Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Xây dựng bài thí nghiệm trên máy tiện cnc phục vụ công tác đào tạo đại học...

Tài liệu Xây dựng bài thí nghiệm trên máy tiện cnc phục vụ công tác đào tạo đại học

.PDF
132
1
69

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------------------------------------TRINH BẢO TUẤN ̣ Trinh ̣ Bảo Tuấ n KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ XÂY DỰNG BÀ I THÍ NGHIỆM TRÊN MÁY TIỆN CNC PHỤC VỤ ĐÀ O TẠO ĐẠI HỌC LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 2015A 1. GS.TS. TRẦN VĂN ĐICH ̣ Hà Nội – 2017 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc SĐH.QT9.BM11 BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ và tên tác giả luận văn : Trinh ̣ Bảo Tuấ n Đề tài luận văn: Xây dựng bài thı́ nghiê ̣m trên máy tiê ̣n CNC phu ̣c vu ̣ giáo du ̣c Đa ̣i ho ̣c Chuyên ngành: Kỹ thuâ ̣t Cơ điê ̣n tử Mã số SV: CA150451 Tác giả, Người hướng dẫn khoa học và Hội đồng chấm luận văn xác nhận tác giả đã sửa chữa, bổ sung luận văn theo biên bản họp Hội đồng ngày 16/03/2017 với các nội dung sau: + Kết quả báo cáo luận văn tốt hơn nếu chương 2 được viết gọn và cô đọng hơn. Một số nội dung không cần thiết chuyển vể phụ lục + Trên nhiều hình còn có tiếng anh (2.29, 2.33, 2.38) cần chuyển sang tiếng Việt + Trên bảng 2.2 cần đưa sang trang đầu trang kế tiếp (trang 30) + Thiếu trích dẫn các tài liệu tham khảo + Còn một số lỗi in ấn + Tài liệu tham khảo cần ghi theo quy định chung của Bộ giáo dục đào tạo Ngày Giáo viên hướng dẫn CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG tháng 03 năm 2017 Tác giả luận văn I Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả i I Tác giả xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã tham gia giảng d y và đào t o trong suốt quá trình tác giả học cao học thành tới GS TS Trần Văn c biệt xin bày tỏ lòng biết ơn chân ch, người đã tận tình hướng dẫn tác giả hoàn thành luận án. ồng thời tác giả cũng xin chân thành cảm ơn Bộ môn Công nghệ Chế t o máy - Viện Cơ khí - Trường i học Bách khoa à Nội và Tổng Công ty l p máyViệt Nam đã t o mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả làm việc trong suốt thời gian học cao học Cuối cùng tác giả cũng xin bầy tỏ lòng biết ơn về sự hỗ trợ về vật chất và động viên về tinh thần của b n bè, đồng nghiệp và những người thân trong gia đình trong suốt quá trình nghiên cứu hoàn thành luận văn này. Tác giả ii Ụ Ụ Trang phụ bìa Trang Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii-iv Danh mục các k hiệu và các chữ viết t t v Danh mục các bảng vi Danh mục các hình ảnh và đồ th ViiI Phần m đầu 1 Chương 1 – TỔNG QUAN 4 1.1. Giới thiệu về máy công cụ 4 1.2. Các vấn đề của máy CNC liên quan đến quá trình gia công 5 1.2.1. ệ trục to độ 5 1.2.2. Các điểm chuẩn 8 1.2.3. Các d ng điều khiển của máy công cụ CNC 13 1.2.4. Quỹ đ o gia công 17 1 2 5 Cách ghi kích thước của chi tiết 19 1.2.6. Các chức năng G, các chức năng phụ M và các kí hiệu khác 20 1.2.7. Các phương pháp và tổ chức lập trình máy công cụ CNC 24 Chương 2: GIỚI T IỆU VỀ MÁY TIỆN CNC MODEL CK6132 28 2 1 Giới thiệu máy tiện CNC 28 iii 211 c điểm chung 28 2 1 2 Các thông số kỹ thuật của máy tiện 29 2 2 Lập trình, điều khiển máy tiện CNC 29 2 2 1 Giới thiệu giao diện, màn hình, phím điều khiển 29 2 2 2 Các vấn đề liên quan đến lập trình điều khiển máy tiện CNC 37 Chương 3: XÂY DỰNG CÁC T Í NG IỆM TRÊN MÁY TIỆN CNC 89 3 1 C s xây dựng các bài thí nghiệm trên máy tiện CNC 89 3 2 Các bài thí nghiệm trên máy tiện CNC 89 3 2 1 Bài thí nghiệm số 1 89 3 2 2 Bài thí nghiệm số 2 91 3.2.3. Bài thí nghiệm số 3 92 3 2 4 Bài thí nghiệm số 4 94 3 2 5 Bài thí nghiệm số 5 96 3 2 6 Bài thí nghiệm số 6 97 3 2 7 Bài thí nghiệm số 7 99 3 2 8 Bài thí nghiệm số 8 100 K T LU N T I LIỆU T AM K P O 103 L C 104 iv D H Ụ Á KÝ HIỆU VÀ HỮ VIẾ Ắ CAD Computer Aided Design Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính CAM Computer Aided Manufacturing Sản xuất có sự trợ giúp của máy tính CNC Computer Numerical Control 2D 2 Dimension Không gian 2 chiều 3D 3 Dimension Không gian 3 chiều PP Post Processor PC Personal Computer FMS Flexible manufacturing system ệ thống sản xuất linh ho t CIM Computer Integrated ệ thống sản xuất tích hợp iều khiển số bằng máy tính ậu xử l Máy tính cá nhân manufacturing with planning, design and manufacturing v D H Ụ Á G Bảng 1 1 Danh mục mã G, kí hiệu và chức năng tương ứng Bảng 1 2 Mã lệnh M và các chức năng tương ứng Bảng 1 3 Các k hiệu đ a ch khác và chức năng Bảng 1 4 Giải thích câu lệnh của hệ thường Bàng 2 1 Các thông số kỹ thuật máy tiện CNC Bàng 2 2 Các chế độ hiển th Bàng 2 3 Bàn phím so n thảo Bảng 2 4 Bảng thực đơn hiển th tr ng thái Bảng 2 5 Vùng điều khiển máy Bàng 2 6 Bảng mã lệnh G và các chức năng vi D Hình 1.1 Hình 1.2 Hình 1.3 H Ụ Á HÌ H H VÀ ệ trục to độ của máy CNC Quy t c bàn tay phải ệ to độ của máy CNC khi chi tiết chuyển động thay cho dụng cụ c t ình 1 4 iểm M của máy tiện và máy phay ình 1 5 iểm M của máy tiện Hình 1.6 iểm gốc của chi tiết W Hình 1.7 iểm chuẩn P của dao Hình 1.8 iểm của giá dao T và điểm gá dao N Hình 1.9 iểm điều ch nh dao Hình 1.10 iểm gá đ t A Hình 1.11 iểm O của chương trình Hình 1.12 iều khiển điểm- điểm Hình 1.13 iều khiển đường thẳng ình 1 14 Ồ HỊ iều khiển theo contour 2D Hình 1.15 iều khiển contour 2 D Hình 1.16 iều khiển contour 3D Hình 1.17 iều khiển contour 4D và 5D Hình 1.18 Sơ đồ quỹ đ o của tâm dao Hình 1.19 Ghi kích thước tuyệt đối vii Hình 1.20 Ghi kích thước tương đối Hình 2.1 Máy tiện CNC model CK6132 ình 2 2 Bảng điều khiển máy tiện CNC ình 2 3 Các điểm chuẩn của máy ình 2 4 Ch y dao nhanh G ình 2 5 Ví dụ quá trình chay dao nhanh G ình 2 6 Nội suy thao đường thằng G 1 ình 2 7 Ví dụ quá trình gia công G 1 ình 2 8 Nội suy theo G 2 ình 2 9 Nội suy theo G 3 ình 2 1 Cách xác đ nh G 2 và G 3 ình 2 11 Ví dụ chương trình gia công với G 2, G 3 ình 2 12 Nội suy theo cung tròn đi theo 3 điểm G 5 ình 2 13 Nội suy theo đường elip G6 2 và G6 3 ình 2 14 Cách xác đ nh chiều G6 2 và G6 3 ình 2 15 Cách xác đ nh góc nghiêng Q theo G6 2 và G6 3 ình 2 16 Quá trình gia công theo G6 2 ình 2 17 Nội suy theo đường Parabol theo chiều kim đồng hồ G7 3 ình 2 18 Nội suy theo đường Parabol theo ngược chiều kim đồng hồ G7 3 ình 2 19 Cách xác đ nh chiều quay của parabol giữa G7 2 và G7 3 ình 2 2 Ví dụ quá trình gia công theo parabol G7 3 ình 2 21 Vát m p từ đường thẳng tới đường thẳng viii ình 2 22 Vát m p đường thẳng tới cung tròn ình 2 23 Vát m p từ cung tròn tới cung tròn ình 2 24 Vát m p từ cung tròn tới đường thẳng ình 2 25 Bo cung tròn từ đường thẳng tới đường thẳng ình 2 26 Bo cung tròn từ đường thẳng tới đường tròn ình 2 27 Bo từ cung tròn tới cung tròn ình 2 28 Bo từ cung tròn đến đường thẳng ình 2.29 Tự động bù dao theo G36, G37 ình 2 3 Chu trình tiện trụ hướng trục ình 2 31 Chu trình tiện côn hướng trục ình 2 32: Ví dụ quá trình gia công theo G9 ình 2 33 Chu trình tiện trục hướng kính ình 2 34 Chu trình tiện trụ hướng kính ình 2 35 Chu trình tiện trụ hướng kính ình 2 36 Chu trình tiện thô hướng trục G71 Hình 2.37 ình 2 38 Ví dụ quá trình gia công sử dụng chu trình tiện thô hướng trục G71 Chu trình tiện thô hướng kín Hình 2.39 Ví dụ quá trình gia công sử dụng chu trình tiện thô hướng kính G72 Hình 2.40 Chu trình tiện thô theo biên d ng G73 Hình 2.41 Ví dụ quá trình gia công sử dụng chu trình tiện thô theo biên d ng G73 Hình 2.42 Chu trình tiện c t rãnh hướng trục G74 ix Hình 2.43 Ví dụ quá trình gia công sử dụng chu trình c t rãnh hướng trục G74 Hình 2.44 Chu trình tiện c t rãnh hướng kính G75 Hình 2.45 Ví dụ quá trình gia công sử dụng chu trình c t rãnh hướng kính G75 Hình 2.46 Tiện ren với bước không đổi G32 Hình 2.47 Ví dụ quá trình gia công tiện ren với bước không đổi Hình 2.48 Tiện ren với bước thay đổi G34 Hình 2.49 Ví dụ quá trình ta rô ren G33 ình 2 5 Chu trình tiện ren G92 ình 2 51 Ví dụ chu trình tiện ren với G92 Hình 2.52 Chu trình tiện ren hỗn hợp G76 Hình 2.53 Ví dụ quá trình tiện ren hỗn hợp G76 Hình 3.1 Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 1 Hình 3.2 Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 2 Hình 3.3 Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 3 Hình 3.4 Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 4 Hình 3.5 Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 5 Hình 3.6 Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 6 Hình 3.7 Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 7 Hình 3.8 Bản vẽ chi tiết gia công bài thí nghiệm 8 x SĐH.QT9.BM11 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢN XÁC NHẬN CHỈNH SỬA LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ và tên tác giả luận văn : Tr n B o Tu n Đề tài luận văn: X n t n m tr n m o Đ Chuyên ngành: t u tC nt Mã số SV: CA150451 t n CNC p T , N ườ ướn ẫn k oa v Hộ ồn x n nt ã s a ữa, ổ sun lu n văn t eo n n ngày 16/03/2017 vớ nộ un sau: + ết qu n. Một số nộ o o lu n văn tốt un k ôn + Tr n n ều ìn n nếu ần t ết ư n 2 ượ v ết u ển vể p v m lu n văn p Hộ ồn nv ô n l òn ó t ến an (2.29, 2.33, 2.38) ần u ển san t ến V t + Tr n n 2.2 ần ưa san tran + T ếu tr ẫn ầu tran kế t ếp (tran 30) t l u t am k o + Còn một số lỗ n n +T l u t am k o ần t eo qu n un ủa Bộ Ngày Giáo viên hướng dẫn CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG o ot o tháng 03 năm 2017 Tác giả luận văn PHẦN MỞ DẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Công nghiệp của thế giới nh ng n lĩnh vực, ặc biệt là Cơ iện tử gn y có nh ng bước tiến vĩ y l lĩnh vực ang ược nghiên cứu v phát triển, lĩnh vực n y có sự tích hợp của các ng nh như các thiết bị cả iều hiển v các ph n ề ng nh cơ khí, các sản phẩ nh ng ại trong nhiều biến, iện tử - tin học, cơ hí, CAD/CAM (Mastercam, Pro/E, Catia, SolidWorks). Trong Cơ iện tử iển h nh nh ng áy n y ngày càng ược ho n thiện d n từ ộng. Cao hơn l sự tổ hợp của nhiều thiết bị áy công cụ áy NC ến áy tự iều hiển số, áy CNC, các thiết bị tự ộng tạo th nh d y truyền sản xuất linh hoạt FMS v tích hợp CIM. Việc ứng dụng rộng r i các thiết bị n y trong sản xuất có ột nghĩa quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp, hiện ại hoá Chính phủ ề ra Trong iều iện hiện tại cộng với t nh h nh phát triển ng nh cơ hí tại Việt Na , ặc biệt l các trường diễn ra ạnh ại học, cao ẳng việc hội nhập l tất yếu Chuyển giao công nghệ ang ẽ trong các trường ại học v Cao ẳng, thể hiện việc phải o tạo ược sinh viên áp ứng ược nhu c u thực tế sản xuất ng y c ng cao của x hội Một vấn ề l phải o tạo n ng thực tế, thực h nh sinh viên trong các trường thích nghi iều iện sản xuất thực tế, tiếp cận các công nghệ ại học Việt Na ể ới, theo ịp sự phát triển của x hội Trước t nh h nh thực trạng như vậy nhiều trường các áy CNC ứng dụng trong thuật cơ hí l phục vụ giảng dạy thực h nh cho sinh viên ột yêu c u cấp bách. Xuất phát từ thực tế chọn ề t i nghiên cứu “X y dựng các b i thí nghiệ tác o tạo ại học”. Với trên áy tiện CNC v các Công nghệ chế tạo u tư, chế tạo, phát triển o tạo, nghiên cứu hoa học. Việc nghiên cứu hai thác ứng dụng v x y dựng các b i thí nghiệ ng nh ại học ục ích nhằ trên áy tiện CNC phục vụ công phục vụ công tác giảng dạy trực tiếp thực h nh ôn học liên quan như công nghệ CAD/CAM/CNC của ngành áy v Cơ iện tử tại các trường ại học Qua các thực h nh các b i thí nghiệ ó n y tác giả ôn học n y, việc trang bị cho sinh viên các iến thức cơ bản về các tr nh tự, 1 thao tác, n ng tiến h nh v iể tra chất lượng sản phẩ các b i thực h nh trên áy tiện CNC 2. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài - Ý nghĩa khoa học Kết quả nghiên cứu của ề t i sẽ góp ph n bổ sung cho cơ sở l thuyết về phương pháp lập tr nh trên áy tiện CNC - Ý nghĩa thực tiễn Kết quả nghiên cứu của ề t i sẽ ứng dụng v o giảng dạy thực h nh trên áy tiện CNC của các cơ sở giáo dục, trường ại học 3. Mục đích nghiên cứu của đề tài Mục ích của ề t i nghiên cứu x y dựng các b i thí nghiệ vụ công tác trên áy tiện CNC phục o tạo ại học Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài: - Máy tiện CNC Model CK 6132 v hệ iều hiển GSK 980 Tda Series Turning CNC system. - Nghiên cứu ph n - Các b i thí nghiệ ề Masterca v o việc lập tr nh các b i thí nghiệ ôn thực h nh tiện CNC của ng nh k thuật cơ hí trong o tạo ại học. 4. Phương pháp nghiên cứu của đề tài Mục ích của ề t i nghiên cứu x y dựng các b i thí nghiệ vụ công tác trên áy tiện CNC phục o tạo trong các trường ại học, tác giả chọn phương pháp nghiên cứu l thuyết ết hợp với thực nghiệ - Nghiên cứu l thuyết về công nghệ gia công trên chương tr nh o tạo áy tiện CNC v ề cương nội dung ôn học thực h nh tiện CNC - Nghiên cứu thực nghiệ tiến h nh tr nh tự các bước thực hiện các bài thí nghiệ áy tiện CNC 5. Nội dung nghiên cứu của đề tài 2 trên Nội dung nghiên cứu bao g - Nghiên cứu tổng quan về công nghệ trên áy CNC - Giới thiệu về áy tiện CNC - X y dựng các b i thí nghiệ trên áy tiện CNC 3 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ TRÊN MÁY TIỆN CNC 1.1. Giới thiệu về máy công cụ Máy công cụ ao g m: máy công cụ thông thƣ ng máy công cụ NC máy CNC - Máy công cụ thông thường Khi thực hiện gia công trên các ể iều hiển áy công cụ thông thường người công nhân dùng tay áy thực hiện các chuyển cắt v chuyển c n cứ v o phiếu công nghệ ể cắt gọt chi tiết nhằ ả trường hợp như vậy n ng suất v chất lượng sản phẩ công nhân. Mặc dù còn nhiều hạn chế so với ộng chạy dao Người công nh n bảo sản lượng sản phẩ Trong phụ thuộc rất nhiều v o người áy NC, máy CNC nhưng các áy công cụ thông thường hiện nay vẫn còn ược sử dụng rộng r i với l do giá th nh thấp v thuận tiện cho công việc sửa ch a v cho nền sản xuất hiện ang còn ở tr nh ộ thấp các máy công cụ thông thường hiện nay còn có nghề, cao ẳng v - ại học ặc biệt nghĩa rất lớn ối với các trường dạy thuật Máy công cụ NC Các máy công cụ NC th việc bằng các chương tr nh iều hiển các chức n ng của lập sẵn Các và trung bình. Hệ thống iều hiển của áy ược quyết ịnh áy NC thích hợp với dạng sản xuất h ng loạt nhỏ áy NC l ạch iện tử Thông tin v o chứa trên b ng từ hoặc b ng ục lỗ, thực hiện các chức n ng theo từng hối, hi hối trước ết thúc, áy ọc các hối lệnh tiếp theo ể thực hiện các dịch chuyển c n thiết Các áy NC chỉ thực hiện các chức n ng như: nội suy ường thẳng, nội suy cung tròn, chức n ng ọc theo b ng Các - áy NC hông có chức n ng lưu tr chương tr nh Máy công cụ CNC Máy công cụ CNC l bước phát triển cao từ ể thiết lập ph n ề dùng ể áy NC Các áy CNC có ột áy tính iều hiển các chức n ng dịch chuyển của máy. Các chương tr nh gia công ược ọc cùng ột lúc và ược lưu tr v o bộ nhớ Khi gia công, áy tính ưa ra các lệnh iều hiển áy Máy công cụ CNC có hả n ng thực hiện các 4 chức n ng nội suy như : nội suy ường thẳng, nội suy cung tròn, v bất ỳ các ặt xoắn, ặt parabol ặt bậc ba nào. Máy CNC cũng có hả n ng bù chiều d i v ường ính dụng cụ cắt Tất cả các chức n ng trên ều ược thực hiện nhờ ột ph n tính. Các chương tr nh lập ra có thể ược lưu tr trên ĩa ề 1.2. ĩa cứng v ề của máy Các vấn đề của máy CNC iên quan đến quá tr nh gia công [1] ó l các vấn ề: hệ thống toạ ộ, các iể áy công cụ CNC, qu gốc, iể chuẩn, các dạng iều hiển ạo gia công, cách ghi ích thước của chi tiết, các chức n ng G, chức n ng phụ M, các í hiệu ịa chỉ, các phương pháp lập tr nh v tổ chức lập tr nh của áy công cụ CNC 1.2.1. Hệ trục to độ Hệ trục toạ ộ của ể tính toán qu áy của áy công cụ CNC bao g trục X, Y, Z v các trục phụ ạo chuyển ộng của dụng cụ, c n phải gắn v o chi tiết toạ ộ Thông thường trên các ột hệ trục áy CNC người ta sử dụng hệ toạ ộ Deccard OXYZ (hình 1.1). Các trục toạ ộ ó l X, Y v Z Chiều dương của các trục X, Y, Z ược xác ịnh theo quy tắc b n tay phải (h nh 1 2) Theo quy tắc n y th ngón cái chỉ chiều dương của trục X, ngón tay gi a chỉ chiều dương của trục Z, còn ngón tay trỏ chỉ chiều dương của trục Y Các trục quay tương ứng với trục X, Y, Z ược C. Chiều quay dương l chiều quay theo chiều của i dương của các trục X, Y,Z 5 hiệu bằng các ch A, B, ng h nếu ta nhìn theo chiều Hình 1.1: Hệ trục toạ độ của máy CNC Hình 1.2: Quy t c - tay Trục Z: các máy, trục Z luôn song song với trục chính của + Máy tiện: trục Z song song với trục chính của áy áy v có chiều dương chạy từ mâm cặp tới dụng cụ (chạy xa hỏi chi tiết gia công ược cặp trên cặp) Tức l chiều dương của trục Z chạy từ trái sang phải + Máy hoan ứng, áy phay ứng v áy hoan c n: trục Z song song với các trục chính v có chiều dương hướng từ b n + Máy b o, áy xung áy lên phía trên trục chính iện: trục Z vuông góc với b n bàn máy lên phía trên. 6 áy v có chiều dương hướng từ + Các áy phay có nhiều trục chính: trục Z song song với vuông góc với b n áy(chọn trục chính có ường t Z). Chiều dương của trục Z hướng từ b n - của trục chính vuông góc với b n áy l trục áy tới trục chính Trục X: Trục X l trục nằ nằ ường t trên ặt b n áy v thông thường nó ược xác ịnh theo phương ngang Chiều của trục X ược xác ịnh theo quy tắc b n tay phải (ngón cái chỉ chiều dương của trục X) + Máy tiện: trục X vuông góc với trục chính của áy v có chiều dương hướng về phía b n ẹp dao Như vậy nếu b n ẹp dao ở phía trước trục chính th chiều dương của trục X hướng v o người thợ, còn nếu b n ẹp dao ở phía sau trục chính th chiều dương i ra ngo i người thợ - Trục Y: Trục Y ược xác ịnh sau hi các trục X, Z ược xác ịnh theo quy tắc b n tay phải Ngón tay trỏ chỉ chiều dương của trục X - Các trục phụ: Trên các máy CNC ngoài các trục X,Y,Z còn có các trục hác song song với chúng (các bộ phận áy chuyển ộng song song với các trục X,Y,Z) Các trục n y ược U,V, W trong hiệu ó U//X, V //Y, W//Z Nếu có các trục hác song song với trục toạ ộ chính X, Y, Z th các trục n y hiệu P, Q, R trong ó P//X, Q//Y, R//Z. Các trục U, V, W ược gọi l trục thứ 2, còn trục P, Q, R ược gọi l trục thứ 3 (h nh 1 3) Khi chi tiết gia công cùng bàn máy tham gia chuyển ộng thay cho dụng cụ cắt th chuyển ộng ấy (chuyển ộng tịnh tiến theo ba trục v chuyển ộng quay theo ba trục) ược hiệu bằng các ch cái X‟, Y‟, Z‟ v A‟, B‟, C‟(h nh 1 3). Các chiều chuyển ộng n y ngược với chiều của dụng cụ ược gọi l trục thứ 2, còn trục P, Q, R ược gọi l trục thứ 3 (h nh 1.3). Khi chi tiết gia công cùng b n chuyển ộng ấy (chuyển ược áy tha gia chuyển ộng thay cho dụng cụ cắt thì ộng tịnh tiến theo ba trục v chuyển ộng quay theo ba trục) hiệu bằng các ch cái X‟, Y‟, Z‟ v A‟, B‟, C‟(h nh 1 3) Các chiều chuyển ộng n y ngược với chiều của dụng cụ 7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan