ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KHOA HỌC & KỸ THUẬT MÁY TÍNH
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Xây dựng hệ thống quản lý
hoạt động kinh doanh tại cửa hàng bán lẻ
NGÀNH: KHOA HỌC MÁY TÍNH
HỘI ĐỒNG:
GVHD:
GVPB:
———
SVTH1:
SVTH2:
KHOA HỌC MÁY TÍNH 7
Thầy Phạm Nguyễn Hoàng Nam
Thầy Trần Quang
———————
Lê Thị Kim Ngân (1712281)
Trần Minh Tú (1713850)
TP. HỒ CHÍ MINH, 08/2021
ĈҤ,+Ӑ&48Ӕ&*,$73+&0
---------75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&%È&+.+2$
KHOA: KH & KT Máy tính ___
%Ӝ0Ð1 HӋWKӕQJ7K{QJWLQ _
&Ӝ1*+Ñ$;+Ӝ,&+Ӫ1*+Ƭ$9,ӊ71$0
ĈӝFOұS- 7ӵGR- +ҥQKSK~F
1+,ӊ09Ө/8Ұ1È17Ӕ71*+,ӊ3
&K~ê6LQKYLrQSK̫LGiQWͥQj\YjRWUDQJQK̭WFͯDE̫QWKX\͇WWUuQK
+Ӑ9¬7Ç1 Lê Thi Kim Ngân _______________________ MSSV: 1712281 ______
+Ӑ9¬7Ç1 7UҫQ Minh Tú__________________________ MSSV: 1713850 ______
ĈҫXÿӅOXұQiQ
;k\GӵQJKӋWKӕQJTXҧQOêKRҥWÿӝQJNLQKGRDQKWҥLFӱDKjQJEiQOҿ
1KLӋPYө\rXFҫXYӅQӝLGXQJYjVӕOLӋXEDQÿҫX
- Tìm hiӇu vӅ nghiӋp vө quҧn lý hàng hóa (nhұp hàng, xuҩt hàng, quҧn lý hàng tӗn kho),
quҧn lý bán hàng (hóa ÿѫn, thu chi), vұn dөng khai phá dӳ liӋu ÿӇ hӛ trӧ nhà quҧn lý ra
quyӃt ÿӏnh nhұp hàng, phân phӕi hàng hóa giӳa các cӱa hàng, tҥo khuyӃn mãi (mua chung).
- Phân tích và thiӃt kӃ hӋ thӕng (chӭc năng, cѫ sӣ dӳ liӋu).
- HiӋn thӵc: xây dӵng hӋ thӕng website cho phép:
+ Quҧn lý sҧn phҭm (nhұp hàng, xuҩt hàng, quҧn lý hàng tӗn kho)
+ Quҧn lý kinh doanh (bán hàng, mua hàng, quҧn lý hóa ÿѫn, doanh thu).
+ Vұn dөng khai phá dӳ liӋu ÿӇ hӛ trӧ nhà quҧn lý ra quyӃt ÿӏnh nhұp hàng, phân phӕi
hàng hóa giӳa các cӱa hàng, tҥo khuyӃn mãi (mua chung).
- Ĉinh giá và kӃt luұn.
1Jj\JLDRQKLӋPYөOXұQiQ 01/03/2021
1Jj\KRjQWKjQKQKLӋPYө 01/08/2021
+ӑWrQJLҧQJYLrQKѭӟQJGүQ
3KҫQKѭӟQJGүQ
7K63KҥP1JX\ӉQ+RjQJ1DPKѭӟQJGүQWRjQEӝ
1ӝLGXQJYj\rXFҫX/971ÿmÿѭӧFWK{QJTXD%ӝP{Q
1Jj\WKiQJQăP
&+Ӫ1+,ӊ0%Ӝ0Ð1
*,Ҧ1*9,Ç1+ѬӞ1*'Ү1&+Ë1+
.êYjJKLU}K͕WrQ
.êYjJKLU}K͕WrQ
3*6767UҫQ0LQK4XDQJ
7K63KҥP1JX\ӉQ+RjQJ1DP
3+̮1'¬1+&+2.+2$%͠0Ð1
1JѭӡLGX\ӋWFKҩPVѫEӝ________________________
ĈѫQYӏ _______________________________________
1Jj\EҧRYӋ __________________________________
ĈLӇPWәQJNӃW _________________________________
1ѫLOѭXWUӳOXұQiQ _____________________________
75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&%È&+.+2$
KHOA KH & KT MÁY TÍNH
&Ӝ1*+Ñ$;+Ӝ,&+Ӫ1*+Ƭ$9,ӊ71$0
ĈӝFOұS- 7ӵGR- +ҥQKSK~F
---------------------------Ngày 06 tháng 08 QăP 2021
3+,ӂ8&+Ҩ0%Ҧ29ӊ/971
'jQKFKRQJ˱ͥLK˱ͣQJG̳QSK̫QEL͏Q)
+ӑYjWrQ69 Lê Thi Kim Ngân (1712281)Yj7UҫQ Minh Tú (1713850).
MSSV:
Ngành (chuyên ngành): .KRDKӑFPi\WtQK
ĈӅWjL ;k\GӵQJKӋWKӕQJTXҧQOêKRҥWÿӝQJNLQKGRDQKWҥLFӱDKjQJEiQOҿ
+ӑWrQQJѭӡLKѭӟQJGүQSKҧQELӋQ: 3KҥP1JX\ӉQ+RjQJ1DP
7әQJTXiWYӅEҧQWKX\ӃWPLQK
6ӕWUDQJ
6ӕFKѭѫQJ
6ӕEҧQJVӕOLӋX
6ӕKuQKYӁ
6ӕWjLOLӋXWKDPNKҧR
3KҫQPӅPWtQKWRiQ
+LӋQYұWVҧQSKҭP
7әQJTXiWYӅFiFEҧQYӁ
- 6ӕEҧQYӁ
%ҧQ$
%ҧQ$
.KәNKiF
- 6ӕEҧQYӁYӁWD\
6ӕEҧQYӁWUrQPi\WtQK
1KӳQJѭXÿLӇPFKtQKFӫD/971
- .KҧRViWQJKLӋSYөQKyPFyWKӵFKLӋQNKҧRViWQJKLӋSYөEiQKjQJWҥLFiFFӱDKjQJWLӋQOӧL
- 3KkQWtFKYjWKLӃWNӃKӋWKӕQJ QKyPSKkQWtFKYjWKLӃWNӃKӋWKӕQJFKLWLӃWSKKӧSQJKLӋSYө
- 7uPKLӇXF{QJQJKӋQKyPNKҧRViWVRViQKJLӳDFiFKӋWKӕQJOLrQTXDQYұQGөQJF{QJQJKӋWӕW
- 7ULӇQNKDLWULӇQNKDLWUrQP{L WUѭӡQJWKӵFWӃÿiPPk\KӋWKӕQJFyWtQKPӣUӝQJWtFKKӧSFDR
- .LӇPWKӱ WKӵFKLӋQNKiÿҫ\ÿӫNӏFKEҧQNLӇPWKӱYjÿiQKJLiFiFWK{QJVӕNӻWKXұWKӋWKӕQJ
1KӳQJWKLӃXVyWFKtQKFӫD/971
- 3KҥPYLÿӅWjL UӝQJFҫQÿѭӧFJLӟLKҥQ
- ÈSGөQJNKDLSKiGӳOLӋX FKѭDYұn GөQJNӻWKXұWNKDLSKiGӳOLӋXYjREjLWRiQGӵÿRiQ
ĈӅQJKӏĈѭӧFEҧRYӋ;
%әVXQJWKrPÿӇEҧRYӋ
.K{QJÿѭӧFEҧRYӋ
FkXKӓL69SKҧLWUҧOӡLWUѭӟF+ӝLÿӗQJ
a. ĈӅ[XҩWJLҧLSKiSYӅYLӋFiSGөQJJLiEiQFӫDVҧQSKҭPKRһFFKѭѫQJWUuQKNKX\ӃQPmLVӁ
ÿѭӧFiSGөQJWURQJWѭѫQJODLWҥLPӝWFӱDKjQJFөWKӇ
b. ĈӅ[XҩWJLҧLSKiSYӅYLӋFWKӭWӵѭXWLrQQKұSKjQJ[XҩWKjQJFӫDFiFORҥLhàng hóa khác
QKDX9tGөQKұSWUѭӟF- [XҩWWUѭӟFѭXWLrQKҥQVӱGөQJѭXWLrQOӧLQKXұQ«
c. ĈӅ[XҩWJLҧLSKiSYӅYLӋFNLӇPNrWuQKWUҥQJYӅVӕOѭӧQJYӅFKҩWOѭӧQJKjQJKyDWӗQNKR
ĈiQKJLiFKXQJEҵQJFKӳJLӓLNKi7% *LӓL
ĈLӇP9.0 /10
.êWrQJKLU}KӑWrQ
3KҥP1JX\ӉQ+RjQJ1DP
75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&%È&+.+2$
KHOA KH & KT MÁY TÍNH
&Ӝ1*+Ñ$;+Ӝ,&+Ӫ1*+Ƭ$9,ӊ71$0
ĈӝFOұS- 7ӵGR- +ҥQKSK~F
---------------------------Ngày 10 tháng 08 QăP 2021
3+,ӂ8&+Ҩ0%Ҧ29ӊ/971
'jQKFKRQJ˱ͥLph̫QEL͏Q)
+ӑYjWrQ69 /Ç7+ӎ.,01*Æ1
MSSV: 1712281
+ӑYjWrQ69 75Ҫ10,1+7Ò
MSSV: 1713850
Ngành (chuyên ngành): Khoa hӑFmáy tính
ĈӅWjL ;k\GӵQJKӋWKӕQJTXҧQOêKRҥWÿӝQJNLQKGRDQKWҥLFӱDKjQJEiQOҿ
+ӑWrQQJѭӡLphҧQELӋQ : TrҫQ4XDQJ
7әQJTXiWYӅEҧQWKX\ӃWPLQK
6ӕtrang: 105
SӕFKѭѫQJ 9
6ӕEҧQJVӕOLӋX:
6ӕKuQKYӁ 73
6ӕWjLOLӋXWKDPNKҧR 20
3KҫQPӅPWtQKWRiQ
+LӋQYұWVҧQSKҭP: PhҫQPӅP ӭQJGөQJ
7әQJTXiWYӅFiFEҧQYӁ
- 6ӕEҧQYӁ
%ҧQ$
%ҧQ$
- 6ӕEҧQYӁYӁWD\
.KәNKiF
6ӕEҧQYӁWUrQPi\WtQK:
1Kӳng ѭXÿLӇP cKtQKFӫD/971
- 7uPKLӇXQJKLӋSYөNKiWӕWYӅP{KuQKNLQKGRDQK%&YӟLFKXӛLFӱDKjQJFKLQKiQK
- 3KkQWtFKYjWKLӃWNӃFKRKӋWKӕQJWӕW
- &iFFKӭFQăQJKLӋQWKӵFÿiSӭQJNKiÿҫ\ÿӫFiF\rXFҫXFѫEҧQFKRP{KuQKNLQKGRDQKPj
QKyPÿmOӵDFKӑQ
- +ӋWKӕQJFyKӛWUӧFKӭFQăQJNKDLSKiGӳOLӋXJL~SÿѭDUDÿӅ[XҩWWӕWKѫQ
- 6ӱGөQJWKjQKWKҥRFiFF{QJQJKӋÿӇKLӋQWKӵFNLӇPWKӱYjWULӇQNKDLKӋWKӕQJ
- +ӋWKӕQJFyJLDRGLӋQWKkQWKLӋQYӟLQJѭӡLGQg
7. NKӳQJWKLӃXVyWFKtQKFӫD/9TN:
ĈӅQJKӏĈѭӧFEҧRYӋ;
%әVXQJWKrPÿӇEҧRYӋ
.K{QJÿѭӧFEҧRYӋ
FkXKӓL69SKҧLWUҧOӡLWUѭӟF+ӝLÿӗng:
a.
b.
c.
ĈiQKJLiFKXQJEҵQJFKӳJLӓLNKi7% GIӒ,
ĈLӇP 9 / 10
.êWrQJKLU}KӑWrQ
TRҪ148$1*
Khoa KH và KT Máy tính
LỜI CAM ĐOAN
Chúng tôi xin cam đoan luận văn là sản phẩm của riêng chúng tôi được thực hiện dưới sự
hướng dẫn của Thầy Phạm Nguyễn Hoàng Nam, không sao chép của người khác. Nội dung luận
văn có sử dụng nhiều nguồn tài liệu tham khảo để tổng hợp như được nêu ở mục Tài liệu tham
khảo. Tất cả những tài liệu này đều được trích dẫn hợp pháp và có xuất xứ rõ ràng.
Chúng tôi chịu trách nhiệm về sự cam đoan này. Nếu có bất kỳ sự gian lận nào, chúng tôi
xin nhận mọi hình thức kỷ luật trước bộ môn, khoa và nhà trường.
Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 08/2021
Lê Thị Kim Ngân
Trần Minh Tú
Luận văn tốt nghiệp
Trang 1/105
Khoa KH và KT Máy tính
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên chúng tôi xin phép cảm ơn Bộ môn Hệ thống thông tin đã tạo mọi điều kiện
thuận lợi cho bọn em hoàn thành luận văn này.
Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy Phạm Nguyễn Hoàng Nam hiện là giảng
viên Khoa Khoa học và Kỹ thuật máy tính – Trường Đại học Bách Khoa. Thầy đã tận tình hướng
dẫn, không ngần ngại chỉ bảo, định hướng cho chúng tôi để thực hiện luận văn này.
Xin cảm ơn tất cả thầy cô, bạn bè đã giúp đỡ dìu dắt chúng tôi suốt thời gian qua, trang bị
kiến thức cho chúng tôi.
Mặc dù đã cố gắng, tuy nhiên với sự non kém về kiến thức cũng như thiếu sót trong kinh
nghiệm, luận văn không thể tránh khỏi những sai sót. Kinh mong nhận được những đánh giá
góp ý của các Thầy cô về những vấn đề đã triển khai.
Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn.
Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 08/2021
Lê Thị Kim Ngân
Trần Minh Tú
Luận văn tốt nghiệp
Trang 2/105
Khoa KH và KT Máy tính
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Với sự phát triển mạnh mẽ và thành lập ngày càng nhiều của các doanh nghiệp, nhu cầu có
một hệ thống quản lý được xây dựng để xử lý khối lượng công việc cực kỳ lớn và cần độ chính
xác cao là rất cần thiết. Một trong những hệ thống đó là Hệ thống quản lý chuỗi của hàng bán
lẻ.
Luận văn này đề ra một giải pháp để giải quyết nhu cầu cần quản lý hệ thống chuỗi cửa hàng
bán lẻ hiện nay để quy trình quản lý có thể được số hóa, trực quan, rõ ràng và linh hoạt hơn các
cách lưu trữ bằng giấy bút truyền thống.
Luận văn bao gồm các phần chính:
• Giới thiệu: giới thiệu sơ lược về đề tài, phạm vi đề tài, ... và những gì tổng quát nhất của
đề tài.
• Tìm hiểu nghiệp vụ: phân tích yêu cầu nghiệp vụ của hệ thống, kết quả của việc tìm hiểu
nghiệp vụ.
• Công cụ, công nghệ thực hiện: trình bày về các công cụ được sử dụng thực hiện đề tài này.
• Phân tích thiết kế hệ thống: đi sâu vào mô tả chức năng, tổ chức hệ thống, các thiết kế
Database,...
• Hiện thực: các công cụ dùng trong quá trình hiện thực và ảnh chụp một số giao diện hiện
thực.
• Triển khai: trình bày môi trường dùng để triển khai.
• Kiểm thử hệ thống: áp dụng các phương pháp kiểm thử, tự đề ra các testcase để kiểm thử
hoạt động của hệ thống đúng với thiết kế.
• Đo lường và cải thiện hiệu suất: thể hiện việc đo lường hệ thống và phân tích kết quả đó,
đồng thời đưa ra phương pháp để cải thiện.
• Đánh giá: đánh giá ưu nhược điểm của hệ thống, tìm ra hướng phát triển mới để cải thiện
hệ thống trong tương lai.
Luận văn tốt nghiệp
Trang 3/105
Mục lục
Từ điển chú giải
11
Từ viết tắt
11
A
12
Giới thiệu
1
Lý do chọn đề tài
12
2
Tổng quan hệ thống
12
3
Phạm vi đề tài
14
4
Mục đích
14
5
Ý nghĩa
5.1 Vấn đề giải quyết - Ý nghĩa thực tiễn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5.2 Lý do chọn hệ thống chúng tôi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
14
14
15
B
6
Tìm hiểu nghiệp vụ
17
.
.
.
.
.
.
.
17
17
17
17
18
18
18
19
7
Luồng hoạt động chính
7.1 Hoạt động bán hàng thông thường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7.2 Quy trình nhập hàng vào chi nhánh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
21
21
21
8
Mô tả sơ lược hệ thống
22
C
9
Quy trình và kết quả khảo sát một số hệ thống tương tự
6.1 Khảo sát lý thuyết . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6.1.1 Quy trình quản lý mã hàng . . . . . . . . . .
6.1.2 Quy trình quản lý hoạt động nhập kho . . . .
6.1.3 Quy trình quản lý hoạt động xuất kho . . . .
6.2 Khảo sát thực tế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6.2.1 Quy trình nhập hàng . . . . . . . . . . . . .
6.2.2 Quy trình nhập hàng . . . . . . . . . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Công cụ, công nghệ thực hiện đề tài
Front-end: ReactJS
9.1 Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . .
9.2 Sức mạnh của ReactJS - Lý do lựa chọn
9.3 Một số khái niệm cơ bản . . . . . . . .
9.3.1 Component . . . . . . . . . . .
9.3.2 State . . . . . . . . . . . . . . .
9.3.3 Props . . . . . . . . . . . . . .
23
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
23
23
23
23
23
23
24
Khoa KH và KT Máy tính
10 Back-end: NestJS
10.1 Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10.2 NestJS có những gì . . . . . . . . . . . . . . . . .
10.3 Sức mạnh NestJS - Lý do lựa chọn . . . . . . . . .
10.3.1 Là JavaScript, nhưng tốt hơn - TypeScript .
10.3.2 Là Node.js với nhiều công cụ được viết sẵn
10.3.3 Đảm bảo độ vững chắc của dữ liệu . . . . .
10.3.4 So sánh với ASP.NET . . . . . . . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
11 Database: Microsoft SQL Server
11.1 Sức mạnh của Microsoft SQL Server - Lý do lựa chọn
.
.
.
.
.
.
.
24
24
24
25
25
25
25
25
. . . . . . . . . . . . .
26
26
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
12 Khai phá dữ liệu
12.1 Khai phá dữ liệu với luật kết hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.1.1 Khái niệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.1.2 Các khái niệm cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.1.3 Bài toán khai phá luật kết hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.1.4 Quy trình khai thác luật kết hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.1.5 Hiện thực - Khai phá luật kết hợp với Analysis Service của SQL Server
12.1.5.a Mô tả dữ liệu sử dụng trong mô hình . . . . . . . . .
12.1.5.b Tạo một Mining Model structure . . . . . . . . . . .
12.1.6 Khám phá mining model . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.2 Ước lượng mô hình tự hồi quy(Autoregressive Models) . . . . . . . . . . . . .
12.2.1 Mô hình tự hồi quy và mô hình phân phối trễ . . . . . . . . . . . . . .
12.2.2 Vai trò của ‘thời gian’, hay ‘độ trễ’ trong kinh tế học . . . . . . . . . .
12.2.3 Các lý do của độ trễ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.2.3.a Lý do tâm lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.2.3.b Lý do thể chế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.2.3.c Lý do công nghệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.2.4 Dạng tổng quát của mô hình tự hồi quy . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.2.5 Sử dụng thư viện Timeseries Analysis để dự báo doanh số từ mô hình
tự hồi quy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.2.5.a Cài đặt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.2.5.b Định dạng dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12.2.5.c Dự báo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
27
27
27
27
28
28
28
28
30
39
40
40
40
40
40
41
41
41
D
43
Phân tích thiết kế hệ thống
41
41
41
42
13 Các role trong hệ thống
43
14 Tổ chức của hệ thống bán lẻ
44
15 Chức năng
15.1 Chức năng cụ thể . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.1.1 Nhân viên - Nhân viên thu ngân . . . . .
15.1.1.a Mở/đóng phiên làm việc
15.1.1.b Bán hàng . . . . . . . .
Luận văn tốt nghiệp
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
45
45
45
45
45
Trang 5/105
Khoa KH và KT Máy tính
15.2
15.3
15.4
15.5
15.1.1.c Xem lịch sử ca làm việc/đơn hàng . . . . . . . . . . .
15.1.1.d Thanh toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.1.2 Quản lý chuỗi cửa hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.1.2.a Quản lý thông tin sản phẩm toàn hệ thống . . . . . .
15.1.2.b Quản lý thông tin khuyến mãi toàn hệ thống . . . . .
15.1.2.c Quản lý thông tin tài khoản toàn hệ thống . . . . . . .
15.1.2.d Quản lý thông tin kho/cửa hàng toàn hệ thống . . . .
15.1.3 Quản lý cửa hàng chi nhánh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.1.3.a Quản lý số lượng sản phẩm tại cửa hàng của mình . .
15.1.3.b Xem lịch sử ca làm việc/đơn hàng/doanh số ở các cửa
hàng của nhân viên . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.1.3.c Xem doanh thu của cửa hàng trong khoảng thời gian .
15.1.3.d Quản lý các chương trình khuyến mãi . . . . . . . . .
15.1.4 Tạp vụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.1.4.a Loại bỏ hàng đã hỏng . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.1.4.b Sắp xếp hàng hóa trong cửa hàng . . . . . . . . . . .
15.1.5 Quản kho chi nhánh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.1.5.a Quản lý số lượng sản phẩm tại cửa hàng của mình . .
15.1.5.b Quản lý đơn yêu cầu nhập hàng . . . . . . . . . . . .
15.1.5.c Quản lý đơn yêu cầu điều chuyển hàng các chi nhánh
khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.1.6 Quản kho phân phối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.1.6.a Quản lý xuất hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.1.7 Chức năng chung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.1.7.a Quản lý tài khoản . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Usecase . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đặc tả usecase . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.3.1 Tổng quát hệ thống cửa hàng bán lẻ . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.3.2 Chi tiết quản lý cửa hàng chi nhánh . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15.3.3 Chi tiết quản lý kho chi nhánh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đặc tả usecase chi tiết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Activity Diagram . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
16 Cơ sở dữ liệu
16.1 ERD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
16.2 Chuyển đổi mô hình quan hệ thực thể sang mô hình mối quan hệ
16.3 Đặc tả thực thể trong ERD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
16.4 Kiến trúc hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
E
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Hiện thực
46
46
46
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
48
51
51
55
57
58
61
62
62
64
66
74
75
17 Quản lý mã nguồn
17.1 Git . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
17.2 Github . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Luận văn tốt nghiệp
45
45
45
45
46
46
46
46
46
75
75
75
Trang 6/105
Khoa KH và KT Máy tính
18 Cấu trúc mã nguồn
18.1 Frontend . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
18.2 Backend . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
18.2.1 Tổng quan những file chính của mã nguồn Nest
18.2.2 Module . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
18.2.3 Các thư mục phụ trợ khác . . . . . . . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
76
76
82
82
83
84
19 Giao diện người dùng
85
F
92
Triển khai
20 Môi trường triển khai
20.1 Heroku . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
20.2 Somee . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
92
92
92
G
93
Kiểm thử hệ thống
21 Kiểm thử chức năng
94
22 Kiểm thử hiệu năng
96
23 Kiểm thử cơ sở dữ liệu
96
24 Kiểm thử tính khả dụng
96
25 Kiểm tra tính tương thích
96
H
98
Đo lường và cải thiện hiệu suất
26 Đo lường bằng Google PageSpeed Insights
98
26.1 Chi tiết các thông số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
26.1.0.a First Contentful Paint . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
26.1.0.b Speed Index . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
26.1.0.c Largest Contentful Paint . . . . . . . . . . . . . . . . 99
26.1.0.d Time to Interactive . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
26.1.0.e Total Blocking Time . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
26.1.0.f Cumulative Layout Shift . . . . . . . . . . . . . . . . 99
26.2 Nhận xét . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
26.3 Cải thiện hiệu suất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
26.3.1 Giảm thời gian phản hồi ban đầu của máy chủ và tải trước các yêu cầu
chính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
26.3.2 Phân phối hình ảnh ở định dạng mới và hiệu quả hơn . . . . . . . . . . 100
I
Đánh giá
Luận văn tốt nghiệp
101
Trang 7/105
Khoa KH và KT Máy tính
27 Ưu nhược điểm
101
27.1 Ưu điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101
27.2 Nhược điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101
28 Kết luận
101
29 Hướng phát triển
102
30 Lời kết
103
Tài liệu
104
Luận văn tốt nghiệp
Trang 8/105
Khoa KH và KT Máy tính
Danh mục hình ảnh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
Minh họa hệ thống tổng quát . . . . . . . . . . . . . . . .
Quy trình bán hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Quy trình nhập hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dữ liệu demo bảng Order . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dữ liệu demo bảng ProductOrder . . . . . . . . . . . . . .
Tạo một Analysis Services Project bằng Visual Studio . . .
Cửa sổ Solution Explorer sau khi tạo Project . . . . . . . .
Cửa sổ chọn Data Source . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cửa sổ chọn phương thức xác thực Data Source . . . . . .
Kết quả sau khi thực hiện chọn Data Source . . . . . . . .
Cửa sổ chọn bảng trong Data Source View Wizard . . . .
Kết quả sau khi thực hiện chọn Data Source View . . . . .
Cửa sổ chọn bảng và loại bảng trong Mining Structure . .
Cửa sổ chọn dữ liệu training trong Mining Structure . . . .
Cửa sổ cấu hình test trong Mining Structure . . . . . . . .
Kết quả tập luật xem bằng giao diện đồ họa . . . . . . . .
Kết quả tập phổ biến xem bằng giao diện đồ họa . . . . . .
Kết quả dependency network xem bằng giao diện đồ họa .
Kết quả dependency network xem bằng giao diện đồ họa 2
Kết quả xem bằng DMX Query . . . . . . . . . . . . . . .
Mô hình tự hồi quy(Autoregressive Models) . . . . . . . .
Các role trong hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Usecase tổng quát hệ thống cửa hàng bán lẻ . . . . . . . .
Usecase chi tiết cửa hàng chi nhánh . . . . . . . . . . . .
Usecase chi tiết quản lý kho chi nhánh . . . . . . . . . . .
Usecase chi tiết quản trị chuỗi cửa hàng . . . . . . . . . .
Activity Diagram cho hoạt động bán hàng . . . . . . . . .
ERD của hệ thống bán lẻ . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mô hình mối quan hệ của hệ thống bán lẻ . . . . . . . . .
Bảng thông tin sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bảng thông tin danh mục sản phẩm . . . . . . . . . . . . .
Bảng thông tin khuyến mãi . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bảng thông tin khuyến mãi sản phẩm . . . . . . . . . . . .
Bảng thông tin khuyến mãi mua combo sản phẩm . . . . .
Bảng thông tin khuyến mãi trên tổng đơn hàng . . . . . . .
Bảng thông tin cửa hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bảng thông tin sản phẩm trong cửa hàng . . . . . . . . . .
Bảng thông tin kho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bảng thông tin thông báo . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bảng thông tin tài khoản . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bảng thông tin tài khoản quản lý cửa hàng . . . . . . . . .
Bảng thông tin tài khoản nhân viên cửa hàng . . . . . . . .
Bảng thông tin tài khoản quản lý kho cửa hàng . . . . . . .
Bảng thông tin tài khoản nhân viên tạp vụ cửa hàng . . . .
Bảng thông tin tài khoản nhân viên đứng quầy cửa hàng . .
Luận văn tốt nghiệp
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
13
18
19
29
29
30
31
31
32
32
33
34
35
35
36
37
37
38
38
38
40
43
48
49
50
51
61
63
65
66
66
66
67
67
67
68
68
69
69
70
71
71
71
71
72
Trang 9/105
Khoa KH và KT Máy tính
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
Bảng thông tin tài khoản quản lý kho hệ thống . . . .
Bảng thông tin ca làm việc . . . . . . . . . . . . . .
Bảng thông tin đơn hàng . . . . . . . . . . . . . . .
Bảng thông tin khách hàng . . . . . . . . . . . . . .
Kiến trúc hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cấu trúc mã nguồn . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thư mục modules . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cấu trúc mã nguồn . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thư mục modules . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thư mục modules . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tổng quan một module . . . . . . . . . . . . . . . .
Giao diện trang đăng nhập . . . . . . . . . . . . . .
Giao diện trang bán hàng . . . . . . . . . . . . . . .
Giao diện trang xác nhận đơn hàng và thanh toán . .
Giao diện thanh toán bằng thẻ tín dụng . . . . . . . .
Giao diện thanh toán bằng thẻ ví điện tử . . . . . . .
Giao diện in hóa đơn . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giao diện xem lịch sử ca làm việc và đơn hàng . . . .
Giao diện xem lịch sử ca làm việc chi tiết . . . . . .
Giao diện xem chi tiết lịch sử đơn hàng . . . . . . . .
Giao diện quản lý sản phẩm . . . . . . . . . . . . . .
Giao diện quản lý sản phẩm . . . . . . . . . . . . . .
Giao diện quản lý khuyến mãi . . . . . . . . . . . .
Giao diện xem tổng kết doanh số và dự báo . . . . .
Giao diện xem thông báo hàng sắp hết . . . . . . . .
Giao diện xem thông báo hàng quên đóng ca làm việc
Kết quả đo lường bằng Google PageSpeed Insights .
Cách cải thiện hiệu suất được đề xuất . . . . . . . . .
Luận văn tốt nghiệp
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
72
72
73
73
74
76
77
79
80
82
83
85
85
86
86
86
87
87
88
88
89
89
90
90
91
91
98
99
Trang 10/105
Khoa KH và KT Máy tính
Từ điển chú giải
Association Rule Luật kết hợp. 27
Confidence Độ tin cậy. 28
Frequent item Mẫu phổ biến. 27
Giao diện người dùng User interfaces. 23
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ Relational database management system. 26
Item Hạng mục. 27
Itemset Tập các hạng mục. 27
Minconf Độ tin cậy tối thiểu. 28
Minsupp Độ phổ biến tối thiểu. 27, 28
Release Bản phát hành. 23
Support Độ phổ biến. 27
TID Mã giao dịch. 27
Transaction Giao dịch. 27
Từ viết tắt
B2C Business to Customer. 12
CSDL cơ sở dữ liệu. 27, 28
IIS Internet Information Services. 26
RDBMS Relational Database Management System. 26
Luận văn tốt nghiệp
Trang 11/105
Khoa KH và KT Máy tính
Phần A
Giới thiệu
1
Lý do chọn đề tài
Cùng với sự phát triển không ngừng của thế giới, khoa học – công nghệ đang dần dần khẳng
định vai trò quan trọng của mình đối với với sự phát triển của xã hội. Một quốc gia không thể
phát triển toàn diện nếu không nhận thức được vai trò vô cùng quan trọng của yếu tố này.
Song song với sự phát triển đó, một kết quả tất yếu là sự vươn lên mạnh mẽ của những ứng
dụng máy tính, đặc biệt là những ứng dụng máy tính hỗ trợ các hoạt động kinh tế. Chính nhờ
những ứng dụng này, khối lượng công việc cực kì to lớn của các doanh nghiệp được diễn ra một
cách nhanh chóng, chính xác, rõ ràng và tạo sự dễ dàng trong việc thao tác.
Đồng thời, tiến bộ vượt bậc của kinh tế trong những năm gần đây đã thúc đẩy sự ra đời của
rất nhiều doanh nghiệp mới, nói cách khác, nhu cầu về những ứng dụng quản lý hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp cũng ngày càng tăng cao.
Nhận thức được tầm quan trọng đó, vai trò của hệ thống quản lý đối với một doanh nghiệp,
cũng như nhu cầu tương đối cao của nguồn nhân lực trong lĩnh vực này, chúng tôi đã quyết định
chọn đề tài Xây dựng hệ thống quản lý hoạt động kinh doanh tại cửa hàng bán lẻ để thực hiện
trong luận văn tốt nghiệp Đại học. Đề tài này không chỉ là một ứng dụng thực tế có thể được sử
dụng trong các doanh nghiệp ngày này mà còn là cơ hội để chúng tôi tích lũy kinh nghiệm cho
những hướng đi sau này trong sự nghiệp tương lai.
2
Tổng quan hệ thống
Chúng tôi xây dựng hệ thống quản lý hoạt động kinh doanh tại của hàng bán lẻ theo mô hình
B2C với nhiều kho hàng (xem hình minh họa hệ thống ở dưới). Hệ thống kinh doanh được tổ
chức bao gồm:
• Hệ thống các chi nhánh cửa hàng: là tập hợp các chi nhánh khác nhau, mỗi chi nhánh bao
gồm cửa hàng chi nhánh (để bán hàng cho khách hàng) và kho hàng chi nhánh (để lưu trữ
hàng riêng của cửa hàng chi nhánh đó phục vụ việc mua bán trong cửa hàng)
• Hệ thống các kho hàng phân phối: là tập hợp các kho hàng sẽ nhập hàng từ kho mẹ của
công ty chính, từ đó sẽ thực hiện việc cung cấp hàng cho các chi nhánh của hàng.
• Kho mẹ của công ty: là kho trực tiếp chứa tất cả hàng hóa của công ty mẹ (hệ thống của
chúng tôi sẽ không thao tác phần này)
Hệ thống của chúng tôi quản lý nghiệp vụ ở các chi nhánh cửa hàng và các nghiệp vụ liên quan.
Do đó sẽ thao tác trực tiếp với chi nhánh của hàng và các kho hàng phân phối, còn kho mẹ của
công ty sẽ không nằm trong nghiệp vụ mà hệ thống của chúng tôi thao tác.
Các cửa chi nhánh sẽ nhập hàng từ các kho chi nhánh và thực hiện bán hàng.
Luận văn tốt nghiệp
Trang 12/105
Khoa KH và KT Máy tính
Hình 1: Minh họa hệ thống tổng quát
Luận văn tốt nghiệp
Trang 13/105
Khoa KH và KT Máy tính
3
Phạm vi đề tài
Hệ thống quản lý nghiệp vụ mua bán hàng hóa và các nghiệp vụ liên quan ở chi nhánh cửa
hàng. Những nghiệp vụ không liên quan trực tiếp đến chi nhánh của hàng sẽ không nằm trong
phạm vi quản lý của hệ thống chúng tôi (ví dụ như quản lý xuất nhập hàng của kho mẹ, quản lý
việc nhập hàng từ kho mẹ đến kho phân phối,... )
Trong quá trình phát triển, chúng tôi nhận thấy có một số tính năng cần thiết cho hệ thống
tuy nhiên với phạm vi có hạn của thời gian và nguồn nhân lực, chúng tôi vẫn chưa thể hoàn
thiện được. Những tính năng nâng cao (cụ thể như: theo dõi đơn yêu cầu hàng theo realtime, gợi
ý nhắc nhở nhập hàng dựa vào dữ liệu đã có, ...), chúng tôi sẽ hiện thực và cố gắng hoàn thiện
trong tương lai.
4
Mục đích
Với hệ thống trình bày trong luận văn lần này, chúng tôi hi vọng có thể học hỏi thêm được
những kiến thức quý báu có thể ứng dụng thực tế trong sự nghiệp sau này bao gồm:
• Nguyên lý hoạt động trong việc quản lý doanh nghiệp và quy trình hoạt động nghiệp vụ
của một hệ thống của hàng bán lẻ.
• Kiến thức chuyên môn về xây dựng một hệ thống quản lý, trang web và các vấn đề liên
quan.
• Khả năng làm việc nhóm và cách hoạt động theo nhóm một cách có hệ thống, hiệu quả
và chuyên nghiệp.
Chính những kiến thức này sẽ tạo nên một bước đệm vững chắc mà chúng tôi mong rằng nhớ
vào những nền tảng này có thể sau đó tạo ra được giá trị thực tiễn cho xã hội.
5
Ý nghĩa
5.1
Vấn đề giải quyết - Ý nghĩa thực tiễn
Thực tế đã chỉ ra rằng nhà bán lẻ khó có kết quả tài chính tốt nếu chỉ kinh doanh 1-2 cửa
hàng nhỏ lẻ. Điều này dẫn đến việc tăng quy mô kinh doanh của hệ thống nếu muốn tăng vượt
bậc doanh thu và lợi nhuận. Tuy nhiên, sự gia tăng về số lượng cửa hàng sẽ gây nhiều khó khăn
cho người quản lý, làm thế nào để quản lý chuỗi cửa hàng bán lẻ hiệu quả là bài toán không dễ
trả lời khi mà các cửa hàng cách xa nhau về mặt địa lý và nhà bán lẻ không thể luôn luôn có
mặt tại tất cả các cửa hàng để giám sát công việc hàng ngày.
Chính vì vậy, hệ thống của chúng tôi ra đời để giải quyết phần nào vấn đề ở trên,
mà cụ thể là 4 bài toán lớn cần thiết: Quản lý hàng hóa, Quản lý nhân viên, Quản lý
tài chính, Quản lý khách hàng. Trong đó, do do thời gian và nguồn nhân lực có hạn, chúng
tôi tập trung chủ yếu vào hai vấn đề đầu tiên, hai vấn đề còn lại được giải quyết ít hoàn thiện hơn.
Luận văn tốt nghiệp
Trang 14/105
Khoa KH và KT Máy tính
5.2
Lý do chọn hệ thống chúng tôi
Hiện tại, đã có nhiều hệ thống hỗ trợ cho cửa hàng bán lẻ mạnh mẽ khác như Odoo
(https://www.odoo.com/), Magento (https://magento.com/),... . Tuy nhiên, các phần mềm này
tuy tiện dụng và có quy mô lớn hơn hệ thống của chúng tôi rất nhiều nhưng việc cài đặt và áp
dụng nó vào hệ thống khá phức tạp, cũng như phải bỏ công sức ra để học cách vận hành sau khi
cài đặt. Hơn nữa, các hệ thống này sẽ tính phí. Điều này chính là một sự cản trở đối với các nhà
bán lẻ vừa định mở rộng quy mô với khả năng còn chưa thực sự chuyên nghiệp và số vốn hạn
hẹp. Cụ thể, xét bảng so sánh1 sau:
Tiêu chí
Quản lý sản phẩm
Quản lý loại hàng
Review sản phẩm
Hỗ trợ mã vạch
Dự đoán doanh số sản phẩm
Phân cấp loại sản phẩm
Design
Thiết kế Responsive
Html/css có thể tùy chỉnh
Công cụ tìm kiếm
Đa hình ảnh trên một sản phẩm
Upload nhiều ảnh trong một lần
Quản lý khách hàng
Portal cho khách hàng
Mua hàng không cần đăng kí
Chat online trên website
Wish list
Quản lý nhân viên
Lưu thông tin nhân viên
Bán hàng theo session
Tính khả dụng
Đa ngôn ngữ
API
Sự dễ dàng khi setup1
Sự dễ dàng khi sử dụng1
Tính mở rộng1
Chi phí
Chi phí mỗi tháng (Bản enterprise)1
Magento
Odoo
Retail-system
extension
-
-
-
-
addon
-
-
-
1/5
1/5
5/5
4/5
4/5
5/5
5/5
5/5
5/5
$1500
$25/User
Miễn phí
Theo như bảng so sánh trên, có thể nhận thấy rằng Magento và Odoo là những hệ thống
cực kì mạnh mẽ trong việc hỗ trợ quản lý cho các nhà bán lẻ (chứng minh ở việc cung cấp rất
1
https://www.odoo.com/vi_VN/page/compare-odoo-vs-magento (truy cập lần cuối 25/07/2021) cho phần Magento và Odoo
Luận văn tốt nghiệp
Trang 15/105
Khoa KH và KT Máy tính
tốt các tính năng để quản lý sản phẩm, cửa hàng, ...). Retail-system của chúng tôi có phần kém
hơn trong việc Quản lý sản phẩm (không hỗ trợ tính năng Review sản phẩm, phân cấp loại
sản phẩm,...) và cũng kém hơn trong việc mở rộng Design (người dùng không thể tùy chỉnh
HTML/CSS,...).
Tuy nhiên, về phần quản lý nhân viên, chúng tôi có sự tốt hơn khi cung cấp cho người dùng
chức năng quản lý nhân viên trong chính cửa hàng và kiểm soát việc bán hàng của nhân viên
thông qua cơ chế Session. Ngoài ra, chúng tôi cũng có chức năng gợi ý sắp xếp hàng hóa trên
kệ để tối ưu doanh thu dựa trên dữ liệu sẵn có với việc áp dụng thuật toán Apriori.
Về mặt chi phí và tính dễ dàng cài đặt và sử dụng, chúng tôi hoàn toàn miễn phí (so
với mức phí $1500 và $25 mỗi tháng của Magento và Odoo). Về mức độ dễ dàng khi
cài đặt và sử dụng, Magento mất từ 1.5 giờ đến 2 giờ để cài đặt2 và mất còn lâu hơn nữa để
quen với cách sử dụng, trong khi đó, hệ thống chúng tôi không cần cài đặt và dễ dàng để sử dụng.
Chính vì vậy, trong trường hợp nhà bán lẻ chưa có nhiều kinh phí và cần quản lý nhân viên,
hệ thống của chúng tôi chính là một lựa chọn tốt cho nhà bán lẻ. Với việc có thể đáp ứng yêu
cầu quản lý chuỗi cửa hàng cơ bản, hệ thống không tính phí, việc cài đặt và học cách vận hành
của hệ thống cũng khá nhanh chóng, nhà bán lẻ không có chuyên môn máy tính cũng có thể tự
sử dụng được mà không cần học quá nhiều.
1
https://staylime.com/answers/how-much-time-does-magento-installation-take/ (truy cập lần cuối 25/07/2021)
https://www.odoo.com/vi_VN/page/compare-odoo-vs-magento (truy cập lần cuối 25/07/2021) cho phần Magento và Odoo
2
Luận văn tốt nghiệp
Trang 16/105
- Xem thêm -