câu 5: (2 điểm) (d) Cho các loài sinh vật sau: cây cỏ, lúa, bọ rùa, châu chấu, ếch, gà, cáo, rắn, vi khuẩn, hổ, dê. Hãy lập sơ đồ 4 chuỗi thức ăn từ các loài sinh vật trên? ____________Hết_____________ GV: Nguyễn Thị Thảo Nguyên Đề kiểm tra giữa học kỳ II Trường THCS Phạm Ngọc Thạch KIỂM TRA MỘT TIẾT HK2 - NĂM HỌC 2011 2012 PHÒNG GD-ĐT THÀNH PHỐ HUẾ Môn: Sinh học – Lớp 9 TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC CÂU ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang) Nội dung Ý Điểm 1.1 Do tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật. 1 điểm 1.2 Tạo ra các cặp gen đồng hợp lặn gây hại. 1 điểm 2.1 Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng 1 điểm 2.2 Môi trường nước, đất, cạn, sinh vật. 1 điểm 3.1 Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định, tại một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới. 1.5 điểm 3.2 Ví dụ 0.5 điểm 4.1 Ví dụ về mối quan hệ hỗ trợ khác loài (cộng sinh, hội sinh) 1 điểm 4.2 Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh khác loài (cạnh tranh, kí sinh, nửa kí sinh, vật ăn thịt - con mồi 1 điểm 1 2 3 4 Viết sơ đồ 4 chuỗi thức ăn (0.5 điểm / 1 chuỗi thức ăn) 5 Lưu ý: Mỗi chuỗi thức ăn phải đủ 3 thành phần (sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải) GV: Nguyễn Thị Thảo Nguyên 2 điểm Đề kiểm tra giữa học kỳ II PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS PHONG HẢI NĂM HỌC 2011 – 2012 KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KÌ II Môn: Sinh Học - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ Nhận biết TN Chương IV: Ứng dụng di truyền học Bài 34. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Bài 41. Chương I. Sinh vật và môi trường Bài 35. TL MỨC ĐỘ Thông Vận dụng hiểu (1) TN TL TN TL TỔNG SỐ 3 1 2 Bài 36. 2,5 1 Bài 42. Bài 43. 1 Bài 44. 2,5 Bài 47. Chương II. Hệ sinh thái Vận dụng (2) TN TL 3 Bài 48. 1 Bài 49. Bài 50. TỔNG SỐ 1 1 3 4,25 3 3.75 5,0 1 7 2,0 10 Chú thích: a/ Đề được thiết kế với tỉ lệ: 42,5 % nhận biết + 37,5 % thông hiểu + 20,0 % vận dụng (1), tất cả các câu đều là tự luận. b/ Cấu trúc bài : 4 câu. c/ Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi là 4 (7 ý). PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS PHONG HẢI NĂM HỌC 2012 – 2013 KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KÌ II Môn: Sinh học - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (2,5đ) a. Ưu thế lai là gì? b. Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống? c. Muốn duy trì ưu thế lai thì phải dùng biện pháp gì? Câu 2: (2,5 điểm) Nhiệt độ của môi trường có ảnh hưởng tới đặc điểm hình thái và sinh lí, phân loại của sinh vật như thế nào ? Câu 3: (2,0 điểm) Quần thể người khác với các quần thể sinh vật khác như thế nào ? Vì sao? Câu 4: (3,0đ) a. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu nào? b. Hãy liệt kê ra các chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn sau? Cây cỏ Cầy Chuột Cây gỗ Đại bàng Hổ Vi sinh vật Rắn HẾT PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS PHONG HẢI ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 Ý 1a 1b 1c 2 3 4 4a NĂM HỌC 2012 – 2013 KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KÌ II Môn: Sinh học - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang) Bài giải - Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ. - Các thế hệ sau giảm do tỉ lệ dị hợp giảm (hiện tượng thoái hóa). Đồng hợp tăng trong đó đồng hợp lặn gây hại cho sinh vật vì thế ưu thế lai giảm qua các thế hệ. - Muốn khắc phục hiện tượng này người ta dùng phương pháp nhân giống vô tính (bằng giâm, chiết, ghếp cành, vi nhân giống...) - Đa số các sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ từ 0 - 50 độ C, tuy nhiên cũng có một số sv nhờ khả năng thích nghi cao nên có thể sống được ở nhiệt độ rất thấp hoặc rất cao. - t0 ảnh hưởng tới: quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước. + Thực vật: có tầng cuticun ở lá dày, rụng lá... + Động vật: lông dày, dài, kích thước lớn... - Người ta chia sinh vật thành 2 nhóm: + Sinh vật biến nhiệt: có t0 cơ thể phụ thuộc vào t0 của MT ( vi sinh vật, nấm, thực vật, ĐVKXS, cá, lưỡng cư, bò sát ) + Sinh vật hằng nhiệt: có t0 cơ thể không phụ thuộc vào t0 MT ( chim, thú, con người) - Ngoài những đặc điểm chung của một QTSV, quần thể người còn có những đặc trưng mà các QTSV khác không có. Đó là những đặc trưng về kinh tế-xã hội như pháp luật, hôn nhân, giáo dục, văn hoá, y tế, thể dục thể thao, ... - Do con người có lao động và có tư duy, có khả năng điều chỉnh các đặc trưng sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên. - Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau: + Nhân tố vô sinh: đất, nước, thảm mục... + Sinh vật sản xuất (SVSX) (là thực vật). + Sinh vật tiêu thụ (SVTT) (động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật) + Sinh vật phân giải (SVPG) ( vi khuẩn, nấm...) Có 6 chuỗi thức ăn. 4b TỔNG (Đáp án này chỉ có 01 trang) Điểm 1đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ 1,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 1đ 2,0đ 10,0 đ PHÒNG GD &ĐT THÀNH PHỐ HUẾ TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA 1 TIẾT HK II – NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: SINH HỌC – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ Nhận biết (50%) TL Chương VI: Ứng dụng di truyền học Phần II: Sinh vật và môi trường Chương I: Sinh vật và môi trường Chương II: Hệ sinh thái Bài 34: Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần Bài 44: Ảnh hưởng lẫn Câu 2 2,75 nhau giữa các sinh vật Câu 3 Bài 47:Quần thể sinh 2,25 vật Bài 48: Quần thể người. MỨC ĐỘ Thông Vận hiểu dụng (1) (40%) TL Câu 1 2, 0 (10%) TL Vận dụng (2) (nếu có) TỔNG SỐ TL 1 câu 2,0 1 câu 2,75 1 câu 2,25 Câu 4 1 câu 1,0 Bài 50: Hệ sinh thái TỔNG SỐ Câu 5 2, 0 2 câu 2 câu 5,0 4,0 1,0 1 câu 2,0 1 câu 1,0 5 câu 10,0
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan