Mô tả:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
------------------------------------------------
NGUYỄN THÚY DUY
VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO
THIẾU NHI TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
LUẬN VĂN THẠC SĨ BÁO CHÍ HỌC
Cà Mau - 2020
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
------------------------------------------------
NGUYỄN THÚY DUY
VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO
THIẾU NHI TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
uy n n n :
o
n
n
n
n
Mã số : 8320101.01 (UD)
LUẬN VĂN THẠC SĨ BÁO CHÍ
C ủt
H
t
ồ
ấ
u
v
N ƣ
ƣ
s
PGS.TS Dƣơ
Xuâ Sơ
Cà Mau - N
TS. Đ A
2020
Đ
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan nội dung, kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
quá trình lao động khoa học nghiêm túc của bản thân tôi, d
của Tiến s
is h
ng d n
nh ức và ch a từng công bố trên bất kỳ ph ơng tiện truyền
thông nào khác.
Tá
ả u
N u
T
v
Du
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân tr n
o
t ự
ảm ơn Tiến sĩ
v Truyền t ôn
ã n i t tìn
n
Giản vi n Vi n
ẫn
ot o
iúp ỡ tôi tron qu trình
i n ề t i.
Tôi xin trân tr n
thông, Tr
n
bổ
ảm ơn
t ầy ô ở Vi n
K o
Xã
i v N ân v n
o tôi n ữn kiến t
quý i v p
i
N i ã truyền
k o
n
t
ot oB o
v Truyền
i
Quố
i H
ơn p p n i n
u
.
Xin ảm ơn
n
ồn n i p t i
TH Vĩn Lon cùng các n
M u Vĩn Lon
p
uyn
i PT - TH
M u,
m t iếu n i
ã iúp ỡ tôi tron suốt qu trìn n uy n
uv
i PT –
tn
o nt i n
luận v n này.
Tron qu trìn t ự
n
i n luận v n
ế rất mon n ận
sự
t ầy
ô i o
pý
t i n
ất l
Xin
n v i sự
n
n k ôn tr n k i n ữn
p
b nb
H i ồn K o
ồn n i p
quý
luận v n o n
n tốt ơn.
ân t n
ảm ơn
à Mau, tháng 8 năm 2020
Tá
ả u
N u
T
v
Du
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 4
n ề t i ........................................................................................... 4
1. Lý do
2. L
sử n i n
3. M
v n i mv n i n
4. ối t
5. P
6. Ý n
u .............................................................. 11
n v P m vi n i n
ơn p p n i n
ĩ t ự tiễn
7. ố
Chƣơ
u ề t i .............................................................................. 6
u
luận v n ......................................... 12
u ............................................................................. 12
luận v n .................................................................... 13
luận v n .................................................................................... 14
1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG CHO THIẾU NHI TRÊN TRUYỀN HÌNH ................................... 15
1.1. T ếu
và vấ
ề
á
ụ
ỹ
số
t ếu
.................. 15
1.1.1. Thiếu nhi và đặc điểm chung của đối t ợng công chúng thiếu nhi ...... 15
1.1.2. Kỹ năng sống đối v i lứa tuổi thiếu nhi ................................................ 17
1.1.3 Vấn đề giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi ......................................... 19
1.2 Vai trò của truyền hình trong việc giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi....... 21
1.2.1 Khái niệm ch ơng trình truyền hình ...................................................... 21
1.2.2 h ơng trình truyền hình thiếu nhi ....................................................... 22
1.2.3 hức năng giáo dục của truyền hình ..................................................... 23
1.2.4 Tiêu chí và yêu cầu về tính giáo dục của ch ơng trình truyền hình dành
cho thiếu nhi .................................................................................................... 25
1.3 Đ
u
về
t ếu
u vự
ồ
ằ
Sông
Cửu Long ....................................................................................................... 27
1.3.1 Một số đặc điểm về thiếu nhi khu v c ồng bằng sông ửu Long ....... 27
1.3.2 Nhu cầu xem truyền hình của trẻ em ồng bằng sông ửu Long ......... 28
1.4 Lý thuyết nghiên cứu: lý thuyết học tập xã hội (social learning theory)...... 31
1.4.1 Gi i thiệu lý thuyết học tập xã hội ......................................................... 31
1.4.2 Áp dụng lý thuyết học tập xã hội trong nghiên cứu đề tài ..................... 35
1
T u ết
ƣơ
1 .......................................................................................... 37
CHƢƠNG 2. KHẢO SÁT THỰC TRẠNG CÁC CHƢƠNG TRÌNH
TRUYỀN HÌNH THIẾU NHI CÓ NỘI DUNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG CỦA ĐÀI PTTH CÀ MAU VÀ ĐÀI PTTH VĨNH LONG........... 40
2.1. G
số
ủ
t ệu
u
về á
ƣơ
trì
ó
à PT – TH Cà M u và à PT – TH V
u
á
ụ
ỹ
Long ...................... 40
2.1.1. Gi i thiệu chung về các ch ơng trình dành cho thiếu nhi trên sóng ài
PT – TH à Mau và ài PTTH V nh Long .................................................... 40
2.1.2. ác ch ơng trình có nội dung giáo dục kỹ năng sống cho thiếu nhi trên
sóng ài PT – TH à Mau và ài PTTH V nh Long ..................................... 42
2.2. Khảo sát nội dung giáo dục kỹ năng sống trong các chương trình truyền
hình thiếu nhi của đài PT – TH Cà Mau và đài PTTH Vĩnh Long ................ 46
2.2.1.Phát triển Kỹ năng t duy sáng tạo ....................................................... 46
2.2.2.Kỹ năng t nhận thức ............................................................................. 47
2.2.3. Kỹ năng phát triển tình cảm – xã hội .................................................... 49
2.2.4.Giáo dục phát triển thẩm mỹ.................................................................. 51
2.2.5.Giáo dục văn hóa, đạo đức truyền thống ............................................... 52
2.3. Khảo sát hình thức giáo dục kỹ năng sống trong các chương trình truyền
hình thiếu nhi của đài PT – TH Cà Mau và đài PTTH Vĩnh Long ................ 55
2.3.1. Kết cấu của ch ơng trình thiếu nhi....................................................... 55
2.3.2. Thể loại chính đ ợc sử dụng trong ch ơng trình ................................. 58
2.3.3. Những yếu tố quan trọng tạo nên một ch ơng trình truyền hình giáo dục. 61
T u ết
ƣơ
2 .......................................................................................... 68
CHƢƠNG 3. NHỮNG VẤN ĐỀ Đ T RA VỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG TRONG CÁC CHƢƠNG TRÌNH THIẾU NHI CỦA ĐÀI PTTH
CÀ MAU VÀ ĐÀI PTTH VĨNH LONG ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI
PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢ NG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG ..... 70
2
3.1. Đá
á
t ếu
ệu quả
ủ
á
ụ
ỹ
số
t
qu
à PT – TH Cà M u và à PT – TH V
á
ƣơ
trì
Long .............. 70
3.1.1. ánh giá hiệu quả về nội dung giáo dục kỹ năng sống trong các
ch ơng trình truyền hình thiếu nhi ................................................................. 70
3.1.2. ánh giá hiệu quả về hình thức giáo dục kỹ năng sống trong các
ch ơng trình truyền hình thiếu nhi ................................................................. 79
Bảng 3.3: Ngoài tivi, các ph ơng tiện để trẻ em có thể dùng để xem ch ơng
trình truyền hình .............................................................................................. 82
3.2. G ả
ƣơ
á
trì
â
tru ề
ất ƣ
ì
t ếu
á
ụ
ỹ
số
tr
á
............................................................. 83
3.2.1. Những giải pháp nâng cao chất l ợng giáo dục kỹ năng sống về nội
dung ch ơng trình ........................................................................................... 84
3.2.2. Những giải pháp nâng cao chất l ợng các ch ơng trình giáo dục kỹ
năng sống về cách thức thể hiện ch ơng trình ............................................... 86
3.2.3.Một số giải pháp khác ............................................................................ 87
T u ết
ƣơ
3 .......................................................................................... 89
KẾT LUẬN .................................................................................................... 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 92
PHỤ LỤC ....................................................................................................... 95
3
DANH MỤC CÁC BẢNG
ản 2.1: ản t ốn k
kỹ n n sốn
i tiết về 3
n i un
i o
i PT – TH Cà Mau ......................................................... 42
ản 2.2: ản t ốn k
n n sốn
i tiết về 3
ơn trìn
n i un
i o
kỹ
i PT – TH Vĩn Lon .......................................................... 44
ản 2.3: N i un
i PT – TH
ản 2.4: Tố
ơn trìn
i o
kỹ n n sốn tron
M uv
n i
ơn trìn t iếu n i
i PT – TH Vĩn Lon .................................. 54
M v
ản 3.1: N ữn l i
n ân vật tron
ơn trìn
i o
ơn trìn t iếu n i . 65
kỹ n n sốn m n l i
o t iếu n i .................................................................................................... 76
ản 3.2: N ữn yếu tố k iến
ản 3.3: N o i tivi
p
my ut
ơn ti n
ơn trìn t iếu n i ....... 80
trẻ m
t
n
x m
ơn
trìn truyền ìn .............................................................................................. 82
ản 3.4: N ữn yếu tố k iến trẻ m k ôn t
Bản 3.5: N ữn n i un kỹ n n sốn
ản 3.6: N ữn n i un
ơn tron
i o
t o õi
ơn trìn ..... 83
trẻ m y u t
................... 84
kỹ n n sốn
ần
p t s n n iều
ơn trìn t iếu n i .................................................................... 84
4
PHẦN MỞ ĐẦU
ề tà
1. Lý do
tuổi t iếu n i l m t i i o n p t tri n p
L
bi t qu n tr n .
n v i sự o n t i n ần về t
i m tâm sin lý ri n bi t t
uy ìn t
xúc, thích tìm tòi khám p
v
n
rất n iều p
i n n y t iếu n i
t o i t ôn min
ìn . Tr n
n
ip
iải tr
ấp n i un
quyền
oom r n
u tv
õ
iải tr
o trẻ m n
ôn
iếm u t ế
ơn ti n
n
ặ
ặ
i u ảm
ôn n
iải tr
i n
i.
i n
n p ổ biến tron
ến
n n ìn
i
n tri u
o t iếu n i o n to n miễn p .
POPs Ki s li n t
Tom & J rry
n ữn
m i u biết. V i sự p t tri n
iải tr trự tuyến
Ti u bi u t i Vi t N m
v tr
ất trẻ
t
m y t n … ã trở n n vô
nền tản
s n t o un
n
t pv
pt
n iều n i un
s ri s Dor mon Pok mon
n 10 Pow rpuff Girls...
y tr
là
ần n ữn
ún y
tìm kiếm tr n YouTub m t t ế i i n i un
mở r .
Tron
u
y u v i
p
ơn trìn tr n truyền ìn
n k iến p
ây
i
uyn
n i un
o on,
n k oản
il m
n
n
tiếp ận. Hi n n y b n
tn
VTV
i o
:
uy n
n
n ữn
o on m mìn
ơn trìn
i n y n y, các
n
u t ế n ất
: ễ sử
n ki m so t t
t
âm t n
il
n t m i ;
iều
n
n
t
n và
t
iều
; ảm i
ơn trìn truyền ìn
n iều n
n n i un t uần iải tr n iều
i
ơn trìn m n
ơn v sản xuất qu n tâm n iều ơn. Tr n s n
u ơi
u
S n t o 102 N y x
Trò
n
ồn k i
ã
T ần ồn âm n
i n
o t iếu n i vẫn
u mìn ; bố mẹ ôn b
m t v tivi
t m i
n
u ti n lự
o m t; n
ơn ti n iải tr
on biết tuốt
ổt
ố l n on y u
... HTV ũn
Won rki s Tron v
uy n trò Gi
ặp n i t
4
uốn s
ầu t n iều
nn
- H ơn
- Tổn
m
ơn trìn n
o
:
o bé v mẹ
i t vấn s
k
trẻ
m M i n y m t iều
y N ot
n vui N ữn
v i HTV3 k n truyền ìn v i
n
t iếu ni n n i ồn v
li n tiếp
n ập về từ n
i
ìn
n o i ũn n
n
tự tổ
p
n
ôn
tron xã
ơn k u vự
t n l n
òi
cao. So v i n ữn n m tr
i n ữn
n k v
ơn trìn
ơn trìn
iải tr m
t i các
số l
n
qu n tâm ơn.
iếm m t v tr qu n tr n
tn
uy n bi t rất
ơn trìn t iếu n i ã p on p ú v
i truyền ìn
ựn n iều
ản
ửu Lon
ơn trìn
ây
ơn rất n iều.
ot n
ơn trìn m i
ồn bằn sôn
ún truyền ìn l t iếu n i
i truyền ìn v
n
n iều
n
i truyền ìn tron
ơn trìn t iếu n i ũn
ối t
- iải tr
sản xuất.
n v i sự p t tri n
i truyền ìn
i o
p qu xin ... Ri n
p
ơn
ũn
ần ũi v i t iếu n i ơn.
òn p ải m n tính gi o
n n lự xây
ây k ôn
l n ữn
r n luy n kỹ n n sốn
cho các em.
Vì s o i o
n n sốn
vi
m
n
t ự
n
kỹ n n sốn
tr
k ản n
n
o
n p
t
i
p
i
ìn
ự tr
n
tìn
ìn
về n ân
iúp
. Vì vậy vi
m r n luy n
n
ồn v Tổ quố ; iúp
uốn
u
b nb v m in
sốn
xây
i sốn t
ự
i o v l n m n .
R n luy n kỹ n n sốn
mẹ
l
m l rất ần t iết
tốt ẹp v i i
n to n
n vi ti u ự b o lự v o lối sốn
ễ b p t tri n l
n i m ối v i bản t ân
ựn mối qu n
ìn
n
tr
o trẻ em không
n m l
l n i mv
toàn xã
bậ
i tron
có vai trò
ơn ti n truyền t ôn . V i t ế m n về truyền tải t ôn tin bằn
ìn ản v âm t n m t
i o
o trẻ l i ần t iết ến t ế? Nếu t iếu kỹ
trẻ m ễ b lôi kéo v o
ích kỷ l i
i o
kỹ n n sốn
sốn
trự qu n về kỹ n n sốn
n
truyền ìn
ữu i u ối v i ối t
t iếu n i. Tuy vậy tỷ l p t sóng
ã trở t n
n
ôn
ơn trìn n y tron tổn t
5
ôn
ún l
il
n
phát sóng còn rất ít. N ữn
t ẩm mỹ v n ân
n
p
p
p v i ối t
n
n k n iả.
ồn bằn sôn
p
p v i ối t
sự ồn ý
n
i viết ã t ốn n ất
t ếu
n i n
trê
só
u tìm i u n ữn
ê
n
ôn
i v p t tri n ũn
òi
im t
u về i o
b o
-S
u
Tron
tiềm n n
”
o t iếu n i
ửu Lon . Từ
t
n iều
ơn trìn
tuổi tron t
i i n t i.
o
i n ũ n ữn n
b o
i n iều
n
n
k
ôn trìn n i n
n
n
ơn m i v
ãn i n
kỹ n n
ôn n i p
ot ov K o
u
il mb o
kiến t
o t iếu n i. Tron lĩn
o t iếu n i - ối t
i i n qu
ã
n
ôn
n iều b i viết
n u. Li n qu n ến ề t i n y
u s u:
kỹ n n v kiến t
n ân.
6
o n
xuất bản n m 2002 v i sự bảo
v H i ồn
n n ề l kỹ n n
ến
o t iếu n i r
“Kỹ năng hành nghề cho tương lai” o H i ồn Kin
Gi o
uốn s
số
Cửu L
kỹ n n sốn
n u.
kỹ n n sốn
ú ý ến
v P òn t
tr
s
ỹ
n p t tri n m n mẽ v
ặ bi t qu n tâm t
ôn trìn n i n
ún tôi
ụ
ồn bằn sôn
ún k
v kỹ n n về trẻ m v truyền t ôn
ún
á
n
u ề tà
m ối t
vự n i n
ti u i o
l Tiến sĩ
ằ
ún n
o
i n p on p ú
tt im
ề
i o
ôn
Tron xu t ế n y n y b o
n iều n
t
ẫn k o
i m quý b u t iết t ự
iếu
i truyền ìn
ìn t
Đồ
ơn trìn
p n n u ầu v t
sử
ì
i truyền ìn
rút r n ữn kin n
2. L
n
òn k ô
ần p ải ổi m i nân
n ề t i “Vấ
tru ề
tr n truyền ìn
y
ửu Lon
nb
i o
ơn trìn
n k n iả n ằm
o n ất.
n
n vì vậy
ơn trìn l m m i n i un
t ơi vui
n
o t iếu n i òn rất t iếu
ơn ở k u vự
ất l
ơn trìn m n t n
i o
m m in
quố
i
i ần p ải
ần t iết t ôn qu vi
.
.
p t uy
-S
“Truyền thông, đạo đức nghề nghiệp với trẻ em”
H l n T orfinn (T y i n)
n m 2003. T
N
iả ã ặt r vấn ề
trẻ m v i truyền t ôn . T o t
trẻ m
n
o
p
p
ồn t
quyền
òn n iều ơn t
iả ã n i n
i tập trun p ân t
n t m i
iữ
n
i i nởb n
ồn t
i ũn
u mối qu n
iữ
b vấn ề l n: trẻ m
vừ
quyền
bảo v tr
ơn ti n truyền t ôn .
- “ Nhà báo với trẻ em” s
xuất bản t ôn tấn p t
n i n
u
t
iả về n ữn t
b o về ề t i trẻ m
t ốn v
ây l
ôn trìn
ởn t
o Nhà
ôn trìn
i l m b o về
n i p
n
um t
ơ bản
t ốn k i ni m k un lý t uyết về kỹ
yếu tố t
sản p ẩm m
nân
n yl
ối v i n
n
o trẻ m. Trẻ m k ôn
. Quy n s
i u quả v o vi
ặt r
ầu ti n n i n
o trẻ m ũn n
t n kỹ n n l m b o
p ẩm b o
t
O n
u k ảo s t t ự tr n kỹ n n t
uy n sâu t iết lập
n n l mb o
n
PGS.TS N uyễn N
n t n 4 n m 2014. uốn s
trẻ m. Tr n ơ sở n i n
ối t
i xuất bản
i i n trun bìn m t
i b n t ân t iết n ất n
m. T
trẻ m v i truyền t ôn
iả
n ề n i p v mối qu n
ơn ti n truyền t ôn
l n l n n ất
quyền tiếp n ận
o
n tr Quố
iả ở Tây b n ầu t
mẹ. Truyền t ôn vừ l n
l kẻ t
xuất bản
t
òn l
n y òn un
o n n lự v
l
ối t
ấp
ến qu trìn
ối t
ìn
n p ản n
n t m i s n t o sản
t i li u
i u quả t
p p ần t
n
b o
ự
ối v i
ún trẻ em.
nhóm côn
- Sách “ Báo chí truyền thông hiện đại”, o PGS.TS N uyễn V n
Dữn bi n so n N
ây l
t ôn
uốn s
i n
xuất bản
i
Quố
bổ sun n ữn kiến t
i ồm 5
ơn .
lý luận ơ bản về b o
ơn V
quy n s
về ề t i trẻ m n ằm t ốn n ất n ận t
p p tiếp t
nân
o n n lự
b o
7
i H N i xuất bản n m 2011.
t
tìm kiếm
tron vi
t m i
v truyền
iả b n ến b o
t
v
iải quyết
iải
vấn ề li n qu n ến trẻ m - nhóm công
m i
ún t n y
trẻ m tron
n qu n tâm sâu s .
ôn trìn n
i n
sĩ
Luận v n ã n i n
t iếu n i. Từ
n
t
o ối t
”
n
i pn
b ov i
n
m t số
n
:
Hồn Yến (2013).
ơn trìn
t
ún
n o i
i o
n
quy trìn sản xuất
vừ m n t n
n
o t iếu n i
iải tr
o
on m
ặ bi t n y.
- Luận v n t
sĩ
o
“Sự tham gia của trẻ em trong chương
trình truyền hình thiếu nhi của các Đài miền Tây Nam bộ hiện nay”
iả N uyễn T
T n Xuân (2015). N ữn kết quả n i n
luận v n l n ữn kin n i m n
t
t ự tr n v
n
sự t m i
t
i
n ữn
ất l
ề xuất kiến n
Tây N m
ơn trìn
Ngoài ra, n
ập ến b o
i
ề n i p sin
n
iến l
nân
o
n
ol
uy n sâu
n v t iết t ự , phân
i truyền ìn Tây N m
v
iải p p
các
ầu t p t tri n
ất l
u
a tác
ơn trìn truyền ìn t iếu n i
trẻ m trên s n
o t iếu n i từ
o
ơn
ơn trìn truyền ìn
ýn ĩ
uy n ổi
n
n k n iả l t iếu n i. P ân t
vừ
xử lý
ơn trìn n
ấp ẫn ũn n
o ến p t s n
ôn
bi n so n t n
iả N uyễn T
u tìm i u
tìm i u s
t ến o
ối t
i ũn n
“Việt hóa các chương trình thiếu nhi
n ôn n ữ ố s n tiến Vi t
n
n ền
luận v n k
o
trên kênh truyền hình HTV3”
“Vi t
o
u về trẻ m ã
i viết òn t m k ảo t m
- Luận v n t
trìn
luận xã
i i o n i n n y.
Ngoài n ữn
sách, n
ún
n về n i un
n k n iả ặ bi t v
.
i truyền ìn miền
o
ơn trìn
ũn n
ôn
ồn
ìn t
n
o
ảo n y.
i viết òn t m k ảo 1 số b i b o b i viết t m luận ề
truyền ìn
website, báo online n
n
o t iếu n i
:
8
ôn bố tr n
- Bài báo “Khan hiếm chương trình truyền hình dành cho thiếu nhi”
t
iả N ật Vũ
t ự tr n t iếu
n m tr
n tr n b o Kin tế ô t
t
ơn trìn
. Sự k
n
k n tron vi
(2018).
ib o ãn ul n
o k n iả
i 15 tuổi so v i
t u út quản
trìn t iếu n i ẫn ến xảy r tìn tr n k n iếm
o
ơn
t xuất m
bi n
p p t o ỡ.
- Bài báo “Chương trình cho trẻ em - Cần cả giải trí và giáo dục”
t
iả V n Tuấn
n tr n b o S i Gòn iải p n onlin (2017).
ập ến sự p t tri n
ũn n
xã
ơn trìn truyền ìn t ự tế
n iều n i un
i m t âu
Tron
i tn
iải tr trự tuyến
i o
v
ặ bi t n ấn m n
ơn trìn t iếu n i n
v kỹ n n
n
o t iếu n i
iải tr
ến vi
n
n to n; i o
tập tr o ổi kiến t
ib o ề
m s ow
n
ặt r
ân bằn n
nân
o tn
t ế n o?
i o
tron
ẫn trẻ m kỹ n n sốn kỹ n n tự bảo v
i itn
s
k
in
ỡn ; tìm i u
...
- Bài báo “Chương trình truyền hình trẻ em: Thừa mà thiếu”
iả Min Hò
n tr n b o T ế i i v Vi t N m (2014).
t ấy t ự tr n nở r về
n ữn
n
ơn trìn “
it ự
s
ri n
nên
tầm”
n
o
òn k ôn
Vi t N m v o
ơn về bản s
t n ữn
ib o ã
i o
n
o t iếu n i.
y u ò bìn
ơn trìn t iếu n i
v n
o
n
ơn trìn m n ữn
ơn trìn t iếu n i Vi t N m. T
bản s
t
ơn trìn t iếu n i i n n y. Tuy n i n b n
i n “qu n mất” t n
n
o
tin t ần t
tìm
bản
iả ũn
ề xuất
n võ
p p ần i o
ân t
m n iều
ân t .
- T m luận “Nhu cầu của trẻ em trong quá trình tiếp cận các
chương trình truyền hình”
i t ảo “Sản xuất
Tiến sĩ i o
ơn trìn t iếu nhi – Gi o
N uyễn T y
kết
n tải tr n w bsit lienhoantruyenhinh.vtv.vn (2017).
9
n t i buổi
p iải tr ”
t
tìm i u kỹ
ơn n u ầu
p ân t
trẻ tron t
n
i
i m i ần
i n ữn p ản n
n p t són
ồn t
i tiến
sự qu n s t
trẻ v i
n
i
ơn trìn truyền ìn
iều tr t m ò ý kiến từ
l n v trẻ m tr n i n r n . Sự ẩn tr n tron k i xây ựn
p im
o trẻ t
i n tr
tin t ần v t
n i m
ất
o kiến t
n
ất l
n sốn
Tuy n i n t o tìm i u
o
i l m truyền ìn
trẻ ồn t i l ý t
kỹ n n
i
ơn trìn l m
ối v i sự n to n về
t ôn qu k n truyền ìn nân
t
iả t ì i n n y
Luận v n t
sĩ
“ Vấn đề giáo dục kỹ năng sống dành cho thiếu nhi trên kênh
(2018) l
t n t ơn
ồn v
Luận v n ã p ân t
tổn
kỹ n n sốn
giáo
ơn trìn
Từ
t
t iếu n i. Luận v n
n
N
n
i o
tn
tru ề
t m kỹ n n
i n
ì
iữ truyền ìn v
ề xuất k uyến
kỹ n n sốn tron
tn
i o
un
ằ
n i pv b o
i o
ề
s
oặ
u n u tr n ều ề ập ến
v i t iếu n i v i trò
o t iếu n i vi
u về “Vấ
ơn trìn truyền ìn
u tiếp t o n
o ối v i ôn
bổ tr
Đồ
uy n bi t BiBi.
n o i.
o
i o
n ữn t i li u ữu
quả ề t i n
:
kỹ n n sốn
truyền ìn
iả n ất.
o t iếu n i o VTV b sản xuất
ôn trìn n i n
n li n qu n ến ề t i n
v i vi
n n i n
T n Huyền
t
r n ữn
o i u quả i o
mu bản quyền n
vậy
u
o t iếu n i tr n k n truyền ìn
ơn trìn
ơn trìn
iả N uyễn T
p luận iải mối qu n
tri n k i n ữn
tron
t
ần v i ề t i n i n
m t số iải p p n ằm nân
só
n
trẻ m Vi t N m.
BiBi của Truyền hình Cáp Việt Nam”
n
ép mi u tả
xây ựn
á
ụ
ỹ
về trẻ m
”. Qu
iả tri n k i i u
t ếu
n
trê
il mb o
sự n ìn n ận về t ự tr n
kỹ n n sốn
10
ối
tuổi.... ây sẽ l
số
Cửu L
b o
ơn trìn
ún n
ấp t ôn tin iúp t
k
o t iếu n i i n n y. Từ
ề xuất n ữn
iải p p m i nân
o t iếu n i tron t
3. Mụ
í
và
o
ất l
số l
n
n
ơn trìn
n
n i un
ìn
i i n t i.
ệ
vụ
ê
u
3.1. Mục đích nghiên cứu
Luận v n n i n
t
u t ự tr n
v vấn ề ặt r tron
sốn
o t
ất l
n t ôn tin tuy n truyền i o
o t iếu n i tr n s n truyền ìn m t số
bằn sôn
ửu Lon .
t
n
l
i PT – TH
kỹ n n
i PTTH k u vự
M uv
ồn
i PT – TH Vĩn
Long.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
t ự
n i mv
i n m
ti u tr n luận v n x
i n
u t i li u s
b o li n qu n ến vấn ề lý luận về i o
kỹ n n sốn : K i ni m v i trò
n n sốn
n
o t iếu n i;
kỹ n n sốn v
n
qu n iữ truyền ìn v vấn ề i o
- K ảo s t t ự tr n
ìn về i o
ế
kỹ
truyền ìn . Mối li n
kỹ n n sốn
n i un
kỹ n n sốn
i o
vấn ề lý luận li n qu n ến truyền ìn
: K i ni m v i trò t ế m n v
v
iải quyết
ơ bản s u:
-N
n
n v
o t iếu n i.
ìn t
ơn trìn truyền
o t iếu n i tr n s n
i PTTH Vĩn Lon . P ân t
t n
ôn v
i PTTH
n
ế
M u
ơn
trình này.
- Vận
n ữn
iải p p nân
n n sốn tron
– TH
n lý luận b o
M uv
o
ất l
v
n
n
v o tìn
ơn trìn v
ìn t ự tế
i u quả i o
ơn trìn truyền ìn dành cho t iếu n i
i PT – TH Vĩn Lon .
11
ềr
kỹ
i PT
4. Đố tƣ
và P
v
ê
u ủ
u
v
n
ối t
4.1. Đối tượng nghiên cứu
V i ềt in y
i o
ún tôi x
kỹ n n sốn tr n
– TH
M uv
u
i PT – TH Vĩn Lon . Gồm
Dr K
n l vấn ề
ơn trìn truyền ìn t iếu n i
uy n t iếu n i N ôi n
T ế i i ổt
n n i n
tuổi t ơ
p
i PT
ơn trìn n
n
mơ
:K
n m t tâm ồn
...
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Tron k uôn k ổ
m t luận v n
ơn trìn truyền ìn
i PT – TH
M uv
i o
o
ềt in y
kỹ n n sốn
n i n
u
o t iếu n i trên sóng
i PT – TH Vĩn Lon . T
i i n tron 2 n m
2018 và 2019.
5. P ƣơ
á
ê
u
Tron qu trìn n i n
n i n
u
-P
t
li u từ n iều n uồn k
truyền ìn
-P
l m rõ
i o
p
ơn p p
kỹ n n sốn tron
M uv
o t iếu nhi. Từ
kỹ n n sốn
n
pt i
ôn trìn n i n
i n
ơn trìn
xây ựn
ơ sở lý
o t iếu n i tr n s n truyền ìn .
n i un : P
ơn p p n y l p
k ảo s t p ân t
n i un v
ơn p p
ìn t
giáo
ơn trìn t iếu n i tr n s n truyền ìn
i PTTH Vĩn Lon .
ơn p p p n vấn sâu: P n vấn
t m i sản xuất
tìm kiếm tập
o trẻ m t ôn qu b o
y u ầu ần t iết k i t ự
ơn p p p ân t
i PTTH
n
b o int rn t
kỹ n n sốn
kỹ n n sốn
luận v n sử
-P
u t i li u: t ôn qu vi
n u tr n s
luận về vấn ề i o
n
i n
…về vấn ề i o
. P ân t
i viết sử
s u:
ơn p p n
uk o
u ềt i n
ơn trìn truyền ìn
12
n bi n tập
n
kip trự tiếp
o t iếu n i. T u t ập
n ữn t ôn tin ý kiến
trìn t iếu n i
-P
về vấn ề i o
i PT – TH
M uv
ơn p p iều tr xã
về m
t o õi
p
uyn
i
kỹ n n sốn tron
i PTTH Vĩn Lon
:
sử
ơn
i n n y.
n tron vi
k ảo s t
ơn trìn truyền ìn t iếu n i n ữn mon muốn
ối v i vi
ơn trìn truyền ìn
i o
kỹ n n sốn
i n n y. T ự
i n iều tr xã
i
ự kiến p t k oản 100 p iếu iều tr
sinh (
mẹ ôn b ). Từ kết quả iều tr
ơn trìn truyền ìn
i o
o t iếu n i tron
o ối t
n ữn
kỹ n n sốn
i
bằn
n l p
âu
uyn
ề xuất m i
xây ựn
o t iếu n i n y m t o n
t i n ơn.
6. Ý
t ự t
ủ
Luận v n n y l
l
i PT – TH
T ôn qu vi
ơn k u vự
M uv
p t tri n sử
Luận v n un
n ận
i nn y
ổi
nân
M u tron t
sự
ún n
t iếu n i
tuổi t i
p
o
ất l
n ìn n ận ún
tron
ơn trìn
n
i m t
n
ơn trìn .
m
tiếp ận
ũn n
mon muốn
ơn . So s n v i m t số
iúp
o
i u quả ơn.
13
ải tiến
ơn trìn
n bi n tập
n ơn về vấn ề i o
o t iếu n i
ân
ơn trìn truyền ìn t iếu n i
i i n qu
i PTTH Vĩn Lon . Từ
quản lý
n
kỹ n n sốn
ơn trìn t iếu n i. N ữn
ơn trìn n y ối v i k n iả. N ữn y u ầu
ôn
i PT – TH
n về vấn ề i o
ấp ơ sở ữ li u về
i PT – TH
ồn bằn sôn
i PTTH Vĩn Lon .
ơn trìn n y. ồn t i
qu n về t ự tr n
kỹ n n sốn
ơn trìn t iếu n i
i PTTH Vĩn Lon
yếu tố ần
p
k ảo s t
o t iếu n i qu
t ự k
u về vấn ề i o
i truyền ìn
t
M uv
v
ôn trìn n i n
o t iếu n i
ửu Lon .
u
nb
kỹ n n sốn
ơn trìn n y
n
Luận v n
n n
iản vi n
tiền ề
nân
n
t
n l m t i li u t m k ảo
vi n ở
o
ôn trìn n i n
o
i u biết
n u ầu
ôn
ôn t
tr
n
u tiếp t o.
ủ
u
N o i
ơ qu n
uy n n n b o
ồn t
i n
ún
từ
t m t li u
n i pt
p
t o
i viết ũn
mìn n m b t rõ ơn về quy trìn t ự
uy n môn tron qu trìn t
7. Bố ụ
ot o
o
i n ũn
v tốt ơn
o
i i n t i.
v
p ần Mở đầu, Kết luận, n i un
trìn b y tron 3
n
luận v n
ơn :
h ơng 1: ơ sở lý luận về vấn ề i o
kỹ n n sốn
o t iếu n i
tr n truyền ìn
h ơng 2: K ảo s t t ự tr n
dung i o
kỹ n n sốn
ơn trìn truyền t iếu n i
i PT – TH
M uv
h ơng 3: N ữn vấn ề ặt r về i o
ơn trìn
n
o t iếu n i
Long, ề xuất m t số iải p p nân
n n sốn .
14
ất l
i PT-TH Vĩn Lon .
kỹ n n sốn tron
i PTTH
o
n i
M uv
n
ơn trìn
i PTTH Vĩn
i o
kỹ
Chƣơ
1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẤN ĐỀ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO
THIẾU NHI TRÊN TRUYỀN HÌNH
1.1. T ếu
và vấ
ề
á
ụ
ỹ
số
t ếu
1.1.1. Thiếu nhi và đặc điểm chung của đối tượng công chúng thiếu nhi
T o
i u t ôn t
o n p t tri n ặ t
u
im in
ản v N
n
n từ tr
tron
tuổi trẻ m v
i. T iếu n i - ối t
v to n xã
i quyền
p
t n vi n ều quy
N m
o
xã
quố tế về li n qu n vi
n trẻ m l n
n ởn
i
i v tr
bảo v quyền on
t
i 18 tuổi. Tuy nhiên, trong các
n iều quy
n Luật trẻ m n m 2016 quy
i 16 tuổi. Tron
ầu ến tr
o lý ân t
nữ v trẻ m m Vi t N m ã t m i ký kết v l
v n bản p p luật i n
ẳn
ý n ĩ qu n tr n tron
n luôn n ận sự qu n tâm ặ bi t
i qu
n i m p p lý. Các ôn
n
ến n y t iếu n i l m t i i
tuổi n y
n . Vì vậy tr
oi l tuổi ến tr
n về
tuổi trẻ m.
n trẻ m l
ôn
ân Vi t
m t mố qu n tr n : 6 tuổi - tuổi b t
6 tuổi
oi l tr
n . Tâm lý
ũn
tuổi
v s u 6 tuổi
oi 6 ến 16 tuổi l tuổi t iếu
n i b o ồm tuổi n i ồn (6- 10 tuổi) v t iếu ni n (11 ến 16 tuổi).
Tron k uôn k ổ n i n
ún t iếu n i
sin ti u
n i n
u l từ 06 ến 15 tuổi t
v trun
i i o n m i
ồn bằn sôn
i PTTH Vĩn Lon
qu n tr n m các em
iả
n
n
n
l
ơ sở. ây l n m ôn
i truyền ìn k u vự
M uv
u luận v n n y t
ửu Lon
tuổi ôn
m tron
ún
tuổi
uy n bi t m
t
ến. ởi lẽ ây l
l
i PTTH
i i o n rất
sự ìn t n v p t tri n về tâm sin lý. Ở m i
tuổi n u ầu t ôn tin v
iều 16 Luật Trẻ m n m 2016 ũn quy
i o
trẻ l k
n u. T i
n “Trẻ em có quyền đ ợc giáo
dục, học tập để phát triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm năng của bản
15
- Xem thêm -