Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Xây dựng quy trình quản lý rủi ro trong đấu thầu dự án áp dụng hợp đồng thiết kế...

Tài liệu Xây dựng quy trình quản lý rủi ro trong đấu thầu dự án áp dụng hợp đồng thiết kế thi công (phương thức contractor led)

.PDF
155
1
102

Mô tả:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TRẦN NGỌC KHUÊ XÂY DỰNG QUY TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO TRONG ĐẤU THẦU DỰ ÁN ÁP DỤNG HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ - THI CÔNG (PHƯƠNG THỨC CONTRACTOR-LED) Chuyên ngành: Quản Lý Xây Dựng Mã số: 8580302 LUẬN VĂN THẠC SĨ TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 01 năm 2021 CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG – HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học 1: TS. Phạm Thanh Hải Cán bộ hướng dẫn khoa học 2: PGS.TS. Lương Đức Long Cán bộ chấm nhận xét 1: PGS.TS Phạm Hồng Luân Cán bộ chấm nhận xét 2: TS. Đặng Ngọc Châu Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG TP. HCM ngày 29 tháng 1 năm 2021 Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm: 1. TS. Lê Hoài Long : Chủ tịch hội đồng 2. TS. Trần Nguyễn Ngọc Cương : Thư ký hội đồng 3. PGS.TS Phạm Hồng Luân : Giáo viên phản biện 1 4. TS. Đặng Ngọc Châu : Giáo viên phản biện 2 5. TS. Nguyễn Thanh Việt : Ủy Viên hội đồng Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn và Trưởng Khoa quản lý chuyên ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có). CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG KHOA TS. LÊ HOÀI LONG PSG.TS. LÊ TUẤN ANH ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------------- ---------------------------- NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: TRẦN NGỌC KHUÊ MSHV: 1870032 Ngày, tháng, năm sinh: 02/10/1994 Nơi sinh: Phù Hóa, Quảng Trạch, Quảng Bình Chuyên ngành: Quản Lý Xây Dựng Mã số : 8580302 I. TÊN ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG QUY TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO TRONG GIAI ĐOẠN ĐẤU THẦU DỰ ÁN ÁP DỤNG HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ - THI CÔNG (PHƯƠNG THỨC CONTRACTOR-LED) NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: 1. Xây dựng thư viện rủi ro trong giai đoạn đấu thầu dự án thiết kế - thi công. 2. Xây dựng quy trình kiểm soát rủi ro cho quá trình đấu thầu dự án thiết kế - thi công 3. Áp dụng quy trình để kiểm soát rủi ro đấu thầu một dự án thiết kế - thi công thực tế II. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ : 21/09/2020 III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 08/01/2020 IV. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN Cán bộ hướng dẫn 1: TS. Phạm Thanh Hải Cán bộ hướng dẫn 2: PGS.TS. Lương Đức Long TP.HCM, Ngày 08 tháng 01 năm 2021 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 1 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 2 TS. PHẠM THANH HẢI PGS. TS. LƯƠNG ĐỨC LONG CHỦ NHIỆM BỘ MÔN TS. LÊ HOÀI LONG TRƯỞNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG PGS.TS LÊ ANH TUẤN LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện luận văn, tôi được nhiều thầy cô thuộc chuyên ngành Quản lý xây dựng, khoa Kỹ thuật xây dựng, trường Đại học Bách Khoa TPHCM hỗ trợ và giúp đỡ. Tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô. Đặc biệt, tôi xin gửi lời biết ơn chân thành đến TS. Phạm Thanh Hải và TS. Đỗ Tiến Sĩ, những người đã dành nhiều thời gian, tâm huyết để hướng dẫn tôi hoàn thành luận văn. Tôi cũng xin cảm ơn ban Chủ nhiệm khoa Kĩ thuật xây dựng và phòng Sau Đại học, Đại học Bách Khoa TPHCM đã tạo điều kiện cho tôi thực hiện luận văn. Cuối cùng, trong quá trình hoàn thành luận văn, tôi không tránh khỏi thiếu sót. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý thầy cô để có thể hoàn thiện luận văn một cách tốt nhất. TP. HCM, Ngày 08 tháng 1, năm 2021 Học viên Trần Ngọc Khuê TÓM TẮT ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG QUY TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO TRONG GIAI ĐOẠN ĐẤU THẦU DỰ ÁN THIẾT KẾ THI CÔNG (PHƯƠNG THỨC CONTRACTOR-LED) Mọi lĩnh vực kinh doanh đều tồn tại rủi ro ở một mức độ nào đó. Nhưng đặc biệt với lĩnh vực xây dựng thì mức độ rủi ro càng cao vì tính đặc thù của sản phẩm. Khác với các ngành khác, sản phẩm dự án xây dựng là sản phẩm chưa hình thành trong lúc giao dịch và mỗi sản phẩm mang tính độc nhất nên không có sản phẩm nào giống sản phẩm nào. Nên có thể nói rủi ro của mỗi dự án là hoàn toàn khác nhau về nhân tố rủi ro, khả năng xảy ra và mức độ ảnh hưởng tới dự án. Bên cạnh đó, Trong các loại hình dự án thì hình thức dự án thiết kếthi công là hình thức mà Nhà thầu thi công phải gánh chịu nhiểu rủi ro hơn so với các loại hình khác. Vì vậy để doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển bền vững thì việc quản lý rủi ro rất là điều thiết yếu. Trong nghiên cứu này giai đoạn đầu là thực hiện công tác xây dựng thư viện các nhân tố rủi ro thường gặp trong quá trình đấu thầu dự án thiết kế-thi công, các nhân tố này được khảo sát và phân tích dữ liệu để từ dữ liệu đó để sắp xếp các nhân tố theo thứ tự ưu tiên từ mức độ rủi ro cao nhất đến mức thấp nhất. Đây là nguồn tư liệu tham khảo nhanh trong quá trình kiểm soát rủi ro trong đấu thầu dự án thiết kế - thi công từ đó giúp năng cao hiệu quả công việc trong quá trình đấu thầu. Ở giai đoạn thứ 2, nghiên cứu này thực hiện xây dựng quy tình quản lý rủi ro khi thực hiện đấu thầu dự án thiết kế - thi công, quy trình được đề xuất dựa trên quy trình thực hiện công việc ở công ty ngữ cảnh. Quy trình này không đưa ra những phương thức phân tích, xử lý hay phương án ứng phó cho từng rủi ro mà cung cấp một trình tự thực hiện công việc kiểm soát rủi ro. Mục đích của quy trình nay nhằm giúp việc kiểm soát rủi ro có hệ thống, có logic để nâng cao hiệu quả công việc cũng như giúp Nhà thầu chủ động hơn về chiến lược quản lý rủi ro dự án. Trong giai đoạn cuối của nghiên cứu có áp dụng quy trình vào một dự án thực tế cụ thể để xem xét tính khả thi của quy trình. Từ đó rút ra được những điểm tốt và những điểm chưa tốt của quy trình để có những chỉnh sửa và cập nhật hợp lý để có một quy trình thực hiện công việc tối ưu và hiệu quả hơn. Trong thời gian thực hiện có hạn nên luận văn không tránh khỏi còn những hạn chế nhất định. Tuy nhiên, kết quả thực tế cho thấy việc áp dụng quy trình có đạt kết quả nhất định và được đánh giá cao, các bước thực hiện khá logic và phù hợp với đặc điểm và cơ cấu tổ chức của công ty ngữ cảnh. ABSTRACT TOPIC: BUILDING RISK MANAGEMENT PROCESS IN TENDERING PHASE FOR DESIGN-BUILD PROJECT (CONTRACTOR-LED) Every business model has its own risk. Especially in the construction industry, the risk level is much higher because of the specificity of its product. Unlike other products, construction projects have not been formed during the transaction and every project is unique. Therefore, the risk of each project is completely different in terms of risk factors, the likelihood of occurrence, and the level of impact on the project. Moreover, among all the project types, the design-build project is one of the highest risk project types compare to the rest. Hence, for enterprises to develop sustainably, it is necessary to carry out the risk assessment in the first stage of a project. In this study, the first phase is to build a common risk library in the bidding stage of design-build project, And the risk factors will be put in order from highest to lowest risk level based on the analyzed data obtained from the survey. As a result, The risk library becomes a quick reference source in risk management in the bidding of the design - build projects, thereby helping to improve work efficiency in the bidding process. In the second phase, this study builds a risk management framework in the bidding stage for design-build projects, the proposed process is based on the job execution process in the context company. However, this procedure does not provide any modes of analysis, treatment plans or response strategies to each risk factor, but rather provides a sequence of work to control the risk. The purpose of this process is to help control risks systematically and logically to improve work efficiency as well as to help the Contractor be more proactive in project risk management strategies. In the final phase of the study, the process will be applied to a specific project in order to consider the feasibility of the process. Based on the practical result, the process will be reasonably modified and updated to have an optimized and efficient workflow. Due to time constraints, the thesis inevitably has certain limitations. However, the results show that the application of the process has achieved a certain result and is highly valued. Besides, the process is quite logical and consistent with the company's organizational characteristics and organizational structure of the context. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Xây Dựng Quy Trình Quản Lý Rủi Ro Trong Giai Đoạn Đấu Thầu Dự Án Thiết Kế Thi Công (Phương Thức Contractor-Led)” là công trình nghiên cứu của riêng cá nhân tôi. Nội dung nghiên cứu là hoàn toàn khách quan và trung thực. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về toàn bộ nội dung trong nghiên cứu này. TP. HCM, tháng 1 năm 2021 Trần Ngọc Khuê Học viên cao học khóa 2018 Chuyên ngành Quản Lý Xây Dựng Trường Đại Học Bách Khoa Hồ Chí Minh M-1 MӨC LӨC &+ѬѪ1**,ӞI THIӊU CHUNG ........................................................................... 1 1.1 ĈҺT VҨ1Ĉӄ .................................................................................................... 1 Ѭ81+ѬӦ&Ĉ,ӆM CӪA DӴ ÁN DB. ................................................................. 1 1.2.1 Lӧi thӃ cӫa hình thӭc thiӃt kӃ - thi công. ......................................................... 1 1.2.2 Hҥn chӃ cӫa hӧSÿӗng ThiӃt kӃ - thi công ....................................................... 2 1.2.3 Mӝt sӕ sӕ liӋu thӕng kê .................................................................................... 2 1.2.4. VҩQÿӅ ÿһt ra: .................................................................................................. 3 1.3 MӨC TIÊU NGHIÊN CӬU ................................................................................... 3 1.4 PHҤM VI NGHIÊN CӬU: .................................................................................... 4 ĈyQJ góp vӅ mһt hӑc thuұt: ............................................................................. 4 ĈyQJJySYӅ mһt thӵc tiӉn: .............................................................................. 4 1.5.3 Cҩu trúc luұQYăQ .............................................................................................. 5 &+ѬѪ1*7ӘNG QUAN.......................................................................................... 6 2.1.1 ThiӃt kӃ-Ĉҩu thҫu-Thi công (Design-Bid-Build) ............................................ 6 2.1.2 ThiӃt KӃ - Thi công ( Design-build)................................................................. 6 Ĉҩu thҫu: .......................................................................................................... 7 2.1.4 Rӫi ro: ............................................................................................................... 7 2.2 NHӲNG HÌNH THӬC DESIGN ± BUILD........................................................... 7 2.2.1 Contractor-led entity......................................................................................... 7 2.2.2 Designer-led entity ........................................................................................... 7 2.2.3 Joint venture arrangement ................................................................................ 8 2.2.4 Integrated design-builder .................................................................................. 9 2.3 MӜT SӔ NGHIÊN CӬU LIÊN QUAN ............................................................... 10 GVHD 1: TS. Ph̩m Thanh H̫i GVHD 2: 3*676/˱˯QJĈͱc Long HV: Tr̯n Ng͕c Khuê M-2 48<75Î1+ĈҨU THҪU TҤI NHÀ THҪU THI CÔNG ................................. 17 2.5 TӘNG QUAN Vӄ CÁC QUY TRÌNH QUҦN LÝ RӪI RO PHӘ BIӂN HIӊN NAY ............................................................................................................................ 19 2.5.1 Quy trình quҧn lý rӫi ro cӫa K.Srinivas ......................................................... 19 2.5.1.1 Nhұn diӋn rӫi ro ....................................................................................... 19 ĈiQKJLiUӫi ro ......................................................................................... 20 ĈiQKJLiUӫLURÿӏQKOѭӧng ....................................................................... 20 2.5.1.4 Lұp kӃ hoҥch ӭng phó rӫi ro .................................................................... 23 2.5.1.5 Theo dõi và kiӇm soát rӫi ro .................................................................... 26 2.5.2 Quy trình quҧn lý rӫi ro cӫa Roger Flanagan and George Norman ............... 28 2.5.2.1 Nhұn diӋn rӫi ro: ...................................................................................... 29 là xác ÿӏQKÿѭӧc nguӗn gӕc và loҥi rӫi ro............................................................ 29 2.5.2.2 Làm rõ rӫi ro: ........................................................................................... 30 Xem xét loҥi rӫLURYjWiFÿӝng cӫDQyOrQFRQQJѭӡi và tә chӭc ....................... 30 2.5.2.3 Phân tích rӫi ro: ........................................................................................ 30 2.5.2.4 7KiLÿӝ ÿӕi vӟi rӫi ro. .............................................................................. 31 3KѭѫQJiQӭng phó rӫi ro. ....................................................................... 31 2.5.3 Lӧi ích cӫa viӋc quҧn lý rӫi ro ....................................................................... 32 2.5 KӂT LUҰN........................................................................................................... 32 &+ѬѪ1*3+ѬѪ1*PHÁP NGHIÊN CӬU ....................................................... 36 3.1 GIӞI THIӊ8&+ѬѪ1*....................................................................................... 36 3.2 QUY TRÌNH THӴC HIӊN NGHIÊN CӬU ........................................................ 36 .................................................................................................................................... 36 3.3 MӨC TIÊU CӪ$&È&*,$,Ĉ2ҤN NGHIÊN CӬU ........................................ 37 *LDLÿRҥn 1. .................................................................................................... 37 GVHD 1: TS. Ph̩m Thanh H̫i GVHD 2: 3*676/˱˯QJĈͱc Long HV: Tr̯n Ng͕c Khuê M-3 *LDLÿRҥn 2. .................................................................................................... 38 *LDLÿRҥn 3. .................................................................................................... 38 3.4 THU THҰP DӲ LIӊU.......................................................................................... 39 3.4.1 Bҧng câu hӓi. .................................................................................................. 40 3.4.2 Phӓng vҩn trӵc tiӃp......................................................................................... 40 3.4.3 Quy trình thu thұp dӳ liӋu .............................................................................. 41 3.4.4 Quy trình thiӃt kӃ bҧng câu hӓi ...................................................................... 42 3.4.5 Bӕ cөc bҧng khҧo sát ...................................................................................... 44 3.4.6 NhӳQJOѭXêNKLNLӇm bҧng trҧ lӡi khҧo sát. .................................................. 45 3.4.7 Mүu dӳ liӋu..................................................................................................... 45 3.5 TӘNG HӦP CÁC YӂU TӔ RӪI RO CÓ THӆ GҺP PHҦI TRONG QUÁ TRÌNH THӴC HIӊN DӴ ÁN THIӂT Kӂ - THI CÔNG .......................................... 46 &+ѬѪ1*48<75Î1+48ҦN LÝ RӪ,527521*48È75Î1+ĈҨU THҪU DӴ ÁN THIӂT Kӂ THI CÔNG .................................................................... 53 4.1 XÂY DӴ1*7+Ѭ9,ӊN CÁC NHÂN TӔ RӪI RO TRONG QUÁ TRÌNH ĈҨU THҪU. ............................................................................................................... 53 4.2.1 KӃt quҧ thu thұp dӳ liӋXJLDLÿRҥn 1 .............................................................. 54 4.2.2 Các nhóm nhân tӕ rӫi ro. ................................................................................ 56 4.2 KӂT QUҦ THU THҰP DӲ LIӊ8*,$,Ĉ2ҤN 2: ............................................. 60 4.3 THӴC HIӊ1ĈÈ1+*,È5ӪI RO: .................................................................... 62 3KѭѫQJSKiSÿiQKJLiUӫi ro ӣ ÿk\ÿѭӧc sӱ dөng là xác suҩt xҧy ra ± tác ÿӝng ......................................................................................................................... 62 3KѭѫQJSKiSNLӇPÿӏnh One-Sample T-7HVWÿӇ ÿiQKJLiUӫi ro ................... 64 3KѭѫQJSKiSSKpSWKӱ Kolmogorov ± Smirnov ............................................ 71 3KѭѫQJSKiSNLӇPÿӏnh Wilcoxon-Mann-Whitney ....................................... 75 GVHD 1: TS. Ph̩m Thanh H̫i GVHD 2: 3*676/˱˯QJĈͱc Long HV: Tr̯n Ng͕c Khuê M-4 4.4 XÂY DӴNG QUY TRÌNH KIӆM SOÁT RӪI RO. ............................................ 81 4.4.1 Các tiêu chí xây dӵng quy trình. .................................................................... 81 4.4.1.1 Hình thӭc quy trình. ................................................................................. 81 4.4.1.2 VӅ mөFÿtFKTX\WUuQK.............................................................................. 84 ĈӅ xuҩt QT quҧn lý rӫi ro tәng thӇ WURQJTXiWUuQKÿҩu thҫu dӵ án thiӃt kӅ và thi công ............................................................................................................... 86 4X\WUuQKÿӅ xuҩt ..................................................................................... 86 4.4.2.2 Tóm tҳWTX\WUuQKÿiQKJLiUӫi ro ............................................................. 90 éQJKƭDWKӵc tiӉn cӫa quy trình................................................................ 95 4.5 KӂT LUҰ1&+ѬѪ1* ........................................................................................ 96 &+ѬѪ1*7+Ӱ NGHIӊM QUY TRÌNH ............................................................. 97 5.1 GIӞI THIӊU CHUNG. ........................................................................................ 97 5.2 THÔNG TIN DӴ ÁN ........................................................................................... 97 7K{QJWLQFѫEҧn ............................................................................................. 97 5.2.2 Hӗ VѫPӡi thҫu. .............................................................................................. 98 5.3 Thӵc hiӋn dӵ án .................................................................................................... 99 5. 3.1 Nghiên cӭXWK{QJWLQVѫEӝ báo cáo Ban tәQJJLiPÿӕc .............................. 99 5.3.2 Yêu cҫX&Ĉ7OjPU}WKrPWK{QJWLQ ........................................................... 100 5.3.3 Mөc tiêu quҧn lý rӫi ro cӫa dӵ án ................................................................ 102 5.3.4 Xây dӵng danh mөc rӫi ro chi tiӃt cho dӵ án này ........................................ 103 5.3.5 Cұp nhұW'01755WURQJJLDLÿRҥn thiӃt kӃ. .............................................. 109 5.3.6: Hӑp rà soát thiӃt kӃ...................................................................................... 110 5.3.7: Cұp nhұt danh mөc rӫLURWURQJJLDLÿRҥn thӵc hiӋn báo giá. ..................... 110 5.3.8: Hӑp rà soát rӫi ro trong quá trình, và sau quá trình thӵc hiӋn báo giá........ 110 %iRFiREDQ7*Ĉ ........................................................................................ 112 GVHD 1: TS. Ph̩m Thanh H̫i GVHD 2: 3*676/˱˯QJĈͱc Long HV: Tr̯n Ng͕c Khuê M-5 5.3.10 KiӇm soát rӫi ro quá trình nӝp hӗ VѫWKҫu .................................................. 112 ĈÈ1+*,È6$87+Ӱ NGHIӊM VÀ KӂT LUҰN ......................................... 113 6.1 Kӂ LUҰN ........................................................................................................... 116 6.2 KIӂN NGHӎ. ....................................................................................................... 117 6.3 HҤN CHӂ ........................................................................................................... 117 6.4 +ѬӞNG PHÁT TRIӆN ..................................................................................... 117 GVHD 1: TS. Ph̩m Thanh H̫i GVHD 2: 3*676/˱˯QJĈͱc Long HV: Tr̯n Ng͕c Khuê M-6 MӨC LӨ&6ѪĈӖ 6ѫÿӗ 6ѫÿӗ mӕi quan hӋ cӫa các bên tham gia theo hình thӭc Contractor-Led . ......................................................................................................................................... 7 6ѫÿӗ 6ѫÿӗ mӕi quan hӋ cӫa các bên tham gia theo hình thӭc Designer-Led. ....... 8 6ѫÿӗ 6ѫÿӗ mӕi quan hӋ cӫa các bên tham gia theo hình thӭc Join Venture arrangement . ................................................................................................................... 9 6ѫÿӗ 6ѫÿӗ mӕi quan hӋ cӫa các bên tham gia theo hình thӭc Contractor-Led .... 9 6ѫÿӗ 2.5: Quy trình triӇQNKDLÿҩu thҫu dӵ án thiӃt kӃ thi công tҥi công ty ngӳ cҧnh . 17 6ѫÿӗ 2.6: Quy trình quҧn lý rӫi ro cӫa K.srinivas ........................................................ 19 6ѫÿӗ 2.7: Quy trình QLRR theo cӫa Roger Flanagan and George Norman ............... 29 6ѫÿӗ 6ѫÿӗ [iFÿӏnh rӫi ro cӫa Roger Flanagan and George Norman .................. 29 6ѫÿӗ 6ѫÿӗ làm rõ rӫi ro cӫa Roger Flanagan and George Norman ..................... 30 6ѫÿӗ 6ѫÿӗ phân tích rӫi ro cӫa Roger Flanagan and George Norman .............. 31 6ѫÿӗ 6ѫÿӗ ӭng phó rӫi ro cӫa Roger Flanagan and George Norman ................ 32 6ѫÿӗ 3.1: Quy trình thӵc hiӋn nghiên cӭXJLDLÿRҥn 1 ................................................. 38 6ѫÿӗ 3.2: Quy trình thӵc hiӋQJLDLÿRҥn 3 .................................................................... 39 6ѫÿӗ 3.3: Quy trình thu thұp dӳ liӋu bҵng bҧng câu hӓi .............................................. 41 6ѫÿӗ 3.4: Quy trình thiӃt kӃ bҧng khҧo sát ................................................................... 44 6ѫÿӗ 4.4: Quy trình kiӇm soát rӫi ro dӵ án thiӃt kӃ thi công. ...................................... 90 MӨC LӨC BҦNG GVHD 1: TS. Ph̩m Thanh H̫i GVHD 2: 3*676/˱˯QJĈͱc Long HV: Tr̯n Ng͕c Khuê M-7 Bҧng 2.1: Mӝt sӕ nghiên cӭu liên quan ......................................................................... 10 BҧQJ&iFSKѭѫQJSKiSQKұn diӋn rӫi ro ............................................................... 20 Bҧng 2.3: BҧQJFiFSKѭѫQJiQӭng phó rӫi ro tiêu cӵc................................................. 23 Bҧng 2.4: Bҧng chiӃQOѭӧc ӭng phó vӟi nhӳng rӫi ro tích cӵc ...................................... 25 Bҧng 2.5: Bҧng theo dõi và kiӃm soát rӫi ro .................................................................. 26 Bҧng 2.6: BҧQJSKѭѫQJSKiSNLӇm soát rӫi ro .............................................................. 27 BҧQJ&iFEѭӟc thӵc hiӋn nghiên cӭu ..................................................................... 36 Bҧng 3.2: Bҧng tәng hӧp nhân tӕ rӫLURVѫEӝ cho dӵ án thiӃt kӃ thi công. .................. 46 Bҧng 4.1: Bҧng nhân tӕ bӏ loҥi ra khӓi bҧng nhân tӕ rӫLURVѫEӝ. ............................... 55 Bҧng 4.2: BҧQJ1755WURQJTXiWUuQKÿҩu thҫu thiӃt kӃ-thi công. ............................... 56 Bҧng 4.3: Bҧng tәng hӧSWUuQKÿӝ chuyên môn cӫDÿӕLWѭӧng tham gia khҧo sát: ........ 61 Bҧng 4.4: Bҧng tәng hӧp vӅ tӍ lӋ các bên tham gia khҧo sát. ........................................ 61 Bҧng 4.5: Bҧng tәng hӧp sӕ QăPNLQKQJKLӋm làm viӋc cӫa nhӳQJQJѭӡi tham gia khҧo sát. .......................................................................................................................... 63 Bҧng 4.6: Bҧng tәng hӧSQJѭӡi khҧo sát theo quy mô dӵ án ........................................ 64 Bҧng 4.7: Bҧng kӃt quҧ VRViQKWUXQJEuQKÿLӇPÿiQKJLiYӟi giá trӏ ranh giӟi ............ 65 Bҧng 4.8: Bҧng kӃt quҧ phép thӱ Kolmogorov ± Smirnov ............................................ 72 Bҧng 4.9: Bҧng kӃt quҧ thӵc hiӋn kiӇPÿӏnh Wilcoxon-Mann-Whitney vӅ trung bình hai mүu ................................................................................................................... 76 Bҧng 4.10: DiӉn giҧi các tiêu chí xem xét sӵ hoàn thiӋn và tiӅPQăQJÿҥWÿѭӧc trong thӵc tӃ cӫD47ÿӅ xuҩt. ......................................................................................... 81 Bҧng 4.11: Bҧng kӃt quҧ phӓng vҩn chuyên gia vӅ hình thӭc quy trình ....................... 83 Bҧng 4.12: Bҧng tiêu chí vӅ mөFÿtFKTX\WUuQK .......................................................... 84 Bҧng 4.13: Bҧng kӃt quҧ phӓng vҩn chuyên gia vӅ mөFÿtFKFӫa quy trình. ................ 85 Bҧng 4.14: Bҧng kí hiӋu sӱ dөng trong quy trình. ......................................................... 88 GVHD 1: TS. Ph̩m Thanh H̫i GVHD 2: 3*676/˱˯QJĈͱc Long HV: Tr̯n Ng͕c Khuê M-8 Bҧng 4.15: Bҧng tóm tҳt quy trình kiӇm soát rӫi ro ....................................................... 90 Bҧng 5.1: Tóm tҳt thông tin dӵ án. ................................................................................ 97 Bҧng 5.1: Bҧng nhұn diӋQYjĈ*55GR&Kӫ trì thӵc hiӋQWURQJEѭӟc lұp bҧng danh mөc rӫLURVѫEӝ ӣ dӵ án triӇn khai thӵc tӃ. ................................................................. 103 Bҧng 5.2: Bҧng nhân tӕ rӫi ro bә VXQJWURQJJLDLÿRҥn thӵc hiӋn thiӃt kӃ. ................. 109 GVHD 1: TS. Ph̩m Thanh H̫i GVHD 2: 3*676/˱˯QJĈͱc Long HV: Tr̯n Ng͕c Khuê M-9 MӨC LӨC HÌNH ҦNH Hình 1.1: BiӇXÿӗ tӍ trӑng dӵ án thiӃt kӃ ÿҩu thҫu thi công và dӵ án thiӃt kӃ - thi công [2] ............................................................................................................................ 3 Hình 1.1: Cҩu trúc luұQYăQ ............................................................................................. 5 Hình 2.1: Tәng quan nӝLGXQJFKѭѫQJ ......................................................................... 6 +uQK3KѭѫQJSKiSQJKLrQcӭu ............................................................................... 36 Hình 4.1: NӝLGXQJFKѭѫQJ....................................................................................... 53 Hình 4.2: BiӇXÿӗ phân cҩp rӫi ro thҩp, trung bình và cao [8] ..................................... 63 Hình 5.1: Thông sӕ quy hoҥch ...................................................................................... 98 Hình 5.2: Phҥm vi công viӋc cho phҫn thiӃt kӃ ............................................................. 99 Hình 5.3: Hình ҧnh mүu thông tin cҫn làm rõ thӵc tӃ trong lúc triӇn khai dӵ án ........ 101 +uQKĈLӇn hình mӝt sӕ WK{QJWLQÿѭӧc làm rõ trong cuӝc hӑp vӟL&Ĉ7 .............. 102 Hình 5.5: Giá trӏ kì vӑng khái toán khi lên mөc tiêu kiӇm soát rӫLURÿҫu dӵ án ...... 103 GVHD 1: TS. Ph̩m Thanh H̫i GVHD 2: 3*676/˱˯QJĈͱc Long HV: Tr̯n Ng͕c Khuê M-10 PHӨ LӨC PHӨ LӨC 1: DANH SÁCH CHUYÊN GIA............................................................... 122 PHӨ LӨC 2: BҦNG CÂU HӒI KHҦO SÁT NHÂN TӔ RӪ,52 ĈҤI TRÀ) ........ 123 PHӨ LӨC 3: BҦNG KHҦ26È77,Ç8&+ËĈÈ1+*,È48<75Î1+ ................. 130 PHӨ LӨC 4: LÝ LӎCH TRÍCH NGANG ................................................................... 136 BҦNG KÝ TӴ VIӂT TҲT é1JKƭD STT Kí HiӋu 1 QLRR 2 RR 3 NTRR Nhân tӕ rӫi ro 3 33Ĉ7 3KkQWtFKÿӏnh tính 4 37Ĉ/ 3KkQWtFKÿӏQKOѭӧng 5 HSMT Hӗ VѫPӡi thҫu 6 QT 7 Ĉ*55 ĈiQKJLiUӫi ro 8 KNXR Khҧ QăQJ[ҧy ra 9 0Ĉ7Ĉ MӭFÿӝ WiFÿӝng 10 SKRR Sӵ kiӋn rӫi ro 11 &Ĉ7 Chӫ ĈҫX7ѭ Quҧn lý rӫi ro Rӫi ro Quy trình GVHD 1: TS. Ph̩m Thanh H̫i GVHD 2: 3*676/˱˯QJĈͱc Long HV: Tr̯n Ng͕c Khuê 1 &+ѬѪ1**,ӞI THIӊU CHUNG 1.1 ĈҺ79Ҩ1Ĉӄ Trên thӃ giӟi, viӋc thӵc hiӋn dӵ án theo SKѭѫQJWKӭc ³7KLӃt kӃ - Thi công´ÿѭӧc sӱ dөng rӝQJUmLNK{QJNpPSKѭѫQJWKӭc truyӅn thӕQJ³7KLӃt kӃ - Ĉҩu thҫu ± Xây dӵQJ´>@Vì nhӳng lӧi thӃ cӫDSKѭѫQJ thӭc thiӃt kӃ - thi công mang lҥi so vӟi nhӳQJSKѭѫQJ thӭc truyӅn thӕng nên trong nhӳQJQăPJҫQÿk\QKLӅX&Ĉ7 KѭӟQJÿӃn hình thӭc hӧSÿӗng thiӃt kӃ và xây dӵng (D & B). So vӟLSKѭѫQJWKӭc truyӅn thӕng (Design-Bid-Build) các dӵ án thiӃt kӃ và xây dӵng (D & B) có các giai ÿRҥn bә VXQJQKѭJLDLÿRҥn tiӅn lұp kӃ hoҥch và thiӃt kӃ so vӟi xây dӵng truyӅn thӕng dӵ iQ'RÿyFiFQKjWKҫu phҧLÿӕi mһt vӟi khҧ QăQJUӫi ro dӵ iQFDRKѫQYj chӏu nhiӅXWiFÿӝQJKѫQ[1]. Bên cҥQKÿyJLDLÿRҥQÿҩu thҫXOjJLDLÿRҥn tiên quyӃt quyӃWÿӏQKÿӃn thành công cӫa dӵ án, nên viӋc QT ÿӇ kiӇm soát rӫi ro trong giai ÿRҥn này rҩt là quan trӑQJÿӇ nhà thҫu thҩ\ÿѭӧc rӫi ro có thӇ gһp phҧLÿӇ có SKѭѫQJiQӭng xӱ vӟi rӫi ro thích hӧp các rӫLURVDXNKLÿiQKJLiYjSKkQWtFKÿӇ giҧm thiӇXFiFWiFÿӝng tiêu cӵc vӟi chi phí thҩp nhҩt [1] FNJQJQKѭFҧnh báo vӟi FiFErQOLrQTXDQÿӇ FySKѭѫQJiQӭng phó vӟi rӫi ro. p 1.2 Ѭ81+ѬӦ&Ĉ,ӆ0&Ӫ$'ӴÈ1'% 1.2.1 Lӧi thӃ cӫa hình thӭc thiӃt kӃ - thi công. x Thӭ nhҩWQyFyÿѭӧc sӵ tұp trung trách nhiӋm trong viӋc thӵc hiӋn hai hoҥt ÿӝng xây dӵng quan trӑng và có mӕi liên hӋ chһt chӁ cӫa dӵ án là thiӃt kӃ và xây dӵng. Do chӍ có mӝWÿѫQYӏ thӵc hiӋn cҧ hai hoҥWÿӝng này, nên các nӝi dung quҧn lý dӵ án tұp trung vӅ mӝt mӕi, hҥn chӃ ÿѭӧc viӋFÿә trách nhiӋm và khiӃu nҥi lүn nhau giӳa các nhà thҫu thiӃt kӃ và xây dӵng. x SKѭѫQJWKӭc này giúp rút ngҳn thӡi gian vì viӋc thiӃt kӃ và xây dӵng có thӇ gӕLÿҫu nhau, bӟWÿѭӧc mӝt sӕ thӡi gian dành cho viӋc lӵa chӑn nhà thҫu, GRÿy thӡi gian cӫa toàn dӵ án có thӇ rút ngҳn lҥi x Thӭ EDQyJL~SWăQJNKҧ QăQJJLҧm khӕi Oѭӧng công viӋc hành chính cho chӫ ÿҫXWѭOLrQTXDQÿӃn viӋFÿLӅu phӕi và phân xӱ giӳDÿѫQYӏ thiӃt kӃ và thi công, vì hӑ là mӝWÿѫQYӏ duy nhҩWWURQJSKѭѫQJWKӭc này. GVHD 1: TS. Ph̩m Thanh H̫i GVHD 2: 3*676/˱˯QJĈͱc Long HV: Tr̯n Ng͕c Khuê
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan