Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bài test hóa 11

.PDF
63
1890
129

Mô tả:

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam CHƢƠNG TRÌNH KHAI TEST ĐẦU XUÂN 2015 TÀI LIỆU MIỄN PHÍ MÔN HOÁ HỌC CHỦ ĐỀ 1: DUNG DỊCH – CHẤT ĐIỆN LI Câu 1. Điều nào sau đây là đúng ? Ở 250C, độ điện li 1, 2, 3 của CH3COOH ở các nồng độ khác nhau : 0,5M ; 1M ; 2M thay đổi như thế nào ? A. 1 > 2> 3 B. 2 >1 > 3 C. 3 > 1 > 2 D. 3 > 2 > 1 Câu 2. Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch : CH3COOH H+ + CH3COO– Độ điện li của axit sẽ tăng khi nào ? A. Khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl. B. Khi nhỏ vài giọt NaOH. C. Khi tăng nồng độ dung dịch. D. Nhỏ vài giọt CH3COONa. Câu 3. Điều nào sau đây sai ? A. pH = – lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+]. [OH–] = 10–14 Câu 4. Theo Bronstet, dung dịch AlCl3 có môi trường : A. axit B. bazơ C. lưỡng tính D. trung tính Câu 5. Muối nào sau đây không phải là muối axit ? A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3 D. Na2HPO4 Câu 6. Dung dịch CH3COONa có A. pH >7 C. pH <7 B. pH = 7 D. Không xác định được Câu 7. Dung dịch FeCl3 có A. pH > 7 B. pH = 7 C. pH < 7 D. Không xác định được Câu 8. Khi hoà tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ ? A. NaCl B. NH4Cl - Trang | 1 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 9. Độ pH của dung dịch K2S có giá trị như thế nào ? A. pH >7 B. pH < 7 D. Không xác định được C. pH = 7 Câu 10. Dăy nào gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. Ba(OH)2, ZnO, FeO B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaHCO3, ZnO, Zn(OH)2 Câu 11. Cho các axit sau : a) H3PO4 (Ka = 7,6.10–3) ; b) HOCl (Ka = 5.10–8) c) CH3COOH (Ka = 1,8.10–5); d) HSO4– (Ka = 10–2) Thứ tự tăng dần tính axit của chúng như thế nào ? A. a < b < c < d B. d < a< c< b C. b < c < a < d D. d < c < b < a Câu 12. Trong các muối sau, dung dịch muối nào sau đây có môi trường trung tính ? A. FeCl3 B. Na2CO3 C. CuCl2 D. KCl Câu 13. Dung dịch muối nào sau đây có tính axit ? A. NH4Cl B. ZnCl2 C. NH4HSO4 D. Cả A, B, C Câu 14. Dung dịch của muối nào sau đây có pH = 7 ? A. NaCl B. NH4Cl C. Na2CO3 D. CH3COONa Câu 15. Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hoà 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M là bao nhiêu ? A. 50 ml B. 100 ml C. 500 ml D. 2000 ml Câu 16. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có [Na+] là bao nhiêu ? A. 0,32M B. 1M C. 0,2M D. 0,1M Câu 17. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,3M với 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M có pH là bao nhiêu ? A. 7 B. 12 C. 13 D. 1. Câu 18. Có 10 ml dung dịch HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. x có giá trị là A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml Câu 19. Dung dịch X chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl–, d mol SO24  . Biểu thức nào sau đây đúng ? A. a + 2b = – c – 2d B. a + 2b = c + d C. a + 2b = c + 2d D. Kết quả khác - Trang | 2 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Câu 20. Hoà tan 80 gam CuSO4 vào một lượng nước vừa đủ để được 500 ml dung dịch. Thể tích dung dịch KOH 1M đủ để làm kết tủa hết ion Cu2+ là bao nhiêu ? A. 2 lít B. 1 lít C. 0,5 lít D. 1,5 lít Câu 21. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch Al(NO3)3 ; NaNO3 ; Na2CO3 ; NH4NO3. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử thì có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết 4 lọ trên ? A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch K2SO4 D. CaCO3 Câu 22. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hoà hết 100 ml dung dịch X là bao nhiêu ? A. 100 ml B. 50 ml C. 150 ml D. 200 ml Câu 23. Trong các cặp chất sau đây, cặp nào tồn tại trong cùng một dung dịch ? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 và KOH D. NaCl và AgNO3 Câu 24. Bệnh đau dạ dày là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người ta thường dùng chất nào sau đây ? A. Muối ăn (NaCl) B. Thuốc muối (NaHCO3) C. Đá vôi (CaCO3) D. Chất khác Câu 25. Phản ứng nào sau đây xảy ra được trong dung dịch ? A. NaHSO4 + NaOH B. NaNO3 + CuSO4 C. CuSO4 + HNO3 D. KNO3 + Na2SO4 Câu 26. Những ion nào sau đây cùng có mặt trong một dung dịch ? A. Mg2+, SO 24  , Cl–, Ba2+ B. H+, Cl–, Na+, Al3+ C. S2–, Fe2+, Cu2+, Cl– D. Fe3+, OH–, Na+, Ba2+ Câu 27. Từ các ion Ba2+, Mg2+, SO 24  , Cl– có thể tạo được bao nhiêu dung dịch trong suốt chứa một cation và một anion ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28. Dung dịch của các muối nào sau đây có tính axit ? A. NaCl, K2SO4, Na2CO3 B. ZnCl2, NH4Cl, CH3COONa C. ZnCl2, NH4Cl D. Na2CO3, CH3COONH4 Câu 29. Dung dịch các muối nào sau đây có tính bazơ ? A. Na2CO3, K2S, CH3COONa B. Na2CO3, NaNO3 C. NaCl, K2SO4, K2S D. CH3COONa, K2S, K2SO4 Câu 30. Cho các ion sau : a. PO 34 ; b. CO 32  ; c. HSO 3 ; d. HCO 3 ; e. HPO 32  Theo Bronstet, ion nào là lưỡng tính ? - Trang | 3 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam A. a, b, c B. b, c, d C. c, d, e D. b, c, e Câu 31. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ? A. HCl và NaAlO2 B. KOH và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaAlO2 và NH4Cl Câu 32. Trong các dung dịch sau : K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S, có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33. Phương trình ion thu gọn : H+ + OH–  H2O đã biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây ? A. HCl + NaOH  H2O + NaCl B. NaOH + NaHCO3  H2O + Na2CO3 C. H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4 D. Cả A và B Câu 34. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết th́ có thể chọn chất nào trong các chất sau ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2S C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch NaOH hoặc Ba(OH)2 Câu 35. Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh ? A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4 C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH Câu 36. Cho dung dịch chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Cl–, Ba2+, Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch thì có thể dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ? A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ B. Dung dịch KHCO3 vừa đủ C. Dung dịch NaOH vừa đủ D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ Câu 37. Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường : A. axit B. bazơ C. lưỡng tính. D. trung tính Câu 38. Dung dịch chứa ion H+ có phản ứng với dung dịch chứa các ion hay các chất rắn nào sau đây ? - Trang | 4 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam A. OH–, CO 32  , Na+, CaCO3 B. HCO3–, HSO3–, CuO, FeO C. Ca2+, CuO, Fe(OH)2, OH–, CO 32  D. SO 24  , Mg2+, NO3–, HPO 24  Câu 39. Phương trình nào sau đây chứng tỏ nước là một chất lưỡng tính ? A. H2O + NH3  NH4+ + OH– B. H2O + HCO3–  C. H2O + H2O  H2CO3 + OH– H3O+ + OH– D. H2O + H2PO 4  HPO 24  + H3O+ Câu 40. Có 5 dung dịch của các chất sau : H2SO4, HCl, NaOH, KCl và BaCl2. Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử có thể nhận biết được các chất A. NaOH, HCl, H2SO4 B. H2SO4, NaOH, BaCl2 C. NaOH, KCl và BaCl2 D. Tất cả các chất Câu 41. Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. Na+, Br–, SO 24  , Mg2+ B. Al3+, Cl–, K+, PO 34  C. Zn2+, S2–, Fe2+, NO3– D. NH4+, SO 24  , Ba2+, Cl– Câu 42. Dung dịch HCl pH = 3 thì có nồng độ ion H+ là A. 0,1M B. 0,01M C. 0,001M D. 0,0001M Câu 43. Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi thì dung dịch thu được có pH là A. 2 B. 1,5 C. 1 D. 3 Câu 44. Ion nào sau đây có thể vừa là axit, vừa là bazơ theo quan điểm của Bronstet ? A. HCO3– B. SO 24  C. CN– D. NO3– Câu 45. Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol của dung dịch KOH đã cho là A. 1,2M B. 0,6M C. 0,75M D. 0,9M Câu 46. Cho 3 dung dịch chứa các ion sau : Ba2+, Mg2+, Na+, CO 32  , SO 24  , NO 3 . Mỗi dung dịch chỉ chứa một muối (1 loại cation và 1 loại anion). Vậy 3 dung dịch muối đó là A. MgCO3, Na2SO4, Ba(NO3)2 B. NaNO3, BaCO3, MgSO4 C. Ba(NO3)2, Na2CO3, MgSO4 D. Mg(NO3)2, BaCO3, Na2SO4 Câu 47. Trộn lẫn 15 ml dung dịch NaOH 2M vào 10 ml dung dịch H2SO4 1,5M thì dung dịch thu được - Trang | 5 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam A. đã trung hoà B. dư kiềm C. dư axit D. không xác định được vì thiếu dữ kiện Câu 48. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch X. pH của dung dịch X là A. 2 B. 12 C. 7 D. 13 Câu 49. Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 là A. có kết tủa màu nâu đỏ B. có bọt khí C. có kết tủa màu lục nhạt D. có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí Câu 50. Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch mới có nồng độ mol là A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M Câu 51. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được 19,7 gam BaCO3 kết tủa. V có giá trị là A. 0,224 lít B. 1,12 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít hoặc 1,12 lít Câu 52. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH là A. 1,5 mol/l B. 3,5 mol/l C. 1,5 mol/l hoặc 3,5 mol/l D. 2 mol/l hoặc 3 mol/l Câu 53. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M Câu 54. Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5 - Trang | 6 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam CHỦ ĐỀ 2: NHÓM NITƠ - PHOTPHO Câu 1 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...” A. nguyên tử khối tăng dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần. C. độ âm điện tăng dần. D. năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần. Câu 2 : Nguyên tố nào trong nhóm nitơ không có cộng hoá trị 5 trong các hợp chất ? A. Photpho. B. Nitơ. C. Asen. D. Bitmut. Câu 3 : Trong các hợp chất, nitơ có thể thể hiện bao nhiêu số oxi hoá ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 4 : Chỉ ra nội dung sai : A. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5. B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5. C. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử. D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho. Câu 5 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là : A. Photpho. B. Asen. C. Bitmut. D. Antimon. Câu 6 : Trong nhóm nitơ, nguyên tố thể hiện tính kim loại và tính phi kim ở mức độ gần như nhau là : A. Photpho. B. Antimon. C. Asen. D. Bitmut. - Trang | 7 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam Câu 7 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Tất cả các nguyên tố nhóm nitơ đều tạo được hiđrua. B. Các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có độ bền nhiệt tăng dần theo khối lượng phân tử. C. Dung dịch các hiđrua của các nguyên tố nhóm nitơ có tính axit yếu. D. Cả A, B và C. Câu 8 : Từ nitơ đến bitmut, độ bền của các oxit : A. có số oxi hoá +3 tăng, có số oxi hoá +5 nói chung giảm. B. có số oxi hoá +3 giảm, có số oxi hoá +5 nói chung tăng. C. có số oxi hoá + 3 và + 5 đều tăng. D. có số oxi hoá + 3 và + 5 đều giảm. Câu 9 : Oxit của nguyên tố trong nhóm nitơ có số oxi hoá +3 có tính chất của oxit bazơ là : A. P2O3 B. Bi2O3 C. As2O3 D. Sb2O3 Câu 10 : Trong các oxit của nguyên tố trong nhóm nitơ có số oxi hoá +3, oxit nào là lưỡng tính mà có tính bazơ trội hơn tính axit ? A. P2O3 B. Sb2O3 C. As2O3 D. Bi2O3 Câu 11 : Trong các oxit của nguyên tố thuộc nhóm nitơ có số oxi hoá +3, oxit nào dễ dàng tan trong dung dịch axit và hầu như không tan trong dung dịch kiềm ? A. P2O3 B. Bi2O3 C. As2O3 D. Sb2O3 Câu 12 : Trong các oxit của nguyên tố thuộc nhóm nitơ với số oxi hoá +3, oxit nào có tính lưỡng tính mà tính axit trội hơn tính bazơ ? A. P2O3 B. Bi2O3 C. As2O3 D. Sb2O3 Câu 13 : Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là : A. 2 - Trang | 8 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14 : Chỉ ra nội dung sai : A. Phân tử nitơ rất bền. B. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất. C. Nguyên tử nitơ là phi kim hoạt động. D. Tính oxi hoá là tính chất đặc trưng của nitơ. Câu 15 : Cho 2 phản ứng sau : N2 + 3H2  2NH3 (1) N2 + O2  2NO (2) A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. B. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt. D. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt. Câu 16 : Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với : A. Mg B. K C. Li D. F2 Câu 17 : Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2  2NH3 B. N2 + 6Li  2Li3N C. N2 + O2  2NO D. N2 + 3Mg  Mg3N2 Câu 18 : Có bao nhiêu oxit của nitơ không điều chế được từ phản ứng trực tiếp giữa nitơ và oxi ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19 : Diêm tiêu chứa : A. NaNO3 B. KCl C. Al(NO3)3 D. CaSO4 Câu 20 : Viết công thức các chất là sản phẩm của phản ứng sau : - Trang | 9 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam  NaNO2 + NH4Cl  to A. NaCl, NH4NO2 B. NaCl, N2, 2H2O C. NaCl, NH3, HNO2 D. 2NaCl, 2NH3, N2O3, H2O Câu 21 : Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để : A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac. Câu 22 : Một lít nước ở 200C hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ? A. 200 B. 400 C. 500 D. 800 Câu 23 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là : A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 24 : Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng. Câu 25 : Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ? A. AgNO3 B. Al(NO3)3 C. Ca(NO3)3 D. Cả A, B và C Câu 26 : Trong ion phức Cu(NH3)42+, liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu2+ là: A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá trị. - Trang | 10 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết kim loại. Câu 27 : Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng : NH 3 tự bốc cháy (ý 1) tạo ra khói trắng (ý 2). Phát biểu này : A. Có ý 1 đúng, ý 2 sai. B. Có ý 1 sai, ý 2 đúng. C. Cả hai ý đều sai. D. Cả hai ý đều đúng. Câu 28 : Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29 : Từ NH3 điều chế được hiđrazin có công thức phân tử là : A. NH4OH B. N2H4 C. NH2OH D. C6H5NH2 Câu 30 : Có thể làm khô khí NH3 bằng : A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CaO D. CuSO4 khan Câu 31 : Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là : A. nhôm B. sắt C. platin D. niken Câu 32 : Chỉ ra nội dung sai : A. Muối amoni là những hợp chất cộng hoá trị. B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước. C. Ion amoni không có màu. D. Muối amoni khi tan điện li hoàn toàn. Câu 33 : Bột nở để làm cho bánh trở nên xốp chứa muối - Trang | 11 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam A. NaHCO3 B. NH4HCO3 C. (NH4)2CO3 D. Na2CO3 Câu 34 : Để điều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối : A. NH4NO2 B. (NH4)2CO3 C. NH4NO3 D. (NH4)2SO4 Câu 35 : Khi đun nóng muối nào sau đây có hiện tượng thăng hoa ? A. NH4Cl B. NH4NO2 C. NH4NO3 D. NH4HCO3 Câu 36 : Trong phân tử HNO3, nitơ có : A. hoá trị 4 và số oxi hoá +5. B. hoá trị 5 và số oxi hoá +4. C. hoá trị 4 và số oxi hoá +4. D. hoá trị 5 và số oxi hoá +5. Câu 37 : Chỉ ra nội dung sai : A. Axit nitric là axit có tính oxi hoá mạnh. B. Tuỳ thuộc vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO 3 có thể bị khử đến một số sản phẩm khác nhau của nitơ. C. Trong HNO3, ion H+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion NO3 . D. Thông thường khi tác dụng với kim loại, axit HNO3 đặc bị khử đến NO2, còn axit HNO3 loãng bị khử đến NO. Câu 38 : Nước cường toan là hỗn hợp gồm : A. một thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc. B. một thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc. C. một thể tích HCl đặc và 3 thể tích HNO3 đặc. D. một thể tích HCl đặc và 5 thể tích HNO3 đặc. Câu 39 : Phát biểu : “Khi thêm từng giọt dầu thông vào HNO3 đặc để trong bát sứ thì mỗi giọt sẽ tự bốc cháy mạnh (ý 1) cho ngọn lửa có nhiều muội (ý 2)”. Phát biểu này A. có ý 1 đúng, ý 2 sai. B. có ý 1 sai, ý 2 đúng. - Trang | 12 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam C. có 2 ý đều đúng. D. có 2 ý đều sai. Câu 40 : Phần lớn HNO3 sản xuất trong công nghiệp được dùng để điều chế A. phân bón. B. thuốc nổ. C. thuốc nhuộm. D. dược phẩm. Câu 41 : HNO3 được sản xuất từ amoniac. Quá trình sản xuất gồm A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 42 : Chỉ ra nội dung sai : A. Tất cả các muối nitrat đều tan tốt trong nước và là chất điện li mạnh. B. Muối nitrat đều không có màu. C. Độ bền nhiệt của muối nitrat phụ thuộc vào bản chất của cation kim loại tạo muối. D. Muối nitrat là các chất oxi hoá mạnh. Câu 43 : Cho các muối nitrat : NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 44 : Chỉ ra nội dung sai : A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. B. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu. C. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da. D. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng. Câu 45 : Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong : A. dầu hoả. B. nước. C. benzen. D. ete. Câu 46 : Chất nào bị oxi hoá chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ? A. P trắng B. P đỏ - Trang | 13 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam C. PH3 D. P2H4 Câu 47 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Photpho đỏ có cấu trúc polime. B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete... C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường. D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ. Câu 48 : Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do : A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ. B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ. C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ. Câu 49 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng. B. Photpho chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. Photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường. D. Ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hoá chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. Câu 50 : Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất A. diêm. B. đạn cháy. C. axit photphoric. D. phân lân. Câu 51 : Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu ? A. Thuốc gắn ở đầu que diêm. B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm. C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm. D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc. Câu 52 : Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là : A. 4P + 3O2  2P2O3 B. 4P + 5O2  2P2O5 C. 6P + 5KClO3  3P2O5 + 5KCl D. 2P + 3S  P2S3 Câu 53 : Hai khoáng vật chính của photpho là : A. Apatit và photphorit. - Trang | 14 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam B. Photphorit và cacnalit. C. Apatit và đolomit. D. Photphorit và đolomit. Câu 54 : Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau : A. 3P + 5HNO3 + 2H2O  3H3PO4 + 5NO B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  2H3PO4 + 3CaSO4  C. 4P + 5O2  P2O5 P2O5 + 3H2O  2H3PO4 D. 2P + 5Cl2  2PCl5 PCl5 + 4H2O  H3PO4 + 5HCl Câu 55 : Urê được điều chế từ : A. khí amoniac và khí cacbonic. B. khí amoniac và axit cacbonic. C. khí cacbonic và amoni hiđroxit. D. axit cacbonic và amoni hiđroxit. Câu 56 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Supephotphat đơn chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chứa Ca(H2PO4)2. B. Thành phần chính của supephotphat đơn và supephotphat kép là muối canxi hiđrophotphat. C. Supephotphat đơn sản xuất qua hai giai đoạn. D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua hai giai đoạn. Câu 57 : Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của : A. K B. K+ C. K2O D. KCl Câu 58 : Tro thực vật còng là một loại phân kali vì có chứa A. KNO3 B. KCl C. K2CO3 D. K2SO4 Câu 59 : Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của : A. P B. P2O5 C. PO34 - Trang | 15 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam D. H3PO4 Câu 60 : Muối (NH4)KHPO4 là loại phân bón : A. Phân hỗn hợp. B. Phân phức hợp. C. Phân NPK. D. Supephotphat. - Trang | 16 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam CHỦ ĐỀ 3: NHÓM CACBON Câu 1: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây ở trạng thái kích thích có số electron hoá trị bằng số obitan hoá trị ? A. Si B. C C. Pb D. Cả A, B và C Câu 2 : Ngoài khả năng tạo liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử của nguyên tố khác, các nguyên tử nguyên tố nào trong nhóm cacbon còn có thể liên kết với nhau thành mạch ? A. Cacbon. B. Silic. C. Gemani. D. Cả A, B và C. Câu 3 : Chỉ ra nội dung sai : A. Trong mỗi lớp của tinh thể than chì, mỗi nguyên tử cacbon liên kết theo kiểu cộng hoá trị với ba nguyên tử cacbon lân cận. B. Trong tinh thể than chì, khoảng cách giữa hai nguyên tử cacbon thuộc hai lớp lân cận ngắn hơn độ dài liên kết C – C. C. Trong tinh thể than chì, các lớp liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu. D. Than chì được dùng làm điện cực, chế chất bôi trơn,... Câu 4 : Loại than nào được dùng làm chất độn khi lưu hoá cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giày... ? A. Than cốc. B. Than gỗ. C. Than muội. D. Than chì. Câu 5 : Than muội được điều chế bằng cách : A. Nung than chì ở 30000C dưới áp suất 70 000 – 100 000 atm. B. Nung than cốc ở 25000C – 30000C trong lò điện, không có không khí. C. Nung than mỡ ở 10000C – 12500C trong lò điện, không có không khí. D. Nhiệt phân metan có xúc tác. Câu 6 : Công thức cấu tạo của phân tử CO được biểu diễn như sau : - Trang | 17 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam  A. : C O B. : C O: C. : C O D. : C O    Câu 7 : Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng : 0 t A. 2C + O2   2CO 0 t B. C + H2O   CO + H2 C. HCOOH H2SO4 ®Æc    CO + H2O 0 t D. 2CH4 + 3O2   2CO + 4H2O Câu 8 : Nước đá khô là : A. CO2 rắn. B. NH3 rắn. C. CF2Cl2 rắn. D. F2O rắn. Câu 9. Sođa là muối : A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)2CO3 Câu 10. Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối : A. Na2CO3 B. (NH4)2CO3 C. NaHCO3 D. NH4HCO3 Câu 11. Muối nào có tính chất lưỡng tính ? A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Không phải các muối trên Câu 12. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi. B. cacbon. C. silic. - Trang | 18 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam D. sắt. Câu 13. Silic đioxit là chất ở dạng A. vô định hình. B. tinh thể nguyên tử. C. tinh thể phân tử. D. tinh thể ion. Câu 14. Silicagen là A. SiO2 B. H2SiO3. nH2O C. SiO2. nH2O (n < 1) D. SiO2. nH2O (n > 1) Câu 15 : “Thuỷ tinh lỏng” là : A. silic đioxit nóng chảy. B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. C. dung dịch bão hoà của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy. Câu 16 : Thành phần hoá học của loại thuỷ tinh thường được biểu diễn gần đúng bằng công thức : A. SiO2.CaO.6Na2O B. CaO.2Na2O.6SiO2 C. CaO.6SiO2.2Na2O D. 2Na2O.CaO.6SiO2 Câu 17 : Sau khi nung, gạch và ngói thường có màu đỏ gây nên bởi thành phần nào có trong đất sét ? A. Nhôm oxit. B. Silic đioxit. C. Sắt oxit. D. Magie oxit. Câu 18 : Men có thành phần chính giống : A. sành. B. sứ. C. thuỷ tinh. D. pha lê. Câu 19 : Thành phần chính của xi măng Pooclăng gồm : A. Canxi silicat và magie aluminat. B. Magie silicat và nhôm aluminat. C. Canxi silicat và canxi aluminat. - Trang | 19 - Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam D. Nhôm silicat và canxi aluminat. Câu 20 : Quá trình đông cứng xi măng chủ yếu là : A. Xảy ra sự kết hợp của các chất có trong thành phần của xi măng với nhau dưới xúc tác của nước. B. Sự kết hợp của các chất có trong xi măng với nước, tạo nên những tinh thể hiđrat. C. Quá trình đóng rắn do sự bay hơi nước. Quá trình đóng rắn dưới tác dụng của khí cacbonic trong không khí - Trang | 20 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan