Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ứng dụng đánh giá tình trạng mụn trứng cá và gợi ý lộ trình hỗ trợ điều trị ...

Tài liệu Ứng dụng đánh giá tình trạng mụn trứng cá và gợi ý lộ trình hỗ trợ điều trị

.PDF
158
1
116

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ­ ĐHQG­HCM KHOA KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT MÁY TÍNH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ĐỀ TÀI ỨNG DỤNG ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG MỤN TRỨNG CÁ VÀ GỢI Ý LỘ TRÌNH HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ Ngành: Khoa học và Kỹ thuật Máy tính Hội động: KHMT4 Giảng viên hướng dẫn: ThS. Trần Ngọc Bảo Duy Giảng viên phản biện: ThS. Lưu Quang Huân Sinh viên thực hiện: 1712393 ­ Phạm Nguyễn Xuân Nguyên 1713214 ­ Trần Thị Thắm 1713217 ­ Đỗ Minh Thắng TP. HỒ CHÍ MINH ­ THÁNG 7 NĂM 2021 ĈҤ,+Ӑ&48Ӕ&*,$73+&0  75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&%È&+.+2$ .+2$.+ .70È<7Ë1+ %Ӝ0Ð1.+2$+Ӑ&0È<7Ë1+ &Ӝ1*+Ñ$;­+Ӝ,&+Ӫ1*+Ƭ$9,ӊ71$0 ĈӝFOұS7ӵGR+ҥQKSK~F 1+,ӊ09Ө/8Ұ1È17Ӕ71*+,ӊ3 &K~ê6LQKYLrQSK̫LGiQ WͥQj\YjRWUDQJQK̭WFͯDE̫QWKX\͇WWUuQK +Ӑ9¬7Ç13KҥP1JX\ӉQ;XkQ1JX\rQ 1*¬1+.KRDKӑF0i\WtQK 0669 /Ӟ307.+ +Ӑ9¬7Ç17UҫQ7Kӏ7KҳP 1*¬1+.KRDKӑF0i\WtQK 0669 /Ӟ307.+ +Ӑ9¬7Ç1Ĉӛ0LQK7KҳQJ 1*¬1+.KRDKӑF0i\WtQK 0669 /Ӟ307.+ ĈҫXÿӅOXұQiQ ӬQJGөQJÿiQKJLiWuQKWUҥQJPөQWUӭQJFiYjJӧLêOӝWUuQKKӛWUӧÿLӅXWUӏ 1KLӋPYө \rXFҫXYӅQӝLGXQJYjVӕOLӋXEDQÿҫX   7uP KLӇX Yj ÿiQK JLi FiF ӭQJ GөQJ Kӛ WUӧ ÿiQK JLi WuQK WUҥQJ PөQ WUӭQJ Fi WUrQ FiF QӅQ WҧQJZHEYjFiFNKRӭQJGӵQJGLÿӝQJ  7uP KLӇX FiF Nӻ WKXұW [ӱ Oê ҧQK Yj KӋ WKӕQJ JӧL ê ÿӇ [k\ GӵQJ SKѭѫQJ SKiS WK{QJ PLQKGӵDWUrQFiFNLӃQWKӭF\NKRDYӅGDOLӉX +LӋQWKӵFӭQJGөQJÿiQKJLiWuQKWUҥQJPөQWUӭQJFiYjJӧLêOӝWUuQKKӛWUӧÿLӅXWUӏ .LӇPWKӱYjÿiQKJLiKӋWKӕQJ 1Jj\JLDRQKLӋPYөOXұQiQ 1Jj\KRjQWKjQKQKLӋPYө +ӑWrQJLҧQJYLrQKѭӟQJGүQ7K67UҫQ1JӑF%ҧR'X\ 1ӝLGXQJYj\rXFҫX/971ÿmÿѭӧFWK{QJTXD%ӝP{Q 1Jj\WKiQJQăP &+Ӫ1+,ӊ0%Ӝ0Ð1 *,Ҧ1*9,Ç1+ѬӞ1*'Ү1&+Ë1+ .êYjJKLU}K͕WrQ .êYjJKLU}K͕WrQ 3*676+XǤQK7ѭӡQJ1JX\rQ 3+̮1'¬1+&+2.+2$%͠0Ð1 1JѭӡLGX\ӋW FKҩPVѫEӝ  ĈѫQYӏ 1Jj\EҧRYӋ ĈLӇPWәQJNӃW 1ѫLOѭXWUӳOXұQiQ 7K67UҫQ1JӑF%ҧR'X\ 75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&%È&+.+2$ KHOA KH & KT MÁY TÍNH &Ӝ1*+Ñ$;­+Ӝ,&+Ӫ1*+Ƭ$9,ӊ7 NAM ĈӝFOұS- 7ӵGR- +ҥQK phúc 1Jj\WKiQJQăP 3+,ӂ8&+Ҩ0%Ҧ29ӊ/971 'jQKFKRQJ˱ͥLK˱ͣQJG̳Q +ӑYjWrQ69PhҥP1JX\ӉQ;Xân Nguyên MSSV: 1712393 1JjQK FKX\rQQJjQK .KRDKӑF0i\tính +ӑYjWrQSV: TrҫQThӏ7KҳP MSSV: 1713214 1JjQK FKX\rQQJjQK .KRDKӑF0i\tính +ӑYjWrQSV: Ĉӛ0LQK7hҳQJ MSSV: 1713217 1JjQK FKX\rQQJjQK .KRDKӑF0i\WtQK 2. ĈӅWjL+ӋWKӕQJKӛWUӧWKӵFKjQKOұSWUuQKYjJӧLêOӝWUuQKWKӵFKjQK 3. +ӑWrQQJѭӡLKѭӟQJGүQ7K67UҫQ1JӑF%ҧR Duy 4. 7әQJTXiWYӅEҧQWKX\ӃWPLQK 6ӕWUDQJ 6ӕFKѭѫQJ 6ӕEҧQJVӕOLӋX 6ӕKuQKYӁ 6ӕWjLOLӋXWKDPNKҧR 3KҫQPӅPWtQKtoán: +LӋQYұW VҧQSKҭP 5. 7әQJTXiWYӅFiFEҧQYӁ - 6ӕEҧQYӁ %ҧQ A1: %ҧQ A2: .KәNKiF - 6ӕEҧQYӁYӁWD\ 6ӕEҧQYӁWUrQPi\WtQK 6. 1KӳQJѭXÿLӇPFKtQKFӫDLVTN: - 1KyPVLQKYLrQÿmWUuQKEj\ÿѭӧFFiFѭXNKX\ӃWÿLӇPFӫDFiFӭQJGөQJKLӋQWҥLWUrQWKӏWUѭӡQJ - 1KyPÿmQJKLrQFӭXFiFNӻWKXұW[ӱOêҧQKWUX\ӅQWKӕQJYjGӵDWUrQKӑFVkXWLӃQKjQK[k\GӵQJ EӝGӳOLӋXҧQKPөQWUӭQJFiSKKӧSYӟLÿһFWUѭQJQJѭӡL 9LӋW - 1KyPÿmQJKLrQFӭXFiFNLӃQWKӭF\NKRDYӅÿiQKJLiWuQKWUҥQJPөQYj[k\GӵQJKӋWKӕQJJӧLý GӵDWUrQWuQKWUҥQJPөQ - 1KyPÿmNLӇPWKӱYjÿiQKJLiKLӋXVXҩWFӫDKӋWKӕQJWUrQPӝWWұSQJѭӡLGQJYjÿѭDӭQJGөQJ OrQNKRӭQJGөQJ*RRJOHPlay. - 1KyPÿmF{QJEӕÿѭӧFPӝWF{QJWUuQKQJKLrQFӭXNKRDKӑFWҥLKӝLQJKӏ,309 2021. 7. 1KӳQJWKLӃXVyWFKtQKFӫDLVTN: - 3KѭѫQJSKiSÿiQKJLiQăQJOӵFQJѭӡLKӑFFzQÿѫQJLҧQ 8. ĈӅQJKӏĈѭӧFEҧRYӋႨ %әVXQJWKrPÿӇEҧRYӋප 9. FkXKӓL69SKҧLWUҧOӡLWUѭӟF+ӝL ÿӗQJ 10. ĈiQKJLiFKXQJ EҵQJFKӳJLӓLNKi 7% *LӓL .K{QJÿѭӧFEҧRYӋප ĈLӇP 10 /10 .êWrQ JKLU}KӑWrQ 7K67UҫQ1JӑF%ҧR'X\ 75ѬӠ1*ĈҤ,+Ӑ&%È&+.+2$ .+2$.+ .70È<7Ë1+ &Ӝ1*+Ñ$;­+Ӝ,&+Ӫ1*+Ƭ$ 9,ӊ71$0 ĈӝFOұS7ӵGR+ҥQKSK~F  1Jj\WKiQJQăP 3+,ӂ8&+Ҩ0%Ҧ29ӊ/971 'jQKFKRQJ˱ͥL K˱ͣQJG̳QSK̫QEL͏Q +ӑYjWrQ69  3KҥP1JX\ӉQ;XkQ 1JX\rQ  7UҫQ7Kӏ 7KҳP  Ĉӛ0LQK 7KҳQJ 1JjQK FKX\rQQJjQK .KRD+ӑF0i\WtQK ĈӅWjLӬQJGөQJÿiQKJLiWuQKWUҥQJPөQWUӭQJFiYjJӧLêOӝWUuQKKӛWUӧÿLӅXWUӏ +ӑWrQQJѭӡLSKҧQELӋQ/ѭX4XDQJ+XkQ 7әQJTXiWYӅEҧQWKX\ӃWPLQK 6ӕWUDQJ 6ӕFKѭѫQJ 6ӕEҧQJVӕOLӋX 6ӕKuQKYӁ 6ӕWjLOLӋXWKDPNKҧR 3KҫQPӅPWtQKWRiQ +LӋQYұW VҧQSKҭP 7әQJTXiWYӅFiFEҧQYӁ 6ӕEҧQYӁ %ҧQ$ %ҧQ$ .KәNKiF 6ӕEҧQYӁYӁWD\ 6ӕEҧQYӁWUrQPi\WtQK 1KӳQJѭXÿLӇPFKtQKFӫD/971 Ɣ &KӫÿӅWK~YӏFyNKҧQăQJiSGөQJWKӵFWLӉQ Ɣ 1KyPWKӵFKLӋQÿmWLӃQKjQKNKҧRViWYjFyQKӳQJSKkQWtFKFөWKӇYӅEjLWRiQYjÿmOӵD FKӑQKѭӟQJWLӃSFұQWLrQWLӃQ Ɣ ĈmÿӅ[XҩWÿѭӧFP{KuQKӭQJGөQJ$,[iFÿӏQKWuQKWUҥQJGDGӵDWUrQYLӋFQKұQGLӋQPөQ WUӭQJFi Ɣ Ĉm[k\GӵQJÿѭӧFӭQJGөQJWUrQWKLӃWEӏGLÿӝQJYjSXEOLVKVҧQSKҭPOrQ&+3OD\ Ɣ ĈmFyF{QJEӕNKRDKӑFWUrQKӝLQJKӏ,309 1KӳQJWKLӃXVyWFKtQKFӫD/971 Ɣ 0өFWLrX*ӧLêFiFVҧQSKҭPSKKӧSYӟLWuQKWUҥQJPөQWUӭQJFiFӫDPӛLQJѭӡLPӟLFKӍ GӯQJӣYLӋFJӧLêVҧQSKҭPFKӫÿӝQJWӯWӯNKyDPjQJѭӡLGQJWuPNLӃP Ɣ *ӧLêOӝWUuQKKӛWUӧÿLӅXWUӏFKѭDWKDPNKҧRWjLOLӋXFKX\rQNKҧRYӅ\NKRDGDOLӉX1ӝL GXQJQj\KLӋQÿDQJWұSWUXQJYjRJӧLê VҧQSKҭP PӻSKҭPYjFiFQӝLGXQJWUtFKGүQWӯ QKӳQJQJXӗQFKѭDFKtQKWKӕQJ ZHEVLWHEiQPӻSKҭP  ĈӅQJKӏĈѭӧFEҧRYӋ √ %әVXQJWKrPÿӇEҧRYӋ □ .K{QJÿѭӧFEҧRYӋ □ FkXKӓL69SKҧLWUҧOӡLWUѭӟF+ӝLÿӗQJ D6ӕOѭӧQJGӳOLӋXQKyPWKXWKұSYjWUDLQLQJPRGHONKiQKӓ"VӕOѭӧQJҧQKQj\ÿmÿӫÿӇKXҩQ OX\ӋQFKRP{KuQK"1ӃXFKѭDÿӫQKyPÿmWLӃQKjQKOjPJLjXÿDGҥQJGӳOLӋXKXҩQOX\ӋQQKѭWKӃ QjR" E7KHRFiFSKkQORҥLKӋWKӕQJJӧLêÿmÿѭӧFWUuQKEj\WURQJ/XұQYăQӣPөFKӋWKӕQJJӧLêOӝ WUuQKÿLӅXWUӏPөQFiQKkQKyDPjQKyPÿmWLӃSFұQYjWKHRP{KuQKQjR"1KyPÿm[ӱOêYҩQÿӅ FROGVWDUWQKѭWKӃQjR"9LӋFJӧLêOӝWUuQKÿLӅXWUӏQj\FyVӱGөQJNӃWTXҧFӫD[iFÿӏQKWuQKWUҥQJ PөQKD\NK{QJ" F+LӋXQăQJFөWKӇOjWKӡLJLDQSKҧQKӗLFӫDP{KuQKÿiQKJLiWuQKWUҥQJPөQNKiFDR OkX QKyP ÿmFyFKLӃQOѭӧFQjRÿӇFҧLWKLӋQ" ĈiQKJLiFKXQJ EҵQJFKӳJLӓLNKi7% *LӓL ĈLӇP .êWrQ JKLU}KӑWrQ /ѭX4XDQJ+XkQ Lời cảm ơn Lời đầu tiên, nhóm xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ban Giám hiệu nhà trường, khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính cùng toàn thể thầy/cô đã tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm quý báo cho nhóm trong suốt quãng thời gian học tập và làm việc tại trường Đại học Bách Khoa ­ ĐHQG­HCM. Nhóm đặc biệt xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ThS. Trần Ngọc Bảo Duy, người thầy, người giảng viên hướng dẫn giám sát trực tiếp quá trình thực hiện đề tài này. Nhờ có những chỉ dẫn, góp ý tận tình cùng nhiều kiến thức bổ ích, quý giá của thầy mà nhóm mới có thể hoàn thành tốt được Luận văn tốt nghiệp này. Nhóm cũng xin được cảm ơn TS. Trần Đức Dũng và ThS. Lưu Quang Huân, lần lượt là giảng viên phản biện của đề tài trong quá trình Đề cương luận văn và giảng viên phản biện trong quá trình Luận văn tốt nghiệp, với những góp ý đúng đắn và mang tính định hướng cao cho nhóm. Ngoài ra, nhóm cũng xin được cảm ơn Bác sĩ Tào Hằng Nga từ Bệnh viện Da Liễu tỉnh Khánh Hòa về những hỗ trợ trong việc tư vấn, bổ sung kiến thức về Da Liễu để nhóm có để hoàn thành được đề tài này. Cuối cùng, nhóm cũng xin gửi lời cảm ơn đến tất cả các anh/chị/em và các bạn sinh viên đã sử dụng, góp ý cho sản phẩm. Đặc biệt cảm ơn các bạn Phạm Đức Duy Anh, Trần Thị Thanh Kim Huệ, Trần Thị Thanh Trúc đã đóng góp một phần quan trọng trong khâu xử lý dữ liệu để đề tài có thể thực hiện theo đúng định hướng ban đầu đã vạch ra. Đặc biệt cảm ơn các bạn trong Đoàn­Hội khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính đã kiểm thử sản phẩm để sản phẩm hoàn thiện nhất có thể. Đề tài được lên ý tưởng và hoàn thiện thành sản phẩm trong hoàn cảnh dịch bệnh đang căng thẳng và gặp nhiều khó khăn do giãn cách xã hội tại Việt Nam. Vì thế, mỗi đóng góp cho đề tài càng được nhóm trân trọng và xin chúc mọi người có dồi dào sức khỏe để vượt qua đại dịch lần này. 2 Tóm tắt nội dung Xã hội ngày càng phát triển, cuộc sống càng trở nên đầy đủ và tiện nghi hơn và con người càng biết chăm lo cho bản thân của mình hơn. Nhưng việc xã hội phát triển cũng góp phần khiến cho con người trở nên bận rộn và ít cho thời gian chăm sóc cho bản thân mình, đặc biệt là học sinh, sinh viên và công nhân viên chức văn phòng. Bản thân bác sĩ da liễu cũng trở nên bận rộn hơn trong thời đại này vì nhu cầu cải thiện nét đẹp trên gương mặt trở nên ngày càng phổ biến hơn. Việc có một ứng dụng để có giúp đỡ phần nào đó công việc những bác sĩ này hay góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống của bản thân những người bận rộn là điều cần thiết. Nhận thấy những nhu cầu thực tiễn đó, nhóm nảy sinh một ý tưởng nhằm giúp bản thân mỗi người tự cải thiện chất lượng đời sống trong việc tự chăm sóc da mặt mỗi ngày dưới hình thức ứng dụng điện thoại thông minh có ứng dụng sức mạnh của Trí tuệ nhân tạo (AI) và các thư viện hỗ trợ sẵn để giúp đỡ được phần nào gánh nặng ở phía người tổ chức cũng như giúp cho việc sử dụng của người dùng trở nên thuận tiện hơn. Ứng dụng này được kì vọng là có khả năng đưa ra kết luận về tình trạng da mặt, đồng thời gợi ý lộ trình điều trị phù hợp với tình trạng mỗi người. 3 MỤC LỤC I Lời cam đoan 1 Lời cảm ơn 2 Tóm tắt nội dung 3 Giới thiệu 14 1 Đặt vấn đề . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 2 Mục tiêu, giới hạn và các giai đoạn thực hiện luận văn . . . . . . . . . 14 2.1 Mục tiêu của đề tài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 2.2 Giới hạn của đề tài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 2.3 Các giai đoạn thực hiện luận văn . . . . . . . . . . . . . . . . 16 Cấu trúc luận văn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 3 II Kiến thức nền tảng 1 Khối kiến thức về y học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 1.1 Dấu hiệu nhận biết về mụn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 1.2 Phương pháp đánh giá tình trạng mụn . . . . . . . . . . . . . 19 1.3 Tỷ lệ vàng khuôn mặt người . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21 1.4 Kích thước mụn trứng cá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 1.5 Kiến thức về sản phẩm chăm sóc da . . . . . . . . . . . . . . 25 1.6 Kiến thức về lộ trình sử dụng sản phảm chăm sóc da . . . . . 27 1.7 Đặc điểm các không gian màu trong phân đoạn màu da (Skin Color Segmentation) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 Kênh màu RGB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 1.8.1 Không gian màu Lab . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 1.8.2 Không gian màu YCrCb . . . . . . . . . . . . . . . 31 1.8.3 Không gian màu HSV . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 Khối kiến thức về học máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 2.1 Mạng nơ­ron tích chập ­ Convolution Neural Network (CNN) 32 2.1.1 Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 2.1.2 Các công thức toán học . . . . . . . . . . . . . . . . 34 2.1.3 Khả năng của mạng CNN . . . . . . . . . . . . . . . 34 2.1.4 Một số hàm kích hoạt (activation function) phi tuyến 34 2.1.5 Huấn luyện CNN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.8 2 17 4 35 2.2 Transfer Learning . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35 2.2.1 Khái niệm pretrain model . . . . . . . . . . . . . . . 35 2.2.2 Khái niệm Transfer Learning . . . . . . . . . . . . . 35 2.2.3 VGG16 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 Kiến thức về hệ thống gợi ý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 2.3.1 Lọc nội dung (Content­based Filtering) . . . . . . . 40 2.3.2 Lọc cộng tác (Collaborative Filtering) . . . . . . . . 41 2.3.3 Lọc dựa trên miền kiến thức (Knowledge Filtering) 41 2.3.4 Hướng tiếp cận lai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42 Khối kiến thức về công nghệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 3.1 Ngôn ngữ lập trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 3.1.1 Python . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 3.1.2 Javascript . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 3.1.3 Dart . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 Các nền tảng framework và thư viện . . . . . . . . . . . . . . 44 3.2.1 Flask . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 3.2.2 Keras . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 3.2.3 Tensorflow . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 3.2.4 Pandas . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 3.2.5 Scikit­learn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 3.2.6 Pymongo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 3.2.7 Flutter . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 3.2.8 Selenium . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 Công cụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 3.3.1 Google Colab . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 3.3.2 Mongo Atlas . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 3.3.3 Full­Text Search . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 2.3 3 3.2 3.3 III Công trình nghiên cứu liên quan 1 47 Các công trình liên quan đến phát hiện mụn . . . . . . . . . . . . . . . 47 1.1 Khái quát hóa các giải pháp phát hiện mụn . . . . . . . . . . . 47 1.2 Xử lý hình ảnh y tế trong phát hiện mụn tự động để điều trị y tế [2014] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1.3 48 Theo dõi da liễu về độ hiệu quả trong việc điều trị mụn mãn tính [2016] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 50 1.4 2 Đánh giá mụn tự động trên khuôn mặt từ hình ảnh điện thoại thông minh [2018] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 Các công trình liên quan đến phân loại mụn . . . . . . . . . . . . . . . 53 2.1 Khái quát các giải pháp phân loại mụn . . . . . . . . . . . . . 53 2.2 Mô hình phân loại mụn trứng cá trên khuôn mặt sử dụng học sâu do Jung Cheeoh và các cộng sự đề xuất [2019] . . . . . . 3 54 Mô hình phân loại mụn trứng cá trên khuôn mặt sử dụng học sâu do Xiaolei Shen và các cộng sự đề xuất [2018] . . . . . . . . . . . . . . 56 4 Các công trình liên quan đến đánh giá độ mụn . . . . . . . . . . . . . 59 5 Các công trình liên quan đến hệ thống gợi ý . . . . . . . . . . . . . . 62 5.1 Khái quát các giải pháp gợi ý sản phẩm . . . . . . . . . . . . 62 5.2 Hệ thống khuyến nghị sản phẩm chăm sóc da dựa trên nội dung [2020] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5.3 Hệ thống khuyến nghị để mua mỹ phẩm bằng cách sử dụng lọc dựa trên nội dung [2018] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV Phương pháp thực hiện 1 2 62 65 68 Phát hiện điểm bất thường cho khuôn mặt . . . . . . . . . . . . . . . . 69 1.1 Tổng quan về phát hiện mụn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69 1.2 Phát hiện khuôn mặt người . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71 1.3 Phát hiện vùng quan tâm (ROI) . . . . . . . . . . . . . . . . . 71 1.4 Cân bằng histogram . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72 1.5 Phát hiện mụn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72 1.5.1 Phát hiện mụn đầu trắng . . . . . . . . . . . . . . . 73 1.5.2 Phát hiện mụn đầu đen . . . . . . . . . . . . . . . . 74 1.5.3 Phát hiện mụn đầu viêm . . . . . . . . . . . . . . . 74 1.6 Trích xuất ngưỡng (Threshold extraction) . . . . . . . . . . . 76 1.7 Xử lý hàng đợi (Queue handling) . . . . . . . . . . . . . . . . 76 1.8 Xử lý loại bỏ nhiễu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76 1.9 Kết quả đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77 1.10 Thảo luận về phương pháp phát hiện mụn . . . . . . . . . . . 81 Phân loại điểm bất thường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82 2.1 Tập dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82 2.2 Mô hình lựa chọn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83 2.3 Đánh giá mô hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86 2.3.1 87 Đối tượng đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 3 4 5 2.3.2 Phương pháp đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . 88 2.3.3 Dữ liệu đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88 2.3.4 Kết quả đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89 Đánh giá tình trạng mụn cho khuôn mặt . . . . . . . . . . . . . . . . . 91 3.1 Phương pháp đánh giá sử dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . 91 3.2 Đánh giá độ hiệu quả của phương pháp . . . . . . . . . . . . . 92 3.2.1 Tập dữ liệu để đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . 92 3.2.2 Đánh giá độ hiệu quả . . . . . . . . . . . . . . . . . 93 Hệ thống gợi ý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94 4.1 Tập dữ liệu sử dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94 4.2 Gợi ý sản phẩm tự động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96 4.3 Gợi ý sản phẩm chủ động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98 4.4 Gợi ý lộ trình điều trị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100 4.5 Đánh giá phương pháp gợi ý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102 Tổng kết trực quan toàn bộ phương pháp nhóm . . . . . . . . . . . . . 103 V Hiện thực ứng dụng website đánh nhãn 106 1 Tổng quan về kiến trúc hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106 2 Mô tả UML . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107 2.1 Use­case Diagram . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107 2.2 Sequence Diagram . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108 3 Kiến trúc vật lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109 4 Mô tả chức năng chính của website đánh nhãn . . . . . . . . . . . . . 110 4.1 Đăng nhập/Đăng ký . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110 4.2 Xem ảnh/Điều chỉnh UID/Đánh nhãn . . . . . . . . . . . . . . 110 4.3 Đăng tải ảnh để phát hiện/phân loại mụn . . . . . . . . . . . . 111 4.4 Tìm kiếm/Xóa ảnh/UID . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111 VI Hiện thực ứng dụng điện thoại 112 1 Tổng quan về kiến trúc hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112 2 Mô tả UML . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113 2.1 Use­case Diagram . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113 2.2 Sequence Diagram . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114 3 Kiến trúc vật lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116 4 Mô tả chức năng chính của hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 118 4.1 Đăng nhập/Đăng ký . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 118 4.2 Phát hiện và phân loại mụn cho người dùng . . . . . . . . . . 119 7 4.3 Gợi ý sản phẩm cho người dùng . . . . . . . . . . . . . . . . . 120 4.4 Gợi ý lộ trình cho người dùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121 4.5 Tìm kiếm sản phẩm theo từ khóa . . . . . . . . . . . . . . . . 121 4.6 Xem thông tin sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122 4.7 Tủ sản phẩm yêu thích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122 4.8 Nhật ký theo dõi tình trạng da mặt . . . . . . . . . . . . . . . 123 4.9 Báo thức cho việc sử dụng lộ trình đúng thời gian . . . . . . . 124 4.10 Bộ câu hỏi dự đoán loại da mặt . . . . . . . . . . . . . . . . . 125 4.11 Đánh giá hệ thống đã được triển khai . . . . . . . . . . . . . . 125 4.11.1 Ưu điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 127 4.11.2 Nhược điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128 VII Kiểm thử và đánh giá toàn bộ hệ thống 1 129 Kiểm thử hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 129 1.1 Kiểm thử hệ thống (System Test) . . . . . . . . . . . . . . . . 129 1.2 Kiểm thử chức năng toàn bộ hệ thống ứng dụng ACNE SCAN 130 1.3 Kiểm thử chức năng toàn bộ hệ thống website đánh nhãn . . . 131 2 Đánh giá hiệu suất hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 132 3 Đánh giá và nhận xét từ người dùng hệ thống . . . . . . . . . . . . . . 133 VIIITổng kết 138 1 Kết quả đạt được . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 138 2 Những đóng góp của hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 138 3 Những hạn chế còn tồn tại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 139 4 Hướng phát triển của hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 139 TÀI LIỆU THAM KHẢO 140 PHỤ LỤC 147 DANH SÁCH HÌNH VẼ 1 Hình ảnh của mụn đầu trắng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 2 Hình ảnh của mụn đầu đen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 3 Hình ảnh của mụn sẩn viêm đỏ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 4 Hình ảnh của mụn mủ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19 5 Các hình chuẩn về chấm điểm tình trạng mụn trong phương pháp Hayashi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20 6 68 điểm được định nghĩa trên khuôn mặt . . . . . . . . . . . . . . . . 21 7 68 điểm thực tế được định nghĩa trên khuôn mặt . . . . . . . . . . . . 22 8 5 vùng được cắt trên một khuôn mặt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 9 Tỷ lệ vàng khuôn mặt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 10 Nghiên cứu về kích thước đầu của con người ở mọi quốc gia . . . . . 24 11 Thông tin các thành phần khuyên dùng cho từng loại mụn [56] . . . . 25 12 Khối rubik trong 2 điều kiện ánh sáng ngoài trời và trong nhà . . . . . 29 13 Sự khác nhau giữa các kênh trong không gian màu RGB . . . . . . . 30 14 Sự khác nhau giữa các kênh trong không gian màu Lab . . . . . . . . 30 15 Sự khác nhau giữa các kênh trong không gian màu YCrCb . . . . . . 31 16 Sự khác nhau giữa các kênh trong không gian màu HSV . . . . . . . . 32 17 Các lớp của mạng nơ ron tích chập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33 18 So sánh tương quan hiệu quả của model train từ đầu và transfered model 37 19 Các tầng của VGG16 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 20 VGG16 architect . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 21 Bước chuẩn bị dữ liệu của mô hình do Cheeoh đề xuất . . . . . . . . . 55 22 Mô hình CNN do Cheeoh đề xuất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55 23 Mô hình CNN chi tiết do Cheeoh đề xuất . . . . . . . . . . . . . . . . 56 24 Quy trình thu thập ảnh mụn với công cụ Google Fatkun . . . . . . . . 57 25 Quá trình chuẩn đoán tự động do Shen và các cộng sự đề xuất. . . . . 57 26 Kiến trúc CNN được Shen và các cộng sự đề xuất . . . . . . . . . . . 58 27 Kiến trúc Fine­tuning sử dụng pretrained model VGG16 được Shen và các cộng sự đề xuất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59 28 Kết quả phân loại 7 lớp của model do Shen đề xuất. . . . . . . . . . . 59 29 Kiến trúc hệ thống khuyến nghị dựa trên nội dung . . . . . . . . . . . 64 30 Ma trận thành phần mỹ phẩm [7] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64 31 Thiết kế hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66 32 Flowchart phương pháp hiện thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69 33 Kết quả của 2 bước đầu tiên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71 34 Cân bằng ngưỡng do Lucut và các cộng sự đề xuất . . . . . . . . . . . 35 Thứ tự từ trái sang phải: ảnh gốc, ảnh sau khi chuyển không gian màu HSV, ảnh sau khi lấy giá trị của kênh S, ảnh sau khi dùng ngưỡng . . 36 73 Thứ tự từ trái sang phải: ảnh gốc, ảnh sau khi chuyển không gian màu HSV, ảnh sau khi lấy giá trị của kênh S . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 72 74 Thứ tự từ trái sang phải: ảnh gốc, ảnh sau khi chuyển không gian màu CIELa*b*,ảnh sau khi lấy giá trị của kênh a . . . . . . . . . . . . . . 75 38 Mụn viêm tiêu chuẩn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79 39 Mụn đầu đen tiêu chuẩn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80 40 Mụn đầu trắng tiêu chuẩn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80 41 Từ trái sang phải: (a) mụn đầu trắng, (b) mụn đầu đen, (c) sẩn viêm đỏ 82 42 Từ trái sang phải: (a) mụn mủ, (b) da thường, (c) không phải da . . . 82 43 Mô hình tổng quát do nhóm đề xuất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83 44 Sự khác nhau giữa LeakyReLU và ReLU . . . . . . . . . . . . . . . . 85 45 Flowchart thứ tự phân loại của 2 mô hình . . . . . . . . . . . . . . . . 86 46 Ma trận nhầm lẫn của phát hiện mụn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91 47 Đồ thị thể hiện độ chính xác và độ mất mát trong quá trình huấn luyện 91 48 Flowchart hệ thống gợi ý sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96 49 Flowchart hệ thống gợi ý lộ trình điều trị. . . . . . . . . . . . . . . . . 100 50 Đồ thị về độ tiêu tốn thời gian của giải thuật của nhóm theo thời gian sử dụng của người dùng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106 51 Kiến trúc tổng thể . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106 52 Use Case của hệ thống website . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107 53 Sequence Diagram phát hiện mụn trên website . . . . . . . . . . . . . 108 54 Use Case của hệ thống website . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109 55 Giao diện đăng nhập website . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110 56 Giao diện đăng ký website . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110 57 Giao diện chính website . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111 58 Giao diện đăng tải ảnh của website . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111 59 Giao diện quản trị viên website . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112 60 Kiến trúc tổng thể . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112 61 Use Case của hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113 62 Sequence Diagram phát hiện và phân loại mụn . . . . . . . . . . . . . 115 63 Sequence Diagram gợi ý sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116 64 Use Case của hệ thống . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117 65 Giao diện bắt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 118 10 66 Giao diện đăng ký tài khoản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 118 67 Giao diện đăng nhập tài khoản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 118 68 Giao diện chụp hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119 69 Giao diện sau khi chụp hình xong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119 70 Giao diện chờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119 71 Giao diện kết quả detect được . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119 72 Giao diện thông tin từng loại mụn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120 73 Giao diện 5 phần ROI được nhận diện mụn . . . . . . . . . . . . . . . 120 74 Giao diện bộ lọc gợi ý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120 75 Giao diện gợi ý sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120 76 Giao diện gợi ý lộ trình vào buổi sáng . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121 77 Giao diện gợi ý lộ trình vào buổi tối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121 78 Giao diện tìm kiếm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121 79 Giao diện kết quả . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 121 80 Giao diện xem sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122 81 Giao diện xem chi tiết sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122 82 Giao diện tủ đồ yêu thích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122 83 Giao diện kết quả phát hiện và phân loại ở lần chụp gần nhất . . . . . 123 84 Giao diện nhật ký da theo tuần . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 123 85 Giao diện nhật ký da theo tháng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 123 86 Giao diện danh sách báo thức đã tạo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 124 87 Giao diện tạo báo thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 124 88 Giao diện chọn sản phẩm báo thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 124 89 Giao diện bộ câu hỏi về da . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 125 90 Giao diện dự đoán loại da . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 125 91 Mô tả chung của ứng dụng trên kho ứng dụng Google Play . . . . . . 126 92 Kết quả searching từ khoá trên Google Play . . . . . . . . . . . . . . . 126 93 Thông số chiếm dụng của tiến trình sử dụng trên server . . . . . . . . 127 94 Kết quả đánh giá của người dùng cho tiêu chí về tính dễ sử dụng của ứng dụng Acne Scan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 133 95 Kết quả đánh giá của người dùng cho tiêu chí về tính hữu ích của ứng dụng và khả năng giới thiệu cho người dùng khác . . . . . . . . . . . 134 96 Kết quả đánh giá của người dùng cho tiêu chí về tính hữu ích của ứng dụng và sự quan tâm của người dùng với ứng dụng . . . . . . . . . . 135 97 kết quả đánh giá của người dùng cho tiêu chí về Tiêu chí về tính khả quan trong việc hữu ích trong thời gian dài của ứng dụng. . . . . . . . 135 11 98 Kết quả đánh giá của người dùng cho tiêu chí về mức độ đáp ứng của tính năng ”Chụp ảnh phát hiện mụn” của ứng dụng . . . . . . . . . . 136 99 Kết quả đánh giá của người dùng cho tiêu chí về mức độ đáp ứng của tính năng ”Giới thiệu sản phẩm và giới thiệu lộ trình” của ứng dụng . 136 100 Kết quả đánh giá của người dùng cho tiêu chí về so sánh ứng dụng với các ứng dụng có tính năng tương tự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137 101 kết quả đánh giá của người dùng tổng quan của ứng dụng trên thang điểm 5 sao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137 12 DANH SÁCH BẢNG 1 Cấu trúc luận văn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 2 Bảng mô tả về mụn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 3 Bảng so sánh giữa 2 phương pháp chấm điểm và đếm thương tổn . . . 21 4 Tổng quan phương pháp thực hiện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68 5 Kết quả của 10 ROI ảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78 6 Kết quả của tập dữ liệu 60­hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78 7 Kiến trúc CNN do nhóm đề xuất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84 8 Sự khác nhau giữa mô hình đề xuất và mô hình tham khảo . . . . . . 85 9 Lớp cuối cùng trong kỹ thuật Fine­tuning . . . . . . . . . . . . . . . . 87 10 Kết quả bộ phân lớp nhị phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89 11 Kết quả bộ phân loại 6 lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90 12 Bảng trọng số các loại mụn trong phương pháp đánh giá tình trạng . . 92 13 Kết quả đánh giá mức độ mụn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93 14 Kết quả đánh giá mức độ mụn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94 15 Bảng số lượng sản phẩm gợi ý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94 16 Bảng các trường sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95 17 Bảng các trọng số của các trường sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . 97 18 Bảng các trường sử dụng trong việc tính độ tương tự . . . . . . . . . . 99 19 Bảng tính toán độ tương tự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99 20 Bảng các trường sản phẩm đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103 21 Kết quả đánh giá trung bình gợi ý các tình trạng . . . . . . . . . . . . 103 22 Bảng kiểm thử giao diện úng dụng ACNE SCAN và website đánh nhãn129 23 Bảng kiểm thử chức năng toàn bộ hệ thống ứng dụng ACNE SCAN . 130 24 Bảng kiểm thử chức năng toàn bộ hệ thống ứng dụng ACNE SCAN . 131 25 Bảng kiểm thử chức năng toàn bộ hệ thống website đánh nhãn . . . . 132 26 Bảng hiệu suất chức năng chính của hệ thống . . . . . . . . . . . . . . 132 13 I. Giới thiệu 1. Đặt vấn đề Hiện nay, trên thị trường trong nước cũng như ngoài nước cũng có những ứng dụng với chức năng phát hiện mụn hoặc gợi ý sản phẩm như La­roche Posay Scan, Skin Detection, DeepClinics, ... Những ứng dụng này có đặc điểm chung là cần khá nhiều thao tác để có được một bức ảnh xử lý. Và các ứng dụng tập trung gợi ý các sản phẩm chăm sóc da mặt theo thương hiệu mà nó hợp tác. Điều này đồng nghĩa với việc chưa có hệ thống sử dụng 1 thao tác hoặc giúp cho người dùng có nhiều sự lựa chọn trong hệ thống gợi ý sản phẩm phù hợp với từng người dùng. Quan trọng hơn cả là chưa có sản phẩm nào có thể thiết lập một quá trình đầu cuối từ việc chụp ảnh phát hiện mụn cho tới gợi ý lộ trình sử dụng cho người dùng. Chính vì lý do trên, việc xây dựng một ứng dụng để đáp ứng các thiếu sót là điều cần thiết. Cụ thể hơn, trong phạm vi luận văn tốt nghiệp của nhóm, nhóm sẽ xây dựng một ứng dụng có khả năng phát hiện và nhận diện được mụn, từ đó có thể đánh giá tình trạng da mặt hiện tại, cùng với đó gợi ý các sản phẩm chăm sóc da mặt cũng như gợi ý lộ trình phù hợp với tình trạng da mặt của người dùng. Bên cạnh đó, ứng dụng còn cung cấp các tính năng khác như lưu sản phẩm yêu thích, đặt báo thức sử dụng sản phẩm hay bộ câu hỏi dự đoán loại da mặt hiện tại. 2. Mục tiêu, giới hạn và các giai đoạn thực hiện luận văn 2.1 Mục tiêu của đề tài Trong phạm vi nghiên cứu của đề tài này, nhóm tập trung xây dựng một ứng dụng có thể giúp việc chăm sóc da mặt tại nhà. Ứng dụng bao gồm các tính năng sau: • Đánh giá tình trạng mụn trứng cá thông qua số lượng mụn trứng cá được phát hiện bằng các hình ảnh camera trước từ điện thoại thông minh. • Gợi ý các sản phẩm phù hợp với tình trạng mụn trứng cá của mỗi người, từ đó gợi ý lộ trình phù hợp cho từng người. Để có thể đạt được những tính năng trên, nhóm phải đạt được các mục tiêu sau: • Xây dựng bộ dữ liệu mụn trứng cá từ các dữ liệu mã nguồn mở. • Xây dựng hệ thống để đánh nhãn các loại mụn trứng cá, bộ trích xuất thông tin để lưu vào cơ sở dữ liệu. 14 • Huấn luyện các mô hình học máy và hiện thực các hệ thống đi kèm để có thể phân loại tương đối chính xác các loại mụn để có thể đánh giá chính xác tình trạng mụn trứng cá trên khuôn mặt, • Xây dựng bộ dữ liệu sản phẩm chăm sóc da từ trang thương mai điện tử, bộ trích xuất thông tin để lưu vào cơ sở dữ liệu. • Xây dựng các hệ thống gợi ý và hiện thực chúng để có thể gợi ý phù hợp với tình trạng mụn trứng ca, đồng thời đưa ra lộ trình sử dụng từ các sản phẩm gợi ý đó. • Xây dựng và hiện thực giao diện ứng dụng Acne Scan, dễ sử dụng cho người dùng. • Xây dựng và hiện thực hệ thống server để xử lý thông tin liên quan từ ứng dụng như phát hiện, phân loại mụn và gợi ý sản phẩm. • Xây dựng và hiện thực các giao tiếp API giữa ứng dụng Acne Scan và hệ thống server. 2.2 Giới hạn của đề tài Luận văn tập trung nghiên cứu các phương pháp nhận diện, đánh giá tình trạng mụn và các phương pháp gợi ý lộ trình hỗ trợ điều trị. 1. Giới hạn về phạm vi nghiên cứu Nghiên cứu các phương pháp nhận diện và đánh giá đối với 4 loại mụn trứng cá thông thường, cụ thể là mụn đầu trắng, mụn đầu đen, mụn nhọt và mụn mủ. 2. Giới hạn về khách thể nghiên cứu Những học sinh, sinh viên đang ở độ tuổi dậy thì và những người ở độ tuổi trưởng thành ở Việt Nam (14­24 tuổi). 3. Giới hạn về đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu là các hình ảnh khuôn mặt 2­D được chụp bằng điện thoại di động có thể đảm bảo về chất lượng độ sáng, phải có đầy đủ các bộ phận của khuôn mặt như mặt, tóc, tai, mắt, mũi, miệng và có thể chứa các loại mụn thông thường. 4. Giới hạn về phương pháp gợi ý lộ trình hỗ trợ điều trị Gợi ý lộ trình hỗ trợ điều trị đối với các trường hợp bị mụn trứng cá một cách tổng quát, không cá nhân hóa theo từng người sử dụng. 15 5. Giới hạn về thời gian nghiên cứu Thời gian nghiên cứu trong vòng gần 1 năm kể từ lúc bắt đầu chọn đề tài nghiên cứu. 2.3 Các giai đoạn thực hiện luận văn Với những mục tiêu đã đề ra ở mục I.2.2, nhóm đã chia đề tài thành các giai đoạn như sau: • Giai đoạn 1: Đánh nhãn tập dữ liệu • Giai đoạn 2: Nhận diện điểm bất thường • Giai đoạn 3: Phân loại và đánh giá mụn • Giai đoạn 4: Gợi ý lộ trình điều trị • Giai đoạn 5: Hiện thực ứng dụng • Giai đoạn 6: Thử nghiệm và đánh giá thực tế Trong thời gian đề cương luận văn, nhóm đã thực hiện 2 giai đoạn đầu của đề tài. Trong thời gian luận văn, 4 giai đoạn còn lại sẽ được thực hiện. 3. Cấu trúc luận văn Chương Nội dung 1 Giới thiệu tổng quan về đề tài, các nội dung và giai đoạn sẽ thực hiện. 2 Trình bày các kiến thức nền tảng có liên quan đến đề tài như các khối kiến thức về y học, xử lý ảnh, học máy và công nghệ. 3 Trình bày các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài. 4 Trình bày phương pháp của nhóm. 5 Trình bày cách thức hiện thực ứng dụng. 6 Trình bày cách thức kiểm thử và đánh giá hệ thống. 7 Tổng kết quá trình thực hiện luận văn, những hạn chế và hướng phát triển. Bảng 1: Cấu trúc luận văn 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan