Mô tả:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
DƯƠNG MINH HUY
XÁC ĐỊNH HIỆN TƯỢNG LỎNG BU LÔNG TRONG
CHÂN THÁP TRUYỀN TẢI ĐIỆN SỬ DỤNG ĐÁP ỨNG
TRỞ KHÁNG VÀ MẠNG NƠ-RON NHÂN TẠO
Chuyên ngành
: Kỹ thuật xây dựng
Mã số
: 8580201
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 08 năm 2021
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. Hồ Đức Duy
TS. Huỳnh Thanh Cảnh
Cán bộ chấm nhận xét 1:
TS. Nguyễn Hồng Ân
Cán bộ chấm nhận xét 2:
PGS. TS. Nguyễn Trọng Phước
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa ĐHQG
TP.HCM ngày 23 tháng 08 năm 2021 (trực tuyến).
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. PGS. TS. Lương Văn Hải
Chủ tịch
2. PGS. TS. Nguyễn Văn Hiếu
Thư ký
3. TS. Nguyễn Hồng Ân
Phản biện 1
4. PGS. TS. Nguyễn Trọng Phước
Phản biện 2
5. PGS. TS. Hồ Đức Duy
Ủy viên
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
TRƯỞNG KHOA
KỸ THUẬT XÂY DỰNG
PGS. TS. Lương Văn Hải
i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ và tên học viên: DƯƠNG MINH HUY
Ngày, tháng, năm sinh: 16/08/1995
Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng
I. TÊN ĐỀ TÀI:
MSHV : 1970076
Nơi sinh: Bình Định
Mã số: 8580201
Xác định hiện tượng lỏng bu lông trong chân tháp truyền tải điện sử dụng đáp ứng trở
kháng và mạng nơ-ron nhân tạo.
II. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG
1. Tìm hiểu đáp ứng trở kháng cơ-điện của kết cấu và các phương pháp chẩn đoán hư
hỏng kết cấu sử dụng đáp ứng trở kháng.
2. Tiến hành mô hình phần tử hữu hạn cho mẫu dầm thép để so sánh đáp ứng trở kháng
giữa mô phỏng và thực nghiệm. Đánh giá độ tin cậy của phương pháp mô phỏng.
3. Tiến hành mô hình phần tử hữu hạn cho chi tiết chân đế tháp truyền tải điện của một
công trình trong thực tế với hư hỏng là sự giảm lỏng bu lông.
4. Sử dụng phương pháp trở kháng để chẩn đoán sự xuất hiện và vị trí bu lông bị lỏng.
5. Sử dụng mạng nơ-ron nhân tạo để xác định mức độ hư hỏng của liên kết bu lông.
III. NGÀYGIAO NHIỆM VỤ: 22/02/2021
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 05/08/2021
V. HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 1: PGS.TS. HỒ ĐỨC DUY
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 2: TS. HUỲNH THANH CẢNH
Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2021
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
PGS.TS. Hồ Đức Duy TS. Huỳnh Thanh Cảnh
TRƯỞNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
ii
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành nhất đến thầy PGS.TS. Hồ Đức Duy
và thầy TS. Huỳnh Thanh Cảnh, các thầy đã gợi ra các ý tưởng để hình thành nên đề tài này
và cũng là người đã luôn kiên nhẫn chỉ dẫn, động viên và đốc thúc giúp tôi hoàn thành luận
văn.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến toàn thể các thầy cô trường Đại học Bách Khoa nói
chung và các quý thầy cô khoa Kỹ thuật Xây dựng nói riêng, những người đã tạo điều kiện
học tập và truyền đạt cho tôi các kiến thức quý báu trong quá trình học tập.
Sau cùng tôi cũng xin được bày tỏ lòng biết ơn với ba mẹ, người thân trong gia đình đã
luôn ủng hộ, làm chỗ dựa tinh thần cho tôi mỗi lúc khó khăn trong quá trình học tập và làm
luận văn.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 08 năm 2021.
Học viên thực hiện
Dương Minh Huy
iii
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
XÁC ĐỊNH HIỆN TƯỢNG LỎNG BU LÔNG TRONG CHÂN THÁP TRUYỀN
TẢI ĐIỆN SỬ DỤNG ĐÁP ỨNG TRỞ KHÁNG VÀ MẠNG NƠ-RON NHÂN TẠO
Ngày nay, kết cấu thép được sử dụng rất phổ biến trong các công trình dân dụng và công
nghiệp. Trong đó, liên kết bu lông là loại liên kết được sử dụng chủ yếu để liên kết các cấu
kiện. Trong quá trình sử dụng công trình, việc bu lông trong liên kết bị lỏng có thể gây hư
hỏng cho công trình. Mục tiêu của luận văn này là chẩn đoán hiện tượng lỏng bu lông trong
liên kết chân tháp truyền tải điện sử dụng phương pháp trở kháng và mạng nơ-ron nhân tạo.
Để đạt được mục tiêu nghiên cứu, học viên đã thực hiện các nội dung sau:
1. Mô phỏng mẫu dầm thép, khảo sát đáp ứng trở kháng trong miền tần số 1 - 30 kHz,
để so sánh đáp ứng trở kháng giữa mô phỏng và thực nghiệm nhằm kiểm chứng độ
tin cậy của phương pháp mô phỏng trở kháng.
2. Mô phỏng chi tiết liên kết chân cột tháp truyền tải điện với nhiều trường hợp hư
hỏng khác nhau bằng cách cho bu lông giảm lỏng theo nhiều cấp độ khác nhau. Đáp
ứng trở kháng được khảo sát trong nhiều miền tần số.
3. Sử dụng phương pháp trở kháng để chẩn đoán sự xuất hiện và vị trí bu lông bị lỏng.
4. Sử dụng mạng nơ-ron nhân tạo để xác định mức độ hư hỏng của liên kết bu lông.
5. Xây dựng chương trình tự động khảo sát độ nhạy miền tần số.
Nghiên cứu này cho thấy tính hiệu quả của phương pháp chẩn đoán đề xuất và ảnh
hưởng của việc chọn miền tần số khảo sát đến độ chính xác của kết quả chẩn đoán. Ngoài
ra, mức độ lỏng của bu lông được chẩn đoán chính xác khi sử dụng mạng nơ-ron nhân tạo.
iv
ABSTRACT
IDENTIFICATION OF BOLT LOOSENING IN POWER TRANSMISSION TOWER
USING IMPEDANCE RESPONSES AND ARTIFICIAL NEURAL NETWORKS
Nowadays, steel structures are widely utilized in construction industry, in which, bolt
connection is mainly used. In the structural sevice-life, one of the major causes of structural
damage is the bolt loosening. The objective of this thesis is to identify the bolt loosening in
a real power transmission tower by using impedance method and ANNs (Artificial Neural
Networks). In order to achieve the objective, the following approaches are implemented.
1. A steel beam is simulated in a frequency range of 1 - 30 kHz to compare the
impedance responses between simulation and experiment, as a result, the reliability
of the impedance simulation is vertified.
2. A base plate connection of real transmission tower is simulated with several bolt
loosening scenarios. The impedance responses are considered in different frequency
ranges.
3. The occurrence and location of bolt loosening are detected by impedance-based
method.
4. The severity of bolt loosening is identified by Artificial Neural Networks.
5. A program is created to select automatically the frequency range.
The results show that the effectiveness of the proposed method and the effect of
frequency range selection to the results’ accuracy. In addition, the ANNs also accurately
identified the severity of bolt loosening.
v
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng nghiên cứu được trình bày ở đây là do chính tôi thực hiện
dưới sự hướng dẫn của thầy PGS.TS. Hồ Đức Duy và thầy TS. Huỳnh Thanh Cảnh. Các số
liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa được công bố ở các nghiên cứu khác,
ngoại trừ các nội dung luận văn đã trích dẫn từ các tài liệu tham khảo khác.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung mà tôi đã thực hiện.
Tp. HCM, ngày 05 tháng 08 năm 2021.
Học viên thực hiện
Dương Minh Huy
vi
MỤC LỤC
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ .................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................... ii
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ ................................................................................... iii
ABSTRACT ........................................................................................................................ iv
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................v
MỤC LỤC........................................................................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................... ix
DANH MỤC HÌNH ẢNH.................................................................................................. xi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU ........................................................................................ xvii
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU .................................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề ...................................................................................................................1
1.2. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu ...............................................................................4
1.2.1. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 4
1.2.2. Nội dung nghiên cứu ......................................................................................... 4
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...............................................................................5
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................ 5
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................... 5
1.4. Tính cần thiết và ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu ....................................................5
1.5. Cấu trúc luận văn ........................................................................................................6
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN ................................................................................................7
2.1. Tình hình nghiên cứu nước ngoài ...............................................................................7
2.2. Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam ..........................................................................11
2.3. Tổng kết ....................................................................................................................15
CHƯƠNG 3. CƠ SỞ LÝ THUYẾT .................................................................................17
3.1. Phương pháp trở kháng .............................................................................................17
3.1.1. Giới thiệu ......................................................................................................... 17
3.1.2. Sơ lược về PZT ............................................................................................... 18
vii
3.1.3. Nguyên lý làm việc của hệ thống SHM sử dụng PZT .................................... 19
3.2. Phương pháp đánh giá hư hỏng bằng trở kháng .......................................................21
3.3. Mạng nơ-ron nhân tạo: ..............................................................................................22
3.3.1. Giới thiệu mạng nơ-ron ................................................................................... 22
3.3.2. Mô hình của một nơ-ron nhân tạo ................................................................... 23
3.3.2.1. Mô hình của một nơ-ron nhân tạo ..............................................................23
3.3.2.2. Một số hàm truyền cơ bản..........................................................................24
3.3.2.3. Các kiểu mô hình mạng nơ-ron nhân tạo MLP..........................................26
3.3.2.4. Huấn luyện mạng nơ-ron nhân tạo.............................................................27
3.3.2.5. Các vấn đề trong xây dựng mạng nơ-ron ...................................................28
3.4. Phương pháp chuẩn đoán kết hợp phương pháp trở kháng cơ - điện và mạng nơ-ron
nhân tạo: ...........................................................................................................................31
3.5. Công cụ nghiên cứu ..................................................................................................32
3.5.1. Giới thiệu phần mềm ANSYS .......................................................................... 32
3.5.2. Giới thiệu một số loại phần tử .......................................................................... 32
3.5.2.1. Phần tử SOLID45 ......................................................................................32
3.5.2.2. Phần tử SOLID5 ........................................................................................33
3.5.3. Phần mềm IBM SPSS Statistics ...................................................................... 33
3.5.3.1. Giới thiệu: ..................................................................................................33
3.5.3.2. Các bước xây dựng mạng nơ-ron nhân tạo (ANNs) ..................................33
CHƯƠNG 4. CÁC BÀI TOÁN KHẢO SÁT ...................................................................38
4.1. Bài toán 1: Dầm thép ................................................................................................38
4.1.1. Dầm thép không nứt ........................................................................................ 38
4.1.1.1. Thông số mô hình ......................................................................................38
4.1.1.2. Kết quả mô phỏng ......................................................................................40
4.1.1.3. Nhận xét .....................................................................................................41
4.1.2. Dầm thép nứt tại giữa dầm .............................................................................. 41
4.2. Bài toán 2: Chi tiết liên kết bu lông chân cột tháp thép truyền tải điện....................43
4.2.1. Thông số liên kết bu lông ................................................................................ 45
4.2.2. Trình tự tiến hành bài toán .............................................................................. 47
viii
4.2.3. Kết quả bài toán khảo sát ................................................................................ 49
4.2.4. Tính toán chỉ số đánh giá hư hỏng RMSD ...................................................... 52
4.2.5. Xây dựng mạng nơ-ron để chẩn đoán mức độ lỏng của bu lông .................... 73
4.2.5.1. Sử dụng mạng nơ-ron để chẩn đoán sự lỏng của bu lông 1 ......................75
4.2.5.2. Sử dụng mạng nơ-ron để chẩn đoán sự lỏng của bu lông 2 ......................81
4.2.5.3. Sử dụng mạng nơ-ron để chẩn đoán sự lỏng của bu lông 3 ......................87
4.2.5.4. Sử dụng mạng nơ-ron để chẩn đoán sự lỏng của bu lông 4 ......................92
4.2.6. Nhận xét và kết luận bài toán chi tiết liên kết bu lông chân cột tháp thép truyền
tải điện ........................................................................................................................ 97
4.3. Chương trình tự động khảo sát độ nhạy miền tần số ................................................98
4.3.1. Giới thiệu ......................................................................................................... 98
4.3.2. Hướng dẫn sử dụng và ví dụ ......................................................................... 100
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................107
5.1. Kết luận ...................................................................................................................107
5.2. Kiến nghị .................................................................................................................107
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................109
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG .............................................................................................114
ix
DANH MỤC BẢNG
Bảng 4.1. Đặc trưng vật liệu của PZT ................................................................................ 39
Bảng 4.2. Đặc trưng kích thước và vật liệu của mẫu dầm thép khảo sát ........................... 40
Bảng 4.3. Bảng trị số lực xiết bu lông neo ......................................................................... 46
Bảng 4.4. Lực căng trước danh nghĩa trong thân bu lông trong trường hợp bình thường và
hư hỏng ............................................................................................................................... 46
Bảng 4.5. Đặc trưng của vật liệu thép ................................................................................ 46
Bảng 4.6. Đặc trưng của vật liệu bê tông ........................................................................... 47
Bảng 4.7. Đặc trưng của vật liệu PZT ................................................................................ 47
Bảng 4.8. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 1 bị lỏng trong miền tần số 10 – 100 kHz.... 53
Bảng 4.9. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 2 bị lỏng trong miền tần số 10 - 100 kHz .... 54
Bảng 4.10. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 3 bị lỏng trong miền tần số 10 - 100 kHz .. 55
Bảng 4.11. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 4 bị lỏng trong miền tần số 10 - 100 kHz .. 56
Bảng 4.12. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 1 bị lỏng trong miền tần số 15 - 25 kHz .... 57
Bảng 4.13. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 2 bị lỏng trong miền tần số 15 - 25 kHz .... 58
Bảng 4.14. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 3 bị lỏng trong miền tần số 15 - 25 kHz .... 59
Bảng 4.15. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 4 bị lỏng trong miền tần số 15 - 25 kHz .... 60
Bảng 4.16. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 1 bị lỏng trong miền tần số 25 - 35 kHz .... 61
Bảng 4.17. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 2 bị lỏng trong miền tần số 25 - 35 kHz .... 62
Bảng 4.18. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 3 bị lỏng trong miền tần số 25 - 35 kHz .... 63
Bảng 4.19. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 4 bị lỏng trong miền tần số 25 - 35 kHz .... 64
Bảng 4.20. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 1 bị lỏng trong miền tần số 50 - 60 kHz .... 65
Bảng 4.21. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 2 bị lỏng trong miền tần số 50 - 60 kHz .... 66
Bảng 4.22. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 3 bị lỏng trong miền tần số 50 - 60 kHz .... 67
Bảng 4.23. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 4 bị lỏng trong miền tần số 50 - 60 kHz .... 68
Bảng 4.24. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 1 bị lỏng trong miền tần số 80 - 90 kHz .... 69
Bảng 4.25. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 2 bị lỏng trong miền tần số 80 - 90 kHz .... 70
Bảng 4.26. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 3 bị lỏng trong miền tần số 80 - 90 kHz .... 71
x
Bảng 4.27. Kết quả chỉ số RMSD khi bu lông 4 bị lỏng trong miền tần số 80 - 90 kHz .... 72
Bảng 4.28. Đặc trưng vật liệu của PZT .............................................................................. 73
Bảng 4.29. Bảng kết quả huấn luyện và chẩn đoán D1 ...................................................... 77
Bảng 4.30. Bảng kết quả huấn luyện và chẩn đoán D2 ...................................................... 78
Bảng 4.31. Bảng kết quả huấn luyện và chẩn đoán D3 ...................................................... 80
Bảng 4.32. Bảng tổng hợp kết quả chẩn đoán tại bu lông 1 .............................................. 80
Bảng 4.33. Bảng kết quả huấn luyện và chẩn đoán D1 ...................................................... 82
Bảng 4.34. Bảng kết quả huấn luyện và chẩn đoán D2 ...................................................... 84
Bảng 4.35. Bảng kết quả huấn luyện và chẩn đoán D3 ...................................................... 85
Bảng 4.36. Bảng tổng hợp kết quả chẩn đoán tại bu lông 2 .............................................. 86
Bảng 4.37. Bảng kết quả huấn luyện và chẩn đoán D1 ...................................................... 88
Bảng 4.38. Bảng kết quả huấn luyện và chẩn đoán D2 ...................................................... 89
Bảng 4.39. Bảng kết quả huấn luyện và chẩn đoán D3 ...................................................... 91
Bảng 4.40. Bảng tổng hợp kết quả chẩn đoán tại bu lông 3 .............................................. 92
Bảng 4.41. Bảng kết quả huấn luyện và chẩn đoán D1 ...................................................... 93
Bảng 4.42. Bảng kết quả huấn luyện và chẩn đoán D2 ...................................................... 95
Bảng 4.43. Bảng kết quả huấn luyện và chẩn đoán D3 ...................................................... 96
Bảng 4.44. Bảng tổng hợp kết quả chẩn đoán tại bu lông 4 .............................................. 97
xi
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Nhà thi đấu TDTT Phú Thọ .................................................................................. 1
Hình 1.2. Nút giao quận Long Biên – Nguyễn Văn Cừ (Hà Nội) (nguồn: Internet) ............ 2
Hình 1.3. Cột tháp sắt 500kV đỡ vượt sông Hậu cao 175m ................................................. 2
Hình 1.4. Liên kết bu lông trong tháp truyền tải điện .......................................................... 3
Hình 1.5. Một số hình ảnh hư hỏng của liên kết bu lông (nguồn: Internet) ......................... 4
Hình 2.1. Mô phỏng tấm tròn bằng nhôm và chi tiết liên kết bu lông trong nghiên cứu [28]
............................................................................................................................................. 12
Hình 2.2. Mô hình phần tử hữu hạn đầu neo cáp dự ứng lực [29] .................................... 12
Hình 2.3. Mô hình phần tử hữu hạn liên kết bu lông tại vị trí cột-xà ngang [31].............. 13
Hình 2.4. Mô hình phần tử hữu hạn vùng neo cáp dầm [32] ............................................. 13
Hình 2.5. Mô hình phần tử hữu hạn chi tiết vùng lấy đáp ứng trở kháng [33] .................. 14
Hình 2.6. Mô hình phần tử hữu hạn vùng neo cáp [36] ..................................................... 14
Hình 3.1. Nguyên lý hoạt động của vật liệu áp điện [39] .................................................. 17
Hình 3.2. Cấu trúc tinh thể của PZT (a) ở trạng thái bình thường, (b) dưới tác dụng của
điện trường (nguồn: Internet) ............................................................................................. 18
Hình 3.3. Mô hình tương tác cơ điện giữa PZT và kết cấu chủ [1] ................................... 20
Hình 3.4. Mô hình mạng nơ-ron sinh học (nguồn: Internet) .............................................. 22
Hình 3.5. Cấu trúc nơ-ron nhân tạo (nguồn: Internet) ...................................................... 23
Hình 3.6. Đồ thị hàm đồng nhất (Identity function) (nguồn: Internet)............................... 24
Hình 3.7. Đồ thị hàm bước nhị phân (Binary step function) (nguồn: Internet) ................. 24
Hình 3.8. Đồ thị hàm Sigmoid (nguồn: Internet)................................................................ 25
Hình 3.9. Đồ thị hàm Hyperbolic Tangent (nguồn: Internet)............................................. 25
Hình 3.10. Cấu tạo mạng nơ-ron nhân tạo nhiều tầng (nguồn: Internet) .......................... 26
Hình 3.11. Mối liên hệ giữa sai số và kích thước mẫu (nguồn: Internet) .......................... 28
Hình 3.12. Sơ đồ phương pháp chuẩn đoán kết hợp phương pháp trở kháng cơ - điện và
mạng nơ-ron nhân tạo ........................................................................................................ 31
Hình 3.13. Mô hình phần tử solid 45 dạng 8 nút ................................................................ 32
Hình 3.14. Mô hình phần tử solid 5 dạng 8 nút .................................................................. 33
xii
Hình 3.15. Tạo các biến ...................................................................................................... 34
Hình 3.16. Khai báo giá trị biến ......................................................................................... 34
Hình 3.17. Chọn mạng ANNs MLP..................................................................................... 34
Hình 3.18. Thẻ Variables .................................................................................................... 35
Hình 3.19. Thẻ Partition ..................................................................................................... 35
Hình 3.20. Thẻ Architecture ............................................................................................... 36
Hình 3.21. Thẻ Training...................................................................................................... 36
Hình 3.22. Thẻ Save ............................................................................................................ 37
Hình 3.23. Thẻ Options ....................................................................................................... 37
Hình 4.1. Mẫu thí nghiệm dầm thép ................................................................................... 39
Hình 4.2. Máy phân tích trở kháng ..................................................................................... 39
Hình 4.3. Mô hình dầm thép bằng phần mềm ANSYS ........................................................ 40
Hình 4.4. Biểu đồ đáp ứng trở kháng của dầm trong miền tần số từ 1 kHz – 30 kHz........ 40
Hình 4.5. Biểu đồ so sánh kết quả đỉnh trở kháng giữa mô phỏng và thực nghiệm ........... 41
Hình 4.6. Mô hình dầm thép có vết nứt bằng phần mềm ANSYS ....................................... 41
Hình 4.7. Kết quả phân tích trở kháng của dầm có vết nứt ở miền tần số từ 1-30kHz ...... 42
Hình 4.8. Hình ảnh tổng thể trụ tháp truyền tải điện [40] ................................................. 43
Hình 4.9. Hình thức cột và sơ bộ tiết diện các thanh chính ............................................... 44
Hình 4.10. Hình ảnh chân cột thép truyền tải điện [40] .................................................... 44
Hình 4.11. Bản vẽ chi chân cột tháp truyền tải điện [40] .................................................. 45
Hình 4.12. Mô hình khảo sát............................................................................................... 48
Hình 4.13. Chia lưới phần tử chân cột thép và tấm PZT.................................................... 48
Hình 4.14. Mô hình đã được gắn điều kiện biên ................................................................ 48
Hình 4.15. Đáp ứng trở kháng của bu lông 1 trong miền tần số 10 – 100 kHz ................. 49
Hình 4.16. Đáp ứng trở kháng của bu lông 2 trong miền tần số 10 – 100 kHz ................. 50
Hình 4.17. Đáp ứng trở kháng của bu lông 3 trong miền tần số 10 – 100 kHz ................. 51
Hình 4.18. Đáp ứng trở kháng của bu lông 4 trong miền tần số 10 – 100 kHz ................. 52
Hình 4.19. Chỉ số RMSD khi bu lông 1 bị lỏng trong miền tần số 10 - 100 kHz ............... 53
Hình 4.20. Chỉ số RMSD khi bu lông 2 bị lỏng trong miền tần số 10 - 100 kHz ............... 54
xiii
Hình 4.21. Chỉ số RMSD khi bu lông 3 bị lỏng trong miền tần số 10 - 100 kHz ............... 55
Hình 4.22. Chỉ số RMSD khi bu lông 4 bị lỏng trong miền tần số 10 - 100 kHz ............... 56
Hình 4.23. Chỉ số RMSD khi bu lông 1 bị lỏng trong miền tần số 15 - 25 kHz ................. 57
Hình 4.24. Chỉ số RMSD khi bu lông 2 bị lỏng trong miền tần số 15 – 25 kHz ................. 58
Hình 4.25. Chỉ số RMSD khi bu lông 3 bị lỏng trong miền tần số 15 – 25 kHz ................. 59
Hình 4.26. Chỉ số RMSD khi bu lông 4 bị lỏng trong miền tần số 15 – 25 kHz ................. 60
Hình 4.27. Chỉ số RMSD khi bu lông 1bị lỏng trong miền tần số 25 – 35 kH ................... 61
Hình 4.28. Chỉ số RMSD khi bu lông 2 bị lỏng trong miền tần số 25 – 35 kHz ................. 62
Hình 4.29. Chỉ số RMSD khi bu lông 3 bị lỏng trong miền tần số 25 – 35 kHz ................. 63
Hình 4.30. Chỉ số RMSD khi bu lông 4 bị lỏng trong miền tần số 25 – 35 kHz ................. 64
Hình 4.31. Chỉ số RMSD khi bu lông 1 bị lỏng trong miền tần số 50 – 60 kHz ................. 65
Hình 4.32. Chỉ số RMSD khi bu lông 2 bị lỏng trong miền tần số 50 – 60 kHz ................. 66
Hình 4.33. Chỉ số RMSD khi bu lông 3 bị lỏng trong miền tần số 50 – 60 kHz ................. 67
Hình 4.34. Chỉ số RMSD khi bu lông 4 bị lỏng trong miền tần số 50 – 60 kHz ................. 68
Hình 4.35. Chỉ số RMSD khi bu lông 1 bị lỏng trong miền tần số 80 – 90 kHz ................. 69
Hình 4.36. Chỉ số RMSD khi bu lông 2 bị lỏng trong miền tần số 80 – 90 kHz ................. 70
Hình 4.37. Chỉ số RMSD khi bu lông 3 bị lỏng trong miền tần số 80 – 90 kHz ................. 71
Hình 4.38. Chỉ số RMSD khi bu lông 4 bị lỏng trong miền tần số 80 – 90 kHz ................. 72
Hình 4.39. Kiến trúc mạng ANNs MLP .............................................................................. 74
Hình 4.40. Lưu đồ xây dựng mạng nơ-ron ......................................................................... 75
Hình 4.41. Đáp ứng trở kháng bu lông 1 trong miền tần số 80-90 kHz để chẩn đoán D1 76
Hình 4.42. Biểu đồ kết quả huấn luyện và chẩn đoán D1 .................................................. 76
Hình 4.43. Đáp ứng trở kháng bu lông 1 trong miền tần số 80-90 kHz để chẩn đoán D2 77
Hình 4.44. Biểu đồ kết quả huấn luyện và chẩn đoán D2 .................................................. 78
Hình 4.45. Đáp ứng trở kháng bu lông 1 trong miền tần số 80-90 kHz để chẩn đoán D3 79
Hình 4.46. Biểu đồ kết quả huấn luyện và chẩn đoán D3 .................................................. 79
Hình 4.47. Kết quả chẩn đoán mức độ lỏng so với thực tế tại bu lông 1 ........................... 80
Hình 4.48. Đáp ứng trở kháng bu lông 2 trong miền tần số 80-90 kHz để chẩn đoán D1 81
Hình 4.49. Biểu đồ kết quả huấn luyện và chẩn đoán D1 .................................................. 82
xiv
Hình 4.50. Đáp ứng trở kháng bu lông 2 trong miền tần số 80-90 kHz để chẩn đoán D2 83
Hình 4.51. Biểu đồ kết quả huấn luyện và chẩn đoán D2 .................................................. 83
Hình 4.52. Đáp ứng trở kháng bu lông 2 trong miền tần số 80-90 kHz để chẩn đoán D3 84
Hình 4.53. Biểu đồ kết quả huấn luyện và chẩn đoán D3 .................................................. 85
Hình 4.54. Kết quả chẩn đoán mức độ lỏng so với thực tế tại bu lông 2 ........................... 86
Hình 4.55. Đáp ứng trở kháng bu lông 3 trong miền tần số 80-90 kHz để chẩn đoán D1 87
Hình 4.56. Biểu đồ kết quả huấn luyện và chẩn đoán D1 .................................................. 87
Hình 4.57. Đáp ứng trở kháng bu lông 3 trong miền tần số 80-90 kHz để chẩn đoán D2 88
Hình 4.58. Biểu đồ kết quả huấn luyện và chẩn đoán D2 .................................................. 89
Hình 4.59. Đáp ứng trở kháng bu lông 3 trong miền tần số 80-90 kHz để chẩn đoán D3 90
Hình 4.60. Biểu đồ kết quả huấn luyện và chẩn đoán D3 .................................................. 90
Hình 4.61. Kết quả chẩn đoán mức độ lỏng so với thực tế tại bu lông 3 ........................... 91
Hình 4.62. Đáp ứng trở kháng bu lông 4 trong miền tần số 80-90 kHz để chẩn đoán D1 92
Hình 4.63 Biểu đồ kết quả huấn luyện và chẩn đoán D1 ................................................... 93
Hình 4.64. Đáp ứng trở kháng bu lông 4 trong miền tần số 80-90 kHz để chẩn đoán D2 94
Hình 4.65 Biểu đồ kết quả huấn luyện và chẩn đoán D2 ................................................... 94
Hình 4.66. Đáp ứng trở kháng bu lông 4 trong miền tần số 80-90 kHz để chẩn đoán D3 95
Hình 4.67. Biểu đồ kết quả huấn luyện và chẩn đoán D3 .................................................. 96
Hình 4.68. Kết quả chẩn đoán mức độ lỏng so với thực tế tại bu lông 4 ........................... 97
Hình 4.69. Lưu đồ chương trình khảo sát độ nhạy miền tần số ......................................... 99
Hình 4.70. File excel lưu trữ đáp ứng trở kháng từ phân tích sơ bộ ................................ 100
Hình 4.71. Giao diện chương trình ................................................................................... 101
Hình 4.72. Đáp ứng trở kháng của liên kết bu lông 1 trong miền tần số 10-100 kHz ứng với
các trường hợp .................................................................................................................. 101
Hình 4.73. Kết quả khảo sát độ nhạy miền tần số của bu lông 1 ..................................... 102
Hình 4.74. Chỉ số RMSD của 4 bu lông trong miền tần số 46 – 55 kHz .......................... 102
Hình 4.75. Kết quả so sánh chỉ số RMSD của bu lông 1 trong miền tần số 46-55 kHz và 8090 kHz ............................................................................................................................... 103
Hình 4.76. Kết quả khảo sát độ nhạy miền tần số đối với bu lông 2 ................................ 103
Hình 4.77. Kết quả so sánh chỉ số RMSD của bu lông 2 trong miền tần số 84 - 93 kHz và 25
xv
– 35 kHz ............................................................................................................................ 104
Hình 4.78. Kết quả khảo sát độ nhạy miền tần số đối với bu lông 3 ................................ 104
Hình 4.79. Kết quả so sánh chỉ số RMSD của bu lông 3 trong miền tần số 27 - 36 kHz và 80
–90 kHz ............................................................................................................................. 105
Hình 4.80. Kết quả khảo sát độ nhạy miền tần số đối với bu lông 4 ................................ 106
Hình 4.81. Kết quả so sánh chỉ số RMSD của bu lông 2 trong miền tần số 41 - 50 kHz và 80
– 90 kHz ............................................................................................................................ 106
xvi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ANNs
Artificial Neural Networks: mạng nơ-ron nhân tạo
APDL
The ANSYS Parametric Design Language: ngôn ngữ thiết kế tham số
ANSYS
CC
Correlation Coefficient: hệ số tương quan
CCD
Correlation Coefficient Deviation: độ lệch hệ số tương quan
EMI
ElectroMechanical Impedance: trở kháng cơ-điện
GUI
Graphic User Interface: giao diện đồ họa người dùng
MAPD
Mean Absolute Percentage Deviation: trị tuyệt đối tỷ lệ độ lệch trung
bình
MLP
MultiLayer Perceptron: perceptron nhiều lớp
NDE
Non-Destructive Evaluation: đánh giá không phá hủy
NDT
Non-Destructive Testing: thử nghiệm không phá hủy
PZT
Lead Zirconate Titanate (Pb, Zorconi, Titan): tấm vật liệu áp điện chì
RMSD
Root Mean Square Deviation: căn bậc 2 bình phương độ lệch trung bình
SHM
Structural Health Monitoring: chẩn đoán sức khỏe kết cấu
SPSS
Statistical Package for the Social Sciences: phần mềm phân tích thống
kê
xvii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
Sij
tensor ứng suất từ tác động cơ học
Dj
sự chuyển dịch về điện
E
Sijkl
ma trận biến dạng đàn hồi ứng khi không có điện trường (E=0)
Tjkl
là hằng số điện môi đo được khi không có tác động cơ học (T=0)
d jkl
ma trận hằng số ghép nối điện môi
Tkl
vec-tơ ứng suất
Ek
vec-tơ cường độ điện trường
Y( )
sự dẫn nạp cơ - điện
Zs ()
trở kháng cơ của kết cấu chủ
Za ()
trở kháng cơ của PZT
Y11E
mô đun đàn hồi của PZT khi điện trường bằng 0
33
hằng số điện môi của PZT
d31
hằng số áp điện của PZT tại ứng suất bằng 0
k
số bước sóng
wp
chiều rộng tấm PZT
lp
chiều dài tấm PZT
tp
chiều dày tấm PZT
hệ số mất mát cản của tấm PZT
hệ số mất mát cản của tấm PZT
V( )
điện áp đầu vào cho cảm biến PZT
xviii
I( )
cường độ dòng điện
Re Z ( ) phần thực của trở kháng cơ điện
Im Z ( ) phần ảo của trở kháng cơ điện
Z ( i )
trở kháng đo được trước khi xảy ra hư hỏng
Z * ( i )
trở kháng đo được sau khi xảy ra hư hỏng
- Xem thêm -