ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------o0o---------
PHẠM TUYẾT VÂN
XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
CHO TRUNG TÂM CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG VIETTEL
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------o0o---------
PHẠM TUYẾT VÂN
XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
CHO TRUNG TÂM CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG VIETTEL
Chuyên ngành: Quản trị Công nghệ và Phát triển doanh nghiệp
Mã số: Chuyên ngành thí điểm
LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRƢƠNG MINH ĐỨC
Hà Nội - 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn “Xây dựng Chính sách Chăm sóc khách hàng
cho Trung tâm Chăm sóc khách hàng Viettel” là công trình nghiên cứu của riêng
tôi dưới sự hướng dẫn khoa học của Ts. Trương Minh Đức Những tài liệu, số liệu
sử dụng cho Luận văn này được thu thập từ thực tế và phục vụ nghiên cứu đúng
mục đích. Các giải pháp, kiến nghị trong Luận văn là do tôi tự tìm hiểu, phân tích
và đúc rút một cách trung thực, phù hợp với tình hình thực tế.
Tác giả luận văn
Phạm Tuyết Vân
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng kính gửi sự biết ơn và lời cám ơn chân thành tới Tiến sĩ
Trương Minh Đức - người đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành đề
tài luận văn này.
Xin trân trọng cảm ơn quý thầy, cô khoa Sau đại học trường Đại học Kinh tếĐại học Quốc Gia Hà Nội đã truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm cho tôi trong quá
trình học tập, để tôi có kiến thức hoàn thành bài luận văn.
Xin trân trọng cảm ơn quý thầy, cô trong Hội đồng Khoa học bộ môn, Hội đồng
chấm luận văn đã góp ý, chỉnh sửa để đề tài luận văn của tôi được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo, các anh chị trong các
phòng ban của Trung tâm Chăm sóc Khách hàng Viettel đã cung cấp số liệu, tài liệu
để tôi hoàn thành đề tài luận văn.
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
CSKH
Chăm sóc khách hàng
2
KH
Khách hàng
3
TT
Trung tâm
4
GQKN
Giải quyết khiếu nại
5
CBCNV
Cán bộ công nhân viên
6
NV
Nhân viên
7
NVQLĐB
Nhân viên quản lý địa bàn
8
NVĐB
Nhân viên địa bàn
9
CNTT
Công nghệ thông tin
10
CS
Chính sách
11
TB
Thuê bao
12
SXKD
Sản xuất kinh doanh
13
TT CSKH
Trung tâm chăm sóc khách hàng
14
KM
Khuyến mại
i
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
1
Bảng 1.1
2
Bảng 3.1
3
Bảng 3.2
4
Bảng 3.3
5
Bảng 3.4
6
Bảng 3.5
7
Bảng 3.6
8
Bảng 3.7
9
Bảng 3.8
10
Bảng 3.9
Bảng mô tả chức năng danh sách khiếu nại cho nhân viên
54
11
Bảng 3.10
Bảng mô tả chức năng báo cáo giải quyết khiếu nại
54
12
Bảng 3.11
Kết quả chăm sóc khách hàng thực hiện năm 2014
60
13
Bảng 3.12
14
Bảng 3.13
Bảng phân tích ma trận SWOT
Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn
2012-2014
Các đầu số phục vụ công tác Chăm sóc Khách hàng
của Viettel
Bảng công bố chất lượng di động của Viettel:
Bảng mô tả chức năng tra cứu thông tin trả trước
trong phần mềm hệ thống Chăm sóc Khách hàng
Bảng mô tả chức năng tra cứu thông tin trả sau trong
phần mềm hệ thống Chăm sóc Khách hàng
Bảng mô tả chức năng tra cứu theo Mobile trả sau
trong phần mềm hệ thống Chăm sóc Khách hàng
Bảng mô tả chức năng tiếp nhân khiếu nại trong
phần mềm hệ thống Chăm sóc Khách hàng
Bảng mô tả chức năng xử lý khiếu nại trong phần
mềm hệ thống Chăm sóc Khách hàng
Chi tiết theo chương trình chăm sóc khách hàng của
Trung tâm CSKH Viettel
Tổng kết các chương trình chăm sóc khách hàng
hàng năm tại Trung tâm CSKH Viettel
ii
Trang
26
43
47
48
49
50
51
54
54
61
62
Bảng tổng kết tình hình khiếu nại phát sinh giai
15
Bảng 3.14
đoạn năm 2009 –2014 của Trung tâm Chắm sóc
64
khách hàng Viettel
Bảng phân loại khiếu nại giai đoạn 2012- 2014
16
Bảng 3.15
17
Bảng 3.16
18
Bảng 3.17
19
Bảng 3.18
Quy mô và cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn
78
20
Bảng 3.19
Cơ cấu lao động trực tiếp
78
21
Bảng 3.20
Chế tài thực hiện quy trình giải quyết khiếu nại
85
22
Bảng 4.1
Trung tâm Chăm sóc khách hàng
Kết quả tỷ lệ thuê bao rời mạng
Kết quả công tác duy trì khách hàng giai đoạn 20132014 Trung tâm CSKH Viettel
Tổng hợp các hoạt động duy trì khách hàng của Trung
tâm CSKH Tổng công ty Viễn thông Quân đội Viettel
iii
66
69
69
104
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT
Biểu đồ
1
Biểu đồ 3.1
2
Biểu đồ 3.2
Nội dung
Khiếu nại phát sinh giai đoạn 2012 – 2014 tại
Trung tâm CSKH Viettel
Biểu đồ phân loại khiếu nại phát sinh qua các năm
(2012 – 2014)
Trang
64
67
Tổng các loại khiếu nại phát sinh trong công tác
3
Biểu đồ 3.3
thu cước tại các tổ thu giai đoạn 2009- 2014 Trung
68
tâm CSKH
DANH MỤC SƠ ĐỒ
STT
Sơ đồ
1
Sơ đồ 1.1
Nội dung
Trang
Quá trình quyết định của người mua
5
2
Sơ đồ 3.1
Mô hình cơ cấu tổ chức của Tổng công ty
41
3
Sơ đồ 3.2
Quy trình giải quyết khiếu nại KH
82
4
Sơ đồ 3.3
Quy trình tiếp nhận khiếu nại
84
5
Sơ đồ 3.4
Quy trình chăm sóc khách hàng:
86
iv
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Có thể nói trên thị trường viễn thông nói chung , thị trường thông tin di động
nói riêng đang là cuộc chạy đua của
3 nhà mạng lớn : Viettel, Mobiphone và
Vinaphone với các chiế n lươ ̣c ca ̣n h tranh khố c liê ̣t . Mỗi nhà ma ̣ng có những mu ̣c
tiêu, chiế n lươ ̣c khác nhau: Mobiphone và Vinaphone hướng tới phát triể n bề n vững
thị trường viễn thông, đố i với dich
̣ vu ̣ thông tin di đô ̣ng, còn Viettel không chỉ muốn
khẳ ng đinh
̣ vi ̣ thế chủ đa ̣o quố c gia về viễn thông và công nghê ̣ thông tin , mà còn
khát vọng trở thành tập đoàn đa quốc gia , nằ m trong tố p 30 nhà cung cấp dịch vụ
viễn thông lớn nhấ t thế giới.
Để đa ̣t đươ ̣c mu ̣c tiêu trên , mô ̣t trong những ch iế n lươ ̣c Viettel cầ n làm là
đẩ y ma ̣nh công tác tiế p thi ̣ , chăm sóc khách hàng nhằm nâng cao chấ t lươ ̣ng dich
̣
vụ. Trong quan điểm bán hàng hiện đại ngày nay khách hàng là tâm điểm của mọi
hoạt động sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp cần hướng tới. Khách hàng là
người quyết định sự thành công hay thất bại trong hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp, đặc biệt trong xu thế bùng nổ của nền kinh tế thế giới như hiện nay thì
khách hàng càng thể hiện rõ vị trí của họ trong việc phát triển đi lên của doanh
nghiệp ‘’khách hàng là thượng đế”. Chính vì vậy mà hoạt động chăm sóc khách
hàng ở các doanh nghiệp hiện nay đang rất được quan tâm.
Chăm sóc khách hàng bao gồm toàn bộ những công việc cần thiết nhằm duy
trì những khách hàng đang hiện có của doanh nghiệp. Chăm sóc khách hàng ngày
càng được coi là một hoạt động trong công tác quản lí hết sức quan trọng. Nó là
công cụ phát huy lợi thế cạnh tranh và đảm bảo sự thành công của các doanh
nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp làm về dịch vụ.
Tuy nhiên hiện nay các công ty của Việt Nam nói chung và công ty Viettel
nói riêng chưa thực sự làm tốt công tác chăm sóc khách hàng nên đã làm nảy sinh
nhiều hạn chế trong việc phát triển thị trường của công ty. Để giúp công ty có cái
nhìn sâu hơn và làm tốt công tác chăm sóc khách hàng nên tôi đã quyết định lựa
chọn đề tài: “Xây dựng chính sách chăm sóc khách hàng cho Trung tâm chăm
1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. TÀI LIỆU GIÁO TRÌNH TRONG NƢỚC
1)
Trương Điǹ h Chiế n , 2010. Quản trị Marketing. Hà Nội : Nxb ĐH Kinh tế Quố c
Dân.
2)
Trương Điǹ h Chiế n , 2009. Quản trị quan hệ khách hàng – CRM. Hà Nội : Nxb
ĐH Kinh tế Quố c Dân.
3)
Trương Đình Chiế n , 2005. Quản trị thương hiệu - lý thuyết và thực tiễn. Hà
Nội : Nxb ĐH Kinh tế Quố c Dân.
4)
Hoàng Văn Hải , chủ biên. 2013. Quản trị chiến lược, tái bản lần thứ nhất . Hà
Nội : Nxb ĐH Quố c gia Hà Nô ̣i.
5)
Hoàng Văn Hải , chủ biên . 2012. Tinh thầ n doanh nghiê ̣p Viê ̣t Nam trong hội
nhập. Hà Nội : Nxb ĐH Quố c gia Hà Nô ̣i
6)
Phan Phúc Hiế u , 2007. Phân tích chiế n lược hiê ̣n đại và ứng dụng . Hà Nội:
Nxb Giao Thông.
7)
Huỳnh Lợi, 2010. Kế toán quản tri ̣. Hà Nội: Nxb Phương Đông.
8)
Hoàng Đình Phi , 2012. Giaó trình quản trị công nghệ . Hà Nội: Nxb Đa ̣i ho ̣c
Quố c gia Hà Nô ̣i
9)
Trần Thị Thanh Liêm và Nguyễn Thị Thúy Hạnh, 2008. Nghiệp vụ phục vụ
khách hàng. Hà Nội: NXB Lao động- Xã hội.
10) Trung tâm thông tin và tư vấn doanh nghiệp, 2008. Công nghệ chăm sóc khách
hàng. Hà Nội: NXB Lao động - Xã hội.
11) Trung tâm thông tin và tư vấn doanh nghiệp, 2006. Nghệ thuật chăm sóc khách
hàng, bật mí bí quyết phát triển khách hàng trung thành với những kinh nghiệm
thực tế. Hà Nội: NXB Lao động- Xã hội.
12) Quố c hô ̣i nước CHXHCNVN , 2005. Luật doanh nghiê ̣p , Số 60/2005/QH11,
khóa 11
13) Quố c hô ̣i nước CHXHCNVN , 2005. Luật sở hữu trí tuê ̣, Số 50/2005/QH 11,
khóa 11
2
14) Trầ n Văn Tho ̣ , 2005. Công nghiê ̣p hóa hiê ̣n đa ̣i hóa là chiế n lươ ̣c dài ha ̣n của
Viê ̣t Nam với mu ̣c tiêu đế n năm 2020 sẽ trở thành nước công nghiệp hiện đại .
Tạp chí Tia sáng, 15. ĐH Waseda, Tokyo
II. TÀI LIỆU NƢỚC NGOÀI
15) Arthur, A.Thomas, Jr, A.J.Stricland III, 1997. Strategic Management : Concepts
and cases, McGraw Hill
16) Colin, A. Carnall, 2005. Managing change in organizations, Thirt editon,
Prentic Hall
17) Jim Colins, Jerry Porras, 1994. Built to last : Successful Habits of Visionary
Companies
18) Gary Hamel, C.K. Prahalad, 1996. Competing for the Furture
19) Harvard Business School Press, 2009. Managing Creativity an innovation
20) Keith Pavitt, 1999. UK, USA, Technology, Management, and Systems of
Innovation
21) Peter Ducker, 2001. The Essential Ducker
22) World Bank, 2005. Projects : Siences, Technology anh Inovation.
IV. WEBSITE :
23) http:// maketingbox.vn
24) http:// thuvienphapluat.vn
25) http://vietteltelecom.vn ; http://Mobifone.com.vn; http://vinaphone.com.vn
26) www.vneconomy.vn
27) www.tin247.com
28) www.24h.com.vn
29) www.Viettel.com.vn
30) www.Vietteltelecom.vn
31) www.ictnews.vn
32) www.Viettelonline.com
3
- Xem thêm -