Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 11 20 đề thi học sinh giỏi môn toán 11 có đáp án và thang điểm...

Tài liệu 20 đề thi học sinh giỏi môn toán 11 có đáp án và thang điểm

.PDF
191
3883
130

Mô tả:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC —————— ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Dành cho học sinh THPT không chuyên Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề ———————————— Câu 1 (1,5 điểm). Giải phương trình: tan 2 x  tan x 2    sin  x   . 2 tan x  1 2 4  Câu 2 (3,0 điểm). 1. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1. 2. Chứng minh đẳng thức sau: 2 0 2012 2 1 2012 2 2 2012 2 3 2012 C   C   C   C  2 2 2011 2012 1006  ...   C2012 .    C2012   C2012 Câu 3 (2,5 điểm). 1. Chứng minh rằng phương trình 8 x 3  6 x  1  0 có ba nghiệm thực phân biệt. Hãy tìm 3 nghiệm đó. sin n 2. Cho dãy số  un  được xác định bởi: u1  sin1; un  un 1  2 , với mọi n  ¥ , n  2 . n Chứng minh rằng dãy số  un  xác định như trên là một dãy số bị chặn. Câu 4 (3,0 điểm). 1. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2 , các cạnh bên bằng nhau và bằng 3a ( a  0 ). Hãy xác định điểm O sao cho O cách đều tất cả các đỉnh của hình chóp S.ABCD và tính độ dài SO theo a . 2. Cho hình chóp S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (SBC). Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC). Chứng minh rằng đường thẳng SB vuông góc với đường thẳng 1 1 1 1 SC, biết rằng .  2 2 2 SH SA SB SC 2 3. Cho tứ diện ABCD thỏa mãn điều kiện AB  CD, BC  AD, AC  BD và một điểm X thay đổi trong không gian. Tìm vị trí của điểm X sao cho tổng XA  XB  XC  XD đạt giá trị nhỏ nhất. —Hết— Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh………………. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT KHÔNG CHUYÊN ——————— NĂM HỌC 2011-2012 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN ——————————— I. LƯU Ý CHUNG: - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. - Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. II. ĐÁP ÁN: Câu Ý 1 1,5 điểm Nội dung trình bày Điểm   k (*) 2 Phương trình đã cho tương đương với: 2 cos 2 x(tan 2 x  tan x)  sin x  cos x 0,25  2sin 2 x  2sin x.cos x  sin x  cos x  2sin x(sin x  cos x)  sin x  cos x  (sin x  cos x)(2sin x  1)  0 0,5 Điều kiện: cos x  0  x  + Với sin x  cos x  0  tan x  1  x    4  k 0,25 1  5  x   k 2 ; x   k 2 2 6 6 Đối chiếu điều kiện (*), suy ra nghiệm của phương trình đã cho là:   5 x    k ; x   k 2 ; x   k 2 (k  ¢ ) 4 6 6 1 1,5 điểm Số các số tự nhiên có 5 chữ số là 99999  10000  1  90000 Giả sử số tự nhiên có 5 chữ số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là: abcd1 Ta có abcd1  10.abcd  1  3.abcd  7.abcd  1 chia hết cho 7 khi và chỉ khi 3.abcd  1 h 1 chia hết cho 7. Đặt 3.abcd  1  7 h  abcd  2h  là số nguyên khi và chỉ khi 3 h  3t  1 Khi đó ta được: abcd  7t  2  1000  7t  2  9999 998 9997  t  t  143, 144,..., 1428 suy ra số cách chọn ra t sao cho số abcd1 7 7 chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là 1286. 1286 Vậy xác suất cần tìm là:  0, 015 90000 2 1,5 điểm + Với 2sin x  1  0  sin x  2 Xét đẳng thức 1  x  +) Ta có 1  x 2  2012 2012 . 1  x  2012 2012  1  x 2  2012 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 k 1006 k   C2012   x 2  suy ra hệ số của số hạng chứa x2012 là C2012 0,5 k 0 2012  2012 k  k  k    C2012 xk    x    C2012  k 0  k  0  2012 suy ra hệ số của số hạng chứa x là o 2012 1 2011 2 2010 3 2009 2012 2012 C2012 C2012  C2012 C2012  C2012 C2012  C2012 C2012  ...  C2012 C2012 +) Ta có 1  x  2012 . 1  x  2 2012 2 2 2 0,5 2 0 1 2 3 2011 2012   C2012    C2012    C2012    C2012   ...   C2012    C2012  3 Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh. 1 1,5 điểm 2 Đặt f  x   8 x3  6 x  1 ; tập xác định D  ¡ suy ra hàm số liên tục trên ¡ . Ta có  1 f  1  3, f     1, f  0   1, f 1  1 suy ra  2  1  1 f  1 f     0, f    f  0   0, f  0  f 1  0 . Từ 3 bất đẳng thức này và tính liên  2  2 tục của hàm số suy ra pt f  x   0 có ba nghiệm phân biệt thuộc  1; 1 . 0,25 0,5 0,25 Đặt x  cos t , t   0;   thay vào pt ta được: 2  4 cos3 t  3cos t   1  cos 3t  cos  3 t  9 k 2 , kết hợp với t   0;   ta 3   5 7  được t   ; ;  . Do đó phương trình đã cho có 3 nghiệm: 9 9 9   5 7 x  cos , x  cos , x  cos . 9 9 9 2 1,0 điểm 1 1 1 1 Nhận xét. Với mỗi số nguyên dương n ta có: 2  2  2  ...  2  2 1 2 3 n 1 1 1 1 1 1 1 Thật vậy, ta có 2  2  2  ...  2  1    ...   1 2 3 n 1.2 2.3 n  n  1 4 1 1 1 1 1 1  1  1     ...    2   2 suy ra nhận xét được chứng minh. 2 2 3 n 1 n n sin1 sin 2 sin n Trở lại bài toán, từ công thức truy hồi ta được: un  2  2  ...  2 1 2 n 1 1 1 Ta có un  2  2  ...  2  2 với mọi n (theo nhận xét trên) (1) 1 2 n 1  1 1 Mặt khác un    2  2  ...  2   2 với mọi n (theo nhận xét trên) (2). Từ (1) và n  1 2 (2) suy ra dãy số đã cho bị chặn. 1 1,0 điểm 0,5 0,5 0,25 0,25 S M D O C 0,25 I A B Gọi I  AC  BD . Do SA  SB  SC  SD nên các tam giác SAC, SBD cân tại đỉnh S nên SI vuông góc với AC, BD suy ra SI vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Dễ thấy mọi điểm nằm trên đường thẳng SI cách đều các đỉnh A, B, C, D. Trong tam giác SIC, dựng trung trực của cạnh SC cắt đường thẳng SI tại O suy ra OS  OA  OB  OC  OD . SM .SC 3a.3a 9a 2 9 2a    Ta có SM .SC  SO.SI  SO  . SI 8 2 SA2  IA2 2 9a 2  a 2 9 2a Vậy SO  . 8 2 1,0 điểm 0,25 0,5 A H 0,25 C S K B D Gọi K là giao điểm của đường thẳng AH và BC; trong mặt phẳng (SBC) gọi D là giao điểm của đường thẳng qua S, vuông góc với SC. Ta có BC vuông góc với SH và SA nên BC vuông góc với mặt phẳng (SAH) suy ra BC vuông góc với SK. 1 1 1 Trong tam giác vuông SAK ta có , kết hợp với giả thiết ta được  2 2 SH SA SK 2 1 1 1 (1)   2 2 SK SB SC 2 1 1 1 Trong tam giác vuông SDC ta có (2)   2 2 SK SD SC 2 Từ (1) và (2) ta được SB  SD , từ đó suy ra B  D hay suy ra SB vuông góc với SC. 3 1,0 điểm 0,5 0,25 A Q M G D B 0,25 N P C Gọi G là trọng tâm của tứ diện; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, BC, AD. Ta có tam giác ACD bằng tam giác BCD nên AN  BN suy ra MN  AB , tương tự ta chứng minh được MN  CD và đường thẳng PQ vuông góc với cả hai đường thẳng BC, AD. Từ đó suy GA  GB  GC  GD . XA.GA  XB.GB  XC.GC  XD.GD Ta có XA  XB  XC  XD  GA uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur XA.GA  XB.GB  XC.GC  XD.GD  GA uuur uuur uuur uuur uuur XG. GA  GB  GC  GD  4.GA2   4GA . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi X trùng với GA điểm G. Vậy XA  XB  XC  XD nhỏ nhất khi và chỉ khi X là trọng tâm của tứ diện ABCD.  0,5  0,25 KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ THI MÔN: TOÁN HỌC LỚP 11 Thời gian 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 19/04/2014 ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1(4 điểm): 2x  2y  2x  y  2xy  1  1  Giải hệ phương trình:  3 3y  1  8x 3  2y  1 x  0   n n 1 : Câu 2 (4 điểm): Cho dãy ( a ) an2  5an  10 a1  1; an 1  n  1 . 5  an a) Chứng minh dãy ( an ) hội tụ và tính lim an . b) Chứng minh a1  a2  ...  an 5  5  n  1 . n 2 Câu 3 (4 điểm): Gọi AD, BE , CF là ba đường phân giác trong của tam giác ABC vuông ở A . Đoạn thẳng AD cắt EF tại K . Đường thẳng qua K song song với BC cắt AB, AC lần lượt ở M , N . Chứng minh rằng: MN  2 2  AB  AC  . 2 Câu 4(4 điểm): Tìm tất cả các hàm số f : ¡  ¡ thoả mãn   f x 2  y 2  xf  x   yf  y  , x, y  ¡ (1) Câu 5 (4 điểm): Cho 100 số tự nhiên không lớn hơn 100 có tổng bằng 200. Chứng minh rằng từ các số đó có thể chọn được ít nhất một bộ các số có tổng bằng 100. ----HẾT---- KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN HỌC LỚP 11 ĐỀ SỐ 1 Câu 1(4 điểm): 2x  2y  2x  y  2xy  1  1  Giải hệ phương trình:  3 3y  1  8x 3  2y  1 x  0  (Quảng Trị) 2 x  2 y  2 x  y  2 xy  1  1  3  3 3 y  1  8 x  2 y  1 (1)   2 x  1  2  y  1  ĐK: (2x + 1)(y + 1)  0 (1)   (1) (2)  2 x  1 y  1  0 2x  1  0 Mà x > 0   y 1 0 2x  1  y  1   2x  1  2 y  1  0  2x  1  y  1  0  y  2x 1đ Thay vào (2): 3 3 3 6 x  1  8 x  4 x  1   6 x  1  6 x  1   2 x   2 x 3 (3) Hàm số f(t) = t3 + t đồng biến trên R (3)  3 6 x  1  2 x  4 x3  3x  1 2 1đ NX: x >1 không là nghiệm của phương trình Xét 0  x  1: Đặt x = cos  với 0    (k  Z ) Do 0     2    2 Ta có: cos3  1 2  2    9  k 3       k 2  9 3 1đ  9   Vậy hệ có nghiệm  cos ;2cos  9 9  1đ  Câu 2 (4 điểm): Cho dãy ( an ) n 1 : a1  1; an 1  an2  5an  10 n  1 . 5  an a) Chứng minh dãy ( an ) hội tụ và tính lim an . b) Chứng minh a1  a2  ...  an 5  5  n  1 . n 2 (Hải Phòng)  3 n . 2 a) Bằng phương pháp chứng minh qui nạp ta có: 1  an Đặt A= Suy ra 5 5 2 f '( x)  đoạn [ 1 Dẫn đến 2 và xét hàm x 2  5 x  10 10   x( x  5) . 5 x 5 x 1,0 10 5  x  f ( x)  2  1  0x  [1; 3 ] , như vậy f ( x) 2 nghịch biến trên ;1].  a1  a3  a5  ...  a2 k 1  ...  A  lim a2 k 1  b  A .    a2  a4  a6  ...  a2 k  ...  A   lim a2 k  c  A 1,0 Kết hợp công thức xác định dãy ta được  c 2  5c  10 b  5 5 5c bc  2 2 c  b  5b  10 5b  Vậy lim an = b) Nhận xét: Dẫn đến 1,0 5 5 . 2 t  [1; 5 5 ) 2 thì t  f (t )  5  5 . a2 k 1  a2 k  5  5 k  1  a1  a2  ...  a2 k 1  a2 k  2k Như vậy bất đẳng thức đúng với Trường hợp 5 5 2 (1) 1,0 n  2k . n  2k  1 , chú ý a2 k 1  5 5 , kết hợp với (1) thu được: 2 a1  a2  ...  a2 k 1  a2 k  a2 k 1  (2k  1) Vậy bất đẳng thức được chứng minh. 5 5 . 2 Câu 3 (4 điểm): Gọi AD , BE , CF là ba đường phân giác trong của tam giác ABC vuông ở A . Đoạn thẳng AD cắt EF tại K . Đường thẳng qua K song song với BC cắt AB, AC lần lượt ở M , N . Chứng minh rằng: MN  2 2  AB  AC  . 2 (Chu Văn An-Hà Nội) 2 2 Đặt BC  a, CA  b, AB  c ta có a  b  c 2 b  c   Dùng tính chất đường phân giác tính được AF  2 2 suy ra 1,0 bc  2. a 0,5 bc bc , AE  . ab ac Dùng phương pháp diện tích, hoặc công thức đường phân giác trong tính được AD  2bc 2 AE. AF 2bc . , AK   bc AE  AF 2a  b  c Từ đó AK bc MN bc    . AD 2a  b  c a 2a  b  c Suy ra: MN  (b  c) 1,0 1,0 1 1 2 2  (b  c)   AB  AC  . bc 2 2  2 2 a 0,5 Câu 4(4 điểm): Tìm tất cả các hàm số f : ¡  ¡ thoả mãn   f x 2  y 2  xf  x   yf  y  , x, y  ¡ (1) (Thái Bình) Đáp án: Cho x  0 , từ 1 suy ra f  y 2   yf  y  , y  ¡ Cho y  0 , từ 1 suy ra f  x 2   xf  x  , x  ¡ . Do đó (1) trở thành:       f x 2  y 2  f x 2  f y 2 , x, y  ¡  f  x  y   f  x   f  y  , x, y  0  * thay y bởi  y từ 1 ta được :   f x 2  y 2  xf  x   yf   y    yf   y   yf  y  , y  ¡  f   x    f  x  , x  ¡  yf   y   yf  y  , y  ¡  f   x    f  x  , x  ¡ , chứng tỏ f là hàm số lẻ. Do đó với mọi x  0, y  0 ta có f  x  y   f  x    y   f  x   f   y   f  x   f  y   f  x  f  x  y  f  y  f  x  y   y   f  x  y   f  y   f  x  y   f  x   f  y  , x  0, y  0 ** Với mọi x  0, y  0 ta có f  x  y    f   x  y     f   x   f   y      f  x   f  y   f  x   f  y  *** Kết hợp * , ** , (***) và ta được f  x  y   f  x   f  y  , x, y  ¡ . f  x  1   f  x 2 2   2x 1     x  1 f  x  1  f x 2  f  2 x   f 1 tính f  x  1  theo hai cách. Ta có   x  1  f  x   f 1  xf  x   2 f  x   f 1 2  f  x   xf 1 , x  ¡  f  x   ax, x  ¡ , a  ¡ Câu 5 (4 điểm): Cho 100 số tự nhiên không lớn hơn 100 có tổng bằng 200. Chứng minh rằng từ các số đó có thể chọn được một số số có tổng bằng 100. (Yên Bái) Đáp án: Nếu tất cả các số bằng nhau thì tất cả các số là 2. Khi đó ta lấy 50 số 2 sẽ có tổng 1,0 là 100. Giả sử a1  a 2 ta xét 100 số có dạng 0  a 1 ,a 2 ,a1  a 2 ,a1  a 2  a 3 ,........,a1  a 2  ...  a 99  200 Nếu có một số chia hết cho 100 thì số đó bằng 100 vì số đó bé hơn 200. Nếu không có số nào chia hết cho 100 thì trong 100 số phải có hai số đồng dư trong phép chia cho 100 (vì các số dư nhận giá trị từ 1 đến 99) suy ra hiệu của chúng chia hết cho 100 và hiệu hai số đó chính là tổng cần tìm ----HẾT---- 1,0 1,0 1,0 SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2012- 2013 Môn thi: Toán ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Khóa ngày 27 tháng 3 năm 2013) SỐ BÁO DANH:…………….. Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1:(3.0 điểm) 2 x  x + + = 10  y y a) Giải hệ phương trình:   x 2 + 1 + 2 x = 12  y2 b) Giải phương trình: ( cos 2 x − cos 4 x ) 2 = 6 + 2sin 3 x Câu 2:(2.5 điểm) a) Tính giới hạn dãy số: lim ( n 4 + n 2 + 1 − 3 n6 + 1 ) u1 = 2013  b) Cho dãy số ( un ) xác định như sau:  1 n (n ≥ 1) un +1 = n +1 un + 2013n  Tìm công thức số hạng tổng quát và giới hạn dãy số ( un ) ? Câu 3:(2.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang cân (AD//BC) và BC=2a, AB=AD=DC=a (a>0). Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Biết SD vuông góc với AC. a) Tính SD. b) Mặt phẳng ( α ) qua điểm M thuộc đoạn OD (M khác O, D) và song song với hai đường thẳng SD và AC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( α ). Biết MD = x. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất. Câu 4:(2.0 điểm) Cho phương trình: x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + d = 0 a) Với d = −2013 , chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt. b) Với d = 1 , giả sử phương trình có nghiệm, chứng minh a 2 + b2 + c 2 ≥ --------------------HẾT---------------------- 4 3 SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: Toán (Khóa ngày 27 tháng 3 năm 2013) HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án, hướng dẫn này có 4 trang) yªu cÇu chung * Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng. * Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải sau có liên quan. Ở câu 3 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0. * Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành phần là 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm. * Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng bài. * Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài. Câu Nội dung 1 Điểm 1,5 điểm 1 a) ĐK: y ≠ 0 . Đặt a = x + 1; b = y Ta có hệ phương trình trở thành a + b + ab = 11 a + b = 5 a + b = −7 a = 2 a = 3 ⇔ ∨ ( VN ) ⇔ ∨  2    2 ab = 6 ab = 18 b = 3 a + b = 13    b = 2  a = 2  1 ⇒ ( x; y ) = 1; ÷ TH1:   3 b = 3 a = 3  1 ⇒ ( x; y ) =  2; ÷ TH2:   2 b = 2 b) ( cos 2 x − cos 4 x ) 2 = 6 + 2sin 3 x 0,25 0,75 0,25 0,25 1,5 điểm ⇔ 4sin 2 x sin 2 3 x = 6 + 2sin 3 x ⇔ 4(1 − sin 2 x sin 2 3 x) + 2(1 + sin 3 x) = 0 ⇔ 4 sin 2 x(1 − sin 2 3 x) + cos 2 x  + 2(1 + sin 3 x) = 0 0,5 ⇔ 4(sin 2 x cos 2 3 x + cos 2 x) + 2(1 + sin 3 x) = 0 0,5 sin 3 x = −1 sin 3 x = −1 π  ⇔ sin 2 x cos 2 3 x = 0 ⇔  2 ⇔ x = + k 2π (k ∈ Z ) 2 cos x = 0 cos 2 x = 0  0,5 Trang: 2 - Đáp án Toán 11 2 a) lim ( ) n 4 + n2 + 1 − 3 n6 + 1 = lim ( n4 + n 2 + 1 − n2 − ( 3 n6 + 1 − n2 ) ) 1,0 điểm 0,25 Ta có:   1 1 +  ÷ 1   n +1 n2  ÷= lim n 4 + n 2 + 1 − n 2 = lim  = lim ÷ 4 2 2 1 1  ÷ 2 n + n + 1 + n    1+ 2 + 4 +1÷ n n   1 lim( 3 n6 + 1 − n 2 ) = lim =0 6 2 23 6 4 3 (n + 1) + n ( n + 1) + n 1 Do đó lim n 4 + n 2 + 1 − 3 n 6 + 1 = 2 ) ( 2 ) ( b) un > 0, ∀n ∈ N 0,25 0,25 0,25 1,5 điểm 0,25 * 1 1 ⇒ unn++11 − unn = n 2013 2013n 1 Do đó: u22 − u11 = 20131 1 u33 − u22 = 20132 unn++11 = unn + ... unn − unn−−11 = 1 2013n −1 0,5 n −1 Suy ra: unn − u11 = 1 1 1 + + ... + 1 2 2013 2013 2013n −1  1  1−  ÷ 2013  =  2012 n −1  1  1−  ÷ n 2013  un = 2013 +  2012 0,25 n −1  1  1−  ÷ n 1 + 1 + ... + 1 + 2014 2013 (Cô si) 2013   1 < un = 2013 + < n 2014 < = 1+ 2012 n n  2013  Mặt khác lim 1 + ÷ = 1 . Vậy lim un = 1 n   Trang: 3 - Đáp án Toán 11 0,25 0,25 3 2,5 điểm S K Q B C J 0,25 P O A T M D N a) Dễ thấy đáy ABCD là nữa hình lục giác đều cạnh a. Kẻ DT//AC (T thuộc BC). Suy ra CT=AD=a và DT vuông góc SD. Ta có: DT=AC= a 3 . Xét tam giác SCT có SC=2a, CT=a, ∠SCT = 1200 ⇒ ST = a 7 Xét tam giác vuông SDT có DT= a 3 , ST = a 7 ⇒ SD = 2a b) Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD, DC lần lượt tại N,P. Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với SD cắt SB, SA, SC lần lượt tại K, J, Q. Thiết diện là ngũ giác NPQKJ. Ta có: NJ, MK, PQ cùng vuông góc với NP. 1 2 1 2 0,25 0,25 0,25 0,25 dt(NPQKJ)=dt(NMKJ)+dt(MPQK)= ( NJ + MK ) MN + ( MK + PQ) MP 1 ( NJ + MK ).NP (do NJ=PQ). 2 NP MD AC.MD x.a 3 = ⇒ NP = = = 3x a Ta có: AC OD OD 3  a  2a.  − x÷ NJ AN OM SD.OM  3  = 2(a − x 3) = = ⇒ NJ = = a SD AD OD OD 3 0,25 KM BM SD.BM 2a. a 3 − x 2 = ⇒ KM = = = (a 3 − x) SD BD BD a 3 3 1 2  Suy ra: dt(NPQKJ)=  2(a − x 3) + (a 3 − x) ÷3x = 2(3a − 2 3 x) x 2 3  0,5 = ( = ) 2 1 1   = 3 3 a2 (3a − 2 3x )2 3 x ≤ (3 a − 2 3 x ) + 2 3 x  4 3 4 3 Diện tích NPQKJ lớn nhất bằng 3 3 2 3 a khi x = a 4 4 Trang: 4 - Đáp án Toán 11 0,25 0,25 4 1.0 điểm a) d= -2013 Đặt f ( x) = x 4 + ax3 + bx 2 + cx − 2013 liên tục trên R. Ta có: f ( 0 ) = −2013 < 0 Mặt khác lim f ( x) = +∞ , nên tồn tại 2 số α < 0; β > 0 sao cho x →±∞ f (α ) > 0; f ( β ) > 0 . Do đó f (0). f (α ) < 0; f (0). f ( β ) < 0 . Vậy phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc hai khoảng (α , 0) và (0, β ) b) d=1: Gọi x0 là nghiệm của phương trình ( x0 ≠ 0 ) −1 1 x04 + ax03 + bx02 + cx0 + 1 = 0 ⇔ b = − x02 + 2 − ax0 − c x0 x0 0,25 0,5 0,25 1.0 điểm 0,25 2   2 −1 1 1  2 1 2 2 Ta có: ( a + b + c ) ( x + 2 + 1) =  a + c +  − x0 + 2 − ax0 − c ÷  ( x0 + 2 + 1) x0 x0 x0   x0    2 2 2 2 0 2 2  1 −1 1  1  ≥  ax0 + c − x02 + 2 − ax0 − c ÷ =  x02 + 2 ÷ x0 x0 x0   x0   0,25 2 Suy ra: ( a 2 + b2 + c 2 )  2 1   x0 + 2 ÷ 1 2 x0  t2  với t = x0 + x 2 ≥ 2 ≥ = 1 0 x02 + 2 + 1 t + 1 x0 t2 4 ≥ ⇔ 3t 2 − 4t − 4 ≥ 0 ⇔ (t − 2)(3t + 2) ≥ 0 (đúng do t ≥ 2 ). Mặt khác: t +1 3 4 Vậy a 2 + b 2 + c 2 ≥ . 3 2 Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = − (ứng với x0 = 1 ) 3 2 2 a = c = , b = − (ứng với x0 = −1 ) 3 3 Trang: 5 - Đáp án Toán 11 0,25 0,25 UBND TỈNH THÁI NGUYÊN SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN : TOÁN HỌC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 01 trang) Bài 1 (4 điểm). Giải phương trình: 2+ 2 = 2 + 2sin 2 x . tan x + cot 2 x Bài 2 (4 điểm). u1 = 4  Cho dãy số ( un ) xác định bởi  1 u = un + 4 + 4 1 + 2un n + 1  9 Tìm công thức số hạng tổng quát un của dãy số. ( ) ∀n ∈ N * . Bài 3 (4 điểm). · · Cho tam giác nhọn ABC, trên cạnh BC lấy các điểm E, F sao cho góc BAE = CAF , gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của F trên các đường thẳng AB và AC, kéo dài AE cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D. Chứng minh rằng tứ giác AMDN và tam giác ABC có diện tích bằng nhau. Bài 4 (4 điểm) Cho tập hợp A = { 1;2;3;...;18} . Có bao nhiêu cách chọn ra 5 số trong tập A sao cho hiệu của hai số bất kì trong 5 số đó không nhỏ hơn 2. Bài 5 (4 điểm). Cho các số dương a, b, c thoả mãn a + b + c = 3 . Chứng minh rằng: a +1 b +1 c +1 + + ≥3 1 + b2 1 + c 2 1 + a 2 ---------- Hết ---------- Họ và tên :.......................................................... Số báo danh :....................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11 CẤP TỈNH MÔN: TOÁN NĂM HỌC: 2011 - 2012 Bài Bài 1 Giải phương trình: Lời giải 2+ 2 = 2 + 2sin 2 x . tan x + cot 2 x cos x ≠ 0  Lời giải : Điều kiện : sin 2 x ≠ 0  tan x + cot 2 x > 0  ( 1) 2sin 2 x + cos 2 x 1 Ta có : tan x + cot 2 x = = sin 2 x sin 2 x Do đó phương trình đã cho tương đương với : 2 + 2 sin 2 x = 2 + sin 2 x ( ⇔( ) )( 1đ ) sin 2 x − 1 . 2 sin 2 x − 2 = 0  sin 2 x = 1 ⇔  2 sin 2 x =  2 sin 2 x = 1 ⇔ ( Thỏa điều kiện (1) ) sin 2 x = 1  2 Giải các phương trình trên ta được : π π 5π x = + kπ ; x = + k π ; x = + kπ ( k ∈ Z ) 2 12 12 Bài 2 Điểm 1đ 1đ 1đ Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 4   1 *. u = u + 4 + 4 1 + 2 u ∀ n ∈ N n  n+1 9 n Tìm công thức số hạng tổng quát un của dãy số. Lời giải: Đặt xn = 1 + 2un ∀n ∈ N * ( ) 2 * Ta có xn ≥ 0 và xn = 1 + 2un , ∀n ∈ N hay un = Thay vào giả thiết, ta được: xn2+1 − 1 1  xn2 − 1  =  + 4 + 4 xn ÷ 2 9 2  xn2 − 1 2 ⇔ 9 xn2+1 − 9 = xn2 − 1 + 8 + 8 xn ⇔ ( 3 xn +1 ) = ( xn + 4 ) 2 1đ 2 * * Suy ra: 3 xn+1 = xn + 4 ∀n ∈ N ( Do xn ≥ 0 , ∀n ∈ N ) n +1 n n * Hay 3 xn+1 = 3 xn + 4.3 , ∀n ∈ N 1đ n * n * Đặt yn = 3 xn , ∀n ∈ N . Ta có: yn +1 = yn + 4.3 , ∀n ∈ N n n −1 * Từ đó yn +1 = y1 + 4 ( 3 + 3 + ..... + 3) , ∀n ∈ N n +1 * Hay yn +1 = y1 − 6 + 2.3 , ∀n ∈ N n Theo cách đặt ta có: x1 = 3 ⇒ y1 = 9 ⇒ yn = 3 + 2.3 . 1 * Suy ra: xn = 2 + n −1 , ∀n ∈ N 3 1 4 1  * Do đó un =  3 + n−1 + 2 n− 2 ÷ , ∀n ∈ N 2 3 3  1đ 1đ Bài 3 Cho tam giác nhọn ABC, trên cạnh BC lấy các điểm E, F sao cho góc · · , gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của F trên các BAE = CAF đường thẳng AB và AC, kéo dài AE cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D. Chứng minh rằng tứ giác AMDN và tam giác ABC có diện tích bằng nhau. Lời giải: A M B O E N F 0,5đ C · · · Đặt BAE = CAF = α , EAF D= β . Tacó S∆ABC = 1 1 AF AB. AF .sin ( α + β ) + AC. AF .sin α = ( AB.CD + AC.BD ) 2 2 4R (R-là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC) (1) Diện tích tứ giác ADMN là S AMDN = 1 1 AM . AD.sin α + AD. AN .sin(α + β ) 2 2 1 = AD.  AF .cos ( α + β ) .sin α + AF .cos α .sin ( α + β )  = 2 = 1 AF AD. AF .sin ( 2α + β ) = . AD.BC . (2) 2 4R 1,5 đ Vì tứ giác ABDC nội tiếp trong đường tròn nên theo định lí Ptoleme ta 1,5 đ có : AB.CD + AC.BD = AD.BC (3). Từ (1), (2), (3) ta có điều phải chứng minh. 0,5 đ Bài 4 Cho tập hợp A = { 1;2;3;...;18} . Có bao nhiêu cách chọn ra 5 số trong tập A sao cho hiệu của hai số bất kì trong 5 số đó không nhỏ hơn 2. Lời giải: Ta cần tìm số phần tử của tập T sau: { } T = (a1 ,a 2 ,...,a 5 ) : a 1 < a 2 < ... < a 5 ; 1 ≤ a i ≤ 18; a i − a j ≥ 2 1đ Xét tập hợp H = { (b1 ,b 2 ,...,b5 ) : b1 < b 2 < ... < b5 ; 1 ≤ b i ≤ 14} Xét ánh xạ f cho tương ứng mỗi bộ (a1 ,a 2 ,...,a 5 ) với bộ (b1 ,b 2 ,...,b 5 ) 1,5 đ xác định như sau: b1 = a1 ,b 2 = a 2 − 1,b3 = a 3 − 2,b 4 = a 4 − 3,b 5 = a 5 − 4 . Dễ thấy khi đó f là một song ánh, suy ra T = H . Mặt khác mỗi bộ (b1 ,b 2 ,...,b 5 ) trong H là một tổ hợp chập 5 của 14 5 phần tử. Do đó H = C14 = 2002 . Vậy T = 2002 . Bài 5 Cho các số dương a, b, c thoả mãn a + b + c = 3 . Chứng minh rằng: a +1 b +1 c +1 + + ≥3 1 + b2 1 + c 2 1 + a 2 Lời giải: Bất đẳng thức trên tương đương với: a +1 b +1 c +1 a +1− + b +1− + c +1− ≤ a + b + c + 3−3= 3 2 2 1+ b 1+ c 1 + a2 a + 1) .b 2 ( b + 1) .c 2 ( c + 1) .a 2 ( Hay + + ≤ 3. 1 + b2 1 + c2 1 + a2 Bây giờ ta dùng bất đẳng thức AM – GM cho các mẫu thức: ( a + 1) b2 + ( b + 1) c 2 + ( c + 1) a 2 ≤ ( a + 1) b 2 + ( b + 1) c 2 + ( c + 1) a 2 1 + b2 1 + c2 1 + a2 2b 2c 2a ( a + 1) b + ( b + 1) c + ( c + 1) a = 2 2 2 2 3 + ab + bc + ca a + b + c) = ≤ 3 Vì ab + bc + ca ≤ ( =3 2 3 1,5 đ A M B · · · Đặt BAE = CAF = α , EAF = β. 1 2 O E N F C D 1 2 Ta có S∆ABC = AB. AF .sin ( α + β ) + AC. AF .sin α = = AF ( AB.CD + AC.BD ) 4R (R-là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC) (1) Diện tích tứ giác ADMN là S AMDN = 1 1 AM . AD.sin α + AD. AN .sin(α + β ) = 2 2 1 = AD.  AF .cos ( α + β ) .sin α + AF .cos α .sin ( α + β )  = 2 = 1 AF AD. AF .sin ( 2α + β ) = . AD.BC . (2) 2 4R
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan