BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
--------------------------------------TRINH
BẢO TUẤN
̣
Trinh
̣ Bảo Tuấ n
KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ
XÂY DỰNG BÀ I THÍ NGHIỆM TRÊN MÁY TIỆN CNC
PHỤC VỤ ĐÀ O TẠO ĐẠI HỌC
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
2015A
1. GS.TS. TRẦN VĂN ĐICH
̣
Hà Nội – 2017
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SĐH.QT9.BM11
BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên tác giả luận văn : Trinh
̣ Bảo Tuấ n
Đề tài luận văn: Xây dựng bài thı́ nghiê ̣m trên máy tiê ̣n CNC phu ̣c vu ̣
giáo du ̣c Đa ̣i ho ̣c
Chuyên ngành: Kỹ thuâ ̣t Cơ điê ̣n tử
Mã số SV: CA150451
Tác giả, Người hướng dẫn khoa học và Hội đồng chấm luận văn
xác nhận tác giả đã sửa chữa, bổ sung luận văn theo biên bản họp Hội đồng
ngày 16/03/2017 với các nội dung sau:
+ Kết quả báo cáo luận văn tốt hơn nếu chương 2 được viết gọn và cô đọng
hơn. Một số nội dung không cần thiết chuyển vể phụ lục
+ Trên nhiều hình còn có tiếng anh (2.29, 2.33, 2.38) cần chuyển sang tiếng
Việt
+ Trên bảng 2.2 cần đưa sang trang đầu trang kế tiếp (trang 30)
+ Thiếu trích dẫn các tài liệu tham khảo
+ Còn một số lỗi in ấn
+ Tài liệu tham khảo cần ghi theo quy định chung của Bộ giáo dục đào tạo
Ngày
Giáo viên hướng dẫn
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
tháng 03 năm 2017
Tác giả luận văn
I
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết quả
nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tác giả
i
I
Tác giả xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã tham gia giảng d y và đào
t o trong suốt quá trình tác giả học cao học
thành tới GS TS Trần Văn
c biệt xin bày tỏ lòng biết ơn chân
ch, người đã tận tình hướng dẫn tác giả hoàn thành luận
án.
ồng thời tác giả cũng xin chân thành cảm ơn Bộ môn Công nghệ Chế t o máy - Viện
Cơ khí - Trường
i học Bách khoa
à Nội và Tổng Công ty l p máyViệt Nam đã t o
mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả làm việc trong suốt thời gian học cao học Cuối
cùng tác giả cũng xin bầy tỏ lòng biết ơn về sự hỗ trợ về vật chất và động viên về tinh
thần của b n bè, đồng nghiệp và những người thân trong gia đình trong suốt quá trình
nghiên cứu hoàn thành luận văn này.
Tác giả
ii
Ụ
Ụ
Trang phụ bìa
Trang
Lời cam đoan
i
Lời cảm ơn
ii
Mục lục
iii-iv
Danh mục các k hiệu và các chữ viết t t
v
Danh mục các bảng
vi
Danh mục các hình ảnh và đồ th
ViiI
Phần m đầu
1
Chương 1 – TỔNG QUAN
4
1.1.
Giới thiệu về máy công cụ
4
1.2.
Các vấn đề của máy CNC liên quan đến quá trình gia công
5
1.2.1.
ệ trục to độ
5
1.2.2. Các điểm chuẩn
8
1.2.3. Các d ng điều khiển của máy công cụ CNC
13
1.2.4. Quỹ đ o gia công
17
1 2 5 Cách ghi kích thước của chi tiết
19
1.2.6. Các chức năng G, các chức năng phụ M và các kí hiệu khác
20
1.2.7. Các phương pháp và tổ chức lập trình máy công cụ CNC
24
Chương 2: GIỚI T IỆU VỀ MÁY TIỆN CNC MODEL CK6132
28
2 1 Giới thiệu máy tiện CNC
28
iii
211
c điểm chung
28
2 1 2 Các thông số kỹ thuật của máy tiện
29
2 2 Lập trình, điều khiển máy tiện CNC
29
2 2 1 Giới thiệu giao diện, màn hình, phím điều khiển
29
2 2 2 Các vấn đề liên quan đến lập trình điều khiển máy tiện CNC
37
Chương 3: XÂY DỰNG CÁC T Í NG IỆM TRÊN MÁY TIỆN CNC
89
3 1 C s xây dựng các bài thí nghiệm trên máy tiện CNC
89
3 2 Các bài thí nghiệm trên máy tiện CNC
89
3 2 1 Bài thí nghiệm số 1
89
3 2 2 Bài thí nghiệm số 2
91
3.2.3. Bài thí nghiệm số 3
92
3 2 4 Bài thí nghiệm số 4
94
3 2 5 Bài thí nghiệm số 5
96
3 2 6 Bài thí nghiệm số 6
97
3 2 7 Bài thí nghiệm số 7
99
3 2 8 Bài thí nghiệm số 8
100
K T LU N
T I LIỆU T AM K
P
O
103
L C
104
iv
D
H
Ụ
Á
KÝ HIỆU VÀ
HỮ VIẾ
Ắ
CAD
Computer Aided Design
Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính
CAM
Computer Aided Manufacturing
Sản xuất có sự trợ giúp của máy tính
CNC
Computer Numerical Control
2D
2 Dimension
Không gian 2 chiều
3D
3 Dimension
Không gian 3 chiều
PP
Post Processor
PC
Personal Computer
FMS
Flexible manufacturing system
ệ thống sản xuất linh ho t
CIM
Computer Integrated
ệ thống sản xuất tích hợp
iều khiển số bằng máy tính
ậu xử l
Máy tính cá nhân
manufacturing with planning,
design and manufacturing
v
D
H
Ụ
Á
G
Bảng 1 1
Danh mục mã G, kí hiệu và chức năng tương ứng
Bảng 1 2
Mã lệnh M và các chức năng tương ứng
Bảng 1 3
Các k hiệu đ a ch khác và chức năng
Bảng 1 4
Giải thích câu lệnh của hệ thường
Bàng 2 1
Các thông số kỹ thuật máy tiện CNC
Bàng 2 2
Các chế độ hiển th
Bàng 2 3
Bàn phím so n thảo
Bảng 2 4
Bảng thực đơn hiển th tr ng thái
Bảng 2 5
Vùng điều khiển máy
Bàng 2 6
Bảng mã lệnh G và các chức năng
vi
D
Hình 1.1
Hình 1.2
Hình 1.3
H
Ụ
Á
HÌ H
H VÀ
ệ trục to độ của máy CNC
Quy t c bàn tay phải
ệ to độ của máy CNC khi chi tiết chuyển động thay cho dụng cụ
c t
ình 1 4
iểm M của máy tiện và máy phay
ình 1 5
iểm M của máy tiện
Hình 1.6
iểm gốc của chi tiết W
Hình 1.7
iểm chuẩn P của dao
Hình 1.8
iểm của giá dao T và điểm gá dao N
Hình 1.9
iểm điều ch nh dao
Hình 1.10
iểm gá đ t A
Hình 1.11
iểm O của chương trình
Hình 1.12
iều khiển điểm- điểm
Hình 1.13
iều khiển đường thẳng
ình 1 14
Ồ HỊ
iều khiển theo contour 2D
Hình 1.15
iều khiển contour 2 D
Hình 1.16
iều khiển contour 3D
Hình 1.17
iều khiển contour 4D và 5D
Hình 1.18
Sơ đồ quỹ đ o của tâm dao
Hình 1.19
Ghi kích thước tuyệt đối
vii
Hình 1.20
Ghi kích thước tương đối
Hình 2.1
Máy tiện CNC model CK6132
ình 2 2
Bảng điều khiển máy tiện CNC
ình 2 3
Các điểm chuẩn của máy
ình 2 4
Ch y dao nhanh G
ình 2 5
Ví dụ quá trình chay dao nhanh G
ình 2 6
Nội suy thao đường thằng G 1
ình 2 7
Ví dụ quá trình gia công G 1
ình 2 8
Nội suy theo G 2
ình 2 9
Nội suy theo G 3
ình 2 1
Cách xác đ nh G 2 và G 3
ình 2 11
Ví dụ chương trình gia công với G 2, G 3
ình 2 12
Nội suy theo cung tròn đi theo 3 điểm G 5
ình 2 13
Nội suy theo đường elip G6 2 và G6 3
ình 2 14
Cách xác đ nh chiều G6 2 và G6 3
ình 2 15
Cách xác đ nh góc nghiêng Q theo G6 2 và G6 3
ình 2 16
Quá trình gia công theo G6 2
ình 2 17
Nội suy theo đường Parabol theo chiều kim đồng hồ G7 3
ình 2 18
Nội suy theo đường Parabol theo ngược chiều kim đồng hồ G7 3
ình 2 19
Cách xác đ nh chiều quay của parabol giữa G7 2 và G7 3
ình 2 2
Ví dụ quá trình gia công theo parabol G7 3
ình 2 21
Vát m p từ đường thẳng tới đường thẳng
viii
ình 2 22
Vát m p đường thẳng tới cung tròn
ình 2 23
Vát m p từ cung tròn tới cung tròn
ình 2 24
Vát m p từ cung tròn tới đường thẳng
ình 2 25
Bo cung tròn từ đường thẳng tới đường thẳng
ình 2 26
Bo cung tròn từ đường thẳng tới đường tròn
ình 2 27
Bo từ cung tròn tới cung tròn
ình 2 28
Bo từ cung tròn đến đường thẳng
ình 2.29
Tự động bù dao theo G36, G37
ình 2 3
Chu trình tiện trụ hướng trục
ình 2 31
Chu trình tiện côn hướng trục
ình 2 32:
Ví dụ quá trình gia công theo G9
ình 2 33
Chu trình tiện trục hướng kính
ình 2 34
Chu trình tiện trụ hướng kính
ình 2 35
Chu trình tiện trụ hướng kính
ình 2 36
Chu trình tiện thô hướng trục G71
Hình 2.37
ình 2 38
Ví dụ quá trình gia công sử dụng chu trình tiện thô hướng trục G71
Chu trình tiện thô hướng kín
Hình 2.39
Ví dụ quá trình gia công sử dụng chu trình tiện thô hướng kính G72
Hình 2.40
Chu trình tiện thô theo biên d ng G73
Hình 2.41
Ví dụ quá trình gia công sử dụng chu trình tiện thô theo biên d ng
G73
Hình 2.42
Chu trình tiện c t rãnh hướng trục G74
ix
Hình 2.43
Ví dụ quá trình gia công sử dụng chu trình c t rãnh hướng trục G74
Hình 2.44
Chu trình tiện c t rãnh hướng kính G75
Hình 2.45
Ví dụ quá trình gia công sử dụng chu trình c t rãnh hướng kính G75
Hình 2.46
Tiện ren với bước không đổi G32
Hình 2.47
Ví dụ quá trình gia công tiện ren với bước không đổi
Hình 2.48
Tiện ren với bước thay đổi G34
Hình 2.49
Ví dụ quá trình ta rô ren G33
ình 2 5
Chu trình tiện ren G92
ình 2 51
Ví dụ chu trình tiện ren với G92
Hình 2.52
Chu trình tiện ren hỗn hợp G76
Hình 2.53
Ví dụ quá trình tiện ren hỗn hợp G76
Hình 3.1
Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 1
Hình 3.2
Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 2
Hình 3.3
Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 3
Hình 3.4
Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 4
Hình 3.5
Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 5
Hình 3.6
Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 6
Hình 3.7
Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 7
Hình 3.8
Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 8
x
SĐH.QT9.BM11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên tác giả luận văn : Tr n B o Tu n
Đề tài luận văn: X
n
t n
m tr n m
o
Đ
Chuyên ngành:
t u tC
nt
Mã số SV: CA150451
t n CNC p
T
, N ườ ướn ẫn k oa
v Hộ ồn
x n nt
ã s a ữa, ổ sun lu n văn t eo n n
ngày 16/03/2017 vớ
nộ un sau:
+
ết qu
n. Một số nộ
o
o lu n văn tốt
un k ôn
+ Tr n n ều ìn
n nếu
ần t ết
ư n 2 ượ v ết
u ển vể p
v
m lu n văn
p Hộ ồn
nv
ô
n
l
òn ó t ến an (2.29, 2.33, 2.38) ần
u ển san t ến
V t
+ Tr n
n 2.2 ần ưa san tran
+ T ếu tr
ẫn
ầu tran kế t ếp (tran 30)
t l u t am k o
+ Còn một số lỗ n n
+T
l u t am k o ần
t eo qu
n
un
ủa Bộ
Ngày
Giáo viên hướng dẫn
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
o
ot o
tháng 03 năm 2017
Tác giả luận văn
PHẦN MỞ DẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Công nghiệp của thế giới nh ng n
lĩnh vực, ặc biệt là Cơ iện tử
gn
y có nh ng bước tiến vĩ
y l lĩnh vực ang ược nghiên cứu v phát triển, lĩnh
vực n y có sự tích hợp của các ng nh như các thiết bị cả
iều hiển v các ph n
ề
ng nh cơ khí, các sản phẩ
nh ng
ại trong nhiều
biến,
iện tử - tin học, cơ
hí,
CAD/CAM (Mastercam, Pro/E, Catia, SolidWorks). Trong
Cơ iện tử iển h nh nh ng
áy n y ngày càng ược ho n thiện d n từ
ộng. Cao hơn l sự tổ hợp của nhiều thiết bị
áy công cụ
áy NC ến
áy tự
iều hiển số,
áy CNC, các thiết bị tự
ộng tạo th nh d y truyền sản xuất
linh hoạt FMS v tích hợp CIM. Việc ứng dụng rộng r i các thiết bị n y trong sản xuất có
ột
nghĩa quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp, hiện ại hoá
Chính phủ
ề ra
Trong iều iện hiện tại cộng với t nh h nh phát triển ng nh cơ hí tại Việt Na , ặc biệt
l các trường
diễn ra
ạnh
ại học, cao ẳng việc hội nhập l tất yếu Chuyển giao công nghệ ang
ẽ trong các trường
ại học v Cao ẳng, thể hiện việc phải
o tạo ược
sinh viên áp ứng ược nhu c u thực tế sản xuất ng y c ng cao của x hội Một vấn ề l
phải
o tạo
n ng thực tế, thực h nh sinh viên trong các trường
thích nghi iều iện sản xuất thực tế, tiếp cận các công nghệ
ại học Việt Na
ể
ới, theo ịp sự phát triển
của x hội
Trước t nh h nh thực trạng như vậy nhiều trường
các
áy CNC ứng dụng trong
thuật cơ hí l
phục vụ giảng dạy thực h nh cho sinh viên
ột yêu c u cấp bách. Xuất phát từ thực tế
chọn ề t i nghiên cứu “X y dựng các b i thí nghiệ
tác
o tạo
ại học”. Với
trên
áy tiện CNC v các
Công nghệ chế tạo
u tư, chế tạo, phát triển
o tạo, nghiên cứu hoa học. Việc nghiên cứu hai thác
ứng dụng v x y dựng các b i thí nghiệ
ng nh
ại học
ục ích nhằ
trên
áy tiện CNC phục vụ công
phục vụ công tác giảng dạy trực tiếp thực h nh
ôn học liên quan như công nghệ CAD/CAM/CNC của ngành
áy v Cơ iện tử tại các trường ại học Qua các
thực h nh các b i thí nghiệ
ó n y tác giả
ôn học n y, việc
trang bị cho sinh viên các iến thức cơ bản về các tr nh tự,
1
thao tác,
n ng tiến h nh v
iể
tra chất lượng sản phẩ
các b i thực h nh trên
áy
tiện CNC
2. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài
-
Ý nghĩa khoa học
Kết quả nghiên cứu của ề t i sẽ góp ph n bổ sung cho cơ sở l thuyết về phương
pháp lập tr nh trên áy tiện CNC
-
Ý nghĩa thực tiễn
Kết quả nghiên cứu của ề t i sẽ ứng dụng v o giảng dạy thực h nh trên
áy tiện
CNC của các cơ sở giáo dục, trường ại học
3. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Mục ích của ề t i nghiên cứu x y dựng các b i thí nghiệ
vụ công tác
trên
áy tiện CNC phục
o tạo ại học
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài:
- Máy tiện CNC Model CK 6132 v hệ iều hiển GSK 980 Tda Series Turning CNC
system.
- Nghiên cứu ph n
- Các b i thí nghiệ
ề
Masterca
v o việc lập tr nh các b i thí nghiệ
ôn thực h nh tiện CNC của ng nh k thuật cơ hí trong
o tạo
ại học.
4. Phương pháp nghiên cứu của đề tài
Mục ích của ề t i nghiên cứu x y dựng các b i thí nghiệ
vụ công tác
trên
áy tiện CNC phục
o tạo trong các trường ại học, tác giả chọn phương pháp nghiên cứu l
thuyết ết hợp với thực nghiệ
- Nghiên cứu l thuyết về công nghệ gia công trên
chương tr nh
o tạo
áy tiện CNC v
ề cương nội dung
ôn học thực h nh tiện CNC
- Nghiên cứu thực nghiệ
tiến h nh tr nh tự các bước thực hiện các bài thí nghiệ
áy tiện CNC
5. Nội dung nghiên cứu của đề tài
2
trên
Nội dung nghiên cứu bao g
- Nghiên cứu tổng quan về công nghệ trên áy CNC
- Giới thiệu về
áy tiện CNC
- X y dựng các b i thí nghiệ
trên
áy tiện CNC
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ TRÊN MÁY TIỆN CNC
1.1.
Giới thiệu về máy công cụ
Máy công cụ ao g m: máy công cụ thông thƣ ng máy công cụ NC máy CNC
-
Máy công cụ thông thường
Khi thực hiện gia công trên các
ể iều hiển
áy công cụ thông thường người công nhân dùng tay
áy thực hiện các chuyển cắt v chuyển
c n cứ v o phiếu công nghệ ể cắt gọt chi tiết nhằ
ả
trường hợp như vậy n ng suất v chất lượng sản phẩ
công nhân. Mặc dù còn nhiều hạn chế so với
ộng chạy dao Người công nh n
bảo sản lượng sản phẩ
Trong
phụ thuộc rất nhiều v o người
áy NC, máy CNC nhưng các
áy công cụ
thông thường hiện nay vẫn còn ược sử dụng rộng r i với l do giá th nh thấp v thuận
tiện cho công việc sửa ch a v cho nền sản xuất hiện ang còn ở tr nh ộ thấp
các máy công cụ thông thường hiện nay còn có
nghề, cao ẳng v
-
ại học
ặc biệt
nghĩa rất lớn ối với các trường dạy
thuật
Máy công cụ NC
Các máy công cụ NC th việc
bằng các chương tr nh
iều hiển các chức n ng của
lập sẵn Các
và trung bình. Hệ thống iều hiển của
áy ược quyết ịnh
áy NC thích hợp với dạng sản xuất h ng loạt nhỏ
áy NC l
ạch iện tử Thông tin v o chứa trên
b ng từ hoặc b ng ục lỗ, thực hiện các chức n ng theo từng hối, hi hối trước ết
thúc,
áy ọc các hối lệnh tiếp theo
ể thực hiện các dịch chuyển c n thiết Các
áy
NC chỉ thực hiện các chức n ng như: nội suy ường thẳng, nội suy cung tròn, chức n ng
ọc theo b ng Các
-
áy NC hông có chức n ng lưu tr chương tr nh
Máy công cụ CNC
Máy công cụ CNC l bước phát triển cao từ
ể thiết lập ph n
ề
dùng ể
áy NC Các
áy CNC có
ột
áy tính
iều hiển các chức n ng dịch chuyển của máy. Các
chương tr nh gia công ược ọc cùng
ột lúc và ược lưu tr v o bộ nhớ Khi gia công,
áy tính ưa ra các lệnh iều hiển
áy Máy công cụ CNC có hả n ng thực hiện các
4
chức n ng nội suy như : nội suy ường thẳng, nội suy cung tròn,
v bất ỳ các
ặt xoắn,
ặt parabol
ặt bậc ba nào. Máy CNC cũng có hả n ng bù chiều d i v
ường ính
dụng cụ cắt Tất cả các chức n ng trên ều ược thực hiện nhờ
ột ph n
tính. Các chương tr nh lập ra có thể ược lưu tr trên
ĩa ề
1.2.
ĩa cứng v
ề
của máy
Các vấn đề của máy CNC iên quan đến quá tr nh gia công [1]
ó l các vấn ề: hệ thống toạ ộ, các iể
áy công cụ CNC, qu
gốc, iể
chuẩn, các dạng iều hiển
ạo gia công, cách ghi ích thước của chi tiết, các chức n ng G,
chức n ng phụ M, các í hiệu ịa chỉ, các phương pháp lập tr nh v tổ chức lập tr nh của
áy công cụ CNC
1.2.1. Hệ trục to độ
Hệ trục toạ ộ của
ể tính toán qu
áy của
áy công cụ CNC bao g
trục X, Y, Z v các trục phụ
ạo chuyển ộng của dụng cụ, c n phải gắn v o chi tiết
toạ ộ Thông thường trên các
ột hệ trục
áy CNC người ta sử dụng hệ toạ ộ Deccard OXYZ
(hình 1.1). Các trục toạ ộ ó l X, Y v Z Chiều dương của các trục X, Y, Z ược xác
ịnh theo quy tắc b n tay phải (h nh 1 2) Theo quy tắc n y th ngón cái chỉ chiều dương
của trục X, ngón tay gi a chỉ chiều dương của trục Z, còn ngón tay trỏ chỉ chiều dương
của trục Y Các trục quay tương ứng với trục X, Y, Z ược
C. Chiều quay dương l chiều quay theo chiều của i
dương của các trục X, Y,Z
5
hiệu bằng các ch
A, B,
ng h nếu ta nhìn theo chiều
Hình 1.1: Hệ trục toạ độ của máy CNC
Hình 1.2: Quy t c
-
tay
Trục Z:
các máy, trục Z luôn song song với trục chính của
+ Máy tiện: trục Z song song với trục chính của
áy
áy v có chiều dương chạy từ mâm
cặp tới dụng cụ (chạy xa hỏi chi tiết gia công ược cặp trên
cặp) Tức l chiều
dương của trục Z chạy từ trái sang phải
+ Máy hoan ứng,
áy phay ứng v
áy hoan c n: trục Z song song với các
trục chính v có chiều dương hướng từ b n
+ Máy b o,
áy xung
áy lên phía trên trục chính
iện: trục Z vuông góc với b n
bàn máy lên phía trên.
6
áy v có chiều dương hướng từ
+ Các
áy phay có nhiều trục chính: trục Z song song với
vuông góc với b n
áy(chọn trục chính có ường t
Z). Chiều dương của trục Z hướng từ b n
-
của trục chính
vuông góc với b n
áy l
trục
áy tới trục chính
Trục X:
Trục X l trục nằ
nằ
ường t
trên
ặt b n
áy v thông thường nó
ược xác ịnh theo phương
ngang Chiều của trục X ược xác ịnh theo quy tắc b n tay phải (ngón cái chỉ chiều
dương của trục X)
+ Máy tiện: trục X vuông góc với trục chính của
áy v có chiều dương hướng về phía
b n ẹp dao Như vậy nếu b n ẹp dao ở phía trước trục chính th chiều dương của trục X
hướng v o người thợ, còn nếu b n ẹp dao ở phía sau trục chính th chiều dương i ra
ngo i người thợ
-
Trục Y:
Trục Y ược xác ịnh sau hi các trục X, Z
ược xác ịnh theo quy tắc b n tay phải
Ngón tay trỏ chỉ chiều dương của trục X
-
Các trục phụ:
Trên các máy CNC ngoài các trục X,Y,Z còn có các trục hác song song với chúng (các
bộ phận
áy chuyển ộng song song với các trục X,Y,Z) Các trục n y ược
U,V, W trong
hiệu
ó U//X, V //Y, W//Z Nếu có các trục hác song song với trục toạ ộ
chính X, Y, Z th các trục n y
hiệu P, Q, R trong ó P//X, Q//Y, R//Z. Các trục U, V,
W ược gọi l trục thứ 2, còn trục P, Q, R ược gọi l trục thứ 3 (h nh 1 3) Khi chi tiết
gia công cùng bàn máy tham gia chuyển ộng thay cho dụng cụ cắt th chuyển ộng ấy
(chuyển
ộng tịnh tiến theo ba trục v chuyển ộng quay theo ba trục) ược
hiệu
bằng các ch cái X‟, Y‟, Z‟ v A‟, B‟, C‟(h nh 1 3). Các chiều chuyển ộng n y ngược
với chiều của dụng cụ ược gọi l trục thứ 2, còn trục P, Q, R ược gọi l trục thứ 3 (h nh
1.3). Khi chi tiết gia công cùng b n
chuyển ộng ấy (chuyển
ược
áy tha
gia chuyển ộng thay cho dụng cụ cắt thì
ộng tịnh tiến theo ba trục v chuyển
ộng quay theo ba trục)
hiệu bằng các ch cái X‟, Y‟, Z‟ v A‟, B‟, C‟(h nh 1 3) Các chiều chuyển ộng
n y ngược với chiều của dụng cụ
7
- Xem thêm -