Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu & hợp tác đầu tư ...

Tài liệu Xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu & hợp tác đầu tư giao thông vận tải tracimexco

.PDF
29
1
78

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH  BÁO CÁO THỰC TẬP XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU & HỢP TÁC ĐẦU TƯ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRACIMEXCO GVHD: ThS. MAI NHẬT MINH ANH SVTH : NGUYỄN THỊ TRINH LỚP : D18 - TC03 Tháng 08 năm 2021 1 NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN Họ và tên giảng viên hướng dẫn: Mai Nhật Minh Anh Nhận xét quá trình thực tập tốt nghiệp của sinh viên: Nguyễn Thị Trinh Khóa: 2018 - 2022 Lớp: D18_TC03 Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu & hợp tác đầu tư giao thông vận tải TRACIMEXCO. Nội dung nhận xét: 1. Về tinh thần, thái độ thực tập của sinh viên .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 2. Về chất lượng và nội dung của chuyên đề .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 2022 TP.HCM, ngày tháng Người nhận xét (Ký tên, ghi rõ họ tên) năm NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. TP.HCM,ngày tháng năm 2022 ĐẠI DIỆN CÔNG TY (Ký tên, ghi rõ họ tên) LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành báo cáo thực tập này trước hết, em xin gửi đến quý thầy, cô giáo trong khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn lời cảm ơn chân thành. Đặc biệt, em xin gửi đến cô Mai Nhật Minh Anh, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành chuyên đề báo cáo thực tập này với lời cảm ơn sâu sắc nhất. Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, các phòng ban của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu & hợp tác đầu tư giao thông vận tải Tracimexco, đã tạo điều kiện thuận lợi cho em được tìm hiểu thực tiễn trong suốt quá trình thực tập tại công ty. Cuối cùng em xin cảm ơn các anh chị phòng kinh doanh của công ty Tracimexco đã giúp đỡ, cung cấp những số liệu thực tế để em hoàn thành tốt chuyên đề thực tập tốt nghiệp này. Đồng thời nhà trường đã tạo cho em có cơ hội được thực tập nơi mà em yêu thích, cho em bước ra đời sống thực tế để áp dụng những kiến thức các thầy cô giáo đã giảng dạy. Qua công việc thực tập này em nhận ra nhiều điều mới mẻ và bổ ích trong việc kinh doanh để giúp ích cho công việc sau này của bản thân. Vì kiến thức bản thân còn hạn chế, trong quá trình thực tập, cũng như là trong quá trình làm bài báo cáo thực tập, khó tránh khỏi sai sót, rất mong các thầy, cô bỏ qua. Đồng thời do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp thầy, cô để em học thêm được nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn thành tốt hơn bài báo cáo tốt nghiệp sắp tới. TP.HCM,ngày tháng năm 2022 Sinh viên Nguyễn Thị Trinh MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.....................................................................iii DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU...............................................................iv PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VÀ HỢP TÁC ĐẦU TƯ GIAO THÔNG VẬN TẢI - TRACIMEXCO.....1 1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty...................................................................1 1.2. Quá trình hình thành và phát triển............................................................1 1.3. Chức năng của công ty.............................................................................2 1.4. Cơ cấu tổ chức và tình hình nhân sự của Công ty....................................3 1.4.1 Cơ cấu tổ chức của Công ty....................................................................3 1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty......................................................4 1.5. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Tracimexco.........5 PHẦN 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VÀ HỢP TÁC ĐẦU TƯ GIAO THÔNG VẬN TẢI........................................................................................................ 2.1 Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty..............................................................................................6 2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng.....................................................................7 2.1.2 Kế toán doanh thu tài chính......................................................................9 2.1.3 Kế toán thu nhập khác...........................................................................11 2.1.4 Kế toán giá vốn bán hàng.......................................................................12 2.1.5 Kế toán chi phí hoạt động tài chính........................................................13 2.1.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh........................................................15 2.1.7 Kế toán chi phí khác..............................................................................18 2.1.8 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.........................................19 2.1.9 Kế toán xác định kết quả kinh tại Công ty............................................19 PHẦN 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ KẾ TOÁN DOANH THU CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VÀ HỢP TÁC ĐẦU TƯ GIAO THÔNG VẬN TẢI............................................................23 3.1. Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty..............................................23 3.1.1. Ưu điểm.................................................................................................23 3.1.2 Hạn chế...................................................................................................24 3.2 Nhận xét về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.......................................................................................................25 3.2.1 Những ưu điểm.......................................................................................25 3.2.2. Hạn chế..................................................................................................26 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Nghĩa của từ 1 BCTC Báo cáo tài chính 2 BHXH Bảo hiểm xã hội 3 CP Cổ phần 4 CP Chi phí 5 DT Doanh thu 6 GTGT 7 HH Hàng hóa 8 KC Kết chuyển 9 KPT Khoản phải thu 10 LN Lợi nhuận 11 NPT Nợ phải trả 12 QLDN 13 SP 14 SXKD Sản xuất kinh doanh 15 TNDN Thu nhập Doanh nghiệp 16 TSCĐ Tài sản cố định 17 VND Việt Nam Đồng Giá trị gia tăng Quản lý doanh nghiệp Sản phẩm DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU 1. Sơ đồ Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức Công ty Sơ đồ 1.2. Tổ chức bộ máy kế toán Doanh nghiệp 2. Bảng biểu Bảng 1.2: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong 3 năm Bảng 2.1: Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 8/2021 Biểu 2.1: Sổ cái TK 511 Biểu 2.2: Giấy báo trả lãi tiền gửi VTB/16T Biểu 2.3: Sổ cái tài khoản 515 Biểu 2.4: Sổ cái tài khoản 632 Biểu 2.5: Giấy báo nợ số 1776 Biểu 2.6: Sổ cái tài khoản 635 Biểu 2.7: Hoá đơn GTGT 01GTKT2/001 Biểu 2.8: Sổ cái tài khoản 642 Biểu 2.9: Sổ cái TK 911 PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VÀ HỢP TÁC ĐẦU TƯ GIAO THÔNG VẬN TẢI - TRACIMEXCO. 1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty. Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác đầu tư giao thông vận tải – Tracimexco trước đây là doanh nghiệp trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải hoạt động kinh doanh đa ngành và là doanh nghiệp mạnh trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, hợp tác đầu tư quốc tế, cơ khí ô tô, xuất khẩu lao động. Tên công ty: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác Đầu tư Giao thông Vận tải – Tracimexco Tên viết tắt: TRACIMEXCO Trụ sở chính: 36 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Mã số thuế: 0300450289 Loại hình doanh nghiệp: Doanh nghiệp cổ phần 1.2. Quá trình hình thành và phát triển. Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác Đầu tư Giao thông Vận tải – TRACIMEXCO là công ty Nhà nước, được thành lập vào ngày 30/1/1995 trên cơ sở tổ chức lại 3 công ty Nhà nước thuộc Bộ GTVT. Tổng Công ty tư vấn đầu tư và dịch vụ hợp tác quốc tế GTVT_INTECO Công ty xuất nhập khẩu và hợp tác quốc tế GTVT_TRACIMEX Tổng Công ty xuất nhập khẩu và cung ứng vật tư thiết bị GTVT_VIETTRACIMEX. Công ty gồm 17 công ty con, công ty liên kết và đơn vị trực thuộc hoạt động tại các tỉnh thành lớn của Việt Nam Sau hơn 20 năm thành lập, Tracimexco đã xây dựng và phát triển mạng lưới hoạt động trên cả nước trải dài từ Bắc đến Nam với số cán bộ công nhân viên 2.000 người và tổng doanh thu hàng năm 3.000 tỷ đồng tốc độ tăng trưởng 20%/năm. Tracimexco được vinh dự được nhiều Tập đoàn công nghiệp quốc tế 1.3. Cơ cấu tổ chức và tình hình nhân sự của Công ty 1.3.1. Cơ cấu tổ chức của Công ty Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác Đầu tư Giao thông Vận tải hoạt động theo mô hình Công ty Cổ phần với cơ cấu tổ chức quản lý theo kiểu trực tuyến chức năng, bộ máy quản lý của công ty thể hiện qua sơ đồ sau: Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức Công ty (Nguồn: Phóng kế toán Công ty) 1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty Chủ tịch Hội đồng quản trị: Chủ tịch Hội đồng thành viên do Nhà nước bổ nhiệm. Là đại diện theo pháp luật của công ty, giám sát các hoạt động của công ty. Giám sát hoặc tổ chức giám sát việc thực hiện các quyết định của Hội đồng thành viên.Triệu tập và chủ trì cuộc họp Hội đồng thành viên hoặc tổ chức việc lấy ý kiến thành viên.Thay mặt Hội đồng thành viên ký các quyết định của Hội đồng thành viên. Hội đồng quản trị:Giám sát, kiểm tra hoạt động công ty; Nhận vốn đất đai và các nguồn lực khác do Nhà nước giao cho Công ty.Kiểm tra, giám sát toàn bộ hoạt động công ty, trong đó chủ yếu là việc sử dụng, bảo toàn phát triển vốn và toàn bộ nguồn nhân lực khác được Nhà nước đầu tư thực hiện các quyết định của Hội đồng thành viên, quy định các điều lệ pháp luật có liên quan. Quyết định mở chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty ở trong và ngoài nước theo quy định của pháp luật…. Tổng giám đốc: Điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty. Chịu trách nhiệm trước Hội đồng thành viên về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ của mình Phó Tổng giám đốc: Chịu trách nhiệm trước Tổng giám đốc và pháp luật. Được tổng giám đốc Tổng công ty ủy quyền thay mặt Tổng giám đốc giải quyết những nội dung công việc liên quan đến các lĩnh vực công tác đó và được ủy quyền làm người đại diện trực tiếp quản lý phần vốn của công ty. Phòng kinh doanh tổng hợp: Lập kế hoạch kinh doanh và triển khai thực hiện. Thực hiện và chịu trách nhiệm về các hoạt dộng kinh doanh XNK, từ soạn thảo và kí kết hợp đồng với các đơn vị kinh doanh, làm thủ tục hải quan, cung ứng các mặt hàng XNK đến các chi nhánh, đơn vị có nhu cầu. Phòng tài chính - kế toán: Tham mưu cho Tổng giám dốc quản lý các lĩnh vực: công tác tài chính, kế toán tài vụ, kiểm toán nội bộ, quản lý tài sản và vốn của công ty, kiểm soát các chi phí hoạt động của công ty. Phòng tổ chức - Hành chính: Tham mưu và giúp Tổng Giám đốc về công tác quản lý hành chính của Công ty. Xây dựng và đề xuất các phương án tổ chức mạng lưới cán bộ, điều chỉnh các hoạt động quản trị sao cho hợp lý và hiệu quả, lưu trữ hồ sơ nhân sự, văn thư chịu trách nhiệm kí kết hợp đồng lao động với người lao động. Phòng hợp tác kế hoạch đầu tư: Trực tiếp tham gia các hoạt động đầu tư, kinh doanh bất động sản như: mua bán nhà đất, đầu tư các dự án, thực hiện các dịch vụ tư vấn, môi giới, thiết kế, thi công, dịch vụ giấy từ có liên quan đến nhà đất theo giấy phép kinh doanh của công ty. 1.4. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Tracimexco Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong 3 năm: Năm 2019 2020 2021 Chi phí 191.176.298.188 217.237.703.749 156.409.183.021 Doanh thu 191.925.195.672 269.097.322.886 199.785.079.930 Lợi Nhuận 748.897.484 51.859.619.137 43.374.896.909 Chỉ tiêu (Đơn vị tính: VNĐ) Bảng 1.1: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong 3 năm (Nguồn: Phòng kế toán Công ty Tracimexco) Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty bị ảnh hưởng do nhiều nguyên nhân, nguyên nhân chủ yếu là do tình hình dịch covid 19 … Nhưng tóm lại, tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong 3 năm là có hiệu qủa do sự nỗ lực và cố gắng hết mình của nhân viên và ban lãnh đạo thì còn gặt được kết quả cao hơn trong thời gian tới. Để có thể giảm thiểu chi phí, gia tăng lợi nhuận trong thời gian tới công ty kiểm soát chặt chẽ hơn về các mục chi phí , đảm bảo khoản chi hợp lý… PHẦN 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VÀ HỢP TÁC ĐẦU TƯ GIAO THÔNG VẬN TẢI 2.1 Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty. 2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng Tài khoản sử dụng: TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa Chứng từ và sổ sách sử dụng: - Hóa đơn GTGT, - Phiếu xuất kho, Giấy báo Có. - Sổ chi tiết, Sổ cái, Nhật ký chung Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong Công ty: Nghiệp vụ 1: Ngày 02/8/2021, Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác Đầu tư Giao thông Vận tải, nhận doanh thu cung cấp dịch vụ về việc xuất bán nhựa HDPE F1479X – HD27/2018 – Công ty TNHH Quốc tế Minh Anh với tổng số tiền 317.460.000 đồng, thuế suất thuế GTGT 10% theo hóa đơn số 0000491. Khách đã thanh toán bằng chuyển khoản Ngày 02/8/2021, kế toán lập hóa đơn GTGT số 0000210, mẫu số: 01/GTKT0/001 gồm 3 liên: liên 1 lưu tại cuốn, gửi liên 2 cho khách hàng để thu tiền, liên 3 dùng để hạch toán và lưu hành nội bộ công. Bút toán ghi nhận doanh thu Nợ TK 112 349.206.000 đồng Có TK 5111 317.460.000 đồng Có TK 3331 31.746.000 đồng Nghiệp vụ 2: Ngày 06/8/2021 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác Đầu tư Giao thông Vận tải xuất bán cho Chi 5 nhánh Công ty Công ty Cổ phần nhôm Việt Pháp trị giá theo hoá đơn sô 0000548 Khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. Kế toán định khoản như sau: Nợ TK 112 271.476.400 đồng Có TK 5111 246.796.727 đồng Có TK 3331 24.679.673 đồng Căn cứ vào phiếu xuất kho và hóa đơn GTGT, kế toán tiến hành hạch toán và cập nhật vào sổ kế toán. Cuối kỳ kết chuyển vào tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh. Biểu 2.1: Sổ cái TK 511 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác Đầu tư Giao thông Vận tải 36 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Mẫu số: S03b-DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/QĐ-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Trích tháng 8, năm 2021 Tài khoản: 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Chứng từ ghi sổ Ngày, tháng ghi sổ Số hiệu A … 02/8/2021 B … 0000491 Ngày tháng C … 02/8/2021 06/8/2021 0000548 06/8/2021 31/8/2021 … KC … 31/8/2021 … Diễn giải D … Doanh bán hàng theo số HĐ 0000491 Doanh thu bán hàng theo số HĐ 0000548 Kết chuyển doanh thu bán BH Cộng phát sinh … Cộng phát sinh cả năm - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ………. Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 2.1.2 Kế toán doanh thu tài chính Tài khoản sử dụng TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Chứng từ, sổ sách sử dụng Phiếu báo lãi của ngân hàng, 5 Số tiền Số hiệu TK đối ứng Nợ Có E … 1 … 2 … 112 317.460.000 112 246.796.727 911 659.279.366 659.279.366 659.279.366 … … 42.424.565.810 42.424.565.810 … Ngày 31 tháng 08 năm 2021 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Giấy báo Có, Bản sao kê tài khoản khách hàng. Nghiệp vụ: Ngày 14/08/2021, nhận được Giấy báo trả lãi tiền gửi từ Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – CN Sài Gòn với số tiền lãi tháng 08/2021 là 18.800 đồng. Kế toán phản ánh doanh thu tài chính: Nợ TK 112 18.800 đồng Có TK 515 18.800 đồng Kế toán sử dụng thông báo lãi tiền gửi từ ngân hàng để làm căn cứ phản ánh khoản tiền lãi mà DN được ngân hàng nhập gốc vào phần mềm. Phần mềm sẽ tự động cập nhật vào bảng kê chứng từ, sổ chi tiết và sổ cái TK 515, sổ cái TK 112, sổ tiền gửi. Biểu 2.2: Giấy báo trả lãi tiền gửi VTB/16T NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM KH: VTB/16T CHỨNG TỪ GIAO DỊCH GIẤY BÁO TRẢ LÃI TIỀN GỬI HÓA ĐƠN SỐ: 030816.GD4600228276 LIÊN 1: LƯU, LIÊN 2: KH NGÀY: 14/08/2021 SỐ TÀI KHOẢN: 102010001745285 TÊN TÀI KHOẢN: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác Đầu tư Giao thông Vận tải. 36 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam SỐ TIỀN: 18.800,00 VND BẰNG CHỮ: Mười tám nghìn tám trăm đồng chẵn. NỘI DUNG: TRẢ LÃI TIỀN GỬI THANH TOÁN KIỂM SOÁT VIÊN TRƯỞNG PHÒNG 6 (Nguồn: Phòng kế toán Công ty) Cuối tháng, từ nhật ký chung kế toán vào Sổ cái TK 515. Biểu 2.3: Sổ cái tài khoản 515 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác Đầu tư Giao thông Vận tải 36 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Mẫu số: S03b-DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/QĐ-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Trích tháng 8,Năm 2021 Tài khoản: 515 – Doanh thu hoạt động tài chính D … Số hiệu TK đối ứng E … Lãi tiền gửi 112 18.800 Doanh thu tài chính 112 Kết chuyển doanh 911 thu tài chính Cộng phát sinh … … … … … Cộng phát sinh cả năm - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ………. 6.800 Ngày, tháng ghi sổ A … 14/08 24/08 29/08 Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng B C … … TG04 14/08 29 … 24/08 29/08 …. Diễn giải Số tiền Nợ Có 1 … 2 … 25.600 16.800 … 276.718 16.800 … 276.718 Ngày 31 tháng 08 năm Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2022 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 7 2.1.3 Kế toán thu nhập khác Nội dung Các khoản thu nhập khác của công ty thường là các khoản thu nhập từ việc xử lý công nợ, thanh lý TSCĐ, … Chứng từ kế toán sử dụng tại công ty - Hóa đơn GTGT, Giấy báo Nợ/Có. Tài khoản kế toán áp dụng tại công ty TK 711 “Thu nhập khác”. Quy trình xác định thu nhập khác Công ty trong năm 2021 không phát sinh thu nhập khác. 2.1.4 Kế toán giá vốn bán hàng. Tài khoản sử dụng Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán Chứng từ, sổ sách sử dụng Phiếu nhập kho, Hóa đơn bán hàng,Phiếu xuất kho. Sổ cái TK 632, Nhật ký chung Nghiệp vụ: Ngày 27/08/2021, xuất kho cho Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác Đầu tư Giao thông Vận tải với tổng số tiền 159.334.864 đồng, theo hóa đơn số 0000163. Nợ TK 632 156.462.000 đồng Có TK 156 156.462.000 đồng Căn cứ vào phiếu xuất kho phát sinh hàng ngày, kế toán nhập chi tiết các thông tin: ngày tháng, chứng từ, mặt hàng, số lượng… của từng mặt hàng vào từng sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo từng loại mặt hàng để tiện theo dõi, quản lý. Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác Đầu tư Giao thông Vận tải 36 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Mẫu số: S03b-DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/QĐ-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Trích tháng 8, Năm 2021 Tài khoản: 632 - Giá vốn hàng bán Ngày, Chứng từ ghi Diễn giải 8 Số Số tiền tháng ghi sổ sổ Số hiệu Ngày tháng A 24/08 25/08 27/08 B 125 126 163 C 24/08 25/08 27/08 31/08 KC 31/08 D Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán Kết chuyển giá vốn hàng bán hiệu TK đối ứng E 156 156 156 911 Cộng phát sinh Cộng phát sinh cả năm - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ………. Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Biểu 2.4: Sổ cái tài khoản 632 Nợ Có 1 16.456.230 34.90.000 156.462.000 2 473.389.20 1 473.389.201 473.389.20 1 40.421.615. 40.421.615 037 .037 Ngày 31 tháng 08,2021 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 2.1.5 Kế toán chi phí hoạt động tài chính Chi phí tài chính là các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí đi vay. Tài khoản sử dụng Tài khoản 635 – Chi phí tài chính Chứng từ, sổ sách sử dụng Phiếu thu (của ngân hàng), Ủy nhiệm chi, Giấy báo Nợ; Các chứng từ khác liên quan: hợp đồng tín dụng, hợp đồng trả chậm, trả góp,… Sổ cái TK 635, nhật ký chung Một số nghiệp vụ phát sinh Ngày 26/08/2021 nhận được Giấy báo lãi vay từ Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam – chi nhánh Sài Gòn với số tiền lãi tháng 08/2021 là 1.850.000 đồng. Kế toán phản ánh chi phí tài chính: Nợ TK 635 Có TK 112 1.850.000 đồng 1.850.000 đồng Biểu 2.5: Giấy báo nợ số 1776 9 NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG CHỨNG TỪ GIAO DỊCH VIỆT NAM KHVT/2016T GIẤY BÁO NỢ Số HĐ: 250816.GD2508.0168372 Liên 1: Lưu, Liên 2: KH Ngày giao dịch: 25/08/2021 Số tài khoản ghi nợ: 102010001745285 Tên tài khoản: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác Đầu tư Giao thông Vận tải Mã CIF: 3241293 Mã VAT KH: 3200151925 Số tiền bằng số: 1.850.000 Số tiền bằng chữ: Một triệu tám trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Nội dung: Thu lãi vay TK 1776 Hạch toán viên Kiểm soát Trưởng phòng (Nguồn: Phòng kế toán Công ty) Cuối kỳ, từ nhật ký chung phần mềm tự động cập nhật vào Sổ cái TK 635. Biểu 2.6: Sổ cái tài khoản 635 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác Đầu tư Giao thông Vận tải 36 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam Mẫu số: S03b-DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/QĐ-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Trích tháng 8 Năm 2021 Tài khoản: 635 - Chi phí tài chính Số hiệu Ngày tháng A B C D Số hiệu TK đối ứng E … … … … … 25/8 TG006 25/8 Trả lãi tiền vay 112 Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải 10 Số tiền Nợ Có 1 2 … … 1.850.000 58 31/8 … 31/8 Chi phí tiền gửi 112 31/8 …. 31/8 KC chi phí tài chính 911 2.425 5.077.822 Cộng phát sinh 357.307.425 357.307.425 Cộng phát sinh cả 1.509.804.875 1.509.804.875 năm - Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01 - Ngày mở sổ………. Ngày 31 tháng 08 năm Người ghi sổ Kế toán trưởng 2021 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) (Nguồn: Phòng kế toán Công ty) 2.1.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh Chi phí quản lý kinh doanh bao gồm: Chi phí bán hàng là các chi phí phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, bao gồm các chi phí chi phí bảo quản, vận chuyển… Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí cho quản lý hoạt động hành chính quản lý kinh doanh phục vụ chung cho toàn doanh nghiệp. Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng: Tài khoản 642- Chi phí quản lý kinh doanh. Tài khoản 642 có 2 Tài khoản chi tiết sau: TK 6421: Chi phí bán hàng: TK này dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm. TK 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp: Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ hạch toán. Chứng từ, sổ sách sử dụng Phiếu chi, ủy nhiệm chi, giấy báo nợ, phiếu kế toán. Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ. Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội. Bảng tính và phân bổ khấu khao tài sản cố định. Các chứng từ khác có liên quan: hợp đồng kinh tế, giấy đi đường… 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan