VINAMATH.COM
SỰ SỐNG TRONG CÁC ðẠI
THÁI CỔ - NGUYÊN SINH - CỔ SINH
Câu 1
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 6
A)
B)
C)
D)
ðáp án
ðại thái cổ bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao lâu?
Bắt ñầu cách ñây khoảng 3.500 triệu năm,kéo dài khoảng 900 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm,kéo dài khoảng 340 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm
A
ðặc ñiểm của vỏ quả ñất ở ñại thái cổ
Có sự phân bố lại ñại lục và ñại dương do những ñợt tạo núi lửa lớn
Khí quyển nhiều CO2 và núi lửa hoạt ñộng mạnh
Chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun dữ dội
ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, biiển tiến sâu vào lục ñịa
C
ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về ñại thái cổ :
bắt ñầu cách ñây khoảng 3500 triệu năm, kéo dài khoảng 90 triệu năm
Vỏ quả ñất chưa ổn ñịnh,nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
Sự sống ñã phát sinh với sự có mặt của than chì và ñá vôi
ðã có hầu hết ñại diệm nghành ñộng vật không xương sống
D
ðặc ñiểm của sự sống trong ñại thái cổ:
Vi khuẩn và tảo ñã phân bố rộng. Trong giới thực vật, dạng ñơn bào vẫn chiếm ưu
thế nhưng trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã chiếm ưu thế
Chuyển biến ñời sống ở dưới nứoclên ở cạn .Phức tạp hoá tổ chức cơ thể và hoàn
thiện phương thức sinh sản
Phát triển ưu thế của cây hạt trần, bò sát phát triển
Phát triển từ dạng chưa có cấu tạo tế bào, ñến ñơn bào rồi ña bào, phân hoá thành
hai nhánh ñộng vật và thực vật nhưng vẫn ñang còn tập trung dưới nước
D
ðặc ñiểm của thưc vật trong ñại thái cổ:
Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân dễ thô sơ
Có dấu vết của tảo lục dạng sợi
Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần
Xuất hiện cây hạt kín
B
ðặc ñiểm của ñộng vật ở ñại thái cổ
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai, tôm ba lá phát
triển mạnh
Xuất hiện ñại diện của ruột khoang
Bò sát phát triển, cá xương phát triển,cá sụn thu hẹp
Xuất hiện bò sát răng thú
B
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
Câu 7
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 8
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 13
A)
Dấu hiệu nào chứng tỏ sự sống ñã phát sinh ở ñại thái cổ
Sự có mặt của than chì và ñá vôi
Vết tích của tảo lục
Vết tích của dại diện ruột khoang
Tất cả ñều ñúng
-D
ðại nguyên sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao nhiêu
lâu?
Bắt ñầu cách ñay khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài khoảng 900 triệu năm
Bắt ñầu cách ñay khoảng 570 triệu năm, kéo dài khoảng 340 triệu năm
Bắt ñầu cách ñay khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150triệu năm
Bắt ñầu cách ñay khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm
D
ðặc trưng của vỏ ñất ở ñại nguyên sinh?
Có sự phân bố lại lục ñịa và ñại dương do những ñợt tạo núi lửa lớn
Biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần, nhiều dãy núi lớn xuất hiện
Chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, biển tiến sâu vào lục ñịa
A
ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về ñại nguyên sinh?
Có những ñợt tạo núi lửa lớn ñã phân bố lại ñại lục và ñại dương
ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống
Sự sống trởthành 1 nhân tố làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển,
hình thành sinh quyển
ðã xuất hiện các thực vật ở cạn ñầu tiên
D
ðặc ñiểm nổi bật của sự sống trong ñại nguyên sinh là:
Vi khuẩn và tảo phân bố rộng
ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên
sinh, bọt biển
Sự sống ñã làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh
quyển
Trong giới thực vật, dạng ñơn bào vẫn chiêm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật
dạng ña bào ñã chiếm ưu thế
C
ðặc ñiểm của hệ thực vật trong ñại nguyên sinh:
Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
Tảo phân bố rộng, thực vật ñơn bào chiếm ưu thế
Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện cây hạt trần
Tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
B
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở ñại nguyên sinh?
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai, tôm 3 lá phát
triển mạnh
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 14
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 15
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 16
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 17
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 18
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 19
A)
B)
Xuất hiện ñại diện của ruột khoang
ðã có ñại diện hầu hết các loài ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên
sinh, bọt biển
Xuất hiện bò sát răng thú
C
ðiểm giống nhau về ñặc ñiểm của sự sống trong ñại thái cổ và ñại nguyên sinh
Sự sống tập trung chủ yếu ở dưới nước, sinh vật gồm vi khuẩn, tảo; thực vật chủ
yếu là dạng ñơn bào, ñộng vật ñã có ñại diện của ngành không xương sống
Chuyển biến ñời sống ở dưới nước lên ở cạn. Phức tạp hoá tổ chức cơ thể và
hoàn thiện phương thức sinh sản
Cây hạt trần và bò sát phát triển
Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú phát triển
A
Tại sao sự sống ở ñại thái cổ và nguyên sinh lại ít di tích
Do những biến ñộng lớn về ñịa chất làm phân bố lại ñại lục và ñại dương
Do sự sống tập trung chủ yếu ở dưới nước
Do vỏ quả ñất chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
Do thực vật chủ yếu ở dạng ñơn bào, ñộng vật gồm các ñại diện của ngành
không xương sống
D
ðại cổ sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao lâu?
Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài khoảng 900 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm, kéo dài khoảng 340 triệ u năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150 triệu năm
C
ðặc ñiểm nổi bật của sự sống tong ñại cổ sinh là:
Chuyển biến ñời sống ở dưới nước lên ở cạn của ñộng vật thực vật
ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên
sinh, bọt biển
Sự sống ñã làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh
quyển
Trong giới thực vật dạng ñơn bào vẫn chiếm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật
dạng ña bào ñã chiếm ưu thế
A
ðại cổ sinh cách ñay hơn 570 triệu năm ñược chia làm:
4 kỉ: (1) kỉ Cambri; (2) kỉ Xilua; (3) kỉ tam ñiệp; (4) kỉ Giura
2 kỉ: (1) kỉ thứ 3 (2) kỉ thứ 4
3 kỉ: (1) kỉ tam ñiệp; (2) kỉ giura; (3) kỉ phấn trắng
5 kỉ: (1) kỉ Cambri; (2) kỉ Xilua; (3) kỉ ðêvôn; (4) kỉ than ñá; (5) kỉ pecmi
D
ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ xilua bắt ñầu cách ñây :
490 triệu năm
370 triệu năm
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
C)
D)
ðáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 21
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 22
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 23
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 24
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 25
A)
B)
C)
D)
325 triệu năm
220 triệu năm
A
ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm trong ñó kỉ cambri bắt ñầu cách ñây:
325 triệu năm
220 triệu năm
490 triệu năm
570 triệu năm
D
ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ ñêvôn cách ñây:
490 triệu năm
325 triệu năm
370 triệu năm
570 tiệu năm
C
ðẠi cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ than ñá bắt ñầu cách ñây:
220 triệu năm
325 triệu năm
370 triệu năm
490 triệu năm
B
Sự kiện nổi bật nhất trong ñại cổ sinh là:
Sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước lên ở cạn
Sự xuất hiện của lưỡng cư và bò sát
Sự hình thành ñầy ñủ các ngành ñộng vật không xương sống
Xuất hiện thực vật hạt kín
A
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ cambri?
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt
tạo núi mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
ðịa thế thay ñổi nhiều, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân
hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục
bắc hình thành những sa mạc lớn
ðầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
Khí quyển nhiều CO2 núi lửa hoat ñộng mạnh
D
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ xilua:
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt
tạo núi mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
ðầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên niều dãy núi lớn, ở 1
số vùng khí hậu khô rõ rệt
ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện,
phân hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
ðáp án
Câu 26
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 27
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 28
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 29
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 30
A)
lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
A
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ ðêvôn?
ðầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở
1 số vùng khí hậu khô rõ rệt
ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện,
phân hóa thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại
lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt
tạo núi mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
C
ðặc ñiểm khí hậu và ñiạ chất của kỉ than ñá?
ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện,
phân hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại
lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
ðầu kỉ khí hậu nóng và ẩm, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở
1 số vùng khí hậu khô rõ rệt
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có ñợt
tạo núi lửa mạnh nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
B
ðặc ñiểm khí hậu và ñiạ chất của kỉ pecmi?
ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện,
phân hoá thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại
lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có ñợt
tạo núi lửa mạnh nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
ðầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở
1 số vùng khí hậu khô rõ rệt
D
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ cambri?
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô
sơ
Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi
trường thích nghi với khí hậu khô
B
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Xilua?
Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 31
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 32
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 33
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 34
A)
B)
C)
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô
sơ
Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi
trường thích nghi với khí hậu khô
C
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ ðêvôn?
Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô
sơ
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi
trường thích nghi với khí hậu khô
C
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ than ñá?
Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô
sơ
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi
trường thích nghi với khí hậu khô
A
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Pecmi?
Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt
Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi
trường thích nghi với khí hậu khô
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô
sơ
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã
có rễ, thân, có mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi
thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
B
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Cambri?
ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật
xương sống là cá giáp, chưa có hàm
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát
triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ
Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
D)
ðáp án
Câu 35
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 36
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 37
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 38
A)
chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân
xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành
những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn,
cào cào)
B
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Xilua?
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát
triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ
Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây
chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân
xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật
xương sống là cá giáp, chưa có hàm
Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành
những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn,
cào cào)
C
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ ðêvôn?
ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật
xương sống là cá giáp, chưa có hàm
Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành
những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn,
cào cào)
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát
triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ
Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây
chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân
xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
D
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ than ñá?
Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây
chẵn phát triển. Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân
xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật
xương sống là cá giáp, chưa có hàm
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát
triển mạnh va bị tuyệt diệt vào cuối kỉ
Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành
những bò sát ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn,
cào cào)
D
S ự sống di cư từ dưới nước lên ở cạn vào giai ñoạn:
Kỉ Cambri
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 39
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 40
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 41
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 42
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 43
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 44
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 45
A)
Kỉ ðêvôn
Kỉ than ñá
Kỉ Xilua
D
ðộng vật không xương sống ñầu tiên lên cạn là:
Cá vây tay
Nhện
Ốc anh vũ
Bò cạp tôm
B
ðộng vật có xương sống ñầu tiên lên cạn:
Ếch nhái cứng ñầu
Cá vây chân
Cá giáp
Cá vây tay
B
Thực vật ñầu tiên lên cạn là:
Dương xỉ có hạt
Quyết thực vật
Cây hạt trần
Quyết trần
D
Cây hạt trần ñầu tiên xuất hiện vào kỉ?
Pecmi
Xilua
ðêvôn
Than ñá
A
Quyết trần xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
Cambri
Xilua
ðêvôn
Than ñá
B
Quyết thực vật xuất hiện vào kỉ:
Cambri
Xilua
ðêvôn
Than ñá
C
Cá giáp chưa có hàm, ñại diện ñầu tiên của ñộng vật có xương sống, xuất hiện
ñầu tiên vào kỉ:
Cambri
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 46
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 47
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 48
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 49
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 50
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 51
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Xilua
ðêvôn
Than ñá
B
Bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cưng xuất hiện ñầu tiên vào kỉ?
Cambri
Xilua
ðêvôn
Than ñá
C
Những bò sát ñầu tiên xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
Cambri
Xilua
ðêvôn
Than ñá
D
Bò sát răng thú có răng phân hoá thành răng cửa, nanh, hàm xuất hiện ñầu tiên
vào kỉ:
Pecmi
Xilua
ðêvôn
Than ñá
A
ðại diện ñầu tiên của ñộng vật có xương sống là:
Cá giáp chưa có hàm
Cá phổi và cá vây chân
Bò cạp tôm
Cá chân khớp và da gai
A
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở giai ñoạn:
Kỉ Cambri
Kỉ Xilua
Kỉ ðêvôn
Kỉ than ñá
C
Sự sống từ dưới nước có ñiều kiện di cư lên cạn là nhờ:
Hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành
lớp ozon làm màn chắn tia tử ngoại
Sinh khối lớn của thực vật ở cạn
Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá
thành khí hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền biển ẩm ướt
A, B ñúng
A
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
Câu 52
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 53
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 54
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 55
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 56
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 57
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 58
A)
B)
C)
ðộng vật từ dưới nước có ñiều kiện di cư lên cạn là nhờ:
Hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành
lớp ozon làm màn chắn tia tử ngoại
Sinh khối lớn của thực vật ở cạn
Do bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng có khả năng vừa sống dưới nước, vừa
sống trên cạn
A, B ñúng
-D
Tôm 3 lá phát triển mạnh và bị tuyệt diệt ở giai ñoạn
Kỉ Cambri
Kỉ Xilua
Kỉ ðêvôn
Kỉ Pecmi
A
Quyết trần bị tuyệt diệt ở giai ñoạn:
Kỉ Cambri
Kỉ ðêvôn
Kỉ Xilua
Kỉ than ñá
B
ðặc ñiểm nào dưới ñây là không ñúng với kỉ ðêvôn?
Nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành lục ñịa khí hậu khô hanh và khí hậu
miền ven biển ẩm ướt
Quyết trần tiếp tục phát triển và chiếm ưu thế
Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm và phát triển ưu thế
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân, vừa bơi trong nước, vừa bò trên cạn
B
Bọn lưỡng cư ñầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn xuấ hiện vào giai
ñoạn:
Cuối Kỉ ðêvôn
ðầu kỉ ðêvôn
Cuối Kỉ Xilua
Cuối kỉ Pecmi
A
Dương xỉ có hạt xuất hiện vào giai ñoạn:
Cuối kỉ ðêvôn
ðầu kỉ Xilua
Cuối kỉ than ñá
Cuối kỉ Pecmi
C
Các rừng quyết khổng lồ xuất hiện vào giai ñoạn:
Kỉ Xilua
Kỉ Pecmi
Kỉ Xilua
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
D)
ðáp án
Câu 59
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 60
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 61
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 62
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 63
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 64
A)
B)
Kỉ ðêvôn
C
Trong kỉ than ñá, rừng quyết khổng lồ bị vùi lấp do:
Do lục ñịa tiếp tục nâng cao nên khí hậu trở nên khô và lạnh hơn. Nổi lên những
dãy ní lớn, một số vùng có khí hậu khô rõ rệt. Quyết khổng lồ vốn chỉ thích nghi
với khí hậu ẩm và nóng nên bị tuyệt diệt
Do mưa nhiều những rừng quyết này bị vùi lấp tại chỗ hoặc cuốn trôi và vùi sâu
xuống ñáy biển
Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần khiến các rừng quyết bị vùi lấp
Không thíh nghi với khí hậu ẩm và nóng của kỉ than ñá
B
Lí do ñã làm cho quyết khổng lồ bị tuyệt diệt?
Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần khiến các rừng quyết bị vùi lấp
Không thíh nghi với khí hậu ẩm và nóng của kỉ than ñá
Do lục ñịa tiếp tục nâng cao nên khí hậu trở nên khô và lạnh hơn. Nổi lên những
dãy ní lớn, một số vùng có khí hậu khô rõ rệt. Quyết khổng lồ vốn chỉ thích nghi
với khí hậu ẩm và nóng nên bị tuyệt diệt
Do mưa nhiều những rừng quyết này bị vùi lấp tại chỗ hoặc cuốn trôi và vùi sâu
xuống ñáy biển
C
Quyết khổng lồ bị tuyệt diệt ở giai ñoạn?
Kỉ Pecmi
Kỉ ðêvôn
Kỉ Xilua
Kỉ Xilua
A
ðặc ñiểm nào dưới ñây không ñúng với kỉ than ñá?
Vào cuối kỉ quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần ñầu tiên
Mưa nhiều làm các rừng quyết bị sụt lở, vùi lấp sau này biến thành những mỏ
than ñá
Xuất hiện dương xỉ có hạt ñảm bảo cho thực vật phát tán ñến những vùng khô
ráo
Một số nhóm lưỡng cư ñầu cứng ñã thíh nghi với ñời sống ở cạn trở thành bò sát
ñầu tiên
A
Sinh sản bằng hạt ñã thay thế thực vật sinh sản bằng bào tử là do:
Thụ tinh không lệ thuộc vào nước
Phôi ñược bảo vệ trong hạt có chất dự trữ
ðảm bảo cho thực vật dễ phân tán ñến những vùng khô ráo
Tất cả ñều ñúng
-D
Các sâu bọ bay ñầu tiên chiếm lĩnh không trung ở thời kì:
Kỉ Cambri
Kỉ Pecmi
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
C)
D)
ðáp án
Câu 65
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 66
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 67
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 68
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 69
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 70
A)
Kỉ than ñá
Kỉ ðêvôn
D
Trong ñại cổ sinh, sâu bọ bay ở giai ñoạn mới xuất hiện ñã phát triển rất mạnh là
do:
Không có kẻ thù và thức ăn thực vật phong phú
Có ít kẻ thù và thức ăn thực vật phong phú
Không có kẻ thù và thức ăn ñộng vật phong phú
Thức ăn thực vật phong phú
A
Ở ñại cổ sinh, nhóm lưỡng cư ñầu cứng ñã trở thành những bò sát ñầu tiên, thích
nghi hẳn với ñời sống ở cạn bằng cách:
ðẻ trứng có vỏ cứng
Phổi và tim hoàn thiện hơn
Da có vẩy sừng chịu ñược khí hậu khô
Tất cả ñều ñúng
-D
Chuồn chuồn, gián bắt ñầu xuất hiện ở giai ñoạn:
Kỉ Pecmi
Kỉ than ñá
Kỉ ðêvôn
Kỉ tam ñiệp
B
ðặc ñiểm nào dưới ñây không phải của kỉ Pecmi?
Bò sát răng thú xuất hiện, có bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng
hàm
Cây hạt trần ñầu tiên xuất hiện thụ tinh không lệ thuộc vào nước nên thích nghi
với khí hậu khô
Quyết khổng lồ tiếp tục phát triển mạnh
Bò sát phát triển nhanh, ña số ăn cỏ, 1 số ăn thịt
C
Trong ñại cổ sinh, nguyên nhân dẫn ñến sự phát triển ưu thế của những cơ thê
phứac tạp hơn về tổ chức, hoàn thiện hơn về cách sinh sản là do:
ðiều kiện sống trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên chọn lọc tự nhiên ñã dẫn
ñến két quả trên
Do trong ñại cổ sinh ñã xảy ra nhiêu biến cố khí hậu, ñịa chất phức tạp nên chọn
lọc tự nhiên ñã dẫn ñến kết quả trên
Do xuất hiện của nhiều loài ñộng vật ăn cỏ và ăn thịt làm cho sinh vật ña dạng
và phức tạp hơn
Do hoạt ñộng của các lò phóng xạ trong tự nhiên làm gia tăng tần số ñột biến và
áp lực chọn lọc
A
Ý nghĩa sự di cư thực vật, ñộng vật từ dưới nước lên cạn?
Sinh khối lớn của thực vật ở cạn và quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra
VINAMATH.COM
VINAMATH.COM
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 71
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 72
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 73
A)
B)
C)
D)
ðáp án
oxy phân tử làm hình thành lớp ozon làm chắn tia tử ngoại tạo ñiều kiện cho
sinh vật phát triển trên mặt ñất
Thúc ñẩy sự hình thành dương xỉ có hạt và bò sát với cấu trúc cơ thể phức tạp và
phương thức sinh sản hoàn thiện hơn
Thúc ñẩy hình thành thực vật hạt kín và lớp thú
Do ñiều kiện ở trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên áp lực chọn lọc tự nhiên ñã
ñảm bảo sự phát triển ưu thế của những cơ thể phức tạp hơn về tổ chức cơ thể và
hoàn thiện hơn trong phương thức sinh sản
D
ðiều kiện nào ở kỉ than ñá ñã làm xuất hiện dương xỉ có hạt?
Mưa nhiều làm các rừng quyết khổng lồ bị vùi dập
Vào cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu trở nên khô hơn, tạo ñiều kiên cho sự
phát triển của dương xỉ có hạt
Không bị tàn phá bởi sâu bọ bay
HÌnh thành những sa mạc lớn, có những trận mưa lớn xen kẽ với những kì hạn
hán kéo dài
B
ðể thực vật và ñộng vật di cư tư biển lên ñất liền ñã cần những ñiều kiện nào?
Vào cuối kỉ Xilua có 1 ñợt tạo núi lửa mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu
khô hơn làm xuất hiện những dạng thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần có thân
và rễ thô sơ
Sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên ñất liền dẫn tới sự xuất hiện của nấm là
thực vật dị dưỡng ñầu tiên
Sinh khối lớn của thực vật ở cạn và hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp
lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành lớp ozon chắn tia tử ngoại tạo ñiều kiện
cho ñộng vcật di cư lên cạn
Tất cả ñều ñúng
-D
ðặc ñiểm nổi bật nhất của thực vật và ñộng vật trong ñại cỏ sinh là gì?
Sự phát triển của thực vật hạt trần và bò sát
ðộng vật và thực vật chinh phuc ñất liền
Sự xuất hiện và phát triển của thực vật hạt kín, sâu bọ, thú và chim
Sự phát triển của quyết thực vật, ếch nhái và bò sát
B
VINAMATH.COM
- Xem thêm -