Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Ứng dụng trợ lý dinh dưỡng

.PDF
64
1
64

Mô tả:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM BÁO CÁO MÔN HỌC Đề tài: Ứng dụng trợ lý dinh dưỡng ĐỒ ÁN 1 – SE121.M21 Giảng viên hướng dẫn: Ths. Huỳnh Hồ Thị Mộng Trinh Sinh viên thực hiện: 1. Nguyễn Thị Phương Thảo 19520280 2. Đinh Trần Văn Minh 19520715 TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2022 LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, chúng em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của cô Huỳnh Hồ Thị Mộng Trinh – giảng viên hướng dẫn môn Đồ án 1 đã hỗ trợ những thông tin cần thiết và giải đáp những thắc mắc cho nhóm trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Đồng thời, nhóm em cũng muốn gửi lời cảm ơn đến các anh chị khóa trên, đặc biệt là các anh chị trong khoa đã chia sẻ những kinh nghiệm quý báu về môn học cùng những kiến thức liên quan. Vì kiến thức của chúng em vẫn còn hạn hẹp nên không thể tránh khỏi những thiếu sót trong quá trình thực hiện đồ án. Vì vậy, nhóm chúng em luôn mong đợi nhận được những ý kiến đóng góp quý báu từ phía giảng viên để qua đó có thể rút kinh nghiệm, tự sửa chữa, hoàn thiện bản thân mình trên tinh thần nghiêm túc, tự giác học hỏi. Một lần nữa nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn cô. Nhóm nghiên cứu NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... 2 NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN ........................................................................... 3 MỤC LỤC ................................................................................................................ 4 DANH MỤC HÌNH ẢNH ....................................................................................... 6 DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... 7 Chương 1. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI ......................................................................... 8 1.1. Thực trạng ................................................................................................... 8 1.2. Mục tiêu ....................................................................................................... 8 1.3. Phạm vi ........................................................................................................ 8 Chương 2. TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ ............................................................ 10 2.1. Công nghệ ................................................................................................. 10 2.1.1. React Native ....................................................................................... 10 2.1.2. Flask ................................................................................................... 10 2.1.3. MongoDB ........................................................................................... 10 2.2. Kiến trúc hệ thống ..................................................................................... 11 Chương 3. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ ỨNG DỤNG ............................................ 12 3.1. Yêu cầu nghiệp vụ ..................................................................................... 12 3.1.1. Danh sách các yêu cầu ...................................................................... 12 3.1.2. Danh sách biểu mẫu và quy định ....................................................... 12 3.2. Use-case .................................................................................................... 19 3.2.1. Sơ đồ Use-case ................................................................................... 19 3.2.2. Danh sách đối tượng sử dụng Use-case ............................................ 19 3.2.3. Danh sách Use-case ........................................................................... 20 3.2.4. Đặc tả Use-case ................................................................................. 22 3.3. Activity ...................................................................................................... 40 3.3.1. Danh sách Activity ............................................................................. 40 3.3.2. Sơ đồ Activity ..................................................................................... 42 3.4. Thiết kế cơ sở dữ liệu ................................................................................ 53 3.5. Thiết kế giao diện ...................................................................................... 54 3.5.1. Đăng nhập.......................................................................................... 54 3.5.2. Đăng ký .............................................................................................. 55 3.5.3. Màn hình chính .................................................................................. 55 3.5.4. Thêm bữa ăn ...................................................................................... 56 3.5.5. Chi tiết thức ăn ................................................................................... 57 3.5.6. Chi tiết công thức ............................................................................... 58 3.5.7. Thư viện ............................................................................................. 59 3.5.8. Hồ sơ cá nhân .................................................................................... 60 Chương 4. TỔNG KẾT ......................................................................................... 62 4.1. Kết quả ...................................................................................................... 62 4.2. Hạn chế ...................................................................................................... 62 4.3. Hướng phát triển........................................................................................ 62 Chương 5. BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC ................................................. 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 64 DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 3.2-1: Sơ đồ Use-case ..................................................................................... 19 Hình 3.3-1: Sơ đồ Activity Đăng nhập .................................................................... 43 Hình 3.3-2: Sơ đồ Activity Đăng ký ....................................................................... 44 Hình 3.3-3: Sơ đồ Activity Quản lý thông tin cá nhân ............................................ 45 Hình 3.3-4: Sơ đồ Activity Quản lý mục tiêu sức khỏe .......................................... 46 Hình 3.3-5: Sơ đồ Activity Quản lý chỉ số cơ thể ................................................... 47 Hình 3.3-6: Sơ đồ Activity Quản lý thực phẩm ...................................................... 48 Hình 3.3-7: Sơ đồ Activity Quản lý bữa ăn ............................................................. 49 Hình 3.3-8: Sơ đồ Activity Quản lý nhật ký ăn uống .............................................. 50 Hình 3.3-9: Sơ đồ Activity Quản lý nhật ký sức khỏe ............................................ 51 Hình 3.3-10 Sơ đồ Activity Phân tích Calories, dinh dưỡng................................... 52 Hình 3.3-11: Sơ đồ Activity Phân tích theo sức khỏe ............................................. 53 Hình 3.4-1: Sơ đồ cơ sở dữ liệu .............................................................................. 54 Hình 3.5-1: Giao diện màn hình đăng nhập ............................................................ 55 Hình 3.5-2: Giao diện màn hình đăng ký ................................................................ 55 Hình 3.5-3: Giao diện màn hình chính .................................................................... 56 Hình 3.5-4: Giao diện màn hình thêm bữa ăn (chính) ............................................. 57 Hình 3.5-5: Giao diện màn hình thêm bữa ăn (chọn món ăn cho bữa ăn) .............. 57 Hình 3.5-6: Giao diện màn hình chi tiết thức ăn ..................................................... 58 Hình 3.5-7: Giao diện màn hình chi tiết công thức ................................................. 59 Hình 3.5-8: Giao diện màn hình thư viện ................................................................ 60 Hình 3.5-9: Giao diện màn hình hồ sơ cá nhân ....................................................... 61 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 3.1.1-1: Danh sách các yêu cầu nghiệp vụ ..................................................... 12 Bảng 3.1.2-1: Biểu mẫu yêu cầu Tạo mới thực phẩm ............................................. 13 Bảng 3.1.2-2: Biểu mẫu yêu cầu Tạo công thức nấu ăn .......................................... 13 Bảng 3.1.2-3: Biểu mẫu yêu cầu Tạo thực đơn trong ngày ..................................... 14 Bảng 3.1.2-4: Biểu mẫu yêu cầu Thêm bữa ăn trong ngày ..................................... 15 Bảng 3.1.2-5: Biểu mẫu yêu cầu Tính calories trong ngày ..................................... 16 Bảng 3.1.2-6: Biểu mẫu yêu cầu Tạo mục tiêu cân nặng ........................................ 16 Bảng 3.1.2-7: Biểu mẫu yêu cầu Tạo chế độ ăn ...................................................... 17 Bảng 3.1.2-8: Biểu mẫu yêu cầu Thêm thông tin cá nhân ...................................... 18 Bảng 3.2.2-1: Danh sách đối tượng sử dụng Use-case ............................................ 20 Bảng 3.2.3-1: Danh sách Use-case .......................................................................... 22 Bảng 3.2.4-1: Đặc tả Use-case Đăng nhập .............................................................. 24 Bảng 3.2.4-2: Đặc tả Use-case Đăng ký .................................................................. 26 Bảng 3.2.4-3: Đặc tả Use-case Quản lý thông tin cá nhân ...................................... 28 Bảng 3.2.4-4: Đặc tả Use-case Quản lý mục tiêu sức khỏe .................................... 29 Bảng 3.2.4-5: Đặc tả Use-case Quản lý chỉ số cơ thể ............................................. 31 Bảng 3.2.4-9: Đặc tả Use-case Quản lý thực phẩm ................................................. 33 Bảng 3.2.4-10: Đặc tả Use-case Quản lý bữa ăn ..................................................... 34 Bảng 3.2.4-13: Đặc tả Use-case Quản lý nhật ký ăn uống ...................................... 36 Bảng 3.2.4-14: Đặc tả Use-case Quản lý nhật ký sức khỏe .................................... 38 Bảng 3.2.4-15: Đặc tả Use-case Phân tích calories, dinh dưỡng............................. 39 Bảng 3.2.4-16: Đặc tả Use-case Phân tích theo sức khỏe ....................................... 40 Bảng 3.3.1-1: Danh sách Activity ........................................................................... 42 Chương 1. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI 1.1. Thực trạng Khi đời sống xã hội ngày càng phát triển, xu hướng “ăn ngon, mặc đẹp” được dần chuyển thành “an lành, sống khỏe”. Thay vì bị xoáy vào vòng xoay công việc, bỏ mặc sức khỏe, giới trẻ hiện đại đã lựa chọn sống chậm và chăm chút cho bản thân nhiều hơn. Đặc biệt, những năm gần đây, đại dịch COVID-19 diễn ra có một tác động vô cùng lớn vào lối sống này. Sức khỏe, hơn bao giờ hết, đã và đang trở thành mối quan tâm hàng đầu của mỗi người dân trên toàn thế giới. Từ đó, chế độ ăn uống lành mạnh, khoa học càng được chú trọng hơn. Trong khoảng thời gian giãn cách xã hội, nhờ vào công nghệ thông tin, nhu cầu tự tìm hiểu và tự xây dựng chế độ ăn cho riêng mình cũng trở thành một xu hướng mới. Và bắt đầu với một ý tưởng tạo một nền tảng mới, nơi mà mọi người dùng có thể tự trang bị mọi kiến thức về việc xây dựng chế độ ăn như hình ảnh, nguồn gốc, thành phần dinh dưỡng của thực phẩm cùng công thức nấu các món ăn yêu thích của mình. Từ đó giúp người dùng có thể đích thân xây dựng và chuẩn bị cho mình những bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. 1.2. Mục tiêu - Xây dựng kho dữ liệu các thực phẩm và công thức nấu ăn với các nội dung dinh dưỡng, hình ảnh,… - Xây dựng các chức năng giúp tính toán dinh dưỡng cần thiết cho mỗi người dùng tùy theo mục tiêu và mong muốn cá nhân. - Xây dựng các chức năng hỗ trợ theo dõi, quản lý việc xây dựng bữa ăn dinh dưỡng cho người dùng. 1.3. Phạm vi - Những cá nhân không có nhiều kinh nghiệm cũng như kiến thức về thực phẩm và dinh dưỡng, mong muốn tìm hiểu và trang bị thêm cho mình kiến thức. - Những cá nhân/tổ chức quan tâm lĩnh vực thực phẩm và dinh dưỡng, mong muốn nâng cao chế độ dinh dưỡng, sức khỏe của mình. - Những cá nhân/tổ chức muốn có một công cụ giúp dễ dàng tìm kiếm mọi thông tin liên quan đến thực phẩm và dinh dưỡng. - Những cá nhân/tổ chức chưa hài lòng về các công cụ hỗ trợ tìm kiếm và lưu trữ thông tin thực phẩm đang sử dụng. Chương 2. TỔNG QUAN CÔNG NGHỆ 2.1. Công nghệ 2.1.1. React Native React là một thư viện JavaScript, cho phép người dùng xây dựng ứng dụng di động được kết xuất gần với nguyên bản trên nền tảng Android và IOS. React Native được xuất bản lần đầu bởi Facebook vào năm 2015 dưới dạng mã nguồn mở. Chỉ sau vài năm, nó trở thành một trong những giải pháp được sử dụng nhiều cho phát triển ứng dụng di động. Người dùng, doanh nghiệp sử dụng React Native tạo ra một mã nguồn một lần và dùng nó để phát triển ứng dụng trên cả 2 nền tảng là Android và IOS, giúp tiết kiềm được nhiều tài nguyên và nguồn lực. React Native có nhiều lợi ích khác nhau để người dùng quyết định lựa chọn nó làm giải pháp phát triển ứng dụng di động, bao gồm tái sử dụng mã nguồn, tiết kiệm nguồn lực và tài nguyên, cộng đồng sử dụng và đóng góp rộng lớn, giao diện đơn giản, dễ sử dụng, hiệu suất cao, fast refresh, và tiềm năng phát triển trong tương lai. 2.1.2. Flask Flask là một framework WSGI ứng dụng web đơn giản, được thiết kế nhằm mục đích giúp người dùng làm quen nhanh chóng và dễ dàng, đi kèm với khả năng phát triển ứng dụng web lớn và phức tạp hơn sau này. Ban đầu, Flask được xây dựng chính dựa trên Werkzeug và Jinja, sau đó phát triển thành một trong những framework ứng dụng web thông dụng của Python. Flask có các đề xuất dành riêng cho người dùng về các thư viện phụ thuộc hay cấu trúc dự án, nhưng điều đó không hề bắt buộc. Người dùng hoàn toàn có thể tự chọn các công cụ và thư viện mong muốn. Có rất nhiều extension được cung cấp bởi cộng đồng cùng sử dụng hỗ trợ việc xây dựng chức năng dễ dàng hơn. 2.1.3. MongoDB MongoDB là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu dạng bảng ghi, cung cấp khả năng mở rộng và tính linh hoạt, kèm với tính năng truy xuất, chia mục lục mà người dùng mong muốn. MongoDB cung cấp các mô hình bảng ghi đơn giản cho phép người dùng học và dùng, trong khi vẫn cung cấp các tính năng phù hợp với các yêu cầu sử dụng phức tạp hơn ở bất kỳ quy mô nào. MongoDB được cung cấp công cụ giúp tương thích với hơn 10 ngôn ngữ bởi nhà phát triển, cùng với nhiều hơn ngữ khác bởi cộng đồng sử dụng và đóng góp. MongoDB lưu trữ dữ liệu linh hoạt dưới dạng bảng ghi JSON, do đó các trường thuộc tính có thể khác nhau giữa các bảng ghi và cấu trúc lưu trữ dữ liệu có thể thay đổi. Các mô hình bảng ghi liên kết với các đối tượng ở phía mã nguồn ứng dụng, giúp làm việc với dữ liệu dễ dàng hơn. 2.2. Kiến trúc hệ thống Phần mềm được xây dựng theo kiến trúc Client – Server 3 lớp - Client: gửi yêu cầu, dữ liệu và kết quả từ lớp ứng dụng. - Server ứng dụng: thực hiện các yêu cầu xử lý dữ liệu được gửi từ phía Client. - Server có sở dữ liệu: lưu trữ dữ liệu cho lớp ứng dụng, cung cấp các dịch vụ cho các máy tính và chương trình trong lớp ứng dụng. Thường sử dụng các hệ quản trị cơ sở dữ liệu để thực hiện các dịch vụ. Các thành phần bên trong kiến trúc Client – Server bao gồm: - GUI Layer (Presentation Layer): Hiển thị giao diện và các chức năng để người dùng cuối sử dụng. - Business Logic Layer: Nhận các yêu cầu từ lớp GUI và truy xuất lên lớp Data để lấy thông tin và trả về GUI. Kiểm tra các yêu cầu nghiệp vụ trước khi cập nhật dữ liệu, quản lý các transaction, quản lý các concurrent access. - Data Access Layer: Truy xuất với CSDL, chỉ duy nhất lớp này được làm việc với database. - DTO Layer: Định nghĩa các table trong database, định nghĩa cột của nó cũng như để ta gán data khi query lấy dữ liệu. Mô tả chi tiết từng thành phần trong hệ thống. Trong đó: - GUI liên kết tới dc Business Layer và DTO. - Business Layer liên kết tới được Data Access và DTO. - Data Access chỉ liên kết tới DTO. Chương 3. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ ỨNG DỤNG 3.1. Yêu cầu nghiệp vụ 3.1.1. Danh sách các yêu cầu Tên yêu cầu STT Biểu mẫu Quy định 1 Tạo mới thực phẩm BM1 QĐ1 2 Tạo công thức nấu ăn BM2 QĐ2 3 Tạo thực đơn trong ngày BM3 QĐ3 4 Thêm bữa ăn trong ngày BM4 QĐ4 5 Tính calories trong ngày BM5 QĐ5 6 Tạo mục tiêu cân nặng BM6 QĐ6 7 Tạo chế độ ăn BM7 QĐ7 8 Thêm thông tin cá nhân BM8 QĐ8 9 Theo dõi sức khỏe BM9 QĐ9 Ghi chú Bảng 3.1.1-1: Danh sách các yêu cầu nghiệp vụ 3.1.2. Danh sách biểu mẫu và quy định 3.1.2.1. Tạo mới thực phẩm BM1 Tạo mới thực phẩm Tên thực phẩm Khẩu phần Kích thước khẩu phần Đơn vị GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG Lượng calo của mỗi khẩu phần (kcal) Tổng carbohydrate (g) Chất xơ (g) Đường (g) Tổng chất béo (g) Chất béo bão hòa (g) Chất béo chuyển hóa (g) Protein (g) Cholesterol (mg) Natri (mg) Kali (mg) Vitamin A (100% = 900 mcg RAE) * (%) Vitamin C (100% = 900 mg) * (%) Sắt (100% = 18 mg) * (%) Canxi (100% = 1300 mg) * (%) * Giá trị dinh dưỡng mỗi ngày dựa trên chế độ ăn 2000 calo. Giá trị dinh dưỡng mỗi ngày của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy nhu cầu calo của bạn. Bảng 3.1.2-1: Biểu mẫu yêu cầu Tạo mới thực phẩm QĐ1 - Các giá trị nhập vào (trừ Tên thực phẩm, Đơn vị) là số thực >= 0 - Tên thực phẩm, Kích thước khẩu phần, Đơn vị, Lượng calo của mỗi khẩu phần, Tổng carbohydrate, Tổng chất béo, Protein là các giá trị nhập bắt buộc - Tổng carbohydrate >= Chất xơ + Đường (g) - Tổng chất béo >= Chất béo bão hòa + Chất béo chuyển hóa (g) - Mặc định: Lượng calo của mỗi khẩu phần = Tổng carbohydrate * 4 + Tổng chất béo * 9 + Protein * 4 (kcal) 3.1.2.2. Tạo công thức nấu ăn Tạo công thức nấu ăn BM2 Tên công thức Thời gian Độ khó Khẩu phần Tổng lượng calo (kcal) Carbohydrate (kcal) Chất béo (kcal) Protein (kcal) Mô tả ngắn Nguyên liệu STT Tên nguyên liệu Khối lượng Đơn vị Cách làm STT Mô tả Hình ảnh Bảng 3.1.2-2: Biểu mẫu yêu cầu Tạo công thức nấu ăn QĐ2 - Định dạng của Thời gian: …ngày … giờ … phút - Độ khó là số nguyên trong khoảng từ 1 – 5 - Khẩu phần là số nguyên >=1 - Tổng lượng calo = Carbohydrate + Chất béo + Protein (kcal) - Mô tả ngắn, Mô tả tối thiểu 20 và tối đa 200 ký tự - Khối lượng là số thực >=1 - Đơn vị thuộc: kg, gr, l, ml, tsp, tbsp, cup - Số lượng Hình ảnh <= 3 3.1.2.3. Tạo thực đơn trong ngày Tạo thực đơn trong ngày BM3 Tổng lượng calo (kcal) Carbohydrate (kcal) Chất béo (kcal) Protein (kcal) Chất béo (%) Protein (%) Tỉ lệ cân bằng (100%) Carbohydrate (%) Bữa sáng STT Thời gian Tên nguyên liệu/món ăn Calo (kcal) Tổng cộng Calo (kcal) Bữa trưa STT Thời gian Tên nguyên liệu/món ăn Calo (kcal) Tổng cộng Calo (kcal) Bữa tối STT Thời gian Tên nguyên liệu/món ăn Calo (kcal) Tổng cộng Calo (kcal) Bữa phụ STT Thời gian Tên nguyên liệu/món ăn Calo (kcal) Tổng cộng Calo (kcal) Bảng 3.1.2-3: Biểu mẫu yêu cầu Tạo thực đơn trong ngày QĐ3 - Tổng lượng calo = Carbohydrate + Chất béo + Protein (kcal) - 100% Tỉ lệ cân bằng = Tổng lượng calo - Tỉ lệ mỗi chất trong Tỉ lệ cân bằng = Lượng calo mỗi chất / Tổng lượng calo - Định dạng của Thời gian: … giờ … phút - Tên nguyên liệu/món ăn, Calo là giá trị được lấy từ CSDL - Có thể thêm mới nhiều Bữa phụ 3.1.2.4. Thêm bữa ăn trong ngày Thêm bữa ăn trong ngày BM4 Tên thực phẩm/món ăn Phân loại bữa ăn Thời gian Lượng khẩu phần Đơn vị GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG Bảng 3.1.2-4: Biểu mẫu yêu cầu Thêm bữa ăn trong ngày QĐ4 - Tên thực phẩm/món ăn, Đơn vị là giá trị được lấy từ CSDL - Phân loại bữa ăn thuộc danh mục phân loại bữa ăn được thiết lập sẵn - Lượng khẩu phần là số thực >= 0 - GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG có cùng trường dữ liệu GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG tại BM1, được tính dựa theo tỉ lệ giữa Lượng khẩu phần với Kích thước khẩu phần cùng Đơn vị 3.1.2.5. Tính calories trong ngày BM5 Tính calories trong ngày Tổng lượng calo mục tiêu (kcal) Tổng lượng calo đã nạp (kcal) Lượng dinh dưỡng nạp vào đề xuất Carbohydrate (g) Chất béo (g) Protein (g) Lượng dinh dưỡng nạp vào thực tế Carbohydrate (g) Chất béo (g) Protein (g) Tỉ lệ cân bằng đề xuất (100%) Carbohydrate (%) Chất béo (%) Tỉ lệ cân bằng thực tế (100%) Protein (%) Carbohydrate (%) Chất béo (%) Protein (%) GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG Tên chất Lượng nạp vào Đề xuất Thực tế Đánh giá mức độ Bảng 3.1.2-5: Biểu mẫu yêu cầu Tính calories trong ngày QĐ5 - Tổng lượng calo đã nạp = Tổng lượng calo các bữa ăn trong ngày được thêm vào - 100% Tỉ lệ cân bằng = Lượng dinh dưỡng nạp vào - GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG có cùng trường dữ liệu GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG tại BM1 - Đánh giá mức độ thuộc: Lượng nạp vào thấp, Trung bình, Lượng nạp vào cao 3.1.2.6. Tạo mục tiêu cân nặng BM6 Tạo mục tiêu cân nặng Cân nặng hiện tại (kg) Cân nặng mục tiêu (kg) Phần trăm mỡ hiện tại (%) Phần trăm mỡ mục tiêu (%) Mức độ vận động Mục tiêu theo tuần (kg/tuần) Bảng 3.1.2-6: Biểu mẫu yêu cầu Tạo mục tiêu cân nặng QĐ6 - Cân nặng hiện tại, Phần trăm mỡ hiện tại là các giá trị thuộc BM - Phần trăm mỡ mục tiêu là giá trị không bắt buộc - Cân nặng mục tiêu thỏa mãn chỉ số BMI ở mức Bình thường - Cân nặng mục tiêu - Cân nặng hiện tại = n o n < 0, -1 < Mục tiêu theo tuần < 0 o n > 0, 0 < Mục tiêu theo tuần < 0.5 o n = 0, Mục tiêu theo tuần = 0 - Mức độ vận động thuộc: Ít vận động, Vận động nhẹ, Vận động vừa, Vận động nhiều, Vận động rất nhiều 3.1.2.7. Tạo chế độ ăn Tạo chế độ ăn BM7 Tên chế độ ăn Tỉ lệ dinh dưỡng Chất béo (%) Carbohydrate (%) Protein (%) Thực phẩm hạn chế STT Tên thực phẩm Ghi chú Bảng 3.1.2-7: Biểu mẫu yêu cầu Tạo chế độ ăn QĐ7 - Thực phẩm hạn chế bao gồm các thực phẩm thuộc Thực phẩm dị ứng trong CSDL. - Giá trị của Tỉ lệ dinh dưỡng phụ thuộc vào Tên chế độ ăn được nhập, tuân theo bảng dưới đây: Tên chế độ ăn Dành cho người trưởng thành Dành cho người tiểu đường Eat clean Keto Low-carb Ăn thô (Raw Vegan) Chay (Vegetarian) Tỉ lệ dinh dưỡng <= Carbohydrate <= <= Chất béo <= <= Protein <= Thực phẩm cần tránh Thuần chay (Vegan) 3.1.2.8. Thêm thông tin cá nhân Tạo chế độ ăn BM8 Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Chiều cao (cm) Cân nặng (kg) Phần trăm mỡ (%) Mức độ vận động Chỉ số BMI BMR TDEE Đánh giá tình trạng Thực phẩm dị ứng Thông tin bệnh lý Bảng 3.1.2-8: Biểu mẫu yêu cầu Thêm thông tin cá nhân QĐ8 - Họ và tên, Ngày, tháng, năm sinh, Chiều cao, Cân nặng, Mức độ vận động là các giá trị bắt buộc - Ngày, tháng, năm sinh có định dạng dd/mm/yyyy và nhỏ hơn ngày hiện tại - Giới tính thuộc: Nam, Nữ - Chiều cao, Cân nặng, Phần trăm mỡ, Phần trăm cơ là số thực >= 0 - Mức độ vận động thuộc: Ít vận động, Vận động nhẹ, Vận động vừa, Vận động nhiều, Vận động rất nhiều - Công thức tính các trường dữ liệu trong Chỉ số o BMI o BMR o TDEE - 3.1.2.9. Theo dõi sức khỏe 3.2. Use-case 3.2.1. Sơ đồ Use-case Toàn bộ dữ liệu đều có chức năng Thêm/ Đọc/ Sửa/ Xóa và chịu tác động bởi sự phân quyền từ phía Quản trị hệ thống Hình 3.2-1: Sơ đồ Use-case 3.2.2. Danh sách đối tượng sử dụng Use-case STT Đối tượng sử dụng Ý nghĩa/Ghi chú Người dùng Là người dùng thiết bị di động tải về ứng dụng, có quyền 1 sử dụng toàn bộ tính năng mà ứng dụng cung cấp, hỗ trợ thực hiện. 2 Là ứng dụng di động mà người dùng tải về trên thiết bị Miao hệ thống, có quyền truy cập và sử dụng các thông tin do người dùng đồng ý cung cấp để thực hiện một số tính năng tính toán, phân tích, khuyến nghị nhằm hỗ trợ cho người dùng. Bảng 3.2.2-1: Danh sách đối tượng sử dụng Use-case 3.2.3. Danh sách Use-case STT Ý nghĩa/Ghi chú Tên Usecase Người dùng đăng nhập vào ứng dụng bằng tài khoản 1 Đăng nhập cá nhân để sử dụng các chức năng sử dụng để truy cập vào ứng dụng. Người dùng đăng ký tài khoản cá nhân để sử dụng các 2 Đăng ký chức năng của ứng dụng sử dụng để tạo mới tài khoản để truy cập vào ứng dụng 3 4 5 6 Quản lý thông tin cá nhân Quản lý mục tiêu sức khỏe Quản lý chỉ số cơ thể Quản lý thông tin bệnh lý Người dùng thêm, xem, sửa các thông tin cá nhân (bao gồm mục tiêu sức khỏe, chỉ số cơ thể, thông tin bệnh lý,…) của bản thân. Người dùng thêm, xem, sửa các mục tiêu sức khỏe (bao gồm các mục tiêu tăng cân, giảm cân cân nặng, dinh dưỡng,…) mong muốn của bản thân. Người dùng thêm, xem, sửa các chỉ số cơ thể (bao gồm chiều cao, cân nặng,…) của bản thân. Người dùng thêm, xem, sửa các thông tin bệnh lý (bao gồm các loại thực phẩm dị ứng, tiền sử bệnh lý,…) của bản thân. Người dùng thêm, xem, sửa, xóa các thực đơn (bao 7 Quản lý thực đơn gồm chế độ ăn, thực phẩm, bữa ăn, công thức nấu ăn) ưa thích hay mong muốn của bản thân.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan