Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Vận dụng mạng beyesian belief, lý thuyết trò chơi xác định giá dự thầu hợp lý, x...

Tài liệu Vận dụng mạng beyesian belief, lý thuyết trò chơi xác định giá dự thầu hợp lý, xác suất thắng thầu của các nhà thầu trong đấu thầu cạnh tranh

.PDF
235
1
73

Mô tả:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TRẦN HOÀNG GIA VẬN DỤNG MẠNG BEYESIAN BELIEF, LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU HỢP LÝ, XÁC SUẤT THẮNG THẦU CỦA CÁC NHÀ THẦU TRONG ĐẤU THẦU CẠNH TRANH Chuyên ngành: Quản Lý Xây Dựng Mã số: 8580302 LUẬN VĂN THẠC SỸ TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 01 năm 2021 Công trình đươc hoàn thành tại: Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học 1: TS. Trần Đức Học Chữ ký:…………………… Cán bộ hướng dẫn khoa học 2: TS. Đinh Công Tịnh Chữ ký:…………………… Cán bộ chấm nhận xét 1: PGS.TS Lương Đức Long Chữ ký:…………………… Cán bộ chấm nhận xét 2: TS. Nguyễn Hoài Nghĩa Chữ ký:…………………… Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG Tp. HCM ngày 10 tháng 01 năm 2021. Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sỹ gồm: 1. PGS.TS Phạm Hồng Luận ............... - Chủ tịch hội đồng. 2. PGS.TS Lương Đức Long ................ - Cán bộ phản biện 1. 3. TS. Nguyễn Hoài Nghĩa ................... - Cán bộ phản biện 2. 4. TS. Chu Việt Cường ........................ - Ủy viên. 5. TS. Phạm Vũ Hồng Sơn ................... - Thư ký. Xác nhận của Chủ tịch Hội động đánh giá luận văn và Trưởng Khoa quản lý chuyên ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có). CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỞNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG i ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Trần Hoàng Gia MSHV:1870510 Ngày, tháng, năm sinh: 04/7/1990 Nơi sinh: TP.Hồ Chí Minh Chuyên ngành: Quản lý xây dựng Mã số: 8.58.03.02 I) TÊN ĐỀ TÀI: VẬN DỤNG MẠNG BEYESIAN BELIEF, LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU HỢP LÝ, XÁC SUẤT THẮNG THẦU CỦA CÁC NHÀ THẦU TRONG ĐẤU THẦU CẠNH TRANH. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: Nhận dạng xu hướng lựa chọn lợi nhuận của nhà thầu theo mức độ thay đổi của các nhân tố ảnh hưởng đến giá dự thầu. Xác định được giá dự thầu hợp lý, xác suất thắng thầu khi nhà thầu có những phỏng đoán sơ bộ được thể hiện ở dạng xác suất các đối thủ tham gia dự thầu II) NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 20/02/2020 III) NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 08/01/2021 VI) CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: Cán bộ hướng dẫn 1 : TS. Trần Đức Học Cán bộ hướng dẫn 2 : TS. Đinh Công Tịnh Tp, HCM, ngày ….. tháng …. Năm 2021 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 1 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 2 CHỦ NHIỆM BỘ MÔN TS. TRẦN ĐỨC HỌC TS. ĐINH CÔNG TỊNH TS. ĐỖ TIẾN SỸ TRƯỞNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG ii LỜI CẢM ƠN Năm nay là một năm với rất nhiều thiên tai, dịch bệnh xảy ra đặc biệt là sự xuất hiện đại dịch Covid 19. Bản thân là cán bộ đang công tác trong LLVT Thành phố là một trong những lực lượng chính tham gia công tác Phòng chống dịch bên cạnh các lực lượng y tế là một trong những khó khăn chính trong quá trình thực hiện nghiên cứu. Nhưng may mắn thay tôi vẫn hoàn thành được đề tài nghiên cứu này nhờ những sự chỉ dẫn tận tình từ hai thầy giáo TS. Trần Đức Học và TS. Đinh Công Tịnh. Những người luôn giữ một cái tâm của một người nghiên cứu, một thầy giáo không những đã giúp em khắc phục những khó khăn, để hoàn thành luận văn mà còn lan tỏa niềm đam mê, cảm hứng về nghiên cứu khoa học. Từ tận đáy lòng tôi xin gửi lời cám ơn sâu sắc nhất đến hai thầy. Bên cạnh đó, xin cám ơn các thầy cô giáo trong Bộ môn Thi công và Quản lý xây dựng ngoài việc truyền đạt kiến thức nền tảng đã luôn tạo mọi điều kiện tuyệt vời nhất đến học viên, luôn luôn lắng nghe những nguyện vọng và mong muốn của học viên không những kỳ luận văn mà xuyên suốt hai năm học vừa rồi. Ngoài ra, tôi cũng gửi lời cám ơn tới các bạn bè, anh chị em trong ngành xây dựng đã hỗ trợ tôi với những đóng góp về kiến thức cũng như tài liệu để giờ này có thể hoàn thành khóa học. Lời cuối, xin gửi lời cám ơn đến những người thân yêu nhất trong gia đình, bạn bè và Thủ trưởng, chỉ huy, các đồng chí cùng cơ quan đã tạo điều kiện với những sự giúp đỡ tuyệt vời để bước qua những khó khăn trong thời gian qua và bước tới những bước cuối cùng của khóa học. Tp, HCM, ngày ….. tháng 01 Năm 2021 Học Viên Trần Hoàng Gia iii TÓM TẮT Lựa chọn giá dự thầu hợp lý, xác định khả năng thắng thầu là một trong những vấn đề mang tính sống còn đối với các nhà thầu. Đây là một vấn đề rất khó vì hoạt động đấu thầu, tham gia dự thầu rất đa dạng và phức tạp. Rất nhiều nghiên cứu trước đã đề cập đến vấn đề này. Nhưng đa số dựa vào dữ liệu quá khứ. Nhưng, thực tế dữ liệu quá khứ chỉ là một nhân tố ảnh hưởng đến quyết định này. Chính vì vậy, cần thiết để xây dựng một phương pháp mà nhà thầu có thể tổng quan từ các nhân tố ảnh hưởng có thể đánh giá được bản thân và các đối thủ sẽ có xu hướng lựa chọn giá dự thầu như thế nào và quan trọng hơn phải đánh giá tương tác với các đối thủ tiềm năng để xác định giá dự thầu hợp lý, cũng như xác suất thắng thầu lớn nhất. Để thực hiện được các mục đích trên, tác giả đã tiến hành thu thập dữ liệu để khảo sát xu hướng lựa chọn các mức lợi nhuận của các nhà thầu. Tuy nhiên, do đối tượng thu thập còn hạn chế nên kết quả khảo sát còn chưa phản ánh được bức tranh rộng lớn của công tác này trong thực tiễn. Dữ liệu đầu vào để áp dụng được cho nghiên cứu, đòi hỏi phải xác định các phân bố xác suất. Việc này, nếu nhà thầu xác định sai phân bố xác suất rất dễ đến kết quả cuối cùng sai lệch. Đây cũng là một trong số hạn chế chính của nghiên cứu này. iv ABSTRACT Choosing a reasonable bid price, determining the ability to win is one of the important issues for contractors. This is a very difficult problem because bidding activities are very diverse and complex. Lots of previous studies have mentioned this problem. But most depend on historical data. But, the fact that historical data is only one factor influencing this decision. Therefore, it is necessary to develop a method where bidders can perform under influencing factors that can assess themselves and how competitors will tend to choose bid prices and how It is more important to evaluate interactions with potential competitors to determine a reasonable bid price and probability of winning. To achieve the above purposes, the author has collected data to survey the trend of choosing the profit levels of the contractors. However, due to the limited collection of objects, the survey results have not yet reflected of this work in practice. The input to be applicable to the study requires the determination of probability distributions. This, if the contractor incorrectly determines the probability distribution, it is easy to get the final false result. This is also one of the main limitations of this study. v LỜI CAM ĐOAN Tôi xin hoàn toàn chịu mọi trách nhiệm về nghiên cứu của mình với các số liệu thu thập, kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn này, tôi cam đoan là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Tp.HCM, ngày tháng 01 năm 2021 Trần Hoàng Gia vi MỤC LỤC MỤC LỤC ................................................................................................................ vi DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ ix DANH MỤC H NH ẢNH ..................................................................................... xiii CHƯƠNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ.....................................................................................1 1.1 Giới thiệu chung ............................................................................................. 1 1.2 Xác định vấn đề nghiên cứu ........................................................................... 1 1.3 Câu hỏi nghiên cứu ....................................................................................... 4 1.4 Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 4 1.5 Đóng góp của nghiên cứu ............................................................................... 4 1.5.1 Về mặt học thuật .................................................................................... 4 1.5.2 Về mặt thực tiễn ứng dụng ..................................................................... 5 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN .....................................................................................6 2.1 Các khái niệm và định nghĩa .......................................................................... 6 2.1.1 Đấu thầu rộng rãi ................................................................................ 6 2.1.2 H s m i thầu, h s dự thầu ............................................................ 6 2.1.3 Giá trị dự thầu ..................................................................................... 6 2.1.4 Giá mark-up ........................................................................................ 7 2.2 Lý thuyết trò ch i............................................................................................ 7 2.3 Mạng BBN ...................................................................................................... 8 2.4 Lý thuyết xác suất ......................................................................................... 9 2.4.1 Phép thử và biến cố ................................................................................ 9 2.4.2 Quan hệ giữa các biến cố ..................................................................... 10 2.4.3 Định nghĩa ............................................................................................ 11 2.4.4 T nh chất của xác suất .......................................................................... 12 2.4.5 Quy tắc t nh xác suất ............................................................................ 12 2.4.6 Xác suất có điều kiện ........................................................................... 14 2.4.7 C ng thức xác suất đầy đủ – Định lý Bayes ........................................ 14 2.5 S lược các nghiên cứu tư ng tự và có liên quan đã được c ng bố: ............ 16 GVHD1: TS. Trần Đức Học GVHD2: TS. Đinh Công Tịnh HV: Trần Hoàng Gia vii 2.6 Tổng hợp danh mục nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn giá trị markup .................................................................................................................23 2.7 M tả chi tiết các nhân tố...............................................................................26 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 34 3.1 S đ , quy tr nh nghiên cứu ..........................................................................34 3.2 Thiết lập mức độ xảy ra các nhân tố đ khảo sát xu hướng lựa chọn chiến thuật .....................................................................................................................36 3.3 Ứng dụng mạng BBNs ..................................................................................39 3.4 Ứng dụng lý thuyết trò ch i vào đánh giá tư ng tác .....................................42 CHƯƠNG 4: ............................................................................................................ 51 KHẢO SÁT XU HƯỚNG LỰA CHỌN CÁC CHIẾN THUẬT GIÁ, XÁC ĐỊNH XÁC SUẤT CHIẾN THUẬT BẰNG MẠNG BBNs .......................... 51 4.1 Thiết kế Bảng câu hỏi ....................................................................................51 4.2 Thu thập dữ liệu .............................................................................................52 4.2.1 Xác định k ch thước mẫu ......................................................................52 4.2.2 Kỹ thuật lấy mẫu ...................................................................................53 4.2.3 Cách thức lấy mẫu .................................................................................54 4.2.4 Phư ng pháp phân t ch dữ liệu .............................................................55 4.3 Kết quả phân t ch, ki m định thống kê ..........................................................58 4.3.1 Thống kê m tả .....................................................................................58 4.3.2 Kết quả khảo sát xu hướng, ki m định T-Test, Cronbach’s Alpha ......62 4.4 Xác định xác suất lựa chọn chiến thuật bằng mạng BBNs ............................90 4.4.1 Bảng khảo sát mối quan hệ giữa các nhân tố ........................................90 4.4.2 Thu thập số liệu và phân t ch dữ liệu ....................................................94 4.4.3 Xây dựng m h nh BBNs xác định xu hướng lựa chọn các chiến thuật ...95 CHƯƠNG 5: ỨNG DỤNG MÔ H NH VÀO TRƯỜNG HỢP ĐẤU THẦU GIẢ ĐỊNH ...................................................................................................................... 100 5.1 Một số giả thuyết .........................................................................................100 5.2 Dữ liệu đấu thầu đầu vào .............................................................................100 GVHD1: TS. Trần Đức Học GVHD2: TS. Đinh Công Tịnh HV: Trần Hoàng Gia viii 5.2.1 Bảng phân bố xác suất giá gốc của 03 nhà thầu................................. 100 5.2.2 Bảng phân bố xác suất các mức nhân tố của 03 nhà thầu .................. 102 5.2.3 Các giả định cho t nh huống đấu thầu ..................................................... 106 5.3 Vận dụng m h nh....................................................................................... 107 5.3.1 Xác định xác suất lựa chọn các chiến thuật ....................................... 107 5.3.2 Đánh giá tư ng tác ............................................................................. 182 CHƯƠNG 6........................................................................................................... 192 KẾT LUẬN, HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU, PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP ..................................................................................................................... 192 6.1 Kết luận ....................................................................................................... 192 6.2 Hạn chế ....................................................................................................... 193 6.3 Phư ng hướng, giải pháp ............................................................................ 194 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 195 PHỤ LỤC .............................................................................................................. 197 BẢNG C U HỎI KHẢO SÁT ............................................................................ 197 GVHD1: TS. Trần Đức Học GVHD2: TS. Đinh Công Tịnh HV: Trần Hoàng Gia ix DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 S lược các nghiên cứu liên quan m h nh đấu thầu .................................16 Bảng 2.2 Danh mục các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn giá trị mark-up ...................................................................................................................................23 Bảng 3.1: Bảng tổng hợp các nhân tố và phân chia các mức độ............................36 Bảng 3.2: Ma trận đánh giá tư ng tác hai nhà thầu trong trư ng hợp 1 ...................46 Bảng 3.3: Ma trận đánh giá tư ng tác hai nhà thầu trong trư ng hợp 2 ...................48 Bảng 3.4: Ma trận đánh giá tư ng tá chai nhà thầu trong trư ng hợp 3 ...................50 Bảng 4. 1: Bảng thống kê th i gian công tác của nhóm các nhà thầu tham gia .......58 Bảng 4. 2: Bảng thống kê loại h nh dự án các nhà thầu được khảo sát đã từng tham gia ..............................................................................................................................59 Bảng 4. 3: Bảng thống kê ngu n vốn của các dự án các nhà thầu được khảo sát đã thực hiện...60 Bảng 4. 3: Thống kê t lệ thắng thầu của các nhà thầu được khảo sát .....................61 Bảng 4. 4: Bảng kết quả khảo sát, ki m định T – Test xu hướng lựa chọn chiến thuật L i t – S1 tư ng ứng với các mức độ nhân tố ảnh hưởng ....................................62 Bảng 4. 6: Bảng kết quả ki m định Cronbach’s Alpha các nhân tố thuộc nhóm A .67 Bảng 4. 8: Bảng kết quả ki m định Cronbach’s Alpha các nhân tố thuộc nhóm B ..67 Bảng 4. 10: Bảng kết quả ki m định Cronbach’s Alpha các nhân tố thuộc nhóm A68 Bảng 4. 12: Bảng kết quả ki m định Cronbach’s Alpha các nhân tố thuộc nhóm D70 Bảng 4. 13: Bảng kết quả khảo sát, ki m định T – Test xu hướng lựa chọn chiến thuật L i vừa – S2 tư ng ứng với các mức độ nhân tố ảnh hưởng .......................70 Bảng 4. 15: Bảng kết quả ki m định Cronbach’s Alpha các nhân tố thuộc nhóm A, phư ng án L i vừa – S2 ........................................................................................74 Bảng 4. 17: Bảng kết quả ki m định Cronbach’s Alpha các nhân tố thuộc nhóm B, phư ng án L i vừa – S2 ........................................................................................75 Bảng 18: Bảng hệ số Cronbach’s Alpha tổng của các nhân tố thuộc nhóm C, phư ng án L i vừa – S2 ........................................................................................75 GVHD1: TS. Trần Đức Học GVHD2: TS. Đinh Công Tịnh HV: Trần Hoàng Gia x Bảng 4. 19: Bảng kết quả ki m định Cronbach’s Alpha các nhân tố thuộc nhóm C, phư ng án L i vừa – S2 ....................................................................................... 76 Bảng 4. 20: Bảng kết quả khảo sát, ki m định T – Test xu hướng lựa chọn chiến thuật L i nhiều – S3 tư ng ứng với các mức độ nhân tố ảnh hưởng ................... 77 Bảng 4. 21: Bảng hệ số Cronbach’s Alpha tổng của các nhân tố thuộc nhóm A, phư ng án L i nhiều – S3 .................................................................................... 81 Bảng 4. 22: Bảng kết quả ki m định Cronbach’s Alpha các nhân tố thuộc nhóm A, phư ng án L i nhiều – S3 .................................................................................... 81 Bảng 4. 23: Bảng hệ số Cronbach’s Alpha tổng của các nhân tố thuộc nhóm B, phư ng án L i nhiều – S3 .................................................................................... 82 Bảng 4. 24: Bảng kết quả ki m định Cronbach’s Alpha các nhân tố thuộc nhóm A, phư ng án L i nhiều – S3 .................................................................................... 82 Bảng 4. 25: Bảng hệ số Cronbach’s Alpha tổng của các nhân tố thuộc nhóm C, phư ng án L i nhiều – S3 .................................................................................... 83 Bảng 4. 26: Bảng kết quả ki m định Cronbach’s Alpha các nhân tố thuộc nhóm A, phư ng án L i nhiều – S3 .................................................................................... 83 Bảng 4. 28: Bảng kết quả ki m định Cronbach’s Alpha các nhân tố thuộc nhóm D, phư ng án L i nhiều – S3 .................................................................................... 85 Bảng 4. 29: Bảng mối quan hệ nguyên nhân – kết quả của các nhân tố qua khảo sát s bộ ......................................................................................................................... 92 Bảng 4. 30: Kết quả ma trận mối quan hệ nguyên nhân, kết quả giữa các nhân tố ảnh hưởng .................................................................................................................................. 94 Bảng 4. 31: Đặt trạng thái cho các nhóm biến, biến trung gian .............................. 95 Bảng 5. 3: Bảng phân bố xác suất các mức độ các nhân tố ảnh hưởng của 03 nhà thầu ......................................................................................................................... 102 Bảng 5. 6: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i t – S1 của biến trung gian A ............................................................................................................ 108 Bảng 5. 7: Bảng các tổ hợp chắc chắn biến R i ro B2 kh ng xảy ra mức độ cao ................................................................................................................................ 110 GVHD1: TS. Trần Đức Học GVHD2: TS. Đinh Công Tịnh HV: Trần Hoàng Gia xi Bảng 5. 8: Bảng các tổ hợp chắc chắn biến R i ro B2 xảy ra mức độ trung b nh .................................................................................................................................111 Bảng 5. 9: Bảng các tổ hợp chắc chắn biến R i ro B2 xảy ra mức độ Thấp ........112 Bảng 5. 10: Bảng các tổ hợp chắc chắn chọn chiến thuật L i t – S1 của biến trung gian B....117 Bảng 5. 11: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i t – S1 của biến trung gian B .....................................................................................................118 Bảng 5. 12: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i t – S1 của biến trung gian Ca ...................................................................................................125 Bảng 5. 13: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i t – S2 của biến trung gian Cb ...................................................................................................128 Bảng 5. 14: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn mức độ tốt Biến Tiên lượng các vấn đề về dòng tiền C11 .......................................................................................135 Bảng 5. 17: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i t – S1 của biến trung gian Cc ...................................................................................................139 Bảng 5. 18: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i t – S1 của biến trung gian Cd ...................................................................................................141 Bảng 5. 19: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i vừa – S2 của biến trung gian A .....................................................................................................146 Bảng 5. 20: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i vừa – S2 của biến trung gian A .....................................................................................................148 Bảng 5. 21: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i vừa – S2 của biến trung gian Ca ...................................................................................................153 Bảng 5. 22: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i vừa – S2 của biến trung gian Cb ...................................................................................................155 Bảng 5. 23: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i vừa – S2 của biến trung gian Cc ...................................................................................................157 Bảng 5. 24: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i vừa – S2 của biến trung gian Cd ...................................................................................................159 GVHD1: TS. Trần Đức Học GVHD2: TS. Đinh Công Tịnh HV: Trần Hoàng Gia xii Bảng 5. 25: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i nhiều – S3 của biến trung gian B ............................................................................................. 163 Bảng 5. 26: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i t – S1 của biến trung gian Ca .................................................................................................. 170 Bảng 5. 27: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i nhiều – S3 của biến trung gian Cb ........................................................................................... 172 Bảng 5. 28: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i t – S1 của biến trung gian Cc .................................................................................................. 175 Bảng 5. 29: Bảng các tổ hợp chắc chắn kh ng chọn chiến thuật L i t – S1 của biến trung gian Cd .................................................................................................. 177 Bảng 5. 30: Bảng tổng hợp kết quả xác suất lựa chọn các chiến thuật của nhà thầu A ................................................................................................................................ 181 Bảng 5. 31: Bảng tổng hợp kết quả xác suất lựa chọn các chiến thuật của nhà thầu đối thủ thứ 1 .... 182 Bảng 5. 32: Bảng tổng hợp kết quả xác suất lựa chọn các chiến thuật của nhà thầu đối thủ thứ 2 ........................................................................................................... 182 Bảng 5. 33: Bảng Ma trận tư ng tác trư ng hợp 1 giữa nhà thầu A và nhà thấu thứ 1 ................................................................................................................................ 182 Bảng 5. 34: Bảng Ma trận tư ng tác trư ng hợp 2 giữa nhà thầu A và nhà thấu thứ 1 ................................................................................................................................ 184 Bảng 5. 35: Bảng Ma trận tư ng tác trư ng hợp 3 giữa nhà thầu A và nhà thấu thứ 1 ................................................................................................................................ 186 Bảng 5. 39: Bảng tổng hợp đánh giá tư ng tác giữa nhà thầu A và nhà thầu đối thủ thứ 1 ........................................................................................................................ 189 Bảng 5. 40: Bảng tổng hợp đánh giá tư ng tác giữa nhà thầu A và nhà thầu đối thủ thứ 2 ........................................................................................................................ 189 GVHD1: TS. Trần Đức Học GVHD2: TS. Đinh Công Tịnh HV: Trần Hoàng Gia xiii DANH MỤC H NH ẢNH H nh 1.1. : S đ các nhân tố tổng hợp từ các nghiên cứu trước ..............................26 H nh 3.1 Quy tr nh nghiên cứu luận văn ...................................................................35 H nh 3.2: Minh họa việc sử dụng mạng BBNs xác định xác suất lựa chọn chiến thuật đấu thầu ............................................................................................................40 H nh 3.3: Quy tr nh sử dụng mạng BBNs xác định xác suất lựa chọn các chiến thuật đấu thầu .....................................................................................................................41 H nh 3.4: Quy tr nh đánh giá tư ng tác ....................................................................43 H nh 4. 1: Bi u đ th hiện phân bố th i gian công tác của nhóm đối tượng khảo sát .....59 ...................................................................................................................................60 H nh 4. 2: Bi u đ th hiện phân bố loại dự án của nhóm đối tượng khảo sát .................60 H nh 4. 3: Bi u đ th hiện phân bố ngu n vốn của nhóm đối tượng khảo sát ...............61 H nh 4. 4: Bi u đ th hiện phân bố t lệ thắng thầu của nhóm đối tượng khảo sát ........62 H nh 4. 5: Mối quan hệ nguyên nhân – kết quả các biến, nhóm biến phư ng án l i t – S1 .......................................................................................................................97 H nh 4. 6: Mối quan hệ nguyên nhân – kết quả các biến, nhóm biến phư ng án l i vừa – S2 ...................................................................................................................98 H nh 4. 7: Mối quan hệ nguyên nhân – kết quả các biến, nhóm biến phư ng án l i nhiều – S3 ................................................................................................................99 H nh 5. 1 : Kết quả xác suất lựa chọn chiến thuật l i t S1 .....................................145 H nh 5. 2 : Kết quả xác suất lựa chọn chiến thuật l i vừa S2 .................................................................................................................................161 H nh 5. 3 : Kết quả xác suất lựa chọn chiến thuật l i nhiều S3 ..............................180 GVHD1: TS. Trần Đức Học GVHD2: TS. Đinh Công Tịnh HV: Trần Hoàng Gia 1 CHƯƠNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.1 Giới thiệu chung Trong những năm gần đây, kinh tế chịu nhiều ảnh hưởng của những cuộc suy thoái, cộng thêm lũ lụt, thiên tai, dịch bệnh tạo nên sự cạnh tranh khốc liệt về giá của các nhà thầu xây dựng. Các nhà thầu muốn t n tại phải cạnh tranh, có giá thầu thấp nhất đ giành chiến thắng trong cuộc chiến đấu thầu. Việc đưa ra giá dự thầu là một việc rất quan trọng trong chiến lược đấu thầu. Tuy nhiên, kh ng phải đưa ra giá dự thầu thấp đ thắng thầu là thành c ng. Nhà thầu thành c ng là nhà thầu đưa ra được giá thầu tối ưu thỏa được khối lượng h s m i thầu và có lợi nhuận hợp lý (AbdulHadi 1992). Quyết định lựa chọn lợi nhuận hiện nay chưa tuân theo một quy tr nh nào mà chủ yếu dựa vào kinh nghiệm của nhà thầu, trực giác, sở th ch của nhà thầu (D. K. H. Chua 2000). Cách làm này chưa hợp lý! Và các yêu cầu về kỹ thuật, tài ch nh…của các gói thầu rất đa dạng cho nên việc phát tri n thêm các m h nh giúp nhà thầu ra quyết định lu n là một đề tài cấp thiết (Pablo Ballesteros-Pérez 2011). 1.2 Xác định vấn đề nghiên cứu - Với t nh cạnh tranh khốc liệt vốn có trong m i trư ng đấu thầu c ng với th i gian cho việc xác định giá dự thầu hầu như rất hạn chế nên thư ng dẫn đến quyết định kh ng ch nh xác về giá dự thầu. Hầu hết các c ng ty xây dựng đưa ra giá dự thầu rất cạnh tranh bởi v có quá nhiều nhà thầu cạnh tranh cho số lượng dự án có hạn. Do đó, các nhà thầu muốn t n tại trong thị trư ng cạnh tranh khốc liệt như vậy phải đặt ưu tiên thắng thầu, giành được hợp đ ng lên trên lợi nhuận, do đó buộc phải cắt giảm giá đ nâng cao t nh cạnh tranh Quyết định giá trị markup khó có nguyên lý cụ th , việc xác định giá trị này khó có th đưa thành c ng thức (D. K. H. Chua 2000). Một số nghiên cứu đã nhận định về độ khó của việc đưa ra giá dự thầu như sau. Giải pháp chọn giá dự thầu của các nhà thầu trong thực tiễn chủ yếu dựa vào nhận định, đánh giá dữ liệu các dự án tư ng tự đã thực hiện trước đó và kinh nghiệm, trực giác của nhà thầu (Moselhi 1994); vấn đề rất khó là phải đưa ra được GVHD1: TS. Trần Đức Học GVHD2: TS. Đinh Công Tịnh HV: Trần Hoàng Gia 2 giải pháp cân bằng giữa việc đưa ra giá dự thầu đủ thấp đ thắng thầu và đảm bảo lợi nhuận cho c ng ty . Tuy nhiên, đ có th tiệm cận với giá dự thầu hợp lý, các nhà thầu nên xây dựng và thực hiện theo một quy tr nh nhất định nhằm đánh giá, xem xét tất cả các vấn đề trước khi tham gia dự thầu. Quy tr nh tham gia dự thầu của các nhà thầu thư ng diễn ra như sau (Chapman 1988). GVHD1: TS. Trần Đức Học GVHD2: TS. Đinh Công Tịnh HV: Trần Hoàng Gia 3 NHẬN HỒ SƠ MỜI THẦU ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ KHÔNG THAM GIA KẾT THÚC QUYẾT ĐỊNH THAM GIA THÔNG TIN NHÀ THẦU ĐỐI THỦ XÁC ĐỊNH NHỮNG NHÀ THẦU ĐỐI THỦ ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ CHÍNH KẾT THÚC KHÔNG ƯỚC LƯỢNG LỢI NHUẬN BAN ĐẦU ƯỚC LƯỢNG KHẢ NĂNG THẮNG THẦU CỦA ĐỐI THỦ Ở NHỮNG GÓI THẦU KHÁC LỢI NHUẬN TIỀM NĂNG, CÂN XỨNG XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ GÓI THẦU CỦA CĐT CÓ CHI TIẾT GIÁ HỢP ĐỒNG XÁC ĐỊNH LỢI THẾ VÀ BẤT LỢI ĐỂ THẮNG TRONG HỢP ĐỒNG XÁC ĐỊNH NHỮNG YẾU TỐ PHI GIÁ, CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH GIÁ HỢP ĐỒNG XÁC ĐỊNH CÁC PHÂN PHỐI CÁC MỨC LỢI NHUẬN TỐI ĐA TRÔNG ĐỢI ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ NHỮNG LIÊN QUAN MẶT MẠNH, YẾU LIÊN QUAN ĐẾN CÁC ĐỐI THỦ ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ NHỮNG YẾU TỐ PHI GIÁ CỦA CĐT ĐIỀU CHỈNH LÀN CUỐI ĐIỀU CHỈNH, XÁC SUẤT TRÚNG THẦU CỦA NHÀ THẦU NỘP HỒ SƠ nh . S GVHD1: TS. Trần Đức Học GVHD2: TS. Đinh Công Tịnh qu tr nh th gi u thầu nh thầu HV: Trần Hoàng Gia 4 Quy tr nh trên đã kh ng định tầm quan trọng của việc xác định các nhà thầu đối thủ, th ng tin đối thủ, đánh giá mạnh yếu và các vấn đề khác có liên quan. Do vậy, đòi hỏi việc xây dựng một phư ng pháp đ đánh giá bản thân nhà thầu, đối thủ và xác định tư ng tác các bên là một vấn đề quan trọng mà nhà thầu phải thực hiện trong quy tr nh tham gia dự thầu. 1.3 Câu hỏi nghiên cứu Do đó, nghiên cứu này được thực hiện nhằm giải quyết các vấn đề sau: - Khảo sát xu hướng lựa chọn lợi nhuận của nhà thầu theo mức độ thay đổi của các nhân tố ảnh hưởng đến giá dự thầu như thế nào? - Làm thế nào xác định được giá dự thầu hợp lý, phư ng án có xác suất thắng thầu lớn nhất khi nhà thầu có những phỏng đoán s bộ được th hiện ở dạng xác suất các đối thủ tham gia dự thầu. 1.4 Mục tiêu nghiên cứu - Nhận dạng được xu hướng lựa chọn mức độ lợi nhuận tư ng ứng với mức độ xảy ra các nhân tố ảnh hưởng. - Xây dựng phư ng pháp xác định xác suất lựa chọn các chiến thuật sau khi xác định xác suất mức độ xảy ra các nhân tố ảnh hưởng. - Xây dựng c ng cụ đánh giá tư ng tác giá dự thầu với các đối thủ tiềm năng . Từ đó nhà thầu s có quyết định giá dự thầu hợp lý, phư ng án có xác suất thắng thầu lớn nhất. - Ứng dụng trư ng hợp cụ th kết hợp hai phư ng pháp đề cập ở trên. 1.5 Đóng góp của nghiên cứu 1.5.1 Về mặt học thuật Giúp độc giả nhận định được xu hướng lựa chọn giá dự thầu khi các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định xảy ra theo các mức độ nhất định. Trên nền kết quả khảo sát được xây dựng quy tr nh nhằm đánh giá, nhận định về xác suất lựa chọn giá hợp GVHD1: TS. Trần Đức Học GVHD2: TS. Đinh Công Tịnh HV: Trần Hoàng Gia
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan